Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 670/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 26 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CƯ M’GAR, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29/11/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư M’gar; Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư M’gar; Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm và danh mục công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư M’gar;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Cư M’gar tại Tờ trình số 44/TTr- UBND ngày 14/3/2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 06/TTr-SNNMT ngày 06/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Cư M’gar với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

- Đất nông nghiệp:

- Đất phi nông nghiệp:

- Đất chưa sử dụng:

73.428,09 ha;

8.894,86 ha;

127,17 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 1,47 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II)

3. Kế hoạch thu hồi đất:

- Đất nông nghiệp:

- Đất phi nông nghiệp:

62,37 ha;

3,59 ha.

(Chi tiết tại phụ lục III)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 520,55 ha;

- Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 31,27 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Cư M’gar có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai.

- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 76 Luật Đất đai.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

- Trong quá trình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, căn cứ tình hình thực tế của địa phương, UBND huyện Cư M’gar chủ động điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định tại khoản 9 Điều 21 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cư M’gar.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và pháp luật về nội dung tham mưu tại Tờ trình số 06/TTr-SNNMT ngày 06/3/2025.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Tài chính; Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cư M’gar; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NNMT (TLC-05b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thiên Văn


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN CƯ M'GAR
(Kèm theo Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ea Pốk

Thị trấn Quảng Phú

Xã Cuôr Đăng

Xã Cư Dliê M'nông

Xã Cư M'gar

Xã Cư Suê

Xã Ea D'Rơng

Xã Ea H'đinh

Xã Ea Kiết

Xã Ea KPam

Xã Ea Kuêh

Xã Ea M'DRóh

Xã Ea M'nang

Xã Ea Tar

Xã Ea Tul

Xã Quảng Hiệp

Xã Quảng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

73.428,09

3.559,33

684,73

2.670,22

5.430,79

2.869,97

3.171,80

6.001,22

3.961,72

8.347,97

2.587,68

10.378,08

5.384,73

1.999,50

3.816,14

5.217,95

5.063,63

2.282,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.947,82

367,96

0,48

163,51

98,75

357,94

306,83

161,26

279,00

19,69

0,42

15,10

271,18

283,52

60,29

124,44

335,16

102,30

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.293,57

367,35

0,48

144,15

13,14

232,85

300,97

160,29

158,93

12,34

0,42

11,49

201,66

225,16

6,71

89,29

273,06

95,27

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

3.743,08

51,59

0,20

1,71

48,32

106,09

13,09

10,45

49,77

724,80

34,13

860,22

1.112,50

128,11

69,54

15,07

499,91

17,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

59.797,67

3.103,82

650,13

2.500,76

5.279,22

2.389,30

2.820,95

5.834,76

3.610,26

4.033,19

2.503,42

6.793,82

3.706,82

1.564,46

3.670,52

5.068,43

4.114,40

2.153,41

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

44,93

18,49

26,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6.456,88

 

 

 

 

 

16,86

2,87

 

3.533,42

 

2.683,55

220,18

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.545,52

 

 

 

 

 

8,92

 

 

3.216,53

 

2.320,07

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

323,20

16,03

1,79

1,31

2,67

7,88

5,78

3,25

14,79

33,14

49,71

25,39

46,04

23,41

14,80

0,21

72,24

4,77

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

31,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,15

23,12

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

83,24

1,45

5,69

2,93

1,82

8,76

8,29

-11,36

7,91

3,74

 

 

28,01

 

1,00

1,65

18,81

4,55

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

8.894,86

521,41

283,46

660,11

695,98

239,99

329,35

949,05

331,82

654,65

1.505,18

701,92

368,73

221,51

317,79

467,84

360,53

285,54

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.251,35

 

 

91,68

95,31

72,02

108,47

105,04

81,28

91,24

57,73

80,20

73,05

75,52

83,83

65,68

108,32

62,00

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

267,89

150,58

117,46

 

 

 

 

 

 

 

-0,14

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,51

5,36

1,74

0,34

0,34

0,91

0,45

0,31

0,57

0,16

2,13

2,45

0,53

0,36

0,65

0,84

0,29

0,07

2.4

Đất quốc phòng

CQP

144,52

2,55

16,41

 

14,04

 

0,37

4,45

 

104,87

 

 

 

0,42

1,40

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

1.132,40

 

3,70

0,19

0,20

0,10

 

60,10

29,42

0,25

1.037,52

0,12

 

0,10

0,17

0,18

0,20

0,15

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

185,98

17,17

26,05

10,24

12,93

6,52

6,21

17,25

9,88

11,41

11,05

9,20

6,81

5,02

8,52

15,21

8,22

4,31

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,95

1,25

5,38

2,39

1,58

0,85

1,32

3,18

1,13

1,59

2,22

1,33

1,47

0,78

1,49

2,13

1,27

0,58

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,76

0,40

2,36

0,33

0,64

0,29

0,17

0,59

0,35

0,38

0,42

0,50

0,18

0,15

0,21

0,51

0,24

0,05

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

104,97

8,81

12,83

5,42

5,15

4,29

3,62

10,24

7,02

5,90

5,79

6,70

4,48

3,70

5,11

8,85

4,28

2,76

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

43,31

6,70

5,47

2,10

5,56

1,08

1,10

3,24

1,37

3,53

2,62

0,68

0,67

0,39

1,71

3,72

2,43

0,92

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

524,21

16,34

3,67

6,42

9,44

1,32

0,33

343,93

1,36

29,66

15,63

13,62

38,02

9,71

2,36

17,66

0,38

14,37

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

313,03

 

 

 

 

 

 

313,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

42,30

0,19

2,11

4,21

1,12

1,28

0,17

8,00

0,38

0,12

2,98

12,59

0,41

 

0,66

4,31

0,38

3,39

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

126,70

16,15

1,56

2,20

8,31

0,04

0,17

22,90

0,98

28,88

2,38

1,03

16,06

 

1,70

13,36

 

10,98

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

42,19

 

 

 

 

 

 

 

 

0,66

10,28

 

21,54

9,71

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4.040,98

287,26

92,71

539,81

478,36

106,67

169,70

367,05

146,85

244,93

359,47

260,96

149,79

82,15

140,03

310,01

164,85

140,36

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.682,25

189,54

88,71

159,96

266,65

99,17

160,00

264,30

134,06

196,00

167,22

189,25

122,80

72,84

133,88

206,36

136,28

95,24

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.168,20

97,40

0,01

379,31

189,25

5,51

9,52

63,23

11,82

11,13

156,82

51,56

25,86

4,14

6,11

89,49

23,63

43,41

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,17

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,93

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

7,85

 

 

 

 

0,98

 

0,35

0,08

0,43

2,80

0,50

 

1,08

 

0,43

 

1,19

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

166,49

0,13

0,15

0,14

20,81

0,86

0,18

37,50

0,01

36,49

31,66

18,17

0,16

3,13

0,01

12,89

4,13

0,05

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,90

0,01

0,48

0,02

0,03

0,02

0,01

0,05

0,10

 

0,02

 

0,04

0,02

0,02

0,04

0,03

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,24

0,18

1,40

0,27

1,61

 

 

0,73

0,76

0,88

0,33

 

 

0,94

 

0,81

0,32

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

5,96

 

1,95

0,12

 

0,14

 

0,82

0,01

 

0,61

1,38

 

 

 

 

0,46

0,47

2.9

Đất tôn giáo

TON

8,83

0,18

1,19

0,60

0,40

0,23

1,58

0,31

1,13

0,33

 

 

 

0,49

 

0,35

0,11

1,94

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,11

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.11

Đất nghƿa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

175,56

19,64

16,21

9,18

7,97

3,36

19,52

16,98

13,87

3,30

8,55

11,94

6,99

4,31

8,57

10,77

9,99

4,40

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.145,52

22,34

4,22

1,64

76,99

48,86

22,72

33,63

47,46

168,51

13,24

323,43

93,54

43,43

72,26

47,14

68,16

57,95

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

37,27

 

 

 

1,94

 

 

 

11,00

5,49

 

9,52

 

 

7,14

2,19

 

 

2.12.3

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.108,24

22,34

4,22

1,64

75,05

48,86

22,72

33,63

36,46

163,02

13,24

313,91

93,54

43,43

65,12

44,96

68,16

57,95

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

127,17

6,80

 

3,03

0,18

 

9,45

 

1,78

52,39

0,22

48,01

 

 

 

4,18

1,11

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

-1,47

 

 

-1,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN CƯ M'GAR
(Kèm theo Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh )

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ea Pốk

Thị trấn Quảng Phú

Xã Cuôr Đăng

Xã Cư Dliê M'nông

Xã Cư M'gar

Xã Cư Suê

Xã Ea D'Rơng

Xã Ea H'đinh

Xã Ea Kiết

Xã Ea KPam

Xã Ea Kuêh

Xã Ea M'DRóh

Xã Ea M'nang

Xã Ea Tar

Xã Ea Tul

Xã Quảng Hiệp

Xã Quảng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

1,47

 

 

1,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,87

 

 

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,60

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,48

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN CƯ M'GAR
(Kèm theo Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh )

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ea Pốk

Thị trấn Quảng Phú

Xã Cuôr Đăng

Xã Cư Dliê M'nông

Xã Cư M'gar

Xã Cư Suê

Xã Ea D'Rơng

Xã Ea H'đinh

Xã Ea Kiết

Xã Ea KPam

Xã Ea Kuêh

Xã Ea M'DRóh

Xã Ea M'nang

Xã Ea Tar

Xã Ea Tul

Xã Quảng Hiệp

Xã Quảng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

62,37

0,01

5,51

0,78

1,85

0,01

3,36

8,32

0,01

33,71

4,70

1,01

0,01

0,01

3,02

0,01

0,01

18,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

3,29

 

0,56

 

 

 

1,17

1,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

58,44

0,01

4,95

0,78

1,85

0,01

2,19

6,12

0,01

33,71

4,70

1,01

0,01

0,01

3,02

0,01

0,01

8,78

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,64

 

 

 

 

 

 

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,78

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

3,59

 

0,91

 

0,24

 

0,50

1,14

 

 

0,64

 

 

 

0,16

 

 

1,00

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,52

 

 

 

0,23

 

0,50

1,14

 

 

0,49

 

 

 

0,16

 

 

1,00

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,05

 

0,91

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN CƯ M'GAR
(Kèm theo Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh )

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ea Pốk

Thị trấn Quảng Phú

Xã Cuôr Đăng

Xã Cư Dliê M'nông

Xã Cư M'gar

Xã Cư Suê

Xã Ea D'Rơng

Xã Ea H'đinh

Xã Ea Kiết

Xã Ea KPam

Xã Ea Kuêh

Xã Ea M'DRóh

Xã Ea M'nang

Xã Ea Tar

Xã Ea Tul

Xã Quảng Hiệp

Xã Quảng Tiến

(1)

(2)

(3) 4

)=(5)+….(1

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

520,55

4,91

18,22

2,78

7,04

4,29

8,59

319,26

2,79

43,81

6,70

44,80

1,01

1,53

9,04

13,63

1,21

30,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

28,80

2,00

1,66

1,00

0,75

1,75

3,46

3,06

0,50

1,82

1,00

0,75

0,50

0,50

1,50

1,50

0,50

6,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

459,75

2,91

16,56

1,78

6,29

2,54

5,13

288,98

2,29

41,99

5,70

44,05

0,51

1,03

7,54

12,13

0,71

19,55

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,42

 

 

 

 

 

 

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,78

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

26,58

 

 

 

 

 

 

26,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

31,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,15

23,12

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 670/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 670/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/03/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Thiên Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản