Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 674/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 13 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN KHÔNG SỬ DỤNG HỒ SƠ GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Kế hoạch 6559/KHPH-TCTĐA06CP-TCTĐA06KH ngày 04/7/2023 giữa Tổ công tác Đề án 06 Chính phủ và Tổ công tác Đề án 06 tỉnh triển khai thực hiện các nhiệm vụ tại Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm cung cấp dịch vụ công trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày. Thời gian thực hiện thí điểm: Từ ngày 20/3/2024 đến ngày 20/9/2024.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao các cơ quan, đơn vị, địa phương (có dịch vụ công thí điểm) chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông:

a) Tái cấu trúc quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và tổ chức tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy.

b) Cử công chức, viên chức hướng dẫn, hỗ trợ cho người dân, doanh nghiệp thực hiện các thủ tục hành chính nêu trên bằng hình thức trực tuyến toàn trình.

c) Niêm yết, công khai danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy tại Bộ phận Một cửa của cơ quan, đơn vị, địa phương; tổ chức tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng và các hình thức khác phù hợp với thực tế để người dân, tổ chức, doanh nghiệp biết và thực hiện.

d) Tổ chức đánh giá kết quả thực hiện thí điểm, đề xuất các giải pháp đảm bảo việc triển khai thực hiện có hiệu quả, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

2. Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan tổng hợp, đánh giá tình hình triển khai thực hiện thí điểm, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm PVHCCC tỉnh (t/h);
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, LH, ĐL, TNT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN KHÔNG SỬ DỤNG HỒ SƠ GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 13/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT TTHC

STT DVCTT

Mã quản lý quốc gia

Mã quy trình nội bộ của tỉnh

Tên dịch vụ công trực tuyến

Lĩnh vực

Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

1.

2.000635.000.00.00.H32

016.07.044.1

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp)

Hộ tịch

Sở Tư pháp

 

2.

2.000635.000.00.00.H32

016.07.044.2

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (UBND cấp huyện)

Hộ tịch

UBND cấp huyện

2

3.

2.000635.000.00.00.H32

016.07.044.3

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)

Hộ tịch

UBND cấp xã

3

4.

1.004873.000.00.00.H32

016.07.001

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Hộ tịch

UBND cấp xã

4

5.

2.000033.000.00.00.H32

003.11.001

Thông báo hoạt động khuyến mại

Xúc tiến thương mại

Sở Công Thương

5

6.

2.001474.000.00.00.H32

003.11.002

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Xúc tiến thương mại

Sở Công Thương

6

7.

2.002288.000.00.00.H32

005.02.009

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: băng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

7

8.

1.000703.000.00.00.H32

005.02.008

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

8

9.

2.002286.000.00.00.H32

005.02.067

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

9

10.

2.002287.000.00.00.1132

005.02.068

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

10

11.

2.002285.000.00.00.H32

005.02.039.3

Đăng ký khai thác tuyến

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

11

12.

2.002289.000.00.00.H32

005.02.010

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

12

13.

1.004650.000.00.00.H32

017.10.019

Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bằng quảng cáo, băng-rôn

Quảng cáo

Sở Văn hóa và Thể thao

13

14.

1.005092.000.00.00.H32

006.08.001.3

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc - Trường hợp đơn giản (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo)

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

UBND cấp huyện

 

15.

 

006.08.001.4

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc - Trường hợp phức tạp (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo)

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

UBND cấp huyện

 

16.

 

006.08.001.1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc - Trường hợp đơn giản (Thuộc thẩm quyền giải quyết Đào tạo)

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

17.

 

006.08.001.2

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ số gốc - Trường hợp phức tạp (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo)

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Sở Giáo dục và Đào tạo

14

18.

2.001914.000.00.00.H32

006.08.003.1

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo)

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

19.

2.001914.000.00.00.H32

006.08.003.2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo)

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

UBND cấp huyện

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm cung cấp dịch vụ công trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 674/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản