- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 5Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 1223/QĐ-BYT năm 2012 đính chính Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập
- 8Nghị quyết 35/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ năm 2013 của thành phố Đà Nẵng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/2012/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội về bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB&XH-BVGCP ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016, kỳ họp thứ 5 về nhiệm vụ năm 2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố tại Tờ trình số 1837/TTr-STC ngày 28 tháng 12 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giá khám bệnh, kiểm tra sức khoẻ; giá ngày giường bệnh và giá các dịch vụ kỹ thuật y tế, xét nghiệm: Thực hiện theo Phụ lục số 01 (đính kèm).
2. Giá các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật: Thực hiện theo Phụ lục số 02 (đính kèm).
3. Giá các dịch vụ phẫu thuật và thủ thuật (chưa được quy định trong mục C.4 của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC) giữ nguyên mức thu theo Quyết định số 4078/QĐ-UBND ngày 26/5/2008 và Quyết định số 9992/QĐ-UBND ngày 03/12/2008 của UBND thành phố Đà Nẵng: Thực hiện theo Phụ lục số 03 (đính kèm).
4. Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm (thuộc phần C theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH) giữ nguyên mức thu theo Quyết định số 9375/QĐ-UBND ngày 30/12/2006 và Quyết định số 3171/QĐ-UBND ngày 27/4/2009 của UBND thành phố Đà Nẵng: Thực hiện theo Phụ lục số 04 (đính kèm).
Điều 2. Cơ quan thu, đơn vị thu
Các cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý (bao gồm cả các Trung tâm y tế quận, huyện; Trạm y tế xã, phường).
Điều 3. Chế độ quản lý và sử dụng nguồn thu
1. Chế độ quản lý và sử dụng nguồn thu:
Số thu từ các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, kể cả số thu do cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán cho người bệnh có thẻ Bảo hiểm y tế theo quy định được để lại toàn bộ cho đơn vị sử dụng.
Các đơn vị được chủ động sử dụng nguồn thu từ các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cho các hoạt động thường xuyên theo các văn bản quy định hiện hành của Nhà nước. Để nâng cao chất lượng dịch vụ, trước mắt là công tác khám bệnh và bảo đảm giường điều trị cho người bệnh, các đơn vị phải ưu tiên sử dụng nguồn thu để cung cấp phòng khám và buồng bệnh, cụ thể:
- Đối với số thu từ dịch vụ khám bệnh: Hàng năm, các đơn vị dành tối thiểu 15% số thu để sửa chữa, nâng cấp, cải tạo, mở rộng khu vực khám bệnh; mua sắm trang bị điều hòa, máy tính, các bộ dụng cụ khám bệnh đa khoa, chuyên khoa, bàn, ghế, giường, tủ,... cho các phòng khám, buồng khám.
- Đối với số thu từ ngày giường điều trị: Hàng năm, các đơn vị dành tối thiểu 15% số thu để sửa chữa, nâng cấp, cải tạo, mở rộng các buồng bệnh, tăng số lượng giường bệnh; mua bổ sung, thay thế các tài sản: bàn, ghế, giường, tủ, xe đẩy, điều hòa, máy tính, quạt, bộ dụng cụ khám bệnh cho các chuyên khoa, mua chăn, ga, gối, đệm, chiếu,... trang bị cho các buồng bệnh để nâng cao chất lượng dịch vụ.
2. Các cơ sở y tế công lập sử dụng chứng từ thu theo quy định tại Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Điều 4. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn các cơ sở y tế công lập trên địa bàn thành phố niêm yết công khai giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở; kiểm tra việc thực hiện theo quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 01/01/2013. Đối với những người bệnh điều trị nội trú tại các cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng trước ngày 01/01/2013 vẫn thực hiện mức thu theo quy định của Thông tư liên bộ số 14/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB&XH-BVGCP ngày 30/9/1995 và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 cho đến khi xuất viện.
Bãi bỏ 80 danh mục dịch vụ ban hành tại Quyết định số 9375/QĐ-UBND ngày 30/12/2006 của UBND thành phố Đà Nẵng (chi tiết tại Phụ lục số 05 đính kèm).
Điều 6. Chánh văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Giám đốc Bảo hiểm xã hội thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng, Chủ tịch UBND các quận, huyện, Thủ trưởng các cơ sở y tế công lập thuộc thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHOẺ, NGÀY GIƯỜNG BỆNH VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ, XÉT NGHIỆM
(Kèm theo Quyết định số 66/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: Đồng
STT | STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức giá quy | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 |
| PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế |
| A1 | Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 15.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 11.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 7.000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 5.000 |
|
| 5 | Trạm y tế xã | 4.000 |
|
| A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 154.000 | Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
| A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 77.000 |
|
| A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 77.000 |
|
| A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 231.000 |
|
2 |
| PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
|
| B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 257.000 | Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
| Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội |
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 115.000 | |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 77.000 | |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 53.000 | |
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 38.000 | |
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
| |
| B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; |
| |
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 61.000 | |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 50.000 | |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 30.000 | |
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 23.000 |
|
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ. |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 53.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 38.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 26.000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 17.000 |
|
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 38.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 26.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 19.000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 15.000 |
|
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 111.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 92.000 |
|
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể; |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 92.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 61.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 46.000 |
|
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 73.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 57.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 38.000 |
|
| B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 57.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 38.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 26.000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 21.000 |
|
| B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 15.000 |
|
| B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 9.000 |
|
|
| PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
|
| C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
| C1.1 | SIÊU ÂM: |
|
|
3 | 1 | Siêu âm | 26.000 |
|
4 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 284.000 |
|
5 | 3 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 523.000 |
|
6 | 4 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR | 1.578.000 |
|
| C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
| C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
7 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 27.000 |
|
8 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 27.000 |
|
9 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 32.000 |
|
10 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 27.000 |
|
11 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 32.000 |
|
12 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 32.000 |
|
13 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 32.000 |
|
14 | 8 | Khung chậu | 32.000 |
|
| C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
15 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 27.000 |
|
16 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 27.000 |
|
17 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 27.000 |
|
18 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 27.000 |
|
19 | 5 | Chụp ổ răng | 27.000 |
|
| C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
20 | 1 | Các đốt sống cổ | 27.000 |
|
21 | 2 | Các đốt sống ngực | 32.000 |
|
22 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 32.000 |
|
23 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 32.000 |
|
24 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 32.000 |
|
25 | 6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 27.000 |
|
| C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
26 | 1 | Tim phổi thẳng | 32.000 |
|
27 | 2 | Tim phổi nghiêng | 32.000 |
|
28 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 32.000 |
|
| C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
29 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 32.000 |
|
30 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 304.000 |
|
31 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 296.000 |
|
32 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 32.000 |
|
33 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 66.000 |
|
34 | 6 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 78.000 |
|
35 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 109.000 |
|
| C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
36 | 1 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 204.000 |
|
37 | 2 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 227.000 |
|
38 | 3 | Chụp vòm mũi họng | 32.000 |
|
39 | 4 | Chụp ống tai trong | 32.000 |
|
40 | 5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 32.000 |
|
41 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500.000 | Áp dụng mức tối đa khung giá TT 04 |
42 | 7 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 870.000 | Áp dụng mức tối đa khung giá TT 04 |
43 | 8 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA) | 3.927.000 | Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp |
44 | 9 | Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA | 3.927.000 |
|
45 | 10 | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA | 4.620.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
46 | 11 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA | 6.352.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
47 | 12 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,...) | 6.391.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
48 | 13 | Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) | 6.814.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. |
49 | 14 | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) | 1.771.000 | (Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc) |
50 | 15 | Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận...) dưới DSA | 2.156.000 | Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông. |
51 | 16 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58.000 | Áp dụng mức tối đa khung giá TT 04 |
52 | 17 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 63.000 |
|
53 | 18 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 83.000 |
|
54 | 19 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 234.000 |
|
55 | 20 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 358.000 | Theo Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 |
56 | 21 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 323.000 | Theo Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 |
57 | 22 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 119.000 | Theo Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 |
58 | 23 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 119.000 | Theo Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 |
59 | 24 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 150.000 | Theo Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 |
60 | 25 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 319.000 | Theo Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 |
61 | 26 | Chụp PET/CT | 16.416.000 | Bao gồm cả thuốc cản quang |
62 | 27 | Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị | 16.801.000 | Bao gồm cả thuốc cản quang |
63 | 28 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1.640.000 | Bao gồm cả thuốc cản quang |
64 | 29 | Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên | 2.618.000 | Bao gồm cả thuốc cản quang |
| C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
65 | 1 | Thông đái | 49.000 | Bao gồm cả sonde |
66 | 2 | Thụt tháo phân | 30.000 |
|
67 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 44.000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
68 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 56.000 |
|
69 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 74.000 |
|
70 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 100.000 |
|
71 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 66.000 |
|
72 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 41.000 |
|
73 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 90.000 |
|
74 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 111.000 | Bao gồm cả Sonde |
75 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 96.000 |
|
76 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 400.000 | Giữ nguyên mức giá theo TT03 |
77 | 13 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 300.000 | Áp dụng mức tối đa khung giá TT 04 |
78 | 14 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 569.000 |
|
79 | 15 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 304.000 |
|
80 | 16 | Sinh thiết da | 61.000 |
|
81 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 100.000 |
|
82 | 18 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 84.000 |
|
83 | 19 | Sinh thiết màng phổi | 257.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
84 | 20 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 342.000 |
|
85 | 21 | Nội soi ổ bụng | 442.000 |
|
86 | 22 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 519.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết |
87 | 23 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 113.000 |
|
88 | 24 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 169.000 |
|
89 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 142.000 |
|
90 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 204.000 |
|
91 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 92.000 |
|
92 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 150.000 |
|
93 | 29 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 254.000 |
|
94 | 30 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 315.000 |
|
95 | 31 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục... | 523.000 | Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
96 | 32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 442.000 |
|
97 | 33 | Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 32.000 |
|
98 | 34 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 385.000 | Bao gồm cả ống kendan |
99 | 35 | Mở khí quản | 435.000 | Bao gồm cả Canuyn |
100 | 36 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 358.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
101 | 37 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 562.000 | Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
102 | 38 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 604.000 |
|
103 | 39 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 793.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
104 | 40 | Đặt ống thông-tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 646.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
105 | 41 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 323.000 |
|
106 | 42 | Đặt nội khí quản | 319.000 |
|
107 | 43 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | 2.464.000 |
|
108 | 44 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 223.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
109 | 45 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1.309.000 |
|
110 | 46 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 731.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
111 | 47 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 66.000 |
|
112 | 48 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 80.000 |
|
113 | 49 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 954.000 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần |
114 | 50 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 52.000 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
115 | 51 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 361.000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
116 | 52 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 693.000 |
|
117 | 53 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 1.724.000 |
|
118 | 54 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 438.000 |
|
119 | 55 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 554.000 | Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
120 | 56 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 169.000 |
|
121 | 57 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 61.000 |
|
122 | 58 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 631.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
123 | 59 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1.024.000 |
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
124 | 60 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 88.000 |
|
125 | 61 | Châm (các phương pháp châm) | 36.000 |
|
126 | 62 | Điện châm | 38.000 |
|
127 | 63 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 19.000 |
|
128 | 64 | Xoa bóp bấm huyệt | 21.000 |
|
129 | 65 | Hồng ngoại | 17.000 |
|
130 | 66 | Điện phân | 18.000 |
|
131 | 67 | Sóng ngắn | 20.000 |
|
132 | 68 | Laser châm | 47.000 |
|
133 | 69 | Tử ngoại | 20.000 |
|
134 | 70 | Điện xung | 19.000 |
|
135 | 71 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 16.000 |
|
136 | 72 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 16.000 |
|
137 | 73 | Siêu âm điều trị | 30.000 |
|
138 | 74 | Điện từ trường | 19.000 |
|
139 | 75 | Bó Farafin | 37.000 |
|
140 | 76 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 13.000 |
|
141 | 77 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 20.000 |
|
| C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
142 | 1 | Cắt chỉ | 34.000 |
|
143 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 46.000 |
|
144 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 61.000 |
|
145 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 80.000 |
|
146 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 88.000 |
|
147 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50cm nhiễm trùng | 123.000 |
|
148 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 146.000 |
|
149 | 8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 34.000 |
|
150 | 9 | Tháo bột khác | 29.000 |
|
151 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10cm | 119.000 |
|
152 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10cm | 154.000 |
|
153 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10cm | 161.000 |
|
154 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10cm | 177.000 |
|
155 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 138.000 |
|
156 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 80.000 |
|
157 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 61.000 |
|
158 | 17 | Cắt phymosis | 138.000 |
|
159 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 169.000 |
|
160 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 43.000 |
|
161 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 180.000 |
|
162 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 53.000 |
|
163 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 173.000 |
|
164 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 50.000 |
|
165 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 127.000 |
|
166 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 138.000 |
|
167 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 539.000 |
|
168 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 138.000 |
|
169 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 423.000 |
|
170 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 53.000 |
|
171 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 127.000 |
|
172 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 53.000 |
|
173 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 127.000 |
|
174 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 42.000 |
|
175 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 127.000 |
|
176 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 42.000 |
|
177 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 107.000 |
|
178 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 107.000 |
|
179 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 458.000 |
|
180 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 238.000 |
|
181 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 381.000 |
|
182 | 41 | Đặt và thăm dò huyết động | 3.272.000 | Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực |
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
183 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 80.000 |
|
184 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 188.000 |
|
185 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 404.000 |
|
186 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 446.000 |
|
187 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 492.000 |
|
188 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 408.000 |
|
189 | 7 | Soi cổ tử cung | 38.000 |
|
190 | 8 | Soi ối | 28.000 |
|
191 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 46.000 |
|
192 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 92.000 |
|
193 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 165.000 |
|
194 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.193.000 |
|
195 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.232.000 |
|
196 | 14 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 462.000 |
|
197 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 119.000 |
|
198 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 331.000 |
|
| C3.3 | MẮT |
|
|
199 | 1 | Đo nhãn áp | 12.000 |
|
200 | 2 | Đo Javal | 11.000 |
|
201 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 10.000 |
|
202 | 4 | Thử kính loạn thị | 8.000 |
|
203 | 5 | Soi đáy mắt | 16.000 |
|
204 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 13.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
205 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 13.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
206 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 26.000 |
|
207 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 44.000 |
|
208 | 10 | Chích chắp/ lẹo | 33.000 |
|
209 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 20.000 |
|
210 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 20.000 |
|
211 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 169.000 |
|
212 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 512.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
213 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 269.000 | Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. |
214 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 388.000 | |
215 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 519.000 | |
216 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 608.000 |
|
217 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 473.000 |
|
218 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 885.000 |
|
219 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 411.000 |
|
220 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 808.000 |
|
221 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 462.000 |
|
222 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 554.000 |
|
223 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 908.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
224 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 669.000 |
|
225 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 770.000 |
|
226 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 893.000 |
|
227 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 985.000 |
|
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
228 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 100.000 |
|
229 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 100.000 |
|
230 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 119.000 |
|
231 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 142.000 |
|
232 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 150.000 |
|
233 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 57.000 |
|
234 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 119.000 |
|
235 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 96.000 |
|
236 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 408.000 |
|
237 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 100.000 |
|
238 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 134.000 |
|
239 | 12 | Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng | 111.000 |
|
240 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 177.000 |
|
241 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 157.000 |
|
242 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 300.000 |
|
243 | 16 | Nạo VA gây mê | 373.000 |
|
244 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 361.000 |
|
245 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 377.000 |
|
246 | 19 | Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng | 361.000 |
|
247 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 304.000 |
|
248 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 438.000 |
|
249 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 438.000 |
|
250 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê) | 508.000 |
|
251 | 24 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1.486.000 | Bao gồm cả Comblator |
252 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 365.000 |
|
253 | 26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 408.000 |
|
254 | 27 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 573.000 |
|
255 | 28 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 989.000 | Cả chi phí dao Hummer |
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
256 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 16.000 |
|
257 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 80.000 |
|
258 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 146.000 |
|
259 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 38.000 |
|
260 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 69.000 |
|
261 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 23.000 |
|
| C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
|
262 | 7 | Một răng | 177.000 | Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
| C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
|
263 | 8 | Răng chốt đơn giản | 173.000 |
|
264 | 9 | Mũ chụp nhựa | 215.000 |
|
265 | 10 | Mũ chụp kim loại | 254.000 |
|
| C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
266 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 111.000 |
|
267 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 154.000 |
|
268 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 146.000 |
|
269 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 192.000 |
|
| C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
270 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 43.000 |
|
271 | 2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 20.000 |
|
272 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 24.000 |
|
273 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 17.000 |
|
274 | 5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 11.000 |
|
275 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 15.000 |
|
276 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 25.000 |
|
277 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 23.000 |
|
278 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 26.000 |
|
279 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 15.000 | Riêng truyền khối bạch cầu ở BV tuyến I |
280 | 11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 13.000 | Riêng truyền tiểu cầu ở BV tuyến II |
281 | 12 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 25.000 |
|
282 | 13 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 44.000 | Truyền máu toàn phần, khối hồng cầu: tuyến huyện; truyền máu bạch cầu: tuyến trung ương |
283 | 14 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 26.000 | Truyền huyết tương: tuyến huyện; truyền tiểu cầu: tuyến tỉnh |
284 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 20.000 |
|
285 | 16 | Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh | 246.000 |
|
286 | 17 | Tìm tế bào Hargraves | 43.000 |
|
287 | 18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 8.000 |
|
288 | 19 | Co cục máu đông | 10.000 |
|
289 | 20 | Thời gian Howell | 20.000 |
|
290 | 21 | Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) | 290.000 | Bao gồm cả pin và cup, kaolin |
291 | 22 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 37.000 |
|
292 | 23 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 69.000 |
|
293 | 24 | Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng thủ công | 36.000 |
|
294 | 25 | Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 42.000 |
|
295 | 26 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 98.000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
296 | 27 | Xét nghiệm tế bào hạch | 32.000 | Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch |
297 | 28 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 51.000 |
|
298 | 29 | Nhuộm sudan den | 51.000 |
|
299 | 30 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 61.000 |
|
300 | 31 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 68.000 |
|
301 | 32 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 61.000 |
|
302 | 33 | Xác định BACTURATE trong máu | 146.000 |
|
303 | 34 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 29.000 |
|
304 | 35 | Định lượng Ca++ máu | 19.000 | Áp dụng mức tối đa khung giá TT 04 |
305 | 36 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) | 20.000 |
|
306 | 37 | Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg++ huyết thanh | 32.000 |
|
307 | 38 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 19.000 | Enzym phosphataze kiềm: tuyến tỉnh |
308 | 39 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 22.000 |
|
309 | 40 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…) | 18.000 |
|
310 | 41 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) | 18.000 |
|
311 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 30.000 | Giữ nguyên mức giá theo TT03 |
312 | 43 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 23.000 |
|
313 | 44 | Phản ứng cố định bổ thể | 23.000 |
|
314 | 45 | Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 23.000 |
|
315 | 46 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 70.000 | Cho tất cả các thông số |
316 | 47 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) | 200.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
317 | 48 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VlI/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 215.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
318 | 49 | Định lượng yếu tố VlII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 167.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
319 | 50 | Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) | 334.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
320 | 51 | Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 762.000 |
|
321 | 52 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen | 73.000 | Giá cho mỗi chất kích tập |
322 | 53 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin | 148.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
323 | 54 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 481.000 | Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương |
324 | 55 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); | 53.000 |
|
325 | 56 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 80.000 |
|
326 | 57 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 75.000 |
|
327 | 58 | Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) | 308.000 |
|
328 | 59 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 66.000 |
|
329 | 60 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 46.000 |
|
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
330 | 1 | Pro-calcitonin | 231.000 |
|
331 | 2 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 292.000 |
|
332 | 3 | BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | 415.000 |
|
333 | 4 | SCC | 146.000 |
|
334 | 5 | PRO-GRT | 250.000 |
|
335 | 6 | Tacrolimus | 518.000 |
|
336 | 7 | PLGF | 523.000 |
|
337 | 8 | SFLT1 | 523.000 |
|
338 | 9 | Đường máu mao mạch | 16.000 |
|
339 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 53.000 |
|
340 | 11 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 32.000 |
|
341 | 12 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương | 231.000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy |
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
342 | 1 | Testosteron | 66.000 |
|
343 | 2 | HbA1C | 72.000 |
|
344 | 3 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 673.000 |
|
345 | 4 | Điện di protein huyết thanh | 227.000 |
|
346 | 5 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) | 138.000 |
|
347 | 6 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 246.000 |
|
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
348 | 1 | Định lượng Bacbiturate | 23.000 |
|
349 | 2 | Catecholamin niệu (HPLC) | 300.000 |
|
350 | 3 | Calci niệu | 17.000 |
|
351 | 4 | Phospho niệu | 14.000 |
|
352 | 5 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu | 33.000 |
|
353 | 6 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 10.000 |
|
354 | 7 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 45.000 |
|
355 | 8 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 15.000 |
|
356 | 9 | Amylase niệu | 29.000 |
|
357 | 10 | Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen | 4.000 |
|
358 | 11 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch | 20.000 |
|
359 | 12 | Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén | 64.000 |
|
360 | 13 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 23.000 |
|
361 | 14 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 27.000 |
|
362 | 15 | Porphyrin: Định tính | 34.000 |
|
363 | 16 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 2.000 |
|
364 | 17 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 3.000 |
|
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
365 | 1 | Tìm Bilirubin | 4.000 |
|
366 | 2 | Xác định Canxi, Phospho | 4.000 |
|
367 | 3 | Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase | 6.000 |
|
368 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 24.000 |
|
369 | 5 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 4.000 |
|
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
370 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 26.000 |
|
371 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 43.000 |
|
372 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 119.000 |
|
373 | 4 | Kháng sinh đồ | 127.000 |
|
374 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 154.000 |
|
375 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 154.000 |
|
376 | 7 | Định lượng HBsAg | 323.000 |
|
377 | 8 | Anti-HBs định lượng | 75.000 |
|
378 | 9 | PCR chẩn đoán CMV | 515.000 |
|
379 | 10 | Do tải lượng CMV (ROCHE) | 1.355.000 |
|
380 | 11 | PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 | 577.000 |
|
381 | 12 | RPR định tính | 24.000 |
|
382 | 13 | RPR định lượng | 56.000 |
|
383 | 14 | TPHA định tính | 34.000 |
|
384 | 15 | TPHA định lượng | 115.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
|
385 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) | 43.000 |
|
386 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào | 65.000 |
|
387 | 3 | Công thức nhiễm sắc thể | 369.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
388 | 1 | Protein dịch | 10.000 |
|
389 | 2 | Glucose dịch | 13.000 |
|
390 | 3 | Clo dịch | 16.000 |
|
391 | 4 | Phản ứng Pandy | 6.000 |
|
392 | 5 | Rivalta | 6.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
393 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 157.000 |
|
394 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 188.000 |
|
395 | 3 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin | 200.000 |
|
396 | 4 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 142.000 |
|
397 | 5 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III | 196.000 |
|
398 | 6 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son | 184.000 |
|
399 | 7 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 211.000 |
|
400 | 8 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 134.000 |
|
401 | 9 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 177.000 |
|
402 | 10 | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 223.000 |
|
403 | 11 | Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học | 746.000 |
|
404 | 12 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh | 261.000 |
|
405 | 13 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | 177.000 |
|
406 | 14 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 80.000 |
|
407 | 15 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 130.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
408 | 16 | Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | 100.000 |
|
409 | 17 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS | 184.000 |
|
410 | 18 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 100.000 |
|
411 | 19 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy | 346.000 |
|
412 | 20 | Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu | 36.000 |
|
413 | 21 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ | 870.000 |
|
414 | 22 | Xét nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ | 750.000 |
|
415 | 23 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng | 72.000 |
|
416 | 24 | Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu | 47.000 |
|
417 | 25 | Định lượng cấp NH3 trong máu | 130.000 |
|
| C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
418 | 1 | Điện tâm đồ | 26.000 |
|
419 | 2 | Điện não đồ | 46.000 |
|
420 | 3 | Lưu huyết não | 23.000 |
|
421 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 81.000 |
|
422 | 5 | Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan | 23.000 |
|
423 | 6 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 23.000 |
|
424 | 7 | Test thanh thải Creatinine | 42.000 |
|
425 | 8 | Test thanh thải Ure | 42.000 |
|
426 | 9 | Test dung nạp Glucagon | 26.000 |
|
427 | 10 | Thăm dò các dung tích phổi | 142.000 |
|
428 | 11 | Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography | 265.000 |
|
| C7 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
429 | 1 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin | 77.000 |
|
430 | 2 | Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép | 311.000 |
|
431 | 3 | Xạ hình tụy | 311.000 |
|
432 | 4 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol | 92.000 |
|
433 | 5 | Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15 3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 150.000 |
|
434 | 6 | Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 219.000 |
|
435 | 7 | SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép | 346.000 |
|
436 | 8 | Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) | 304.000 |
|
437 | 9 | SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) | 304.000 |
|
438 | 10 | Chụp SPECT CT | 554.000 |
|
439 | 11 | Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 242.000 |
|
GIÁ CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 66/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: Đồng
STT | STT |
TÊN PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT | Loại | Mức giá quy định | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
| C4.1. PHẪU THUẬT |
|
|
|
|
| I. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
1 | 1 | Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker- Le Duc) | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
2 | 2 | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột bàng quang | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
3 | 3 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
4 | 4 | Nối dương vật (chưa bao gồm dây Lacr mạch máu) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
5 | 5 | Phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận (chưa bao gồm dao siêu âm) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
6 | 6 | Phẫu thuật Lấy sỏi san hô mở rộng (chưa bao gồm dao siêu âm) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
7 | 7 | Phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản | I | 2.520.000 |
|
8 | 8 | Phẫu thuật cắt một nửa thận (chưa bao gồm dao siêu âm và dây Lacr mạch máu) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
9 | 9 | Phẫu thuật cắt u thận lành | I | 2.520.000 |
|
10 | 10 | Phẫu thuật lấy sỏi san hô thận | I | 2.520.000 |
|
11 | 11 | Phẫu thuật nối niệu quản - đài thận | I | 2.520.000 |
|
12 | 12 | Phẫu thuật lổ tiểu thấp, tạo hình một thì | I | 2.520.000 |
|
13 | 13 | Phẫu thuật rò bàng quang âm đạo, bàng quang tử cung, trực tràng. | I | 2.520.000 |
|
14 | 14 | Phẫu thuật cắt thận đơn thuần | I | 2.520.000 |
|
15 | 15 | Phẫu thuật lấy sỏi bể thận trong xoang | I | 2.520.000 |
|
16 | 16 | Phẫu thuật lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | I | 2.520.000 |
|
17 | 17 | Phẫu thuật lấy sỏi bể thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang. | I | 2.520.000 |
|
18 | 18 | Phẫu thuật bóc bạch mạch quanh thận điều trị bệnh đái dưỡng chấp | I | 2.520.000 |
|
19 | 19 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | I | 2.520.000 |
|
20 | 20 | Phẫu thuật cắt nối niệu quản. | I | 2.520.000 |
|
21 | 21 | Phẫu thuật rò niệu quản âm đạo | I | 2.520.000 |
|
22 | 22 | Cắt toàn bộ bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | I | 2.520.000 |
|
23 | 23 | Phẫu thuật cắm niệu quản bàng quang. | I | 2.520.000 |
|
24 | 24 | Thông niệu quản ra ngoài da qua một đoạn ruột đơn thuần | I | 2.520.000 |
|
25 | 25 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | I | 2.520.000 |
|
26 | 26 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên | I | 2.520.000 |
|
27 | 27 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát thành bàng quang | I | 2.520.000 |
|
28 | 28 | Cắt u bàng quang đường trên | I | 2.520.000 |
|
29 | 29 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lổ rò bàng quang | I | 2.520.000 |
|
30 | 30 | Cắt cổ bàng quang | I | 2.520.000 |
|
31 | 31 | Phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau | I | 2.520.000 |
|
32 | 32 | Phẫu thuật treo thận | II | 1.400.000 |
|
33 | 33 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản | II | 1.400.000 |
|
34 | 34 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | II | 1.400.000 |
|
35 | 35 | Phẫu thuật chửa cương cứng dương vật | II | 1.400.000 |
|
36 | 36 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | II | 1.400.000 |
|
37 | 37 | Phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước | II | 1.400.000 |
|
38 | 38 | Phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang | II | 1.400.000 |
|
39 | 39 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | II | 1.400.000 |
|
40 | 40 | Phẫu thuật thắt tỉnh mạch tinh trên bụng | II | 1.400.000 |
|
41 | 41 | Phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | II | 1.400.000 |
|
42 | 42 | Dẫn lưu viêm tấy tiểu khung do rò nước tiểu | II | 1.400.000 |
|
43 | 43 | Dẫn lưu thận qua da | II | 1.400.000 |
|
44 | 44 | Lấy sỏi bàng quang | II | 1.400.000 |
|
45 | 45 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | II | 1.400.000 |
|
46 | 46 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | II | 1.400.000 |
|
47 | 47 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | II | 1.400.000 |
|
48 | 48 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | III | 1.200.000 |
|
49 | 49 | Dẫn lưu áp xe khoang retzius | III | 1.200.000 |
|
50 | 50 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | III | 1.200.000 |
|
51 | 51 | Phẫu thuật cắt u nang thừng tinh | III | 1.200.000 |
|
52 | 52 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | III | 1.200.000 |
|
53 | 53 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | III | 1.200.000 |
|
54 | 54 | Cắt u lành dương vật | III | 1.200.000 |
|
55 | 55 | Phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo | III | 1.200.000 |
|
56 | 56 | Phẫu thuật chửa cương cứng dương vật | III | 1.200.000 |
|
57 | 57 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | III | 1.200.000 |
|
58 | 58 | Chích áp xe tầng sinh môn | III | 1.200.000 |
|
|
| II. KHOA NGOẠI TIÊU HÓA TỔNG HỢP |
|
|
|
| A | TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
59 | 1 | Mổ cắt 2/3,3/4, toàn bộ dạ dày | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
60 | 2 | Cắt toàn bộ đại tràng | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
61 | 2 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | I | 2.520.000 |
|
62 | 3 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | I | 2.520.000 |
|
63 | 3 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | I | 2.520.000 |
|
64 | 4 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính: Gỡ dính ruột | I | 2.520.000 |
|
65 | 4 | Cắt lại đại tràng | I | 2.520.000 |
|
66 | 5 | Phẫu thuật cắt 1/2 khung đại tràng phải/ trái | I | 2.520.000 |
|
67 | 5 | Phẫu thuật cắt cụt trực tràng đường bụng/ đường tầng sinh môn | I | 2.520.000 |
|
68 | 6 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | I | 2.520.000 |
|
69 | 6 | Cắt u sau phúc mạc / cắt u sau phúc mạc tái phát | I | 2.520.000 |
|
70 | 7 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng xích ma nối ngay | I | 2.520.000 |
|
71 | 7 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | I | 2.520.000 |
|
72 | 8 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành | I | 2.520.000 |
|
73 | 8 | Cắt túi thừa tá tràng | I | 2.520.000 |
|
74 | 9 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | I | 2.520.000 |
|
75 | 9 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | I | 2.520.000 |
|
76 | 10 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | I | 2.520.000 |
|
77 | 10 | Cắt Dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | I | 2.520.000 |
|
78 | 11 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo | I | 2.520.000 |
|
79 | 11 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành | I | 2.520.000 |
|
80 | 12 | Phẫu thuật cắt đoạn ruột non | I | 2.520.000 |
|
81 | 12 | Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo | I | 2.520.000 |
|
82 | 13 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột: khâu treo trực tràng vào ụ nhô | I | 2.520.000 |
|
83 | 13 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | I | 2.520.000 |
|
84 | 14 | Cắt bó trĩ vòng | I | 2.520.000 |
|
85 | 14 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | I | 2.520.000 |
|
86 | 15 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | I | 2.520.000 |
|
87 | 15 | Phẫu thuật cắt dò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | I | 2.520.000 |
|
88 | 16 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | I | 2.520.000 |
|
89 | 16 | Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng đơn thuần | II | 1.400.000 |
|
90 | 17 | Nối vị tràng | II | 1.400.000 |
|
91 | 17 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | II | 1.400.000 |
|
92 | 18 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa: cắt ruột thừa dẫn lưu bụng | II | 1.400.000 |
|
93 | 18 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | II | 1.400.000 |
|
94 | 19 | Cắt ruột thừa viêm kèm túi Meckel | lI | 1.400.000 |
|
95 | 19 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | II | 1.400.000 |
|
96 | 20 | Làm hậu môn nhân tạo | II | 1.400.000 |
|
97 | 20 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | II | 1.400.000 |
|
98 | 21 | Phẫu thuật cắt dò hậu môn các loại | II | 1.400.000 |
|
99 | 21 | Dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | II | 1.400.000 |
|
100 | 22 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn: làm sạch, khâu vết thương | II | 1.400.000 |
|
101 | 22 | Cắt cơ tròn trong | II | 1.400.000 |
|
102 | 23 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | II | 1.400.000 |
|
103 | 23 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên dưới cơ hoành | II | 1.400.000 |
|
104 | 24 | Cắt từ 2 búi trở lên | II | 1.400.000 |
|
105 | 24 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | II | 1.400.000 |
|
106 | 25 | Mở thông dạ dày | II | 1.400.000 |
|
107 | 25 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | II | 1.400.000 |
|
108 | 26 | Phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | II | 1.400.000 |
|
109 | 26 | Phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc trĩ, cắt một bó trĩ | II | 1.400.000 |
|
110 | 27 | Phẫu thuật khâu lại bục thành bụng đơn thuần. | II | 1.400.000 |
|
111 | 27 | Phẫu thuật thoát vị bẹn một bên (hoặc hai bên) hay thành bụng, thoát vị bùi, rốn: tái tạo thành bụng | II | 1.400.000 |
|
112 | 28 | Phẫu thuật áp xe hậu môn đơn giản | III | 1.200.000 |
|
113 | 28 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | III | 1.200.000 |
|
114 | 29 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | III | 1.200.000 |
|
115 | 29 | Phẫu thuật áp xe hậu môn có lỗ rò | II | 1.400.000 |
|
116 | 30 | Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu | II | 1.400.000 |
|
| B | GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
117 | 1 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch gan trên, tĩnh mạch chủ dưới (chưa bao gồm keo sinh học, clip vĩ) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
118 | 2 | Phẫu thuật cắt gan trái / cắt gan phải (chưa bao gồm keo sinh học, clip vĩ) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
119 | 3 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
120 | 4 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
121 | 5 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối ống gan và nối mật ruột | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
122 | 6 | Cắt bỏ khối tá tụy | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
123 | 7 | Cắt phân thùy gan (chưa bao gồm keo sinh học, Clip vĩ) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
124 | 8 | Cắt hạ phân thùy gan phải (chưa bao gồm keo sinh học, Clip vĩ) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
125 | 9 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn (chưa bao gồm keo sinh học, Clip vĩ) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
126 | 10 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan | I | 2.520.000 |
|
127 | 11 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật | I | 2.520.000 |
|
128 | 12 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại | I | 2.520.000 |
|
129 | 13 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | I | 2.520.000 |
|
130 | 14 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | I | 2.520.000 |
|
131 | 15 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | I | 2.520.000 |
|
132 | 16 | Cắt thân và đuôi tụy | I | 2.520.000 |
|
133 | 17 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | I | 2.520.000 |
|
134 | 18 | Cắt hạ phân thùy gan trái (chưa bao gồm keo sinh học và clip vĩ) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
135 | 19 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ (Chưa bao gồm keo sinh học và clip vĩ) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
136 | 20 | Phẫu thuật cắt chỏm nang gan (mở bụng) | I | 2.520.000 |
|
137 | 21 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr lần đầu | I | 2.520.000 |
|
138 | 22 | Nối ống mật chủ - tá tràng | I | 2.520.000 |
|
139 | 23 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng/ nối túi mật - hỗng tràng, nối vị tràng | I | 2.520.000 |
|
140 | 24 | Phẫu thuật lấy sỏi tụy, nối tụy ruột | I | 2.520.000 |
|
141 | 25 | Nối nang tụy - dạ dày | I | 2.520.000 |
|
142 | 26 | Nối nang tụy - hỗng tràng | I | 2.520.000 |
|
143 | 27 | Cắt lách do chấn thương | I | 2.520.000 |
|
144 | 28 | Nối túi mật - hỗng tràng | I | 2.520.000 |
|
145 | 29 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | I | 2.520.000 |
|
146 | 30 | Dẫn lưu áp xe tụy | I | 2.520.000 |
|
147 | 31 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan (chưa bao gồm keo sinh học) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
148 | 32 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu (chưa bao gồm keo sinh học) | II | 1.400.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
149 | 33 | Dẫn lưu túi mật | II | 1.400.000 |
|
150 | 34 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | II | 1.400.000 |
|
151 | 35 | Dẫn lưu áp xe gan | II | 1.400.000 |
|
|
| III. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
152 | 1 | Phẫu thuật cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não (chưa bao gồm keo sinh học, nẹp vis, Kính hiển vi O độ optic C) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
153 | 2 | Phẫu thuật cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng (chưa bao gồm keo sinh học, nẹp, vis, kính hiển vi 0 độ optic C) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
154 | 3 | Phẫu thuật cắt u não thất (chưa bao gồm keo sinh học, nẹp, vis, kính hiển vi 0 độ optic C) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
155 | 4 | Phẫu thuật cắt u tủy cổ cao (chưa bao gồm nẹp, vis, kính hiển vi 0 độ optic C) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
156 | 5 | Phẫu thuật cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy (chưa bao gồm nẹp, vis, kính hiển vi 0 độ optic C) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
157 | 6 | Phẫu thuật gãy trật đốt sống cổ mỏm nha (chưa bao gồm nẹp, vis) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
158 | 7 | Phẫu thuật khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán. | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
159 | 8 | Phẫu thuật cắt u bán cầu đại não (chưa bao gồm nẹp, vis, keo sinh học, kính hiển vi 0 độ optic C) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
160 | 9 | Phẫu thuật áp xe não | I | 2.520.000 |
|
161 | 10 | Phẫu thuật cắt u tủy (chưa bao gồm kính hiển vi 0 độ optic C) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
162 | 11 | Phuẫu thuật nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ (chưa bao gồm nẹp, vis, kính hiển vi 0 độ optic C) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
163 | 12 | Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ: ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong sọ: | I | 2.520.000 |
|
164 | 13 | Phẫu thuật chèn ép tủy (chưa bao gồm kính hiển vi 0 độ optic C) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
165 | 14 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | I | 2.520.000 |
|
166 | 15 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não (chưa bao gồm kính hiển vi 0 độ optic C) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
167 | 16 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | I | 2.520.000 |
|
168 | 17 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | I | 2.520.000 |
|
169 | 18 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | I | 2.520.000 |
|
170 | 19 | Phẫu thuật nối dây thần kinh ngoại biên | I | 2.520.000 |
|
171 | 20 | Phẫu thuật viêm xương sọ | II | 1.400.000 |
|
172 | 21 | Phẫu thuật khoan sọ thăm dò | II | 1.400.000 |
|
173 | 22 | Phẫu thuật ghép khuyết xương sọ (chưa bao gồm nẹp, vis) | II | 1.400.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
174 | 23 | Phẫu thuật cắt u da đầu đường kính trên 5 cm | II | 1.400.000 |
|
175 | 24 | Phẫu thuật cắt u da đầu đường kính trên 2-5 cm | II | 1.400.000 |
|
176 | 25 | Phẫu thuật rách da đầu rộng trong tụ máu dưới da đầu | III | 1.200.000 |
|
177 | 26 | Phẫu thuật cắt u da đầu đường kính dưới 2 cm | III | 1.200.000 |
|
178 | 27 | Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | III | 1.200.000 |
|
179 | 28 | PT khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng | II | 1.400.000 |
|
|
| IV. KHỐI U |
|
|
|
180 | 1 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo hạch cổ hai bên (chưa bao gồm dao siêu âm) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
181 | 2 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên (chưa bao gồm dao siêu âm) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
182 | 3 | Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
183 | 4 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống (chưa bao gồm dao siêu âm) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
184 | 5 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư | I | 2.520.000 |
|
185 | 6 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ một bên (chưa bao gồm dao siêu âm) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
186 | 7 | Phẫu thuật cắt ung thư tuyến giáp (chưa bao gồm dao siêu âm) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
187 | 8 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú (chưa bao gồm dao siêu âm) | I | 2.520.000 |
|
188 | 9 | Cắt u vú/ tuyến vú mở rộng có vét hạch (chưa tính đến dao siêu âm) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
189 | 10 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | I | 2.520.000 |
|
190 | 11 | Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | I | 2.520.000 |
|
191 | 12 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chổ có vét hạch ổ bụng | I | 2.520.000 |
|
192 | 13 | Cắt chi và vét hạch | I | 2.520.000 |
|
193 | 14 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | I | 2.520.000 |
|
194 | 15 | Phẫu thuật cắt ung thư thận | I | 2.520.000 |
|
195 | 16 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | I | 2.520.000 |
|
196 | 17 | Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi | I | 2.520.000 |
|
197 | 18 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên | I | 2.520.000 |
|
198 | 19 | Cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung (Wertheim-Meigs) | I | 2.520.000 |
|
199 | 20 | Cắt tạo hình cánh mũi ung thư | I | 2.520.000 |
|
200 | 21 | Cắt ung thư môi có tạo hình | I | 2.520.000 |
|
201 | 22 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi hố mắt ung thư | I | 2.520.000 |
|
202 | 23 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | I | 2.520.000 |
|
203 | 24 | Phẫu thuật vét hạch cổ có bảo tồn | I | 2.520.000 |
|
204 | 25 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm | I | 2.520.000 |
|
205 | 26 | Cắt một nửa lưỡi | I | 2.520.000 |
|
206 | 27 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | I | 2.520.000 |
|
207 | 28 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | II | 1.400.000 |
|
208 | 29 | Phẫu thuật vét hạch nách | II | 1.400.000 |
|
209 | 30 | Cắt u giáp trạng | II | 1.400.000 |
|
210 | 31 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không có vét hạch ổ bụng | II | 1.400.000 |
|
211 | 32 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5 cm | II | 1.400.000 |
|
212 | 33 | Cắt bỏ tinh hoàn | II | 1.400.000 |
|
213 | 34 | Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm | II | 1.400.000 |
|
214 | 35 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm | III | 1.200.000 |
|
215 | 36 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | III | 1.200.000 |
|
216 | 37 | Cắt u vú nhỏ | III | 1.200.000 |
|
|
| V. NỘI SOI |
|
|
|
217 | 1 | Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
218 | 2 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi. | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
219 | 3 | Phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận nội soi (chưa bao gồm dao siêu âm, Homo - Lock) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
220 | 4 | Phẫu thuật cắt thùy phổi nội soi (chưa bao gồm dao siêu âm mổ nội soi, súng Echelon Flex 60, băng đạn) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
221 | 5 | Phẫu thuật cắt 1/2 khung đại tràng phải/ trái nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
222 | 6 | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
223 | 7 | Phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết và chẩn đoán (chưa bao gồm dao siêu âm) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
224 | 8 | Phẫu thuật nội soi đường bụng cắt tử cung toàn phần | I | 2.520.000 |
|
225 | 9 | Phẫu thuật nội soi đường bụng cắt tử cung toàn phần+lấy hạch | I | 2.520.000 |
|
226 | 10 | Phẫu thuật nội soi đường bụng lạc nội mạc tử cung+viêm dính | I | 2.520.000 |
|
227 | 11 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung | I | 2.520.000 |
|
228 | 12 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polyp. | I | 2.520.000 |
|
229 | 13 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung sinh thiết nội mạc tử cung. | I | 2.520.000 |
|
230 | 14 | Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
231 | 15 | Phẫu thuật thoát vị bẹn nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
232 | 16 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | I | 2.520.000 |
|
233 | 17 | Cắt u nhú TMH qua nội soi | I | 2.520.000 |
|
234 | 18 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi | II | 1.400.000 |
|
235 | 19 | Phẫu thuật cắt ruột thừa nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
236 | 20 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng ổ loét dạ dày tá tràng nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
237 | 21 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi (chưa bao gồm dao siêu âm) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
238 | 22 | Phẫu thuật nội soi đường bụng thai ngoài tử cung | I | 2.520.000 |
|
239 | 23 | Mở thông dạ dày qua nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm) | II | 1.400.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
240 | 24 | Phẫu thuật cắt polype trực tràng nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm) | II | 1.400.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
241 | 25 | Phẫu thuật cắt chỏm nang gan qua nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
242 | 26 | Phẫu thuật cắt polype dạ dày nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm) | II | 1.400.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
|
| VI. MẮT |
|
|
|
243 | 1 | Phẫu thuật Glaucoma, bong võng mạc tái phát, phải mổ từ hai lần trở lên | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
244 | 2 | Nhiều PT cùng một lúc: đục thể thủy tinh và coma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn (chưa bao gồm thể thủy tinh SN 60 WF) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
245 | 3 | Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như Glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù (chưa bao gồm thể thủy tinh) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
246 | 4 | Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch (chưa bao gồm thể thủy tinh) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
247 | 5 | Lấy thể thủy tinh ngoài bao, trong bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh giả bệnh lý sa lệch, vỡ (chưa bao gồm thể thủy tinh) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
248 | 6 | Phẫu thuật đục thể thủy tinh và glaucoma phối hợp (chưa bao gồm thể thủy tinh) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
249 | 7 | Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV | I | 2.520.000 |
|
250 | 8 | Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển | I | 2.520.000 |
|
251 | 9 | Phẫu thuật di chuyển ống stenon | I | 2.520.000 |
|
252 | 10 | Phẫu thuật sụp mi phức tạp | I | 2.520.000 |
|
253 | 11 | Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu, cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc | I | 2.520.000 |
|
254 | 12 | Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps | I | 2.520.000 |
|
255 | 13 | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép kết mạc | I | 2.520.000 |
|
256 | 14 | Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải khâu | I | 2.520.000 |
|
257 | 15 | Cắt dịch kính và bong võng mạc | I | 2.520.000 |
|
258 | 16 | Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | I | 2.520.000 |
|
259 | 17 | Cắt mống mắt quang học có tách dích phức tạp | I | 2.520.000 |
|
260 | 18 | Lấy ấu trùng sán trong dịch kính | I | 2.520.000 |
|
261 | 19 | Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn tổ chức hóa- | I | 2.520.000 |
|
262 | 20 | Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả | II | 2.520.000 |
|
263 | 21 | Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | I | 2.520.000 |
|
264 | 22 | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu- | I | 2.520.000 |
|
265 | 23 | Cắt bè củng mạc (Trabeculectomy) | I | 2.520.000 |
|
266 | 24 | Cắt bè củng mạc, giác mạc (trabeculo-sinusotomy) | I | 2.520.000 |
|
267 | 25 | Phẫu thuật Faden | I | 2.520.000 |
|
268 | 26 | Ghép giác mạc có vành củng mạc | I | 2.520.000 |
|
269 | 27 | Cắt gọt giác mạc rộng- | I | 2.520.000 |
|
270 | 28 | Cắt dịch kính | I | 2.520.000 |
|
271 | 29 | Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng- | I | 2.520.000 |
|
272 | 30 | Nhuộm giác mạc lớp giữa | I | 2.520.000 |
|
273 | 31 | Khâu da mi do sang chấn | II | 1.400.000 |
|
274 | 32 | Treo cơ chữa sụp mi, epicantus | II | 1.400.000 |
|
275 | 33 | Khâu kết mạc do sang chấn | II | 1.400.000 |
|
276 | 34 | Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn | II | 1.400.000 |
|
277 | 35 | Phẫu thuật lác thông thường | II | 1.400.000 |
|
278 | 36 | Khâu giác mạc, củng mạc thông thường | II | 1.400.000 |
|
279 | 37 | Phủ giác mạc bằng kết mạc | II | 1.400.000 |
|
280 | 38 | Phẫu thuật rạch giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị | II | 1.400.000 |
|
281 | 39 | Cắt mống mắt quang học | II | 1.400.000 |
|
282 | 40 | Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị | II | 1.400.000 |
|
283 | 41 | Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc | II | 1.400.000 |
|
284 | 42 | Điện đông lạnh, điện đông đơn thuần phòng bong võng mạc | II | 1.400.000 |
|
285 | 43 | Chích mũ máu tiền phòng | II | 1.400.000 |
|
286 | 44 | Cắt bỏ chắp có bọc | III | 1.200.000 |
|
287 | 45 | Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut) | III | 1.200.000 |
|
288 | 46 | Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc | III | 1.200.000 |
|
|
| VII. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
289 | 1 | Phẫu thuật ghép xương chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm Nẹp, vis, Lồng Titanium) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
290 | 2 | Phẫu thuật ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng (chưa bao gồm nẹp, vis) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
291 | 3 | Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo (chưa bao gồm bộ khớp vai nhân tạo, cement dẫn lưu áp lực âm, bộ rữa khớp | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
292 | 4 | Phẫu thuật thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương (chưa bao gồm bộ khớp háng bán phần, Cement, dẫn lưu áp lực âm) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
293 | 5 | Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi (chưa bao gồm Vis dây chằng chéo tự tiêu, dụng cụ treo mãnh ghép gân, Lưỡi bào hình quả dâu, dao đốt arthrocare, máy và dây nước nội soi khớp) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
294 | 6 | Chuyển ngón | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
295 | 7 | Chuyển xương ghép vi phẫu (chưa bao gồm kính vi phẫu thuật, nẹp, vis) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
296 | 8 | Chuyển vạt ghép vi phẫu (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy, máy cán dao mắc lưới) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
297 | 9 | Phẫu thuật giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm nẹp, vis) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
298 | 10 | Phẫu thuật giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vis xương chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm nẹp, vis) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
299 | 11 | Phẫu thuật giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng (chưa bao gồm nẹp, vis) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
300 | 12 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống (chưa bao gồm nẹp, vis, miếng ghép gian đốt thắt lưng) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
301 | 13 | Phẫu thuật cố định nẹp vis gãy liên lồi cầu cánh tay (chưa bao gồm nẹp mắc xích, vis cứng, vis xốp) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
302 | 14 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương mạch máu hoặc mạch máu (chưa bao gồm nẹp 6 lỗ, vis cứng) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
303 | 15 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | I | 2.520.000 |
|
304 | 16 | Phẫu thuật cố định nẹp vis gãy hai xương cẳng tay (chưa tính 2 nẹp 6 lỗ, 14 vis cứng) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
305 | 17 | Phẫu thuật gãy Monteggia (chưa bao gồm 01 nẹp 6 lỗ, 8 vis cứng) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
306 | 18 | Chuyển gân trong liệt thần kinh quay, giữa, trụ | I | 2.520.000 |
|
307 | 19 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | I | 2.520.000 |
|
308 | 20 | Phẫu thuật bàn tay chỉnh hình phức tạp | I | 2.520.000 |
|
309 | 21 | Thay khớp bàn ngón tay / thay khớp liên đốt các ngón tay (chưa bao gồm bộ khớp ngón tay) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
310 | 22 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | I | 2.520.000 |
|
311 | 23 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh (chưa tính 5 đỉnh Kirschner) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
312 | 24 | Phẫu thuật tháo khớp háng | I | 2.520.000 |
|
313 | 25 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng (chưa bao gồm 2 nẹp mắt xích, 15 vis cứng, 5 vis xốp) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
314 | 26 | Phẫu thuật thay chỏm xương đùi (chưa tính Bộ khớp háng bán phần (Bipolar), Cement, dẫn lưu áp lực âm) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
315 | 27 | Đóng đinh nội tủy xương đùi (chưa bao gồm Đinh SIGN, và 04 con chốt ngang) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
316 | 28 | Kết xương đinh nẹp một khối hoặc vis nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển (Chưa bao gồm 1 Bộ nẹp DHS, 8 vis cứng, hoặc bộ nẹp khóa đầu trên xương đùi) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
317 | 29 | KHX đinh nẹp gấp góc 950 hoặc vis nẹp lồi cầu đùi trong gãy trên lồi cầu đùi hoặc liên lồi cầu đùi (chưa bao gồm DCS, vis cứng, hoặc bộ nẹp gập góc 95 độ) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
318 | 30 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối (chưa bao gồm lưỡi bào Shaver, lưỡi mài hình quả dâu) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
319 | 31 | Đặt vis gãy mâm chày và đầu trên xương chày (chưa bao gồm nẹp chữ T, vis cứng, vis xốp hoặc bộ nẹp khóa đầu trên xương chày) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
320 | 32 | Ghép xương trong mất đoạn xương (chưa bao gồm 02 nẹp 8 lỗ, 20 con vis cứng) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
321 | 33 | Phẫu thuật điều trị cal lệch có KHX (chưa bao gồm 1 nẹp 8 lỗ, 10 con vis cứng) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
322 | 34 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích trên 10 cm2 (chưa bao gồm lưỡi dao bào da bằng tay/ bằng máy) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
323 | 35 | Nối ghép thần kinh vi phẫu (chưa bao gồm kính hiển vi phẫu thuật) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
324 | 36 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn (chưa bao gồm 2 con vis xốp) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
325 | 37 | Phẫu thuật xương bã vai lên cao | I | 2.520.000 |
|
326 | 38 | Phẫu thuật cố định nẹp vis thân xương cánh tay (chưa bao gồm 1 nẹp 6 lỗ, 08 vis cứng) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
327 | 39 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu, dính khớp khuỷu, Cắt đoạn khớp khuỷu. | I | 2.520.000 |
|
328 | 40 | Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy hai xương cẳng tay | I | 2.520.000 |
|
329 | 41 | Phẫu thuật điều trị không có xương quay/Không có xương trụ | I | 2.520.000 |
|
330 | 42 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay KHX với đinh Kirschner hoặc nẹp vis/ phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp (chưa bao gồm vis cứng và nẹp 6 lỗ) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
331 | 43 | Phẫu thuật toát khớp mu (chưa bao gồm nẹp mắt xích, vis) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
332 | 44 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi/ cắt cụt đùi (chưa bao gồm dao, dây cưa) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
333 | 45 | Phẫu thuật trật khớp háng/Trật xương bánh chè bẩm sinh | I | 2.520.000 |
|
334 | 46 | Nẹp vis mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren (chưa bao gồm dây cưa, nẹp, vis) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
335 | 47 | Phẫu thuật bàn chân khoèo/ bàn chân đỗ | I | 2.520.000 |
|
336 | 48 | Phẫu thuật điều trị cal lệch không KHX | I | 2.520.000 |
|
337 | 49 | Đục xương viêm và chuyển vạt che phủ | I | 2.520.000 |
|
338 | 50 | Phẫu thuật vết thương khớp | I | 2.520.000 |
|
339 | 51 | Nối gân gấp/gân duỗi / gỡ dính gân | I | 2.520.000 |
|
340 | 52 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2 (chưa bao gồm lưỡi dao bào da bằng tay/ bằng máy) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
341 | 53 | Tạo hình cắt vạt che phủ, vạt trượt (chưa bao gồm lưỡi dao bào) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
342 | 54 | Cắt u nang xương, ghép xương | I | 2.520.000 |
|
343 | 55 | Phẫu thuật u máu lan tỏa đk 5-10cm | I | 2.520.000 |
|
344 | 56 | Phẫu thuật u máu lan tỏa đk bằng hoặc lớn hơn 10cm | I | 2.520.000 |
|
345 | 57 | Cắt u xơ cơ xâm lấm /Cắt u thần kinh | I | 2.520.000 |
|
346 | 58 | Gỡ dính thần kinh | I | 2.520.000 |
|
347 | 59 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | I | 2.520.000 |
|
348 | 60 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, cơ nhị đầu, cơ tam đầu | I | 2.520.000 |
|
349 | 61 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | I | 2.520.000 |
|
350 | 62 | Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm đinh Kirschner) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
351 | 63 | Tháo khớp vai | I | 2.520.000 |
|
352 | 64 | Phẫu thuật cố định đinh kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay (chưa bao gồm đinh Kirschner) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
353 | 65 | Phẫu thuật gãy xương quay và trật khớp quay trụ dưới (chưa bao gồm Nẹp lỗ và vis cứng) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
354 | 66 | Phẫu thuật cắt dị tật dính ngón =<2 ngón | I | 2.520.000 |
|
355 | 67 | Đóng đinh xương chày mở (chưa bao gồm đinh Sign và chốt vis) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
356 | 68 | Kết hợp xương bằng nẹp vis gãy thân xương chày/gãy đầu dưới xương chày (chưa bao gồm Nẹp lỗ và vis cứng) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
357 | 69 | Phẫu thuật cố định xương đốt bàn bằng kim Kirschner/ Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner | I | 2.520.000 |
|
358 | 70 | Đặt vis gãy thân xương sên /Đặt vis gãy thân xương thuyền (chưa bao gồm vis xốp) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
359 | 71 | Cắt u xương sụn | I | 2.520.000 |
|
360 | 72 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới | I | 2.520.000 |
|
361 | 73 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | I | 2.520.000 |
|
362 | 74 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay (chưa bao gồm vis xốp) | II | 1.400.000 |
|
363 | 75 | Phẫu thuật gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay (chưa bao gồm vis xốp) | II | 1.400.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
364 | 76 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | II | 1.400.000 |
|
365 | 77 | Cắt cụt cẳng tay/ tháo khớp khuỷu/ tháo khớp cổ tay | II | 1.400.000 |
|
366 | 78 | Phẫu thuật cal Iệch đầu dưới xương quay | II | 1.400.000 |
|
367 | 79 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục (chưa bao gồm nẹp, vis, đinh Kirschner) | II | 1.400.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
368 | 80 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: mở lấy xương chết, dẫn lưu | II | 1.400.000 |
|
369 | 81 | Phẫu thuật viêm xương đùi: mở lấy xương chết, dẫn lưu /Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục lấy xương chết, dẫn lưu | II | 1.400.000 |
|
370 | 82 | Tháo khớp gối/ Cắt cụt cẳng chân | II | 1.400.000 |
|
371 | 83 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép xương bánh chè | II | 1.400.000 |
|
372 | 84 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | II | 1.400.000 |
|
373 | 85 | Phẫu thuật chân chữ O bằng đục xương chỉnh trục/Chân chữ X (chưa bao gồm nẹp, vis) | II | 1.400.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
374 | 86 | Phẫu thuật co gân Achille | II | 1.400.000 |
|
375 | 87 | Tháo một nửa bàn chân trước | II | 1.400.000 |
|
376 | 88 | Nẹp vis trong gãy trật xương chêm (chưa bao gồm nẹp, vis) | II | 1.400.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
377 | 89 | Phẫu thuật u máu khu trú đk < 5cm | II | 1.400.000 |
|
378 | 90 | Cắt u nang bao hoạt dịch | II | 1.400.000 |
|
379 | 91 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | II | 1.400.000 |
|
380 | 92 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | II | 1.400.000 |
|
381 | 93 | Cắt cụt cánh tay | II | 1.400.000 |
|
382 | 94 | Găm đinh kirschner trong gãy mắt cá hoặc vis mắt cá (chưa bao gồm vis xốp) | II | 1.400.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
383 | 95 | Cắt u bao gân | II | 1.400.000 |
|
384 | 96 | Phẫu thuật xơ cứng cơ may | II | 1.400.000 |
|
385 | 97 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | II | 1.400.000 |
|
386 | 98 | Kết hợp xương trong gãy xương mác (chưa bao gồm nẹp, vis) | II | 1.400.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
387 | 99 | Cắt u xương sụn lành tính | II | 1.400.000 |
|
388 | 100 | Rút nẹp vis và các dụng cụ khác sau phẫu thuật (TT 03) | II | 1.400.000 |
|
389 | 101 | Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm | II | 1.400.000 |
|
390 | 102 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm cơ quan vận động | III | 1.200.000 |
|
391 | 103 | Tháo bỏ các ngón chân / ngón tay / đốt bàn /cắt u phần mềm đơn thuần | III | 1.200.000 |
|
392 | 104 | Rút đinh các loại | III | 1.200.000 |
|
393 | 105 | Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm | III | 1.200.000 |
|
394 | 106 | Phẫu thuật sửa mõm cụt ngón tay, ngón chân | II | 1.400.000 |
|
395 | 107 | Phẫu thuật nội soi khớp (chưa bao gồm lưỡi bào hình quả dâu, lưỡi bào shaver, dao đốt arthrocare) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
|
| VIII. TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
396 | 1 | Phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
397 | 2 | Phẫu thuật cắt u tuyến mang tai | I | 2.520.000 |
|
398 | 3 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | I | 2.520.000 |
|
399 | 4 | Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII | I | 2.520.000 |
|
400 | 5 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | I | 2.520.000 |
|
401 | 6 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | I | 2.520.000 |
|
402 | 7 | Phẫu thuật mở sào bào thượng nhĩ - vá nhĩ | I | 2.520.000 |
|
403 | 8 | Tái tạo hệ thống truyền âm | I | 2.520.000 |
|
404 | 9 | Thay thế xương bàn đạp | I | 2.520.000 |
|
405 | 10 | Khoét mê nhĩ | I | 2.520.000 |
|
406 | 11 | Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | I | 2.520.000 |
|
407 | 12 | Cắt u thành sau họng | I | 2.520.000 |
|
408 | 13 | Cắt u thành bên họng | I | 2.520.000 |
|
409 | 14 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | I | 2.520.000 |
|
410 | 15 | Phẫu thuật treo sụn phễu | I | 2.520.000 |
|
411 | 16 | Cắt toàn bộ thanh quản | I | 2.520.000 |
|
412 | 17 | Cắt một nửa thanh quản | I | 2.520.000 |
|
413 | 18 | Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản | I | 2.520.000 |
|
414 | 19 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | I | 2.520.000 |
|
415 | 20 | Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản | I | 2.520.000 |
|
416 | 21 | Cắt dây thanh | I | 2.520.000 |
|
417 | 22 | Phẫu thuật cắt dính thanh quản | I | 2.520.000 |
|
418 | 23 | Phẫu thuật chữa ngáy | I | 2.520.000 |
|
419 | 24 | Dẫn lưu áp xe thực quản | I | 2.520.000 |
|
420 | 25 | Phẫu thuật vùng chân bướm hàm | I | 2.520.000 |
|
421 | 26 | Thắt động mạch bướm khẩu cái | I | 2.520.000 |
|
422 | 27 | Thắt đông mạch hàm trong | I | 2.520.000 |
|
423 | 28 | Thắt động mạch sàng | I | 2.520.000 |
|
424 | 29 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | I | 2.520.000 |
|
425 | 30 | Mở khí quản sơ sinh trong trường hợp không có nội khí quản | I | 2.520.000 |
|
426 | 31 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | I | 2.520.000 |
|
427 | 32 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | I | 2.520.000 |
|
428 | 33 | Vá nhĩ đơn thuần | II | 1.400.000 |
|
429 | 34 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | II | 1.400.000 |
|
430 | 35 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em | II | 1.400.000 |
|
431 | 36 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | II | 1.400.000 |
|
432 | 37 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | II | 1.400.000 |
|
433 | 38 | Vi phẫu thuật thanh quản | II | 1.400.000 |
|
434 | 39 | Phẫu thuật khai khí quản người lớn | II | 1.400.000 |
|
435 | 41 | Cắt polype mũi | III | 1.200.000 |
|
436 | 42 | Nắn sống mũi sau chấn thương | III | 1.200.000 |
|
437 | 43 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | III | 1.200.000 |
|
438 | 44 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | III | 1.200.000 |
|
|
| NỘI SOI TMH |
|
|
|
439 | 45 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | I | 2.520.000 |
|
440 | 46 | Phẫu thuật cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi | I | 2.520.000 |
|
441 | 47 | Phẫu thuật cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi | I | 2.520.000 |
|
|
| IX. RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
442 | 1 | Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên | Đặc Biệt | 3.500.000 |
|
443 | 2 | Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ | Đặc Biệt | 3.500.000 |
|
444 | 3 | Cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới (chưa bao gồm 2 nẹp Titan 16 lỗ, 16 vít, 2 lưỡi cưa dây, 1 lưỡi khoan, 1 bao tay khoan) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
445 | 4 | Cắt nang xương hàm khó | I | 2.520.000 |
|
446 | 5 | Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó | I | 2.520.000 |
|
447 | 6 | Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm | I | 2.520.000 |
|
448 | 7 | Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật | II | 1.400.000 |
|
449 | 8 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | II | 1.400.000 |
|
450 | 9 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 cái trở lên | II | 1.400.000 |
|
451 | 10 | Cố định xương hàm gãy, bằng nẹp, máng và cung (chưa bao gồm nẹp, vis) | II | 1.400.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
452 | ll | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | II | 1.400.000 |
|
453 | 12 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | II | 1.400.000 |
|
454 | 13 | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (Implant) (chưa bao gồm trụ Implant, 3 lưỡi khoan trụ) | II | 1.400.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
455 | 14 | Mài răng làm cầu răng | III | 1.200.000 |
|
456 | 15 | Cắt u lợi < 2 cm | III | 1.200.000 |
|
457 | 16 | Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm | III | 1.200.000 |
|
458 | 17 | Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ | III | 1.200.000 |
|
459 | 18 | Phẫu thuật tái tạo nướu nhóm 1 sextant | III | 1.200.000 |
|
460 | 19 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | III | 1.200.000 |
|
461 | 20 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai | II | 1.400.000 |
|
462 | 21 | Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII | I | 2.520.000 |
|
463 | 22 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng | III | 1.200.000 |
|
|
| X. BỎNG - TẠO HÌNH |
|
|
|
|
| CẮT LỌC HOẠI TỬ TIẾP TUYẾN |
|
|
|
| A | Người lớn |
|
|
|
464 | 1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến (S>15%) (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
465 | 2 | Cắt lọc hoại tử da cân cơ (S>5%) | I | 2.520.000 |
|
466 | 3 | Cắt hoại tử tiếp tuyến (S=10-15%) (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy) | II | 1.400.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
467 | 4 | Cắt lọc hoại tử da cân cơ (S=3-5%) | II | 1.400.000 |
|
468 | 5 | Cắt hoại tử tiếp tuyến (S<10%) (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy) | III | 1.200.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
469 | 6 | Cắt lọc hoại tử da cân cơ (S<3%) | III | 1.200.000 |
|
| B | Trẻ em |
|
|
|
470 | 1 | Cắt lọc hoại tử tiếp tuyến (S>8%) (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
471 | 2 | Cắt lọc da, cơ cân trên 03% diện tích cơ thể (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy) | II | 1.400.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
472 | 3 | Cắt lọc hoại tử tiếp tuyến (S=3-8%) (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy) | II | 1.400.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
473 | 4 | Cắt lọc hoại tử da gân cơ (S=1-3%) | II | 1.400.000 |
|
474 | 5 | Cắt lọc hoại tử tiếp tuyến (S<3%) (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy) | III | 1.200.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
475 | 6 | Cắt lọc hoại tử da gân cơ (S<1%) | III | 1.200.000 |
|
| C | GHÉP DA |
|
|
|
476 | 1 | Ghép da tự thân S>10% (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy, máy cán dao mắc lưới) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
477 | 2 | Ghép da tự thân S=5-10% (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy, máy cán dao mắc lưới) | II | 1.400.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
478 | 3 | Ghép da tự thân S<5% (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy, máy cán dao mắc lưới) | III | 1.200.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
| D | TẠO HÌNH |
|
|
|
479 | 1 | Nối cẳng tay/ cánh tay/ cẳng chân/ đùi đứt lìa (nối lại chi đứt lìa vi phẫu) (chưa bao gồm nẹp, vis, khung cố định ngoài) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
480 | 2 | Phẫu thuật nối bàn tay, các ngón bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
481 | 3 | Phẫu thuật cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | I | 2.520.000 |
|
482 | 4 | Tạo hình mũi, tai toàn bộ | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
483 | 5 | Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần, cấy ghép, tạo hình tại chỗ | I | 2.520.000 |
|
484 | 6 | Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạc da trán trụ Filatov (chưa bao gồm da trán trụ Filatov) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
485 | 7 | Phẫu thuật sa trễ vú | l | 2.520.000 |
|
486 | 8 | Phẫu thuật vú phì đại | I | 2.520.000 |
|
487 | 9 | Phẫu thuật vú bằng vạt da cơ thẳng bụng | I | 2.520.000 |
|
488 | 10 | Tạo hình thu gọn thành bụng | I | 2.520.000 |
|
489 | 11 | Nối lại 1, 2, 3 ngón tay đứt lìa | I | 2.520.000 |
|
490 | 12 | Tạo hình vành tai | I | 2.520.000 |
|
491 | 13 | Tạo hình tháp mũi | I | 2.520.000 |
|
492 | 14 | Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hay cơ | I | 2.520.000 |
|
493 | 15 | Tạo hình mí thẩm mỹ do chấn thương | I | 2.520.000 |
|
494 | 16 | Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi | I | 2.520.000 |
|
495 | 17 | Tạo hình âm đạo ghép da trên khuôn nong | I | 2.520.000 |
|
496 | 18 | Tạo hình thành bụng phức tạp | I | 2.520.000 |
|
497 | 19 | Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn (chưa bao gồm túi căng da) | II | 1.400.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
498 | 20 | Nâng vú bằng các túi dịch (chưa bao gồm túi căng da) | II | 1.400.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
499 | 21 | Nâng sống mũi Silicon (Tạo hình mũi độ silicon) (chưa bao gồm sóng mũi nhân tạo) | II | 1.400.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
500 | 22 | Tạo hình bằng các vạt da tại chỗ đơn giản | II | 1.400.000 |
|
501 | 23 | Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống | II | 1.400.000 |
|
502 | 24 | Tạo hình cánh mũi, vạt da có cuống ghép 1 mảnh da vành tai | II | 1.400.000 |
|
503 | 25 | Nâng các núm vú tụt | II | 1.400.000 |
|
504 | 26 | Phẫu thuật vú phì đại nam giới | II | 1.400.000 |
|
505 | 27 | Sữa sai mũi: góc mũi môi trên | II | 1.400.000 |
|
506 | 28 | Lấy mỡ mi dưới | III | 1.200.000 |
|
507 | 29 | Xẻ mí đôi | III | 1.200.000 |
|
508 | 30 | Ghép da kinh điển điều trị lộn mí | III | 1.200.000 |
|
509 | 31 | Phẫu thuật cắt bỏ mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh | III | 1.200.000 |
|
510 | 32 | Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai | III | 1.200.000 |
|
511 | 33 | Ghép da tự do trên diện hẹp | III | 1.200.000 |
|
512 | 34 | Di chuyển các vạt da hình trụ | III | 1.200.000 |
|
513 | 35 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | III | 1.200.000 |
|
514 | 36 | Phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch máu | I | 2.520.000 |
|
515 | 37 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | II | 1.400.000 |
|
516 | 38 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên (không có vá da) | I | 2.520.000 |
|
517 | 39 | Phẫu thuật tách ngón I độ 2,3,4 | I | 2.520.000 |
|
518 | 40 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | III | 1.200.000 |
|
519 | 41 | Ghép da dị loại độc lập (dùng trung bì da lợn): <5% DT trẻ em | III | 1.200.000 |
|
520 | 42 | Ghép da dị loại độc lập | III | 1.200.000 |
|
|
| XI. LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
521 | 1 | Phẫu thuật cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
522 | 2 | Phẫu thuật cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy (chưa bao gồm dao siêu âm) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
523 | 3 | Phẫu thuật HELLER lỗ dò phế quản, lấp lỗ dò bằng cơ da (chưa bao gồm dao siêu âm) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
524 | 4 | Phẫu thuật cắt thùy phổi, cắt phổi, vét hạch trung thất và một mảng thành ngực (chưa bao gồm dao siêu âm) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
525 | 5 | Phẫu thuật cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại (chưa bao gồm dao siêu âm) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
526 | 6 | Phẫu thuật cắt phổi và cắt màng phổi (chưa bao gồm dao siêu âm) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
527 | 7 | Phẫu thuật cắt đoạn nối động mạch phổi (chưa bao gồm dao siêu âm) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
528 | 8 | Phẫu thuật hở cắt u trung thất đường kính trên 10 cm có chèn ép trung thất (chưa bao gồm dao siêu âm) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
529 | 9 | Phẫu thuật cắt u trung thất đường giữa xương ức (chưa bao gồm dao siêu âm) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
530 | 10 | Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi (chưa bao gồm dao siêu âm) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
531 | 11 | Phẫu thuật cắt một phổi/ cắt phổi không điển hình (chưa bao gồm dao siêu âm) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
532 | 12 | Phẫu thuật cắt một phổi hoặc phân thùy phổi (chưa bao gồm dao siêu âm) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
533 | 13 | Phẫu thuật mở ống ngực lấy dị vật trong phổi. | I | 2.520.000 |
|
534 | 14 | Phẫu thuật bóc màng phổi trong dày dính màng phổi | I | 2.520.000 |
|
535 | 15 | Phẫu thuật đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi | I | 2.520.000 |
|
536 | 16 | Phẫu thuật cắt một phổi kèm phân thùy phổi điển hình (chưa bao gồm dao siêu âm) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
537 | 17 | Phẫu thuật u trung thất vừa và nhỏ nằm lệch một bên lồng ngực (chưa bao gồm dao siêu âm) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
538 | 18 | Phẫu thuật cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi | I | 2.520.000 |
|
539 | 19 | Phẫu thuật mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi | I | 2.520.000 |
|
540 | 20 | Phẫu thuật cắt phổi không điển hình | II | 1.400.000 |
|
541 | 21 | Phẫu thuật mở ngực lấy máu cục màng phổi | II | 1.400.000 |
|
542 | 22 | Phẫu thuật mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | II | 1.400.000 |
|
543 | 23 | Nạo áp xe lạnh hố chậu/ hố lưng | II | 1.400.000 |
|
544 | 24 | Cắt u xương sườn (nhiều xương) | I | 2.520.000 |
|
545 | 25 | Cắt u xương sườn (một xương) | II | 1.400.000 |
|
546 | 26 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời | I | 2.520.000 |
|
547 | 27 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng qua đường ngực hay bụng | II | 1.400.000 |
|
548 | 28 | Cắt bó giãn tĩnh mạch chi dưới | II | 1.400.000 |
|
549 | 29 | Khâu kín vết thương thủng ngực | III | 1.200.000 |
|
550 | 30 | Thắt động mạch ngoại vi | III | 1.200.000 |
|
551 | 31 | Dẫn lưu màng ngoài tim qua đường Marfan | III | 1.200.000 |
|
552 | 32 | Dẫn lưu màng ngoài tim qua cắt sụn sườn 5 | II | 1.400.000 |
|
553 | 33 | Bóc lớp vỏ ngoài động mạch | III | 1.200.000 |
|
554 | 34 | Cắt thùy hay phân thùy phổi kèm cắt màng ngoài tim | I | 2.520.000 |
|
555 | 35 | Cắt xẹp thành ngực từ xương sườn 1 đến 3 | I | 2.520.000 |
|
556 | 36 | Cắt xẹp thành ngực từ xương sườn 4 trở xuống | I | 2.520.000 |
|
557 | 37 | Mở màng phổi tối đa | II | 1.400.000 |
|
558 | 38 | Khâu vết thương nhu mô phổi | II | 1.400.000 |
|
559 | 39 | Khâu lại vết thương lồng ngực bị nhiễm khuẩn | III | 1.200.000 |
|
560 | 40 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | I | 2.520.000 |
|
561 | 41 | PT cắt u trung thất không xâm lấn các mạch máu lớn | I | 2.520.000 |
|
562 | 42 | Mở lồng ngực thăm dò | I | 2.520.000 |
|
|
| XII. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
563 | 1 | Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn (chưa bao gồm dao siêu âm) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
564 | 2 | Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận, phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hay thay chạc ba (chưa bao gồm thể tích khối hồng cầu, mạch máu nhân tạo) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
565 | 3 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow (chưa bao gồm dao siêu âm) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
566 | 4 | Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi lõm (nâng ngực lõm) | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
567 | 5 | Phẫu thuật bắc cầu động mạch các chi trong tắc mạch chi (Phẫu thuật phồng hay thông động mạch chi) (chưa bao gồm dụng cụ) | Đặc biệt | 3.500.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
568 | 6 | Phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp (chưa bao gồm dao siêu âm) | II | 1.400.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
567 | 7 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | II | 1.400.000 |
|
568 | 8 | Phẫu thuật khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | I | 2.520.000 |
|
571 | 9 | Phẫu thuật cắt tuyến ức (chưa bao gồm dao siêu âm) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
572 | 10 | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn | I | 2.520.000 |
|
573 | 12 | Phẫu thuật lấy máu cục gây nghẽn mạch (Chưa bao gồm sonde Fogarty, lây Lacr mạch máu) | II | 1.400.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
574 | 12 | Phẫu thuật cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực (chưa bao gồm dao siêu âm) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
575 | 13 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe phổi | I | 2.520.000 |
|
576 | 14 | Phẫu thuật kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn | II | 1.400.000 |
|
577 | 15 | Phẫu thuật cố định mảng sườn di động | I | 2.520.000 |
|
|
| XIII. NGOẠI NHI |
|
|
|
578 | 1 | Phẫu thuật teo thực quản cắt rò và nối thực quản. | I | 2.520.000 |
|
579 | 2 | Phẫu thuật viêm phúc mạc tắc ruột không cắt nối, có cắt nối ruột. | I | 2.520.000 |
|
580 | 3 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng (chưa tính túi Silo) | I | 2.520.000 | Vật tư y tế thanh toán theo quy định |
581 | 4 | Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh. | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
582 | 5 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | I | 2.520.000 |
|
583 | 6 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật (phẫu thuật tắc ruột do dính). | I | 2.520.000 |
|
584 | 7 | Dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng | I | 2.520.000 |
|
585 | 8 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng có làm lại niệu đạo. | I | 2.520.000 |
|
586 | 9 | PT cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét (trẻ lớn)/ phẫu thuật lại | I | 2.520.000 |
|
587 | 10 | Cắt polye một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | I | 2.520.000 |
|
588 | 11 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại. | I | 2.520.000 |
|
589 | 12 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành. | I | 2.520.000 |
|
590 | 13 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | I | 2.520.000 |
|
| 14 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | II | 1.400.000 |
|
591 | 15 | Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong | I | 2.520.000 |
|
592 | 16 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | II | 1.400.000 |
|
593 | 17 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | II | 1.400.000 |
|
594 | 18 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | II | 1.400.000 |
|
595 | 19 | Phẫu thuật cắt túi thừa Mecken có nối ruột | II | 1.400.000 |
|
596 | 20 | Phẫu thuật cắt ruột thừa cấp ở trẻ em | II | 1.400.000 |
|
597 | 21 | Dị tật hậu môn trực tràng làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | II | 1.400.000 |
|
598 | 22 | Mở thông dạ dày trẻ lớn | II | 1.400.000 |
|
599 | 23 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn | II | 1.400.000 |
|
600 | 24 | Cắt mõm thừa trực tràng | III | 1.200.000 |
|
601 | 25 | Nong hậu môn dưới gây mê. | III | 1.200.000 |
|
| A | GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
602 | 26 | Phẫu thuật cắt u nang OMC, có nối mật ruột. | I | 2.520.000 |
|
603 | 27 | Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh | I | 2.520.000 |
|
604 | 28 | Dẫn lưu túi mật | II | 1.400.000 |
|
605 | 29 | Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng (trẻ lớn) | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
606 | 30 | Phẫu thuật cắt U mạc treo ruột. | I | 2.520.000 |
|
607 | 31 | Phẫu thuật khâu lại thành bụng/ Khâu lại vết thương. | lI | 1.400.000 |
|
| B | NỘI SOI |
|
|
|
608 | 32 | Phẫu thuật cắt ruột thừa qua nội soi | I | 2.520.000 |
|
609 | 33 | Phẫu thuật cắt chỏm nang gan qua nội soi | I | 2.520.000 |
|
610 | 34 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi. | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
| C | TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
611 | 35 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên/ phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên. | I | 2.520.000 |
|
612 | 36 | Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc/ u sau phúc mạc tái phát | I | 2.520.000 |
|
613 | 37 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn. | II | 1.400.000 |
|
614 | 38 | Phẫu thuật nang thừng tinh | II | 1.400.000 |
|
| D | LỒNG NGỰC - TẠO HÌNH |
|
|
|
615 | 39 | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn | I | 2.520.000 |
|
616 | 40 | Phẫu thuật tạo hình cơ thắt hậu môn. | I | 2.520.000 |
|
617 | 41 | Phẫu thuật cắt u lành tính phần mềm = >5 cm | II | 1.400.000 |
|
618 | 42 | Làm Hậu môn nhân tạo sơ sinh | I | 2.520.000 |
|
619 | 43 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: swenson, Revein, Duhamel, soave đơn thuần hoặc các PT trên có làm hậu môn tạm | I | 2.520.000 |
|
620 | 44 | Dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng | I | 2.520.000 |
|
621 | 45 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | I | 2.520.000 |
|
622 | 46 | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản | I | 2.520.000 |
|
623 | 47 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | I | 2.520.000 |
|
624 | 48 | PT viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em dưới 6 tuổi | I | 2.520.000 |
|
625 | 49 | PT thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn tạm | I | 2.520.000 |
|
626 | 50 | Cắt u nang mạc nối lớn | I | 2.520.000 |
|
627 | 51 | Phẫu thuật viêm phúc mạc tiên phát | II | 1.400.000 |
|
628 | 52 | Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn | II | 1.400.000 |
|
629 | 53 | PT điều trị chảy máu đường mật, cắt gan | I | 2.520.000 |
|
630 | 54 | Phẫu thuật áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu | I | 2.520.000 |
|
631 | 55 | Cắt u nang tụy- không cắt tụy có dẫn lưu | II | 1.400.000 |
|
632 | 56 | Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo Kiểu Duhamel | I | 2.520.000 |
|
633 | 57 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | II | 1.400.000 |
|
634 | 58 | Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
635 | 59 | Tạo hình hậu môn nắp | II | 1.400.000 |
|
636 | 60 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê | III | 1.200.000 |
|
637 | 61 | Tạo hình Bàng quang bằng ruột | I | 2.520.000 |
|
638 | 62 | Dẫn lưu thận qua da | II | 1.400.000 |
|
639 | 63 | Lấy sỏi bàng quang | II | 1.400.000 |
|
|
| XIV. SẢN - PHỤ KHOA |
|
|
|
640 | 1 | Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp. | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
641 | 2 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | Đặc biệt | 3.500.000 |
|
642 | 3 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | I | 2.520.000 |
|
643 | 4 | Đóng rò trực tràng Âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo | I | 2.520.000 |
|
644 | 5 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | I | 2.520.000 |
|
645 | 6 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | I | 2.520.000 |
|
646 | 7 | Lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, gan, thận. | I | 2.520.000 |
|
647 | 8 | Nối hai tử cung (Strassmann) | I | 2.520.000 |
|
648 | 9 | Mở thông vòi trứng 2 bên | I | 2.520.000 |
|
649 | 10 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ có choáng | I | 2.520.000 |
|
650 | 11 | Lấy khối máu tụ thành nang | I | 2.520.000 |
|
651 | 12 | Phẫu thuật LeFort (Phẫu thuật sa sinh dục ở người lớn tuổi) | II | 1.400.000 |
|
652 | 13 | Lấy thai triệt sản | II | 1.400.000 |
|
653 | 14 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | II | 1.400.000 |
|
654 | 15 | Cắt cụt cổ tử cung | II | 1.400.000 |
|
655 | 16 | Phẫu thuật treo tử cung | II | 1.400.000 |
|
656 | 17 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | II | 1.400.000 |
|
657 | 18 | Làm lại thành âm đạo | II | 1.400.000 |
|
658 | 19 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | II | 1.400.000 |
|
659 | 20 | Cắt u nang vú hay u vú lành | II | 1.400.000 |
|
660 | 21 | Khâu tử cung do nạo thủng | II | 1.400.000 |
|
661 | 22 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | II | 1.400.000 |
|
662 | 23 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai | II | 1.400.000 |
|
663 | 24 | Khâu vòng cổ tử cung | III | 1.200.000 |
|
664 | 25 | Cắt Polyp cổ tử cung | III | 1.200.000 |
|
665 | 26 | Triệt sản các loại | III | 1.200.000 |
|
666 | 27 | Khâu rách cùng đồ | III | 1.200.000 |
|
667 | 28 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn. | III | 1.200.000 |
|
668 | 29 | Tạo hình âm đạo | I | 2.520.000 |
|
669 | 30 | Khoét chóp cổ tử cung | II | 1.400.000 |
|
670 | 31 | Cắt Polype cổ tử cung | III | 1.200.000 |
|
671 | 32 | Cắt u thành âm đạo | III | 1.200.000 |
|
|
| C4.2 THỦ THUẬT |
|
|
|
|
| I. UNG BƯỚU |
|
|
|
673 | 1 | Chọc thăm dò nước màng phổi màng bụng | III | 300.000 |
|
674 | 2 | Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư (chưa bao gồm hóa chất) | I | 980.000 |
|
675 | 3 | Làm măt nạ để cố định đầu bệnh nhân | II | 630.000 |
|
676 | 4 | Tiêm truyền hóa chất độc tế bào vào đường tĩnh mạch | III | 300.000 |
|
677 | 5 | Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ chưa bao gồm chì khối, dũi mài làm nguội khối chì | II | 630.000 |
|
|
| II. MẮT |
|
|
|
678 | 1 | Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt | Đặc biệt | 1.680.000 |
|
679 | 2 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | I | 980.000 |
|
|
| III. TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
680 | 1 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | I | 980.000 |
|
681 | 2 | Đặt ống thông khí hòm tai | I | 980.000 |
|
682 | 3 | Sinh thiết tai giữa | II | 630.000 |
|
683 | 4 | Thông vòi nhĩ | I | 980.000 |
|
684 | 5 | Nhét bấc mũi | I | 980.000 |
|
685 | 6 | Trích rạch màng nhĩ | II | 630.000 |
|
686 | 7 | Chích nhọt ống tai ngoài | III | 300.000 |
|
687 | 8 | Chọc hút dịch tụ huyết thanh vành tai | I | 980.000 |
|
688 | 9 | Bẻ cuốn mũi | II | 630.000 |
|
|
| IV. RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
689 | 1 | Nắn răng xoay trên | I | 980.000 |
|
690 | 2 | Tiêm xơ chửa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng cạnh cổ | I | 980.000 |
|
691 | 3 | Chọc sinh thiết u vùng hàm mặt | II | 630.000 |
|
692 | 4 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần | III | 300.000 |
|
|
| V. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
693 | 1 | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất (chưa bao gồm thuốc, hóa chất) | I | 980.000 |
|
694 | 2 | Chọc hút dịch màng phổi bằng kim | III | 300.000 |
|
|
| VI. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
695 | 1 | Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm | I | 980.000 |
|
696 | 2 | Sinh thiết bàng quang nhiều mãnh tìm ung thư tại chỗ | I | 980.000 |
|
697 | 3 | Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu đạo | I | 980.000 |
|
698 | 4 | Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt | I | 980.000 |
|
699 | 5 | Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt | I | 980.000 |
|
700 | 6 | Sinh thi tiền liệt tuyến nhiều mãnh | I | 980.000 |
|
701 | 7 | Nội soi bàng quang tìm dưỡng chấp, đặt Catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật (chưa bao gồm Catheter, thuốc) | I | 980.000 |
|
702 | 8 | Nội soi bàng quang, đưa cather lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngo cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản (chưa bao gồm catheter) | I | 980.000 |
|
703 | 9 | Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận | I | 980.000 |
|
704 | 10 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | I | 980.000 |
|
705 | 11 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi | II | 630.000 |
|
706 | 12 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Troca | II | 630.000 |
|
707 | 13 | Bơm rửa bàng quang bơm hóa chất | II | 630.000 |
|
708 | 14 | Thay sonde dẫn lưu thận bàng quang | III | 300.000 |
|
709 | 15 | Nong niệu đạo | III | 300.000 |
|
710 | 16 | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu cục tránh phẫu thuật | III | 300.000 |
|
711 | 17 | Tán sỏi niệu quản qua nội soi | I | 980.000 |
|
|
| VII. PHỤ SẢN |
|
|
|
712 | 1 | Chọc hút màng ối trong chẩn đoán trước sinh | II | 630.000 |
|
713 | 2 | Sinh giác hút | I | 980.000 |
|
714 | 3 | Lọc rửa, bơm tinh trùng vào tử cung (IUI) | III | 300.000 |
|
715 | 4 | Sinh thiết buồng tử cung | III | 300.000 |
|
716 | 5 | Thủ thuật Leep cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt, điện | Đặc biệt | 1.680.000 |
|
|
| VIII. NHI KHOA |
|
|
|
717 | 1 | Tiêm nội tủy | I | 980.000 |
|
718 | 2 | Bóp bóng Ambu, thổi ngạt | II | 630.000 |
|
719 | 3 | Chọc dò dịch não tủy | II | 630.000 |
|
|
| X. CƠ - XƯƠNG - KHỚP |
|
|
|
720 | 1 | Rửa khớp | II | 630.000 |
|
721 | 2 | Tiêm ngoài màng cứng | III | 300.000 |
|
722 | 3 | Tiêm khớp | III | 300.000 |
|
|
| X. HỒI SỨC CẤP CỨU-GÂY MÊ HỒI SỨC- LỌC MÁU |
|
|
|
723 | 1 | Sốc điện phá rung, cơn tim nhịp nhanh | I | 980.000 |
|
724 | 2 | Lọc gan nhân tạo (chưa bao gồm dụng cụ tiêu hao đặc biệt) | Đặc biệt | 1.680.000 |
|
725 | 3 | Lọc máu liên tục (chưa bao gồm các dụng cụ tiêu hao) | Đặc biệt | 1.680.000 |
|
|
| XI. GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
|
726 | 1 | Phân tích bệnh phẫu thuật khối u | III | 300.000 |
|
Ghi chú: Danh mục các thủ thuật theo Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ Y tế.
GIÁ CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT GIỮ NGUYÊN MỨC THU THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 4078/QĐ-UBND NGÀY 26/5/2008 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 9992/QĐ-UBND NGÀY 03/12/2008 CỦA UBND TP ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 66/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: Đồng
STT | TÊN PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT | Loại | MỨC GIÁ QUY ĐỊNH | GHI CHÚ | ||||||
Bệnh viện hạng đặc biệt | Bệnh viện hạng I | Bệnh viện hạng II | Bệnh viện hạng III | Bệnh viện hạng IV | LOẠI | Số TT | Số TT theo | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phẫu thuật cắt dạ dày | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
|
| 1 |
2 | Phẫu thuật u đầu tụy WIPPLE | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
|
| 2 |
3 | Phẫu thuật u Vater | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
|
| 3 |
4 | Phẫu thuật nội soi thủng dạ dày | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
|
|
| 11 |
5 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hổng tràng | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
|
|
| 13 |
6 | Phẫu thuật u đầu tụy, nối mật ruột - nối vị tràng | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
|
|
| 14 |
7 | Phẫu thuật ruột thừa viêm ở vị trí bình thường (tê TS) | 2 | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
|
| 21 |
8 | Mở bụng thăm dò | 2 | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
|
| 32 |
9 | Cắt hạch lao vùng cổ | 2 | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
|
| 34 |
II | TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 | 2.250.000 |
|
| 303 |
|
11 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 308 |
|
12 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình | 1C | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 324 |
|
13 | Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ rò | 2B | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 341 |
|
III | GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Ghép gan | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 | 2.250.000 |
|
| 345 |
|
15 | Ghép tụy tạng | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 | 2.250.000 |
|
| 351 |
|
16 | Nối lưu thông cửa chủ | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 365 |
|
IV | KHOA NGOẠI THẦN KINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Phẫu thuật hẹp ống sống cổ, thắt lưng, trượt đốt sống thắt lưng (chưa bao gồm vật tư đặc biệt, thay thế,...) | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 |
|
|
|
|
| 43 |
18 | Phẫu thuật vá sọ bằng Cement (chưa bao gồm Cement) | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
|
|
| 48 |
19 | Phẫu thuật vá sọ tự thân, ghép khuyết xương sọ | 2 | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
|
| 50 |
20 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 |
|
|
|
| 51 |
21 | Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 |
|
|
| 53 |
V | THẦN KINH - SỌ NÃO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Cắt u hố sau u thùy Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 | 2.250.000 |
|
| 92 |
|
VI | TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Cắt hẹp bao quy đầu | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 | 680.000 |
| 427 |
|
VII | KHOA TIẾT NIỆU LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Vi phẫu thuật mạch máu ngoại biên (chưa bao gồm mạch máu nhân tạo và dụng cụ STRIPPER) | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 |
|
|
|
|
| 55 |
25 | Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
|
| 56 |
26 | Hạ tinh hoàn ẩn lạc chỗ 1 bên | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
|
|
| 58 |
27 | Phẫu thuật hẹp khúc nối bể thận-niệu quản trẻ em | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
|
|
| 64 |
28 | Phẫu thuật hẹp niệu đạo, cắt nối niệu đạo | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
|
|
| 65 |
29 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang bằng chọc Trôca |
| 450.000 | 450.000 | 428.000 | 405.000 |
| 2 |
| 81 |
VIII | TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | PT hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 | 2.250.000 |
|
| 41 |
|
31 | Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 56 |
|
32 | Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 58 |
|
33 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 59 |
|
34 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 60 |
|
35 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 62 |
|
36 | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực | 2 | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 78 |
|
37 | Cắt 1 xương sườn trong viêm xương | 2 | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 83 |
|
38 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 |
|
| 88 |
|
IX | NGOẠI CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Chích rạch áp xe phần mềm lớn | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 | 680.000 |
|
| 116 |
40 | Xẻ áp xe lớn tại phòng mổ, mủ > 150ml | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 | 680.000 |
|
| 123 |
41 | Nắn bó bột gãy Dupuytren |
| 700.000 | 700.000 | 665.000 | 630.000 |
| 1 |
| 126 |
42 | Nắn bó bột gãy Monteggia |
| 700.000 | 700.000 | 665.000 | 630.000 |
| 1 |
| 128 |
43 | Nắn bó bột gãy Poteau-Colles |
| 700.000 | 700.000 | 665.000 | 630.000 |
| 1 |
| 129 |
44 | Nắn bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV |
| 700.000 | 700.000 | 665.000 | 630.000 |
| 1 |
| 132 |
45 | Nắn bó bột trật chỏm xương quay |
| 450.000 | 450.000 | 428.000 | 405.000 |
| 2 |
| 134 |
X | CHẤN THƯƠNG- CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Chuyển giới tính | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 | 2.250.000 |
|
| 608 |
|
47 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 613 |
|
48 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 638 |
|
49 | Cắt u máu trong xương | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 639 |
|
50 | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 640 |
|
51 | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 641 |
|
52 | Chỉnh hình màn hầu | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 643 |
|
53 | Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm | 1B | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 645 |
|
54 | Phẫu thuật toác khớp mu | 1B | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 657 |
|
55 | Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng | 1C | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 682 |
|
56 | Lẫy bỏ sụn chêm khớp gối | 1C | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 684 |
|
57 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 2A | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 695 |
|
58 | Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac- Neil | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 | 680.000 |
| 709 |
|
59 | Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 | 680.000 |
| 710 |
|
60 | PT hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 | 680.000 |
| 711 |
|
XI | TẠO HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 | 2.250.000 |
|
| 713 |
|
62 | Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ, mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 | 2.250.000 |
|
| 714 |
|
63 | Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 | 2.250.000 |
|
| 716 |
|
64 | Tạo hình họng, thực quản cổ bằng ghép hổng tràng hoặc vạt da, kĩ thuật vi phẫu | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 | 2.250.000 |
|
| 717 |
|
65 | Tạo hình trong liệt dây thần kinh VII bằng ghép thần kinh xuyên mặt kết hợp với ghép vi phẫu | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 | 2.250.000 |
|
| 719 |
|
66 | Tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức hợp | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 | 2.250.000 |
|
| 720 |
|
67 | Tạo hình toàn bộ khe hở môi hai bên biến dạng nặng, phải tạo hình xương, mũi, môi | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 | 2.250.000 |
|
| 721 |
|
68 | Tạo hình mở xương phức tạp (Osteotomy) | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 | 2.250.000 |
|
| 722 |
|
69 | Tạo hình ống tuyến nước bọt | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 727 |
|
70 | Tạo hình ngách lợi, sống hàm | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 728 |
|
71 | Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 729 |
|
72 | Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần, ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 730 |
|
73 | Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 731 |
|
74 | Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 737 |
|
75 | Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 738 |
|
76 | Tạo hình ống tai ngoài phần xương | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 739 |
|
77 | Tạo hình hàm mặt do chấn thương | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 741 |
|
78 | Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 742 |
|
79 | Tạo hình bể thận (Anderson Heynes) | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 743 |
|
80 | Tạo hình niệu quản bằng ruột | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 744 |
|
81 | Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 745 |
|
82 | Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắt cầu | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 746 |
|
83 | Phẫu thuật đặt bộ phận giả (Prosthesis) chữa liệt dương | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 747 |
|
84 | Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân | 1B | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 748 |
|
85 | Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão | 1B | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 749 |
|
86 | Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn | 1B | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 754 |
|
87 | Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương | 2A | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 757 |
|
88 | Cắt sửa các góc hàm dưới | 2A | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 758 |
|
89 | Hạ thấp gò má cao | 2A | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 759 |
|
90 | Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicon | 2A | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 760 |
|
91 | Nâng mí sa trề | 2A | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 761 |
|
92 | Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi | 2A | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 762 |
|
93 | Phẫu thuật tai vểnh | 2A | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 764 |
|
94 | Căng da cổ | 2A | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 766 |
|
95 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên | 2A | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 771 |
|
96 | Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm | 2A | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 772 |
|
97 | Cấy tóc, cấy từng khóm, diện tích trên 5cm | 2B | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 775 |
|
98 | Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicon | 2B | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 776 |
|
99 | Cấy lông mày | 2B | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 777 |
|
100 | Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương | 2B | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 778 |
|
101 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2-4 răng | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 | 680.000 |
| 785 |
|
102 | Mở rộng khe mắt | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 | 680.000 |
| 790 |
|
103 | Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 | 680.000 |
| 791 |
|
104 | Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 | 680.000 |
| 793 |
|
105 | Hút mỡ cổ | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 | 680.000 |
| 798 |
|
XII | NỘI SOI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 | 2.250.000 |
|
| 803 |
|
107 | Cắt đại tràng qua nội soi | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 806 |
|
108 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 810 |
|
109 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 811 |
|
110 | Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 813 |
|
111 | Cắt dây dính trong ổ bụng qua nội soi | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 814 |
|
112 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 819 |
|
113 | Cắt polyp đại tràng qua nội soi | 1C | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 822 |
|
114 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi | 2A | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 824 |
|
115 | Cắt polyp đạ tràng sigma qua nội soi | 2A | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 826 |
|
XIII | NGOẠI BỎNG TẠO HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tạo hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV | KHOA SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 | Cắt ung thư phụ khoa (u xơ tử cung, buồng trứng) | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
|
|
| 159 |
117 | Mổ đẻ có liên quan đến bệnh đặc biệt: tim, gan, thận.. | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
|
|
| 163 |
118 | Nạo sót thai, nạo sót rau sảy, sau đẻ |
| 450.000 | 450.000 | 428.000 | 405.000 |
| 2 |
| 170 |
119 | Cấy/rút que tránh thai (một que) |
| 200.000 | 200.000 | 190.000 | 180.000 |
| 3 |
| 171 |
XV | PHỤ SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 | PT chửa ngoài tử cung không có choáng | 2B | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 450 |
|
121 | Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân Chorio âm đạo | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 | 680.000 |
| 459 |
|
XVI | NHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Tim mạch - Lồng Ngực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản | 1B | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 465 |
|
123 | Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản | 1B | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 466 |
|
124 | Cắt túi thừa thực quản | 1C | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 469 |
|
125 | Phẫu thuật thực quản đôi | 1C | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 470 |
|
C | Tiêu hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 478 |
|
127 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | 1B | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 485 |
|
128 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng | 1C | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 489 |
|
129 | Nông hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 | 680.000 |
| 507 |
|
D | Gan - Mật - Tụy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130 | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hổng tràng | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 | 2.250.000 |
|
| 508 |
|
131 | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 511 |
|
132 | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu | 1C | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 513 |
|
E | Tiết niệu - Sinh dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133 | Trồng lại niệu quản một bên | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 516 |
|
134 | Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi | 1B | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 518 |
|
135 | Lấy sỏi nhu mô thận | 1B | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 519 |
|
136 | Nối niệu quản với niệu quản | 1B | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 520 |
|
137 | Ghép cơ cổ bàng quang | 1B | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 521 |
|
138 | Cắt túi sa niệu quản | 1C | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 523 |
|
139 | Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng | 1C | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 524 |
|
140 | Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên | 1C | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 525 |
|
141 | PT chữa túi thừa bàng quang | 1C | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 526 |
|
142 | Dẫn lưu hai thận | 2A | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 527 |
|
143 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên | 2A | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 528 |
|
144 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathew, Magpi | 2A | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 532 |
|
145 | Đóng các lỗ rò niệu đạo | 2A | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 533 |
|
146 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên | 2A | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 534 |
|
147 | Lấy sỏi niệu đạo | 2C | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 538 |
|
148 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | 2C | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 539 |
|
149 | Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 | 680.000 |
| 540 |
|
G | Chấn thương - Chỉnh hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 | Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, đồng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp đồng thời cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 | 2.250.000 |
|
| 541 |
|
151 | Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 542 |
|
XVII | NỘI KHOA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152 | Chọc áp xe gan qua siêu âm |
| 700.000 | 700.000 | 665.000 | 630.000 |
| 1 |
| 175 |
153 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả |
| 700.000 | 700.000 | 665.000 | 630.000 |
| 1 |
| 176 |
154 | Chích áp xe phần mềm lớn | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 | 680.000 |
|
| 179 |
XVIII | TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155 | Mổ khoét rổng đá chũm toàn phần | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
|
|
| 181 |
156 | Phẫu thuật xoang trán | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
|
|
| 184 |
157 | Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ, mũi | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 |
|
|
|
|
| 187 |
158 | Phẫu thuật nạo sàng hàm | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
|
|
| 188 |
159 | Cắt Amydan có gây mê | 2 | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
|
| 193 |
160 | Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên | 2 | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
|
| 199 |
161 | Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt | 2 | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
|
| 200 |
162 | Chọc rửa xoang hàm |
| 200.000 | 200.000 | 190.000 | 180.000 |
| 3 |
| 208 |
163 | Chích áp xe quanh Amidan |
| 200.000 | 200.000 | 190.000 | 180.000 |
| 3 |
| 209 |
164 | Đặt nội khí quản khó: co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở |
| 700.000 | 700.000 | 665.000 | 630.000 |
| 1 |
| 210 |
XIX | TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 185 |
|
166 | Cắt thần kinh Vidienne | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 188 |
|
167 | Thắt động mạch hàm trong | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 201 |
|
168 | Thắt tĩnh mạch cảnh trong | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 203 |
|
169 | Thắt động mạch cảnh ngoài | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 208 |
|
170 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 2 | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 212 |
|
XX | RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
|
|
| 215 |
172 | Phẫu thuật nắn chỉnh xương, buộc cung bằng chỉ thép | 2 | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
|
| 224 |
173 | Cấy lại răng | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 |
|
|
| 227 |
174 | Khâu phục hồi vết thương phần mềm do chấn thương từ 2-4cm | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 |
|
|
| 229 |
175 | Lấy xương hoại tử dưới 2cm trong viêm tủy hàm | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 |
|
|
|
| 230 |
176 | Mài chỉnh khớp cắn | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 |
|
|
|
| 231 |
177 | Nạo túi viêm quanh răng, nhóm 1 sextant | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 |
|
|
| 234 |
178 | Khâu phục hồi phần mềm vùng hàm mặt dưới 10cm | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 |
|
|
| 242 |
XXI | RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179 | Phẫu thuật khe hở môi một bên toàn bộ | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 223 |
|
180 | Phẫu thuật khe hở môi hai bên | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 224 |
|
181 | Ghép xương hàm | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 227 |
|
182 | Phẫu thuật viêm tỏa lan lớn, viên tấy nửa mặt | 1B | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 239 |
|
183 | Cắt dây thần kinh V ngoại biên | 2A | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 247 |
|
184 | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) | 2B | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 249 |
|
185 | Dùng laser, đốt lạnh, sóng cao tần cắt sẹo trên 2cm | 2B | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 250 |
|
186 | Cắt cuống răng | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 | 680.000 |
| 252 |
|
187 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 | 680.000 |
| 257 |
|
188 | Chuyển trụ Filatopv, Dính trụ Filatov | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 | 680.000 |
| 263 |
|
XXII | MẮT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189 | Laser quang đông võng mạc | 2 | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 | 850.000 |
|
| 245 |
190 | PT làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 | 2.250.000 |
|
| 119 |
|
191 | Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 123 |
|
192 | Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 131 |
|
193 | Ghép màng rau thai điều trị dính mi cầu | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 142 |
|
194 | Phẫu thuật Doenig | 2 | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 162 |
|
XXIII | DA LIỄU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195 | Quang đông laser Nd - yAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố và u máu các loại |
| 200.000 | 200.000 |
|
|
| 3 |
| 246 |
196 | Quang đông, quang bóc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch |
| 200.000 | 200.000 |
|
|
| 3 |
| 247 |
XXIV | CHUYÊN KHOA LAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
197 | Đặt nội khí quản cấp cứu |
| 700.000 | 700.000 | 665.000 | 630.000 |
| 1 |
| 248 |
XXV | LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198 | Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 | 2.250.000 |
|
| 268 |
|
199 | Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 282 |
|
200 | Cắt lá xương sống | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 286 |
|
201 | Phẫu thuật Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 287 |
|
202 | Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống xương sườn | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 288 |
|
203 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi | 1A | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 289 |
|
204 | Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng: nạo lao khớp | 1B | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 291 |
|
205 | Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) | 2A | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| 292 |
|
206 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 |
|
| 300 |
|
207 | Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò | 3 | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 | 680.000 |
| 302 |
|
XXVI | UNG THƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208 | Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; chấn thương đồng thời mắt, mũi, xoang,... cần phối hợp với các khoa liên quan | Đặc biệt | 2.500.000 | 2.500.000 |
|
|
|
| 5 |
|
209 | Cắt ung thư sàng, hàm chưa lan rộng | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
| 6 |
|
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM CÒN LẠI GIỮ NGUYÊN MỨC THU THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 9375/2006/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2006 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 3171/QĐ-UBND NGÀY 27/4/2009 CỦA UBND TP ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 66/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị tính: đồng
STT | STT | STT | Các loại dịch vụ | Bệnh viện | Bệnh viện | Bệnh viện | Bệnh viện | Bệnh viện | Ghi chú | ||||
| C1 | C1 | Các Thủ thuật, Tiểu thủ thuật, Nội soi |
|
|
|
|
|
| ||||
1 | 1 | 1 | Chọc dò tủy sống | 35.000 | 35.000 | 33.000 | 32.000 |
|
| ||||
2 | 2 | 4 | Chọc dò màng tim | 80.000 | 80.000 | 76.000 | 72.000 |
|
| ||||
3 | 3 | 5 | Rửa dạ dày | 30.000 | 30.000 | 29.000 | 27.000 | 26.000 |
| ||||
4 | 4 | 6 | Đốt mụn cóc | 30.000 | 30.000 | 29.000 | 27.000 |
|
| ||||
5 | 5 | 7 | Cắt sùi mào gà | 60.000 | 60.000 | 57.000 |
|
|
| ||||
6 | 6 | 8 | Chấm Nitơ, AT | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
|
| ||||
7 | 7 | 9 | Đốt Hydradenome | 50.000 | 50.000 | 48.000 | 45.000 |
|
| ||||
8 | 8 | 10 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 65.000 | 65.000 | 62.000 | 59.000 |
|
| ||||
9 | 9 | 11 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 130.000 | 130.000 | 124.000 | 117.000 |
|
| ||||
10 | 10 | 12 | Bạch biến | 65.000 | 65.000 | 62.000 | 59.000 |
|
| ||||
11 | 11 | 13 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 70.000 | 70.000 | 67.000 | 63.000 |
|
| ||||
12 | 12 | 14 | Cắt đường rò mông | 120.000 | 120.000 | 114.000 | 108.000 |
|
| ||||
13 | 13 | 15 | Lột nhẹ da mặt | 300.000 | 300.000 | 285.000 | 270.000 |
|
| ||||
14 | 14 | 16 | Móng quặp | 80.000 | 80.000 | 76.000 | 72.000 |
|
| ||||
15 | 15 | 17 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 50.000 | 50.000 | 48.000 |
|
|
| ||||
16 | 16 | 20 | Sinh thiết vú | 100.000 | 100.000 | 95.000 |
|
|
| ||||
17 | 17 | 21 | Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
|
|
| ||||
18 | 18 | 22 | Soi khớp có sinh thiết | 320.000 | 320.000 |
|
|
|
| ||||
19 | 19 | 23 | Soi màng phổi | 180.000 | 180.000 |
|
|
|
| ||||
20 | 20 | 24 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 250.000 | 250.000 | 238.000 |
|
|
| ||||
21 | 21 | 25 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250.000 | 250.000 | 238.000 |
|
|
| ||||
22 | 22 | 26 | Soi ruột non + /-Sinh thiết | 320.000 | 320.000 | 304.000 | 288.000 |
|
| ||||
23 | 23 | 27 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/Cắt polyp | 400.000 | 400.000 | 380.000 |
|
|
| ||||
24 | 24 | 28 | Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu | 320.000 | 320.000 | 304.000 |
|
|
| ||||
25 | 25 | 29 | Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ | 150.000 | 150.000 | 143.000 |
|
|
| ||||
26 | 26 | 30 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 450.000 | 450.000 | 428.000 |
|
|
| ||||
27 | 27 | 31 | Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong) | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
| ||||
28 | 28 | 32 | Đặt Stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm Stent) | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 |
|
| ||||
29 | 29 | 33 | Nội soi tai | 70.000 | 70.000 | 67.000 |
|
|
| ||||
30 | 30 | 34 | Nội soi mũi xoang | 70.000 | 70.000 | 67.000 |
|
|
| ||||
31 | 31 | 35 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 170.000 | 170.000 | 162.000 |
|
|
| ||||
32 | 32 | 36 | Nội soi ống mật chủ | 110.000 | 110.000 | 105.000 |
|
|
| ||||
33 | 33 | 38 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 700.000 | 700.000 | 665.000 |
|
|
| ||||
34 | 34 | 39 | Nội soi lồng ngực | 700.000 |
|
|
|
|
| ||||
35 | 35 | 40 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 700.000 | 700.000 |
|
|
|
| ||||
36 | 36 | 41 | Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1.500.000 | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
|
| ||||
37 | 37 | 42 | Đo áp lực đồ bàng quang | 100.000 | 100.000 | 95.000 | 90.000 |
|
| ||||
38 | 38 | 43 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 100.000 | 100.000 | 95.000 | 90.000 |
|
| ||||
39 | 39 | 44 | Điện cơ tầng sinh môn | 100.000 | 100.000 | 95.000 | 90.000 |
|
| ||||
40 | 40 | 45 | Niệu đồng đồ | 35.000 | 35.000 | 33.000 | 32.000 |
|
| ||||
41 | 41 | 46 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 100.000 | 100.000 | 95.000 | 90.000 |
|
| ||||
42 | 42 | 47 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100.000 | 100.000 | 95.000 | 90.000 |
|
| ||||
43 | 43 | 48 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 45.000 | 45.000 | 43.000 | 41.000 | 38.000 |
| ||||
44 | 44 | 51 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 300.000 | 300.000 | 285.000 |
|
|
| ||||
45 | 45 | 52 | Đặt Sonde JJ niệu quản (kể cả Son de JJ) | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
|
|
| ||||
46 | 46 | 53 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ Cement (chưa bao gồm Cement hóa học) | 800.000 |
|
|
|
|
| ||||
47 | 47 | 54 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 500.000 | 500.000 | 475.000 | 450.000 |
|
| ||||
48 | 48 | 55 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa | 650.000 | 650.000 | 618.000 | 585.000 |
|
| ||||
49 | 49 | 56 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và AI bumin Human 20%- 500ml) | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.800.000 |
|
| ||||
50 | 50 | 57 | Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80.000 | 80.000 | 76.000 | 72.000 |
|
| ||||
51 | 51 | 58 | Đặt Catheter động mạch quay | 450.000 | 450.000 | 428.000 | 405.000 |
|
| ||||
52 | 52 | 59 | Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 600.000 | 600.000 | 570.000 | 540.000 |
|
| ||||
53 | 53 | 61 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 300.000 | 300.000 | 285.000 |
|
|
| ||||
54 | 54 | 62 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 800.000 | 800.000 |
|
|
|
| ||||
55 | 55 | 63 | Điều trị hạ kali/canxi máu | 180.000 | 180.000 | 171.000 | 162.000 |
|
| ||||
56 | 56 | 64 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 650.000 | 650.000 | 618.000 | 585.000 |
|
| ||||
57 | 57 | 65 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 200.000 | 200.000 |
|
|
|
| ||||
58 | 58 | 67 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 650.000 | 650.000 | 618.000 |
|
|
| ||||
59 | 59 | 68 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 750.000 | 750.000 | 713.000 |
|
|
| ||||
60 | 60 | 69 | Giải độc nhiễm độc cấp ma túy | 550.000 | 550.000 | 523.000 |
|
|
| ||||
61 | 61 | 70 | Tắm tảy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da | 180.000 | 180.000 | 171.000 | 162.000 |
|
| ||||
62 | 62 | 71 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMO SOL) | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
|
| ||||
63 | 63 | 72 | Lọc tách huyết tương (01 lần) (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 1.200.000 |
|
|
|
|
| ||||
64 | 64 | 73 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
| ||||
65 | 65 | 74 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 120.000 | 120.000 | 114.000 | 108.000 |
|
| ||||
|
|
| Y học dân tộc - Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
| ||||
66 | 1 | 1 | Giao thoa | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 |
| ||||
67 | 2 | 2 | Bàn kéo | 20.000 | 20.000 | 19.000 | 18.000 | 17.000 |
| ||||
68 | 3 | 3 | Bồn xoáy | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 |
| ||||
69 | 4 | 4 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 |
| ||||
70 | 5 | 5 | Tập do cứng khớp | 12.000 | 12.000 | 11.000 | 11.000 | 10.000 |
| ||||
71 | 6 | 6 | Tập do liệt ngoại biên | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 |
| ||||
72 | 7 | 7 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 15.000 | 15.000 | 14.000 | 14.000 | 13.000 |
| ||||
73 | 8 | 8 | Chẩn đoán diện | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
|
| ||||
74 | 9 | 11 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 4.000 |
| ||||
75 | 10 | 12 | Tập với xe đạp tập | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 4.000 |
| ||||
76 | 11 | 13 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 4.000 |
| ||||
77 | 12 | 14 | Thủy trị liệu (cả thuốc) | 50.000 | 50.000 | 48.000 | 45.000 |
|
| ||||
78 | 13 | 15 | Vật lý trị liệu hô hấp | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 |
| ||||
79 | 14 | 16 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 |
| ||||
80 | 15 | 17 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 |
| ||||
81 | 16 | 18 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 |
| ||||
82 | 17 | 19 | Tập dưỡng sinh | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 6.000 | 6.000 |
| ||||
83 | 18 | 20 | Điện vi dòng giảm đau | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 |
| ||||
84 | 19 | 21 | Xoa bóp bằng máy | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 |
| ||||
85 | 20 | 22 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30.000 | 30.000 | 29.000 | 27.000 | 26.000 |
| ||||
86 | 21 | 23 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50.000 | 50.000 | 48.000 | 45.000 | 43.000 |
| ||||
87 | 22 | 24 | Xông hơi | 15.000 | 15.000 | 14.000 | 14.000 | 13.000 |
| ||||
88 | 23 | 25 | Giác hơi | 12.000 | 12.000 | 11.000 | 11.000 | 10.000 |
| ||||
89 | 24 | 26 | Bó êm cẳng tay | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 6.000 | 6.000 |
| ||||
90 | 25 | 27 | Bó êm cẳng chân | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 7.000 | 7.000 |
| ||||
91 | 26 | 28 | Bó êm đùi | 12.000 | 12.000 | 11.000 | 11.000 | 10.000 |
| ||||
92 | 27 | 29 | Chẩn đoán bệnh điện thần kinh cơ | 20.000 | 20.000 | 19.000 |
|
|
| ||||
93 | 28 | 30 | Xoa bóp áp lực hơi | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 |
| ||||
94 | 29 | 32 | Laser chiếu ngoài | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
| ||||
95 | 30 | 33 | Laser nội mạch | 30.000 | 30.000 | 29.000 |
|
|
| ||||
96 | 31 | 34 | Laser thẩm mỹ | 30.000 | 30.000 | 29.000 |
|
|
| ||||
97 | 32 | 35 | Sóng xung kích điều trị | 30.000 | 30.000 | 29.000 | 27.000 |
|
| ||||
98 | 33 | 36 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 450.000 | 450.000 | 428.000 |
|
|
| ||||
99 | 34 | 37 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 900.000 | 900.000 | 855.000 |
|
|
| ||||
100 | 35 | 38 | Nẹp cổ tay - bàn tay | 300.000 | 300.000 | 285.000 | 270.000 |
|
| ||||
101 | 36 | 39 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 900.000 | 900.000 | 855.000 |
|
|
| ||||
102 | 37 | 40 | Giày chỉnh hình | 450.000 | 450.000 | 428.000 |
|
|
| ||||
103 | 38 | 41 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
| ||||
104 | 39 | 42 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 450.000 | 450.000 | 428.000 |
|
|
| ||||
| C2 | C2 | Các phẫu thuật, Thủ thuật theo chuyên khoa |
|
|
|
|
|
| ||||
| C2.1 | C2.1 | Ngoại khoa |
|
|
|
|
|
| ||||
105 | 1 | 1 | Cố định gãy xương sườn | 35.000 | 35.000 | 33.000 | 32.000 |
|
| ||||
106 | 2 | 2 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 50.000 | 50.000 | 48.000 | 45.000 |
|
| ||||
107 | 3 | 3 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 50.000 | 50.000 | 48.000 | 45.000 | 43.000 |
| ||||
108 | 4 | 4 | Nắn, bó gẫy xương gót | 50.000 | 50.000 | 48.000 | 45.000 |
|
| ||||
109 | 5 | 5 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 150.000 | 150.000 | 143.000 | 135.000 |
|
| ||||
110 | 6 | 6 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120.000 | 120.000 | 114.000 | 108.000 |
|
| ||||
111 | 7 | 7 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 120.000 | 120.000 | 114.000 | 108.000 |
|
| ||||
112 | 8 | 8 | Phẫu thuật thừa ngón | 170.000 | 170.000 | 162.000 | 153.000 |
|
| ||||
113 | 9 | 9 | Phẫu thuật dính ngón | 270.000 | 270.000 | 257.000 | 243.000 |
|
| ||||
114 | 10 | 10 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 120.000 | 120.000 | 114.000 | 108.000 |
|
| ||||
115 | 11 | 11 | Đặt Iradium (lần) | 450.000 | 450.000 | 428.000 |
|
|
| ||||
116 | 12 | 12 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
| ||||
117 | 13 | 13 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) | 900.000 | 900.000 | 855.000 |
|
|
| ||||
118 | 14 | 14 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 4.500.000 | 4.500.000 |
|
|
|
| ||||
119 | 15 | 15 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 4.500.000 | 4.500.000 |
|
|
|
| ||||
120 | 16 | 16 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 4.500.000 | 4.500.000 |
|
|
|
| ||||
121 | 17 | 17 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 4.500.000 | 4.500.000 |
|
|
|
| ||||
122 | 18 | 18 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 5.000.000 | 5.000.000 |
|
|
|
| ||||
123 | 19 | 19 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) | 6.000.000 | 6.000.000 |
|
|
|
| ||||
124 | 20 | 20 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim...) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 7.000.000 | 7.000.000 |
|
|
|
| ||||
125 | 21 | 21 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo). | 7.000.000 | 7.000.000 |
|
|
|
| ||||
126 | 22 | 22 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (ho mograft) chưa bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 | 7.000.000 |
|
|
|
| ||||
127 | 23 | 23 | Phẫu thuật u tim/vết thương tim... (chưa bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 | 7.000.000 |
|
|
|
| ||||
128 | 24 | 24 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 | 7.000.000 |
|
|
|
| ||||
129 | 25 | 25 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) | 6.000.000 | 6.000.000 |
|
|
|
| ||||
130 | 26 | 26 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) | 6.000.000 | 6.000.000 |
|
|
|
| ||||
131 | 27 | 27 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim). | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
|
|
| ||||
132 | 28 | 28 | Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) | 1.800.000 | 1.800.000 |
|
|
|
| ||||
133 | 29 | 29 | Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) | 1.800.000 | 1.800.000 |
|
|
|
| ||||
134 | 30 | 30 | Điều trị rối loạn nhịp bắng sóng cao tần (chưa bao gồm dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1.800.000 | 1.800.000 |
|
|
|
| ||||
135 | 31 | 31 | Cấy đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
|
|
| ||||
136 | 32 | 32 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1.800.000 | 1.800.000 |
|
|
|
| ||||
137 | 33 | 33 | Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) | 1.800.000 | 1.800.000 |
|
|
|
| ||||
138 | 34 | 34 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) | 1.800.000 | 1.800.000 |
|
|
|
| ||||
139 | 35 | 35 | Nút thông động tĩnh mạch cánh xoang hang (Chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon) | 1.800.000 | 1.800.000 |
|
|
|
| ||||
140 | 36 | 37 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh Iý tim) | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
|
|
| ||||
141 | 37 | 38 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
|
|
| ||||
142 | 38 | 39 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
|
|
| ||||
143 | 39 | 40 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 3.500.000 | 3.500.000 |
|
|
|
| ||||
144 | 40 | 41 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 3.500.000 | 3.500.000 |
|
|
|
| ||||
145 | 41 | 42 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 3.500.000 | 3.500.000 |
|
|
|
| ||||
146 | 42 | 43 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 4.500.000 | 4.500.000 |
|
|
|
| ||||
147 | 43 | 44 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 4.000.000 | 4.000.000 |
|
|
|
| ||||
148 | 44 | 45 | Phẫu thuật nội soi não/tủy sống | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
|
|
| ||||
149 | 45 | 46 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 5.000.000 | 5.000.000 |
|
|
|
| ||||
150 | 46 | 47 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.500.000 | 2.500.000 |
|
|
|
| ||||
151 | 47 | 48 | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | 1.500.000 | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
|
| ||||
152 | 48 | 49 | Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3.500.000 | 3.500.000 |
|
|
|
| ||||
153 | 49 | 50 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
|
|
| ||||
154 | 50 | 51 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
| ||||
155 | 51 | 52 | Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng | 3.000.000 | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
|
| ||||
156 | 52 | 53 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 35.000 | 35.000 | 33.000 |
|
|
| ||||
157 | 53 | 54 | Cắt Polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng) | 800.000 | 800.000 | 760.000 |
|
|
| ||||
158 | 54 | 55 | Đặt Stent đường mật/tụy (chưa bao gồm Stent) | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
|
|
| ||||
159 | 55 | 56 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần tính cho 02 lần đầu tiên) | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
|
|
| ||||
160 | 56 | 57 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần tính cho những lần tiếp theo) | 700.000 | 700.000 |
|
|
|
| ||||
161 | 57 | 58 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 125.000 | 125.000 |
|
|
|
| ||||
162 | 58 | 59 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 3.500.000 | 3.500.000 |
|
|
|
| ||||
163 | 59 | 60 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 3.500.000 | 3.500.000 |
|
|
|
| ||||
164 | 60 | 61 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 3.500.000 | 3.500.000 |
|
|
|
| ||||
165 | 61 | 62 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.500.000 | 2.500.000 |
|
|
|
| ||||
166 | 62 | 63 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
|
|
| ||||
167 | 63 | 64 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
|
|
| ||||
168 | 64 | 65 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
|
|
| ||||
169 | 65 | 66 | Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (Phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
|
|
| ||||
170 | 66 | 67 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
|
|
| ||||
171 | 67 | 68 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.500.000 | 2.500.000 |
|
|
|
| ||||
172 | 68 | 69 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối). | 2.500.000 | 2.500.000 |
|
|
|
| ||||
173 | 69 | 70 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
|
|
| ||||
174 | 70 | 71 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối). | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
|
|
| ||||
175 | 71 | 72 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
| ||||
176 | 72 | 73 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
| ||||
177 | 73 | 74 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
| ||||
178 | 74 | 75 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 2.500.000 | 2.500.000 |
|
|
|
| ||||
179 | 75 | 76 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột. | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
| ||||
180 | 76 | 77 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan, siêu âm) | 3.500.000 | 3.500.000 |
|
|
|
| ||||
181 | 77 | 78 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2.500.000 | 2.500.000 |
|
|
|
| ||||
182 | 78 | 79 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
|
|
| ||||
183 | 79 | 80 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
| ||||
184 | 80 | 81 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
| ||||
185 | 81 | 82 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
|
|
| ||||
186 | 82 | 83 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
|
|
| ||||
187 | 83 | 84 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
| ||||
188 | 84 | 85 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
|
|
| ||||
189 | 85 | 86 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
|
|
| ||||
190 | 86 | 87 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
|
|
| ||||
191 | 87 | 88 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
|
|
| ||||
192 | 88 | 89 | Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏ nhô xương cụt | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
|
|
| ||||
193 | 89 | 90 | Đo các chỉ số niệu động học | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
|
|
| ||||
194 | 90 | 91 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 4.000.000 | 4.000.000 |
|
|
|
| ||||
195 | 91 | 92 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo) | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
|
|
| ||||
196 | 92 | 93 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
|
|
| ||||
197 | 93 | 94 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
|
|
| ||||
198 | 94 | 95 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 15.000.000 | 15.000.000 |
|
|
|
| ||||
199 | 95 | 96 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3.000.000 | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
|
| ||||
200 | 96 | 97 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
| ||||
201 | 97 | 98 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3.000.000 | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
|
| ||||
202 | 98 | 99 | Phẫu thuật khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
| ||||
203 | 99 | 100 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
|
|
| ||||
204 | 100 | 101 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 2.500.000 | 2.500.000 |
|
|
|
| ||||
205 | 101 | 102 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít và xương bảo quản) | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
|
|
| ||||
206 | 102 | 103 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
| ||||
207 | 103 | 104 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
| ||||
208 | 104 | 105 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt cắt sụn và lưỡi bào) | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.090.000 |
|
|
| ||||
209 | 105 | 106 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.090.000 |
|
|
| ||||
210 | 106 | 107 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 2.200.000 | 2.200.000 |
|
|
|
| ||||
211 | 107 | 108 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
|
|
| ||||
212 | 108 | 109 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị co ngón tay do liệt vận động | 1.600.000 | 1.600.000 | 1.520.000 |
|
|
| ||||
213 | 109 | 110 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1.600.000 | 1.600.000 | 1.520.000 |
|
|
| ||||
214 | 110 | 111 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
| ||||
215 | 111 | 112 | Tạo hình khí phế quản | 10.000.000 | 10.000.000 |
|
|
|
| ||||
216 | 112 | 113 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
|
|
| ||||
217 | 113 | 114 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
|
|
| ||||
218 | 114 | 115 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
|
|
| ||||
219 | 115 | 116 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
| ||||
220 | 116 | 117 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
|
| ||||
221 | 117 | 118 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
|
|
| ||||
222 | 118 | 119 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
|
| ||||
| C2.2 | C2.2 | Sản phụ khoa |
|
|
|
|
|
| ||||
223 | 1 | 1 | Làm thuốc âm đạo | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 4.000 |
| ||||
224 | 2 | 2 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó | 100.000 | 100.000 | 95.000 | 90.000 |
|
| ||||
225 | 3 | 3 | Hút thai dưới 12 tuần | 80.000 | 80.000 | 76.000 | 72.000 |
|
| ||||
226 | 4 | 4 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 350.000 | 350.000 | 333.000 | 315.000 |
|
| ||||
227 | 5 | 5 | Nạo hút thai trứng | 70.000 | 70.000 | 67.000 | 63.000 |
|
| ||||
228 | 6 | 6 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 200.000 | 200.000 | 190.000 | 180.000 |
|
| ||||
229 | 7 | 7 | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 15.000 | 15.000 | 14.000 | 14.000 | 13.000 |
| ||||
230 | 8 | 8 | Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó | 80.000 | 80.000 | 76.000 | 72.000 |
|
| ||||
231 | 9 | 10 | Tiêm nhân Chorio | 12.000 | 12.000 | 11.000 | 11.000 |
|
| ||||
232 | 10 | 11 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 25.000 | 25.000 | 24.000 | 23.000 |
|
| ||||
233 | 11 | 12 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 180.000 | 180.000 | 171.000 |
|
|
| ||||
234 | 12 | 13 | Chọc ối điều trị đa ối | 35.000 | 35.000 | 33.000 |
|
|
| ||||
235 | 13 | 14 | Khâu rách cùng đồ | 80.000 | 80.000 | 76.000 | 72.000 |
|
| ||||
236 | 14 | 15 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 12.000 | 12.000 | 11.000 | 11.000 |
|
| ||||
237 | 15 | 16 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng, chưa kể thuốc tê) | 400.000 | 400.000 | 380.000 | 360.000 |
|
| ||||
238 | 16 | 17 | Bóc nhân xơ vú | 150.000 | 150.000 | 143.000 | 135.000 |
|
| ||||
239 | 17 | 18 | Trích áp xe Bartholin | 120.000 | 120.000 | 114.000 | 108.000 |
|
| ||||
240 | 18 | 19 | Bóc nang Bartholin | 180.000 | 180.000 | 171.000 | 162.000 |
|
| ||||
241 | 19 | 20 | Triệt sản nam | 100.000 | 100.000 | 95.000 | 90.000 |
|
| ||||
242 | 20 | 21 | Triệt sản nữ | 150.000 | 150.000 | 143.000 | 135.000 |
|
| ||||
243 | 21 | 22 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 400.000 | 400.000 | 380.000 | 360.000 |
|
| ||||
244 | 22 | 23 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 700.000 | 700.000 | 665.000 | 630.000 |
|
| ||||
245 | 23 | 24 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.140.000 | 1.080.000 |
|
| ||||
246 | 24 | 25 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500.000 | 500.000 | 475.000 | 450.000 |
|
| ||||
247 | 25 | 26 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.140.000 | 1.080.000 |
|
| ||||
248 | 26 | 27 | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 350.000 | 350.000 | 333.000 | 315.000 |
|
| ||||
249 | 27 | 28 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1.500.000 | 1.500.000 | 1.425.000 | 1.350.000 |
|
| ||||
250 | 28 | 29 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 400.000 | 400.000 | 380.000 | 360.000 |
|
| ||||
251 | 29 | 30 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.235.000 | 1.170.000 |
|
| ||||
252 | 30 | 34 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 500.000 | 500.000 | 475.000 | 450.000 |
|
| ||||
253 | 31 | 35 | Nội xoay thai | 350.000 | 350.000 | 333.000 | 315.000 |
|
| ||||
254 | 32 | 36 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650.000 | 650.000 | 618.000 | 585.000 |
|
| ||||
255 | 33 | 37 | Chọc hút noãn | 3.600.000 | 3.600.000 | 3.420.000 | 3.240.000 |
|
| ||||
256 | 34 | 38 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi/ trứng | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 | 2.250.000 |
|
| ||||
257 | 35 | 39 | Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi | 1.500.000 | 1.500.000 | 1.425.000 | 1.350.000 |
|
| ||||
258 | 36 | 40 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.565.000 | 2.430.000 |
|
| ||||
259 | 37 | 41 | Đo tim thai bằng Doppler | 35.000 | 35.000 | 33.000 | 32.000 |
|
| ||||
260 | 38 | 42 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring | 70.000 | 70.000 | 67.000 | 63.000 |
|
| ||||
261 | 39 | 43 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 3.000.000 | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
|
| ||||
262 | 40 | 45 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) | 5.000.000 | 5.000.000 |
|
|
|
| ||||
263 | 41 | 46 | Tiêm tinh trùng vào trứng IC SI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 5.400.000 | 5.400.000 |
|
|
|
| ||||
264 | 42 | 47 | Xin trứng làm IVF/ICS (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 6.000.000 | 6.000.000 |
|
|
|
| ||||
265 | 43 | 48 | Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm) | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
|
|
| ||||
266 | 44 | 49 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
|
|
| ||||
| C2.3 | C2.3 | Mắt |
|
|
|
|
|
| ||||
267 | 1 | 1 | Đo khúc xạ máy | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
| ||||
268 | 2 | 2 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 40.000 | 40.000 | 38.000 | 36.000 |
|
| ||||
269 | 3 | 3 | Điện chẩm | 35.000 | 35.000 | 33.000 |
|
|
| ||||
270 | 4 | 4 | Sắc giác | 20.000 | 20.000 | 19.000 |
|
|
| ||||
271 | 5 | 5 | Điện võng mạc | 35.000 | 35.000 | 33.000 |
|
|
| ||||
272 | 6 | 6 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 15.000 | 15.000 | 14.000 | 14.000 | 13.000 |
| ||||
273 | 7 | 7 | Đo thị lực khách quan | 40.000 | 40.000 | 38.000 |
|
|
| ||||
274 | 8 | 8 | Đánh bờ mi | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 |
| ||||
275 | 9 | 9 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 |
| ||||
276 | 10 | 10 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 15.000 | 15.000 | 14.000 | 14.000 | 13.000 |
| ||||
277 | 11 | 11 | Điện di điều trị (1 lần) | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 7.000 |
|
| ||||
278 | 12 | 12 | Múc nội nhân (có độn hoặc không độn) | 400.000 | 400.000 | 380.000 | 360.000 |
|
| ||||
279 | 13 | 13 | Khoét bỏ nhãn cầu | 400.000 | 400.000 | 380.000 | 360.000 |
|
| ||||
280 | 14 | 14 | Nặn tuyến bờ mi | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 |
| ||||
281 | 15 | 15 | Lấy sạn vôi kết mạc | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
|
| ||||
282 | 16 | 16 | Đốt lông Xiêu | 12.000 | 12.000 | 11.000 | 11.000 | 10.000 |
| ||||
283 | 17 | 17 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 470.000 | 470.000 | 447.000 | 423.000 |
|
| ||||
284 | 18 | 18 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 550.000 | 550.000 | 523.000 | 495.000 |
|
| ||||
285 | 19 | 19 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 500.000 | 500.000 | 475.000 |
|
|
| ||||
286 | 20 | 20 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 500.000 | 500.000 | 475.000 |
|
|
| ||||
287 | 21 | 21 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 250.000 | 250.000 | 238.000 |
|
|
| ||||
288 | 22 | 22 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 320.000 | 320.000 | 304.000 |
|
|
| ||||
289 | 23 | 23 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 400.000 | 400.000 | 380.000 |
|
|
| ||||
290 | 24 | 24 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 500.000 | 500.000 | 475.000 |
|
|
| ||||
291 | 25 | 25 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 700.000 | 700.000 | 665.000 |
|
|
| ||||
292 | 26 | 26 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 650.000 | 650.000 | 618.000 |
|
|
| ||||
293 | 27 | 27 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 600.000 | 600.000 | 570.000 |
|
|
| ||||
294 | 28 | 28 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 400.000 | 400.000 | 380.000 |
|
|
| ||||
295 | 29 | 29 | Soi bóng đồng tử | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
| ||||
296 | 30 | 30 | Phẫu thuật cắt bè | 450.000 | 450.000 | 428.000 | 405.000 |
|
| ||||
297 | 31 | 31 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
| ||||
298 | 32 | 32 | Phẫu thuật cắt bao sau | 250.000 | 250.000 | 238.000 |
|
|
| ||||
299 | 33 | 33 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon) | 600.000 | 600.000 | 570.000 |
|
|
| ||||
300 | 34 | 34 | Rạch góc tiền phòng | 400.000 | 400.000 | 380.000 |
|
|
| ||||
301 | 35 | 35 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 500.000 | 500.000 | 475.000 |
|
|
| ||||
302 | 36 | 36 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 280.000 | 280.000 | 266.000 |
|
|
| ||||
303 | 37 | 37 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 800.000 | 800.000 | 760.000 |
|
|
| ||||
304 | 38 | 38 | Phẫu thuật u mi không vá da | 450.000 | 450.000 | 428.000 |
|
|
| ||||
305 | 39 | 39 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 600.000 | 600.000 | 570.000 |
|
|
| ||||
306 | 40 | 40 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 600.000 | 600.000 | 570.000 |
|
|
| ||||
307 | 41 | 41 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 300.000 | 300.000 | 285.000 |
|
|
| ||||
308 | 42 | 42 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 400.000 | 400.000 | 380.000 |
|
|
| ||||
309 | 43 | 43 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 350.000 | 350.000 | 333.000 |
|
|
| ||||
310 | 44 | 44 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 350.000 | 350.000 | 333.000 |
|
|
| ||||
311 | 45 | 45 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 800.000 | 800.000 | 760.000 |
|
|
| ||||
312 | 46 | 46 | Lấy dị vật tiền phòng | 400.000 | 400.000 | 380.000 |
|
|
| ||||
313 | 47 | 47 | Lấy dị vật hốc mắt | 500.000 | 500.000 | 475.000 |
|
|
| ||||
314 | 48 | 48 | Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn | 600.000 | 600.000 | 570.000 |
|
|
| ||||
315 | 49 | 49 | Khâu giác mạc đơn thuần | 220.000 | 220.000 | 209.000 | 198.000 |
|
| ||||
316 | 50 | 50 | Khâu củng mạc đơn thuần | 270.000 | 270.000 | 257.000 | 243.000 |
|
| ||||
317 | 51 | 51 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 600.000 | 600.000 | 570.000 |
|
|
| ||||
318 | 52 | 52 | Khâu giác mạc phức tạp | 400.000 | 400.000 | 380.000 |
|
|
| ||||
319 | 53 | 53 | Khâu củng mạc phức tạp | 400.000 | 400.000 | 380.000 |
|
|
| ||||
320 | 54 | 54 | Mở tiền phòng rửa máu/ mủ | 400.000 | 400.000 | 380.000 |
|
|
| ||||
321 | 55 | 55 | Khâu phục hồi bờ mi | 300.000 | 300.000 | 285.000 |
|
|
| ||||
322 | 56 | 56 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 600.000 | 600.000 | 570.000 | 540.000 |
|
| ||||
323 | 57 | 57 | Chích mủ hốc mắt | 230.000 | 230.000 | 219.000 | 207.000 |
|
| ||||
324 | 58 | 59 | Cắt bỏ túi lệ | 500.000 | 500.000 | 475.000 | 450.000 |
|
| ||||
325 | 59 | 61 | Cắt mộng áp Mylomycin | 470.000 | 470.000 | 447.000 | 423.000 |
|
| ||||
326 | 60 | 62 | Gọt giác mạc | 430.000 | 430.000 | 409.000 |
|
|
| ||||
327 | 61 | 63 | Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Sillicon) | 700.000 | 700.000 | 665.000 |
|
|
| ||||
328 | 62 | 64 | Khâu cò mi | 190.000 | 190.000 | 181.000 |
|
|
| ||||
329 | 63 | 65 | Phủ kết mạc | 350.000 | 350.000 | 333.000 |
|
|
| ||||
330 | 64 | 66 | Cắt u kết mạc không vá | 250.000 | 250.000 | 238.000 |
|
|
| ||||
331 | 65 | 67 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 700.000 | 700.000 | 665.000 |
|
|
| ||||
332 | 66 | 68 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 600.000 | 600.000 | 570.000 |
|
|
| ||||
333 | 67 | 69 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc | 750.000 | 750.000 | 713.000 |
|
|
| ||||
334 | 68 | 70 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 500.000 | 500.000 | 475.000 |
|
|
| ||||
335 | 69 | 71 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 100.000 | 100.000 | 95.000 |
|
|
| ||||
336 | 70 | 72 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 150.000 | 150.000 | 143.000 |
|
|
| ||||
337 | 71 | 73 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 150.000 | 150.000 | 143.000 |
|
|
| ||||
338 | 72 | 74 | Mở bao sau bằng Laser | 150.000 | 150.000 | 143.000 |
|
|
| ||||
339 | 73 | 75 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc bơm hơi tiền phòng | 400.000 | 400.000 | 380.000 |
|
|
| ||||
340 | 74 | 76 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5 FU | 500.000 | 500.000 | 475.000 |
|
|
| ||||
341 | 75 | 77 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + Cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 700.000 | 700.000 | 665.000 |
|
|
| ||||
342 | 76 | 78 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 400.000 | 400.000 | 380.000 |
|
|
| ||||
343 | 77 | 79 | Điện đông thể mi | 200.000 | 200.000 | 190.000 |
|
|
| ||||
344 | 78 | 80 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 15.000 | 15.000 | 14.000 | 14.000 |
|
| ||||
345 | 79 | 81 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 20.000 | 20.000 | 19.000 | 18.000 |
|
| ||||
346 | 80 | 82 | Điện rung mắt quang động | 40.000 | 40.000 | 38.000 |
|
|
| ||||
347 | 81 | 83 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 40.000 | 40.000 | 38.000 |
|
|
| ||||
348 | 82 | 84 | Lấy huyết thanh đóng ống | 30.000 | 30.000 | 29.000 |
|
|
| ||||
349 | 83 | 85 | Cắt chỉ giác mạc | 15.000 | 15.000 | 14.000 | 14.000 |
|
| ||||
350 | 84 | 86 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b) | 15.000 | 15.000 | 14.000 |
|
|
| ||||
351 | 85 | 87 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 500.000 | 500.000 | 475.000 |
|
|
| ||||
352 | 86 | 88 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 750.000 | 750.000 | 713.000 |
|
|
| ||||
353 | 87 | 89 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 250.000 | 250.000 | 238.000 |
|
|
| ||||
354 | 88 | 90 | Phẫu thuật tháo cò mi | 60.000 | 60.000 | 57.000 |
|
|
| ||||
355 | 89 | 91 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 80.000 | 80.000 | 76.000 |
|
|
| ||||
356 | 90 | 92 | U bạch mạch kết mạc | 40.000 | 40.000 | 38.000 |
|
|
| ||||
357 | 91 | 93 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) | 3.500.000 | 3.500.000 | 3.325.000 |
|
|
| ||||
358 | 92 | 94 | Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
| ||||
359 | 93 | 95 | Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo) | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
| ||||
360 | 94 | 96 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
| ||||
361 | 95 | 97 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 250.000 | 250.000 | 238.000 |
|
|
| ||||
| C2.4 | C2.4 | Tai - Mũi - Họng |
|
|
|
|
|
| ||||
362 | 1 | 1 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 15.000 | 15.000 | 14.000 | 14.000 |
|
| ||||
363 | 2 | 2 | Lấy dị vật họng | 20.000 | 20.000 | 19.000 | 18.000 | 17.000 |
| ||||
364 | 3 | 3 | Đốt họng bằng Nitơ lỏng | 100.000 | 100.000 | 95.000 | 90.000 |
|
| ||||
365 | 4 | 4 | Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) | 75.000 | 75.000 | 71.000 | 68.000 |
|
| ||||
366 | 5 | 5 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 20.000 | 20.000 | 19.000 | 18.000 |
|
| ||||
367 | 6 | 6 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 50.000 | 50.000 | 48.000 | 45.000 |
|
| ||||
368 | 7 | 7 | Trích màng nhĩ | 30.000 | 30.000 | 29.000 | 27.000 |
|
| ||||
369 | 8 | 8 | Thông vòi nhĩ | 30.000 | 30.000 | 29.000 | 27.000 |
|
| ||||
370 | 9 | 9 | Nong vòi nhĩ | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
| ||||
371 | 10 | 10 | Chọc hút dịch vành tai | 15.000 | 15.000 | 14.000 | 14.000 |
|
| ||||
372 | 11 | 11 | Chích rạch vành tai | 25.000 | 25.000 | 24.000 | 23.000 |
|
| ||||
373 | 12 | 12 | Lấy hút biểu bì ống tai | 25.000 | 25.000 | 24.000 | 23.000 |
|
| ||||
374 | 13 | 13 | Hút xoang dưới áp lực | 20.000 | 20.000 | 19.000 |
|
|
| ||||
375 | 14 | 14 | Nâng, nắn sống mũi | 120.000 | 120.000 | 114.000 | 108.000 |
|
| ||||
376 | 15 | 15 | Khí dung | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 7.000 | 7.000 |
| ||||
377 | 16 | 16 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15.000 | 15.000 | 14.000 | 14.000 |
|
| ||||
378 | 17 | 18 | Bẻ cuốn mũi | 40.000 | 40.000 | 38.000 | 36.000 |
|
| ||||
379 | 18 | 19 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 180.000 | 180.000 | 171.000 | 162.000 |
|
| ||||
380 | 19 | 20 | Nhét meche mũi | 40.000 | 40.000 | 38.000 | 36.000 |
|
| ||||
381 | 20 | 21 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 40.000 | 40.000 | 38.000 | 36.000 |
|
| ||||
382 | 21 | 22 | Đốt họng hạt | 25.000 | 25.000 | 24.000 | 23.000 |
|
| ||||
383 | 22 | 23 | Chọc hút u nang sàn mũi | 25.000 | 25.000 | 24.000 | 23.000 |
|
| ||||
384 | 23 | 24 | Cắt polyp ống tai | 20.000 | 20.000 | 19.000 | 18.000 |
|
| ||||
385 | 24 | 25 | Sinh thiết vòm mũi họng | 25.000 | 25.000 | 24.000 |
|
|
| ||||
386 | 25 | 26 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 125.000 | 125.000 | 119.000 |
|
|
| ||||
387 | 26 | 27 | Soi thanh quản cắt papilloma | 125.000 | 125.000 | 119.000 |
|
|
| ||||
388 | 27 | 28 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 70.000 | 70.000 | 67.000 | 63.000 |
|
| ||||
389 | 28 | 29 | Soi thực quản bằng ống mềm | 70.000 | 70.000 | 67.000 | 63.000 |
|
| ||||
390 | 29 | 30 | Đốt Amidan áp lạnh | 100.000 | 100.000 | 95.000 | 90.000 |
|
| ||||
391 | 30 | 31 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 150.000 | 150.000 | 143.000 | 135.000 |
|
| ||||
392 | 31 | 32 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 220.000 | 220.000 | 209.000 | 198.000 |
|
| ||||
393 | 32 | 33 | Thông vòi nhĩ nội soi | 60.000 | 60.000 | 57.000 | 54.000 |
|
| ||||
394 | 33 | 34 | Nong vòi nhĩ nội soi | 60.000 | 60.000 | 57.000 | 54.000 |
|
| ||||
395 | 34 | 35 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 150.000 | 150.000 | 143.000 | 135.000 |
|
| ||||
396 | 35 | 36 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 250.000 | 250.000 | 238.000 | 225.000 |
|
| ||||
397 | 36 | 37 | Nội soi Tai - Mũi - Họng | 180.000 | 180.000 | 171.000 | 162.000 |
|
| ||||
398 | 37 | 38 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 600.000 | 600.000 | 570.000 | 540.000 |
|
| ||||
399 | 38 | 39 | Đo sức cản của mũi | 65.000 | 65.000 | 62.000 | 59.000 |
|
| ||||
400 | 39 | 40 | Đo thính lực đơn âm | 30.000 | 30.000 | 29.000 | 27.000 |
|
| ||||
401 | 40 | 41 | Đo trên ngưỡng | 35.000 | 35.000 | 33.000 | 32.000 |
|
| ||||
402 | 41 | 42 | Đo sức nghe lời | 25.000 | 25.000 | 24.000 | 23.000 |
|
| ||||
403 | 42 | 43 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 15.000 | 15.000 | 14.000 | 14.000 |
|
|
| |||
404 | 43 | 44 | Đo nhĩ lượng | 15.000 | 15.000 | 14.000 | 14.000 |
|
|
| |||
405 | 44 | 45 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 35.000 | 35.000 | 33.000 | 32.000 |
|
|
| |||
406 | 45 | 46 | Đo OAE (1 lần) | 30.000 | 30.000 | 29.000 | 27.000 |
|
|
| |||
407 | 46 | 47 | Đo ABR (1 lần) | 150.000 | 150.000 | 143.000 | 135.000 |
|
|
| |||
408 | 47 | 48 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 6.500.000 | 6.500.000 |
|
|
|
|
| |||
409 | 48 | 49 | Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 5.000.000 | 5.000.000 |
|
|
|
|
| |||
410 | 49 | 50 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) | 6.500.000 | 6.500.000 |
|
|
|
|
| |||
411 | 50 | 51 | Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII | 4.800.000 | 4.800.000 |
|
|
|
|
| |||
412 | 51 | 52 | Phẫu thuật đỉ xương đá | 3.000.000 | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
|
|
| |||
413 | 52 | 53 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese) | 5.000.000 | 5.000.000 | 4.750.000 |
|
|
|
| |||
414 | 53 | 54 | Ghép thanh khí quản đặt Stenl (chưa bao gồm Stent) | 5.000.000 | 5.000.000 |
|
|
|
|
| |||
415 | 54 | 55 | Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm Stent) | 6.000.000 | 6.000.000 |
|
|
|
|
| |||
416 | 55 | 56 | Đặt Stenl điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm Stent) | 6.000.000 | 6.000.000 |
|
|
|
|
| |||
417 | 56 | 57 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm Stent/van phát âm, thanh quản điện) | 4.500.000 | 4.500.000 |
|
|
|
|
| |||
418 | 57 | 58 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 11.000.000 | 11.000.000 |
|
|
|
|
| |||
419 | 58 | 59 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vóm mũi họng | 6.000.000 | 6.000.000 |
|
|
|
|
| |||
420 | 59 | 60 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 6.500.000 | 6.500.000 |
|
|
|
|
| |||
421 | 60 | 61 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 7.000.000 | 7.000.000 |
|
|
|
|
| |||
422 | 61 | 62 | Phẫu thuật tái tọa vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 5.000.000 | 5.000.000 |
|
|
|
|
| |||
423 | 62 | 63 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 5.000.000 | 5.000.000 |
|
|
|
|
| |||
424 | 63 | 64 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 5.500.000 | 5.500.000 |
|
|
|
|
| |||
425 | 64 | 65 | Cắt u cuộn cảnh | 5.500.000 | 5.500.000 |
|
|
|
|
| |||
426 | 65 | 66 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 5.000.000 | 5.000.000 | 4.750.000 |
|
|
|
| |||
427 | 66 | 67 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | 4.500.000 | 4.500.000 |
|
|
|
|
| |||
428 | 67 | 68 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 4.500.000 | 4.500.000 |
|
|
|
|
| |||
429 | 68 | 69 | Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 6.000.000 | 6.000.000 |
|
|
|
|
| |||
430 | 69 | 70 | Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 6.000.000 | 6.000.000 |
|
|
|
|
| |||
431 | 70 | 71 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất) | 4.500.000 | 4.500.000 | 4.275.000 |
|
|
|
| |||
432 | 71 | 72 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 4.000.000 | 4.000.000 | 3.800.000 |
|
|
|
| |||
433 | 72 | 73 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 5.000.000 | 5.000.000 | 4.750.000 |
|
|
|
| |||
| C2.5 | C2.5 | Răng - Hàm - Mặt |
|
|
|
|
|
|
| |||
| C2.5.1 | C2.5.1 | Phẫu thuật Răng, Miệng |
|
|
|
|
|
|
| |||
434 | 1 | 1 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 100.000 | 100.000 | 95.000 | 90.000 |
|
|
| |||
435 | 2 | 2 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 120.000 | 120.000 | 114.000 | 108.000 |
|
|
| |||
436 | 3 | 3 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60.000 | 60.000 | 57.000 | 54.000 |
|
|
| |||
437 | 4 | 4 | Rạch áp xe trong miệng | 35.000 | 35.000 | 33.000 | 32.000 |
|
|
| |||
438 | 5 | 5 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35.000 | 35.000 | 33.000 | 32.000 |
|
|
| |||
439 | 6 | 6 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 130.000 | 130.000 | 124.000 | 111.000 |
|
|
| |||
440 | 7 | 7 | Nhổ chân răng | 80.000 | 80.000 | 76.000 | 72.000 | 68.000 |
|
| |||
441 | 8 | 8 | Nhổ lấy nang răng | 240.000 | 240.000 | 228.000 | 216.000 |
|
|
| |||
442 | 9 | 9 | Cắt cuống 1 chân | 120.000 | 120.000 | 114.000 | 108.000 |
|
|
| |||
443 | 10 | 10 | Nao túi lợi 1 sex tant | 30.000 | 30.000 | 29.000 | 27.000 |
|
|
| |||
444 | 11 | 11 | Nắm trật khớp thái dương hàm | 25.000 | 25.000 | 24.000 |
|
|
|
| |||
445 | 12 | 12 | Lấy u lành dưới 3 cm | 400.000 | 400.000 | 380.000 | 360.000 |
|
|
| |||
446 | 13 | 13 | Lấy u lành trên 3 cm | 500.000 | 500.000 | 475.000 | 450.000 |
|
|
| |||
447 | 14 | 14 | Lấy sỏi ống Wharton | 500.000 | 500.000 | 475.000 | 450.000 |
|
|
| |||
448 | 15 | 15 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 360.000 | 360.000 | 342.000 | 324.000 |
|
|
| |||
449 | 16 | 16 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 200.000 | 200.000 | 190.000 | 180.000 |
|
|
| |||
450 | 17 | 17 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 80.000 | 80.000 | 76.000 | 72.000 |
|
|
| |||
451 | 18 | 18 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 110.000 | 110.000 | 105.000 | 99.000 |
|
|
| |||
452 | 19 | 19 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 130.000 | 130.000 | 124.000 |
|
|
|
| |||
453 | 20 | 20 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 230.000 | 230.000 | 219.000 |
|
|
|
| |||
454 | 21 | 21 | Nẹp liên kết điều trị viên quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 780.000 | 780.000 | 741.000 |
|
|
|
| |||
455 | 22 | 22 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 400.000 | 400.000 | 380.000 |
|
|
|
| |||
456 | 23 | 23 | Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên | 150.000 | 150.000 | 143.000 |
|
|
|
| |||
457 | 24 | 24 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) | 350.000 | 350.000 | 333.000 |
|
|
|
| |||
| C2.5.2 | C2.5.2 | Điều trị răng |
|
|
|
|
|
|
| |||
458 | 1 | 1 | Hàn răng sữa sâu ngà | 70.000 | 70.000 | 67.000 | 63.000 | 60.000 |
|
| |||
459 | 2 | 2 | Trám bít hố rãnh | 90.000 | 90.000 | 86.000 | 81.000 | 77.000 |
|
| |||
460 | 3 | 3 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 110.000 | 110.000 | 105.000 | 99.000 |
|
|
| |||
461 | 4 | 4 | Điều trị tủy răng sữa một chân | 210.000 | 210.000 | 200.000 | 189.000 |
|
|
| |||
462 | 5 | 5 | Điều trị tủy răng sữa nhiều chân | 260.000 | 260.000 | 247.000 | 234.000 |
|
|
| |||
463 | 6 | 6 | Chụp thép làm sẵn | 170.000 | 170.000 | 162.000 |
|
|
|
| |||
464 | 7 | 7 | Răng sâu ngà | 140.000 | 140.000 | 133.000 | 126.000 | 119.000 |
|
| |||
465 | 8 | 8 | Răng viêm tủy hồi phục | 160.000 | 160.000 | 152.000 | 144.000 | 136.000 |
|
| |||
466 | 9 | 9 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 | 300.000 | 300.000 | 285.000 | 270.000 |
|
|
| |||
467 | 10 | 10 | Điều trị tủy răng số 4, 5 | 370.000 | 370.000 | 352.000 | 333.000 |
|
|
| |||
468 | 11 | 11 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới | 600.000 | 600.000 | 570.000 | 540.000 |
|
|
| |||
469 | 12 | 12 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên | 730.000 | 730.000 | 694.000 | 657.000 |
|
|
| |||
470 | 13 | 13 | Điều trị tủy lại | 870.000 | 870.000 | 827.000 | 783.000 |
|
|
| |||
471 | 14 | 14 | Hàn Composite cổ răng | 250.000 | 250.000 | 238.000 |
|
|
|
| |||
472 | 15 | 15 | Hàn thẩm mỹ Com posite (veneer) | 350.000 | 350.000 | 333.000 |
|
|
|
| |||
473 | 16 | 16 | Phục hồi thân răng có chốt | 350.000 | 350.000 | 333.000 |
|
|
|
| |||
474 | 17 | 17 | Tẩy răng trắng 1 hàm (có mảng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 900.000 | 900.000 | 855.000 | 810.000 |
|
|
| |||
475 | 18 | 18 | Tẩy răng trắng 2 hàm (có mảng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.235.000 | 1.170.000 |
|
|
| |||
| C2.5.3 | C2.5.3 | Răng giả tháo lắp |
|
|
|
|
|
|
| |||
476 | 1 | 1 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 750.000 | 750.000 | 713.000 | 675.000 |
|
|
| |||
477 | 2 | 2 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 650.000 | 650.000 | 618.000 | 585.000 |
|
|
| |||
| C2.5.4 | C2.5.4 | Răng giả cố định |
|
|
|
|
|
|
| |||
478 | 1 | 1 | Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant cùi giả thay thế) | 4.800.000 | 4.800.000 | 4.560.000 | 4.320.000 |
|
|
| |||
479 | 2 | 2 | Một đơn vị sứ kim loại | 700.000 | 700.000 | 665.000 | 630.000 |
|
|
| |||
480 | 3 | 3 | Một đơn vị sứ toàn phần | 1.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | 900.000 |
|
|
| |||
481 | 4 | 4 | Một trụ thép | 550.000 | 550.000 | 523.000 | 495.000 |
|
|
| |||
482 | 5 | 5 | Một chụp thép cầu nhựa | 600.000 | 600.000 | 570.000 | 540.000 |
|
|
| |||
483 | 6 | 6 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 220.000 | 220.000 | 209.000 | 198.000 |
|
|
| |||
484 | 7 | 7 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 | 1.620.000 |
|
|
| |||
| C2.5.5 | C2.5.5 | Nắn chỉnh răng |
|
|
|
|
|
|
| |||
485 | 1 | 1 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 500.000 | 500.000 | 475.000 | 450.000 |
|
|
| |||
486 | 2 | 2 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 750.000 | 750.000 | 713.000 | 675.000 |
|
|
| |||
487 | 3 | 3 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 2.400.000 | 2.400.000 | 2.280.000 | 2.160.000 |
|
|
| |||
488 | 4 | 4 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) | 3.000.000 | 3.000.000 | 2.850.000 | 2.700.000 |
|
|
| |||
489 | 5 | 5 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 900.000 | 900.000 | 855.000 | 810.000 |
|
|
| |||
490 | 6 | 6 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1.500.000 | 1.500.000 | 1.425.000 | 1.350.000 |
|
|
| |||
491 | 7 | 7 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 3.500.000 | 3.500.000 | 3.325.000 | 3.150.000 |
|
|
| |||
492 | 8 | 8 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 5.800.000 | 5.800.000 | 5.510.000 | 5.220.000 |
|
|
| |||
493 | 9 | 9 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) | 7.000.000 | 7.000.000 | 6.650.000 | 6.300.000 |
|
|
| |||
494 | 10 | 10 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 220.000 | 220.000 | 209.000 | 198.000 |
|
|
| |||
495 | 11 | 11 | Hàm duy trì kết quả loại cố định | 400.000 | 400.000 | 380.000 | 360.000 |
|
|
| |||
496 | 12 | 12 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 70.000 | 70.000 | 67.000 | 63.000 |
|
|
| |||
| C2.5.6 | C2.5.6 | Sửa lại hàm cũ |
|
|
|
|
|
|
| |||
497 | 1 | 1 | Làm lại hàm | 200.000 | 200.000 | 190.000 | 180.000 |
|
|
| |||
498 | 2 | 2 | Sửa hàm | 60.000 | 60.000 | 57.000 | 54.000 |
|
|
| |||
499 | 3 | 3 | Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) | 50.000 | 50.000 | 48.000 | 45.000 |
|
|
| |||
| C2.5.7 |
| Các phẫu thuật hàm mặt |
|
|
|
|
|
|
| |||
500 | 1 | 1 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
|
| |||
501 | 2 | 2 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.400.000 | 2.400.000 | 2.280.000 |
|
|
|
| |||
502 | 3 | 3 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
|
| |||
503 | 4 | 4 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.100.000 | 2.100.000 | 1.995.000 |
|
|
|
| |||
504 | 5 | 5 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.090.000 |
|
|
|
| |||
505 | 6 | 6 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 3.200.000 | 3.200.000 | 3.040.000 |
|
|
|
| |||
506 | 7 | 7 | Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) | 1.900.000 | 1.900.000 | 1.805.000 |
|
|
|
| |||
507 | 8 | 8 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
|
|
| |||
508 | 9 | 9 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.950.000 | 1.950.000 | 1.853.000 |
|
|
|
| |||
509 | 10 | 10 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
|
|
| |||
510 | 11 | 11 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
|
| |||
511 | 12 | 12 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 2.100.000 | 2.100.000 | 1.995.000 |
|
|
|
| |||
512 | 13 | 13 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.950.000 | 1.950.000 | 1.853.000 |
|
|
|
| |||
513 | 14 | 14 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
|
| |||
514 | 15 | 15 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
|
|
| |||
515 | 16 | 16 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
|
|
| |||
516 | 17 | 17 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
|
| |||
517 | 18 | 18 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.090.000 |
|
|
|
| |||
518 | 19 | 19 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 2.300.000 | 2.300.000 | 2.185.000 |
|
|
|
| |||
519 | 20 | 20 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.090.000 |
|
|
|
| |||
520 | 21 | 21 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
|
| |||
521 | 22 | 22 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.600.000 | 1.600.000 | 1.520.000 | 1.440.000 |
|
|
| |||
522 | 23 | 23 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.700.000 | 1.700.000 | 1.615.000 | 1.530.000 |
|
|
| |||
523 | 24 | 24 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.900.000 | 1.900.000 | 1.805.000 | 1.710.000 |
|
|
| |||
524 | 25 | 25 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít) | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.800.000 |
|
|
| |||
525 | 26 | 26 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 2.100.000 | 2.100.000 | 1.995.000 | 1.890.000 |
|
|
| |||
526 | 27 | 27 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) | 1.850.000 | 1.850.000 | 1.758.000 | 1.665.000 |
|
|
| |||
527 | 28 | 28 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.140.000 | 1.080.000 |
|
|
| |||
528 | 29 | 29 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.235.000 | 1.170.000 |
|
|
| |||
529 | 30 | 30 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.140.000 | 1.080.000 |
|
|
| |||
530 | 31 | 31 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.140.000 | 1.080.000 |
|
|
| |||
531 | 32 | 32 | Phẫu thuật căng da mặt | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
|
|
|
| |||
532 | 33 | 33 | Cắt u nang giáp mông | 1.600.000 | 1.600.000 | 1.520.000 |
|
|
|
| |||
533 | 34 | 34 | Cắt u nang cạnh cổ | 1.600.000 | 1.600.000 | 1.520.000 |
|
|
|
| |||
534 | 35 | 35 | Cắt nang xương hàm từ 2-5 cm | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
|
|
| |||
535 | 36 | 36 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1.950.000 | 1.950.000 |
|
|
|
|
| |||
536 | 37 | 37 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1.950.000 | 1.950.000 |
|
|
|
|
| |||
537 | 38 | 38 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
|
|
|
| |||
538 | 39 | 39 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
|
|
|
| |||
539 | 40 | 40 | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo> 2cm | 1.300.000 | 1.300.000 |
|
|
|
|
| |||
540 | 41 | 41 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng mặt | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
|
| |||
541 | 42 | 42 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh | 1.500.000 | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
|
|
| |||
542 | 43 | 43 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1.500.000 | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
|
|
| |||
543 | 44 | 44 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1.650.000 | 1.650.000 | 1.568.000 |
|
|
|
| |||
544 | 45 | 45 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1.650.000 | 1.650.000 | 1.568.000 | 1.485.000 |
|
|
| |||
545 | 46 | 46 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1.600.000 | 1.600.000 | 1.520.000 | 1.440.000 |
|
|
| |||
546 | 47 | 47 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.330.000 | 1.260.000 |
|
|
| |||
547 | 48 | 48 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.500.000 | 1.500.000 | 1.425.000 | 1.350.000 |
|
|
| |||
548 | 49 | 49 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 |
|
|
| |||
549 | 50 | 50 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
|
| |||
550 | 51 | 51 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.500.000 | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
|
|
| |||
551 | 52 | 52 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1.650.000 | 1.650.000 | 1.568.000 | 1.485.000 |
|
|
| |||
| C2.6 | C2.6 | Bỏng |
|
|
|
|
|
|
| |||
552 | 1 | 1 | Thay băng bỏng (1 lần) | 100.000 | 100.000 | 95.000 | 90.000 |
|
|
| |||
553 | 2 | 2 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 100.000 | 100.000 | 95.000 | 90.000 |
|
|
| |||
554 | 3 | 3 | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày) | 120.000 | 120.000 | 114.000 | 108.000 |
|
|
| |||
555 | 4 | 4 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
|
|
|
| |||
556 | 5 | 5 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.500.000 | 2.500.000 |
|
|
|
|
| |||
557 | 6 | 6 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
|
|
|
| |||
558 | 7 | 7 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.300.000 | 2.300.000 |
|
|
|
|
| |||
559 | 8 | 8 | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn...) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 50.000 | 50.000 | 48.000 | 45.000 |
|
|
| |||
560 | 9 | 9 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 60.000 | 60.000 | 57.000 |
|
|
|
| |||
561 | 10 | 10 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 300.000 | 300.000 |
|
|
|
|
| |||
562 | 11 | 11 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm dopper | 90.000 | 90.000 |
|
|
|
|
| |||
563 | 12 | 12 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 70.000 | 70.000 |
|
|
|
|
| |||
564 | 13 | 13 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 55.000 | 55.000 |
|
|
|
|
| |||
565 | 14 | 14 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 300.000 | 300.000 |
|
|
|
|
| |||
566 | 15 | 15 | Điều trị bằng ôxy cao áp | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
| |||
| C3 | C3 | Xét nghiệm và thăm dò chức năng |
|
|
|
|
|
|
| |||
| C3.1 | C3.1 | Xét nghiệm huyết học - Miễn dịch |
|
|
|
|
|
|
| |||
567 | 1 | 1 | Kháng thể kháng nhân và Anti-ds DNA | 250.000 | 250.000 | 238.000 |
|
|
|
| |||
568 | 2 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | 40.000 | 40.000 | 38.000 |
|
|
|
| |||
569 | 3 | 4 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 35.000 | 35.000 |
|
|
|
|
| |||
570 | 4 | 5 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
| |||
571 | 5 | 6 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) | 60.000 | 60.000 | 57.000 | 51.000 |
|
|
| |||
572 | 6 | 7 | Độ tập trung tiểu cầu | 12.000 | 12.000 | 11.000 | 11.000 |
|
|
| |||
573 | 7 | 8 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 15.000 | 15.000 | 14.000 | 14.000 |
|
|
| |||
574 | 8 | 9 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 15.000 | 15.000 | 14.000 |
|
|
|
| |||
575 | 9 | 10 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 30.000 | 30.000 | 29.000 | 27.000 |
|
|
| |||
576 | 10 | 11 | Tập trung bạch cầu | 25.000 | 25.000 | 24.000 | 23.000 |
|
|
| |||
577 | 11 | 12 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 30.000 | 30.000 | 29.000 | 27.000 |
|
|
| |||
578 | 12 | 13 | Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
| |||
579 | 13 | 14 | Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
| |||
580 | 14 | 15 | Nhuộm Phosphatase acid | 65.000 | 65.000 |
|
|
|
|
| |||
581 | 15 | 16 | Cấy cụm tế bào tủy | 500.000 | 500.000 |
|
|
|
|
| |||
582 | 16 | 17 | Xét nghiệm hòa hợp (Cross- Match) trong phát máu | 30.000 | 30.000 | 29.000 | 27.000 |
|
|
| |||
583 | 17 | 18 | Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương | 70.000 | 70.000 |
|
|
|
|
| |||
584 | 18 | 19 | Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương | 70.000 | 70.000 |
|
|
|
|
| |||
585 | 19 | 20 | Lách đồ | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
| |||
586 | 20 | 21 | Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 market) | 160.000 | 160.000 |
|
|
|
|
| |||
587 | 21 | 23 | Thời gian Throboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) | 35.000 | 35.000 | 33.000 | 32.000 |
|
|
| |||
588 | 22 | 24 | Thời gian Thrombin (TT) | 35.000 | 35.000 | 33.000 | 32.000 |
|
|
| |||
589 | 23 | 25 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 70.000 | 70.000 | 67.000 | 63.000 |
|
|
| |||
590 | 24 | 26 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 100.000 | 100.000 | 95.000 | 90.000 |
|
|
| |||
591 | 25 | 27 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 25.000 | 25.000 | 24.000 |
|
|
|
| |||
592 | 26 | 28 | Nghiệm pháp von-Kaulla | 45.000 | 45.000 | 43.000 |
|
|
|
| |||
593 | 27 | 30 | Định lượng D-Dimer | 220.000 | 220.000 | 209.000 |
|
|
|
| |||
594 | 28 | 31 | Định lượng Protein S | 220.000 | 220.000 |
|
|
|
|
| |||
595 | 29 | 32 | Định lượng Protein C | 220.000 | 220.000 |
|
|
|
|
| |||
596 | 30 | 33 | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 180.000 | 180.000 |
|
|
|
|
| |||
597 | 31 | 34 | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 180.000 | 180.000 |
|
|
|
|
| |||
598 | 32 | 35 | Định lượng yếu tố von- Willebrand (V-WF) | 180.000 | 180.000 |
|
|
|
|
| |||
599 | 33 | 36 | Định lượng yếu tố PAI-1/PAI-2 | 180.000 | 180.000 |
|
|
|
|
| |||
600 | 34 | 37 | Định lượng Plasminogen | 180.000 | 180.000 |
|
|
|
|
| |||
601 | 35 | 38 | Định lượng a2 anti-plasmin (a2TP) | 180.000 | 180.000 |
|
|
|
|
| |||
602 | 36 | 39 | Định lượng b-Thromboglobulin (bTG) | 180.000 | 180.000 |
|
|
|
|
| |||
603 | 37 | 40 | Định lượng t-PA | 180.000 | 180.000 |
|
|
|
|
| |||
604 | 38 | 41 | Định lượng anti Thrombin III | 120.000 | 120.000 |
|
|
|
|
| |||
605 | 39 | 42 | Định lượng a2 Macroglobulin (a2 MG) | 180.000 | 180.000 |
|
|
|
|
| |||
606 | 40 | 43 | Định lượng chất ức chế C1 | 180.000 | 180.000 |
|
|
|
|
| |||
607 | 41 | 44 | Định lượng yếu tố Heparin | 180.000 | 180.000 |
|
|
|
|
| |||
608 | 42 | 45 | Định lượng yếu tố kháng Xa | 220.000 | 220.000 |
|
|
|
|
| |||
609 | 43 | 47 | Định lượng FDP | 120.000 | 120.000 | 114.000 |
|
|
|
| |||
610 | 44 | 48 | Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)) | 3.500.000 | 3.500.000 |
|
|
|
|
| |||
611 | 45 | 50 | Test Đường + Ham | 60.000 | 60.000 | 57.000 |
|
|
|
| |||
612 | 46 | 51 | Đếm số lượng CD3- CD4 - CD8 | 350.000 | 350.000 |
|
|
|
|
| |||
613 | 47 | 52 | Phân tích CD (1 loại CD) | 150.000 | 150.000 |
|
|
|
|
| |||
614 | 48 | 53 | Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
| |||
615 | 49 | 54 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 65.000 | 65.000 | 62.000 | 59.000 | 55.000 |
|
| |||
616 | 50 | 57 | Định lượng men G6PD | 70.000 | 70.000 | 67.000 |
|
|
|
| |||
617 | 51 | 58 | Định lượng men Pyruvat kinase | 150.000 | 150.000 |
|
|
|
|
| |||
618 | 52 | 59 | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 450.000 | 450.000 |
|
|
|
|
| |||
619 | 53 | 60 | Nhiễm sắc thể Philadenphia (có ảnh karyotype) | 200.000 | 200.000 |
|
|
|
|
| |||
620 | 54 | 61 | Xác định gen bệnh máu ác tính | 800.000 | 800.000 |
|
|
|
|
| |||
621 | 55 | 62 | Xét nghiệm xác định gen Hemophilia | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
|
|
|
| |||
622 | 56 | 63 | Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
|
| |||
623 | 57 | 64 | Anti-HCV (ELISA) | 100.000 | 100.000 | 95.000 |
|
|
|
| |||
624 | 58 | 65 | Anti-HIV (ELISA) | 90.000 | 90.000 | 86.000 |
|
|
|
| |||
625 | 59 | 66 | HbsAg (nhanh) | 60.000 | 60.000 | 57.000 | 54.000 |
|
|
| |||
626 | 60 | 67 | Anti-HCV (nhanh) | 60.000 | 60.000 | 57.000 | 54.000 |
|
|
| |||
627 | 61 | 68 | Anti-HIV (nhanh) | 60.000 | 60.000 | 57.000 | 54.000 |
|
|
| |||
628 | 62 | 69 | Anti-HBs (ELISA) | 60.000 | 60.000 | 57.000 |
|
|
|
| |||
629 | 63 | 70 | Anti-HBc lgG (ELISA) | 60.000 | 60.000 | 57.000 |
|
|
|
| |||
630 | 64 | 71 | Anti-HBc lgM (ELISA) | 95.000 | 95.000 | 90.000 |
|
|
|
| |||
631 | 65 | 72 | Anti-Hbe (ELISA) | 80.000 | 80.000 | 76.000 |
|
|
|
| |||
632 | 66 | 73 | HbeAg (ELISA) | 80.000 | 80.000 | 76.000 |
|
|
|
| |||
633 | 67 | 74 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 90.000 | 90.000 | 86.000 |
|
|
|
| |||
634 | 68 | 75 | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 60.000 | 60.000 | 57.000 |
|
|
|
| |||
635 | 69 | 76 | Anti-HTLV1/2 (ELISA) | 70.000 | 70.000 | 67.000 |
|
|
|
| |||
636 | 70 | 77 | Anti-EBV lgG (ELISA) | 125.000 | 125.000 | 119.000 |
|
|
|
| |||
637 | 71 | 78 | Anti-EBV lgM (ELISA) | 125.000 | 125.000 | 119.000 |
|
|
|
| |||
638 | 72 | 79 | Anti-CMV IgG (ELISA) | 125.000 | 125.000 | 119.000 |
|
|
|
| |||
639 | 73 | 80 | Anti-CMV lgM (ELISA) | 125.000 | 125.000 | 119.000 |
|
|
|
| |||
640 | 74 | 81 | Xác định DNA trong viêm gan B | 270.000 | 270.000 |
|
|
|
|
| |||
641 | 75 | 82 | Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR | 180.000 | 180.000 |
|
|
|
|
| |||
642 | 76 | 83 | HIV (PCR) | 350.000 | 350.000 |
|
|
|
|
| |||
643 | 77 | 84 | HCV (RT-PCR) | 450.000 | 450.000 |
|
|
|
|
| |||
644 | 78 | 85 | HIV (RT-PCR) | 600.000 | 600.000 |
|
|
|
|
| |||
645 | 79 | 86 | Định tuýp E, B HIV-1 | 950.000 | 950.000 |
|
|
|
|
| |||
646 | 80 | 87 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 1.350.000 | 1.350.000 |
|
|
|
|
| |||
647 | 81 | 88 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 180.000 | 180.000 | 171.000 |
|
|
|
| |||
648 | 82 | 89 | Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) | 150.000 | 150.000 | 143.000 |
|
|
|
| |||
649 | 83 | 90 | Định nhóm máu A1 | 30.000 | 30.000 | 29.000 |
|
|
|
| |||
650 | 84 | 91 | Xác định kháng nguyên H | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
| |||
651 | 85 | 92 | Định nhóm máu hệ Kell | 170.000 | 170.000 |
|
|
|
|
| |||
652 | 86 | 93 | Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M,N) | 170.000 | 170.000 |
|
|
|
|
| |||
653 | 87 | 94 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) | 170.000 | 170.000 |
|
|
|
|
| |||
654 | 88 | 95 | Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) | 170.000 | 170.000 |
|
|
|
|
| |||
655 | 89 | 96 | Định nhóm máu hệ Kidd xác định kháng nguyên jKa, jKb) | 330.000 | 330.000 |
|
|
|
|
| |||
656 | 90 | 97 | Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) | 160.000 | 160.000 |
|
|
|
|
| |||
657 | 91 | 98 | Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s) | 160.000 | 160.000 |
|
|
|
|
| |||
658 | 92 | 99 | Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) | 160.000 | 160.000 |
|
|
|
|
| |||
659 | 93 | 100 | Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) | 160.000 | 160.000 |
|
|
|
|
| |||
660 | 94 | 101 | Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) | 160.000 | 160.000 |
|
|
|
|
| |||
661 | 95 | 102 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 80.000 | 80.000 |
|
|
|
|
| |||
662 | 96 | 103 | Định danh kháng thể bất thường | 1.100.000 | 1.100.000 |
|
|
|
|
| |||
663 | 97 | 104 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50 | 35.000 | 35.000 |
|
|
|
|
| |||
664 | 98 | 105 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 80.000 | 80.000 | 76.000 | 72.000 | 68.000 |
|
| |||
665 | 99 | 106 | Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 800.000 | 800.000 | 760.000 | 720.000 | 680.000 |
|
| |||
666 | 100 | 107 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2.500.000 | 2.500.000 |
|
|
|
|
| |||
667 | 101 | 108 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2.500.000 | 2.500.000 |
|
|
|
|
| |||
668 | 102 | 109 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
|
|
|
| |||
669 | 103 | 110 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 16.000.000 | 16.000.000 |
|
|
|
|
| |||
670 | 104 | 111 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn / từ tủy xương | 16.000.000 | 16.000.000 |
|
|
|
|
| |||
671 | 105 | 112 | Xét nghiệm xác định HLA | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
|
|
|
| |||
672 | 106 | 113 | Xét nghiệm độ chéo (Cross - Match) trong ghép cơ quan | 400.000 | 400.000 |
|
|
|
|
| |||
673 | 107 | 114 | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 400.000 | 400.000 |
|
|
|
|
| |||
674 | 108 | 115 | Xét nghiệm tế bào gốc CD34+ | 1.700.000 | 1.700.000 |
|
|
|
|
| |||
675 | 109 | 116 | Bilan đông cầm máu - huyết khối | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
|
|
|
| |||
676 | 110 | 118 | Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
|
|
|
| |||
677 | 111 | 120 | Xét nghiệm sắc thể kỹ thuật DNA với Protein | 5.000.000 | 5.000.000 |
|
|
|
|
| |||
678 | 112 | 121 | Xét nghiệm xác định gen | 3.200.000 | 3.200.000 |
|
|
|
|
| |||
|
|
| Xét nghiệm hóa sinh |
|
|
|
|
|
|
| |||
679 | 1 | 1 | Gross | 15.000 | 15.000 | 14.000 | 14.000 |
|
|
| |||
680 | 2 | 2 | Maclagan | 15.000 | 15.000 | 14.000 | 14.000 |
|
|
| |||
681 | 3 | 3 | Amoniac | 70.000 | 70.000 | 67.000 | 63.000 |
|
|
| |||
682 | 4 | 4 | CPK | 25.000 | 25.000 | 24.000 | 23.000 |
|
|
| |||
683 | 5 | 5 | ACTH | 75.000 | 75.000 | 71.000 | 68.000 |
|
|
| |||
684 | 6 | 6 | ADH | 135.000 | 135.000 | 128.000 | 122.000 |
|
|
| |||
685 | 7 | 7 | Cortison | 75.000 | 75.000 | 71.000 | 68.000 |
|
|
| |||
686 | 8 | 8 | GH | 75.000 | 75.000 | 71.000 | 68.000 |
|
|
| |||
687 | 9 | 10 | Erythropoietin | 75.000 | 75.000 | 71.000 | 68.000 |
|
|
| |||
688 | 10 | 11 | Thyroglobulin | 75.000 | 75.000 | 71.000 | 68.000 |
|
|
| |||
689 | 11 | 12 | Calcitonin | 75.000 | 75.000 | 71.000 | 68.000 |
|
|
| |||
690 | 12 | 13 | TRAb | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
|
| |||
691 | 13 | 14 | Phenytoin | 75.000 | 75.000 | 71.000 | 68.000 |
|
|
| |||
692 | 14 | 15 | Theophylin | 75.000 | 75.000 | 71.000 | 68.000 |
|
|
| |||
693 | 15 | 16 | Tricyclic anti depressant | 75.000 | 75.000 | 71.000 | 68.000 |
|
|
| |||
694 | 16 | 17 | Quinin/Cloroquin/Mefloquin | 75.000 | 75.000 | 71.000 | 68.000 |
|
|
| |||
695 | 17 | 18 | Nồng độ rượu trong máu | 28.000 | 28.000 | 27.000 | 25.000 |
|
|
| |||
696 | 18 | 19 | Paracetamol | 35.000 | 35.000 | 33.000 | 32.000 |
|
|
| |||
697 | 19 | 20 | Benzodiazepam (BZD) | 35.000 | 35.000 | 33.000 | 32.000 |
|
|
| |||
698 | 20 | 21 | Ngộ độc thuốc | 60.000 | 60.000 | 57.000 | 54.000 |
|
|
| |||
699 | 21 | 22 | Salicylate | 70.000 | 70.000 | 67.000 | 63.000 |
|
|
| |||
700 | 22 | 23 | ALA | 85.000 | 85.000 | 81.000 | 77.000 |
|
|
| |||
701 | 23 | 24 | A/G(Albumine, Globuline,Protein) | 35.000 | 35.000 | 33.000 | 32.000 |
|
|
| |||
702 | 24 | 25 | Calci | 12.000 | 12.000 | 11.000 | 11.000 |
|
|
| |||
703 | 25 | 26 | Calci ion hóa | 25.000 | 25.000 | 24.000 | 23.000 |
|
|
| |||
704 | 26 | 27 | Phospho | 15.000 | 15.000 | 14.000 |
|
|
|
| |||
705 | 27 | 28 | CK-MB | 35.000 | 35.000 | 33.000 |
|
|
|
| |||
706 | 28 | 29 | LDH | 25.000 | 25.000 | 24.000 |
|
|
|
| |||
707 | 29 | 30 | Gama GT | 18.000 | 18.000 | 17.000 | 16.000 |
|
|
| |||
708 | 30 | 31 | CRP hs | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
| |||
709 | 31 | 32 | Ceruloplasmin | 65.000 | 65.000 |
|
|
|
|
| |||
710 | 32 | 34 | Apolipoprotein A/B (1 loại) | 45.000 | 45.000 | 43.000 | 41.000 |
|
|
| |||
711 | 33 | 35 | IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
| |||
712 | 34 | 36 | Lipase | 55.000 | 55.000 | 52.000 |
|
|
|
| |||
713 | 35 | 37 | Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) | 55.000 | 55.000 |
|
|
|
|
| |||
714 | 36 | 38 | Beta 2 Microglobulin | 70.000 | 70.000 |
|
|
|
|
| |||
715 | 37 | 39 | RF (Rheumatold Factor) | 55.000 | 55.000 | 52.000 | 50.000 |
|
|
| |||
716 | 38 | 40 | ASLO | 55.000 | 55.000 | 52.000 | 50.000 |
|
|
| |||
717 | 39 | 41 | Transferin | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
| |||
718 | 40 | 42 | Khí máu | 100.000 | 100.000 | 95.000 |
|
|
|
| |||
719 | 41 | 43 | Catecholamin | 200.000 | 200.000 |
|
|
|
|
| |||
720 | 42 | 44 | T3/F T3/T4/F T4 (1 loại) | 60.000 | 60.000 | 57.000 |
|
|
|
| |||
721 | 43 | 45 | TSH | 55.000 | 55.000 | 52.000 |
|
|
|
| |||
722 | 44 | 46 | Alpha FP (AFP) | 85.000 | 85.000 | 81.000 |
|
|
|
| |||
723 | 45 | 47 | PSA | 85.000 | 85.000 |
|
|
|
|
| |||
724 | 46 | 48 | Ferritin | 75.000 | 75.000 |
|
|
|
|
| |||
725 | 47 | 49 | Insuline | 75.000 | 75.000 |
|
|
|
|
| |||
726 | 48 | 50 | CEA | 80.000 | 80.000 |
|
|
|
|
| |||
727 | 49 | 51 | Beta - HCG | 80.000 | 80.000 | 76.000 |
|
|
|
| |||
728 | 50 | 52 | Estradiol | 75.000 | 75.000 | 71.000 |
|
|
|
| |||
729 | 51 | 53 | LH | 75.000 | 75.000 | 71.000 |
|
|
|
| |||
730 | 52 | 54 | FSH | 75.000 | 75.000 | 71.000 |
|
|
|
| |||
731 | 53 | 55 | Prolactin | 70.000 | 70.000 | 67.000 |
|
|
|
| |||
732 | 54 | 56 | Progesteron | 75.000 | 75.000 | 71.000 |
|
|
|
| |||
733 | 55 | 57 | Homocysteine | 135.000 | 135.000 |
|
|
|
|
| |||
734 | 56 | 58 | Myoglobin | 85.000 | 85.000 |
|
|
|
|
| |||
735 | 57 | 59 | Troponin T/1 | 70.000 | 70.000 |
|
|
|
|
| |||
736 | 58 | 60 | Cyclosporine | 300.000 | 300.000 |
|
|
|
|
| |||
737 | 59 | 61 | PTH | 220.000 | 220.000 |
|
|
|
|
| |||
738 | 60 | 62 | CA 19-9 | 130.000 | 130.000 |
|
|
|
|
| |||
739 | 61 | 63 | CA 15-3 | 140.000 | 140.000 |
|
|
|
|
| |||
740 | 62 | 64 | CA 72-4 | 125.000 | 125.000 |
|
|
|
|
| |||
741 | 63 | 65 | CA 125 | 130.000 | 130.000 |
|
|
|
|
| |||
742 | 64 | 66 | Cyfra 21-1 | 90.000 | 90.000 |
|
|
|
|
| |||
743 | 65 | 67 | Folate | 80.000 | 80.000 |
|
|
|
|
| |||
744 | 66 | 68 | Vitamin B12 | 70.000 | 70.000 |
|
|
|
|
| |||
745 | 67 | 69 | Digoxin | 80.000 | 80.000 |
|
|
|
|
| |||
746 | 68 | 70 | Anti - TG | 250.000 | 250.000 | 238.000 |
|
|
|
| |||
747 | 69 | 71 | Pre Albumine | 90.000 | 90.000 | 86.000 |
|
|
|
| |||
748 | 70 | 72 | Lactat | 90.000 | 90.000 | 86.000 | 81.000 |
|
|
| |||
749 | 71 | 73 | Lambda | 90.000 | 90.000 | 86.000 |
|
|
|
| |||
750 | 72 | 74 | Kappa | 90.000 | 90.000 | 86.000 |
|
|
|
| |||
751 | 73 | 75 | HBDH | 90.000 | 90.000 | 86.000 |
|
|
|
| |||
752 | 74 | 76 | Haptoglobin | 90.000 | 90.000 | 86.000 |
|
|
|
| |||
753 | 75 | 77 | GLDH | 90.000 | 90.000 | 86.000 |
|
|
|
| |||
754 | 76 | 78 | Alpha Microglobulin | 90.000 | 90.000 |
|
|
|
|
| |||
|
|
| Xét nghiệm vi sinh |
|
|
|
|
|
|
| |||
755 | 1 | 1 | Vi khuẩn chí | 25.000 | 25.000 | 24.000 | 23.000 |
|
|
| |||
756 | 2 | 2 | Xét nghiệm tìm BK | 25.000 | 25.000 | 24.000 | 23.000 |
|
|
| |||
757 | 3 | 3 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 120.000 | 120.000 | 114.000 |
|
|
|
| |||
758 | 4 | 5 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 1.250.000 | 1.250.000 |
|
|
|
|
| |||
759 | 5 | 6 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
|
| |||
760 | 6 | 7 | Phản ứng CRP | 30.000 | 30.000 | 29.000 | 27.000 |
|
|
| |||
761 | 7 | 8 | Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh | 110.000 | 110.000 | 105.000 |
|
|
|
| |||
762 | 8 | 9 | Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA | 300.000 | 300.000 |
|
|
|
|
| |||
763 | 9 | 10 | Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA | 420.000 | 420.000 |
|
|
|
|
| |||
764 | 10 | 11 | Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.250.000 | 1.250.000 |
|
|
|
|
| |||
765 | 11 | 12 | Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.260.000 | 1.260.000 |
|
|
|
|
| |||
766 | 12 | 13 | Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 90.000 | 90.000 | 86.000 |
|
|
|
| |||
767 | 13 | 14 | Chẩn đoán Dengue lgM bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 | 130.000 | 124.000 |
|
|
|
| |||
768 | 14 | 15 | Chẩn đoán Dengue lgG bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 | 130.000 | 124.000 |
|
|
|
| |||
769 | 15 | 16 | Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA | 50.000 | 50.000 | 48.000 |
|
|
|
| |||
770 | 16 | 17 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 150.000 | 150.000 |
|
|
|
|
| |||
771 | 17 | 18 | Chẩn đoán Toxoplasma lgM bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
| |||
772 | 18 | 19 | Chẩn đoán Toxoplasma lgG bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
| |||
773 | 19 | 20 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 lgM bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 | 130.000 |
|
|
|
|
| |||
774 | 20 | 21 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 lgG bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 | 130.000 |
|
|
|
|
| |||
775 | 21 | 22 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) | 110.000 | 110.000 |
|
|
|
|
| |||
776 | 22 | 23 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV lgG) | 95.000 | 95.000 |
|
|
|
|
| |||
777 | 23 | 24 | Chẩn đoán Clammydia lgG bằng kỹ thuật ELISA | 150.000 | 150.000 |
|
|
|
|
| |||
778 | 24 | 25 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV- VCA lgM) | 160.000 | 160.000 |
|
|
|
|
| |||
779 | 25 | 26 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV- VCA lgG) | 155.000 | 155.000 |
|
|
|
|
| |||
780 | 26 | 27 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA- VCA lgG) | 170.000 | 170.000 |
|
|
|
|
| |||
781 | 27 | 28 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV- NA1- lgG) | 180.000 | 180.000 |
|
|
|
|
| |||
782 | 28 | 29 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae lgM bằng kỹ thuật ELISA | 140.000 | 140.000 |
|
|
|
|
| |||
783 | 29 | 30 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae lgG bằng kỹ thuật ELISA | 210.000 | 210.000 |
|
|
|
|
| |||
784 | 30 | 31 | Chẩn đoán Rubella lgM bằng kỹ thuật ELISA | 120.000 | 120.000 |
|
|
|
|
| |||
785 | 31 | 32 | Chẩn đoán Rubella lgG bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
| |||
786 | 32 | 33 | Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA | 120.000 | 120.000 |
|
|
|
|
| |||
787 | 33 | 34 | Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA | 90.000 | 90.000 |
|
|
|
|
| |||
788 | 34 | 35 | Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 95.000 | 95.000 | 90.000 |
|
|
|
| |||
789 | 35 | 36 | Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA | 145.000 | 145.000 |
|
|
|
|
| |||
790 | 36 | 37 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 80.000 | 80.000 | 76.000 | 72.000 |
|
|
| |||
791 | 37 | 40 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 35.000 | 35.000 |
|
|
|
|
| |||
792 | 38 | 41 | Chẩn đoán Anti HAV-lgM bằng kỹ thuật ELISA | 90.000 | 90.000 |
|
|
|
|
| |||
793 | 39 | 42 | Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA | 85.000 | 85.000 |
|
|
|
|
| |||
794 | 40 | 43 | Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie | 180.000 | 180.000 | 171.000 |
|
|
|
| |||
| C3.2 | C3.2 | Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
|
|
|
|
| |||
795 | 1 | 1 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 35.000 | 35.000 | 33.000 | 32.000 | 30.000 |
|
| |||
796 | 2 | 2 | Micro Albumin | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
| |||
797 | 3 | 3 | Opiate (định tính) | 40.000 | 40.000 | 38.000 | 36.000 |
|
|
| |||
798 | 4 | 4 | Amphetamin (định tính) | 40.000 | 40.000 | 38.000 | 36.000 |
|
|
| |||
799 | 5 | 5 | Marijuana (định tính) | 40.000 | 40.000 | 38.000 | 36.000 | 34.000 |
|
| |||
800 | 6 | 6 | Protein Bence-Jone | 20.000 | 20.000 | 19.000 |
|
|
|
| |||
801 | 7 | 7 | Dưỡng chấp | 20.000 | 20.000 | 19.000 |
|
|
|
| |||
802 | 8 | 8 | DPD | 180.000 | 180.000 |
|
|
|
|
| |||
| C3.3 | C3.3 | Xét nghiệm phân |
|
|
|
|
|
|
| |||
803 | 1 | 1 | Xét nghiệm cặn dư phân | 45.000 | 45.000 | 43.000 |
|
|
|
| |||
804 | 2 | 2 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy | 90.000 | 90.000 | 86.000 |
|
|
|
| |||
| C3.5 | C3.5 | Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý |
|
|
|
|
|
|
| |||
805 | 1 | 16 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 100.000 | 100.000 | 95.000 |
|
|
|
| |||
806 | 2 | 17 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u, nang (1 u) | 100.000 | 100.000 | 95.000 |
|
|
|
| |||
807 | 3 | 18 | Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 200.000 | 200.000 | 190.000 |
|
|
|
| |||
808 | 4 | 19 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 400.000 | 400.000 |
|
|
|
|
| |||
809 | 5 | 20 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu | 150.000 | 150.000 | 143.000 |
|
|
|
| |||
810 | 6 | 21 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 300.000 | 300.000 | 285.000 |
|
|
|
| |||
811 | 7 | 22 | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 70.000 | 70.000 | 67.000 |
|
|
|
| |||
812 | 8 | 23 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 100.000 | 100.000 | 95.000 |
|
|
|
| |||
| C3.6 | C3.6 | Xét nghiệm độc chất |
|
|
|
|
|
|
| |||
813 | 1 | 4 | Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 75.000 | 75.000 | 71.000 | 68.000 |
|
|
| |||
814 | 2 | 5 | Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) | 75.000 | 75.000 | 71.000 | 68.000 |
|
|
| |||
815 | 3 | 7 | Định tính porphyrin trong nước tiểu chuẩn đoán tiêu cơ vân | 35.000 | 35.000 | 33.000 | 32.000 |
|
|
| |||
| C3.7 | C3.7 | Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng xạ |
|
|
|
|
|
|
| |||
| C3.7.1 | C3.7.1 | Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (Khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và …) |
|
|
|
|
|
|
| |||
816 | 1 | 1 | SPECT não | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
|
| |||
817 | 2 | 2 | SPECT tưới máu cơ tim | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
|
| |||
818 | 3 | 3 | Xạ hình chức năng thận | 200.000 | 200.000 | 190.000 |
|
|
|
| |||
819 | 4 | 4 | Thận đồ đồng vị | 220.000 | 220.000 | 209.000 |
|
|
|
| |||
820 | 5 | 5 | Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc- 99m MAG 3 | 260.000 | 260.000 |
|
|
|
|
| |||
821 | 6 | 6 | Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) | 200.000 | 200.000 | 190.000 |
|
|
|
| |||
822 | 7 | 7 | Xạ hình tuyến thượng thận với I 131 MIBG | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
|
| |||
823 | 8 | 8 | Xạ hình gan mật | 220.000 | 220.000 | 209.000 |
|
|
|
| |||
824 | 9 | 9 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 220.000 | 220.000 | 209.000 |
|
|
|
| |||
825 | 10 | 10 | Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid | 250.000 | 250.000 | 238.000 |
|
|
|
| |||
826 | 11 | 11 | Xạ hình lách | 220.000 | 220.000 | 209.000 |
|
|
|
| |||
827 | 12 | 12 | Xạ hình tuyến giáp | 100.000 | 100.000 | 95.000 |
|
|
|
| |||
828 | 13 | 13 | Độ tập trung I 131 tuyến giáp | 80.000 | 80.000 | 76.000 |
|
|
|
| |||
829 | 14 | 14 | Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m | 120.000 | 120.000 | 114.000 |
|
|
|
| |||
830 | 15 | 15 | Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m | 150.000 | 150.000 | 143.000 |
|
|
|
| |||
831 | 16 | 16 | Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA | 250.000 | 250.000 | 238.000 |
|
|
|
| |||
832 | 17 | 17 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m | 220.000 | 220.000 | 209.000 |
|
|
|
| |||
833 | 18 | 18 | Xạ hình toàn thân với I-131 | 250.000 | 250.000 | 238.000 |
|
|
|
| |||
834 | 19 | 19 | Xạ hình chẩn đoán khối u | 250.000 | 250.000 | 238.000 |
|
|
|
| |||
835 | 20 | 20 | Xạ hình lưu thông dịch não tủy | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
|
| |||
836 | 21 | 21 | Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP | 270.000 | 270.000 | 257.000 |
|
|
|
| |||
837 | 22 | 22 | Xạ hình xương | 220.000 | 220.000 | 209.000 |
|
|
|
| |||
838 | 23 | 23 | Xạ hình chức năng tim | 250.000 | 250.000 | 238.000 |
|
|
|
| |||
839 | 24 | 24 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pryphosphate | 220.000 | 220.000 | 209.000 |
|
|
|
| |||
840 | 25 | 25 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr 51 | 120.000 | 120.000 | 114.000 |
|
|
|
| |||
841 | 26 | 26 | Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr 51 | 220.000 | 220.000 | 209.000 |
|
|
|
| |||
842 | 27 | 27 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày- thực quản với Tc-19m Sulfur Colloid | 280.000 | 280.000 | 266.000 |
|
|
|
| |||
843 | 28 | 28 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc- 19m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid | 170.000 | 170.000 | 162.000 |
|
|
|
| |||
844 | 29 | 29 | Xạ hình não | 170.000 | 170.000 | 162.000 |
|
|
|
| |||
845 | 30 | 30 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m | 150.000 | 150.000 | 143.000 |
|
|
|
| |||
846 | 31 | 31 | Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO | 150.000 | 150.000 | 143.000 |
|
|
|
| |||
847 | 32 | 32 | Xạ hình tưới máu phổi | 220.000 | 220.000 |
|
|
|
|
| |||
848 | 33 | 33 | Xạ hình thông khí phổi | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
|
| |||
849 | 34 | 34 | Xạ hình tuyến vú | 220.000 | 220.000 | 209.000 |
|
|
|
| |||
850 | 35 | 35 | Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP | 250.000 | 250.000 | 238.000 |
|
|
|
| |||
| C3.7.2 | C3.7.2 | Điều trị bằng chất phóng xạ (Khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các t ... |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| nếu có sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
| |||
851 | 36 | 1 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 | 100.000 | 100.000 | 95.000 |
|
|
|
| |||
852 | 37 | 2 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 | 100.000 | 100.000 | 95.000 |
|
|
|
| |||
853 | 38 | 3 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 | 120.000 | 120.000 | 114.000 |
|
|
|
| |||
854 | 39 | 4 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 | 220.000 | 220.000 |
|
|
|
|
| |||
855 | 40 | 5 | Điều trị sẹo Iồi/Eczema/u máu nông bằng P32 | 70.000 | 70.000 | 67.000 |
|
|
|
| |||
856 | 41 | 6 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | 300.000 | 300.000 |
|
|
|
|
| |||
857 | 42 | 7 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 150.000 | 150.000 | 143.000 |
|
|
|
| |||
858 | 43 | 8 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | 280.000 | 280.000 |
|
|
|
|
| |||
859 | 44 | 9 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P32 | 170.000 | 170.000 | 162.000 |
|
|
|
| |||
860 | 45 | 10 | Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P32 | 300.000 | 300.000 |
|
|
|
|
| |||
861 | 46 | 11 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) | 300.000 | 300.000 |
|
|
|
|
| |||
862 | 47 | 12 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol | 420.000 | 420.000 |
|
|
|
|
| |||
863 | 48 | 13 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188 | 270.000 | 270.000 |
|
|
|
|
| |||
864 | 49 | 14 | Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 | 420.000 | 420.000 |
|
|
|
|
| |||
865 | 50 | 15 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 | 420.000 | 420.000 |
|
|
|
|
| |||
866 | 51 | 16 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 | 420.000 | 420.000 |
|
|
|
|
| |||
867 | 52 | 17 | Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG | 420.000 | 420.000 |
|
|
|
|
| |||
| C3.7.3 | C3.7.3 | Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác |
|
|
|
|
|
|
| |||
868 | 1 | 1 | Test Raven/Gille | 15.000 | 15.000 | 14.000 |
|
|
|
| |||
869 | 2 | 2 | Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS | 20.000 | 20.000 | 19.000 |
|
|
|
| |||
870 | 3 | 3 | Test tâm lý BECK/ZUNG | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| |||
871 | 4 | 4 | Test WAIS/WICS | 25.000 | 25.000 | 24.000 |
|
|
|
| |||
872 | 5 | 5 | Test trắc nghiệm tâm lý | 20.000 | 20.000 | 19.000 |
|
|
|
| |||
873 | 6 | 6 | Điện tâm đồ gắng sức | 100.000 | 100.000 | 95.000 |
|
|
|
| |||
874 | 7 | 7 | Holter điện tâm đồ/huyết áp | 150.000 | 150.000 | 143.000 |
|
|
|
| |||
875 | 8 | 8 | Điện cơ (EMG) | 100.000 | 100.000 | 95.000 |
|
|
|
| |||
876 | 9 | 9 | Điện cơ tầng sinh môn | 100.000 | 100.000 | 95.000 |
|
|
|
| |||
| C4 | C4 | Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
|
|
|
| |||
| C4.1 | C4.1 | Siêu âm: |
|
|
|
|
|
|
| |||
877 | 1 | 1 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 150.000 | 150.000 | 143.000 |
|
|
|
| |||
878 | 2 | 3 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 30.000 | 30.000 | 29.000 |
|
|
|
| |||
879 | 3 | 4 | Siêu âm tim gắng sức | 500.000 | 500.000 |
|
|
|
|
| |||
880 | 4 | 5 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 170.000 | 170.000 | 162.000 |
|
|
|
| |||
881 | 5 | 6 | Siêu âm nội soi | 500.000 | 500.000 |
|
|
|
|
| |||
| C4.2 | C4.2 | Chiếu, chụp X - Quang |
|
|
|
|
|
|
| |||
| C4.2.1 | C4.2.1 | Chụp X-Quang vùng đầu |
|
|
|
|
|
|
| |||
882 | 1 | 1 | Chụp Blondeau + Hirtz | 40.000 | 40.000 | 38.000 | 36.000 |
|
|
| |||
882 | 2 | 2 | Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng | 45.000 | 45.000 | 43.000 |
|
|
|
| |||
884 | 3 | 3 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 40.000 | 40.000 | 38.000 |
|
|
|
| |||
885 | 4 | 4 | Chụp khu trú Baltin | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
| |||
886 | 5 | 5 | Chụp Vogd | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
| |||
887 | 6 | 6 | Chụp đáy mắt | 20.000 | 20.000 | 19.000 |
|
|
|
| |||
888 | 7 | 7 | Chụp Angiography mắt | 200.000 | 200.000 | 190.000 |
|
|
|
| |||
889 | 8 | 8 | Chụp khớp cắn | 15.000 | 15.000 | 14.000 |
|
|
|
| |||
| C4.2.2 | C4.2.2 | Chụp X-Quang răng hàm mặt |
|
|
|
|
|
|
| |||
890 | 1 | 1 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 50.000 | 50.000 | 48.000 |
|
|
|
| |||
891 | 2 | 2 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số | 100.000 | 100.000 | 95.000 |
|
|
|
| |||
| C4.2.3 | C4.2.3 | Chụp X Quang vùng ngực |
|
|
|
|
|
|
| |||
892 | 1 | 1 | Chụp khí quản | 30.000 | 30.000 | 29.000 |
|
|
|
| |||
893 | 2 | 2 | Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 25.000 | 25.000 | 24.000 |
|
|
|
| |||
| C4.2.4 | C4.2.4 | Chụp X-Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật |
|
|
|
|
|
|
| |||
894 | 1 | 1 | Chụp tele gan | 45.000 | 45.000 | 43.000 |
|
|
|
| |||
895 | 2 | 2 | Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP) | 600.000 | 600.000 | 570.000 |
|
|
|
| |||
| C4.2.5 | C4.2.5 | Một số kỹ thuật chụp X-Quang khác |
|
|
|
|
|
|
| |||
896 | 1 | 1 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
|
| |||
897 | 2 | 2 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
|
| |||
898 | 3 | 3 | Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA) | 800.000 | 800.000 | 760.000 |
|
|
|
| |||
899 | 4 | 4 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 500.000 | 500.000 | 475.000 |
|
|
|
| |||
900 | 5 | 10 | Chụp mật qua Kehr | 150.000 | 150.000 | 143.000 |
|
|
|
| |||
901 | 6 | 11 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 100.000 | 100.000 | 95.000 |
|
|
|
| |||
902 | 7 | 12 | Chụp X-quang vú định vị kim dây | 280.000 | 280.000 | 266.000 |
|
|
|
| |||
903 | 8 | 13 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 300.000 | 300.000 | 285.000 |
|
|
|
| |||
904 | 9 | 14 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 40.000 | 40.000 | 38.000 |
|
|
|
| |||
905 | 10 | 15 | Mammography (1 bên) | 80.000 | 80.000 | 76.000 |
|
|
|
| |||
906 | 11 | 16 | Chụp tuyến nước bọt | 40.000 | 40.000 | 38.000 |
|
|
|
| |||
| C5 | C5 | Một số kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
|
| |||
907 | 1 | 1 | Telemedicines | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
|
|
|
| |||
908 | 2 | 2 | Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua ôxy thực tế) |
|
|
|
|
|
|
| |||
909 | 3 | 3 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
|
| |||
910 | 4 | 4 | Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) | 35.000.000 | 35.000.000 |
|
|
|
|
| |||
911 | 5 | 5 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) | 35.000.000 | 35.000.000 |
|
|
|
|
| |||
Ghi chú: Danh mục còn lại của Thông tư 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH gồm 911 danh mục được thực hiện đến khi có hướng dẫn mới của Bộ Y tế.
BÃI BỎ 80 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH 9375/2006/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2006 CỦA UBND TP ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng)
STT | Số TT | DANH MỤC CÁC LOẠI DỊCH VỤ | Ghi chú |
| C1 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
1 | 2 | Đặt ống dẫn lưu màng phổi |
|
2 | 3 | Mở khí quản |
|
3 | 18 | Sinh thiết thận |
|
4 | 19 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
5 | 37 | Nội soi niệu quản |
|
6 | 49 | Chọc hút nang gan qua siêu âm |
|
7 | 50 | Chọc hút nang thận qua siêu âm |
|
8 | 60 | Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục |
|
9 | 66 | Thở máy (01 ngày điều trị) |
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
10 | 9 | Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC |
|
11 | 10 | Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC |
|
12 | 31 | Điện từ trường cao áp |
|
| C2 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
| C2.1 | NGOẠI KHOA |
|
13 | 36 | Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz |
|
| C2.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
14 | 9 | Đốt laser cổ tử cung |
|
15 | 31 | Phẫu thuật lấy thai (lần 1) |
|
16 | 32 | Phẫu thuật lấy thai (lần 2) |
|
17 | 33 | Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) |
|
18 | 44 | Thụ tinh nhân tạo IUI |
|
| C2.3 | MẮT |
|
19 | 58 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách |
|
20 | 60 | Cắt mộng đơn thuần |
|
| C2.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
21 | 17 | Nạo VA |
|
| C2.7 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
| Phẫu thuật |
|
22 | 1 | Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
23 | 2 | Phẫu thuật loại 1 |
|
24 | 3 | Phẫu thuật loại 2 |
|
25 | 4 | Phẫu thuật loại 3 |
|
|
| Thủ thuật |
|
26 | 1 | Thủ thuật loại đặc biệt |
|
27 | 2 | Thủ thuật loại 1 |
|
28 | 3 | Thủ thuật loại 2 |
|
29 | 4 | Thủ thuật loại 3 |
|
| C3 | XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
| C3.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
30 | 2 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động |
|
31 | 22 | Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick) |
|
32 | 29 | Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố) |
|
33 | 46 | Ngưng tập tiểu cầu với ADP/Epinephrin/Collagen/Archidonic Acide/Ristocetin (cho một yếu tố) |
|
34 | 49 | Điện di miễn dịch |
|
35 | 55 | Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
|
36 | 56 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố |
|
37 | 117 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX |
|
38 | 119 | Test Coombs |
|
39 | 122 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard |
|
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
40 | 9 | Testosteron |
|
41 | 33 | HbA1C |
|
|
| XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
42 | 4 | Nuôi cấy vi khuẩn |
|
43 | 38 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR |
|
44 | 39 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA |
|
| C3.5 | XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
45 | 1 | Sinh thiết, nhuộm HE |
|
46 | 2 | Sinh thiết, nhuộm PAS |
|
47 | 3 | Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng |
|
48 | 4 | Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin |
|
49 | 5 | Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô |
|
50 | 6 | Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III |
|
51 | 7 | Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son |
|
52 | 8 | Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian |
|
53 | 9 | Sinh thiết, nhuộm Giemsa |
|
54 | 10 | Tế bào U, hạch đồ |
|
55 | 11 | Tế bào nhuộm Papanicolaou |
|
56 | 12 | Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học |
|
57 | 13 | Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên |
|
58 | 14 | Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể |
|
59 | 15 | Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì |
|
60 | 24 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm |
|
| C3.6 | XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
61 | 1 | Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất |
|
62 | 2 | Định lượng kim loại nặng |
|
63 | 3 | Định tính ma túa trong nước tiểu (1 chỉ tiêu) |
|
64 | 6 | Định tính PBG trong nước tiểu |
|
65 | 8 | Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
|
66 | 9 | Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật |
|
67 | 10 | Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/độc vật) |
|
| C4 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
| C4.1 | SIÊU ÂM |
|
68 | 2 | Siêu âm màu 3-4 chiều (3D - 4D) |
|
69 | 4 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
|
| C4.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
| C4.2.2 | CHỤP X-QUANG RĂNG - HÀM - MẶT |
|
70 | 3 | Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/Mặt nghiêng/Schuller/Belote/Hàm chếch... |
|
71 | 4 | Chụp răng thường |
|
72 | 5 | Chụp răng kỹ thuật số |
|
| C4.2.3 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
73 | 3 | Tim phổi chếch trái (LAO) |
|
74 | 4 | Tim phổi chệch phải (LAO) |
|
| C4.2.4 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
| C4.2.5 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
75 | 5 | Chụp mạch máu bằng DSA |
|
76 | 6 | Chụp động mạch vành bằng DSA |
|
77 | 7 | Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong) |
|
78 | 8 | Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ chụp bóng nong, stent) |
|
79 | 9 | Chụp và hút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter) |
|
80 | 17 | Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR) |
|
- 1Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về mức giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi tên và mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định 42/2012/QĐ-UBND và Quyết định 79/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 6Nghị định 51/2010/NĐ-CP quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
- 7Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 1223/QĐ-BYT năm 2012 đính chính Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập
- 10Nghị quyết 35/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ năm 2013 của thành phố Đà Nẵng
- 11Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về mức giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi tên và mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định 42/2012/QĐ-UBND và Quyết định 79/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
Quyết định 66/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 66/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2012
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Võ Duy Khương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực