Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 669/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 28 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRIỆU PHONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

n cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc thông qua chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019;

Xét đề nghị của UBND huyện Triệu Phong tại Tờ trình số 583/TTr-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 865/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm.

(Có phụ lục và danh mục dự án đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có nhiệm vụ:

1. UBND huyện Triệu Phong:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Triệu Phong triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

3. Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Triệu Phong chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu VT, TN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

PHỤ LỤC I

CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ái Tử

Xã Triệu An

Xã Triệu Vân

Xã Triệu Phước

Xã Triệu Độ

Xã Triệu Trạch

Xã Triệu Thuận

Xã Triệu Đại

Xã Triệu Hòa

Xã Triệu Lăng

Xã Triệu Sơn

Xã Triệu Long

Xã Triệu Tài

Xã Triệu Đông

Xã Triệu Trung

Xã Triệu Ái

Xã Triệu Thượng

Xã Triệu Giang

Xã Triệu Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

35.336,12

350,38

1.389,57

1.065,97

1.720,03

1.025,45

3.383,20

702,50

921,16

1.071,25

1.142,65

1.764,98

898,04

665,76

597,06

732,07

10.270,35

6.680,10

706,12

249,48

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

27.988,72

104,81

848,18

768,55

1.054,61

587,13

2.733,46

507,00

680,30

803,70

631,51

1.510,67

605,23

505,70

443,06

560,25

9.322,08

5.780,88

420,45

121,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.050,46

11,85

169,61

136,51

647,06

428,57

500,74

394,99

545,17

614,49

-

368,72

330,25

373,07

287,67

410,11

290,48

238,15

250,48

52,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.461,66

-

-

-

535,42

428,57

490,96

394,99

541,89

604,36

-

362,31

330,25

369,47

287,67

410,11

195,26

208,45

249,41

52,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.145,80

52,28

329,47

254,33

145,70

148,35

389,11

106,74

130,57

179,08

333,31

172,58

258,51

126,46

147,09

132,78

541,48

496,18

140,48

61,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

554,69

2,49

31,92

-

4,52

0,07

54,28

0,20

0,30

4,45

-

0,06

8,50

2,01

5,21

2,80

238,65

193,48

4,24

1,52

1.4

Rất rừng phòng hộ

RPH

4.582,81

 

62,46

271,78

28,86

-

1.724,04

-

-

-

162,91

930,47

-

-

-

-

63,84

1.338,44

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.926,91

30,00

79,89

52,25

-

-

24,12

0,51

-

-

39,20

19,33

-

-

-

-

8.180,63

3.471,49

24,79

4,69

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

666,34

3,76

163,64

51,58

228,47

10,14

22,07

0,41

4,26

5,69

96,09

19,51

5,62

2,83

1,46

14,56

6,99

28,08

0,47

0,71

1.8

Đất làm muối

LMU

10,94

-

10,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Các loại đất  nông nghiệp còn lại

NKH

50,76

4,42

0,25

2,10

-

-

19,10

4,16

-

-

-

-

2,35

1,32

1,63

-

-

15,06

-

0,36

2

ĐẤT PHI  NÔNG NGHIỆP

PNN

6.270,19

215,43

408,41

202,12

582,95

397,34

544,48

180,14

221,57

243,47

248,00

222,35

278,05

148,62

148,65

161,14

859,14

842,87

253,06

112,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

69,91

5,44

6,07

7,79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14,33

36,28

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,71

0,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

38,47

35,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,69

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

23,37

2,05

0,09

-

0,90

0,86

0,21

1,57

0,39

1,23

6,56

1,19

0,31

0,31

1,43

0,76

1,44

1,36

2,43

0,28

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi  nông nghiệp

SKC

9,34

0,16

3,00

-

-

-

-

-

0,42

-

-

-

-

-

-

-

4,17

1,60

-

-

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.304,51

75,09

132,83

73,20

127,27

73,36

178,27

70,98

78,47

97,34

74,57

119,37

78,08

68,74

63,93

69,60

509,84

316,51

64,87

32,20

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,03

-

0,17

0,51

-

-

0,03

0,35

0,01

0,04

-

-

-

0,36

0,89

-

-

-

-

0,67

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,42

0,12

0,06

-

0,10

0,08

10,32

0,09

0,11

0,01

-

0,21

-

0,11

-

0,11

-

0,04

0,05

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

530,22

-

37,86

19,23

37,99

30,10

37,89

25,18

29,00

32,23

21,89

24,56

37,60

27,19

28,73

27,26

29,06

36,60

27,17

20,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

45,15

45,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,15

5,53

0,63

0,57

0,39

0,50

0,38

0,41

0,38

0,19

0,18

0,63

0,20

0,23

0,22

0,24

1,73

0,23

0,19

0,35

2.16

Đất xây dựng của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,64

0,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,87

2,66

0,34

0,23

1,06

1,95

1,40

2,27

1,80

2,85

0,26

1,10

1,07

0,53

0,30

1,94

0,76

1,03

0,11

0,22

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.004,64

9,83

62,17

73,47

46,25

32,65

196,51

34,97

36,74

48,80

113,23

46,54

65,28

21,20

12,16

29,60

67,91

49,01

44,86

13,47

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

22,55

7,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14,00

-

1,40

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,46

1,30

0,40

0,30

0,96

1,14

1,29

0,56

0,80

1,27

0,98

1,68

0,98

1,17

0,89

0,03

1,86

1,46

0,36

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,94

0,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

121,69

1,35

4,84

5,18

8,86

4,96

9,49

2,17

4,33

6,23

5,81

6,68

16,45

9,10

4,67

11,02

6,03

7,27

3,15

4,12

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.835,67

15,07

159,27

21,30

332,03

225,99

94,13

33,81

61,65

34,61

24,51

9,82

71,41

17,69

29,70

18,81

215,31

328,60

104,13

37,84

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

192,43

6,48

0,68

0,34

27,15

25,75

14,58

7,78

7,46

18,69

-

10,58

6,66

2,00

5,73

1,76

3,69

46,21

5,74

1,15

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.077,22

30,15

132,98

95,30

82,48

40,99

105,26

15,36

19,30

24,08

263,14

31,96

14,77

11,45

5,35

10,68

89,13

56,35

32,62

15,90

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ái Tử

Xã Triệu An

Xã Triệu Vân

Xã Triệu Phước

Xã Triệu Độ

Xã Triệu Trạch

Xã Triệu Thuận

Xã Triệu Đại

Xã Triệu Hòa

Xã Triệu Lăng

Xã Triệu Sơn

Xã Triệu Long

Xã Triệu Tài

Xã Triệu Đông

Xã Triệu Trung

Xã Triệu Ái

Xã Triệu Thượng

Xã Triệu Giang

Xã Triệu Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

193,88

3,36

26,34

9,21

1,01

2,56

36,15

5,23

2,38

3,03

10,80

0,70

3,41

2,44

1,53

3,71

45,38

33,14

2,22

1,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

23,28

-

4,44

1,71

0,60

0,40

1,20

1,45

2,13

2,01

-

0,20

1,63

0,40

0,31

1,35

3,70

0,04

1,26

0,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17,13

-

-

-

0,60

0,40

1.20

1,45

2,13

2,01

-

0,20

1,63

0,40

0,31

1,35

3,70

0,04

1,26

0,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,68

1,34

6,39

4,85

0,41

2,16

8,64

3,72

0,25

0,96

3,19

0,50

1,78

1,88

1,16

2,33

1,72

1,84

0,96

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,51

0,07

-

-

-

-

0,03

0,03

-

0,06

-

-

-

0,02

0,06

0,03

3,78

5,20

-

0,23

1.4

Rất rừng phòng hộ

RPH

43,58

-

8,57

2,65

-

-

26,06

-

-

-

6,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

66,89

1,95

1,85

-

-

-

0,12

0,03

-

-

0,83

-

-

-

-

-

36,05

26,06

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,94

-

5,09

-

-

-

0,10

-

-

-

0,48

-

-

0,14

-

-

0,13

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất  nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31,07

0,05

7,52

0,63

0,03

0,11

0,23

0,03

-

0,66

1,45

0,24

0,70

0,01

0,31

1,99

0,50

14,06

2,43

0,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,03

-

1,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,72

-

0,90

0,50

0,03

0,11

0,20

-

-

-

0,40

0,20

0,25

-

0,10

0,30

-

-

1,73

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,16

-

0,27

0,10

-

-

0,03

0,02

-

0,12

0,03

0,02

0,19

0,01

0,12

0,04

0,90

-

-

0,12

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,22

0,05

-

0,03

-

-

-

0,01

-

0,06

1,02

0,02

0,03

-

-

0,03

0,21

0,06

0,70

-

2.20

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

19,45

 

5,20

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

0,02

 

 

 

0,26

14,00

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,17

-

 

-

-

-

-

-

-

0,45

-

-

0,21

-

0,09

1,62

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ái Tử

Xã Triệu An

Xã Triệu Vân

Xã Triệu Phước

Xã Triệu Độ

Xã Triệu Trạch

Xã Triệu Thuận

Xã Triệu Đại

Xã Triệu Hòa

Xã Triệu Lăng

Xã Triệu Sơn

Xã Triệu Long

Xã Triệu Tài

Xã Triệu Đông

Xã Triệu Trung

Xã Triệu Ái

Xã Triệu Thượng

Xã Triệu Giang

Xã Triệu Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI  NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

193,88

3,36

26,34

9,21

1,01

2,56

36,15

5,23

2,38

3,03

10,80

0,70

3,41

2,44

1,53

3,71

45,38

33,14

2,22

1,28

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

23,28

-

4,44

1,71

0,60

0,40

1,20

1,45

2,13

2,01

-

0,20

1,63

0,40

0,31

1,35

3,70

0,04

1,26

0,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

17,13

-

-

-

0,60

0,40

1,20

1,45

2,13

2,01

-

0,20

1,63

0,40

0,31

1,35

3,70

0,04

1,26

0,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

44,68

1,34

6,39

4,85

0,41

2,16

8,64

3,72

0,25

0,96

3,19

0,50

1,78

1,88

1,16

2,33

1,72

1,84

0,96

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,51

0,07

-

-

-

-

0,03

0,03

-

0,06

-

-

-

0,02

0,06

0,03

3,78

5,20

-

0,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

43,58

-

8,57

2,65

-

-

26,06

-

-

-

6,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

66,89

1,95

1,85

-

-

-

0,12

0,03

-

-

0,83

-

-

-

-

-

36,05

26,06

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,94

-

5,09

-

-

-

0,10

-

-

-

0,48

-

-

0,14

-

-

0,13

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

16,24

-

-

-

-

-

-

1,20

-

-

-

-

-

-

-

2,20

-

12,84

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,20

-

-

-

-

2.4

đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

12,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12,84

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,22

0,05

-

-

0,03

0,06

-

0,01

-

0,51

-

-

0,21

-

0,19

0,05

-

0,06

0,05

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT ái Tử

Xã Triệu An

Xã Triệu Vân

Xã Triệu Phước

Xã Triệu Độ

Xã Triệu Trạch

Xã Triệu Thuận

Xã Triệu Đại

Xã Triệu Hòa

Xã Triệu Lăng

Xã Triệu Sơn

Xã Triệu Long

Xã Triệu Tài

Xã Triệu Đông

Xã Triệu Trung

Xã Triệu Ái

Xã Triệu Thượng

Xã Triệu Giang

Xã Triệu Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,36

1.1

Đất  nông nghiệp khác

NKH

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,36

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

30,12

1,20

10,12

0,26

0,45

0,32

0,50

0,01

-

0,23

13,25

0,20

0,20

0,16

0,22

0,28

0,69

0,06

0,27

1,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,11

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,40

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

24,73

0,03

9,50

0,20

0,32

0,30

-

0,01

-

0,20

13,25

0,20

0,20

-

-

0,20

0,11

0,01

0,20

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

1,78

-

0,22

-

0,13

0,02

0,50

-

-

0,03

-

-

-

0,16

0,11

0,08

0,11

0,05

0,07

0,30

2.14

Đất ở đô thị

ODT

1,17

1,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,47

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,47

-

-

-

2.16

Đất xây dựng của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,40

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRIỆU PHONG
(Kèm theo Quyết định số: 669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

A

Dự án chuyển tiếp sang năm 2019

 

 

1

Đường trung tâm dọc khu Kinh tế Đông Nam tỉnh Quảng Trị

54,22

Xã Triệu An, Triệu Trạch, Triệu Vân, Triệu Lăng

2

Công trình đường dây 500Kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi

0,98

Xã Triệu Thượng, xã  
Triệu ái.

3

Kè chống xói lở khẩn cấp tại xã Triệu Thượng

0,50

Xã Triệu Thượng

4

Khai thác cát sỏi lòng sông để làm vật liệu của CTY Nguyên Hà

14,00

Xã Triệu Thượng

5

Cửa hàng xăng dầu Thuận Quảng

0,83

Xã Triệu Lăng

6

Xưởng đóng mới và sửa chữa tàu, kết hợp hậu cần nghề cá

1.60

Xã Triệu An

7

Đường nối cầu An Mỏ vào khu tưởng niệm Tổng Bí thư Lê Duẩn

4,77

Triệu Đông, Triệu Long, Triệu Hòa, Triệu Thành, TT Ái Tử

8

Nhà máy chế biến lâm sản Triệu Phong

1,60

Xã Triệu Thượng

9

Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng

(Công ty TNHH MTV Gỗ Đức Hùng Quảng Trị)

0,50

TT Ái Tử

10

Nhà máy may Triệu Phong (Tổng công ty CP dệt may Hòa Thọ)

4,90

TT Ái Tử

11

Dự án nhà máy sản xuất tả giấy xuất khẩu (Công ty CP khoáng sản Thanh Tâm)

2,00

TT Ái Tử

12

Nhà máy may xuất khẩu (Công ty TNHH khoáng sản Hưng Nguyên)

2,00

TT Ái Tử

13

Nhà máy sản xuất mộc mỹ nghệ - mộc dân dụng (Công ty TNHH MTV Mạnh Triều)

0,45

TT Ái Tử

14

Nhà máy sản xuất gạch, xi măng - cốt liệu (Công ty TNHH MTV Lương Điền)

0,26

TT Ái Tử

15

Xây dựng bãi cát sạn

1,40

Xã Triệu Thành

16

Cửa hàng xăng dầu số 40

0,27

TT Ái Tử

17

Đồn biên phòng 208

3,90

Xã Triệu Vân

18

Cơ sở hạ tầng thiết yếu khu dịch vụ du lịch Nhật Tân

0,08

Xã Triệu Lăng

19

Cải tạo đường cống đảm bảo an toàn giao thông các giai đoạn KM4+550-Km7+760; KM7+540-Km9+800/ Quốc lộ 49C, tỉnh Quảng Trị.

0,15

Xã Triệu Trung

20

Chuyển mục đích sang đất trang trại

12,84

Xã Triệu Thượng

21

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản

3,82

Xã Triệu Trung

22

Dự án nuôi trồng thủy sản Hà La

27,28

Xã Triệu Phước

23

Cụm công nghiệp Đông Ái Tử. Hạng mục: Đường giao thông tuyến RD-03 và RD-36

0,24

Xã Triệu Ái

24

Các điểm quan trắc Tài nguyên nước dưới đất

0,001

Xã Triệu Sơn

25

Các điểm quan trắc Tài nguyên nước dưới đất

0,001

Xã Triệu Tài

26

Đấu giá TMD

0,11

Xã Triệu Đông

27

Chuyển mục đích sang đất TMD (Kinh doanh bãi cát, sỏi)

1,19

Xã Triệu Thuận

28

Nhà Văn hóa xã Triệu Long

0,12

Xã Triệu Long

29

Sửa chữa nhà văn hóa thôn Trà Liên Đông

0,16

Xã Triệu Giang

30

Nhà văn hóa thôn Phước Mỹ

0,10

Xã Triệu Giang

31

Nhà cộng đồng tránh lũ thôn Nhan Biểu

0,13

Xã Triệu Thượng

32

Đắp mặt bằng khu thể dục thể thao

1,10

Xã Triệu Giang

33

Cống, tường rào, san nền Nhà Thi đấu đa chức năng huyện Triệu Phong

0,04

TT Ái Tử

34

Trường Mầm Non Triệu Phước

0,32

Xã Triệu Phước

35

Trường Mầm Non Triệu An

0,46

Xã Triệu An

36

Đắp mặt bằng trường mầm non Triệu Giang

0,40

Xã Triệu Giang

37

Mở rộng Trường Mầm Non Triệu Long

0,32

Xã Triệu Long

38

Khu tưởng niệm di tích xã Triệu Vân

0,21

Xã Triệu Vân

39

Đường và Cầu Trung Yên, xã Triệu Độ

0,44

Xã Triệu Độ

40

Đường liên xã Triệu Giang - Triệu Hòa - Triệu Độ

2,50

Xã Triệu Giang, Triệu Hòa, Triệu Độ

41

Trạm y tế xã Triệu Ái

0,11

Xã Triệu Ái

42

Trụ sở UBND xã Triệu Ái

0,47

Xã Triệu Ái

43

Điểm tái định cư xóm vạn

1,00

TT Ái Tử

44

Quy hoạch khu dân cư (đấu giá T19)

0,37

TT Ái Tử

45

Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)

0,13

Xã Triệu Trung

46

Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)

0,42

Xã Triệu Ái

47

Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)

1,57

Xã Triệu Hòa

48

Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)

0,08

Xã Triệu Đông

49

Chuyển mục đích sang đất ONT

0,12

Xã Triệu Long

B

Dự án năm 2019

 

 

1

Bến cảng CFG Nam Cửa Việt

20,16

Xã Triệu An

2

Nhà máy sản xuất gia công ván công nghiệp phủ bề mặt (Công ty TNHH MTV Siêu Cường Quảng Trị)

0,90

TT Ái Tử

3

Nhà máy chế biến gỗ (Công ty TNHH MTV Minh Khánh Hoàng)

0,47

TT Ái Tử

4

Nhà máy sản xuất và lắp ráp thiết bị điện và gia công chi tiết phụ kiện cơ khí ngành điện

(Công ty TNHH MTV Xây Lắp Điện Long)

0,72

TT Ái Tử

5

Kho xăng dầu Việt Lào

15,00

Xã Triệu An

6

Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và nguy hại GFC

10,00

Xã Triệu Trạch

7

Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó với biến đổi khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị

7,20

Xã Triệu Trung, Triệu Sơn, Triệu Lăng, Triệu Vân, Triệu Long

8

Tiểu dự án đường Hùng Vương kết nối hành lang kinh tế Đông Tây và khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị

12,07

Xã Triệu Ái

9

Tiểu dự án đường giao thông kết nối cảng Cửa Việt với các xã phía đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị

6,36

Xã Triệu Lăng, Triệu Vân, Triệu An, Triệu Lăng

10

Tiểu dự án Hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành huyện Triệu Phong và Hải Lăng

24,00

Xã Triệu Trạch, Triệu Thuận, Triệu Trung, Triệu Tài

11

Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị

0,40

Xã Triệu Thuận, Triệu Đại, Triệu Ái, Triệu Thượng

12

Dự án đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn trên địa phận tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế

54,84

Huyện Triệu Phong

13

Dự án Tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường Quốc gia lần 2 trong đó bổ sung cầu An Tiêm trên QL49C

0,25

Xã Triệu Thành

14

Trang trại nuôi gà công nghệ cao kết hợp nuôi cá, trồng dược liệu

1,20

Xã Triệu Thuận

15

Khu trang trại nông nghiệp tổng hợp

0,36

Xã Triệu Thành

16

Trung tâm trưng bày, kinh doanh xe ô tô Quảng Trị

0,96

Xã Triệu Giang

17

Bãi tập kết kinh doanh cát, sỏi

(Công ty Sơn Dũng)

0,63

Xã Triệu Ái

18

Bãi tập kết kinh doanh cát, sỏi

(Công ty Sơn Dũng)

0,65

Xã Triệu Thượng

19

Chuyển mục đích sang đất TMD

0,31

Xã Triệu Độ

20

Chuyển mục đích sang đất TMD

0,10

Xã Triệu Thượng

21

Trường mầm non Trung tâm xã Triệu Đông

0,06

Xã Triệu Đông

22

Nhà văn hóa thôn Gia Độ

0,37

Xã Triệu Độ

23

Nhà cộng đồng tránh lũ thôn Tiền Kiên

0,10

Xã Triệu Giang

24

Nhà cộng đồng tránh lũ thôn Tà Kiên

0,10

Xã Triệu Giang

25

Trạm y tế xã Triệu An

0,25

Xã Triệu An

26

Sửa chữa khắc phục khẩn cấp Kè Triệu Thuận

1,50

Xã Triệu Thuận

27

San mặt bằng xây dựng Chợ Thuận

0,44

Xã Triệu Thuận

28

Chợ trung tâm xã Triệu Đông

0,34

Xã Triệu Đông

29

Xây dựng bia tưởng niệm

0,04

Xã Triệu Hòa

30

Xây dựng khu nghĩa địa làng Nhan Biểu

5,00

Xã Triệu Thượng

31

Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)

1,85

TT Ái Tử

32

Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)

0,39

Xã Triệu Ái

33

Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)

1,10

Xã Triệu Đại

34

Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)

0,96

Xã Triệu Độ

35

Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)

1,09

Xã Triệu Long

36

Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)

0,45

Xã Triệu Thành

37

Chuyển mục đích sang đất ODT

0,85

TT Ái Tử

38

Chuyển mục đích sang đất ONT

0,85

Xã Triệu Ái

39

Chuyển mục đích sang đất ONT

0,54

Xã Triệu An

40

Xây dựng khu dân cư

1,23

Xã Triệu Đại

41

Chuyển mục đích sang đất ONT

0,15

Xã Triệu Độ

42

Chuyển mục đích sang đất ONT

0,65

Xã Triệu Đông

43

Chuyển mục đích sang đất ONT

0,54

Xã Triệu Giang

44

Xây dựng khu dân cư

0,56

Xã Triệu Hòa

45

Xây dựng khu dân cư

0,67

Xã Triệu Long

46

Chuyển mục đích sang đất ONT

0,04

Xã Triệu Lăng

47

Chuyển mục đích sang đất ONT

0,57

Xã Triệu Phước

Xây dựng khu dân cư

0,60

48

Chuyển mục đích sang đất ONT

0,84

Xã Triệu Tài

49

Chuyển mục đích sang đất ONT

0,50

Xã Triệu Thành

50

Chuyển mục đích sang đất ONT

0,19

Xã Triệu Thuận

51

Chuyển mục đích sang đất ONT

0,46

Xã Triệu Thượng

Xây dựng khu dân cư

0,30

52

Chuyển mục đích sang đất ONT

1,20

Xã Triệu Trạch

53

Chuyển mục đích sang đất ONT

0,46

Xã Triệu Trung

54

Chuyển mục đích sang đất ONT

0,17

Xã Triệu Vân

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 669/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 669/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/03/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hà Sỹ Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản