Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 611/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 22 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÔNG SỬ DỤNG HỒ SƠ GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 26/TTr-STTTT ngày 14 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Tổng số dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không sử dụng hồ sơ giấy là 147 dịch vụ công trực tuyến, gồm 142 dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh, 05 dịch vụ công trực tuyến cấp huyện (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện tại Điều 1 để triển khai thực hiện có hiệu quả, đảm bảo đúng quy định. Định kỳ rà soát để tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh chuẩn hóa, điều chỉnh, thay thế, bổ sung cho phù hợp với quy định và tình hình thực tế của tỉnh. Đồng thời, tổ chức hiệu quả công tác tuyên truyền, truyền thông để vận động người dân, doanh nghiệp cùng tham gia việc nộp hồ sơ trực tuyến thay cho hình thức trực tiếp.

2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan bảo đảm các điều kiện về hạ tầng công nghệ thông tin, tiêu chuẩn kỹ thuật và các điều kiện cần thiết có liên quan để các Sở, Ban, ngành, địa phương triển khai thực hiện thuận lợi. Tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện, đảm bảo việc thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không sử dụng hồ sơ giấy theo đúng quy định của pháp luật.

3. Giao Văn phòng UBND tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Cục CSQLHC về TTXH, BCA;
- Cục Chuyển đổi số QG, Bộ TT&TT;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC, NC(S).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Chiến

 

DANH MỤC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÔNG SỬ DỤNG HỒ SƠ GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)

STT

MÃ TTHC

TÊN TTHC

LĨNH VỰC

GHI CHÚ

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

 

 

1

1

1.009760

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư tại Việt Nam

 

2

2

1.009759

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

Đầu tư tại Việt Nam

 

3

3

1.009756

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)

Đầu tư tại Việt Nam

 

4

4

1.009775

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)

Đầu tư tại Việt Nam

 

5

5

1.009774

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

Đầu tư tại Việt Nam

 

6

6

1.009772

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (BQL)

Đầu tư tại Việt Nam

 

7

7

1.009999

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động Xây dựng

 

II. SỞ CÔNG THƯƠNG

8

1

2.000591

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

An toàn thực phẩm

 

9

2

2.000535

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

An toàn thực phẩm

 

10

3

1.003401

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp

 

11

4

2.000033

Thông báo hoạt động khuyến mại

Xúc tiến thương mại

 

12

5

2.001474

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Xúc tiến thương mại

 

13

6

2.000004

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Xúc tiến thương mại

 

14

7

2.000002

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Xúc tiến thương mại

 

III. SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

15

1

1.004650

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Quảng cáo

 

16

2

1.004645

Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Quảng cáo

 

IV. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

17

1

2.002478

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Giáo dục trung học

 

18

2

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Văn bằng, chứng chỉ

 

V. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

19

1

1.004022

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Thú y

 

20

2

1.004493

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

Bảo vệ thực vật

 

21

3

1.007933

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Bảo vệ thực vật

 

VI. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

22

1

1.004269

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

Đất đai

 

23

2

1.011671

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

 

24

3

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước

 

25

4

1.004253

Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước

 

26

5

1.011518

Trả lại Giấy phép tài nguyên nước

Tài nguyên nước

 

27

6

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

Tài nguyên nước

 

28

7

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Tài nguyên nước

 

VII. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

29

1

2.001610

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

30

2

2.001583

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

31

3

2.001199

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

32

4

2.002043

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

33

5

2.002042

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

34

6

2.002041

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

35

7

1.005169

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

36

8

2.002011

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

37

9

2.002010

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

38

10

2.002009

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

39

11

2.002008

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

40

12

1.005114

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

41

13

2.002000

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

42

14

2.001996

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

43

15

2.001993

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

44

16

2.002044

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

45

17

2.001992

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

46

18

2.001954

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

47

19

2.002069

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

48

20

2.002070

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

49

21

2.002031

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

50

22

2.002075

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

51

23

2.002072

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

52

24

2.002045

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

53

25

1.005176

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

54

26

1.010026

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

55

27

2.002085

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

56

28

2.002083

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

57

29

2.002059

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

58

30

2.002060

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

59

31

2.002057

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

60

32

2.002034

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

61

33

2.002032

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

62

34

2.002033

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

63

35

1.010027

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

64

36

2.002018

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

65

37

2.002017

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

66

38

2.002015

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

67

39

2.002029

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

68

40

2.002023

Giải thể doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

69

41

2.002022

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

70

42

2.002020

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

71

43

2.002016

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

72

44

2.000368

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

73

45

2.000416

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

74

46

2.000375

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

75

47

1.010029

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

76

48

1.010030

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

77

49

1.010031

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

78

50

1.010010

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

79

51

1.010023

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

VIII. SỞ Y TẾ

80

1

1.004571

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm

 

81

2

1.004576

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm

 

IX. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

82

1

2.001173

Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương)

Báo chí

 

83

2

2.001171

Cho phép họp báo trong nước (địa phương)

Báo chí

 

84

3

1.009374

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Báo chí

 

85

4

1.003888

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)

Báo chí

 

86

5

1.009386

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Báo chí

 

87

6

1.003868

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)

Xuất bản, In và Phát hành

 

88

7

1.003483

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất bản, In và Phát hành

 

89

8

1.003725

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)

Xuất bản, In và Phát hành

 

90

9

2.001564

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)

Xuất bản, In và Phát hành

 

91

10

1.004153

Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)

Xuất bản, In và Phát hành

 

92

11

2.001744

Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)

Xuất bản, In và Phát hành

 

93

12

1.008201

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất bản, In và Phát hành

 

94

13

2.001740

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)

Xuất bản, In và Phát hành

 

95

14

1.003729

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất bản, In và Phát hành

 

96

15

2.001584

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất bản, In và Phát hành

 

97

16

2.001737

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)

Xuất bản, In và Phát hành

 

98

17

2.001594

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất bản, In và Phát hành

 

99

18

1.003114

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất bản, In và Phát hành

 

100

19

2.001098

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp(địa phương)

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

 

101

20

2.001087

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

 

102

21

2.001765

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

 

103

22

2.001091

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

 

104

23

1.003384

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

 

105

24

1.000067

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương))

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

 

106

25

1.000073

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (địa phương)

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

 

107

26

2.001666

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

 

108

27

2.001681

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

 

109

28

2.001684

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

 

110

29

2.001766

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

 

111

30

1.005452

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

 

112

31

1.003659

Cấp giấy phép bưu chính

Bưu chính

 

113

32

1.003687

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

Bưu chính

 

114

33

1.004379

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Bưu chính

 

115

34

1.003633

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

Bưu chính

 

116

35

1.004470

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Bưu chính

 

117

36

1.005442

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Bưu chính

 

118

37

1.010902

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Bưu chính

 

X. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

119

1

2.001955

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Lao động

Cơ quan thực hiện:

Sở Lao động Thương binh và Xã hội;

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

120

2

2.002028

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

Việc làm

 

XI. SỞ NỘI VỤ

121

1

2.001481

Thủ tục thành lập hội

Tổ chức phi Chính phủ

 

122

2

1.003960

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

Tổ chức phi Chính phủ

 

123

3

1.003920

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

Tổ chức phi Chính phủ

 

124

4

1.003879

Thủ tục đổi tên quỹ

Tổ chức phi Chính phủ

 

125

5

1.003900

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Tổ chức phi Chính phủ

 

126

6

1.003918

Thủ tục hội tự giải thể

Tổ chức phi Chính phủ

 

127

7

2.001678

Thủ tục đổi tên hội

Tổ chức phi Chính phủ

 

128

8

2.001567

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

Tổ chức phi Chính phủ

 

129

9

2.001590

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ

Tổ chức phi Chính phủ

 

130

10

1.003503

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

Tổ chức phi Chính phủ

 

131

11

1.003950

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi tạm đình chỉ hoạt động

Tổ chức phi Chính phủ

 

132

12

1.003858

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện

Tổ chức phi Chính phủ

 

133

13

1.003916

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Tổ chức phi Chính phủ

 

134

14

1.003822

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Tổ chức phi Chính phủ

 

135

15

1.009320

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức Biên chế

 

136

16

1.009319

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức Biên chế

 

137

17

1.009321

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức Biên chế

 

138

18

1.009331

Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức Biên chế

 

139

19

1.009332

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức Biên chế

 

140

20

1.009333

Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức Biên chế

 

141

21

1.009339

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức Biên chế

 

142

22

1.009340

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức Biên chế

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

1

2.001884

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

 

2

2

2.001885

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

 

3

3

2.001786

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

 

4

4

2.001880

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

 

5

5

1.001731

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

  • Số hiệu: 611/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Lê Văn Chiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/05/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản