Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2008/QĐ-UBND | Pleiku, ngày 03 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI VÀ GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở KHU CHUNG CƯ LÊ LỢI, PLEIKU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg , ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ v/v ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD , ngày 5/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/1/2008 của Thủ tướng Chính phủ “ Về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 63/SXD-QLN ngày 27/11/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá cho thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Gia Lai và giá cho thuê nhà khu chung cư Lê Lợi, Pleiku (có bảng giá kèm theo) .
Các đối tượng được miễn, giảm tiền thuê nhà ở theo quy định tại Điều 3 Quyết định 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ “về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo xây dựng lại”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục thuế; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này thay thế các Quyết định số 521/QĐ-UB ngày 30/6/1993 của UBND tỉnh về giá cho thuê nhà và các hệ số để tính giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước, Quyết định số 731/QĐ-UB ngày 17/7/1997 của UBND tỉnh về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước, Quyết định số 471/QĐ-UB ngày 21/9/2000 của UBND tỉnh về giá cho thuê nhà ở khu chung cư Lê Lợi, Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 28/5/2002 của UBND tỉnh về điều chỉnh hệ số để tính đơn giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA XÂY DỰNG CẢI TẠO LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI VÀ GIÁ CHO THUÊ NHÀ KHU CHUNG CƯ LÊ LỢI, PLEIKU
Kèm theo Quyết định số: 68/2008/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Gia Lai
A. BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ THUỘC SHNN CHƯA XÂY DỰNG CẢI TẠO LẠI
1.Thành phố Pleiku: Đô thị loại III, hệ số cấp đô thị k1 = - 0,1
Đơn vị tính: đồng/m2 sử dụng/tháng
Cấp nhà | Tầng cao (k3) | Khu vực nội thị (các phường) k2 = 0,00 | Khu vực ngoại thị (các xã) k2= -0,2 | ||||
Điều kiện hạ tầng(k4) | Điều kiện hạ tầng(k4) | ||||||
Tốt k4=0,00 | Trung bình k4 = -0,1 | Kém k4= -0,2 | Tốt, k4 = 0,00 | Trung bình K4 = - 0,1 | Kém K4 = - 0,2 | ||
| Tầng 1, K3= 0,15 | 6.615 | 5.985 | 5.355 | 5.355 | 4.725 | 4.095 |
II | Tầng 2 K3 = 0,05 | 5.985 | 5.355 | 4.725 | 4.725 | 4.095 | 3.465 |
| Tầng 3 K3= 0,00 | 5.670 | 5.040 | 4.410 | 4.410 | 3.780 | 3.150 |
| Tầng 1 K3 = 0,15 | 6.405 | 5.795 | 5.185 | 5.185 | 4.575 | 3.965 |
III | Tầng 2 K3 = 0,05 | 5.795 | 5.185 | 4.575 | 4.575 | 3965 | 3.355 |
| Tầng 3 K3 = 0,00 | 5.490 | 4.880 | 4.270 | 4.270 | 3.660 | 3.050 |
IV | K3 = 0,15
| 4.305 | 3.895 | 3.485 | 3.485 | 3.075 | 2.665 |
Nhà không đạt cấp IV | K3 = 0,15 | 2.325 | 2.103 | 1.882 | 1.882 | 1.660 | 1.439 |
2. Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa. Đô thị loại IV. Hệ số cấp đô thị k1 = - 0,15
Đơn vị tính: đồng/m2 sử dụng/tháng
Cấp nhà | Tầng cao (k3) | Khu vực nội thị (các phường) k2 = 0,00 | Khu vực ngoại thị (các xã) k2= -0,2 | ||||
Điều kiện hạ tầng(k4) | Điều kiện hạ tầng(k4) | ||||||
Tốt k4=0,00 | Trung bình k4 = -0,1 | Kém k4= -0,2 | Tốt, k4 = 0,00 | Trung bình K4 = - 0,1 | Kém K4 = - 0,2 | ||
| Tầng 1 K3 = 0,15 | 6.100 | 5.490 | 4.880 | 4.880 | 4.270 | 3.660 |
III | Tầng 2 K3 = 0,05 | 5.490 | 4.880 | 4.270 | 4.270 | 3.660 | 3.050 |
| Tầng 3 K3 = 0,00 | 5.185 | 4.575 | 3.965 | 3.965 | 3.355 | 2.745 |
IV | K3 = 0,15 | 4.100 | 3.690 | 3.280 | 3.280 | 2.870 | 2.460 |
Nhà không đạt cấp IV | K3 = 0,15 | 2.214 | 1.993 | 1.771 | 1.771 | 1.550 | 1.328 |
3. Các huyện trong tỉnh. Hệ số cấp đô thị k1 = - 0,2
Đơn vị tính: đồng/m2 sử dụng/tháng
Cấp nhà | Tầng cao (k3) | Khu vực thị trấn, k2 = 0,00 | Khu vực khác, k2= - 0,2 |
| ||||
Điều kiện hạ tầng (k4) | Điều kiện hạ tầng (k4) | |||||||
Tốt k4=0,00 | Trung bình k4 = -0,1 | Kém k4= -0,2 | Tốt, k4 = 0,00 | Trung bình K4 = - 0,1 | Kém K4 = - 0,2 | |||
| Tầng 1 K3 = 0,15 | 5.795 | 5.815 | 4.575 | 4.575 | 3.965 | 3.355 | |
III | Tầng 2 K3 = 0,05 | 5.185 | 4.575 | 3.965 | 3.965 | 3.355 | 2.745 | |
| Tầng 3 K3 = 0,00 | 4.880 | 4.270 | 3.660 | 3.660 | 3.050 | 2.440 | |
IV | K3 = 0,15 | 3.895 | 3.485 | 3.075 | 3.075 | 2.665 | 2.255 | |
Nhà không đạt cấp IV | K3 = 0,15 | 2.103 | 1.882 | 1.661 | 1.661 | 1.439 | 1.218 | |
B. BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ KHU CHUNG CƯ LÊ LỢI
Giá cho thuê nhà chung cư Lê Lợi:
Đơn vị tính: đồng /m2 sử dụng/tháng
Tầng nhà | Giá cũ | Giá mới |
1 | 3.694 | 6.129,7 |
2 | 2.881 | 5.108,1 |
3 | 2.273 | 4.086,5 |
- 1Quyết định 15/2018/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở hoặc nhà không có nguồn gốc là nhà ở được bố trí sử dụng trước ngày 05 tháng 7 năm 1994 thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 6Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ 2019-2023
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 17/2008/QĐ-TTg ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 11/2008/TT-BXD hướng dẫn Quyết định 17/2008/QĐ-TTg ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 15/2018/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở hoặc nhà không có nguồn gốc là nhà ở được bố trí sử dụng trước ngày 05 tháng 7 năm 1994 thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 68/2008/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Gia Lai và giá cho thuê nhà ở khu Chung cư Lê Lợi, Pleiku
- Số hiệu: 68/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/12/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Phạm Thế Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra