Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 670/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 26 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CƯ M’GAR, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29/11/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư M’gar; Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư M’gar; Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm và danh mục công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư M’gar;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Cư M’gar tại Tờ trình số 44/TTr- UBND ngày 14/3/2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 06/TTr-SNNMT ngày 06/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Cư M’gar với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
- Đất nông nghiệp: - Đất phi nông nghiệp: - Đất chưa sử dụng: | 73.428,09 ha; 8.894,86 ha; 127,17 ha. |
(Chi tiết tại Phụ lục I)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 1,47 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II)
3. Kế hoạch thu hồi đất:
- Đất nông nghiệp: - Đất phi nông nghiệp: | 62,37 ha; 3,59 ha. |
(Chi tiết tại phụ lục III)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 520,55 ha;
- Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 31,27 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. UBND huyện Cư M’gar có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 76 Luật Đất đai.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
- Trong quá trình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, căn cứ tình hình thực tế của địa phương, UBND huyện Cư M’gar chủ động điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định tại khoản 9 Điều 21 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cư M’gar.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và pháp luật về nội dung tham mưu tại Tờ trình số 06/TTr-SNNMT ngày 06/3/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Tài chính; Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cư M’gar; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN CƯ M'GAR
(Kèm theo Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Ea Pốk | Thị trấn Quảng Phú | Xã Cuôr Đăng | Xã Cư Dliê M'nông | Xã Cư M'gar | Xã Cư Suê | Xã Ea D'Rơng | Xã Ea H'đinh | Xã Ea Kiết | Xã Ea KPam | Xã Ea Kuêh | Xã Ea M'DRóh | Xã Ea M'nang | Xã Ea Tar | Xã Ea Tul | Xã Quảng Hiệp | Xã Quảng Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… (15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 73.428,09 | 3.559,33 | 684,73 | 2.670,22 | 5.430,79 | 2.869,97 | 3.171,80 | 6.001,22 | 3.961,72 | 8.347,97 | 2.587,68 | 10.378,08 | 5.384,73 | 1.999,50 | 3.816,14 | 5.217,95 | 5.063,63 | 2.282,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.947,82 | 367,96 | 0,48 | 163,51 | 98,75 | 357,94 | 306,83 | 161,26 | 279,00 | 19,69 | 0,42 | 15,10 | 271,18 | 283,52 | 60,29 | 124,44 | 335,16 | 102,30 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 2.293,57 | 367,35 | 0,48 | 144,15 | 13,14 | 232,85 | 300,97 | 160,29 | 158,93 | 12,34 | 0,42 | 11,49 | 201,66 | 225,16 | 6,71 | 89,29 | 273,06 | 95,27 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 3.743,08 | 51,59 | 0,20 | 1,71 | 48,32 | 106,09 | 13,09 | 10,45 | 49,77 | 724,80 | 34,13 | 860,22 | 1.112,50 | 128,11 | 69,54 | 15,07 | 499,91 | 17,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 59.797,67 | 3.103,82 | 650,13 | 2.500,76 | 5.279,22 | 2.389,30 | 2.820,95 | 5.834,76 | 3.610,26 | 4.033,19 | 2.503,42 | 6.793,82 | 3.706,82 | 1.564,46 | 3.670,52 | 5.068,43 | 4.114,40 | 2.153,41 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 44,93 | 18,49 | 26,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6.456,88 |
|
|
|
|
| 16,86 | 2,87 |
| 3.533,42 |
| 2.683,55 | 220,18 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 5.545,52 |
|
|
|
|
| 8,92 |
|
| 3.216,53 |
| 2.320,07 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 323,20 | 16,03 | 1,79 | 1,31 | 2,67 | 7,88 | 5,78 | 3,25 | 14,79 | 33,14 | 49,71 | 25,39 | 46,04 | 23,41 | 14,80 | 0,21 | 72,24 | 4,77 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 31,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,15 | 23,12 |
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 83,24 | 1,45 | 5,69 | 2,93 | 1,82 | 8,76 | 8,29 | -11,36 | 7,91 | 3,74 |
|
| 28,01 |
| 1,00 | 1,65 | 18,81 | 4,55 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 8.894,86 | 521,41 | 283,46 | 660,11 | 695,98 | 239,99 | 329,35 | 949,05 | 331,82 | 654,65 | 1.505,18 | 701,92 | 368,73 | 221,51 | 317,79 | 467,84 | 360,53 | 285,54 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.251,35 |
|
| 91,68 | 95,31 | 72,02 | 108,47 | 105,04 | 81,28 | 91,24 | 57,73 | 80,20 | 73,05 | 75,52 | 83,83 | 65,68 | 108,32 | 62,00 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 267,89 | 150,58 | 117,46 |
|
|
|
|
|
|
| -0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,51 | 5,36 | 1,74 | 0,34 | 0,34 | 0,91 | 0,45 | 0,31 | 0,57 | 0,16 | 2,13 | 2,45 | 0,53 | 0,36 | 0,65 | 0,84 | 0,29 | 0,07 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 144,52 | 2,55 | 16,41 |
| 14,04 |
| 0,37 | 4,45 |
| 104,87 |
|
|
| 0,42 | 1,40 |
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 1.132,40 |
| 3,70 | 0,19 | 0,20 | 0,10 |
| 60,10 | 29,42 | 0,25 | 1.037,52 | 0,12 |
| 0,10 | 0,17 | 0,18 | 0,20 | 0,15 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 185,98 | 17,17 | 26,05 | 10,24 | 12,93 | 6,52 | 6,21 | 17,25 | 9,88 | 11,41 | 11,05 | 9,20 | 6,81 | 5,02 | 8,52 | 15,21 | 8,22 | 4,31 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 29,95 | 1,25 | 5,38 | 2,39 | 1,58 | 0,85 | 1,32 | 3,18 | 1,13 | 1,59 | 2,22 | 1,33 | 1,47 | 0,78 | 1,49 | 2,13 | 1,27 | 0,58 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,76 | 0,40 | 2,36 | 0,33 | 0,64 | 0,29 | 0,17 | 0,59 | 0,35 | 0,38 | 0,42 | 0,50 | 0,18 | 0,15 | 0,21 | 0,51 | 0,24 | 0,05 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 104,97 | 8,81 | 12,83 | 5,42 | 5,15 | 4,29 | 3,62 | 10,24 | 7,02 | 5,90 | 5,79 | 6,70 | 4,48 | 3,70 | 5,11 | 8,85 | 4,28 | 2,76 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 43,31 | 6,70 | 5,47 | 2,10 | 5,56 | 1,08 | 1,10 | 3,24 | 1,37 | 3,53 | 2,62 | 0,68 | 0,67 | 0,39 | 1,71 | 3,72 | 2,43 | 0,92 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 524,21 | 16,34 | 3,67 | 6,42 | 9,44 | 1,32 | 0,33 | 343,93 | 1,36 | 29,66 | 15,63 | 13,62 | 38,02 | 9,71 | 2,36 | 17,66 | 0,38 | 14,37 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 313,03 |
|
|
|
|
|
| 313,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 42,30 | 0,19 | 2,11 | 4,21 | 1,12 | 1,28 | 0,17 | 8,00 | 0,38 | 0,12 | 2,98 | 12,59 | 0,41 |
| 0,66 | 4,31 | 0,38 | 3,39 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 126,70 | 16,15 | 1,56 | 2,20 | 8,31 | 0,04 | 0,17 | 22,90 | 0,98 | 28,88 | 2,38 | 1,03 | 16,06 |
| 1,70 | 13,36 |
| 10,98 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 42,19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,66 | 10,28 |
| 21,54 | 9,71 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 4.040,98 | 287,26 | 92,71 | 539,81 | 478,36 | 106,67 | 169,70 | 367,05 | 146,85 | 244,93 | 359,47 | 260,96 | 149,79 | 82,15 | 140,03 | 310,01 | 164,85 | 140,36 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2.682,25 | 189,54 | 88,71 | 159,96 | 266,65 | 99,17 | 160,00 | 264,30 | 134,06 | 196,00 | 167,22 | 189,25 | 122,80 | 72,84 | 133,88 | 206,36 | 136,28 | 95,24 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1.168,20 | 97,40 | 0,01 | 379,31 | 189,25 | 5,51 | 9,52 | 63,23 | 11,82 | 11,13 | 156,82 | 51,56 | 25,86 | 4,14 | 6,11 | 89,49 | 23,63 | 43,41 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,17 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,93 |
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 7,85 |
|
|
|
| 0,98 |
| 0,35 | 0,08 | 0,43 | 2,80 | 0,50 |
| 1,08 |
| 0,43 |
| 1,19 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 166,49 | 0,13 | 0,15 | 0,14 | 20,81 | 0,86 | 0,18 | 37,50 | 0,01 | 36,49 | 31,66 | 18,17 | 0,16 | 3,13 | 0,01 | 12,89 | 4,13 | 0,05 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,90 | 0,01 | 0,48 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,05 | 0,10 |
| 0,02 |
| 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,03 |
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 8,24 | 0,18 | 1,40 | 0,27 | 1,61 |
|
| 0,73 | 0,76 | 0,88 | 0,33 |
|
| 0,94 |
| 0,81 | 0,32 |
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 5,96 |
| 1,95 | 0,12 |
| 0,14 |
| 0,82 | 0,01 |
| 0,61 | 1,38 |
|
|
|
| 0,46 | 0,47 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 8,83 | 0,18 | 1,19 | 0,60 | 0,40 | 0,23 | 1,58 | 0,31 | 1,13 | 0,33 |
|
|
| 0,49 |
| 0,35 | 0,11 | 1,94 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,11 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
2.11 | Đất nghƿa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 175,56 | 19,64 | 16,21 | 9,18 | 7,97 | 3,36 | 19,52 | 16,98 | 13,87 | 3,30 | 8,55 | 11,94 | 6,99 | 4,31 | 8,57 | 10,77 | 9,99 | 4,40 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.145,52 | 22,34 | 4,22 | 1,64 | 76,99 | 48,86 | 22,72 | 33,63 | 47,46 | 168,51 | 13,24 | 323,43 | 93,54 | 43,43 | 72,26 | 47,14 | 68,16 | 57,95 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 37,27 |
|
|
| 1,94 |
|
|
| 11,00 | 5,49 |
| 9,52 |
|
| 7,14 | 2,19 |
|
|
2.12.3 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.108,24 | 22,34 | 4,22 | 1,64 | 75,05 | 48,86 | 22,72 | 33,63 | 36,46 | 163,02 | 13,24 | 313,91 | 93,54 | 43,43 | 65,12 | 44,96 | 68,16 | 57,95 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 127,17 | 6,80 |
| 3,03 | 0,18 |
| 9,45 |
| 1,78 | 52,39 | 0,22 | 48,01 |
|
|
| 4,18 | 1,11 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | -1,47 |
|
| -1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN CƯ M'GAR
(Kèm theo Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh )
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Ea Pốk | Thị trấn Quảng Phú | Xã Cuôr Đăng | Xã Cư Dliê M'nông | Xã Cư M'gar | Xã Cư Suê | Xã Ea D'Rơng | Xã Ea H'đinh | Xã Ea Kiết | Xã Ea KPam | Xã Ea Kuêh | Xã Ea M'DRóh | Xã Ea M'nang | Xã Ea Tar | Xã Ea Tul | Xã Quảng Hiệp | Xã Quảng Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 1,47 |
|
| 1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,87 |
|
| 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 0,60 |
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 0,48 |
|
| 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,12 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN CƯ M'GAR
(Kèm theo Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh )
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Ea Pốk | Thị trấn Quảng Phú | Xã Cuôr Đăng | Xã Cư Dliê M'nông | Xã Cư M'gar | Xã Cư Suê | Xã Ea D'Rơng | Xã Ea H'đinh | Xã Ea Kiết | Xã Ea KPam | Xã Ea Kuêh | Xã Ea M'DRóh | Xã Ea M'nang | Xã Ea Tar | Xã Ea Tul | Xã Quảng Hiệp | Xã Quảng Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +…(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 62,37 | 0,01 | 5,51 | 0,78 | 1,85 | 0,01 | 3,36 | 8,32 | 0,01 | 33,71 | 4,70 | 1,01 | 0,01 | 0,01 | 3,02 | 0,01 | 0,01 | 18,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 3,29 |
| 0,56 |
|
|
| 1,17 | 1,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 58,44 | 0,01 | 4,95 | 0,78 | 1,85 | 0,01 | 2,19 | 6,12 | 0,01 | 33,71 | 4,70 | 1,01 | 0,01 | 0,01 | 3,02 | 0,01 | 0,01 | 8,78 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,64 |
|
|
|
|
|
| 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,78 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 3,59 |
| 0,91 |
| 0,24 |
| 0,50 | 1,14 |
|
| 0,64 |
|
|
| 0,16 |
|
| 1,00 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,52 |
|
|
| 0,23 |
| 0,50 | 1,14 |
|
| 0,49 |
|
|
| 0,16 |
|
| 1,00 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,05 |
| 0,91 |
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN CƯ M'GAR
(Kèm theo Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh )
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Ea Pốk | Thị trấn Quảng Phú | Xã Cuôr Đăng | Xã Cư Dliê M'nông | Xã Cư M'gar | Xã Cư Suê | Xã Ea D'Rơng | Xã Ea H'đinh | Xã Ea Kiết | Xã Ea KPam | Xã Ea Kuêh | Xã Ea M'DRóh | Xã Ea M'nang | Xã Ea Tar | Xã Ea Tul | Xã Quảng Hiệp | Xã Quảng Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) 4 | )=(5)+….(1 | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 520,55 | 4,91 | 18,22 | 2,78 | 7,04 | 4,29 | 8,59 | 319,26 | 2,79 | 43,81 | 6,70 | 44,80 | 1,01 | 1,53 | 9,04 | 13,63 | 1,21 | 30,88 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 28,80 | 2,00 | 1,66 | 1,00 | 0,75 | 1,75 | 3,46 | 3,06 | 0,50 | 1,82 | 1,00 | 0,75 | 0,50 | 0,50 | 1,50 | 1,50 | 0,50 | 6,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 459,75 | 2,91 | 16,56 | 1,78 | 6,29 | 2,54 | 5,13 | 288,98 | 2,29 | 41,99 | 5,70 | 44,05 | 0,51 | 1,03 | 7,54 | 12,13 | 0,71 | 19,55 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,42 |
|
|
|
|
|
| 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,78 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 26,58 |
|
|
|
|
|
| 26,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 31,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,15 | 23,12 |
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất
- 1Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 219/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 540/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
Quyết định 670/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 670/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Thiên Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra