Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/QĐ-BNV | Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ năm 2021 (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNV ngày tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
STT | Tên loại văn bản | Số ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ | |||||
1 | Thông tư | 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 | Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 02 Thông tư hết hiệu lực được quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 7 Thông tư số 05/2021/TT-BNV ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01/10/2021 |
2 | Thông tư | 02/2010/TT-BNV ngày 28/4/2010 | Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của tổ chức văn thư, lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp | ||
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN | |||||
3 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 57/2015/QĐ-TTg ngày 16/11/2015 | Về chính sách đối với hoạt động tình nguyện của thanh niên | Quyết định này được bãi bỏ theo quy định tại Quyết định số 09/2021/QĐ-TTg ngày 15/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với hoạt động tình nguyện của thanh niên | 15/3/2021 |
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG | |||||
4 | Thông tư | 01/2009/TT-BNV ngày 19/3/2009 | Hướng dẫn trình tự; thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân | 04 Thông tư này được bãi bỏ tại Điều 1 Thông tư số 06/2021/TT-BNV ngày 01/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành | 20/12/2021 |
5 | Thông tư | 02/2009/TT-BNV ngày 19/3/2009 | Hướng dẫn triển khai thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường | ||
6 | Thông tư | 04/2009/TT-BNV ngày 29/4/2009 | Sửa đổi khoản 3, khoản 4 Điều 5 Thông tư số 02/2009/TT-BNV ngày 19/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn triển khai thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường | ||
7 | Thông tư | 02/2016/TT-BNV ngày 01/02/2016 | Hướng dẫn nghiệp vụ công tác tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 | ||
LĨNH VỰC VĂN THƯ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC | |||||
8 | Thông tư | 04/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 | Hướng dẫn xây dựng Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của các cơ quan, tổ chức | Thông tư này được bãi bỏ tại Điều 1 Thông tư số 06/2021/TT-BNV ngày 01/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành | 20/12/2021 |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC | |||||
9 | Thông tư | 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 | Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính | 03 Thông tư này hết hiệu lực theo quy định tại điểm a, b, c khoản 2 Điều 18 Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư | 01/8/2021 |
10 | Thông tư | 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 | Quy định chức danh, mã số ngạch, chức trách, nhiệm vụ và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành văn thư | ||
11 | Thông tư | 10/2019/TT-BNV ngày 02/8/2019 | Hướng dẫn việc xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành văn thư | ||
12 | Quyết định | 82/2004/QĐ-BNV ngày 17/11/2004 | Ban hành tiêu chuẩn Giám đốc Sở và các chức vụ tương đương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 02 Quyết định này được bãi bỏ tại Điều 1 Thông tư số 06/2021/TT-BNV ngày 01/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành | 20/12/2021 |
13 | Quyết định | 83/2004/QĐ-BNV ngày 17/11/2004 | Ban hành tiêu chuẩn Vụ trưởng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNV ngày tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN | |||||
1 | Nghị định | 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ quy định về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong | Bãi bỏ Điều 7 Chương I; Điều 16, Điều 17, Điều 18 Chương III tại Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ | Nội dung bãi bỏ được quy định tại khoản 2 Điều 22 Nghị định số 17/2021/NĐ-CP ngày 09/3/2021 quy định về chính sách đối với thanh niên xung phong, thanh niên tình nguyện | 09/3/2021 |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC | |||||
2 | Thông tư | 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức | Bãi bỏ Điều 1 Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Được thay thế bằng khoản 3 Điều 18 Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư | 01/8/2021 |
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | |||||
3 | Nghị định | 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | Sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 1; Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 18; Điều 19; khoản 2 Điều 20; Điều 21; Điều 26; Điều 27; điểm a khoản 1 Điều 35; khoản 2, khoản 3 và bổ sung khoản 4, khoản 5 Điều 36; Bổ sung Điều 45a trước Điều 45 | Nội dung sửa đổi, bổ sung được quy định tại Điều 1 Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 10/12/2021 |
LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG | |||||
4 | Thông tư | 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động | Sửa đổi điểm c khoản 1 Điều 1; bổ sung điểm b, điểm c khoản 1 Điều 2; sửa đổi tiêu chuẩn 1 điểm a khoản 2, khoản 3 Điều 2; Sửa đổi điểm d khoản 1 Điều 3; Sửa đổi điểm b và điểm c khoản 3 Điều 4 | Nội dung sửa đổi, bổ sung được quy định tại Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động | 15/8/2021 |
5 | Thông tư | 04/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức | Bổ sung điểm 1.3 khoản 1 Mục I; sửa đổi điểm 1.3 khoản 1 Mục III | Nội dung sửa đổi, bổ sung được quy định tại Điều 2 Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động | 15/8/2021 |
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG | |||||
6 | Nghị định | 08/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân | Sửa đổi khoản 1 Điều 11 và bổ sung khoản 4 Điều 11; sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 và khoản 5 Điều 12; sửa đổi, bổ sung khoản 3 và khoản 5 Điều 14 | Nội dung sửa đổi, bổ sung được quy định tại Điều 1 Nghị định số 115/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân | 16/12/2021 |
- 1Quyết định 83/2004/QĐ-BNV ban hành Tiêu chuẩn Vụ trưởng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ,cơ quan thuộc Chính phủ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 82/2004/QĐ-BNV ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc sở và các chức vụ tương đương thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 01/2009/TT-BNV hướng dẫn trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 02/2009/TT-BNV triển khai thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 04/2009/TT-BNV sửa đổi khoản 3, khoản 4 điều 5 Thông tư 02/2009/TT-BNV hướng dẫn triển khai thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 02/2010/TT-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của tổ chức Văn thư, Lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp do Bộ Nội vụ ban hành
- 7Thông tư 04/2013/TT-BNV hướng dẫn xây dựng Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Thông tư 11/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Thông tư 15/2014/TT-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10Thông tư 14/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn ngạch công chức chuyên ngành văn thư do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 11Thông tư 02/2016/TT-BNV hướng dẫn nghiệp vụ công tác tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 12Thông tư 10/2019/TT-BNV hướng dẫn việc xếp lương đối với ngạch công chức chuyên ngành văn thư do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 13Quyết định 578/QĐ-BNV công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ 06 tháng đầu năm 2019
- 14Quyết định 48/QĐ-BNV năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ 06 tháng cuối năm 2019
- 15Quyết định 56/QĐ-BNV năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ năm 2020
- 16Quyết định 135/QĐ-BNG năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao năm 2021
- 17Quyết định 2695/QĐ-BTNMT công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2021
- 18Quyết định 53/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 06 tháng cuối năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 19Quyết định 285/QĐ-BNV năm 2022 phê duyệt Đề án: “Hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật ngành Nội vụ giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030” do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 20Quyết định 41/QĐ-BNV năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ năm 2022
- 21Công văn 1500/BXD-PC năm 2023 về rà soát, xử lý hiệu lực văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ do Bộ Xây dựng ban hành
- 1Quyết định 83/2004/QĐ-BNV ban hành Tiêu chuẩn Vụ trưởng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ,cơ quan thuộc Chính phủ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 82/2004/QĐ-BNV ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc sở và các chức vụ tương đương thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 01/2009/TT-BNV hướng dẫn trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 02/2009/TT-BNV triển khai thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 04/2009/TT-BNV sửa đổi khoản 3, khoản 4 điều 5 Thông tư 02/2009/TT-BNV hướng dẫn triển khai thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 02/2010/TT-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của tổ chức Văn thư, Lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp do Bộ Nội vụ ban hành
- 7Thông tư 04/2013/TT-BNV hướng dẫn xây dựng Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Thông tư 11/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Thông tư 15/2014/TT-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10Thông tư 14/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn ngạch công chức chuyên ngành văn thư do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 11Thông tư 02/2016/TT-BNV hướng dẫn nghiệp vụ công tác tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 12Thông tư 10/2019/TT-BNV hướng dẫn việc xếp lương đối với ngạch công chức chuyên ngành văn thư do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 1Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 2Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 3Nghị định 34/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Quyết định 578/QĐ-BNV công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ 06 tháng đầu năm 2019
- 6Quyết định 48/QĐ-BNV năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ 06 tháng cuối năm 2019
- 7Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 8Quyết định 56/QĐ-BNV năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ năm 2020
- 9Quyết định 135/QĐ-BNG năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao năm 2021
- 10Quyết định 2695/QĐ-BTNMT công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2021
- 11Quyết định 53/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 06 tháng cuối năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Quyết định 285/QĐ-BNV năm 2022 phê duyệt Đề án: “Hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật ngành Nội vụ giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030” do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 13Quyết định 41/QĐ-BNV năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ năm 2022
- 14Công văn 1500/BXD-PC năm 2023 về rà soát, xử lý hiệu lực văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ do Bộ Xây dựng ban hành
Quyết định 67/QĐ-BNV năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ năm 2021
- Số hiệu: 67/QĐ-BNV
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/01/2022
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Phạm Thị Thanh Trà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 241 đến số 242
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra