- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 5Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 6Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 7Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 05/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất (k) năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2017
- 3Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2015/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 23 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 101/TTr-STC ngày 18 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định này quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) (sau đây gọi tắt là hệ số K) năm 2016 để xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
2. Hệ số K là tỷ lệ giữa giá đất phổ biến trên thị trường so với giá đất do Ủy ban nhân dân (sau đây gọi tắt là UBND) tỉnh Bình Dương quy định.
Điều 2. Đối tượng áp dụng hệ số K
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai, cơ quan có chức năng xác định giá đất cụ thể.
2. Tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân được nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất có thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
3. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Các trường hợp áp dụng hệ số K
1. Khi xác định giá trị thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong bảng giá đất) thì áp dụng hệ số K để thực hiện:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm;
đ) Xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất một lần của tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm nay chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
e) Xác định lại giá đất cụ thể khi người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án;
g) Xác định tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp.
2. Thuê đất thu tiền hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo.
3. Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
1. Hệ số K đối với đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác (gọi tắt là đất nông nghiệp).
2. Hệ số K đối với đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (gọi tắt là đất phi nông nghiệp).
(Chi tiết hệ số K được quy định theo các tuyến đường tại Phụ lục I, II và III đính kèm theo Quyết định này).
Điều 5. Nguyên tắc xác định giá các loại đất theo hệ số K
Các trường hợp xác định giá đất cụ thể theo hệ số K quy định tại Điều 3 Quyết định này được xác định bằng giá đất theo mục đích sử dụng tại Bảng giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương quy định áp dụng từ năm 2016 (đã nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) nếu là đất phi nông nghiệp) nhân với hệ số K được quy định tại
Giá đất cụ thể tính theo hệ số K | = | Giá đất theo mục đích sử dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định áp dụng từ năm 2016 | x | Hệ số điều chỉnh (Đ) (nếu có) | x | Hệ số K |
Căn cứ phạm vi điều chỉnh, các trường hợp thực hiện và các quy định của pháp luật liên quan, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Sở Tài chính: xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê, tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm; xác định tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp của tổ chức.
2. Cục Thuế: xác định đơn giá thuê đất, điều chỉnh đơn giá thuê đất, tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất của tổ chức.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện các phần việc do ngành mình quản lý để giải quyết và xử lý theo thẩm quyền đối với các trường hợp sai phạm hoặc các trường hợp khiếu nại, tố cáo có liên quan đến việc xác định và thu nộp tiền sử dụng đất; tiền thuê đất và tính khấu trừ tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để tránh gây thiệt hại cho Nhà nước cũng như cho người sử dụng đất.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
a) Chỉ đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi cục Thuế phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện việc xác định và thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê đối với hộ gia đình và cá nhân; xác định tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp thuộc phạm vi quản lý theo quy định.
b) Kiểm tra và xử lý theo thẩm quyền đối với các trường hợp sai phạm hoặc các trường hợp khiếu nại, tố cáo có liên quan đến việc xác định và thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê và tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp đối với hộ gia đình và cá nhân để tránh gây thiệt hại cho Nhà nước cũng như cho người sử dụng đất.
5. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc trong lĩnh vực nào thì Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua các sở, ngành quản lý lĩnh vực đó để xem xét, giải quyết. Trường hợp vượt quá thẩm quyền giải quyết thì các sở, ngành phải báo cáo và đề xuất ý kiến thông qua Sở Tài chính tổng hợp đề xuất cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 8. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐỐI VỚI ĐẤT THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH - KHU VỰC 1
(Kèm theo Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương).
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (K) | ||
TỪ | ĐẾN | Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | ||
I. | THỊ XÃ THUẬN AN: |
|
|
|
|
1 | Hương lộ 9 | Ranh An Thạnh - An Sơn | Sông Sài Gòn | 1,4 | 1,4 |
2 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1,4 | 1,4 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1,4 | 1,4 | |||
II. | THỊ XÃ BẾN CÁT: |
|
|
|
|
1 | ĐH-606 (Đường Hùng Vương) | Cầu Đò | Ngã 4 An Điền + 200m | 1,2 | 1,3 |
Ngã 4 An Điền + 200m | Ngã 3 Rạch Bắp | 1,2 | 1,3 | ||
2 | ĐH-608 | Ngã 4 Thùng Thơ | Ngã 3 Chú Lường | 1,2 | 1,3 |
3 | ĐT-744 | Cầu Ông Cộ | Ranh xã Thanh Tuyền | 1,2 | 1,3 |
4 | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) | Ngã 4 Phú Thứ | Cách ngã 4 An Điền 100m | 1,2 | 1,3 |
Cách ngã 4 An Điền 100m | Ngã 4 An Điền + 100m | 1,2 | 1,3 | ||
Ngã 4 An Điền + 100m | Ranh xã An Lập | 1,2 | 1,3 | ||
5 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1,0 | 1,2 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1,0 | 1,2 | |||
III. | THỊ XÃ TÂN UYÊN: |
|
|
|
|
1 | ĐT-742 | Ranh Phú Tân - Phú Chánh | Cầu Trại Cưa | 1,2 | 1,3 |
Cầu Trại Cưa | Ranh Vĩnh Tân - Tân Bình | 1,2 | 1,3 | ||
2 | ĐT-746 | Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) | Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp - Tân Hiệp) | 1,3 | 1,3 |
Ranh Hội Nghĩa - Tân Lập | ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 1,1 | 1,2 | ||
3 | ĐT-747 | Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa | Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) | 1,2 | 1,3 |
4 | ĐT-747B | Ranh Tân Hiệp - Hội Nghĩa | ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 1,2 | 1,3 |
5 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1,1 | 1,2 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1,1 | 1,2 | |||
IV. | HUYỆN BÀU BÀNG: |
|
|
|
|
1 | Đại lộ Bình Dương | Ranh phường Mỹ Phước | Cầu Tham Rớt | 1,0 | 1,3 |
2 | ĐH-620 (cũ ĐH-603) | Ranh phường Chánh Phú Hòa | Đại lộ Bình Dương (UBND xã Lai Hưng cũ) | 1,0 | 1,2 |
3 | ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc) | Ngã 3 Bố Lá | Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng | 1,0 | 1,3 |
4 | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) | Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) | Ranh xã Long Tân | 1,0 | 1,3 |
5 | ĐT-749C (ĐH-611) | Ngã 3 Bàu Bàng | Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) | 1,0 | 1,2 |
6 | ĐT-750 | Ngã 3 Trừ Văn Thố | Ranh xã Long Hòa | 1,0 | 1,2 |
Ngã 3 Bằng Lăng | Ranh xã Tân Long | 1,0 | 1,2 | ||
7 | Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) | Ranh Long Tân (Dầu Tiếng | Ranh tỉnh Bình Phước | 1,0 | 1,2 |
8 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1,0 | 1,2 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1,0 | 1,2 | |||
V. | HUYỆN BẮC TÂN UYÊN: |
|
|
|
|
1 | ĐT-741 | Cua Bari | Ranh Tân Bình - Phước Hòa | 1,0 | 1,3 |
2 | ĐT-742 | Cầu Trại Cưa | Ngã 3 Cổng Xanh | 1,0 | 1,3 |
3 | ĐT-746 | Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ | Ranh Lạc An - Hiếu Liêm | 1,0 | 1,2 |
Ranh Lạc An - Hiếu Liêm | Ranh Tân Định - Tân Thành | 1,0 | 1,2 | ||
Ranh Tân Định - Tân Thành | Ranh Tân Lập - Hội Nghĩa (km 69 + 250) | 1,0 | 1,2 | ||
4 | ĐT-747 | Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) | Ngã 3 Cổng Xanh | 1,0 | 1,3 |
5 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1,0 | 1,2 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1,0 | 1,2 | |||
VI. | HUYỆN PHÚ GIÁO: |
|
|
|
|
1 | ĐT-741 | Ranh Tân Uyên - Phú Giáo | ĐH-515 | 1,0 | 1,1 |
ĐH-515 | ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa) | 1,0 | 1,1 | ||
| ĐT-741 | ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa) | Ngã 3 vào chợ Phước Hòa | 1,0 | 1,1 |
| Ngã 3 vào chợ Phước Hòa | ĐH-513 | 1,0 | 1,1 | |
| ĐH-513 | Cầu Vàm Vá | 1,0 | 1,1 | |
| Ranh An Bình - Phước Vĩnh | UBND xã An Bình | 1,0 | 1,1 | |
| UBND xã An Bình | Ranh Bình Phước | 1,0 | 1,1 | |
2 | ĐT-750 | ĐT-741 | Cầu số 1 xã Phước Hòa | 1,0 | 1,1 |
Cầu số 1 xã Phước Hòa | Cầu số 4 Tân Long | 1,0 | 1,1 | ||
Cầu số 4 Tân Long | Ranh Trừ Văn Thố | 1,0 | 1,1 | ||
3 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1,0 | 1,1 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1,0 | 1,1 | |||
VII. | HUYỆN DẦU TIẾNG: |
|
|
|
|
1 | ĐT-744 | Nông trường cao su Phan Văn Tiến | Ngã tư Chú Thai | 1,0 | 1,1 |
Ngã tư Chú Thai | Ranh xã Thanh An | 1,0 | 1,1 | ||
Ranh xã Thanh Tuyền | Ranh thị trấn Dầu Tiếng | 1,0 | 1,1 | ||
Ngã 4 Kiểm Lâm | Đội 7 | 1,0 | 1,1 | ||
Các đoạn đường còn lại | 1,0 | 1,1 | |||
2 | ĐT-748 | Ranh xã An Điền | Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương | 1,0 | 1,1 |
Các đoạn đường còn lại | 1,0 | 1,1 | |||
3 | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) | Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân) | Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân | 1,0 | 1,1 |
Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân | ĐH-721 | 1,0 | 1,1 | ||
ĐH-721 | Cầu Thị Tính | 1,0 | 1,1 | ||
Các đoạn đường còn lại | 1,0 | 1,1 | |||
4 | ĐT-749B | Cầu Bà Và (Minh Thạnh) | Ranh xã Minh Hòa | 1,0 | 1,1 |
Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh | Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa) | 1,0 | 1,1 | ||
Các đoạn đường còn lại | 1,0 | 1,1 | |||
5 | ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) | Ngã 3 Long Tân | Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) | 1,0 | 1,1 |
Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) | Ranh xã Thanh Tuyền | 1,0 | 1,1 | ||
Ranh xã Thanh Tuyền | Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) | 1,0 | 1,1 | ||
6 | Bố Lá - Bến Súc | Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) | Cầu Bến Súc | 1,0 | 1,1 |
7 | ĐT-750 | Ngã 3 Giáng Hương | Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến | 1,0 | 1,1 |
ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) | Xã Cây Trường II | 1,0 | 1,1 | ||
Các đoạn đường còn lại |
| 1,0 | 1,1 | ||
8 | Đường Hồ Chí Minh | Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) | Thanh An (giáp sông Sài Gòn) | 1,0 | 1,1 |
9 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1,0 | 1,1 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1,0 | 1,1 |
BẢNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐỐI VỚI ĐẤT THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Kèm theo Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương).
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (K) | ||
TỪ | ĐẾN | Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | ||
I. | THỊ XÃ THUẬN AN: |
|
|
|
|
1 | An Sơn 01 | Cầu Bình Sơn | An Sơn 42 | 1,4 | 1,4 |
2 | An Sơn 02 | Hương Lộ 9 | Cầu Đình Bà Lụa | 1,4 | 1,4 |
3 | An Sơn 03 | An Sơn 01 | Rạch Út Kỷ | 1,4 | 1,4 |
4 | An Sơn 04 | An Sơn 01 | Đê bao | 1,4 | 1,4 |
5 | An Sơn 05 | Ngã 3 Cây Mít | Đê bao | 1,4 | 1,4 |
6 | An Sơn 06 | Quán ông Nhãn | Đê bao | 1,4 | 1,4 |
7 | An Sơn 07 | An Sơn 01 | Đê bao | 1,4 | 1,4 |
8 | An Sơn 08 | An Sơn 01 | Cầu Út Khâu | 1,4 | 1,4 |
9 | An Sơn 09 | An Sơn 01 | An Sơn 04 | 1,4 | 1,4 |
10 | An Sơn 10 (rạch 5 Trận) | An Sơn 02 | Đê bao | 1,4 | 1,4 |
11 | An Sơn 11 (rạch 8 Trích) | An Sơn 02 | Đê bao | 1,4 | 1,4 |
12 | An Sơn 15 | Hương Lộ 9 | Đất Bảy Tự | 1,4 | 1,4 |
13 | An Sơn 16 | Hương Lộ 9 | An Sơn 08 | 1,4 | 1,4 |
14 | An Sơn 17 | Hương Lộ 9 | Đất ông Thanh | 1,4 | 1,4 |
15 | An Sơn 19 | An Sơn 02 | An Sơn 01 | 1,4 | 1,4 |
16 | An Sơn 20 | Hương Lộ 9 | An Sơn 02 | 1,4 | 1,4 |
17 | An Sơn 25 | Hương Lộ 9 | An Sơn 54 | 1,4 | 1,4 |
18 | An Sơn 26 | An Sơn 02 | Rạch Cầu Gừa | 1,4 | 1,4 |
19 | An Sơn 27 | An Sơn 45 | An Sơn 02 | 1,4 | 1,4 |
20 | An Sơn 30 | An Sơn 01 | Đê bao | 1,4 | 1,4 |
21 | An Sơn 31 | An Sơn 01 | Đê bao | 1,4 | 1,4 |
22 | An Sơn 36 | An Sơn 20 | An Sơn 23 | 1,4 | 1,4 |
23 | An Sơn 37 | An Sơn 01 | An Sơn 30 | 1,4 | 1,4 |
24 | An Sơn 38 | An Sơn 02 | Cầu Ba Sắt | 1,4 | 1,4 |
25 | An Sơn 39 | An Sơn 01 | Đê bao Bà Lụa | 1,4 | 1,4 |
26 | An Sơn 41 | An Sơn 02 | Cầu Quảng Cứ | 1,4 | 1,4 |
27 | An Sơn 42 | Đê bao An Sơn | Đê bao Bà Lụa | 1,4 | 1,4 |
28 | An Sơn 43 | An Sơn 45 | Cầu ông Thịnh | 1,4 | 1,4 |
29 | An Sơn 44 | An Sơn 02 | Nhà bà Ngọc | 1,4 | 1,4 |
30 | An Sơn 45 | An Sơn 02 (ngã 3 làng) | An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri) | 1,4 | 1,4 |
31 | An Sơn 48 | An Sơn 25 | Chùa Thầy Khỏe | 1,4 | 1,4 |
32 | An Sơn 49 | An Sơn 01 | An Sơn 05 | 1,4 | 1,4 |
33 | An Sơn 50 | An Sơn 01 | Cầu cây Lăng | 1,4 | 1,4 |
34 | Đê bao | Ranh Bình Nhâm - An Sơn | Ranh Thuận An - Thủ Dầu Một | 1,4 | 1,4 |
35 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 1,4 | 1,4 | ||
36 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 1,4 | 1,4 | ||
37 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,4 | 1,4 | ||
38 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,4 | 1,4 | ||
II. | THỊ XÃ BẾN CÁT: |
|
|
|
|
1 | ĐH-608 | Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744) | Ngã 3 Ông Thiệu | 1,2 | 1,3 |
2 | ĐH-609 | Ngã 4 Phú Thứ | Bến Chợ | 1,2 | 1,3 |
Bến Chợ | Bến đò An Tây | 1,2 | 1,3 | ||
3 | Đường Làng tre | ĐT-744 | ĐT-748 | 1,0 | 1,2 |
4 | Đường từ nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương | Nhà bà Út Hột | Nhà bà Nương và nhánh rẽ | 1,2 | 1,3 |
5 | Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng | ĐT-744 | Ấp Bến Giảng | 1,2 | 1,3 |
6 | Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng | ĐT-744 | Đường làng | 1,2 | 1,3 |
7 | Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước | Đường làng | ĐT-744 | 1,2 | 1,3 |
8 | Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An | ĐT-744 | ĐH-608 | 1,2 | 1,3 |
9 | ĐX-609.002 | ĐT-744 | ĐH-609 | 1,0 | 1,2 |
10 | ĐX-609.004 | Bà Tám Quan | Tư Phỉ | 1,0 | 1,2 |
11 | ĐX-609.005 | Ông tư Luông | Ông ba Khoang | 1,0 | 1,2 |
12 | ĐX-609.009 | Ông Huy | ĐH-609 | 1,0 | 1,2 |
13 | ĐX-609.010 | Ông Bảy | ĐH-609 | 1,0 | 1,2 |
14 | ĐX-609.016 | Bà Ngận | Ông Hoàng | 1,0 | 1,2 |
15 | ĐX-609.018 | Bà tám Xiêm | Bà sáu Đây | 1,0 | 1,2 |
16 | ĐX-609.019 | ĐT-744 | ĐH-609 | 1,0 | 1,2 |
17 | ĐX-609.023 | Ông Tư Kiến | Ông Mười Thêm | 1,0 | 1,2 |
18 | ĐX-609.028 | Bà Hai mập | Ông Tư Đảnh | 1,0 | 1,2 |
19 | ĐX-609.031 | Ông Hùng | Ông Đồng | 1,0 | 1,2 |
20 | ĐX-609.034 | ĐT-744 | ĐT-748 | 1,0 | 1,2 |
21 | ĐX-609.035 | ĐT-744 | Ông Đồng | 1,0 | 1,2 |
22 | ĐX-609.036 | Bà Oanh | Bà Thúy Mười | 1,0 | 1,2 |
23 | ĐX-609.044 | ĐT-748 | Bà Nhớ | 1,0 | 1,2 |
24 | ĐX-609.045 | Trại Cưa | Bà Tư Tác | 1,0 | 1,2 |
25 | ĐX-609.046 | ĐT-748 | Ông chín Ri | 1,0 | 1,2 |
26 | ĐX-609.051 | Bà ba Châu | Ông Rồi | 1,0 | 1,2 |
27 | ĐX-609.054 | ĐT-744 | Ông tư Nho | 1,0 | 1,2 |
28 | ĐX-609.057 | Cô Hường | Cô Yến bác sỹ | 1,0 | 1,2 |
29 | ĐX-609.071 | Ông tư Tọ | Ông tám Uộng | 1,0 | 1,2 |
30 | ĐX-610.423 | ĐT-744 | ĐH-609 | 1,2 | 1,3 |
31 | ĐX-610.424 | ĐT-744 | ĐH-609 | 1,2 | 1,3 |
32 | ĐX-610.456 | ĐT-744 | KCN Mai Trung | 1,0 | 1,2 |
33 | ĐX-610.465 | ĐT-744 | ĐH-609 | 1,2 | 1,3 |
34 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 1,0 | 1,2 | ||
35 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 1,0 | 1,2 | ||
36 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,0 | 1,2 | ||
37 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,0 | 1,2 | ||
III. | THỊ XÃ TÂN UYÊN: |
|
|
|
|
1 | ĐH-404 | ĐT-746 (Gốc Gòn) | Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Phú Tân | 1,0 | 1,3 |
2 | ĐH-405 | Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) | ĐH-404 (ranh Phú Tân) | 1,0 | 1,1 |
3 | ĐH-407 | Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp | ĐT-742 (Phú Chánh) | 1,0 | 1,1 |
4 | ĐH-408 | ĐT-742 (Phú Chánh) | Ranh Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một) | 1,0 | 1,3 |
5 | ĐH-409 | Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp - Vĩnh Tân) | ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân) | 1,0 | 1,2 |
6 | ĐH-410 | Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân | Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân | 1,0 | 1,2 |
Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân | ĐT-742 Vĩnh Tân | 1,0 | 1,3 | ||
7 | ĐH-419 | ĐT-742 (Vĩnh Tân) | Giáp KCN VSIP II | 1,0 | 1,1 |
8 | ĐH-424 | ĐT-742 (Vĩnh Tân) | Giáp KCN VSIP II | 1,0 | 1,2 |
9 | Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng, Thạnh Hội |
|
| 1,0 | 1,2 |
10 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 1,0 | 1,2 | ||
11 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 1,0 | 1,1 | ||
12 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,0 | 1,2 | ||
13 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,0 | 1,1 | ||
IV. | HUYỆN BÀU BÀNG: |
|
|
|
|
1 | ĐH-607 (Đường bến Chà Vi) | Ranh phường Mỹ Phước | ĐH-603 | 1,0 | 1,2 |
2 | ĐH-610 (đường Bến Ván) | ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) | Giáp KCN Bàu Bàng | 1,0 | 1,2 |
Giáp KCN Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương | 1,0 | 1,2 | ||
3 | ĐH-611 (cũ ĐH-615) | Đại lộ Bình Dương | Ngã ba Long Nguyên | 1,0 | 1,2 |
4 | ĐH-613 | Bia Bàu Bàng | Tân Long | 1,0 | 1,2 |
5 | ĐH-614 | ĐT-750 | Ranh xã Long Tân | 1,0 | 1,2 |
6 | ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) | ĐT-749A | Ngã 4 Hóc Măng | 1,0 | 1,2 |
7 | ĐH-617 (đường Trâu Sữa) | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) | Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel) | 1,0 | 1,2 |
8 | ĐH-618 (đường vào Xà Mách) | Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) | ĐH-613 | 1,0 | 1,2 |
ĐH-613 | ĐT-741B | 1,0 | 1,2 | ||
9 | ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên) | Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) | Ngã 3 UBND xã Long Nguyên | 1,0 | 1,2 |
10 | Đường ấp Cầu Đôi | Đại lộ Bình Dương | Ấp Cầu Đôi | 1,0 | 1,2 |
11 | Đường liên xã Long Nguyên - An Lập | Nhà ông Trần Đình Đề (ông Năm Đề) | ĐT-748 | 1,0 | 1,2 |
12 | Đường liên xã Long Nguyên | Vườn thuốc nam Chùa Long Châu | Nhà ông Nguyễn Trung | 1,0 | 1,2 |
13 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 1,0 | 1,2 | ||
14 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 1,0 | 1,2 | ||
15 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,0 | 1,2 | ||
16 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,0 | 1,2 | ||
V. | HUYỆN BẮC TÂN UYÊN: |
|
|
|
|
1 | ĐH-410 | ĐT-747 (Bình Cơ) | Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân | 1,0 | 1,3 |
2 | ĐH-411 | Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ | ĐT-746 (Ngã 3 xã Tân Thành) | 1,0 | 1,3 |
3 | ĐH-413 | ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) | Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn) | 1,0 | 1,2 |
4 | ĐH-414 | Lâm trường chiến khu D | Nhà thờ Thượng Phúc (Lạc An) | 1,0 | 1,2 |
5 | ĐH-415 | Ngã 3 Đập Đá Bàn | ĐT-746 (Tân Định) | 1,0 | 1,2 |
6 | ĐH-416 | Ngã 3 Tân Định | Trường Giải quyết việc làm Số 4 | 1,0 | 1,2 |
7 | ĐH-424 | ĐT-741 (Tân Bình) | Giáp KCN VSIP II | 1,0 | 1,2 |
8 | ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) | ĐH-416 | Cầu Tam Lập | 1,0 | 1,2 |
9 | ĐH-436 | ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) | ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) | 1,0 | 1,2 |
10 | ĐH-437 | Ngã 3 Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc | Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An | 1,0 | 1,2 |
11 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 1,0 | 1,2 | ||
12 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 1,0 | 1,2 | ||
13 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,0 | 1,2 | ||
14 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,0 | 1,2 | ||
VI. | HUYỆN PHÚ GIÁO: |
|
|
|
|
1 | ĐT-741 cũ | 40.700m | 41.260m | 1,0 | 1,1 |
41.260m | 41.658m | 1,0 | 1,1 | ||
43.000m | 43.381m | 1,0 | 1,1 | ||
45.510m | 46.576m | 1,0 | 1,1 | ||
48.338m | 48.593m | 1,0 | 1,1 | ||
2 | ĐH-501 | Cầu Bà Ý | Cầu Gia Biện | 1,0 | 1,1 |
Cầu Gia Biện | ĐH-503 | 1,0 | 1,1 | ||
3 | ĐH-502 | ĐT-741 (Nhà thờ An Bình) | Ngã 3 (Công ty hạt Hải Việt) | 1,0 | 1,1 |
Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt) | Ngã 3 Cây Khô | 1,0 | 1,1 | ||
Ngã 3 Cây Khô | ĐT-741 | 1,0 | 1,1 | ||
4 | ĐH-502 nối dài | Ngã 3 Cây Khô | Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập | 1,0 | 1,1 |
5 | ĐH-503 | ĐT-741 (Nông trường 84) | Suối Mã Đà | 1,0 | 1,1 |
6 | ĐH-504 | ĐT-741 | Cầu Bà Mụ - đường Kỉnh Nhượng - An Linh | 1,0 | 1,1 |
7 | ĐH-505 | Cầu Lễ Trang | Đường Kỉnh Nhượng - An Linh | 1,0 | 1,1 |
8 | ĐH-506 | ĐT-741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa) | Tân Hiệp - Phước Sang (Kênh thủy lợi Suối Giai) | 1,0 | 1,1 |
9 | ĐH-507 | ĐT-741 | ĐH-505 | 1,0 | 1,1 |
ĐH-505 | Cây xăng Hiệp Phú | 1,0 | 1,1 | ||
Cây xăng Hiệp Phú | Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508) | 1,0 | 1,1 | ||
Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508) | Trại giam An Phước - Giáp ranh Bình Phước | 1,0 | 1,1 | ||
10 | ĐH-508 | Ngã 3 Bưu điện Phước Sang | Ranh tỉnh Bình Phước | 1,0 | 1,1 |
11 | ĐH-509 | ĐH-507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh) | ĐH-507 (Ấp 3 xã Tân Hiệp) | 1,0 | 1,1 |
12 | ĐH-510 | ĐH-507 (An Linh) | ĐH-516 (An Long) | 1,0 | 1,1 |
13 | ĐH-511 | ĐH-507 (UBND xã Tân Hiệp) | Đội 7 | 1,0 | 1,1 |
14 | ĐH-512 | ĐT-741 | ĐH-509 (Bố Chồn) | 1,0 | 1,1 |
15 | ĐH-513 | ĐT-741 (Cây xăng Ngọc Ánh) | ĐH-502 (Ngã 3 Cây Khô) | 1,0 | 1,1 |
16 | ĐH-514 | ĐT-741 (UBND xã Phước Hòa) | Đập Suối con | 1,0 | 1,1 |
ĐT-741 (ngã 4 Bến Trám) | Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa) | 1,0 | 1,1 | ||
Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa) | Doanh trại bộ đội | 1,0 | 1,1 | ||
17 | ĐH-515 | ĐT-741 | ĐT-750 | 1,0 | 1,1 |
18 | ĐH-516 | Ranh Lai Uyên - Bàu Bàng | Cầu Suối Thôn - Giáp ranh xã Minh Thành - Bình Long | 1,0 | 1,1 |
19 | ĐH-517 | Ấp 7 Tân Long | Hưng Hòa - huyện Bàu Bàng | 1,0 | 1,1 |
20 | ĐH-518 | ĐT-741 (Nhà Bà Quý) | Bến 71 suối Mã Đà | 1,0 | 1,1 |
21 | ĐH-519 | ĐH - 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng | Giáp ranh Bình Phước | 1,0 | 1,1 |
22 | ĐH-520 | ĐT-741 | ĐH-514 | 1,0 | 1,1 |
23 | Đường nội bộ Đoàn đặc công 429 | ĐT-741 (xã Vĩnh Hòa) | Đoàn đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa) | 1,0 | 1,1 |
24 | Đường đi mỏ đá Becamex | ĐH-502 (xã An Bình) | Mỏ đá Becamex (xã An Bình) | 1,0 | 1,1 |
25 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 1,0 | 1,1 | ||
26 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 1,0 | 1,1 | ||
27 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,0 | 1,1 | ||
28 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,0 | 1,1 | ||
VII. | HUYỆN DẦU TIẾNG: |
|
|
|
|
1 | ĐH-701 | Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai | Ngã 3 Định An | 1,0 | 1,1 |
Đoạn đường còn lại | 1,0 | 1,1 | |||
2 | Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) | Ranh thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu | 1,0 | 1,1 |
Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu | Cầu Mới | 1,0 | 1,1 | ||
3 | ĐH-702 (mới) | Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu | Chùa Thái Sơn Núi Cậu | 1,0 | 1,1 |
4 | ĐH-703 | Ngã 3 cầu Mới | Cầu rạch Sơn Đài | 1,0 | 1,1 |
5 | ĐH-704 | Ngã 4 Làng 10 | Giáp ranh KDC Định Hiệp | 1,0 | 1,1 |
Giáp ranh KDC Định Hiệp | Cầu sắt Làng 14 | 1,0 | 1,1 | ||
Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An | Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) | 1,0 | 1,1 | ||
Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) | Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà) | 1,0 | 1,1 | ||
Các đoạn đường còn lại | 1,0 | 1,1 | |||
6 | ĐH-705 | ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) | Cầu Bến Súc | 1,0 | 1,1 |
7 | ĐH-707 | ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) | Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước | 1,0 | 1,1 |
8 | ĐH-708 | ĐT-744 | KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An | 1,0 | 1,1 |
KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An | 1,0 | 1,1 | |||
KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An | Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp | 1,0 | 1,1 | ||
9 | ĐH-710 | Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744) | ĐH-702 | 1,0 | 1,1 |
10 | ĐH-711 | ĐT-744 (Chợ Bến Súc) | Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc | 1,0 | 1,1 |
Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc | Ngã 3 Kinh Tế | 1,0 | 1,1 | ||
11 | ĐH-712 | Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) | ĐH-711 | 1,0 | 1,1 |
12 | ĐH-713 | Ngã 3 Rạch Kiến | Ngã 3 trường học cũ | 1,0 | 1,1 |
13 | ĐH-714 | Ngã 3 Bưng Còng | NT Phan Văn Tiến | 1,0 | 1,1 |
14 | ĐH-715 | Ngã 3 Làng 18 | ĐT-750 | 1,0 | 1,1 |
15 | ĐH-716 | Đường Hố Đá | Ngã 4 Hóc Măng | 1,0 | 1,1 |
16 | ĐH-717 | Cầu Biệt Kích | ĐT-749A | 1,0 | 1,1 |
17 | ĐH-718 | ĐT-744 (xã Thanh An) | KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới | 1,0 | 1,1 |
Các đoạn đường còn lại | 1,0 | 1,1 | |||
18 | ĐH-719 | ĐT-744 (xã Thanh An) | ĐH-720 (Bàu Gấu - Sở Hai) | 1,0 | 1,1 |
19 | ĐH-720 (Đường Thanh An - An Lập) | ĐT-744 (xã Thanh An) | Ranh xã An Lập | 1,0 | 1,1 |
20 | ĐH-721 | ĐT-749A | ĐT-750 (Đồng Bà Ba) | 1,0 | 1,1 |
21 | ĐH-722 | ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe) | ĐT-749B (Cầu Bà Và) | 1,0 | 1,1 |
22 | Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704 | ĐT-744 | ĐH-704 | 1,0 | 1,1 |
23 | Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An | ĐT-748 (xã An Lập) | Đầu Lô cao su nông trường An Lập | 1,0 | 1,1 |
24 | Đường An Lập - Long Nguyên | ĐT-748 (xã An Lập) | Long Nguyên | 1,0 | 1,1 |
25 | Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà | ĐH-704 (xã Minh Tân) | Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân | 1,0 | 1,1 |
26 | Đường N2 - Xã Minh Tân | ĐH-704 (xã Minh Tân) | Nhà ông Hạ | 1,0 | 1,1 |
27 | Đường Minh Tân - Long Hoà | ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) | Ranh xã Long Hoà | 1,0 | 1,1 |
28 | Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) | Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) | Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) | 1,0 | 1,1 |
29 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 1,0 | 1,1 | ||
30 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 1,0 | 1,1 | ||
31 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,0 | 1,1 | ||
32 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,0 | 1,1 |
BẢNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐỐI VỚI ĐẤT THUỘC KHU VỰC ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (K) | ||
TỪ | ĐẾN | Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | ||
I. | THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT: |
|
|
|
|
A. | Đường loại 1: |
|
|
|
|
1 | Bác sĩ Yersin | Ngã 6 | Đại lộ Bình Dương | 2,0 | 1,2 |
2 | Bạch Đằng | Nguyễn Tri Phương | Cầu ông Kiểm | 2,0 | 1,2 |
3 | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Đình Giót | Mũi Dùi | 2,0 | 1,2 |
4 | Đại lộ Bình Dương | Suối Cát | Ngã 4 Sân Banh | 2,0 | 1,2 |
Ngã 4 Sân Banh | Mũi Dùi | 2,0 | 1,2 | ||
Mũi Dùi | Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) | 2,0 | 1,2 | ||
5 | Đinh Bộ Lĩnh | Bạch Đằng | Trần Hưng Đạo | 2,0 | 1,2 |
6 | Đoàn Trần Nghiệp | Hùng Vương | Bạch Đằng | 2,0 | 1,2 |
7 | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | Cách Mạng Tháng Tám | 2,0 | 1,2 |
8 | Lê Lợi | Nguyễn Thái Học | Quang Trung | 2,0 | 1,2 |
9 | Nguyễn Du | Cách Mạng Tháng Tám | BS Yersin | 2,0 | 1,2 |
10 | Nguyễn Thái Học | Lê Lợi | Bạch Đằng | 2,0 | 1,2 |
11 | Quang Trung | Ngã 6 | Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một | 2,0 | 1,2 |
12 | Trần Hưng Đạo | Ngã 6 | Lê Lợi | 2,0 | 1,2 |
B. | Đường loại 2: |
|
|
|
|
1 | Bà Triệu | Hùng Vương | Trừ Văn Thố | 1,8 | 1,2 |
2 | Bạch Đằng | Cầu ông Kiểm | Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết | 1,8 | 1,2 |
3 | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Đình Giót | Lê Hồng Phong | 1,8 | 1,2 |
4 | Đại lộ Bình Dương | Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) | Ranh Tân Định - Bến Cát | 1,8 | 1,2 |
5 | Điểu Ong | Bạch Đằng | Ngô Tùng Châu | 1,8 | 1,2 |
6 | Hai Bà Trưng | Văn Công Khai | Đoàn Trần Nghiệp | 1,8 | 1,2 |
7 | Huỳnh Văn Cù | Ngã 4 chợ Cây Dừa | Đại lộ Bình Dương | 1,8 | 1,2 |
8 | Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) | Đại lộ Bình Dương | Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) | 1,8 | 1,2 |
Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) | Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ | 1,8 | 1,2 | ||
Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ | Ranh khu liên hợp | 1,8 | 1,2 | ||
9 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Thái Học | Văn Công Khai | 1,8 | 1,2 |
Văn Công Khai | Cách Mạng Tháng Tám | 1,8 | 1,2 | ||
10 | Ngô Quyền | Bạch Đằng | Phạm Ngũ Lão | 1,8 | 1,2 |
11 | Ngô Tùng Châu | Nguyễn Thái Học | Đinh Bộ Lĩnh | 1,8 | 1,2 |
12 | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Hưng Đạo | Võ Thành Long | 1,8 | 1,2 |
13 | Nguyễn Trãi | Cách Mạng Tháng Tám | Hùng Vương | 1,8 | 1,2 |
14 | Phan Đình Giót | Thích Quảng Đức | Cách Mạng Tháng Tám | 1,8 | 1,2 |
15 | Phú Lợi (ĐT-743) | Đại lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | 1,8 | 1,2 |
16 | Tạo lực 2 (Nguyễn Văn Linh) | Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Luỹ) | Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng) | 1,8 | 1,1 |
17 | Tạo lực 3 (Nam Kỳ khởi Nghĩa) | NT9 (Khu liên hợp) | Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt) | 1,8 | 1,1 |
18 | Tạo lực 4 (Lý Thái Tổ) | Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Luỹ) | Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng) | 1,8 | 1,1 |
19 | Thầy Giáo Chương | Cách Mạng Tháng Tám | Hùng Vương | 1,8 | 1,2 |
20 | Thích Quảng Đức | Cách Mạng Tháng Tám | Đường 30/4 | 1,8 | 1,2 |
21 | Trần Tử Bình | Lý Thường Kiệt | Cách Mạng Tháng Tám | 1,8 | 1,2 |
22 | Trừ Văn Thố | Văn Công Khai | Đinh Bộ Lĩnh | 1,8 | 1,2 |
23 | Văn Công Khai | Hùng Vương | Bàu Bàng | 1,8 | 1,2 |
24 | Võ Thành Long | BS Yersin | Thích Quảng Đức | 1,8 | 1,2 |
Võ Thành Long | Cách Mạng Tháng Tám | 1,8 | 1,2 | ||
25 | Đường nội bộ các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Hoà Phú (trừ 2 đường DB12, DA7 và các khu tái định cư) | Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên | 1,8 | 1,1 | |
Bề rộng mặt đường dưới 9 m | 1,8 | 1,1 | |||
C. | Đường loại 3: |
|
|
|
|
1 | Cách Mạng Tháng Tám | Lê Hồng Phong | Ranh Thuận An | 1,7 | 1,2 |
2 | D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) | Lê Hồng Phong | Trần Văn Ơn | 1,7 | 1,2 |
3 | Đường 30/4 | Phú Lợi | Cách Mạng Tháng Tám | 1,7 | 1,2 |
Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Tri Phương | 1,7 | 1,2 | ||
4 | Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1,7 | 1,2 | |
Bề rộng mặt đường dưới 9m | 1,7 | 1,2 | |||
5 | ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) | Phạm Ngọc Thạch | Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt) | 1,5 | 1,2 |
6 | Hoàng Hoa Thám | Đại lộ Bình Dương | Đại lộ Bình Dương | 1,7 | 1,2 |
7 | Hoàng Văn Thụ | Thích Quảng Đức | Cuối tuyến (đường N9) | 1,7 | 1,2 |
8 | Huỳnh Văn Cù | Cầu Phú Cường | Ngã 4 chợ Cây Dừa | 1,7 | 1,2 |
9 | Lê Hồng Phong | Huỳnh Văn Lũy | Cách Mạng Tháng Tám | 1,7 | 1,2 |
10 | Lê Văn Tám | Nguyễn Trãi | Thầy Giáo Chương | 1,7 | 1,2 |
11 | Ngô Chí Quốc | Ngô Quyền | Nguyễn Văn Tiết | 1,7 | 1,2 |
12 | Ngô Gia Tự | Đại lộ Bình Dương | Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh | 1,7 | 1,2 |
13 | Nguyễn An Ninh | Cách Mạng Tháng Tám | Lý Thường Kiệt | 1,7 | 1,2 |
14 | Nguyễn Tri Phương | Cầu Thầy Năng | Cầu Thủ Ngữ | 1,7 | 1,2 |
15 | Nguyễn Văn Thành | Ngã 4 Sở Sao | Ranh Hòa Lợi | 1,7 | 1,2 |
16 | Nguyễn Văn Tiết | Đại lộ Bình Dương | Cách Mạng Tháng Tám | 1,7 | 1,2 |
Cách Mạng Tháng Tám | Bạch Đằng | 1,7 | 1,2 | ||
17 | Phạm Ngũ Lão | BS Yersin | Đại lộ Bình Dương | 1,7 | 1,2 |
18 | Phạm Ngọc Thạch | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Đức Thuận | 1,5 | 1,1 |
Nguyễn Đức Thuận | Huỳnh Văn Lũy | 1,2 | 1,1 | ||
19 | Phú Lợi (ĐT-743) | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Minh Khai | 1,7 | 1,2 |
20 | Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) | Ranh Phú Mỹ | Ranh Phú Chánh | 1,7 | 1,2 |
21 | Trần Phú | Thích Quảng Đức | Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa | 1,7 | 1,2 |
22 | Tuyến nhánh Hai Bà Trưng | Hai Bà Trưng | Rạch Thầy Năng | 1,7 | 1,2 |
D. | Đường loại 4: |
|
|
|
|
1 | Âu Cơ | BS Yersin | Cuối tuyến | 1,5 | 1,2 |
2 | Bàu Bàng | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Tri Phương | 1,5 | 1,2 |
3 | Bùi Quốc Khánh | Lò Chén | Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4 | 1,5 | 1,2 |
4 | Đoàn Thị Liên | Mẫu giáo Đoàn Thị Liên | Lê Hồng Phong | 1,5 | 1,2 |
5 | Đường Chùa Hội Khánh | BS Yersin | Cty TNHH Hồng Đức | 1,5 | 1,2 |
Cty TNHH Hồng Đức | Cuối tuyến | 1,5 | 1,2 | ||
6 | Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp) |
|
| 1,5 | 1,1 |
7 | Đường liên khu 11, 12 | Bạch Đằng | Huỳnh Văn Cù | 1,5 | 1,2 |
8 | Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị |
|
| 1,5 | 1,2 |
9 | Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương | 1,5 | 1,2 | ||
10 | Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong | Đường 30/4 (Sân Banh) | Lê Hồng Phong | 1,5 | 1,2 |
11 | Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy | Hoàng Hoa Thám | Huỳnh Văn Lũy | 1,5 | 1,2 |
12 | Đường vào Khu dân cư K8 | Đại lộ Bình Dương | Khu dân cư Thanh Lễ | 1,5 | 1,2 |
13 | Huỳnh Văn Nghệ | Lê Hồng Phong | Phú Lợi | 1,5 | 1,2 |
14 | Lê Hồng Phong | Cách Mạng Tháng Tám | Võ Minh Đức | 1,5 | 1,2 |
15 | Lê Thị Trung | Huỳnh Văn Lũy | Phú Lợi | 1,5 | 1,2 |
16 | Lò Chén | Cách Mạng Tháng Tám | Bàu Bàng | 1,5 | 1,2 |
17 | Mỹ Phước - Tân Vạn | Nguyễn Văn Thành | Ranh thị xã Thuận An | 1,5 | 1,2 |
18 | Ngô Văn Trị | Đoàn Thị Liên | Phú Lợi | 1,5 | 1,2 |
19 | Nguyễn Chí Thanh | Ngã 3 Suối Giữa | Cầu Ông Cộ | 1,5 | 1,2 |
20 | Nguyễn Đức Thuận | Đại lộ Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | 1,5 | 1,2 |
21 | Nguyễn Thị Minh Khai | Phú Lợi | Ranh Thuận An | 1,5 | 1,2 |
22 | Nguyễn Tri Phương | Cầu Thủ Ngữ | Đường 30/4 | 1,5 | 1,2 |
23 | Nguyễn Văn Hỗn | BS Yersin | Âu Cơ | 1,5 | 1,2 |
24 | Nguyễn Văn Lên | Huỳnh Văn Lũy | Đoàn Thị Liên | 1,5 | 1,2 |
25 | Phạm Ngũ Lão nối dài | Đại lộ Bình Dương | Huỳnh Văn Lũy | 1,5 | 1,2 |
26 | Phú Lợi (ĐT-743) | Nguyễn Thị Minh Khai | Ranh Thuận An | 1,5 | 1,2 |
27 | Tạo lực 3 (Nam Kỳ Khởi Nghĩa) | Tạo Lực 5 (Phạm Văn Đồng) | NT9 (Khu liên hợp) | 1,5 | 1,1 |
28 | Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng, trừ đất thuộc Khu công nghiệp VSIP 2) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) | 1,5 | 1,1 |
29 | Trần Bình Trọng | Cách Mạng Tháng Tám | Đại lộ Bình Dương | 1,5 | 1,2 |
30 | Trần Ngọc Lên | Đại lộ Bình Dương | Cầu Cháy | 1,5 | 1,2 |
31 | Trần Phú | Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa | Đường 30/4 | 1,5 | 1,2 |
32 | Trần Văn Ơn | Phú Lợi | Đại lộ Bình Dương | 1,5 | 1,2 |
33 | Trịnh Hoài Đức | Ngô Văn Trị | Cuối tuyến | 1,5 | 1,2 |
34 | Tú Xương | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Văn Tiết | 1,5 | 1,2 |
35 | Võ Minh Đức | Đường 30/4 | Lê Hồng Phong | 1,5 | 1,2 |
36 | Đường nội bộ khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Phú Tân (trừ các đường N25, D12A, D11A, D3, D2B, D1B, D1, N24A, N24B, N22, N23, N21, D1A, D2A) | Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên | 1,5 | 1,1 | |
Bề rộng mặt đường dưới 9 m | 1,5 | 1,1 | |||
37 | Đường nội bộ khu tái định cư thuộc khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Hòa Phú, đường nội bộ khu dân cư Hoà Lợi (Hoà Phú) | Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên | 1,5 | 1,1 | |
Bề rộng mặt đường dưới 9 m | 1,5 | 1,1 | |||
E. | Đường loại 5: |
|
|
|
|
1 | An Mỹ - Phú Mỹ (cũ An Mỹ) | Huỳnh Văn Lũy | Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng | 1,2 | 1,2 |
2 | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài) | An Mỹ - Phú Mỹ | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002 | 1,2 | 1,2 |
3 | Bùi Ngọc Thu | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Chí Thanh | 1,2 | 1,2 |
Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 1,2 | 1,2 | ||
4 | Bùi Văn Bình | Phú Lợi | Mỹ Phước - Tân Vạn | 1,2 | 1,2 |
5 | Đồng Cây Viết | Huỳnh Văn Lũy | Đường N1 (KCN Đại Đăng) | 1,2 | 1,2 |
6 | Đường Khu Hoàng Hoa Thám | Đường vào Khu dân cư K8 | Phạm Ngũ Lão nối dài | 1,2 | 1,2 |
7 | Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi) | Phú Lợi | Khu di tích nhà tù Phú Lợi | 1,2 | 1,2 |
8 | Đường vào Công ty Shijar | Phú Lợi (ĐT-743) | Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO) | 1,2 | 1,2 |
9 | Đường vào khu hành chính phường Hiệp An | Phan Đăng Lưu | Lê Chí Dân | 1,2 | 1,2 |
10 | ĐX-001 | Mỹ Phước - Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | 1,2 | 1,2 |
11 | ĐX-002 | Huỳnh Văn Lũy | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | 1,2 | 1,2 |
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | Đồng Cây Viết | 1,2 | 1,2 | ||
12 | ĐX-003 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 1,2 | 1,2 |
13 | ĐX-004 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 1,2 | 1,2 |
14 | ĐX-005 | Huỳnh Văn Lũy | Nhà ông Khương | 1,2 | 1,2 |
Nhà ông Khương | ĐX-006 | 1,2 | 1,2 | ||
15 | ĐX-006 | ĐX-002 | Khu liên hợp | 1,2 | 1,2 |
16 | ĐX-007 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 1,2 | 1,2 |
17 | ĐX-008 | ĐX-002 | Nhà ông Chín Gốc | 1,2 | 1,2 |
18 | ĐX-009 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 1,2 | 1,2 |
19 | ĐX-010 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 1,2 | 1,2 |
20 | ĐX-011 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 1,2 | 1,2 |
21 | ĐX-012 | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | Huỳnh Văn Lũy | 1,2 | 1,2 |
22 | ĐX-013 | An Mỹ - Phú Mỹ | ĐX-002 | 1,2 | 1,2 |
23 | ĐX-014 | An Mỹ - Phú Mỹ | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | 1,2 | 1,2 |
24 | ĐX-015 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-014 | 1,2 | 1,2 |
25 | ĐX-016 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-014 | 1,2 | 1,2 |
26 | ĐX-017 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-014 | 1,2 | 1,2 |
27 | ĐX-018 | ĐX-014 | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | 1,2 | 1,2 |
28 | ĐX-018 (nhánh) | ĐX-018 | ĐX-002 | 1,2 | 1,2 |
29 | ĐX-019 | ĐX-014 | ĐX-002 | 1,2 | 1,2 |
30 | ĐX-020 | ĐX-021 | Huỳnh Văn Lũy | 1,2 | 1,2 |
31 | ĐX-021 | Huỳnh Văn Lũy | An Mỹ - Phú Mỹ | 1,2 | 1,2 |
32 | ĐX-022 | ĐX-023 | An Mỹ - Phú Mỹ | 1,2 | 1,2 |
33 | ĐX-023 | An Mỹ - Phú Mỹ | ĐX-026 | 1,2 | 1,2 |
34 | ĐX-023 (nhánh) | ĐX-023 | ĐX-025 | 1,2 | 1,2 |
35 | ĐX-024 | ĐX-022 | ĐX-025 | 1,2 | 1,2 |
36 | ĐX-025 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 1,2 | 1,2 |
37 | ĐX-026 | Huỳnh Văn Lũy | Đồng Cây Viết | 1,2 | 1,2 |
38 | ĐX-027 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-026 | 1,2 | 1,2 |
ĐX-026 | ĐX-002 | 1,2 | 1,2 | ||
39 | ĐX-028 | Huỳnh Văn Lũy | Đồng Cây Viết | 1,2 | 1,2 |
40 | ĐX-029 | ĐX-027 | Đồng Cây Viết | 1,2 | 1,2 |
41 | ĐX-030 | ĐX-026 | ĐX-002 | 1,2 | 1,2 |
42 | ĐX-031 | ĐX-013 | Khu tái định cư Phú Mỹ | 1,2 | 1,2 |
43 | ĐX-032 | Đồng Cây Viết | ĐX-033 | 1,2 | 1,2 |
44 | ĐX-033 | Đồng Cây Viết | ĐX-038 | 1,2 | 1,2 |
45 | ĐX-034 | Đồng Cây Viết | Mỹ Phước - Tân Vạn | 1,2 | 1,2 |
46 | ĐX-035 | ĐX-034 | Đồng Cây Viết | 1,2 | 1,2 |
47 | ĐX-036 | Đồng Cây Viết | ĐX-037 | 1,2 | 1,2 |
48 | ĐX-037 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-034 | 1,2 | 1,2 |
49 | ĐX-038 | ĐX-034 | KCN Đại Đăng | 1,2 | 1,2 |
50 | ĐX-039 | ĐX-037 | ĐX-038 | 1,2 | 1,2 |
51 | ĐX-040 | Phạm Ngọc Thạch | Sân golf | 1,2 | 1,2 |
52 | ĐX-041 | ĐX-043 | ĐX-044 | 1,2 | 1,2 |
53 | ĐX-042 | ĐX-044 | ĐX-043 | 1,2 | 1,2 |
54 | ĐX-043 | Phạm Ngọc Thạch | ĐX-042 | 1,2 | 1,2 |
55 | ĐX-044 | Phạm Ngọc Thạch | ĐX-043 | 1,2 | 1,2 |
56 | ĐX-045 | Huỳnh Văn Lũy | Phạm Ngọc Thạch | 1,2 | 1,2 |
57 | ĐX-046 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 1,2 | 1,2 |
58 | ĐX-047 | ĐX-001 | Phạm Ngọc Thạch | 1,2 | 1,2 |
59 | ĐX-048 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 1,2 | 1,2 |
60 | ĐX-049 | Huỳnh Văn Lũy | Ông Út Gìn | 1,2 | 1,2 |
61 | ĐX-050 | Huỳnh Văn Lũy | Phạm Ngọc Thạch | 1,2 | 1,2 |
62 | ĐX-051 | Phạm Ngọc Thạch | Mỹ Phước - Tân Vạn | 1,2 | 1,2 |
63 | ĐX-052 | Khu liên hợp | ĐX-054 | 1,2 | 1,2 |
64 | ĐX-054 | An Mỹ - Phú Mỹ | ĐX-013 | 1,2 | 1,2 |
65 | ĐX-055 | ĐX-001 | Mỹ Phước - Tân Vạn | 1,2 | 1,2 |
66 | ĐX-056 | ĐX-040 | Xưởng Phạm Đức | 1,2 | 1,2 |
67 | ĐX-057 | ĐX-040 | Xưởng giấy | 1,2 | 1,2 |
68 | ĐX-058 | ĐX-006 | Khu liên hợp | 1,2 | 1,2 |
69 | ĐX-059 | ĐX-054 | Khu liên hợp | 1,2 | 1,2 |
70 | ĐX-060 | ĐX-013 | ĐX-002 | 1,2 | 1,2 |
71 | ĐX-061 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-062 | 1,2 | 1,2 |
72 | ĐX-062 | Nguyễn Văn Thành | Ranh Khu liên hợp | 1,2 | 1,2 |
73 | ĐX-063 | Truông Bồng Bông | Ranh Khu liên hợp | 1,2 | 1,2 |
74 | ĐX-064 | Nguyễn Văn Thành | Ranh Khu liên hợp | 1,2 | 1,2 |
75 | ĐX-065 | Nguyễn Văn Thành | Trần Ngọc Lên | 1,2 | 1,2 |
76 | ĐX-066 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-069 | 1,2 | 1,2 |
77 | ĐX-067 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-069 | 1,2 | 1,2 |
78 | ĐX-068 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-069 | 1,2 | 1,2 |
79 | ĐX-069 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-065 | 1,2 | 1,2 |
80 | ĐX-070 | Đại lộ Bình Dương | Cuối tuyến | 1,2 | 1,2 |
81 | ĐX-071 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-065 | 1,2 | 1,2 |
82 | ĐX-072 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-071 | 1,2 | 1,2 |
83 | ĐX-073 | Trần Ngọc Lên | ĐX-071 | 1,2 | 1,2 |
84 | ĐX-074 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-073 | 1,2 | 1,2 |
85 | ĐX-075 | Trần Ngọc Lên | ĐX-065 | 1,2 | 1,2 |
86 | ĐX-076 | Trần Ngọc Lên | ĐX-081 | 1,2 | 1,2 |
87 | ĐX-077 | ĐX-082 | ĐX-078 | 1,2 | 1,2 |
88 | ĐX-078 | Đại lộ Bình Dương | Ranh Khu liên hợp | 1,2 | 1,2 |
89 | ĐX-079 | ĐX-082 | ĐX-078 | 1,2 | 1,2 |
90 | ĐX-080 (KP1 - KP2) | ĐX-082 | Trần Ngọc Lên | 1,2 | 1,2 |
91 | ĐX-081 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-082 | 1,2 | 1,2 |
92 | ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) | Đại lộ Bình Dương | Mỹ Phước - Tân Vạn | 1,2 | 1,2 |
Mỹ Phước - Tân Vạn | Mỹ Phước - Tân Vạn | 1,2 | 1,2 | ||
Mỹ Phước - Tân Vạn | Trần Ngọc Lên | 1,2 | 1,2 | ||
93 | ĐX-083 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-082 | 1,2 | 1,2 |
94 | ĐX-084 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-083 | 1,2 | 1,2 |
95 | ĐX-085 | Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087 | Lê Chí Dân | 1,2 | 1,2 |
96 | ĐX-086 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Chí Thanh | 1,2 | 1,2 |
97 | ĐX-087 | Nguyễn Chí Thanh | Khu Hành chính phường Hiệp An | 1,2 | 1,2 |
98 | ĐX-088 | Đường khu hành chính Hiệp An | Đại lộ Bình Dương | 1,2 | 1,2 |
99 | ĐX-089 | Phan Đăng Lưu | Khu Hành chính phường Hiệp An | 1,2 | 1,2 |
100 | ĐX-090 | Phan Đăng Lưu | Phan Đăng Lưu | 1,2 | 1,2 |
101 | ĐX-091 | Khu Hành chính phường Hiệp An | Đại lộ Bình Dương | 1,2 | 1,2 |
102 | ĐX-092 | ĐX-088 | Phan Đăng Lưu | 1,2 | 1,2 |
103 | ĐX-093 | Phan Đăng Lưu | ĐX-091 | 1,2 | 1,2 |
104 | ĐX-094 | Phan Đăng Lưu | ĐX-095 | 1,2 | 1,2 |
105 | ĐX-095 | Phan Đăng Lưu | Nguyễn Chí Thanh | 1,2 | 1,2 |
106 | ĐX-096 | Nguyễn Chí Thanh | Huỳnh Thị Chấu | 1,2 | 1,2 |
107 | ĐX-097 | Phan Đăng Lưu | Bùi Ngọc Thu | 1,2 | 1,2 |
108 | ĐX-098 | Huỳnh Thị Chấu | Bùi Ngọc Thu | 1,2 | 1,2 |
109 | ĐX-099 | ĐX-095 | Bùi Ngọc Thu | 1,2 | 1,2 |
110 | ĐX-100 | Phan Đăng Lưu | Phan Đăng Lưu | 1,2 | 1,2 |
111 | ĐX-101 | ĐX-102 | Đại lộ Bình Dương | 1,2 | 1,2 |
112 | ĐX-102 | ĐX-101 | Nguyễn Chí Thanh | 1,2 | 1,2 |
113 | Mội Thầy Thơ (ĐX-103) | Bùi Ngọc Thu | ĐX-105 | 1,2 | 1,2 |
114 | Đường Mội Chợ (ĐX-104) | Bùi Ngọc Thu | Đại lộ Bình Dương | 1,2 | 1,2 |
115 | ĐX-105 | Đại lộ Bình Dương | Đại lộ Bình Dương | 1,2 | 1,2 |
116 | ĐX-106 | ĐX-101 | Đại lộ Bình Dương | 1,2 | 1,2 |
117 | ĐX-108 | Huỳnh Thị Hiếu | Tư Bẹt | 1,2 | 1,1 |
118 | ĐX-109 | Nguyễn Chí Thanh | Bà Quý | 1,2 | 1,1 |
119 | ĐX-110 | Văn phòng khu phố 9 | Huỳnh Thị Hiếu | 1,2 | 1,1 |
120 | ĐX-111 | Nguyễn Chí Thanh | Văn phòng khu phố 8 | 1,2 | 1,1 |
121 | ĐX-112 | Nguyễn Chí Thanh | Huỳnh Thị Hiếu | 1,2 | 1,1 |
122 | ĐX-113 | ĐX-133 | ĐX-117 | 1,2 | 1,1 |
123 | ĐX-114 | Bờ bao | Hoàng Đình Bôi | 1,2 | 1,1 |
124 | ĐX-115 | Lê Chí Dân | Ông Sam | 1,2 | 1,1 |
125 | ĐX-117 | Phan Đăng Lưu | ĐX-119 | 1,2 | 1,1 |
126 | ĐX-118 | Phan Đăng Lưu | 6 Mai | 1,2 | 1,1 |
127 | ĐX-119 | Phan Đăng Lưu | 2 Ha (Lê Chí Dân) | 1,2 | 1,1 |
128 | ĐX-120 | Huỳnh Thị Hiếu | 8 Vân | 1,2 | 1,1 |
129 | ĐX-121 | Huỳnh Thị Hiếu | Cầu ông Bồi | 1,2 | 1,1 |
130 | ĐX-122 | 6 Én | 2 Phen | 1,2 | 1,1 |
131 | ĐX-123 | Huỳnh Thị Hiếu | Ông 2 Xe | 1,2 | 1,1 |
132 | ĐX-124 | Lê Chí Dân | Huỳnh Thị Hiếu | 1,2 | 1,1 |
Huỳnh Thị Hiếu | Rạch Bầu | 1,2 | 1,1 | ||
133 | ĐX-125 | Huỳnh Thị Hiếu | Cuối tuyến | 1,2 | 1,1 |
134 | ĐX-126 | Huỳnh Thị Hiếu | 4 Thanh | 1,2 | 1,1 |
135 | ĐX-127 | Lê Chí Dân | Cuối tuyến | 1,2 | 1,1 |
136 | ĐX-128 | Huỳnh Thị Hiếu | Cầu 3 Tuội | 1,2 | 1,1 |
137 | ĐX-129 | Huỳnh Thị Hiếu | Út Văn | 1,2 | 1,1 |
138 | ĐX-130 | Phan Đăng Lưu | 7 Xuyển | 1,2 | 1,1 |
139 | ĐX-131 | Lê Chí Dân | Ông 8 Trình | 1,2 | 1,1 |
140 | ĐX-132 | Lê Chí Dân | Huỳnh Thị Hiếu | 1,2 | 1,1 |
141 | ĐX-133 | Phan Đăng Lưu | Lê Chí Dân | 1,2 | 1,1 |
142 | ĐX-134 | Lê Chí Dân | 7 Đài | 1,2 | 1,1 |
143 | ĐX-139 | Phan Đăng Lưu | Bà Chè | 1,2 | 1,1 |
144 | ĐX-141 | Cổng Đình | Cầu ván | 1,2 | 1,1 |
145 | ĐX-142 | Nguyễn Chí Thanh | Trường Đông Nam | 1,2 | 1,2 |
146 | ĐX-143 | Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 1,2 | 1,2 |
147 | ĐX-144 | Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 1,2 | 1,2 |
148 | ĐX-145 | Nguyễn Chí Thanh | Bùi Ngọc Thu | 1,2 | 1,2 |
149 | ĐX-146 | Phan Đăng Lưu | Lê Chí Dân | 1,2 | 1,2 |
150 | ĐX-148 | Lê Văn Tách | Lê Chí Dân | 1,2 | 1,2 |
151 | ĐX-149 | Lê Văn Tách | Lê Chí Dân | 1,2 | 1,2 |
152 | ĐX-150 | Hồ Văn Cống | Lê Văn Tách | 1,2 | 1,2 |
153 | Hồ Văn Cống | Đại lộ Bình Dương | Phan Đăng Lưu | 1,2 | 1,2 |
154 | Huỳnh Thị Chấu | Bùi Ngọc Thu | Phan Đăng Lưu | 1,2 | 1,2 |
155 | Huỳnh Thị Hiếu | Nguyễn Chí Thanh | Rạch Bến Chành | 1,2 | 1,2 |
156 | Lạc Long Quân | Nguyễn Văn Tiết | Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ) | 1,2 | 1,2 |
157 | Lê Chí Dân | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Chí Thanh | 1,2 | 1,2 |
Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 1,2 | 1,2 | ||
158 | Lê Văn Tách | Hồ Văn Cống | Cuối tuyến | 1,2 | 1,2 |
159 | Lò Lu | Hồ Văn Cống | Lê Chí Dân | 1,2 | 1,2 |
160 | Lý Tự Trọng | Nguyễn Tri Phương | Phan Bội Châu | 1,2 | 1,2 |
161 | Nguyễn Thái Bình | Mỹ Phước - Tân Vạn | Ranh Thuận An | 1,2 | 1,2 |
162 | Nguyễn Văn Cừ | Huỳnh Văn Cù | Lê Chí Dân | 1,2 | 1,2 |
163 | Nguyễn Văn Lộng | Đại Lộ Bình Dương | Huỳnh Văn Cù | 1,2 | 1,2 |
164 | Nguyễn Văn Trỗi (Đường nhà ông mười Giỏi) | Nguyễn Tri Phương | Sông Sài Gòn | 1,2 | 1,2 |
165 | Phan Bội Châu | Võ Minh Đức | Cảng Bà Lụa | 1,2 | 1,2 |
166 | Phan Đăng Lưu | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Chí Thanh | 1,2 | 1,2 |
Nguyễn Chí Thanh | Huỳnh Thị Hiếu | 1,2 | 1,2 | ||
167 | Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ) | Ranh Phú Lợi | Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh) | 1,0 | 1,0 |
168 | Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh) | Tân Vĩnh Hiệp | Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) | 1,0 | 1,0 |
Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng) | Ranh Hòa Lợi | 1,0 | 1,0 | ||
169 | Tạo Lực 4 (Lý Thái Tổ) | Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ) | Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) | 1,0 | 1,0 |
170 | Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng, đất thuộc Khu công nghiệp VSIP 2) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) | 1,0 | 1,0 |
171 | Tạo Lực 6 (Võ Văn Kiệt) | Ranh Định Hòa - Hòa Phú | Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) | 1,0 | 1,0 |
Đại lộ Bình Dương | Ranh Định Hòa - Hòa Phú | 1,0 | 1,0 | ||
172 | Trần Ngọc Lên | Cầu Cháy | Huỳnh Văn Luỹ | 1,2 | 1,2 |
173 | Truông Bồng Bông | Nguyễn Văn Thành | Nghĩa trang Truông Bồng Bông | 1,2 | 1,2 |
174 | Xóm Guốc | Phan Bội Châu | Lý Tự Trọng | 1,2 | 1,2 |
175 | Đường N25, D12A, D11A, D3, D2B, D1B, D1, N24A, N24B, N22, N23, N21, D1A, D2A (Khu đô thị mới thuộc phường Phú Tân) | 1,0 | 1,0 | ||
176 | Đường nội bộ các khu dân cư, các khu tái định cư, các khu dịch vụ và các khu công nghiệp còn lại trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1,0 | 1,0 | |
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m | 1,0 | 1,0 | |||
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m | 1,0 | 1,0 | |||
177 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1,2 | 1,2 | |
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m | 1,2 | 1,2 | |||
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m | 1,2 | 1,2 | |||
178 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 | 1,2 | 1,2 | ||
179 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 | 1,2 | 1,2 | ||
180 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 | 1,2 | 1,2 | ||
181 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 | 1,2 | 1,2 | ||
182 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 | 1,2 | 1,2 | ||
183 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 | 1,2 | 1,2 | ||
184 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 | 1,2 | 1,2 | ||
185 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 | 1,2 | 1,2 | ||
186 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,2 | 1,2 | ||
187 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,2 | 1,2 | ||
II. | THỊ XÃ THUẬN AN: |
|
|
|
|
| Phường Lái Thiêu |
|
|
|
|
A. | Đường loại 1: |
|
|
|
|
1 | Đỗ Hữu Vị | ĐT-745 | Trưng Nữ Vương | 2,0 | 1,4 |
2 | Hoàng Hoa Thám |
|
| 2,0 | 1,4 |
3 | Nguyễn Trãi |
|
| 2,0 | 1,4 |
4 | Nguyễn Văn Tiết |
|
| 2,0 | 1,4 |
5 | Phan Đình Phùng |
|
| 2,0 | 1,4 |
6 | Trưng Nữ Vương |
|
| 2,0 | 1,4 |
B. | Đường loại 2: |
|
|
|
|
1 | Cầu Sắt |
|
| 1,8 | 1,4 |
2 | Châu Văn Tiếp | Đỗ Thành Nhân | Cầu Sắt | 1,8 | 1,4 |
3 | Đỗ Hữu Vị | Trưng Nữ Vương | Châu Văn Tiếp | 1,8 | 1,4 |
4 | ĐT-745 | Ngã 3 Mũi Tàu | Tua 18 | 1,8 | 1,4 |
Tua 18 | Ngã 3 Cây Liễu | 1,8 | 1,4 | ||
Ngã 3 Cây Liễu | Ngã 3 Nhà Đỏ | 1,8 | 1,4 | ||
5 | Gia Long |
|
| 1,8 | 1,4 |
6 | Nguyễn Huệ |
|
| 1,8 | 1,4 |
7 | Pasteur |
|
| 1,8 | 1,4 |
8 | Trần Quốc Tuấn |
|
| 1,8 | 1,4 |
9 | Trương Vĩnh Ký |
|
| 1,8 | 1,4 |
C. | Đường loại 3: |
|
|
|
|
1 | Châu Văn Tiếp | Cầu Sắt | Sông Sài Gòn | 1,7 | 1,3 |
2 | Đại lộ Bình Dương |
|
| 1,7 | 1,3 |
3 | Đỗ Thành Nhân |
|
| 1,7 | 1,3 |
4 | Đông Cung Cảnh |
|
| 1,7 | 1,3 |
5 | Đông Nhì | Phan Chu Trinh | Nguyễn Văn Tiết | 1,7 | 1,3 |
6 | Đường dẫn cầu Phú Long | Đại lộ Bình Dương | Sông Sài Gòn | 1,7 | 1,3 |
7 | Lái Thiêu 45 | Nguyễn Văn Tiết | Đông Nhì | 1,7 | 1,3 |
8 | Lái Thiêu 56 | Nguyễn Trãi | Đông Nhì | 1,7 | 1,3 |
9 | Lê Văn Duyệt |
|
| 1,7 | 1,3 |
10 | Phan Chu Trinh |
|
| 1,7 | 1,3 |
11 | Phan Thanh Giản | Phan Đình Phùng | Ngã 4 Lê Văn Duyệt | 1,7 | 1,3 |
Ngã 4 Lê Văn Duyệt | Nhà Thờ | 1,7 | 1,3 | ||
Nhà Thờ | ĐT-745 | 1,7 | 1,3 | ||
D. | Đường loại 4: |
|
|
|
|
1 | Đi Sân vận động | Nguyễn Trãi | Xí nghiệp Gốm | 1,5 | 1,3 |
2 | Đi vào hồ tắm Bạch Đằng | Nguyễn Trãi | Rạch Lái Thiêu | 1,5 | 1,3 |
3 | Đường vào nhà thờ Lái Thiêu | ĐT-745 | Phan Thanh Giản | 1,5 | 1,3 |
4 | Đường vào Quảng Hòa Xương | Nguyễn Trãi | Đại lộ Bình Dương | 1,5 | 1,3 |
5 | Đường vào xí nghiệp 3/2 | Đông Nhì | Nguyễn Văn Tiết | 1,5 | 1,3 |
6 | Gia Long (nối dài) | ĐT-745 | Đại lộ Bình Dương | 1,8 | 1,3 |
7 | Liên xã | Nguyễn Văn Tiết | Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm | 1,5 | 1,3 |
8 | Nhánh rẽ Đông Nhì | Đông Nhì | Đại lộ Bình Dương | 1,5 | 1,3 |
9 | Phó Đức Chính | Hoàng Hoa Thám | Sông Sài Gòn | 1,5 | 1,3 |
10 | Tổng Đốc Phương | Gia Long | Hoàng Hoa Thám | 1,5 | 1,3 |
11 | Trương Định (Đường vào chùa Thầy Sửu) | Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu | Liên xã | 1,5 | 1,3 |
12 | Lái Thiêu 01 | Nguyễn Văn Tiết | Lái Thiêu 21 | 1,5 | 1,3 |
13 | Lái Thiêu 02 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 1,5 | 1,3 |
14 | Lái Thiêu 03 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 1,5 | 1,3 |
15 | Lái Thiêu 04 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 1,5 | 1,3 |
16 | Lái Thiêu 05 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 1,5 | 1,3 |
17 | Lái Thiêu 06 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 1,5 | 1,3 |
18 | Lái Thiêu 07 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 1,5 | 1,3 |
19 | Lái Thiêu 08 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 1,5 | 1,3 |
20 | Lái Thiêu 09 | Nguyễn Văn Tiết | Lái Thiêu 21 | 1,5 | 1,3 |
21 | Lái Thiêu 10 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 1,5 | 1,3 |
22 | Lái Thiêu 11 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 1,5 | 1,3 |
23 | Lái Thiêu 12 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 1,5 | 1,3 |
24 | Lái Thiêu 13 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 1,5 | 1,3 |
25 | Lái Thiêu 14 | Nguyễn Văn Tiết | Lái Thiêu 21 | 1,5 | 1,3 |
26 | Lái Thiêu 15 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 1,5 | 1,3 |
27 | Lái Thiêu 16 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 1,5 | 1,3 |
28 | Lái Thiêu 17 | Lái Thiêu 14 | Đại lộ Bình Dương | 1,5 | 1,3 |
29 | Lái Thiêu 18 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 1,5 | 1,3 |
30 | Lái Thiêu 19 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 1,5 | 1,3 |
31 | Lái Thiêu 20 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 1,5 | 1,3 |
32 | Lái Thiêu 21 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 17 | 1,5 | 1,3 |
33 | Lái Thiêu 27 | ĐT-745 | Liên xã | 1,5 | 1,3 |
34 | Lái Thiêu 39 | Đông Nhì | Cuối hẻm (Lò ông Muối) | 1,5 | 1,3 |
35 | Lái Thiêu 41 | Đông Nhì | Lái Thiêu 45 (Đường D3) | 1,5 | 1,3 |
36 | Lái Thiêu 47 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 1,5 | 1,3 |
37 | Lái Thiêu 49 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 1,5 | 1,3 |
38 | Lái Thiêu 50 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 1,5 | 1,3 |
39 | Lái Thiêu 51 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 1,5 | 1,3 |
40 | Lái Thiêu 52 | Lái Thiêu 56 | Đường Chùa Thới Hưng Tự | 1,5 | 1,3 |
41 | Lái Thiêu 53 | Lái Thiêu 56 | Đông Nhì | 1,5 | 1,3 |
42 | Lái Thiêu 58 | Nguyễn Trãi | Đông Nhì | 1,5 | 1,3 |
43 | Lái Thiêu 60 | Phan Thanh Giãn | Đê bao | 1,5 | 1,3 |
44 | Lái Thiêu 64 | Đường vào nhà thờ Lái Thiêu | Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm) | 1,5 | 1,3 |
45 | Lái Thiêu 67 | Phan Thanh Giãn | Giáp hẻm cầu Đình | 1,5 | 1,3 |
46 | Lái Thiêu 69 | Lê Văn Duyệt | Chùa Ông Bổn | 1,5 | 1,3 |
47 | Lái Thiêu 82 | Nguyễn Trãi | Cuối hẻm | 1,5 | 1,3 |
48 | Lái Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long) | ĐT-745 | Đê bao | 1,5 | 1,3 |
49 | Lái Thiêu 107 | ĐT-745 | Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng) | 1,5 | 1,3 |
50 | Lái Thiêu 114 | Đại lộ Bình Dương | Rạch cầu Miễu | 1,5 | 1,3 |
51 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1,5 | 1,3 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1,5 | 1,3 | |||
E. | Đường loại 5: |
|
|
|
|
1 | Lái Thiêu 22 | Liên xã | Giáp lò Lý Thu Phong | 1,3 | 1,3 |
2 | Lái Thiêu 42 | Lái Thiêu 45 (Đường D3) | Cuối hẻm | 1,3 | 1,3 |
3 | Lái Thiêu 44 | Lái Thiêu 45 (Đường D3) | Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu) | 1,3 | 1,3 |
4 | Lái Thiêu 46 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 1,3 | 1,3 |
5 | Lái Thiêu 70 | Lái Thiêu 60 | Rạch Cầu Đình | 1,3 | 1,3 |
6 | Đường vào sân Golf | Đại lộ Bình Dương | Cổng sau sân Golf | 1,3 | 1,3 |
7 | Đường Đê Bao |
|
| 1,3 | 1,3 |
8 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 | 1,3 | 1,3 | ||
9 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 | 1,3 | 1,3 | ||
10 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 | 1,3 | 1,3 | ||
11 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 | 1,3 | 1,3 | ||
12 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 | 1,3 | 1,3 | ||
13 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 | 1,3 | 1,3 | ||
14 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 | 1,3 | 1,3 | ||
15 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 | 1,3 | 1,3 | ||
16 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,3 | 1,3 | ||
17 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,3 | 1,3 | ||
| Phường An Thạnh |
|
|
|
|
A. | Đường loại 1: |
|
|
|
|
1 | ĐT-745 | Cầu Bà Hai | Ngã 4 Cầu Cống | 2,0 | 1,3 |
2 | Thủ Khoa Huân | ĐT-745 | Ngã 3 Dốc Sỏi | 2,0 | 1,3 |
B. | Đường loại 2: |
|
|
|
|
1 | Đồ Chiểu | Cầu Sắt | Thủ Khoa Huân | 1,8 | 1,3 |
2 | ĐT-745 | Ngã 4 Cầu Cống | Ranh Thủ Dầu Một | 1,8 | 1,3 |
3 | Lê Văn Duyệt |
|
| 1,8 | 1,3 |
4 | Thủ Khoa Huân | Ngã 3 Dốc Sỏi | Ngã 4 Hòa Lân | 1,8 | 1,3 |
5 | Võ Tánh |
|
| 1,8 | 1,3 |
C. | Đường loại 3: |
|
|
|
|
1 | Đại lộ Bình Dương |
|
| 1,7 | 1,3 |
2 | Đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương | ĐT-745 | Đại lộ Bình Dương | 1,7 | 1,3 |
3 | Đường vào Thạnh Bình | Ngã 4 Cống | Ranh KDC An Thạnh | 1,7 | 1,3 |
4 | Triệu Thị Trinh | Đường nhà thờ Búng | Đường vào Thạnh Bình | 1,7 | 1,3 |
D. | Đường loại 4: |
|
|
|
|
1 | An Thạnh 06 | ĐT-745 | Rầy xe lửa | 1,5 | 1,3 |
2 | An Thạnh 10 | ĐT-745 | An Thạnh 24 | 1,5 | 1,3 |
3 | An Thạnh 16 | ĐT-745 | Rạch Búng | 1,5 | 1,3 |
4 | An Thạnh 17 | ĐT-745 | Rạch Búng | 1,5 | 1,3 |
5 | An Thạnh 19 | ĐT-745 | Rạch Búng | 1,5 | 1,3 |
6 | An Thạnh 20 | ĐT-745 | Rầy xe lửa | 1,5 | 1,3 |
7 | An Thạnh 21 | ĐT-745 | Thạnh Quý | 1,5 | 1,3 |
8 | An Thạnh 22 | Hương Lộ 9 | Nhà ông tám Trên | 1,5 | 1,3 |
9 | An Thạnh 23 | Hương lộ 9 | Nhà ông Thành | 1,5 | 1,3 |
10 | An Thạnh 24 | Hương lộ 9 | Ranh Thủ Dầu Một | 1,5 | 1,3 |
11 | An Thạnh 29 | Hương lộ 9 | Rạch Suối Cát | 1,5 | 1,3 |
12 | An Thạnh 34 | Hương lộ 9 | Rạch Mương Trâm | 1,5 | 1,3 |
13 | An Thạnh 39 | Thạnh Quý | Ranh Hưng Định - An Sơn | 1,5 | 1,3 |
14 | An Thạnh 42 | Thạnh Quý | Hưng Định 06 | 1,5 | 1,3 |
15 | An Thạnh 46 | Đồ Chiểu | Vựa Bụi | 1,5 | 1,3 |
16 | An Thạnh 47 | Thạnh Bình | Nhà Út Lân | 1,5 | 1,3 |
17 | An Thạnh 50 | Thạnh Bình | Nhà Bà Cam | 1,5 | 1,3 |
18 | An Thạnh 54 | Thạnh Bình | Nhà ông Tư Mở | 1,5 | 1,3 |
19 | An Thạnh 61 | Thủ Khoa Huân | Trường Mẫu giáo Hoa Mai | 1,5 | 1,3 |
20 | An Thạnh 64 | Thủ Khoa Huân | Đường Nhà thờ Búng | 1,5 | 1,3 |
21 | An Thạnh 66 | Thủ Khoa Huân | An Thạnh 68 | 1,5 | 1,3 |
22 | An Thạnh 68 | Thủ Khoa Huân | An Thạnh 66 | 1,5 | 1,3 |
23 | An Thạnh 69 | Thủ Khoa Huân | Chùa Thiên Hoà | 1,5 | 1,3 |
24 | An Thạnh 72 | Thủ Khoa Huân | Ranh Hưng Định | 1,5 | 1,3 |
25 | An Thạnh 73 | Thủ Khoa Huân | Ranh Hưng Định | 1,5 | 1,3 |
26 | Bà Rùa | Thủ Khoa Huân | Đường Nhà thờ Búng | 1,5 | 1,3 |
27 | Đất Thánh | Thủ Khoa Huân | Đại lộ Bình Dương | 1,5 | 1,3 |
28 | Đường Nhà thờ Búng | Cầu Bà Hai | Thủ Khoa Huân | 1,5 | 1,3 |
29 | Hương lộ 9 | Ngã 4 An Sơn | Giáp ranh An Sơn | 1,5 | 1,3 |
30 | Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng) |
|
| 1,5 | 1,3 |
31 | Thạnh Phú - Thạnh Quý | Hương Lộ 9 | Thạnh Quý | 1,5 | 1,3 |
32 | Thạnh Quý | Cầu Sắt An Thạnh | Hương lộ 9 | 1,5 | 1,3 |
33 | Thạnh Quý - Hưng Thọ | Thạnh Quý | Giáp ranh Hưng Định | 1,5 | 1,3 |
34 | Vựa Bụi | ĐT-745 | Rạch Búng | 1,5 | 1,3 |
35 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1,5 | 1,3 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1,5 | 1,3 | |||
E. | Đường loại 5: |
|
|
|
|
1 | An Thạnh 15 | ĐT-745 | Rạch Búng | 1,3 | 1,3 |
2 | An Thạnh 26 | Hương lộ 9 | Nhà 8 Hòa | 1,3 | 1,3 |
3 | Rầy xe lửa (cũ) | Thạnh Bình | Đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương | 1,3 | 1,3 |
4 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 | 1,3 | 1,3 | ||
5 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 | 1,3 | 1,3 | ||
6 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 | 1,3 | 1,3 | ||
7 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 | 1,3 | 1,3 | ||
8 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 | 1,3 | 1,3 | ||
9 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 | 1,3 | 1,3 | ||
10 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 | 1,3 | 1,3 | ||
11 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 | 1,3 | 1,3 | ||
12 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,3 | 1,3 | ||
13 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,3 | 1,3 | ||
| Các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Thuận Giao, Vĩnh Phú |
|
|
|
|
A. | Đường loại 3: |
|
|
|
|
1 | Đại lộ Bình Dương | Ranh Thủ Dầu Một | Ranh Tp.HCM | 1,7 | 1,3 |
2 | ĐT-743 | Ranh Thủ Dầu Một | Ranh Bình Chuẩn - An Phú | 1,5 | 1,3 |
Ranh Bình Chuẩn - An Phú | Ranh KCN Bình Chiểu | 1,5 | 1,3 | ||
3 | ĐT-745 | Cầu Bà Hai | Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | 1,5 | 1,3 |
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu | 1,5 | 1,3 | ||
4 | ĐT-747B (Bình Chuẩn - Thái Hòa) | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ | Ranh Thái Hòa | 1,5 | 1,3 |
5 | Mỹ Phước - Tân Vạn | Ranh Thủ Dầu Một | Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao | 1,5 | 1,3 |
Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao | Ranh Dĩ An | 1,5 | 1,3 | ||
6 | Nguyễn Thị Minh Khai | Ranh Thủ Dầu Một | Đại lộ Bình Dương | 1,5 | 1,3 |
7 | Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn) | Ngã tư Hòa Lân | Ngã 4 Bình Chuẩn | 1,5 | 1,3 |
Ngã 4 Bình Chuẩn | Ranh phường Tân Phước Khánh | 1,5 | 1,3 | ||
B. | Đường loại 4: |
|
|
|
|
1 | An Phú - Bình Chuẩn | Thủ Khoa Huân | Thuận Giao - An Phú (Đường 22/12) | 1,5 | 1,3 |
2 | An Phú - Thái Hòa | Ngã 6 An Phú | Ranh Thái Hòa | 1,5 | 1,3 |
3 | Bà Rùa | Đường nhà thờ Búng | Ngã 4 Chòm Sao | 1,5 | 1,3 |
4 | Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ | Ranh phường Tân Phước Khánh | 1,5 | 1,3 |
5 | Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22) | Tỉnh lộ 43 | KCN Đồng An | 1,5 | 1,3 |
6 | Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20) | ĐT-743C | Công ty P&G | 1,5 | 1,3 |
7 | Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21) | ĐT-743C | KCN Đồng An | 1,5 | 1,3 |
8 | Bình Hòa 27 (Đường Lô 11) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 1,5 | 1,3 |
9 | Bình Hòa 28 (Đường Lô 12) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 1,5 | 1,3 |
10 | Bình Hòa 29 (Đường Lô 13) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 1,5 | 1,3 |
11 | Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 1,5 | 1,3 |
12 | Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 1,5 | 1,3 |
13 | Bình Hòa 32 (Đường Lô 15) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 1,5 | 1,3 |
14 | Bình Hòa 33 (Đường Lô 16) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 1,5 | 1,3 |
15 | Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức - Bình Đáng) | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Du | 1,5 | 1,3 |
16 | Chòm Sao | Đại lộ Bình Dương | Ranh Thuận Giao - Hưng Định | 1,5 | 1,3 |
Ranh Thuận Giao - Hưng Định | Đường Nhà thờ Búng | 1,5 | 1,3 | ||
17 | Đất Thánh (An Thạnh - An Phú) | Thủ Khoa Huân | Đại Lộ Bình Dương | 1,5 | 1,3 |
18 | ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An) | Ngã 4 cầu ông Bố | Ngã tư 550 | 1,5 | 1,3 |
19 | ĐT-746 (Hoa Sen) | Ngã 3 Bình Qưới | Ranh thị xã Tân Uyên | 1,5 | 1,3 |
20 | Đường nhà thờ Búng (An Thạnh - Hưng Định) | Cầu Bà Hai | Thủ Khoa Huân | 1,5 | 1,3 |
21 | Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú) | Ngã 3 Cửu Long | Công ty Rosun | 1,5 | 1,3 |
22 | Thuận Giao - An Phú (Đường 22/12) | Đại Lộ Bình Dương | Ngã 6 An Phú | 1,5 | 1,3 |
23 | Tỉnh lộ 43 (Gò Dưa - Tam Bình) | Ngã 3 Mạch Chà | KDC Lâm Viên | 1,5 | 1,3 |
24 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1,5 | 1,3 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1,5 | 1,3 | |||
C. | Đường loại 5: |
|
|
|
|
1 | An Phú - Tân Bình | Ngã 6 An Phú | Ranh An Phú - Tân Bình | 1,3 | 1,3 |
2 | An Phú 01 | ĐT-743 | An Phú - Thái Hòa | 1,3 | 1,3 |
3 | An Phú 02 | An Phú - Tân Bình | An Phú 09 | 1,3 | 1,3 |
4 | An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo) | ĐT-743 | An Phú - Bình Chuẩn | 1,3 | 1,3 |
5 | An Phú 04 (cũ An Phú 03) | ĐT-743 | An Phú - Bình Chuẩn | 1,3 | 1,3 |
6 | An Phú 05 (cũ Nhà máy nước) | An Phú - Thái Hòa | An Phú 09 | 1,3 | 1,3 |
7 | An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa) | Ngã 6 An Phú | Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc | 1,3 | 1,3 |
Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc | An Phú 12 | 1,3 | 1,3 | ||
8 | An Phú 07 | An Phú - Tân Bình | Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp | 1,3 | 1,3 |
9 | An Phú 08 | ĐT-743 | An Phú - Bình Chuẩn | 1,3 | 1,3 |
10 | An Phú 09 (cũ Ranh An Phú Tân Bình) | An Phú - Tân Bình | Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp | 1,3 | 1,3 |
11 | An Phú 10 | ĐT-743 | Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | 1,3 | 1,3 |
12 | An Phú 11 | An Phú - Bình Chuẩn | Đường vào chiến khu Thuận An Hòa | 1,3 | 1,3 |
13 | An Phú 12 | ĐT-743 | An Phú 06 | 1,3 | 1,3 |
14 | An Phú 13 | An Phú - Bình Chuẩn | Đường vào chiến khu Thuận An Hòa | 1,3 | 1,3 |
15 | An Phú 14 (cũ Miễu Nhỏ) | ĐT-743 | An Phú - Thái Hòa | 1,3 | 1,3 |
16 | An Phú 15 (cũ Nhánh Miễu Nhỏ) | An Phú 14 | Công ty Hiệp Long | 1,3 | 1,3 |
17 | An Phú 16 | Thuận Giao - An Phú | An Phú - Bình Chuẩn | 1,3 | 1,3 |
18 | An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú) | An Phú - Bình Chuẩn | An Phú 35 (đường TiCo cũ) | 1,3 | 1,3 |
19 | An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn) | ĐT-743 | An Phú 35 | 1,3 | 1,3 |
20 | An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn) | ĐT-743 | An Phú - Thái Hòa | 1,3 | 1,3 |
21 | An Phú 20 | An Phú - Thái Hòa | Côn ty Hiệp Long | 1,3 | 1,3 |
22 | An Phú 23 | An Phú - Bình Chuẩn | Công ty Phúc Bình Long | 1,3 | 1,3 |
23 | An Phú 24 | An Phú - Bình Chuẩn | Công ty cơ khí Bình Chuẩn | 1,3 | 1,3 |
24 | An Phú 25 (cũ Xóm Cốm) | ĐT-743 | An Phú - Tân Bình | 1,3 | 1,3 |
25 | An Phú 26 (đường đất Khu phố 2) | An Phú 12 | An Phú - Bình Hòa | 1,3 | 1,3 |
26 | An Phú 27 | ĐT-743 | KDC An Phú | 1,3 | 1,3 |
27 | An Phú 28 | ĐT-743 | Đường Nghĩa trang | 1,3 | 1,3 |
28 | An Phú 29 (cũ MaiCo) | Thuận Giao - An Phú | Mỹ Phước - Tân Vạn | 1,3 | 1,3 |
29 | An Phú 30 | Thuận Giao - An Phú | KDC Việt - Sing | 1,3 | 1,3 |
30 | An Phú 31 | An Phú 16 | An Phú 29 | 1,3 | 1,3 |
31 | An Phú 32 | Thuận Giao - An Phú | Nhà ông 8 Bê | 1,3 | 1,3 |
32 | An Phú 33 | An Phú 16 | Khu di tích Thuận An Hòa | 1,3 | 1,3 |
33 | An Phú 34 | ĐT-743 | KCN VSIP | 1,3 | 1,3 |
34 | An Phú 35 (cũ TiCo) | ĐT-743 | An Phú - Bình Chuẩn | 1,3 | 1,3 |
35 | Bình Chuẩn 01 | Nhà Lộc Hải | Út Rẻ | 1,3 | 1,3 |
36 | Bình Chuẩn 02 | Nhà ông Cảnh | Nhà ông Hậu | 1,3 | 1,3 |
37 | Bình Chuẩn 03 | ĐT-743 | Nhà ông 6 Lưới | 1,3 | 1,3 |
38 | Bình Chuẩn 04 | Nhà ông Đổ | Nhà bà Sanh | 1,3 | 1,3 |
39 | Bình Chuẩn 07 | ĐT-743 | Nhà ông Hiệu | 1,3 | 1,3 |
40 | Bình Chuẩn 08 | Nhà ông Ná | Nhà ông Hiệu | 1,3 | 1,3 |
41 | Bình Chuẩn 09 | Nhà Út Khe | Bình Chuẩn 03 | 1,3 | 1,3 |
42 | Bình Chuẩn 10 | Nhà Út Dầy | Bình Chuẩn 16 | 1,3 | 1,3 |
43 | Bình Chuẩn 11 | ĐT-746 | Nhà ông Hiệu | 1,3 | 1,3 |
44 | Bình Chuẩn 12 | Xí nghiệp Duy Linh | Đất Ba Hòn | 1,3 | 1,3 |
45 | Bình Chuẩn 13 | ĐT-743 | Sân bóng xã | 1,3 | 1,3 |
46 | Bình Chuẩn 14 | Nhà ông Trọng | Nhà ông Thạch | 1,3 | 1,3 |
47 | Bình Chuẩn 15 | Nhà bà Hồng | Bình Chuẩn 17 | 1,3 | 1,3 |
48 | Bình Chuẩn 16 | Nhà ông Sang | Bình Chuẩn 19 | 1,3 | 1,3 |
49 | Bình Chuẩn 17 | Đất ông Minh | Ranh Tân Uyên | 1,3 | 1,3 |
50 | Bình Chuẩn 18 | ĐT-743 | Đình Bình Chuẩn | 1,3 | 1,3 |
51 | Bình Chuẩn 19 | Công ty Cao Nguyên | Đường Tổng Cty Becamex | 1,3 | 1,3 |
52 | Bình Chuẩn 20 | ĐT-743 | Đất ông Minh | 1,3 | 1,3 |
53 | Bình Chuẩn 21 | ĐT-743 | Nhà ông Phúc | 1,3 | 1,3 |
54 | Bình Chuẩn 22 | ĐT-743 | Bình Chuẩn 19 | 1,3 | 1,3 |
55 | Bình Chuẩn 23 | Nhà ông Đen | Nhà ông Kịch | 1,3 | 1,3 |
56 | Bình Chuẩn 24 | Nhà ông Châu | Nhà ông Mười Chậm | 1,3 | 1,3 |
57 | Bình Chuẩn 25 | ĐT-743 | Nhà ông Mung | 1,3 | 1,3 |
58 | Bình Chuẩn 26 | Tiệm sửa xe Hiệp | Nhà ông Chín Thậm | 1,3 | 1,3 |
59 | Bình Chuẩn 27 | Thủ Khoa Huân | Nhà bà Thửng | 1,3 | 1,3 |
60 | Bình Chuẩn 28 | ĐT-743 | Đường đất đi An Phú | 1,3 | 1,3 |
61 | Bình Chuẩn 29 | ĐT-743 | Nhà bà Hoàng | 1,3 | 1,3 |
62 | Bình Chuẩn 30 | Thủ Khoa Huân | Đường đất đi An Phú | 1,3 | 1,3 |
63 | Bình Chuẩn 31 | ĐT-743 | Ranh Tân Uyên | 1,3 | 1,3 |
64 | Bình Chuẩn 32 | ĐT-743 | Đất ông Vàng | 1,3 | 1,3 |
65 | Bình Chuẩn 33 | ĐT-743 | Công ty Trần Đức | 1,3 | 1,3 |
66 | Bình Chuẩn 34 | Nhà ông Đường | Nhà ông 3 Xẻo | 1,3 | 1,3 |
67 | Bình Chuẩn 35 | ĐT-743 | Đất ông Hát | 1,3 | 1,3 |
68 | Bình Chuẩn 36 | ĐT-743 | Bình Chuẩn 67 | 1,3 | 1,3 |
69 | Bình Chuẩn 38 | Nhà bà Nôi | Xưởng Út Tân | 1,3 | 1,3 |
70 | Bình Chuẩn 39 | ĐT-743 | Đất ông Tẫu | 1,3 | 1,3 |
71 | Bình Chuẩn 40 | ĐT-743 | Công ty Longlin | 1,3 | 1,3 |
72 | Bình Chuẩn 41 | Thủ Khoa Huân | Xí nghiệp Kiến Hưng | 1,3 | 1,3 |
73 | Bình Chuẩn 42 | Bình Chuẩn - Tân Khánh | Công ty Cao Nguyên | 1,3 | 1,3 |
74 | Bình Chuẩn 43 | Bình Chuẩn - Tân Khánh | Giáp Lò ông Trung | 1,3 | 1,3 |
75 | Bình Chuẩn 44 | Bình Chuẩn - Tân Khánh | Lò Gốm ông Phong | 1,3 | 1,3 |
76 | Bình Chuẩn 45 | ĐT-743 | Công ty Trung Nam | 1,3 | 1,3 |
77 | Bình Chuẩn 46 | Nhà bà Tý | Nhà bà Mánh | 1,3 | 1,3 |
78 | Bình Chuẩn 47 | Nhà ông Liếp | Nhà bà Mòi | 1,3 | 1,3 |
79 | Bình Chuẩn 50 | Nhà ông Vui | Nhà 8 Mía | 1,3 | 1,3 |
80 | Bình Chuẩn 53 | ĐT-743 | Công ty Gia Phát II | 1,3 | 1,3 |
81 | Bình Chuẩn 54 | ĐT-743 | Ông Biết | 1,3 | 1,3 |
82 | Bình Chuẩn 55 | Nhà ông Tuấn | Nhà ông Nhiều | 1,3 | 1,3 |
83 | Bình Chuẩn 59 | Nhà ông Phước | Khu Becamex | 1,3 | 1,3 |
84 | Bình Chuẩn 61 | ĐT-743 | Công ty Bảo Minh | 1,3 | 1,3 |
85 | Bình Chuẩn 62 | ĐT-743 | Công ty Thắng Lợi | 1,3 | 1,3 |
86 | Bình Chuẩn 63 | ĐT-743 | Giáp đất ông 3 Thưa | 1,3 | 1,3 |
87 | Bình Chuẩn 64 | ĐT-743 | Bình Chuẩn 67 | 1,3 | 1,3 |
88 | Bình Chuẩn 65 | ĐT-743 | Nhà ông Phạm Văn Á | 1,3 | 1,3 |
89 | Bình Chuẩn 66 | ĐT-743B | Đất ông Gấu | 1,3 | 1,3 |
90 | Bình Chuẩn 67 | ĐT-743 | Giáp đất ông 3 Thưa | 1,3 | 1,3 |
91 | Bình Chuẩn 68 | ĐT-743 | Đất nhà ông Hương | 1,3 | 1,3 |
92 | Bình Chuẩn 69 | Đường đất đi An Phú | Giáp Công ty Hưng Phát | 1,3 | 1,3 |
93 | Bình Chuẩn 71 | Nhà ông Hai | Nhà ông Cỏ | 1,3 | 1,3 |
94 | Bình Chuẩn 72 | ĐT-743 | Nhà ông Nô | 1,3 | 1,3 |
95 | Bình Chuẩn 74 | Nhà bà Thủy | Nhà thầy giáo Dân | 1,3 | 1,3 |
96 | Bình Chuẩn 75 | ĐT-746 | Bờ hào Sư 7 | 1,3 | 1,3 |
97 | Bình Chuẩn 76 | Nhà ông Mên | Nhà Út Nở | 1,3 | 1,3 |
98 | Bình Chuẩn 77 | Nhà ông Hà | Nhà ông Từ Văn Hương | 1,3 | 1,3 |
99 | Bình Chuẩn 78 | Nhà ông Trọng | Nhà ông Bùi Khắc Biết | 1,3 | 1,3 |
100 | Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02) | ĐT-743C | Giáp Bình Chiểu | 1,3 | 1,3 |
101 | Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03) | Tỉnh lộ 43 | Bình Hòa 01 | 1,3 | 1,3 |
102 | Bình Hòa 02 nối dài (nhánh) | Bình Hòa 02 | Ngã 3 nhà ông Rộng | 1,3 | 1,3 |
103 | Bình Hòa 03 | Bình Hòa 01 | Nhà ông Nguyễn Bá Tước | 1,3 | 1,3 |
104 | Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02) | Bình Hòa 01 | Rạch Cùng | 1,3 | 1,3 |
105 | Bình Hòa 05 | Bình Hòa 01 | Hợp tác xã giết mổ | 1,3 | 1,3 |
106 | Bình Hòa 06 | Đại lộ Bình Dương | Kênh tiêu Bình Hòa | 1,3 | 1,3 |
107 | Bình Hòa 07 | Bùi Hữu Nghĩa | KDC 3/2 | 1,3 | 1,3 |
108 | Bình Hòa 08 | Bùi Hữu Nghĩa | Nhà Ông Thành | 1,3 | 1,3 |
109 | Bình Hòa 09 | ĐT-743C | Đập suối Cát | 1,3 | 1,3 |
110 | Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06) | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Võ Thị Chốn | 1,3 | 1,3 |
111 | Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05) | Nguyễn Du | Đại lộ Bình Dương | 1,3 | 1,3 |
112 | Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01) | Nguyễn Du | Đất ông Nguyễn Đăng Long | 1,3 | 1,3 |
113 | Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10) | Bùi Hữu Nghĩa | Công ty Hiếu Linh | 1,3 | 1,3 |
114 | Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11) | Nguyễn Du | KDC Minh Tuấn | 1,3 | 1,3 |
115 | Bình Hòa 15 | Nguyễn Du | Nghĩa địa | 1,3 | 1,3 |
116 | Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12) | Tỉnh lộ 43 | XN mì Á Châu | 1,3 | 1,3 |
117 | Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13) | Tỉnh lộ 43 | Nhà Ông Tâm | 1,3 | 1,3 |
118 | Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14) | Tỉnh lộ 43 | Nghĩa trang | 1,3 | 1,3 |
119 | Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15) | Tỉnh lộ 43 | KCN Đồng An | 1,3 | 1,3 |
120 | Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16) | Tỉnh lộ 43 | Bình Hòa 19 | 1,3 | 1,3 |
121 | Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17) | Tỉnh lộ 43 | Nhà ông Phúc | 1,3 | 1,3 |
122 | Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18) | Tỉnh lộ 43 | Nhà ông Sơn | 1,3 | 1,3 |
123 | Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19) | Tỉnh lộ 43 | Nhà ông 6 Xây | 1,3 | 1,3 |
124 | Bình Nhâm 01 | ĐT-745 | Đê bao | 1,3 | 1,3 |
125 | Bình Nhâm 02 | ĐT-745 | Đê bao | 1,3 | 1,3 |
126 | Bình Nhâm 03 | ĐT-745 | Nhà Tư Thủ | 1,3 | 1,3 |
127 | Bình Nhâm 04 | ĐT-745 | Cầu Bà Chiếu | 1,3 | 1,3 |
128 | Bình Nhâm 05 | ĐT-745 | Nhà 6 Cheo | 1,3 | 1,3 |
129 | Bình Nhâm 06 | ĐT-745 | Nhà Hai Ngang | 1,3 | 1,3 |
130 | Bình Nhâm 07 | ĐT-745 | Đê bao | 1,3 | 1,3 |
131 | Bình Nhâm 08 | ĐT-745 | Rạch bà Đệ | 1,3 | 1,3 |
132 | Bình Nhâm 09 | ĐT-745 | Nhà Tư Thắng | 1,3 | 1,3 |
133 | Bình Nhâm 10 | Cầu Tàu | Bình Nhâm 09 | 1,3 | 1,3 |
134 | Bình Nhâm 11 | Cầu Tàu | Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04 | 1,3 | 1,3 |
135 | Bình Nhâm 16 | ĐT-745 | Liên xã (Sân Golf) | 1,3 | 1,3 |
136 | Bình Nhâm 19 | ĐT-745 | Liên xã (Sân Golf) | 1,3 | 1,3 |
137 | Bình Nhâm 20 | ĐT-745 | Nhà cô giáo Trinh | 1,3 | 1,3 |
138 | Bình Nhâm 21 | ĐT-745 | Nhà 6 Chì | 1,3 | 1,3 |
139 | Bình Nhâm 22 | ĐT-745 | Nhà 7 Tiền | 1,3 | 1,3 |
140 | Bình Nhâm 23 | Rạch cầu đò | Liên xã (Sân Golf) | 1,3 | 1,3 |
141 | Bình Nhâm 25 | Rày xe lửa | Liên xã (Sân Golf) | 1,3 | 1,3 |
142 | Bình Nhâm 26 | Liên xã (Sân Golf) | Đường Năm Tài | 1,3 | 1,3 |
143 | Bình Nhâm 27 | Rày xe lửa | Liên xã (Sân Golf) | 1,3 | 1,3 |
144 | Bình Nhâm 28 | Rày xe lửa | Đất ông Khá | 1,3 | 1,3 |
145 | Bình Nhâm 29 | Liên xã (Sân Golf) | Rạch cầu Lớn | 1,3 | 1,3 |
146 | Bình Nhâm 31 | Rày xe lửa | Liên xã (Sân Golf) | 1,3 | 1,3 |
147 | Bình Nhâm 34 | Rạch cầu lớn | Rày xe lửa | 1,3 | 1,3 |
148 | Bình Nhâm 40 | Liên xã (Sân Golf) | Ranh TG - HĐ | 1,3 | 1,3 |
149 | Bình Nhâm 46 | ĐT-745 | Nhà Sáng Điếc | 1,3 | 1,3 |
150 | Bình Nhâm 49 | ĐT-745 | Rày xe lửa | 1,3 | 1,3 |
151 | Bình Nhâm 58 | Cây Me | Nhà cô Thu (B.Minh) | 1,3 | 1,3 |
152 | Bình Nhâm 59 | Cây Me | Nhà út Hớ | 1,3 | 1,3 |
153 | Bình Nhâm 60 | Cây Me | Nhà hai Tấn | 1,3 | 1,3 |
154 | Bình Nhâm 61 | Liên xã (Sân Golf) | Nhà bà út Gán | 1,3 | 1,3 |
155 | Bình Nhâm 62 | Liên xã (Sân Golf) | Nhà Chàng | 1,3 | 1,3 |
156 | Bình Nhâm 77 | Rày xe lửa | Nhà Thu | 1,3 | 1,3 |
157 | Bình Nhâm 79 | Rày xe lửa | Rạch Cây Nhum | 1,3 | 1,3 |
158 | Bình Nhâm 81 | ĐT-745 | Đất ông bảy Cừ | 1,3 | 1,3 |
159 | Bình Nhâm 82 | ĐT-745 | Đê bao | 1,3 | 1,3 |
160 | Bình Nhâm 83 | ĐT-745 | Đê bao | 1,3 | 1,3 |
161 | Bình Nhâm 86 | ĐT-745 | Đất 2 Gắt | 1,3 | 1,3 |
162 | Bình Nhâm 88 | Phan Thanh Giản | Rạch bà Đệ | 1,3 | 1,3 |
163 | Bình Nhâm 90 | Phan Thanh Giản | Bình Nhâm 83 | 1,3 | 1,3 |
164 | Cầu Tàu | ĐT-745 | Sông Sài Gòn | 1,3 | 1,3 |
165 | Cây Me | ĐT-745 | Liên xã (Sân Golf) | 1,3 | 1,3 |
166 | Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định | Cống hai Lịnh | Cổng sau trường học | 1,3 | 1,3 |
167 | Hưng Định 01 | Ranh An Thạnh | Cống 28 (Nhà bà 5 Cho) | 1,3 | 1,3 |
168 | Hưng Định 04 | Hưng Định 06 | Cầu Lớn | 1,3 | 1,3 |
169 | Hưng Định 05 | Hưng Định 01 | Ranh An Thạnh | 1,3 | 1,3 |
170 | Hưng Định 06 | Hưng Định 01 | Ranh An Thạnh | 1,3 | 1,3 |
171 | Hưng Định 09 | Hưng Định 01 | Hưng Định 10 | 1,3 | 1,3 |
172 | Hưng Định 10 | Hưng Định 01 | Cầu Xây | 1,3 | 1,3 |
173 | Hưng Định 11 (Thạnh Quý - Hưng Thọ) | Hưng Định 01 | Cầu Út Kỹ | 1,3 | 1,3 |
174 | Hưng Định 13 | ĐT - 745 | Ranh Bình Nhâm | 1,3 | 1,3 |
175 | Hưng Định 14 | ĐT - 745 | Hưng Định 31 | 1,3 | 1,3 |
176 | Hưng Định 15 | Hà Huy Tập | Đường suối Chiu Liu | 1,3 | 1,3 |
177 | Hưng Định 16 | Chòm Sao | Liên xã (Sân Golf) | 1,3 | 1,3 |
178 | Hưng Định 18 | An Thạnh 13 | Hưng Định 17 | 1,3 | 1,3 |
179 | Hưng Định 19 | Chòm Sao | Trạm điện Hưng Định | 1,3 | 1,3 |
180 | Hưng Định 20 | Ranh Thuận Giao | Bình Nhâm 40 | 1,3 | 1,3 |
181 | Hưng Định 24 | Đại lộ Bình Dương | Ngã 5 chợ Hưng Lộc | 1,3 | 1,3 |
182 | Hưng Định 25 | An Thạnh - An Phú | Cầu suối Khu 7 | 1,3 | 1,3 |
183 | Hưng Định 31 | ĐT-745 | Bình Nhâm 34 | 1,3 | 1,3 |
184 | Liên xã (Sân Golf) | Ranh Lái Thiêu | Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | 1,3 | 1,3 |
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | Chòm Sao | 1,3 | 1,3 | ||
185 | Rầy xe lửa | Ngã 3 Chùa Thầy Sửu | Đường Nhà thờ Búng | 1,3 | 1,3 |
186 | Thuận An Hòa (Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa) | Đường 22/12 | Bình Chuẩn - An Phú | 1,3 | 1,3 |
187 | Thuận Giao 01 | Thuận Giao 19 | Thuận An Hòa | 1,3 | 1,3 |
188 | Thuận Giao 02 | KDC Thuận Giao | Thuận An Hòa | 1,3 | 1,3 |
189 | Thuận Giao 03 | Rày xe lửa (ranh gò mã) | Bình Chuẩn - An Phú | 1,3 | 1,3 |
190 | Thuận Giao 04 | Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn) | Thuận Giao 03 | 1,3 | 1,3 |
191 | Thuận Giao 05 | Thủ Khoa Huân | Cảng Mọi tiên | 1,3 | 1,3 |
192 | Thuận Giao 06 | Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm) | Thuận Giao 05 | 1,3 | 1,3 |
193 | Thuận Giao 07 | Thủ Khoa Huân | Thuận Giao 08 | 1,3 | 1,3 |
194 | Thuận Giao 08 | Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao) | Đất ông Bảy địa | 1,3 | 1,3 |
195 | Thuận Giao 09 | Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền) | Thuận Giao 16 | 1,3 | 1,3 |
196 | Thuận Giao 10 | Thủ Khoa Huân (gò mã) | Nhà bà Kênh | 1,3 | 1,3 |
197 | Thuận Giao 11 | Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến) | Thuận Giao 14 | 1,3 | 1,3 |
198 | Thuận Giao 12 | Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ) | Thuận Giao 14 | 1,3 | 1,3 |
199 | Thuận Giao 13 | Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà) | Đại lộ Bình Dương | 1,3 | 1,3 |
200 | Thuận Giao 14 | Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương Văn Kiệt) | Thuận Giao 10 | 1,3 | 1,3 |
201 | Thuận Giao 15 | Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B) | Trại heo Mười Phương | 1,3 | 1,3 |
202 | Thuận Giao 16 | Đại lộ Bình Dương | Khu dân cư Thuận Giao | 1,3 | 1,3 |
203 | Thuận Giao 17 | Đường 22/12 (Văn phòng khu phố) | Thuận Giao 16 | 1,3 | 1,3 |
204 | Thuận Giao 18 | Đường 22/12 | KDC Việt - Sing | 1,3 | 1,3 |
205 | Thuận Giao 19 | Đường 22/12 (Trường Trần Văn Ơn) | Thuận Giao 16 | 1,3 | 1,3 |
206 | Thuận Giao 20 | Đường 22/12 (Chợ Thuận Giao) | Thuận Giao 18 | 1,3 | 1,3 |
207 | Thuận Giao 21 | Đường 22/12 (Cống ngang) | Thuận Giao 25 | 1,3 | 1,3 |
Thuận Giao 25 | KDC Thuận Giao | 1,3 | 1,3 | ||
208 | Thuận Giao 22 | Đường 22/12 (Nhà bà Nhơn) | KDC Việt - Sing | 1,3 | 1,3 |
209 | Thuận Giao 24 | Đường 22/12 (Công ty TAGS Thuận Giao) | Thuận Giao 25 | 1,3 | 1,3 |
210 | Thuận Giao 25 | Thuận An Hòa | Thuận Giao 21 | 1,3 | 1,3 |
211 | Thuận Giao 26 | Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng) | Chùa ông Bổn | 1,3 | 1,3 |
212 | Thuận Giao 27 | Quốc lộ 13 | Nhà ông Năm Tưng | 1,3 | 1,3 |
213 | Thuận Giao 28 | Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) | Lò gốm ông Vương Kiến Thành | 1,3 | 1,3 |
214 | Thuận Giao 29 | Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) | Ranh Bình Nhâm | 1,3 | 1,3 |
215 | Thuận Giao 30 | Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su) | Thuận Giao 29 | 1,3 | 1,3 |
216 | Thuận Giao 31 | Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP) | Suối Đờn | 1,3 | 1,3 |
217 | Thuận Giao 32 | Đại lộ Bình Dương | Sân Golf | 1,3 | 1,3 |
218 | Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14B) | Thuận Giao 14 (Nhà ông Út On) | Nhà bà Bi, ông Chiến | 1,3 | 1,3 |
219 | Trương Định | Ranh Lái Thiêu | Liên xã (Sân Golf) | 1,3 | 1,3 |
220 | Vĩnh Phú 02 | Đại lộ Bình Dương | Cầu Đồn | 1,3 | 1,3 |
221 | Vĩnh Phú 06 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Vĩnh Bình | 1,3 | 1,3 |
222 | Vĩnh Phú 07 | Đại lộ Bình Dương | Nhà hàng Thanh Cảnh | 1,3 | 1,3 |
223 | Vĩnh Phú 08 | Đại lộ Bình Dương | Nhà hàng Thanh Cảnh | 1,3 | 1,3 |
224 | Vĩnh Phú 09 | Đại lộ Bình Dương | Nhà hàng Thanh Cảnh | 1,3 | 1,3 |
225 | Vĩnh Phú 10 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Vĩnh Bình | 1,3 | 1,3 |
226 | Vĩnh Phú 11 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bàn Búp | 1,3 | 1,3 |
227 | Vĩnh Phú 13 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Vĩnh Bình | 1,3 | 1,3 |
228 | Vĩnh Phú 14 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 1,3 | 1,3 |
229 | Vĩnh Phú 15 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 1,3 | 1,3 |
230 | Vĩnh Phú 16 | Đại lộ Bình Dương | Nhà ông Đạt | 1,3 | 1,3 |
231 | Vĩnh Phú 17 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 1,3 | 1,3 |
232 | Vĩnh Phú 17A | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 1,3 | 1,3 |
233 | Vĩnh Phú 20 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 1,3 | 1,3 |
234 | Vĩnh Phú 21 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Bộ Lạc | 1,3 | 1,3 |
235 | Vĩnh Phú 22 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 1,3 | 1,3 |
236 | Vĩnh Phú 23 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 1,3 | 1,3 |
237 | Vĩnh Phú 24 | Đại lộ Bình Dương | Công ty Thuốc lá Bình Dương | 1,3 | 1,3 |
238 | Vĩnh Phú 25 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 1,3 | 1,3 |
239 | Vĩnh Phú 26 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Bộ Lạc | 1,3 | 1,3 |
240 | Vĩnh Phú 27 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Huệ | 1,3 | 1,3 |
241 | Vĩnh Phú 28 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Bộ Lạc | 1,3 | 1,3 |
242 | Vĩnh Phú 29 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 1,3 | 1,3 |
243 | Vĩnh Phú 30 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Trúc | 1,3 | 1,3 |
244 | Vĩnh Phú 32 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Miễu | 1,3 | 1,3 |
245 | Vĩnh Phú 33 | Đại lộ Bình Dương | Đình ấp Tây | 1,3 | 1,3 |
246 | Vĩnh Phú 35 | Đại lộ Bình Dương | Rạch cầu Đình | 1,3 | 1,3 |
247 | Vĩnh Phú 37 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Bưởi | 1,3 | 1,3 |
248 | Vĩnh Phú 38 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 1,3 | 1,3 |
249 | Vĩnh Phú 38A | Vĩnh Phú 38 | Vĩnh Phú 42 | 1,3 | 1,3 |
250 | Vĩnh Phú 39 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Hai Quang | 1,3 | 1,3 |
251 | Vĩnh Phú 40 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 1,3 | 1,3 |
252 | Vĩnh Phú 41 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Miễu | 1,3 | 1,3 |
253 | Vĩnh Phú 42 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 1,3 | 1,3 |
254 | Đường Đê Bao |
|
| 1,3 | 1,3 |
255 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 | 1,3 | 1,3 | ||
256 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 | 1,3 | 1,3 | ||
257 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 | 1,3 | 1,3 | ||
258 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 | 1,3 | 1,3 | ||
259 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 | 1,3 | 1,3 | ||
260 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 | 1,3 | 1,3 | ||
261 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 | 1,3 | 1,3 | ||
262 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 | 1,3 | 1,3 | ||
263 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,3 | 1,3 | ||
264 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,3 | 1,3 | ||
III. | THỊ XÃ DĨ AN: |
|
|
|
|
A. | Đường loại 1: |
|
|
|
|
1 | Cô Bắc | Nguyễn An Ninh | Ngã 3 nhà ông Tư Nhi | 2,0 | 1,3 |
2 | Cô Giang | Nguyễn An Ninh | Trần Hưng Đạo | 2,0 | 1,3 |
3 | Đường số 9 khu TTHC | Dĩ An - Bình Đường | Đường M | 2,0 | 1,3 |
4 | Số 5 | Cô Giang | Trần Hưng Đạo | 2,0 | 1,3 |
5 | Số 6 | Cô Giang | Trần Hưng Đạo | 2,0 | 1,3 |
6 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn An Ninh (Ngã 3 Ngân hàng cũ) | Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo | 2,0 | 1,3 |
B. | Đường loại 2: |
|
|
|
|
1 | Dĩ An - Truông Tre | Nguyễn An Ninh (chùa Bùi Bửu) | Ranh phường Linh Xuân | 1,8 | 1,3 |
2 | Đường 18 (khu tái định cư) | Đường Mồi | Giáp KCN Sóng Thần | 1,8 | 1,3 |
3 | Đường T khu TTHC | Đường số 1 | Đường số 9 | 1,8 | 1,3 |
4 | Lý Thường Kiệt | Rạp hát Dĩ An | Cổng 15 | 1,8 | 1,3 |
5 | Nguyễn An Ninh | Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) | Chùa Bùi Bửu | 1,8 | 1,3 |
6 | Trần Hưng Đạo | Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo | Cổng 1 Đông Hòa | 1,8 | 1,3 |
Cổng 1 Đông Hòa | Ngã 3 Cây Lơn | 1,8 | 1,3 | ||
7 | Các đường trong khu Trung tâm Hành chính (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M) | 1,8 | 1,3 | ||
8 | Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301) | 1,8 | 1,3 | ||
C. | Đường loại 3: |
|
|
|
|
1 | An Bình (Sóng Thần - Đông Á) | Xuyên Á (AH1) | Trại heo Đông Á | 1,7 | 1,3 |
2 | Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại KpThống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng | 1,7 | 1,3 | ||
3 | Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki) | 1,7 | 1,3 | ||
4 | Dĩ An - Bình Đường | Nguyễn An Ninh | Ranh An Bình | 1,7 | 1,3 |
5 | Đi lò muối khu 1 | Cô Bắc (ngã 3 Ông Tư Nhi) | Ranh phường Tân Đông Hiệp | 1,7 | 1,3 |
6 | Đi xóm Đương | Ngã 3 ông Cậy | Đường số 12 khu TĐC Sóng Thần | 1,7 | 1,3 |
7 | ĐT-743 | Ranh phường An Phú | Ngã 3 Đông Tân | 1,7 | 1,3 |
Ngã 3 Đông Tân | Cổng 17 | 1,7 | 1,3 | ||
Cổng 17 | Ngã 4 Bình Thung | 1,7 | 1,3 | ||
Ngã 3 Suối Lồ Ồ | Cầu Bà Khâm | 1,7 | 1,3 | ||
Cầu Bà Khâm | Chợ Ngãi Thắng | 1,7 | 1,3 | ||
Chợ Ngãi Thắng | Cầu Tân Vạn | 1,7 | 1,3 | ||
Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú | Ranh KCN Bình Chiểu | 1,7 | 1,3 | ||
8 | Đường Công Xi Heo (đường số 10) | Trần Hưng Đạo | Dĩ An Truông Tre | 1,7 | 1,3 |
9 | Đường gom cầu vượt Sóng Thần |
|
| 1,7 | 1,3 |
10 | Đường Mồi | Ngã 3 Ông Xã | Ngã 4 đường Mồi | 1,7 | 1,3 |
Ngã 4 đường Mồi | Đường 18 (khu tái định cư) | 1,7 | 1,3 | ||
11 | Đường Silicat | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thái Học | 1,7 | 1,3 |
12 | Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng) |
|
| 1,7 | 1,3 |
13 | Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường (đường Khu công nghiệp Bình Đường) | Xuyên Á | An Bình (đường Sóng Thần - Đông Á) | 1,7 | 1,3 |
14 | Đường Trường cấp III Dĩ An | Nguyễn An Ninh | ĐT-743 | 1,7 | 1,3 |
15 | Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) | Tam Bình | Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh | 1,7 | 1,3 |
16 | Lái Thiêu - Dĩ An | Ngã tư 550 | Ngã 3 Đông Tân | 1,7 | 1,3 |
17 | Lý Thường Kiệt | Cổng 15 | Cua Bảy Chích | 1,7 | 1,3 |
Cua Bảy Chích | Ranh Kp Thống Nhất | 1,7 | 1,3 | ||
Ranh Khu phố Thống Nhất | Công ty Yazaki | 1,7 | 1,3 | ||
18 | Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt) | 1,5 | 1,3 | ||
19 | Nguyễn An Ninh | Ngã 3 Cây Điệp | Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) | 1,7 | 1,3 |
20 | Quốc lộ 1K | Ranh tỉnh Đồng Nai | Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM | 1,7 | 1,3 |
21 | Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính |
|
| 1,7 | 1,3 |
22 | Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt |
|
| 1,7 | 1,3 |
23 | Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A) | Ranh tỉnh Đồng Nai | Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM | 1,7 | 1,3 |
D. | Đường loại 4: |
|
|
|
|
1 | Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường) | Xuyên Á (AH1) | Cầu Gió Bay | 1,5 | 1,3 |
2 | Bình Minh 2 | Dĩ An - Truông Tre | Dĩ An - Bình Đường | 1,5 | 1,3 |
3 | Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) | Đường ra ngã 6 An Phú | Ranh Đồng Nai | 1,5 | 1,3 |
4 | Cây Găng, cây Sao | Dĩ An - Truông Tre | Dĩ An - Bình Đường | 1,5 | 1,3 |
5 | Chùa Ba Na | Nguyễn An Ninh | ĐT-743 | 1,5 | 1,3 |
6 | Đi Khu 4 | Lý Thường Kiệt | Đường Trường cấp III Dĩ An | 1,5 | 1,3 |
Đường Trường cấp III Dĩ An | Nguyễn An Ninh | 1,5 | 1,3 | ||
7 | Đi Khu 5 | Lý Thường Kiệt | Ngã 3 Sáu Mô | 1,5 | 1,3 |
Ngã 3 Tám Lèo | Ngã 3 Bà Lãnh | 1,5 | 1,3 | ||
Nhà ông Tính | Nhà ông Chì | 1,5 | 1,3 | ||
Nhà ông Hiểm | Nhà ông Cẩm | 1,5 | 1,3 | ||
8 | Đi xóm Đương | Cổng 15 | Ngã 3 ông Cậy | 1,5 | 1,3 |
9 | Đoàn Thị Kìa (Đi chợ tự phát) | ĐT-743B | Nguyễn Thị Minh Khai | 1,5 | 1,3 |
10 | Đường 33 mét (phường Bình Thắng) | ĐT-743 | Khu công nghiệp dệt may Bình An | 1,5 | 1,3 |
11 | Đường Bào Ông Cuộn đi xóm Đương | Đường 7 khu tái định cư | Đường xóm Đương | 1,5 | 1,3 |
12 | Đường cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1 | Lý Thường Kiệt | Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất | 1,5 | 1,3 |
13 | Đường Cây Mít Nài | Cây Găng - Cây Sao | Cuối đường | 1,5 | 1,3 |
14 | Đường KDC Bình An | ĐT-743 | ĐT-743 | 1,5 | 1,3 |
Các tuyến còn lại | 1,5 | 1,3 | |||
15 | Đường liên huyện | Ngã 6 An Phú | Tân Ba (tua 12) | 1,5 | 1,3 |
16 | Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2 | Đường Khu tập thể nhà máy toa xe | KDC Thành Lễ | 1,5 | 1,3 |
17 | Đường tổ 17 Kp Thống Nhất | Chợ Bà Sầm | Nhà ông Năm | 1,5 | 1,3 |
18 | Đường tổ 23 khu phố Đông Tân | Đường Trường học | Đường Chùa Ba Na | 1,5 | 1,3 |
19 | Đường tổ 23, 25 khu phố Bình Minh 1 | Đường số 10 | Ranh phường Đông Hòa | 1,5 | 1,3 |
20 | Đường tổ 26 khu phố Đông Tân | Nguyễn An Ninh | Đường tổ 23 khu phố Đông Tân | 1,5 | 1,3 |
21 | Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất | Lý Thường Kiệt | Lý Thường Kiệt | 1,5 | 1,3 |
22 | Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2 | Cây Găng - Cây Sao | Đường Cây Mít Nài | 1,5 | 1,3 |
23 | Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân | Đường Mồi | Đường Trường cấp III Dĩ An | 1,5 | 1,3 |
24 | Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa | Quốc lộ 1K | Công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa | 1,5 | 1,3 |
25 | Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) | Trần Hưng Đạo | ĐT-743 (Bệnh viện thị xã) | 1,5 | 1,3 |
26 | Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân - Hàng Không) | Kha Vạn Cân | An Bình (Trại heo Hàng Không) | 1,5 | 1,3 |
27 | Kha Vạn Cân | Linh Xuân | Linh Tây | 1,5 | 1,3 |
28 | Khu tập thể nhà máy toa xe | Lý Thường Kiệt | KCN Sóng Thần | 1,5 | 1,3 |
29 | Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) | Ngã 3 Cây Điệp | Ngã 4 Chiêu Liêu | 1,5 | 1,3 |
30 | Lê Văn Tách | Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức) | Xuyên Á (Quốc lộ 1A) | 1,5 | 1,3 |
31 | Mì Hòa Hợp | Lý Thường Kiệt | Bưu điện ông Hợi | 1,5 | 1,3 |
32 | Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An) | Giáp Miếu Bà | Giáp Công ty Niên Ích | 1,5 | 1,3 |
33 | Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ấp Đông) | Quốc lộ 1K | Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò Mả) | 1,5 | 1,3 |
34 | Nguyễn Thái Học | Đường Đi lò muối khu 1 | Hai Bà Trưng | 1,5 | 1,3 |
35 | Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) | Ngã 4 Chiêu Liêu | Cầu 4 Trụ | 1,5 | 1,3 |
36 | Nguyễn Tri Phương | Ranh phường Dĩ An | Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức) | 1,5 | 1,3 |
37 | Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa) | Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường) | Phú Châu | 1,5 | 1,3 |
38 | Nguyễn Xiển (Hương lộ 33) | Quốc lộ 1A | Giáp ranh quận 9 | 1,5 | 1,3 |
39 | Phú Châu | Xuyên Á | Phú Châu -Thủ Đức | 1,5 | 1,3 |
40 | Tân Lập (đường Tổ 47) | Giáp phường Linh Trung, TP.HCM | Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng | 1,5 | 1,3 |
41 | Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) | Quốc lộ 1K | Ranh Đại học Quốc gia | 1,5 | 1,3 |
42 | Trần Quang Khải (đường Cây Keo) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thái Học | 1,5 | 1,3 |
43 | Trần Quỳnh | Trần Hưng Đạo | Ranh phường Đông Hòa | 1,5 | 1,3 |
44 | Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây) | Quốc lộ 1K | Trần Hưng Đạo | 1,5 | 1,3 |
45 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An | 1,5 | 1,3 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An | 1,5 | 1,3 | |||
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại. | 1,5 | 1,3 | |||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 1,5 | 1,3 | |||
E. | Đường loại 5: |
|
|
|
|
1 | 30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2) | Quốc lộ 1A | ĐT-743 | 1,3 | 1,3 |
2 | An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1) | Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) | Cây Da | 1,3 | 1,3 |
3 | Bình Thung | Quốc lộ 1K | ĐT-743 | 1,3 | 1,3 |
4 | Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ) | ĐT-743 | Đường sắt Bắc Nam | 1,3 | 1,3 |
5 | Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học) | Lê Hồng Phong (đuờng Trung Thành) | Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) | 1,3 | 1,3 |
6 | Cây Da Xề (đường tổ 3, 8 ấp Tây B) | Trần Hưng Đạo | Quốc lộ 1K | 1,3 | 1,3 |
7 | Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) | ĐT-743 | Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ | 1,3 | 1,3 |
Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ | Trạm cân | 1,3 | 1,3 | ||
Trạm cân | Quốc lộ 1K | 1,3 | 1,3 | ||
8 | Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu) | ĐT-743 | Nguyễn Thị Minh Khai | 1,3 | 1,3 |
9 | Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào) | Lê Hồng Phong (nhà ông 5 Rực) | Mạch Thị Liễu | 1,3 | 1,3 |
10 | Đình Tân Ninh | Lê Hồng Phong | Mỹ Phước - Tân Vạn | 1,3 | 1,3 |
11 | Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang) | ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4) | Lê Hồng Phong | 1,3 | 1,3 |
12 | Đông An (đường Miếu Chập Chạ) | ĐT-743B | Giáp KDC Đông An | 1,3 | 1,3 |
13 | Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A) | Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K) | Ranh phường Dĩ An | 1,3 | 1,3 |
14 | Đông Tác | Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) | Trần Quang Khải (Cây Keo) | 1,3 | 1,3 |
15 | Đông Thành | Lê Hồng Phong (đường Liên xã) | Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ | 1,3 | 1,3 |
16 | Đông Yên (đường Đình Đông Yên) | Quốc lộ 1K | Nguyễn Thị Út | 1,3 | 1,3 |
17 | Đường Am | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) | Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35) | 1,3 | 1,3 |
18 | Đường bà 6 Niệm | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng) | Đường KDC Biconsi | 1,3 | 1,3 |
19 | Đường bà 7 Nghĩa | Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phước | Nhà bà 7 Nghĩa | 1,3 | 1,3 |
20 | Đường Bia Tưởng Niệm | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) | Đình Tân Phước | 1,3 | 1,3 |
21 | Đường chùa Tân Long | Đường Am | Nguyễn Thị Tươi | 1,3 | 1,3 |
22 | Đường D12 (BA 06) | Lồ ồ | Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân | 1,3 | 1,3 |
23 | Đường Đồi Không Tên | Đường 30/4 | Thống Nhất | 1,3 | 1,3 |
24 | Đường Đông Thành đi Mỹ Phước - Tân Vạn | Đông Thành | Mỹ Phước - Tân Vạn | 1,3 | 1,3 |
25 | Đường ĐT-743 đi KCN Vũng Thiện | ĐT-743 | KCN Vũng Thiện | 1,3 | 1,3 |
26 | Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 | Hai Bà Trưng | ĐT-743 | 1,3 | 1,3 |
27 | Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung | ĐT-743 | Công ty Khánh Vinh | 1,3 | 1,3 |
28 | Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2 | Quốc lộ 1K | ĐT 743 | 1,3 | 1,3 |
29 | Đường liên tổ 23 - tổ 27 khu phố Nội Hóa 1 | ĐT-743 | Khu đô thị mới Bình Nguyên | 1,3 | 1,3 |
30 | Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng) | Bùi Thị Xuân | Khu dân cư Biconsi | 1,3 | 1,3 |
31 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo | Nguyễn Thị Minh Khai | Nhà bà 6 Hảo | 1,3 | 1,3 |
32 | Đường nhà ông 5 Nóc | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2 | Nhà ông 5 Nóc | 1,3 | 1,3 |
33 | Đường nhà ông Liêm | Đường Bia Tưởng Niệm | Nguyễn Thị Tươi | 1,3 | 1,3 |
34 | Đường nhà ông Tư Ni | Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2 | Nhà ông Tư Ni | 1,3 | 1,3 |
35 | Đường nhà ông Tư Tàu | Cây Da | KDC An Trung | 1,3 | 1,3 |
36 | Đường nhà ông út Mối | Trương Văn Vĩnh | Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) | 1,3 | 1,3 |
37 | Đường nội đồng Tân Hiệp | Trương Văn Vĩnh | Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư | 1,3 | 1,3 |
38 | Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2 | Đường ống nước thô | Giáp Khu công nghiệp Dapark | 1,3 | 1,3 |
39 | Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng | ĐT-743 | Cuối đường nhựa | 1,3 | 1,3 |
40 | Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng | Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng | Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng | 1,3 | 1,3 |
41 | Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng | Hoàng Hữu Nam | Ranh thành phố Hồ Chí Minh | 1,3 | 1,3 |
42 | Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 (BA 05) | Bình Thung | Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan | 1,3 | 1,3 |
43 | Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng | Quốc lộ 1A | Nguyễn Xiển | 1,3 | 1,3 |
44 | Đường tổ 12 khu phố Đông A | Đường tổ 12,13 khu phố Đông A | Ranh phường Bình An | 1,3 | 1,3 |
45 | Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng | Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng | Cuối đường | 1,3 | 1,3 |
46 | Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A | Nguyễn Hữu Cảnh | Nguyễn Đình Chiểu | 1,3 | 1,3 |
47 | Đường tổ 13 khu phố Đông A | Đường tổ 12,13 khu phố Đông A | Ranh phường Bình An | 1,3 | 1,3 |
48 | Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng | Đường Xi măng Sài Gòn | Cuối đường | 1,3 | 1,3 |
49 | Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa | Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) | Đường ống nước D2400mm | 1,3 | 1,3 |
50 | Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa | Tô Vĩnh Diện | Nhà ông Nguyễn Văn Hấu | 1,3 | 1,3 |
51 | Đường tổ 16 khu phố Tân Phước | Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) | Giáp nhà bà Nguyễn Thị Điểm | 1,3 | 1,3 |
52 | Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng | Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng | Cuối đường nhựa | 1,3 | 1,3 |
53 | Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng | Thống Nhất | Cuối đường | 1,3 | 1,3 |
54 | Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng | ĐT-743 | Cuối đường nhựa | 1,3 | 1,3 |
55 | Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng | Thống Nhất | Đường Vành Đai | 1,3 | 1,3 |
56 | Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A | Võ Thị Sáu | Đông Minh | 1,3 | 1,3 |
57 | Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng | ĐT-743 | Cuối đường nhựa | 1,3 | 1,3 |
58 | Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng | ĐT-743 | Công ty Châu Bảo Uyên | 1,3 | 1,3 |
59 | Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng | Thống Nhất | Đường tổ 3,4 khu phố Hiệp Thắng | 1,3 | 1,3 |
60 | Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng | Đường 30/4 | Cuối đường | 1,3 | 1,3 |
61 | Đường tổ 6 khu phố Tây A | Đông Minh | Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô | 1,3 | 1,3 |
62 | Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B (356) | Hai Bà Trưng | Trần Quang Khải | 1,3 | 1,3 |
63 | Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng | Đường 30/4 | Cuối đường | 1,3 | 1,3 |
64 | Đường tổ 7, khu phố Đông B | Trần Quang Khải | Đường tổ 5 khu phố Đông B | 1,3 | 1,3 |
65 | Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng | 30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1) | Chợ Bình An | 1,3 | 1,3 |
66 | Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng (BT 14) | Đường 30/4 | Công ty 710 | 1,3 | 1,3 |
67 | Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A | Nguyễn Thị Út | Nguyễn Hữu Cảnh | 1,3 | 1,3 |
68 | Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT 15) | Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng | Công ty 621 | 1,3 | 1,3 |
69 | Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng | ĐT-743 | Cuối đường nhựa | 1,3 | 1,3 |
70 | Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2 | Cây Da | Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) | 1,3 | 1,3 |
71 | Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng | Đường 30/4 | Cuối đường | 1,3 | 1,3 |
72 | Đường trạm xá cũ (phường Tân Bình) | Mỹ Phước - Tân Vạn | Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) | 1,3 | 1,3 |
73 | Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 | Hai Bà Trưng | Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 | 1,3 | 1,3 |
74 | Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng | Mạch Thị Liễu | Nhà ông Hai Thượng | 1,3 | 1,3 |
75 | Đường Văn phòng khu phố Tân Phước | Nguyễn Thị Tươi | Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) | 1,3 | 1,3 |
76 | Đường vào Công ty Bê tông 620 | Quốc lộ 1K | Cuối đường nhựa | 1,3 | 1,3 |
77 | Đường vào công ty Sacom | Quốc lộ 1A | Giáp công ty Sacom | 1,3 | 1,3 |
78 | Đường vào khu du lịch Hồ Bình An | ĐT-743 | Cổng khu du lịch Hồ Bình An | 1,3 | 1,3 |
79 | Đường vào Khu phố Châu Thới | Bình Thung | Khu phố Châu Thới | 1,3 | 1,3 |
80 | Đường vào Xóm Mới | Bình Thung | Xóm mới (nhà ông Lên) | 1,3 | 1,3 |
81 | Hoàng Hữu Nam | Quốc lộ 1A | Giáp phường Long Bình | 1,3 | 1,3 |
82 | Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch) | Nguyễn Thị Minh Khai | Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình | 1,3 | 1,3 |
83 | Khu phố Bình Thung 1 | ĐT-743 | Đường tổ 15 | 1,3 | 1,3 |
84 | Khu phố Nội Hóa 1 | Thống Nhất | Nhà ông Lê Đức Phong | 1,3 | 1,3 |
85 | Lê Hồng Phong (Trung Thành) | Ngã tư Chiêu Liêu | Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) | 1,3 | 1,3 |
86 | Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm) | Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ) | Vũng Thiện | 1,3 | 1,3 |
87 | Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành) | Lê Hồng Phong (Tân Đông Hiệp - Tân Bình) | Trại gà Đông Thành | 1,3 | 1,3 |
88 | Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm) | Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) | Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh) | 1,3 | 1,3 |
89 | Lồ Ồ | Quốc lộ 1K | ĐT-743A | 1,3 | 1,3 |
90 | Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy) | Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho) | Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự) | 1,3 | 1,3 |
91 | Miễu Cây Sao | Đỗ Tấn Phong | Đông Thành | 1,3 | 1,3 |
92 | Miễu họ Tống | Nguyễn Thị Tươi | Cuối đường nhựa | 1,3 | 1,3 |
93 | Nghĩa Sơn | Nguyễn Xiển | Đường Xi măng Sài Gòn | 1,3 | 1,3 |
94 | Nguyễn Thái Học đi đường sắt | Nguyễn Thái Học | Giáp đường đất | 1,3 | 1,3 |
95 | Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa) | ĐT-743B (nhà ông ba Thu) | Nguyễn Thị Minh Khai | 1,3 | 1,3 |
96 | Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu) | ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe) | Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt) | 1,3 | 1,3 |
97 | Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt) | ĐT-743 | Ngã 4 Chiêu Liêu | 1,3 | 1,3 |
98 | Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai) | Chùa Tân Hòa | Quán cháo cá miền Tây | 1,3 | 1,3 |
99 | Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35) | Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) | Liên huyện | 1,3 | 1,3 |
100 | Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông Yên) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ) | 1,3 | 1,3 |
101 | Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc) | Trần Hưng Đạo | Trần Quang Khải (đường Cây Keo) | 1,3 | 1,3 |
102 | Suối Sệp (đường đi suối Sệp) | Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh) | Giáp Công ty Khoáng sản đá 710 | 1,3 | 1,3 |
103 | Tân An (đường đi Nghĩa trang) | ĐT-743 | Đường ống nước thô | 1,3 | 1,3 |
Đường ống nước thô | Quốc lộ 1K | 1,3 | 1,3 | ||
104 | Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) | Liên huyện | Đường vào đình Tân Hiệp | 1,3 | 1,3 |
105 | Tân Hòa (đường đình Tân Quý) | Quốc lộ 1K | Tô Vĩnh Diện | 1,3 | 1,3 |
106 | Tân Long (đường đi đình Tân Long) | ĐT-743B (nhà ông 2 lén) | Đoàn Thị Kìa | 1,3 | 1,3 |
107 | Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp) | Liên huyện | Trương Văn Vĩnh | 1,3 | 1,3 |
108 | Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên) | Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình - Tân Đông Hiệp) | Cây Da (Đình An Nhơn) | 1,3 | 1,3 |
109 | Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1) | Đoạn đường nhựa | 1,3 | 1,3 | |
Đoạn đường đất | 1,3 | 1,3 | |||
110 | Tổ 15 | Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung | Công ty cấp đá sỏi | 1,3 | 1,3 |
111 | Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình) | Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) | Liên huyện | 1,3 | 1,3 |
112 | Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng) | Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) | Lê Hồng Phong | 1,3 | 1,3 |
113 | Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17) | An Bình | Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức) | 1,3 | 1,3 |
114 | Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An) | ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu) | Khu dân cư Đông An | 1,3 | 1,3 |
115 | Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A) | Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh) | Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K) | 1,3 | 1,3 |
116 | Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý) | Nguyễn Thị Tươi | Ranh Thái Hòa | 1,3 | 1,3 |
117 | Vành đai Đại học Quốc Gia | Đoạn đã láng nhựa | 1,3 | 1,3 | |
Đoạn đường đất | 1,3 | 1,3 | |||
118 | Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng) | ĐT-743A | Suối | 1,3 | 1,3 |
119 | Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm) | ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu) | Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) | 1,3 | 1,3 |
120 | Vũng Việt | Đoàn Thị Kìa | Nguyễn Thị Minh Khai | 1,3 | 1,3 |
121 | Xi măng Sài Gòn | Quốc lộ 1A | Công ty Xi măng Sài Gòn | 1,3 | 1,3 |
122 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 | 1,3 | 1,3 | ||
123 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 | 1,3 | 1,3 | ||
124 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 | 1,3 | 1,3 | ||
125 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 | 1,3 | 1,3 | ||
126 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 | 1,3 | 1,3 | ||
127 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 | 1,3 | 1,3 | ||
128 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 | 1,3 | 1,3 | ||
129 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 | 1,3 | 1,3 | ||
130 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,3 | 1,3 | ||
131 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,3 | 1,3 | ||
IV. | THỊ XÃ BẾN CÁT: |
|
|
|
|
A. | Đường loại 1: |
|
|
|
|
1 | Khu vực Bến xe; Lô A; Lô C chợ Bến Cát (Ngô Quyền) |
|
| 1,2 | 1,2 |
B. | Đường loại 2: |
|
|
|
|
1 | ĐH-606 (Hùng Vương) | Ngã 3 Công An | Cầu Đò | 1,2 | 1,2 |
2 | Đường 30/4 | Kho Bạc huyện | Cầu Quan | 1,2 | 1,2 |
3 | Lô B chợ Bến Cát |
|
| 1,2 | 1,2 |
C. | Đường loại 3: |
|
|
|
|
1 | Đường 30/4 | Kho Bạc huyện | Ngã 3 Vật tư | 1,2 | 1,2 |
Cầu Quan | Ranh xã Long Nguyên | 1,2 | 1,2 | ||
2 | Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát |
|
| 1,2 | 1,2 |
3 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | Ranh phường Mỹ Phước - Thới Hòa | Ngã 3 Công An | 1,2 | 1,2 |
Ngã 3 Công An | Ranh xã Lai Hưng | 1,2 | 1,2 | ||
4 | ĐT-741 | Ngã 4 Sở Sao | Đi vào 400 m | 1,2 | 1,2 |
Ngã 4 Sở Sao + 400 m | Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên) | 1,2 | 1,2 | ||
5 | Trục đường Phòng Tài chính cũ | Kho Bạc thị xã Bến Cát | Bảo hiểm xã hội | 1,2 | 1,2 |
D. | Đường loại 4: |
|
|
|
|
1 | Bến Đồn - Vĩnh Tân | ĐT-741 | Ranh Vĩnh Tân | 1,2 | 1,2 |
2 | DJ10 | NE8 | KJ2 | 1,2 | 1,2 |
3 | DJ9 | NE8 | KJ2 | 1,2 | 1,2 |
4 | Đại lộ Bình Dương | Ranh Bến Cát - Thủ Dầu Một | Ngã 3 đường vào Bến Lớn | 1,2 | 1,2 |
Ngã 3 đường vào Bến Lớn | Ranh phường Thới Hòa - Tân Định | 1,2 | 1,2 | ||
Ranh phường Thới Hòa - Tân Định | Đường Vành đai 4 | 1,2 | 1,2 | ||
Đường Vành đai 4 | Ranh phường Mỹ Phước | 1,2 | 1,2 | ||
5 | ĐH-601 | Đại lộ Bình Dương | ĐT-741 | 1,2 | 1,2 |
6 | ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi) | Đại lộ Bình Dương | Đại lộ Bình Dương + 50m | 1,2 | 1,2 |
Đại lộ Bình Dương + 50m | Cách ĐT-741 50m | 1,2 | 1,2 | ||
Cách ĐT-741 50m | ĐT-741 | 1,2 | 1,2 | ||
7 | ĐH-603 | Ngã 3 Cua Rờ Quẹt | Ranh huyện Bàu Bàng | 1,2 | 1,2 |
8 | ĐH-604 (Đường 2/9) | Đại lộ Bình Dương | Ngã 4 Ông Giáo | 1,2 | 1,2 |
Ngã 4 Ông Giáo | ĐT-741 | 1,2 | 1,2 | ||
9 | ĐH-605 | Ngã 4 Ông Giáo | ĐT-741 (Ngã 3 ông Kiểm) | 1,2 | 1,2 |
10 | Đường bến Chà Vi (ĐH-607) | Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương) | Ranh huyện Bàu Bàng | 1,2 | 1,2 |
11 | Đường đấu nối ĐT-741-NE4 | Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3 | ĐT-741 | 1,2 | 1,2 |
12 | Đường đấu nối NP14-NE8 | Đường NE8 KCN Mỹ Phước 3 | Đường NP14 khu liên hợp | 1,2 | 1,2 |
13 | Đường hàng Vú Sữa | Kho Bạc thị xã Bến Cát | Ngô Quyền | 1,2 | 1,2 |
Trung tâm triển lãm | Ngô Quyền | 1,2 | 1,2 | ||
14 | Đường rạch Cây É | Ngã 3 Công An | Đường 30/4 | 1,2 | 1,2 |
15 | Đường vào Bến Lớn | Ngã 3 đường vào Bến Lớn | Trại giam Bến Lớn | 1,2 | 1,2 |
16 | Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng) |
|
| 1,2 | 1,2 |
17 | NA2 | Đại lộ Bình Dương | XA2 | 1,2 | 1,2 |
18 | NE8 | Đại lộ Bình Dương | ĐT-741 | 1,2 | 1,2 |
19 | Ngô Quyền (đường vành đai) | Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn) | Đại lộ Bình Dương | 1,2 | 1,2 |
20 | Tạo Lực 5 | ĐT-741 | Khu liên hợp | 1,2 | 1,2 |
21 | TC1 | Đại lộ Bình Dương | N8 | 1,2 | 1,2 |
22 | Vành đai 4 | Đại lộ Bình Dương | ĐT-741 | 1,2 | 1,2 |
Đại lộ Bình Dương | Sông Thị Tính | 1,2 | 1,2 | ||
23 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước | 1,2 | 1,2 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước | 1,2 | 1,2 | |||
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại | 1,2 | 1,2 | |||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 1,2 | 1,2 | |||
E. | Đường loại 5: |
|
|
|
|
1 | Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A | Đại lộ Bình Dương | KDC Thới Hòa | 1,2 | 1,2 |
2 | Đại lộ Bình Dương đi đường điện 500Kv | Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò) | Đường điện 500Kv | 1,2 | 1,2 |
3 | Đại lộ Bình Dương đi Hố Le | Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn) | Hố Le | 1,2 | 1,2 |
4 | Đại lộ Bình Dương đi Kho đạn | Đại lộ Bình Dương | Khu dân cư Thới Hòa | 1,2 | 1,2 |
5 | Đại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3 | Đại lộ Bình Dương | Khu dân cư Mỹ Phước 3 | 1,2 | 1,2 |
6 | Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt | Đại lộ Bình Dương | Nhà ông Kỳ | 1,2 | 1,2 |
7 | Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng | Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt) | Nhà ông Sáu Tửng | 1,2 | 1,2 |
8 | Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc | Đại lộ Bình Dương | Nhà ông tư Phúc | 1,2 | 1,2 |
9 | Đường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân | ĐT-741 | Suối Ông Lốc | 1,2 | 1,2 |
10 | Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm | Đại lộ Bình Dương | Cầu Mắm | 1,2 | 1,2 |
11 | Đường Sáu Tòng đi ĐT-741 | Đại lộ Bình Dương | ĐT-741 | 1,2 | 1,2 |
12 | Đường từ UBND Thới Hòa đi nhà ông tư Phúc | Đại lộ Bình Dương | Nhà ông tư Phúc | 1,2 | 1,2 |
13 | Hai Hoàng - Bà Buôn | Đại lộ Bình Dương | Đại lộ Bình Dương - Trường học | 1,2 | 1,2 |
14 | Tư Chi - Hai Hừng | Đại lộ Bình Dương | Đại lộ Bình Dương đi Hố Le | 1,2 | 1,2 |
15 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 | 1,2 | 1,2 | ||
16 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 | 1,2 | 1,2 | ||
17 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 | 1,2 | 1,2 | ||
18 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 | 1,2 | 1,2 | ||
19 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 | 1,2 | 1,2 | ||
20 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 | 1,2 | 1,2 | ||
21 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 | 1,2 | 1,2 | ||
22 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 | 1,2 | 1,2 | ||
23 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,2 | 1,2 | ||
24 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,2 | 1,2 | ||
V. | THỊ XÃ TÂN UYÊN: |
|
|
|
|
A. | Đường loại 1: |
|
|
|
|
| Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) |
|
| 1,3 | 1,3 |
B. | Đường loại 2: |
|
|
|
|
1 | Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) | ĐT-747 | Bờ sông | 1,2 | 1,2 |
2 | ĐH-403 | ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) | Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn) | 1,2 | 1,2 |
3 | ĐH-417 | ĐT-746 | Cầu Xéo | 1,2 | 1,2 |
Cầu Xéo | ĐT-747B | 1,2 | 1,2 | ||
4 | ĐH-426 | ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà) | ĐT-747B (quán phở Hương) | 1,2 | 1,2 |
5 | ĐT-746 | Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) | Cầu Hố Đại | 1,2 | 1,2 |
Ngã 3 Bưu điện | Ngã 3 Mười Muộn | 1,2 | 1,2 | ||
6 | ĐT-747 | Cầu Ông Tiếp | Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước | 1,2 | 1,2 |
Cầu Rạch Tre | Ngã 3 Bưu điện | 1,2 | 1,3 | ||
Ngã 3 Bưu điện | Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) | 1,2 | 1,2 | ||
Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) | Giáp xã Hội Nghĩa | 1,2 | 1,2 | ||
7 | ĐT-747B (tỉnh lộ 11) | Ngã 3 chợ Tân Ba | Ranh Tân Phước Khánh - Thái Hòa | 1,2 | 1,2 |
C. | Đường loại 3: |
|
|
|
|
1 | Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh |
|
| 1,2 | 1,2 |
2 | ĐH-401 | Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước) | Ranh Thái Hòa - An Phú (Thuận An) | 1,2 | 1,1 |
3 | ĐH-402 | Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh | ĐT-747B (tỉnh lộ 11) | 1,2 | 1,1 |
4 | ĐH-405 | ĐT-746 | Ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp | 1,2 | 1,2 |
5 | ĐH-412 | Ngã 3 Huyện Đội | ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa) | 1,2 | 1,2 |
6 | ĐH-420 | ĐT-747 (quán ông Tú) | ĐT-746 (dốc Cây Quéo) | 1,2 | 1,2 |
7 | ĐH-422 | Ngã 3 Mười Muộn | Ngã 3 Thị Đội | 1,2 | 1,2 |
8 | ĐT-746 | Ngã 3 Bình Hóa | Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp) | 1,3 | 1,3 |
Ngã 3 Mười Muộn | Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ | 1,2 | 1,2 | ||
9 | ĐT-747 | Cầu Rạch Tre | Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình | 1,2 | 1,2 |
Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình | Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước | 1,2 | 1,1 | ||
10 | ĐT-747B | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ | ĐT-747A | 1,2 | 1,3 |
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ | Ranh Thái Hòa - Tân Phước Khánh | 1,2 | 1,2 | ||
11 | Đường Khu phố 1 | ĐT-747 | Bờ sông | 1,2 | 1,2 |
12 | Đường Khu phố 2 | ĐT-747 | Đường phố | 1,2 | 1,2 |
13 | Đường Khu phố 3 | ĐT-747 (Quán Hương) | Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) | 1,2 | 1,2 |
ĐT-747 (Quán Út Kịch) | Hết khu tập thể Ngân hàng | 1,2 | 1,2 | ||
ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) | Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) | 1,2 | 1,2 | ||
14 | Đường phố | TT Văn hóa Thông tin | Ngã 3 Xóm Dầu | 1,2 | 1,2 |
TT Văn hóa Thông tin | Chợ cũ Uyên Hưng | 1,2 | 1,2 | ||
15 | Tạo lực 2B | Ranh Tân Hiệp - Phú Tân | ĐT-746 | 1,2 | 1,2 |
D. | Đường loại 4: |
|
|
|
|
1 | Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng |
|
| 1,2 | 1,2 |
2 | ĐH-406 | Cầu Khánh Vân | ĐT-746 | 1,2 | 1,2 |
3 | ĐH-407 | ĐT-746 | Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp | 1,2 | 1,1 |
4 | ĐH-409 | ĐT-747B (Khánh Bình) | Cầu Vĩnh Lợi | 1,2 | 1,1 |
5 | ĐH-411 | Ngã 3 Huyện Đội | Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng | 1,2 | 1,2 |
6 | ĐH-418 | Cây số 18 (giáp ĐT-747) | ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn) | 1,2 | 1,2 |
7 | ĐH-421 | ĐT-747 (Gò Tượng) | Đường vành đai ĐH-412 | 1,2 | 1,2 |
8 | ĐH-423 | ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) | ĐH-409 (Ngã tư Bà Tri) | 1,2 | 1,1 |
9 | ĐH-425 | ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) | ĐH-420 | 1,2 | 1,2 |
10 | Đường Khu phố 7 | ĐT-747 (Công ty Bayer) | ĐH-412 | 1,2 | 1,2 |
11 | Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội |
|
| 1,2 | 1,2 |
12 | ĐT-746B | ĐT-746 | ĐT-747 | 1.2 | 1,1 |
ĐT-747 | Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ | 1.2 | 1,1 | ||
13 | Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp |
|
| 1,2 | 1,2 |
14 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh | 1,2 | 1,2 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh | 1,2 | 1,2 | |||
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại | 1,2 | 1,2 | |||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 1,2 | 1,2 | |||
E. | Đường loại 5: |
|
|
|
|
1 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 | 1,2 | 1,2 | ||
2 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 | 1,1 | 1,1 | ||
3 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 | 1,2 | 1,2 | ||
4 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 | 1,1 | 1,1 | ||
5 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 | 1,2 | 1,2 | ||
6 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 | 1,1 | 1,1 | ||
7 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 | 1,2 | 1,2 | ||
8 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 | 1,1 | 1,1 | ||
9 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,2 | 1,2 | ||
10 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,1 | 1,1 | ||
VI. | HUYỆN PHÚ GIÁO: |
|
|
|
|
| Thị trấn Phước Vĩnh: |
|
|
|
|
A. | Đường loại 1: |
|
|
|
|
1 | Độc Lập | ĐT-741 | Trần Hưng Đạo | 1,0 | 1,1 |
Trần Hưng Đạo | Trần Quang Diệu | 1,0 | 1,1 | ||
Trần Quang Diệu | Cầu Lễ Trang | 1,0 | 1,1 | ||
2 | ĐT-741 | Cầu Vàm Vá | Hùng Vương | 1,0 | 1,1 |
Hùng Vương | Trần Quang Diệu | 1,0 | 1,1 | ||
Trần Quang Diệu | Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư) | 1,0 | 1,1 | ||
Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư) | Giáp ranh xã An Bình | 1,0 | 1,1 | ||
3 | Đường 18/9 | ĐT-741 | Hùng Vương | 1,0 | 1,1 |
Hùng Vương | Độc Lập | 1,0 | 1,1 | ||
4 | Đường cửa Bắc (Cửa Bắc chợ) | Độc Lập | Nguyễn Văn Trỗi | 1,0 | 1,1 |
5 | Đường cửa Nam (Cửa Nam chợ) | Độc Lập | Nguyễn Văn Trỗi | 1,0 | 1,1 |
6 | Đường Vinh Sơn | Nguyễn Văn Trỗi (đền Vinh Sơn) | Độc Lập | 1,0 | 1,1 |
Độc Lập | Lê Văn Tám | 1,0 | 1,1 | ||
7 | Hùng Vương | ĐT-741 | Giáp cổng nhà Bảo tàng | 1,0 | 1,1 |
8 | Nguyễn Văn Trỗi | ĐT-741 | Trần Hưng Đạo | 1,0 | 1,1 |
9 | Tuyến A | Độc Lập (nhà ông Năm Đồ) | Nguyễn Văn Trỗi (Cống lớn) | 1,0 | 1,1 |
10 | Tuyến B | Độc Lập (nhà ông Hoàng) | Nguyễn Văn Trỗi (nhà ông Trắc) | 1,0 | 1,1 |
11 | Võ Thị Sáu | Độc Lập | Nguyễn Văn Trỗi | 1,0 | 1,1 |
B. | Đường loại 2: |
|
|
|
|
1 | Bà Huyện Thanh Quan | ĐT-741 | Trần Hưng Đạo | 1,0 | 1,1 |
2 | Bùi Thị Xuân | Trần Quang Diệu | Giáp nhà ông Thắng | 1,0 | 1,1 |
3 | Đường 19/5 | ĐT-741 | Bố Mua | 1,0 | 1,1 |
Bố Mua | Đường 3/2 | 1,0 | 1,1 | ||
4 | Đường 30/4 | Trần Quang Diệu | Đường 18/9 | 1,0 | 1,1 |
5 | Hai Bà Trưng | Đường 18/9 | Trần Quang Diệu | 1,0 | 1,1 |
6 | Kim Đồng | Độc Lập | Giáp nhà ông Thưởng | 1,0 | 1,1 |
7 | Nguyễn Văn Trỗi | Trần Hưng Đạo | Đường Độc Lập | 1,0 | 1,1 |
8 | Trần Hưng Đạo | Sân bay | Nguyễn Văn Trỗi | 1,0 | 1,1 |
9 | Trần Quang Diệu | ĐT-741 | Độc Lập | 1,0 | 1,1 |
10 | Tuyến 1 (nối dài Trần Quang Diệu) | Độc Lập | Nguyễn Văn Trỗi | 1,0 | 1,1 |
11 | Tuyến 13 (nối dài Trần Quang Diệu) | ĐT-741 | Bố Mua | 1,0 | 1,1 |
12 | Tuyến 14 (nối dài đường 18/9) | ĐT-741 | Bố Mua | 1,0 | 1,1 |
C. | Đường loại 3: |
|
|
|
|
1 | Bàu Ao | ĐT-741 | Độc Lập (Ngã 3 cầu Lễ Trang) | 1,0 | 1,1 |
2 | Bến Sạn | ĐT-741 | Bố Mua | 1,0 | 1,1 |
Bố Mua | ĐH - 501 | 1,0 | 1,1 | ||
3 | Bố Mua | Công Chúa Ngọc Hân | Bến Sạn | 1,0 | 1,1 |
4 | Cần Lố | ĐT-741 | Suối Bảy Kiết | 1,0 | 1,1 |
5 | Công Chúa Ngọc Hân | ĐT-741 (cây xăng Vật tư) | Quang Trung | 1,0 | 1,1 |
Quang Trung | ĐT-741 | 1,0 | 1,1 | ||
6 | ĐH - 501 | Ngã 3 nghĩa trang nhân dân | Cầu Bà Ý | 1,0 | 1,1 |
7 | ĐT-741 cũ | Nhà ông Mỹ (Khu phố 6) | Cống Nước Vàng | 1,0 | 1,1 |
8 | Đường 1/5 | ĐT-741 | Cần Lố | 1,0 | 1,1 |
9 | Đường 3/2 | Công Chúa Ngọc Hân | Đường 19/5 | 1,0 | 1,1 |
10 | Đường nhánh Bến Sạn | Bến Sạn | Nhà ông 2 Thới | 1,0 | 1,1 |
11 | Đường nhánh Lê Văn Tám | Lê Văn Tám | Đường 18/9 | 1,0 | 1,1 |
12 | Đường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8) |
|
| 1,0 | 1,1 |
13 | Đường nội bộ khu tái định cư khu phố 7 |
|
| 1,0 | 1,1 |
14 | Lê Văn Tám | Bùi Thị Xuân | ĐT-741 | 1,0 | 1,1 |
15 | Phan Bội Châu | Đường 19/5 | Bến Sạn | 1,0 | 1,1 |
16 | Phan Chu Trinh | ĐT-741 | Bố Mua | 1,0 | 1,1 |
17 | Phước Tiến | ĐT-741 | Phan Bội Châu | 1,0 | 1,1 |
18 | Quang Trung | Công Chúa Ngọc Hân | Đường 19/5 | 1,0 | 1,1 |
D. | Đường loại 4: |
|
|
|
|
1 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
| 1,0 | 1,1 |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
| 1,0 | 1,1 | ||
2 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 | 1,0 | 1,1 | ||
3 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 | 1,0 | 1,1 | ||
4 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 | 1,0 | 1,1 | ||
5 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 | 1,0 | 1,1 | ||
6 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 | 1,0 | 1,1 | ||
7 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 | 1,0 | 1,1 | ||
8 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,0 | 1,1 | ||
9 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,0 | 1,1 | ||
VII. | HUYỆN DẦU TIẾNG: |
|
|
|
|
| Thị trấn Dầu Tiếng: |
|
|
|
|
A. | Đường loại 1: |
|
|
|
|
1 | Độc Lập | Ngã tư Cầu Cát | Ngã 3 Chợ Sáng | 1,0 | 1,1 |
2 | Thống Nhất | Ngã 3 Chợ Sáng | Ngã 4 Cây Keo | 1,0 | 1,1 |
3 | Trần Phú | Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT | Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) | 1,0 | 1,1 |
4 | Tự Do | Vòng xoay đường Độc Lập | Ngã 3 Chợ chiều | 1,0 | 1,1 |
B. | Đường loại 2: |
|
|
|
|
1 | Độc Lập | Ngã tư Cầu Cát | Cầu Cát | 1,0 | 1,1 |
2 | Đường 13/3 | Cầu Tàu | Ngã 3 Cầu Đúc | 1,0 | 1,1 |
3 | Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) | Ngã 4 Cây Keo | Ngã 4 Kiểm Lâm | 1,0 | 1,1 |
4 | Ngô Quyền | Ngã 3 Chợ Sáng | Ngã 3 Đình Thần | 1,0 | 1,1 |
C. | Đường loại 3: |
|
|
|
|
1 | Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) | Ngã 4 Cầu Cát | Ngã 4 Kiểm Lâm | 1,0 | 1,1 |
2 | Trần Phú | Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) | Ngã 3 xưởng Chén II | 1,0 | 1,1 |
3 | Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) | Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) | Cầu Cát | 1,0 | 1,1 |
4 | Lê Hồng Phong | Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) | Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) | 1,0 | 1,1 |
5 | Nguyễn An Ninh | Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) | Trần Hưng Đạo | 1,0 | 1,1 |
6 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ngã 3 Cầu Đúc | Trung tâm Y tế huyện | 1,0 | 1,1 |
D. | Đường loại 4: |
|
|
|
|
1 | ĐH-709 | Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) | Giáp sông Sài Gòn | 1,0 | 1,1 |
2 | Đoàn Văn Tiến | Trần Phú | Trần Văn Lắc | 1,0 | 1,1 |
3 | Trần Phú | Ngã 3 xưởng Chén II | Hùng Vương | 1,0 | 1,1 |
4 | Đường Bàu Rong | Đường 20/8 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1,0 | 1,1 |
5 | Đường Bàu Sen | Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) | Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) | 1,0 | 1,1 |
6 | Đường D1 | Nhà ông Quan | Đường N11 | 1,0 | 1,1 |
7 | Đường D2 (đường cụt) | Nhà ông Thanh | Đường N11 | 1,0 | 1,1 |
8 | Đường D3 | Ngã 3 đường X2 và N7 | Đường N11 | 1,0 | 1,1 |
9 | Đường D4 | Đường N4 | Đường N11 | 1,0 | 1,1 |
10 | Đường D5 | Thống Nhất (Ngã 3 gần VX Cây keo) | Đường N11 | 1,0 | 1,1 |
11 | Đường D6 | Đường N7 | Đường N10 | 1,0 | 1,1 |
12 | Đường D7 | Đường N5 | Hai Bà Trưng | 1,0 | 1,1 |
13 | Đường D8 | Đường N1 | Đường N4 | 1,0 | 1,1 |
14 | Đường D9 | Hai Bà Trưng | Đường N4 | 1,0 | 1,1 |
15 | Đường D10 | Đường N4 | Đường N1 | 1,0 | 1,1 |
16 | Đường N1 | Đường D8 | Cách Mạng Tháng Tám | 1,0 | 1,1 |
17 | Đường N2 | Đường D8 | Đường D10 | 1,0 | 1,1 |
18 | Đường N3 | Đường D8 | Cách Mạng Tháng Tám | 1,0 | 1,1 |
19 | Đường N4 | Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) | Cách Mạng Tháng Tám | 1,0 | 1,1 |
20 | Đường N5 | Đường D5 | Cách Mạng Tháng Tám | 1,0 | 1,1 |
21 | Đường N6 | Cách Mạng Tháng Tám | Đường D5 | 1,0 | 1,1 |
22 | Đường N8 | Đường D1 | Đường D2 | 1,0 | 1,1 |
23 | Đường N9 | Đường D2 | Đường D3 | 1,0 | 1,1 |
24 | Đường N10 | Đường D5 | Cách Mạng Tháng Tám | 1,0 | 1,1 |
25 | Đường N11 | Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) | Cách Mạng Tháng Tám | 1,0 | 1,1 |
26 | Đường N12 | Đường D3 | Đường D5 | 1,0 | 1,1 |
27 | Đường N13 | Độc Lập | Đường N11 | 1,0 | 1,1 |
28 | Đường X1 | Đường N4 | Đường N7 | 1,0 | 1,1 |
29 | Đường X2 | Đường N4 | Ngã 3 đường N7 và D3 | 1,0 | 1,1 |
30 | Đường X3 | Đường N4 | Ngã 3 đường N7 và D4 | 1,0 | 1,1 |
31 | Đường X4 | Đường D5 | Đường N7 | 1,0 | 1,1 |
32 | Đường X5 | Đường D5 | Đường N7 | 1,0 | 1,1 |
33 | Đường X6 (Vành đai ĐT-744) | Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) | Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) | 1,0 | 1,1 |
34 | Hai Bà Trưng (N7) | Ngã 4 Ngân hàng | X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) | 1,0 | 1,1 |
35 | Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) | Ngã 3 Đình Thần | Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) | 1,0 | 1,1 |
36 | Ngô Văn Trị | Vòng xoay đường Độc Lập | Ngô Quyền | 1,0 | 1,1 |
37 | Nguyễn Thị Minh Khai | Đường 13/3 (Khu phố 5) | Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) | 1,0 | 1,1 |
38 | Nguyễn Văn Linh | Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) | Cầu rạch Sơn Đài | 1,0 | 1,1 |
39 | Nguyễn Văn Ngân | Độc Lập | Ngô Quyền | 1,0 | 1,1 |
40 | Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) | Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) | Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) | 1,0 | 1,1 |
41 | Phạm Thị Hoa | Ngã 3 Bưu điện huyện | Xưởng chén I | 1,0 | 1,1 |
42 | Phan Văn Tiến | Ngã 3 nhà ông Hải | Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) | 1,0 | 1,1 |
43 | Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) | Ngã 3 Đình Thần | Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) | 1,0 | 1,1 |
44 | Trần Văn Lắc | Ngã 4 Kiểm Lâm | Giáp ranh xã Định Thành | 1,0 | 1,1 |
45 | Trần Văn Trà | Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) | Cầu Tàu | 1,0 | 1,1 |
46 | Văn Công Khai | Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1,0 | 1,1 |
47 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1,0 | 1,1 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1,0 | 1,1 | |||
48 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 | 1,0 | 1,1 | ||
49 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 | 1,0 | 1,1 | ||
50 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 | 1,0 | 1,1 | ||
51 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 | 1,0 | 1,1 | ||
52 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 | 1,0 | 1,1 | ||
53 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 | 1,0 | 1,1 | ||
54 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,0 | 1,1 | ||
55 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1,0 | 1,1 |
- 1Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 66/2015/QĐ-UBND Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2016 quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính tiền thuê đất, tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 05/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất (k) năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2017
- 8Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 05/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất (k) năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2017
- 4Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 5Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 6Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 7Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 66/2015/QĐ-UBND Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2016 quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính tiền thuê đất, tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Quyết định 67/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 67/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Trần Văn Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2016
- Ngày hết hiệu lực: 03/03/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực