- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh
- 4Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật giá 2012
- 6Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập
- 7Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 1Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục "Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ: hết hiệu lực một phần
- 3Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2015/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 19 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/ 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT - BYT - BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 58/TTr-SYT ngày 13/5 /2015 của Sở Y tế về việc điều chỉnh, bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định và Báo cáo thẩm định số 88/BC-STP ngày 08/6/2015 của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định” (Có biểu giá kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tổ chức thu, quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán khoản thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/8/2015 và thay thế Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định và Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh về việc quy định tạm thời giá dịch vụ chụp CT-Scanner 64 dãy trong các cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Y tế, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh Nam Định)
TT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Đơn giá (đồng) | ||
BV hạng 1 | BV hạng 2 | BV hạng 3 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
| PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
|
| A1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
|
|
1 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 20.000 |
|
|
2 | 2 | Bệnh viện hạng II |
| 14.000 |
|
3 | 3 | Bệnh viện hạng III |
|
| 7.000 |
4 | 4 | Trạm y tế xã = 3.000 đồng |
|
|
|
| A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X- quang) |
|
|
|
5 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng 1 | 90.000 |
|
|
6 | 2 | Bệnh viện hạng II |
| 80.000 |
|
7 | 3 | Bệnh viện hạng III |
|
| 70.000 |
| 4 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) không điều hòa |
|
|
|
| A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
|
|
|
8 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 90.000 |
|
|
9 | 2 | Bệnh viện hạng II |
| 80.000 |
|
10 | 3 | Bệnh viện hạng III |
|
| 70.000 |
11 | A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
| PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
|
|
12 | B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 335.000 | 318.000 |
|
| B2 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
|
|
13 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 150.000 |
|
|
14 | 2 | Bệnh viện hạng II |
| 100.000 |
|
15 | 3 | Bệnh viện hạng III |
|
| 55.000 |
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
| B3.1 | Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; |
|
|
|
16 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 68.000 |
|
|
17 | 2 | Bệnh viện hạng II |
| 64.000 |
|
18 | 3 | Bệnh viện hạng III |
|
| 38.000 |
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi- Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ Sản không mổ |
|
|
|
19 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 60.000 |
|
|
20 | 2 | Bệnh viện hạng II |
| 48.000 |
|
21 | 3 | Bệnh viện hạng III |
|
| 33.000 |
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
22 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 50.000 |
|
|
23 | 2 | Bệnh viện hạng II |
| 35.000 |
|
24 | 3 | Bệnh viện hạng III |
|
| 25.000 |
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
25 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 140.000 |
|
|
26 | 2 | Bệnh viện hạng II |
| 120.000 |
|
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1: Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
|
|
27 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 108.000 |
|
|
28 | 2 | Bệnh viện hạng II |
| 70.000 |
|
29 | 3 | Bệnh viện hạng III |
|
| 52.000 |
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể. Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
30 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 87.000 |
|
|
31 | 2 | Bệnh viện hạng II |
| 63.000 |
|
32 | 3 | Bệnh viện hạng III |
|
| 50.000 |
| B4.4 | Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
33 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 74.000 |
|
|
34 | 2 | Bệnh viện hạng II |
| 44.000 |
|
35 | 3 | Bệnh viện hạng III |
|
| 35.000 |
|
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
|
|
| C1 | Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
| C1.1 | Siêu âm |
|
|
|
36 | 1 | Siêu âm | 33.000 | 33.000 | 33.000 |
37 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 352.000 | 333.000 | 315.000 |
| C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
| C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
|
38 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 33.000 | 33.000 | 33.000 |
39 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 33.000 | 33.000 | 33.000 |
40 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
41 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 33.000 | 33.000 | 33.000 |
42 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
43 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
44 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
45 | 8 | Khung chậu | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
| C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
|
46 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 33.000 | 33.000 | 33.000 |
47 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 33.000 | 33.000 | 33.000 |
48 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 33.000 | 33.000 | 33.000 |
49 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 33.000 | 33.000 | 33.000 |
50 | 5 | Chụp ổ răng | 33.000 | 33.000 | 33.000 |
| C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
|
51 | 1 | Các đốt sống cổ | 33.000 | 33.000 | 33.000 |
52 | 2 | Các đốt sống ngực | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
53 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
54 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
55 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
56 | 6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 33.000 | 33.000 | 33.000 |
| C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
|
57 | 1 | Tim phổi thẳng | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
58 | 2 | Tim phổi nghiêng | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
59 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
| C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẶT |
|
|
|
60 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
61 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 392.000 | 392.000 | 392.000 |
62 | 3 | Chụp bụng không chuẩn bị | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
63 | 4 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 84.000 | 84.000 | 84.000 |
64 | 5 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
65 | 6 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 140.000 | 140.000 | 140.000 |
| C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
|
66 | 1 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 222.000 | 222.000 | 222.000 |
67 | 2 | Chụp vòm mũi họng | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
68 | 3 | Chụp ống tai trong | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
69 | 4 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 57.000 | 57.000 | 57.000 |
70 | 5 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 82.000 | 82.000 | 82.000 |
71 | 6 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 108.000 | 108.000 | 108.000 |
72 | 7 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 442.000 | 442.000 | 442.000 |
73 | 8 | Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 399.000 | 399.000 | 399.000 |
74 | 9 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 147.000 | 147.000 | 147.000 |
75 | 10 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 147.000 | 147.000 | 147.000 |
76 | 11 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 185.000 | 185.000 | 185.000 |
77 | 12 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
78 | 13 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 870.000 | 870.000 | 870.000 |
79 | 14 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy (Có tiêm thuốc cản quang) | 2.100.000 | 2.100.000 | 2.100.000 |
80 | 15 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy (không thuốc) | 1.340.000 | 1.340.000 | 1.340.000 |
| C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
|
81 | 1 | Thông đái | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
82 | 2 | Thụt tháo phân | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
83 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 52.000 | 52.000 | 52.000 |
84 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
85 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 88.000 | 88.000 | 88.000 |
86 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 121.000 | 121.000 | 121.000 |
87 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
88 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 54.000 | 54.000 | 54.000 |
89 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 102.000 | 102.000 | 102.000 |
90 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 127.000 | 127.000 | 127.000 |
91 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1- 5 thương tổn) | 125.000 | 125.000 | 125.000 |
92 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460.000 | 460.000 | 460.000 |
93 | 13 | Sinh thiết da | 73.000 | 73.000 | 73.000 |
94 | 14 | Sinh thiết hạch, u | 91.000 | 91.000 | 91.000 |
95 | 15 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 110.000 | 110.000 | 110.000 |
96 | 16 | Sinh thiết màng phổi | 335.000 | 335.000 | 335.000 |
97 | 17 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 445.000 | 445.000 | 445.000 |
98 | 18 | Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết | 135.000 | 135.000 | 135.000 |
99 | 19 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 202.000 | 202.000 | 202.000 |
100 | 20 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 172.000 | 172.000 | 172.000 |
101 | 21 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 265.000 | 265.000 | 265.000 |
102 | 22 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 110.000 | 110.000 | 110.000 |
103 | 23 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 195.000 | 195.000 | 195.000 |
104 | 24 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 295.000 | 295.000 | 295.000 |
105 | 25 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 325.000 | 325.000 | 325.000 |
106 | 26 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 476.000 | 476.000 | 476.000 |
107 | 27 | Mở khí quản | 514.000 | 514.000 | 514.000 |
108 | 28 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
|
|
|
|
| Sinh thiết Gan dưới hướng dẫn của Siêu âm | 785.000 | 707.000 | 667.000 |
|
| Sinh thiết Thận dưới hướng dẫn của Siêu âm | 785.000 | 707.000 | 667.000 |
|
| Sinh thiết Vú dưới hướng dẫn của Siêu âm | 700.000 | 630.000 | 595.000 |
|
| Sinh thiết tổn thương khác dưới hướng dẫn của Siêu âm | 700.000 | 630.000 | 595.000 |
109 | 29 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 1.030.000 | 927.000 | 876.000 |
110 | 30 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 840.000 | 756.000 | 714.000 |
111 | 31 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 387.000 | 367.000 | 346.000 |
112 | 32 | Đặt nội khí quản | 394.000 | 374.000 | 353.000 |
113 | 33 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 272.000 | 272.000 | 272.000 |
114 | 34 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
|
|
|
|
| Sinh thiết Phổi dưới hướng dẫn vi tính | 1.700.000 | 1.530.000 | 1.445.000 |
|
| Sinh thiết Gan dưới hướng dẫn vi tính | 1.700.000 | 1.530.000 | 1.445.000 |
|
| Sinh thiết Thận dưới hướng dẫn vi tính | 1.500.000 | 1.350.000 | 1.275.000 |
|
| Sinh thiết Vú dưới hướng dẫn vi tính | 1.500.000 | 1.350.000 | 1.275.000 |
|
| Sinh thiết vị trí khác dưới hướng dẫn vi tính | 1.500.000 | 1.350.000 | 1.275.000 |
115 | 35 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 903.000 | 855.000 | 808.000 |
116 | 36 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 82.000 | 82.000 | 82.000 |
117 | 37 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 104.000 | 104.000 | 104.000 |
118 | 38 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 1.240.000 | 1.116.000 | 1.054.000 |
119 | 39 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 68.000 | 68.000 | 68.000 |
120 | 40 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 470.000 | 470.000 | 470.000 |
121 | 41 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 199.000 | 199.000 | 199.000 |
122 | 42 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 69.000 | 69.000 | 69.000 |
123 | 43 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 779.000 | 738.000 | 697 000 |
124 | 44 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1.330.000 | 1.330.000 | 1.330 000 |
125 | 45 | Thâm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration Online: HDF ON-LINE) | 1.280.000 | 1.152.000 | 1.088.000 |
|
| Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
126 | 46 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 88.000 | 84.000 | 80.000 |
127 | 47 | Châm (các phương pháp châm) | 37.000 | 37.000 | 37.000 |
128 | 48 | Điện châm | 37.000 | 37.000 | 37.000 |
129 | 49 | Thủy châm (không kê tiền thuốc) | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
130 | 50 | Xoa bóp bấm huyệt | 22.000 | 22.000 | 22.000 |
131 | 51 | Hồng ngoại | 17.000 | 16.000 | 16.000 |
132 | 52 | Điện phân | 19.000 | 18.000 | 17.000 |
133 | 53 | Sóng ngắn | 20.000 | 19.000 | 18.000 |
134 | 54 | Laser châm | 39.000 | 37.000 | 35.000 |
135 | 55 | Tử ngoại | 20.000 | 19.000 | 18.000 |
136 | 56 | Điện xung | 20.000 | 19.000 | 18.000 |
137 | 57 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 17.000 | 17.000 | 17.000 |
138 | 58 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 18.000 | 18.000 | 18.000 |
139 | 59 | Siêu âm điều trị | 31.000 | 29.000 | 27.000 |
140 | 60 | Điện từ trường | 19.000 | 18.000 | 17.000 |
141 | 61 | Bó Farafin | 44.000 | 44.000 | 44.000 |
142 | 62 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 17.000 | 17.000 | 17.000 |
143 | 63 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 21.000 | 20.000 | 19.000 |
| C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
|
144 | 1 | Cắt chỉ | 36.000 | 36.000 | 36.000 |
145 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 51.000 | 51.000 | 51.000 |
146 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 66.000 | 63.000 | 59.000 |
147 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 91.000 | 86.000 | 81.000 |
148 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 90.000 | 85.000 | 80.000 |
149 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 138.000 | 130.000 | 123.000 |
150 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 174.000 | 165.000 | 156.000 |
151 | 8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 44.000 | 44.000 | 44.000 |
152 | 9 | Tháo bột khác | 32.000 | 32.000 | 32.000 |
153 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 136.000 | 136.000 | 136.000 |
154 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 159.000 | 151.000 | 142.000 |
155 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 170.000 | 161.000 | 152.000 |
156 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 179.000 | 169.000 | 160.000 |
157 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 144.000 | 137.000 | 129.000 |
158 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 88.000 | 88.000 | 88.000 |
159 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 71.000 | 67.000 | 63.000 |
160 | 17 | Cắt phymosis | 153.000 | 153.000 | 153.000 |
161 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 190.000 | 180.000 | 170.000 |
162 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 51.000 | 51.000 | 51.000 |
163 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 200.000 | 189.000 | 179.000 |
164 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 62.000 | 62.000 | 62.000 |
165 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 197.000 | 186.000 | 176.000 |
166 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 55.000 | 55.000 | 55.000 |
167 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 145.000 | 137.000 | 130.000 |
168 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 163.000 | 163.000 | 163.000 |
169 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 571.000 | 541.000 | 511.000 |
170 | 27 | Nắn bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 153.000 | 153.000 | 153.000 |
171 | 28 | Nắn bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 476.000 | 451.000 | 426.000 |
172 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
173 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 149.000 | 141.000 | 133.000 |
174 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
175 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 145.000 | 137.000 | 130.000 |
176 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 49.000 | 49.000 | 49.000 |
177 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 144.000 | 136 000 | 129.000 |
178 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 47.000 | 47.000 | 47.000 |
179 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 125.000 | 118.000 | 112.000 |
180 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 125.000 | 125.000 | 125.000 |
181 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 483.000 | 458.000 | 432.000 |
182 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 470.000 | 446.000 | 421.000 |
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
183 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 97.000 | 97.000 | 97.000 |
184 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 205.000 | 205.000 | 205.000 |
185 | 3 | Đỡ đẻ thường ngồi chỏm | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
186 | 4 | Đỡ đẻ ngồi ngược | 550.000 | 550.000 | 550.000 |
187 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 620.000 | 620.000 | 620.000 |
188 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 510.000 | 510.000 | 510.000 |
189 | 7 | Soi cổ tử cung | 41.000 | 41.000 | 41.000 |
190 | 8 | Soi ối | 34.000 | 34.000 | 34.000 |
191 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc | 54.000 | 54.000 | 54.000 |
192 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 105.000 | 105.000 | 105.000 |
193 | 11 | Xoắn hoặc cắt bó polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 198.000 | 198.000 | 198.000 |
194 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.500.000 | 1.500.000 | 1.500.000 |
195 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.550.000 | 1.550.000 | 1.550.000 |
196 | 14 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 134.000 | 134.000 | 134.000 |
197 | 15 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 409.000 | 387.000 | 366.000 |
| C3.3 | MẮT |
|
|
|
198 | 1 | Đo nhãn áp | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
199 | 2 | Đo Javal | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
200 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
201 | 4 | Thử kính loạn thị | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
202 | 5 | Soi đáy mắt | 19.000 | 19.000 | 19.000 |
203 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 16.000 | 16.000 | 16.000 |
204 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 17.000 | 17.000 | 17.000 |
205 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
206 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
207 | 10 | Chích chắp/ lẹo | 38.000 | 38.000 | 38.000 |
208 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 24.000 | 24.000 | 24.000 |
209 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 25.000 | 25.000 | 25.000 |
210 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 181.000 | 181.000 | 181.000 |
211 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 536.000 | 507.000 | 479.000 |
212 | 15 | Mổ quặm 1 mí - gây tê | 293.000 | 293.000 | 293.000 |
213 | 16 | Mổ quặm 2 mí - gây tê | 397.000 | 376.000 | 355.000 |
214 | 17 | Mổ quặm 3 mí - gây tê | 675.000 | 669.000 | 630.000 |
215 | 18 | Mổ quặm 4 mí - gây tê | 722.000 | 684.000 | 646.000 |
216 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 504.000 | 504.000 | 504.000 |
217 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 1.026.000 | 1.026.000 | 1.026.000 |
218 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 445.000 | 422.000 | 398.000 |
219 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 980.000 | 929.000 | 877.000 |
220 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 527.000 | 500.000 | 472.000 |
221 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 585.000 | 554.000 | 524.000 |
222 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 1.000.000 | 948.000 | 895.000 |
223 | 26 | Mổ quặm 1 mí - gây tê | 795.000 | 753.000 | 711.000 |
224 | 27 | Mổ quặm 2 mí - gây tê | 950.000 | 900.000 | 850.000 |
225 | 28 | Mổ quặm 3 mí - gây tê | 983.000 | 931.000 | 880.000 |
226 | 29 | Mổ quặm 4 mí - gây tê | 1.085.000 | 1.028.000 | 971.000 |
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
227 | 1 | Trích rạch apxe Amidan (gây tê) | 115.000 | 115.000 | 115.000 |
228 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 89.000 | 89.000 | 89.000 |
229 | 3 | Cắt Amidan (gây tê) | 124.000 | 124.000 | 124.000 |
230 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 152.000 | 152.000 | 152.000 |
231 | 5 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 58.000 | 58.000 | 58.000 |
232 | 6 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 96.000 | 96.000 | 96.000 |
233 | 7 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 115.000 | 115.000 | 115.000 |
234 | 8 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
235 | 9 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 139.000 | 139.000 | 139.000 |
236 | 10 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 204.000 | 204.000 | 204.000 |
237 | 11 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 185.000 | 185.000 | 185.000 |
238 | 12 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 316.000 | 316.000 | 316.000 |
239 | 13 | Nạo VA gây mê | 451.000 | 428.000 | 404.000 |
240 | 14 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cúng | 437.000 | 414.000 | 391.000 |
241 | 15 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 451.000 | 428.000 | 404.000 |
242 | 16 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 418.000 | 396.000 | 374.000 |
243 | 17 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 366.000 | 347.000 | 328.000 |
244 | 18 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 518.000 | 491.000 | 463.000 |
245 | 19 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 532.000 | 504.000 | 476.000 |
246 | 20 | Cắt Amiđan (gây mê) | 618.000 | 585.000 | 553.000 |
247 | 21 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 393.000 | 373.000 | 352.000 |
248 | 22 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 504.000 | 477.000 | 451.000 |
249 | 23 | Mô cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 636.000 | 602.000 | 569.000 |
| C3.5 | RĂNG - HÀM – MẶT |
|
|
|
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
|
250 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 18.000 | 18.000 | 18.000 |
251 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 91.000 | 91.000 | 91.000 |
252 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 162.000 | 154.000 | 145.000 |
253 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
254 | 5 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 23.000 | 23.000 | 23.000 |
255 | 6 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
|
| Răng giả tháo lắp |
|
|
|
256 | 7 | Một răng | 140.000 | 140.000 | 140.000 |
|
| Răng giả cố định |
|
|
|
257 | 8 | Răng chốt đơn giản | 135.000 | 135.000 | 135.000 |
258 | 9 | Mũ chụp nhựa | 170.000 | 170.000 | 170.000 |
259 | 10 | Mũ chụp kim loại | 200.000 | 200.000 | 200.000 |
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
|
260 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 127.000 | 120.000 | 114.000 |
261 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 172.000 | 163.000 | 154.000 |
262 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 161.000 | 152.000 | 144.000 |
263 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 202.000 | 191.000 | 180.000 |
| C4 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
|
| I | SẢN- PHỤ KHOA |
|
|
|
| A1 | PHẪU THUẬT |
|
|
|
| A1.1 | Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
264 | 1 | Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
265 | 2 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
266 | 3 | Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
267 | 4 | Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
268 | 5 | Cắt tử cung trường hợp người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 |
269 | 6 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung (khối u ở tử cung ở đoạn dưới, u sơ tử cung dính, u nang buồng trứng trong dây tràng rộng, u nang buồng trứng dính) | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 |
| A1.2 | Phẫu thuật loại I |
|
|
|
270 | 1 | Phẫu thuật Crossen | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
271 | 2 | Phẫu thuật Manchester | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
272 | 3 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
273 | 4 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
274 | 5 | Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
275 | 6 | Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch...) | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
276 | 7 | Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
277 | 8 | Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
278 | 9 | Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hóa do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
279 | 10 | Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
280 | 11 | Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
281 | 12 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
282 | 13 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
283 | 14 | Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
284 | 15 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
285 | 16 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
286 | 17 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
287 | 18 | Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
288 | 19 | Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
289 | 20 | Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
290 | 21 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
291 | 22 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
292 | 23 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
293 | 24 | Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
294 | 25 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
295 | 26 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
296 | 27 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
297 | 28 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
298 | 29 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
299 | 30 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
300 | 31 | Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
301 | 32 | Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
302 | 33 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
303 | 34 | Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
| A1.3 | Phẫu thuật loại II |
|
|
|
304 | 1 | Phẫu thuật Leutort | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
305 | 2 | Cắt cụt cổ tử cung | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
306 | 3 | Lấy dụng cụ tử cung( vòng tránh thai) trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ ở thành bụng | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
307 | 4 | Hủy thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang, ngôi vai buông trôi | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
308 | 5 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
309 | 6 | Khâu tử cung do nạo thủng | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.200.000 |
310 | 7 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
311 | 8 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
312 | 9 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
313 | 10 | Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
314 | 11 | Phẫu thuật Labhart | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
315 | 12 | Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
316 | 13 | Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
317 | 14 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
318 | 15 | Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
319 | 16 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
320 | 17 | Khoét chóp cổ tử cung | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
321 | 18 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
322 | 19 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
323 | 20 | Cắt u vú lành tính | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
324 | 21 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
325 | 22 | Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
| A1.4 | Phẫu thuật loại III |
|
|
|
326 | 1 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
327 | 2 | Cắt u thành âm đạo | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
| A2 | THỦ THUẬT |
|
|
|
| A2.1 | Thủ thuật loại đặc biệt |
|
|
|
328 | 1 | Hủy thai, chọc óc kẹp sọ, kéo thai | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.200.000 |
| A2.2 | Thủ thuật loại I |
|
|
|
329 | 1 | Chọc dò tủy sống sơ sinh | 980.000 | 980.000 | 980.000 |
330 | 2 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | 680.000 | 680.000 | 680.000 |
331 | 3 | Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 980.000 | 980.000 | 980.000 |
332 | 4 | Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy | 680.000 | 680.000 | 680.000 |
333 | 5 | Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) | 980.000 | 980.000 | 980.000 |
334 | 6 | Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ | 980.000 | 980.000 | 980.000 |
335 | 7 | Dẫn lưu cùng đồ dauglas | 580.000 | 580.000 | 580.000 |
| A2.3 | Thủ thuật loại II |
|
|
|
336 | 1 | Chọc túi cùng douglas | 510.000 | 510.000 | 510.000 |
337 | 2 | Kiểm soát tử cung | 630.000 | 630.000 | 630.000 |
338 | 3 | Bóc rau nhân tạo | 630.000 | 630.000 | 630.000 |
339 | 4 | Cắt khâu tầng sinh môn | 630.000 | 630.000 | 630.000 |
340 | 5 | Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết | 430.000 | 430.000 | 430.000 |
341 | 6 | Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang) | 98.000 | 98.000 | 98.000 |
| A2.4 | Thủ thuật loại III |
|
|
|
342 | 1 | Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | 280.000 | 280.000 | 280.000 |
343 | 2 | Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang) | 98.000 | 98.000 | 98.000 |
344 | 3 | Bóp bóng am bu, thổi ngạt sơ sinh | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
| II | UNG BƯỚU |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
345 | 1 | Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
346 | 2 | Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
347 | 1 | Cắt ung thư sàng hàm | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
348 | 2 | Cắt các u nang mang | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
349 | 3 | Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
350 | 4 | Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
351 | 5 | Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
352 | 6 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
353 | 7 | Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư- tuyến vú | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
354 | 8 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
355 | 9 | Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
356 | 10 | Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
357 | 11 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
358 | 12 | Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 – 10cm | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
359 | 13 | Cắt u máu/u bạch mạch lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
360 | 14 | Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
361 | 15 | Cắt chi và vét hạch do ung thư | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
362 | 16 | Tháo khớp cổ tay do ung thư | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
363 | 17 | Cắt cụt cánh tay do ung thư | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
364 | 18 | Tháo khớp khuỷu tay do ung thư | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
365 | 19 | Tháo khớp vai do ung thư đầu trên xương cánh tay | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
366 | 20 | Tháo nửa bàn chân trước do ung thư | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
367 | 21 | Tháo khớp cổ chân do ung thư | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
368 | 22 | Tháo khớp gối do ung thư | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
369 | 23 | Tháo khớp háng do ung thư | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
370 | 24 | Cắt cụt cẳng chân do ung thư | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
371 | 25 | Cắt cụt đùi do ung thư | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
372 | 26 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
373 | 1 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
374 | 2 | Cắt các u lành vùng cổ | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
375 | 3 | Cắt các u lành tuyến giáp | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
376 | 4 | Cắt các u nang giáp móng | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
377 | 5 | Cắt nang thừng tinh một bên | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
378 | 6 | Cắt nang thừng tinh hai bên | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
379 | 7 | Cắt u lành dương vật | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
380 | 8 | Cắt u vú lành tính | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
381 | 9 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
382 | 10 | Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
383 | 11 | Cắt u thần kinh | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
384 | 12 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
385 | 13 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
386 | 14 | Cắt u máu trong xương | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
| III | THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
| PHẪU THUẬT |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
387 | 1 | Phẫu thuật vi phẫu nối ghép thần kinh | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
388 | 2 | Phẫu thuật vi phẫu nối hoặc ghép mạch nội sọ | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
389 | 3 | Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
390 | 4 | Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
391 | 5 | Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
392 | 6 | Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
393 | 7 | Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
394 | 8 | Phẫu thuật u dưới trong màng tủy, ngoài tủy, bằng đường vào phía sau hoặc sau -ngoài | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
395 | 9 | Phẫu thuật kẹp cố túi phình mạch não phần trước đa giác Willis | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
396 | 10 | Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần sau đa giác Willis | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
397 | 11 | Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch não | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
398 | 12 | Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán một bên | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
399 | 13 | Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán 2 bên | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
400 | 14 | Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng đường mở nắp sọ trán và đường qua xoang sàng | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
401 | 15 | Phẫu thuật u vùng tầng giữa nền sọ bằng mở nắp sọ | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
402 | 16 | Phẫu thuật u 1/3 trong cánh nhỏ xương bướm bằng đường mở nắp sọ | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
403 | 17 | Phẫu thuật u đỉnh xương đá bằng đường qua xương đá | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
404 | 18 | Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường sau mê nhĩ-trước xoang sigma | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
405 | 19 | Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường dưới chẩm-sau xoang sigma | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
406 | 20 | Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/ hoặc lỗ tai trong kết hợp hai đường vào phẫu thuật | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
407 | 21 | Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
408 | 22 | Phẫu thuật u hố sau không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
409 | 23 | Phẫu thuật u hố sau xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
410 | 24 | Phẫu thuật u liềm não, bằng đường mở nắp sọ | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
411 | 25 | Phẫu thuật u lều tiểu não, bằng đường vào dưới lều tiểu não | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
412 | 26 | Phẫu thuật u bờ tự do lều tiểu não, bằng đường vào trên lều tiểu não (bao gồm cả u tuyến tùng) | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
413 | 27 | Phẫu thuật u não thất bên bằng đường mở nắp sọ | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
414 | 28 | Phẫu thuật u não thất ba bằng đường mở nắp sọ | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
415 | 29 | Phẫu thuật u não thất tư bằng đường mở nắp sọ | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
416 | 30 | Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường mở nắp sọ | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
417 | 31 | Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não, bằng đường mở nắp sọ | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
418 | 32 | Phẫu thuật u thần kinh sọ đoạn dưới nền sọ | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
419 | 33 | Phẫu thuật giải ép, lấy TVĐĐ cột sống cổ đường sau vi phẫu | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
420 | 34 | Phẫu thuật giải ép, ghép xương liên thân đốt và cố định cột sống cổ đường trước | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
421 | 35 | Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống cổ | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
422 | 36 | Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và cố định CS cổ (ACDF) | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
423 | 37 | Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng nẹp vít qua cuống lối sau | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
424 | 38 | Đặt nẹp cố định cột sống phía trước và ghép xương (nẹp Kaneda, chữ Z) | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
425 | 39 | Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
426 | 40 | Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng vít loãng xương | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
427 | 41 | Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng hệ thống định vị (Navigation) | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
428 | 42 | Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng sử dụng hệ thống nẹp bán động | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
429 | 43 | Lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF) | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
430 | 44 | Cố định CS và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng - cùng đường sau (PLIF) | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
431 | 45 | Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt cột sống thắt lưng - cùng đường sau qua lỗ liên hợp (TLIF) | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
432 | 46 | Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
433 | 47 | Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
434 | 48 | Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM. Silicon, Coflex, Gelfix ...) | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
435 | 49 | Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống thắt lưng - cùng | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
436 | 1 | Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
437 | 2 | Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng dưới lều tiểu não (hố sau) | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
438 | 3 | Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
439 | 4 | Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
440 | 5 | Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não) | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
441 | 6 | Phẫu thuật đặt catheter vào não thất đo áp lực nội sọ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
442 | 7 | Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán cầu đại não | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
443 | 8 | Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
444 | 9 | Phẫu thuật làm sạch viêm ngoài màng tủy và/hoặc viêm đĩa đệm không tái tạo đốt sống, bằng đường vào trực tiếp | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
445 | 10 | Phẫu thuật u máu thể hang (cavemoma) đại não | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
446 | 11 | Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
447 | 12 | Phẫu thuật u đại não bằng đường mở nắp sọ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
448 | 13 | Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
449 | 14 | Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương-màng cứng sọ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
450 | 15 | Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
451 | 16 | Phẫu thuật nang Tarlov | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
452 | 17 | Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
453 | 1 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
454 | 2 | Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
455 | 3 | Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
456 | 4 | Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
457 | 5 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong CTSN | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
458 | 6 | Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
459 | 7 | Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo áp lực nội sọ | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
460 | 8 | Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
461 | 9 | Phẫu thuật tụ mủ ngoài màng cứng | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
462 | 10 | Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
463 | 11 | Phẫu thuật xử lý nhiễm khuẩn vết mổ | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
| IV | MẮT |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
464 | 1 | Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL | 1.960.000 | 1.960.000 | 1.960.000 |
465 | 2 | Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp | 1.960.000 | 1.960.000 | 1.960.000 |
466 | 3 | Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | 670.000 | 670.000 | 670.000 |
467 | 4 | Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi...) điều trị sụp mi, gây mê | 1.130.000 | 1.130.000 | 1.130.000 |
468 | 5 | Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi...) điều trị sụp mi, gây tê | 670.000 | 670.000 | 670.000 |
469 | 6 | Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden...) gây mê | 770.000 | 770.000 | 770.000 |
470 | 7 | Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden...) gây tê | 670.000 | 670.000 | 670.000 |
471 | 8 | Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử | 1.960.000 | 1.960.000 | 1.960.000 |
472 | 9 | Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc | 1.960.000 | 1.960.000 | 1.960.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
473 | 1 | Rửa chất nhân tiền phòng | 650.000 | 650.000 | 650.000 |
474 | 2 | Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mù, hóa chất...) | 650.000 | 650.000 | 650.000 |
475 | 3 | Bơm hơi / khí tiền phòng | 650.000 | 650.000 | 650.000 |
476 | 4 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa | 535.000 | 535.000 | 535.000 |
477 | 5 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học | 535.000 | 535.000 | 535.000 |
|
| Thủ thuật loại đặc biệt |
|
|
|
478 | 1 | Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm | 650.000 | 650.000 | 650.000 |
479 | 2 | Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid...) | 650.000 | 650.000 | 650.000 |
|
| Thủ thuật loại I |
|
|
|
480 | 1 | Chụp đáy mắt không huỳnh quang | 75.000 | 75.000 | 75.000 |
481 | 2 | Chụp đáy mắt RETCAM | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
482 | 3 | Chụp mạch với ICG | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
483 | 4 | Mở bao sau đục bằng laser | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
|
| Thủ thuật loại III |
|
|
|
484 | 1 | Cắt bỏ chắp có bọc | 400.000 | 400.000 | 400.000 |
| V | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
485 | 1 | Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổ | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
486 | 1 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
487 | 2 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
488 | 3 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
489 | 4 | Thay thế xương bàn đạp | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
490 | 5 | Khoét mê nhĩ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
491 | 6 | Mở túi nội dịch tai trong | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
492 | 7 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
493 | 8 | Thắt động mạch cành ngoài | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
494 | 9 | Phẫu thuật xương chũm đơn thuần | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
495 | 10 | Phẫu thuật chỉnh hình hốc mổ tiệt căn xương chũm | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
496 | 11 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
497 | 12 | Phẫu thuật chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
498 | 13 | Phẫu thuật tạo hình chít hẹp ống tai ngoài | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
499 | 14 | Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
500 | 15 | Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu/ cắt bỏ u nhày xoang | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
501 | 16 | Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
502 | 17 | Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
503 | 18 | Nội soi khí quản ống cứng lấy dị vật gây mê | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
504 | 19 | Phẫu thuật khâu nối thần kinh ngoại biên vùng mặt cổ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
505 | 20 | Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cánh trong | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
506 | 21 | Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai, bảo tồn dây VII | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
507 | 22 | Phẫu thuật rò xoang lê | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
508 | 23 | Phẫu thuật rò khe mang I | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
509 | 24 | Dẫn lưu áp xe thực quản | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
510 | 1 | Vá nhĩ đơn thuần | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
511 | 2 | Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
512 | 3 | Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm tra/ lấy dị vật | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
513 | 4 | Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
514 | 5 | Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
515 | 6 | Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
516 | 7 | Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/ u nang sàn mũi | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
517 | 8 | Phẫu thuật nội soi cắt u vùng vòm mũi họng | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
518 | 9 | Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
519 | 10 | Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
520 | 11 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi giữa | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
521 | 12 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
522 | 13 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
523 | 14 | Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amydan (gây mê) | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
524 | 15 | Phẫu thuật nạo VA nội soi | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
525 | 16 | Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Microdebrider (Hummer) gây mê | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
526 | 17 | Chích áp xe thành sau họng gây mê | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
527 | 18 | Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây mê | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
528 | 19 | Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây mê | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
529 | 20 | Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đường miệng | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
530 | 21 | Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
531 | 1 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
532 | 2 | Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/ u bã đậu dái tai | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
533 | 3 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
534 | 4 | Phẫu thuật cắt bỏ vành tai thừa | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
535 | 5 | Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
536 | 6 | Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
537 | 7 | Phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soi mũi xoang | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
538 | 8 | Nâng xương chính mũi sau chấn thương (gây mê) | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
539 | 9 | Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây mê) | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
540 | 10 | Phẫu thuật mở khí quản (gây tê/ gây mê) | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
541 | 11 | Nội soi cầm máu sau phẫu thuật vùng hạ họng, thanh quản | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
542 | 12 | Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
543 | 13 | Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
544 | 14 | Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật vùng đầu cổ | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
545 | 15 | Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
|
| Thủ thuật loại III |
|
|
|
546 | 1 | Khâu vết rách vành tai | 280.000 | 280.000 | 280.000 |
| VI | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
547 | 1 | Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
548 | 2 | Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
549 | 3 | Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
550 | 4 | Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
551 | 5 | Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
552 | 6 | Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
553 | 7 | Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
554 | 8 | Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
555 | 9 | Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
556 | 10 | Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
557 | 11 | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
558 | 1 | Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
559 | 2 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
560 | 3 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
561 | 4 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da từ xa | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
562 | 1 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
563 | 2 | Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
564 | 3 | Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (dưới 3cm) | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
565 | 4 | Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (trên 3cm) | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
|
| Thủ thuật loại I |
|
|
|
566 | 1 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê | 980.000 | 980.000 | 980.000 |
567 | 2 | Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau | 980.000 | 980.000 | 980.000 |
568 | 3 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
569 | 4 | Nhổ chân răng vĩnh viễn | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
|
| Thủ thuật loại II |
|
|
|
570 | 1 | Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại | 630.000 | 630.000 | 630.000 |
571 | 2 | Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite | 630.000 | 630.000 | 630.000 |
|
| Thủ thuật loại III |
|
|
|
572 | 1 | Mài chỉnh khớp cắn | 280.000 | 280.000 | 280.000 |
| VIII | TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
573 | 1 | Cắt toàn bộ dạ dày | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
574 | 2 | Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
575 | 3 | Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
576 | 4 | Cắt lại dạ dày | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
577 | 5 | Nạo vét hạch D3 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
578 | 6 | Nạo vét hạch D4 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
579 | 7 | Cắt nhiều đoạn ruột non | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
580 | 8 | Khâu vết thương tĩnh mạch mạc treo tràng trên | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
581 | 9 | Khâu vết thương động mạch mạc treo tràng trên | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
582 | 10 | Cắt toàn bộ ruột non | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
583 | 11 | Cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non - trực tràng | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
584 | 12 | Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non - ống hậu môn | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
585 | 13 | Cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
586 | 14 | Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại trực tràng thấp | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
587 | 15 | Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong bảo tồn cơ thắt ngoài đường tầng sinh môn | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
588 | 1 | Cắt cụt trực tràng đường bung, đường tầng sinh môn | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
589 | 2 | Khâu lỗ thũng hoặc vết thương thực quản | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
590 | 3 | Lấy dị vật thực quản đường bụng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
591 | 4 | Lấy u cơ, xơ...thực quản đường cổ hoặc đường bụng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
592 | 5 | Phẫu thuật Heller | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
593 | 6 | Tạo van chống trào ngược dạ dày - thực quản | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
594 | 7 | Các phẫu thuật thực quản khác | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
595 | 8 | Cắt đoạn dạ dày | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
596 | 9 | Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
597 | 10 | Nạo vét hạch D2 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
598 | 11 | Cắt u tá tràng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
599 | 12 | Khâu vùi túi thừa tá tràng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
600 | 13 | Cắt túi thừa tá tràng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
601 | 14 | Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại....) | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
602 | 15 | Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
603 | 16 | Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
604 | 17 | Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue) | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
605 | 18 | Gỡ dính sau mổ lại | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
606 | 19 | Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
607 | 20 | Cắt u mạc treo ruột | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
608 | 21 | Các phẫu thuật tá tràng khác | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
609 | 22 | Cắt đoạn đại tràng nối ngay | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
610 | 23 | Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
611 | 24 | Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
612 | 25 | Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
613 | 26 | Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
614 | 27 | Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
615 | 28 | Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
616 | 29 | Cắt đoạn trực tràng nối ngay | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
617 | 30 | Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
618 | 31 | Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
619 | 32 | Phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
620 | 33 | Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
621 | 34 | Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường bụng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
622 | 35 | Đóng rò trực tràng - âm đạo | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
623 | 36 | Đóng rò trực tràng - bàng quang | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
624 | 37 | Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - tiểu khung | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
625 | 38 | Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
626 | 39 | Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
627 | 40 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
628 | 41 | Phẫu thuật điều trị dứt cơ thắt hậu môn | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
629 | 42 | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
630 | 43 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
631 | 44 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
632 | 45 | Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
633 | 46 | Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
634 | 47 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
635 | 48 | Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
636 | 49 | Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
637 | 50 | Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
638 | 51 | Phẫu thuật cắt u thành bụng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
639 | 52 | Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
640 | 53 | Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
641 | 54 | Lấy u phúc mạc | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
642 | 55 | Lấy u sau phúc mạc | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
643 | 1 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
644 | 2 | Mở ngực thăm dò | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
645 | 3 | Nạo vét hạch D1 | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
646 | 4 | Khâu lỗ thùng dạ dày tá tràng | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
647 | 5 | Phẫu thuật Newmann | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
648 | 6 | Khâu cầm máu ổ loét dạ dày | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
649 | 7 | Tạo hình môn vị | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
650 | 8 | Mở dạ dày xử lý tổn thương | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
651 | 9 | Các phẫu thuật dạ dày khác | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
652 | 10 | Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
653 | 11 | Cắt dây chằng, gỡ dính ruột | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
654 | 12 | Tháo xoắn ruột non | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
655 | 13 | Tháo lồng ruột non | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
656 | 14 | Đấy bã thức ăn xuống đại tràng | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
657 | 15 | Cắt ruột non hình chêm | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
658 | 16 | Đóng mở thông ruột non | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
659 | 17 | Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
660 | 18 | Nối tắt ruột non – ruột non | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
661 | 19 | Cắt mạc nối lớn | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
662 | 20 | Cắt bỏ u mạc nối lớn | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
663 | 21 | Cắt ruột thừa đơn thuần | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
664 | 22 | Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
665 | 23 | Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
666 | 24 | Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
667 | 25 | Khâu lỗ thủng đại tràng | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
668 | 26 | Cắt túi thừa đại tràng | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
669 | 27 | Làm hậu môn nhân tạo | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
670 | 28 | Lấy dị vật trực tràng | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
671 | 29 | Các phẫu thuật trực tràng khác | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
672 | 30 | Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
673 | 31 | Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson) | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
674 | 32 | Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD) | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
675 | 33 | Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
676 | 34 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
677 | 35 | Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
678 | 36 | Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp...) | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
679 | 37 | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
680 | 38 | Các phẫu thuật hậu môn khác | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
681 | 39 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
682 | 40 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
683 | 41 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
684 | 42 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
685 | 43 | Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
686 | 44 | Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
687 | 45 | Khâu vết thương thành bụng | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
688 | 46 | Các phẫu thuật thành bụng khác | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
689 | 1 | Nối vị tràng | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
690 | 2 | Mở bụng thăm dò | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
691 | 3 | Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
692 | 4 | Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
| VIII | GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
693 | 1 | Cắt gan phải | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
694 | 2 | Cắt gan trái | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
695 | 3 | Cắt gan phân thùy sau | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
696 | 4 | Cắt gan phân thùy trước | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
697 | 5 | Cắt hạ phân thùy 1 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
698 | 6 | Cắt gan phải mở rộng | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
699 | 7 | Cắt gan trái mở rộng | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
700 | 8 | Cắt nhiều hạ phân thùy | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
701 | 9 | Cắt gan hình chêm, nối gan ruột | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
702 | 10 | Cắt đoạn tĩnh mạch cửa, nối trực tiếp | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
703 | 11 | Cắt đoạn tĩnh mạch cửa, nối bằng mạch nhân tạo | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
704 | 12 | Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
705 | 13 | Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi đường mật | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
706 | 14 | Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi tán sỏi đường mật | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
707 | 15 | Mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
708 | 16 | Mở nhu mô gan lấy sỏi | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
709 | 17 | Mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
710 | 18 | Nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
711 | 19 | Cắt đường mật ngoài gan | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
712 | 20 | Cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
713 | 21 | Cắt khối tá tụy | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
714 | 22 | Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa tự thân | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
715 | 23 | Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa bằng mạch nhân tạo | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
716 | 24 | Cắt tụy trung tâm | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
717 | 25 | Cắt đuôi tụy bảo tồn lách | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
718 | 26 | Nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ - ruột non + nối dạ dày - ruột non trên ba quai ruột biệt lập | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
719 | 27 | Phẫu thuật Frey - Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
720 | 1 | Nối nang tụy -hồng tràng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
721 | 2 | Cắt lách do chấn thương | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
722 | 3 | Cắt thùy gan trái | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
723 | 4 | Cắt hạ phân thùy 5 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
724 | 5 | Cắt gan nhỏ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
725 | 6 | Thắt động mạch gan (riêng, phải, trái) | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
726 | 7 | Lấy bỏ u gan | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
727 | 8 | Cắt lọc nhu mô gan | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
728 | 9 | Cầm máu nhu mô gan | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
729 | 10 | Chèn gạc nhu mô gan cầm máu | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
730 | 11 | Lấy máu tụ bao gan | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
731 | 12 | Cắt chỏm nang gan | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
732 | 13 | Lấy hạch cuống gan | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
733 | 14 | Dẫn lưu áp xe gan | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
734 | 15 | Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
735 | 16 | Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
736 | 17 | Cắt túi mật | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
737 | 18 | Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
738 | 19 | Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
739 | 20 | Mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
740 | 21 | Các phẫu thuật lấy sỏi mật khác | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
741 | 22 | Nối mật ruột bên - bên | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
742 | 23 | Nối mật ruột tận - bên | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
743 | 24 | Cắt nang ống mật chủ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
744 | 25 | Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
745 | 26 | Các phẫu thuật đường mật khác | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
746 | 27 | Khâu vết thương tụy và dẫn lưu | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
747 | 28 | Dẫn lưu nang tụy | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
748 | 29 | Nối nang tụy với tá tràng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
749 | 30 | Nối nang tụy với dạ dày | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
750 | 31 | Cắt bỏ nang tụy | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
751 | 32 | Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
752 | 33 | Cắt một phần tụy | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
753 | 34 | Nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
754 | 35 | Nối tụy ruột | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
755 | 36 | Nối diện cắt thân tụy với dạ dày | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
756 | 37 | Các phẫu thuật nối tụy ruột khác | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
757 | 38 | Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
758 | 39 | Phẫu thuật Patington - Rochelle điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
759 | 40 | Phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
760 | 41 | Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
761 | 42 | Các phẫu thuật điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn khác | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
762 | 43 | Các phẫu thuật tụy khác | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
763 | 44 | Cắt lách bệnh lý | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
764 | 45 | Cắt lách bán phần | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
765 | 46 | Khâu vết thương lách | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
766 | 47 | Các phẫu thuật lách khác | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
767 | 1 | Thăm dò, sinh thiết gan | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
768 | 2 | Mở thông túi mật | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
| IX | TIẾT NIỆU SINH DỤC |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
769 | 1 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
770 | 2 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
771 | 1 | Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
772 | 2 | Lấy sỏi san hô thận | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
773 | 3 | Cắt thận đơn thuần | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
774 | 4 | Lấy sỏi mớ bể thận trong xoang | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
775 | 5 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
776 | 6 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
777 | 7 | Cắt nối niệu quản | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
778 | 8 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
779 | 9 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
780 | 10 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
781 | 11 | Cắt cổ bàng quang | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
782 | 12 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
783 | 13 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
784 | 14 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
785 | 15 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
786 | 16 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
787 | 17 | Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
788 | 18 | Cắt eo thận móng ngựa | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
789 | 19 | Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cất thận bán phần trong chấn thương thận | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
790 | 20 | Tạo hình khúc nối bể thận - niệu quản (Phương pháp Foley, Anderson - Hynes | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
791 | 21 | Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở) | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
792 | 22 | Cắm niệu quản bàng quang | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
793 | 23 | Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
794 | 24 | Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
795 | 25 | Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
796 | 1 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
797 | 2 | Lấy sỏi bàng quang | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
798 | 3 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
799 | 4 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
800 | 5 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
801 | 6 | Lấy sỏi niệu quản đơn thuần | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
802 | 7 | Nong niệu quản | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
803 | 8 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
804 | 9 | Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
805 | 10 | Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
806 | 1 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
807 | 2 | Dẫn lưu bàng quang đơn thuần | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
808 | 3 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
809 | 4 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
|
| Thủ thuật loại I |
|
|
|
810 | 1 | Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang | 980.000 | 980.000 | 980.000 |
|
| Thủ thuật loại II |
|
|
|
811 | 1 | Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể có gây mê | 630.000 | 630.000 | 630.000 |
812 | 2 | Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm có gây mê | 630.000 | 630.000 | 630.000 |
813 | 3 | Nội soi bàng quang lấy sỏi, dị vật có gây mê | 630.000 | 630.000 | 630.000 |
814 | 4 | Nội soi đặt catheter bàng quang - niệu quản để chụp UPR có gây mê | 630.000 | 630.000 | 630.000 |
815 | 5 | Nội soi bàng quang và bơm hóa chất có gây mê | 630.000 | 630.000 | 630.000 |
816 | 6 | Nội soi bàng quang gấp dị vật bàng quang có gây mê | 630.000 | 630.000 | 630.000 |
817 | 7 | Nội soi bàng quang có gây mê | 630.000 | 630.000 | 630.000 |
818 | 8 | Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang có gây mê | 630.000 | 630.000 | 630.000 |
819 | 9 | Rút sonde Modelage qua đường nội soi bàng quang có gây mê | 630.000 | 630.000 | 630.000 |
| X | CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
820 | 1 | Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
821 | 2 | Phẫu thuật tạo hình bệnh xương bả vai lên cao | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
822 | 3 | Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
823 | 4 | Phẫu thuật KHX phẫu thuật tạo hình điều trị cứng khớp sau chấn thương | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
824 | 5 | Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
825 | 6 | Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cổ tay sau chấn thương | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
826 | 7 | Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II) | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
827 | 8 | Phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
828 | 9 | Phẫu thuật KHX gãy phức tạp chòm xương đùi - trật háng | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
829 | 10 | Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
830 | 11 | Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
831 | 12 | Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
832 | 13 | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
833 | 14 | Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
834 | 15 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
835 | 16 | Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, thần kinh quay | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
836 | 17 | Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
837 | 18 | Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch rời | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
838 | 19 | Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh giữa và thần kinh trụ | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
839 | 20 | Tái tạo phục hồi tổn thương gân gấp 2 thì | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
840 | 21 | Phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
841 | 22 | Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
842 | 23 | Ghép xương có cuống mạch nuôi | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
843 | 24 | Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
844 | 1 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
845 | 2 | Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
846 | 3 | Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
847 | 4 | Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
848 | 5 | Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
849 | 6 | Phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp) | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
850 | 7 | Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
851 | 8 | Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
852 | 9 | Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
853 | 10 | Phẫu thuật KHX gây xương gót | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
854 | 11 | Phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
855 | 12 | Cố định ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
856 | 13 | Cố định ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
857 | 14 | Phẫu thuật phương pháp Sauve Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
858 | 15 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh giữa | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
859 | 16 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh trụ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
860 | 17 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh quay | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
861 | 18 | Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
862 | 19 | Chỉnh hình tật dính quay trụ trên bẩm sinh | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
863 | 20 | Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
864 | 21 | Thương tích bàn tay phức tạp | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
865 | 22 | Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
866 | 23 | Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
867 | 24 | Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại liệt | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
868 | 25 | Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại não | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
869 | 26 | Chỉnh sủa lệch trục chi (chân chữ X, O) | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
870 | 27 | Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
871 | 28 | Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
872 | 29 | Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
873 | 30 | Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
874 | 31 | Phẫu thuật xơ cứng phức tạp | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
875 | 32 | Phẫu thuật chuyển gân chi (Chuyển gân chày sau, chày trước, cơ mác bên dài) | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
876 | 33 | Phẫu thuật làm cứng khớp gối | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
877 | 34 | Phẫu thuật đóng cứng khớp khác | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
878 | 35 | Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
879 | 36 | Phẫu thuật vá da diện tích >10cm2 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
880 | 37 | Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu...) | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
881 | 38 | Phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định) | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
882 | 39 | Phẫu thuật U máu | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
883 | 40 | Phẫu thuật gỡ dính thần kinh | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
884 | 41 | Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
885 | 42 | Phẫu thuật viêm tẩy bao hoạt dịch bàn tay | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
886 | 1 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
887 | 2 | Cắt u bao gân | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
888 | 3 | Phẫu thuật KHX gây xương đòn | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
889 | 4 | Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUERVAIN và ngón tay cò súng | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
890 | 5 | Phẫu thuật cắt cụt chi | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
891 | 6 | Phẫu thuật vá da diện tích <5cm2 | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
892 | 7 | Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm2 | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
893 | 8 | Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây) | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
894 | 9 | Phẫu thuật lấy bỏ u xương | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
895 | 10 | Phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp) | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
896 | 11 | Lấy u xương (ghép xi măng) | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
897 | 12 | Phẫu thuật vá da dày > 1 cm2 | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
898 | 13 | Phẫu thuật vá da mỏng | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
899 | 14 | Phẫu thuật vết thương khớp | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
900 | 15 | Phẫu thuật bàn chân khèo bẩm sinh | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
| BỎNG |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
901 | 1 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
902 | 2 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
903 | 3 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
904 | 4 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
905 | 5 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
906 | 6 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
907 | 7 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% DTCT ở trẻ em | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
908 | 8 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1 % - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
909 | 1 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
910 | 2 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
911 | 3 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
912 | 4 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
913 | 5 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1 % DTCT ở trẻ em | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
| XII | TẠO HÌNH |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
914 | 1 | Lấy mở mí dưới | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
915 | 2 | Xé mí đôi | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
| XIII | NỘI SOI |
|
|
|
| XIII | PHẪU THUẬT NỘI SOI |
|
|
|
|
| PHẪU THUẬT NỘI SOI TUYẾN GIÁP |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
916 | 1 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
917 | 2 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
918 | 1 | Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
919 | 2 | Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
920 | 3 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
921 | 4 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
922 | 5 | Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
923 | 1 | Cắt u nang hạ họng thanh quản, poplyp hạt xơ dây thanh qua nội soi | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
| PHẪU THUẬT NỘI SOI TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
924 | 1 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
925 | 2 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1a | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
926 | 3 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1b | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
927 | 4 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
928 | 5 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
929 | 6 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
930 | 7 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
931 | 8 | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
932 | 9 | Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 |
|
|
|
933 | 1 | Cắt u lành thực quản nội soi bụng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
934 | 2 | Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị khe hoành | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
935 | 3 | Phẫu thuật nội soi cố định dạ dày | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
936 | 4 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
937 | 5 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
938 | 6 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
939 | 7 | Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
940 | 8 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
941 | 9 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
942 | 10 | Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
943 | 11 | Phẫu thuật nội soi gỡ dính, cắt dây chằng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
944 | 12 | Phẫu thuật nội soi mở hỗng tràng ra da | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
945 | 13 | Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
946 | 14 | Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
947 | 15 | Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột và cố định manh tràng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
948 | 16 | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
949 | 17 | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
950 | 18 | Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
951 | 19 | Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
952 | 20 | Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
953 | 21 | Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
954 | 22 | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
955 | 23 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
956 | 24 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
957 | 25 | Phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
958 | 26 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
959 | 27 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
960 | 28 | Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
961 | 29 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
962 | 30 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
963 | 31 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
964 | 32 | Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng trong điều trị sa trực tràng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
965 | 33 | Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
966 | 34 | Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
967 | 35 | Phẫu thuật nội soi đạt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP) | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
968 | 36 | Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
969 | 37 | Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
970 | 38 | Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
971 | 39 | Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
972 | 40 | Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
973 | 41 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
974 | 42 | Phẫu thuật nội soi cắt u tụy | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
975 | 43 | Phẫu thuật nội soi cắt nang tụy | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
976 | 44 | Phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
977 | 45 | Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
978 | 1 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
979 | 2 | Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
980 | 3 | Nội soi ổ bụng chẩn đoán | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
981 | 4 | Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
| PHẪU THUẬT NỘI SOI TIẾT NIỆU, THƯỢNG THẬN, SINH DỤC |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
982 | 1 | Phẫu thuật nội soi cắt u thận | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
983 | 2 | Phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
984 | 3 | Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
985 | 4 | Phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản (nội soi trong) | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
986 | 5 | Nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu quản nội soi | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
987 | 6 | Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
988 | 7 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
989 | 8 | Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
990 | 9 | Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
991 | 10 | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
992 | 11 | Nội soi bàng quang cắt u | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
993 | 12 | Nội soi xẻ cổ bàng quang điều trị xơ cứng cổ bàng quang | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
994 | 13 | Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
995 | 14 | Nội soi cắt chòm nang tuyến thượng thận | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
996 | 1 | Nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
997 | 2 | Nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
998 | 3 | Nội soi cắt polyp cổ bàng quang | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
999 | 4 | Nội soi gắp sỏi bàng quang | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
1000 | 5 | Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
1001 | 6 | Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
1002 | 1 | Nội soi niệu quản để đặt thông JJ hoặc rút thông JJ | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
|
| PHẪU THUẬT NỘI SOI MẠCH MÁU - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
1003 | 1 | Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi. | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1004 | 2 | Phẫu thuật nội soi gỡ dính - hút rửa màng phổi trong bệnh lý mù màng phổi | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1005 | 3 | Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1006 | 4 | Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1007 | 5 | Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi - màng phổi | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
| XIV | NỘI KHOA |
|
|
|
|
| Thủ thuật loại đặc biệt |
|
|
|
1008 | 1 | Nội soi can thiệp - kẹp Clip cầm màu | 1.680.000 | 1.680.000 | 1.680.000 |
1009 | 2 | Nội soi can thiệp - gắp dị vật ống tiêu hóa | 720.000 | 720.000 | 720.000 |
|
| Thủ thuật loại I |
|
|
|
1010 | 1 | Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su | 980.000 | 980.000 | 980.000 |
1011 | 2 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có dùng thuốc tiền mê | 980.000 | 980.000 | 980.000 |
1012 | 3 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê | 980.000 | 980.000 | 980.000 |
|
| Thủ thuật loại III |
|
|
|
1013 | 1 | Hút dịch khớp gối | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1014 | 2 | Hút dịch khớp háng | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1015 | 3 | Hút dịch khớp khuỷu | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1016 | 4 | Hút dịch khớp cổ chân | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1017 | 5 | Hút dịch khớp cổ tay | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1018 | 6 | Hút dịch khớp vai | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1019 | 7 | Hút nang bao hoạt dịch | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1020 | 8 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1021 | 9 | Tiêm khớp gối (không kể thuốc) | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1022 | 10 | Tiêm khớp háng (không kể thuốc) | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1023 | 11 | Tiêm khớp cổ chân (không kể thuốc) | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1024 | 12 | Tiêm khớp bàn ngón chân (không kể thuốc) | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1025 | 13 | Tiêm khớp cổ tay (không kể thuốc) | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1026 | 14 | Tiêm khớp bàn ngón tay (không kể thuốc) | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1027 | 15 | Tiêm khớp đốt ngón tay (không kể thuốc) | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1028 | 16 | Tiêm khớp khuỷu tay (không kể thuốc) | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1029 | 17 | Tiêm khớp vai (không kể thuốc) | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1030 | 18 | Tiêm khớp đòn- cùng vai(không kể thuốc) | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1031 | 19 | Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) (không kể thuốc) | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1032 | 20 | Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay (không kể thuốc) | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1033 | 21 | Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối (không kể thuốc) | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1034 | 22 | Tiêm hội chứng DeQuervain (không kể thuốc) | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1035 | 23 | Tiêm gân gấp ngón tay (không kể thuốc) | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1036 | 24 | Tiêm gân nhị đầu khớp vai (không kể thuốc) | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1037 | 25 | Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) (không kể thuốc) | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1038 | 26 | Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai (không kể thuốc) | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1039 | 27 | Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) (không kể thuốc) | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1040 | 28 | Tiêm gân gót (không kể thuốc) | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1041 | 29 | Tiêm cân gan chân(không kể thuốc) | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
1042 | 30 | Đặt ống thông dạ dày | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
1043 | 31 | Đặt ống thông hậu môn | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
|
| MẠCH MÁU - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
1.044 | 1 | Phẫu thuật điều trị vết thương tim | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
1.045 | 2 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngực - bụng qua đường ngực | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
1.046 | 3 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngực - bụng qua đường bụng | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
1.047 | 4 | Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương động - tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
1.048 | 5 | Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch cảnh | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
1.049 | 6 | Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch chậu | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
1.050 | 1 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1.051 | 2 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1.052 | 4 | Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1.053 | 5 | Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi - màng phổi | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1.054 | 6 | Phẫu thuật điều trị màng sườn di động | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1.055 | 7 | Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1.056 | 8 | Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
1.057 | 1 | Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
| XVI | ĐIỆN QUANG |
|
|
|
|
| Thủ thuật loại II |
|
|
|
1.058 | 1 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo | 80.000 | 80.000 | 80.000 |
| XVII | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
|
|
|
| Thủ thuật loại III |
|
|
|
1.059 | 1 | Thở ô xy qua gọng kính (£ 8 giờ) | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
| XVIII | TÂM THẦN |
|
|
|
|
| Thủ thuật loại I |
|
|
|
1.060 | 1 | Sốc điện thông thường | 420.000 | 420.000 | 420.000 |
1.061 | 2 | Sốc điện có gây mê | 980.000 | 980.000 | 980.000 |
| XIX | NỘI TIẾT |
|
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
1.062 | 1 | Cắt u tuyến Yên |
|
|
|
1063 | 2 | Cắt u tuyến Tùng | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
1.064 | 3 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
1065 | 4 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
1.066 | 5 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
1067 | 6 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
1.068 | 7 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
1069 | 8 | Cắt u tuyến thượng thận 2 bên | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
1070 | 1 | Cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1071 | 2 | Cắt 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1072 | 3 | Cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1073 | 4 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1074 | 5 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1075 | 6 | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1076 | 7 | Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1077 | 8 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1078 | 9 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1079 | 10 | Cắt 1 thùy tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1080 | 11 | Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1081 | 12 | Cắt 1 thùy tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1082 | 13 | Cắt 1 thùy tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1083 | 14 | Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1084 | 15 | Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1085 | 16 | Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1086 | 17 | Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1087 | 18 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1088 | 19 | Cắt u tuyến thượng thận 1 bên | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
1089 | 20 | Ghép da tự thân bằng các mảnh da lớn, dày toàn lớp da trên người bệnh đái tháo đường | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
1090 | 1 | Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
1091 | 2 | Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
1092 | 3 | Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
1093 | 4 | Cắt 1 thùy tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
1094 | 5 | Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
1095 | 6 | Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
1096 | 7 | Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ <5mm trên người bệnh đái tháo đường | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
1097 | 8 | Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng trên người bệnh đái tháo đường | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
1098 | 9 | Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới trên người bệnh đái tháo đường | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
1099 | 1 | Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
1100 | 2 | Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
1101 | 3 | Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường | 1.120.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
|
| Thủ thuật loại I |
|
|
|
1102 | 1 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 400.000 | 400.000 | 400.000 |
1103 | 2 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 400.000 | 400.000 | 400.000 |
|
| Thủ thuật loại II |
|
|
|
1104 | 1 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
1105 | 2 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng <1/4 bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
1106 | 3 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
1107 | 4 | Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
| C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
|
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC – MIỄN DỊCH |
|
|
|
1108 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 57.000 | 57.000 | 57.000 |
1109 | 2 | Hồng cấu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 22.000 | 22.000 | 22.000 |
1110 | 3 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 17.000 | 17.000 | 17.000 |
1111 | 4 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 33.000 | 33.000 | 33.000 |
1112 | 5 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
1113 | 6 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
1114 | 7 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 18.000 | 18.000 | 18.000 |
1115 | 8 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
1116 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) đề truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 39.000 | 39.000 | 39.000 |
1117 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 25.000 | 25.000 | 25.000 |
1118 | 11 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
1119 | 12 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 25.000 | 25.000 | 25.000 |
1120 | 13 | Tìm tế bào Hargraves | 48.000 | 48.000 | 48.000 |
1121 | 14 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 9.000 | 9.000 | 9.000 |
1122 | 15 | Co cục máu đông | 11.000 | 11 000 | 11.000 |
1123 | 16 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 47.000 | 47.000 | 47.000 |
1124 | 17 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 80.000 | 80.000 | 80.000 |
1125 | 18 | Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng thủ công | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
1126 | 19 | Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 51.000 | 51.000 | 51.000 |
1127 | 20 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 128.000 | 128.000 | 128.000 |
1128 | 21 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL+) | 25.000 | 25.000 | 25.000 |
1129 | 22 | Định lượng Ca++ máu | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
1130 | 23 | Định lượng các chất Albumine: Creatine; Globuline; Glucose: Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất) | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
1131 | 24 | Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg++ huyết thanh | 27.000 | 27.000 | 27.000 |
1132 | 25 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
1133 | 26 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 27.000 | 27.000 | 27.000 |
1134 | 27 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 84.000 | 84.000 | 84.000 |
1135 | 28 | Định lượng yếu tố Vlll/yếu tố IX; định lượng; hoạt tính yếu tố IX | 206.000 | 195.000 | 184.000 |
1136 | 29 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); | 62.000 | 62.000 | 62.000 |
1137 | 30 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp | 78.000 | 78.000 | 78.000 |
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
|
1138 | 1 | Pro-calcitonin | 300.000 | 270.000 | 255.000 |
1139 | 2 | BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | 540.000 | 486.000 | 459.000 |
1140 | 3 | Tacrolimus | 673.000 | 606.000 | 572.000 |
1141 | 4 | Đường máu mao mạch | 21.000 | 21.000 | 21.000 |
1142 | 5 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 62.000 | 62.000 | 62.000 |
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
|
1143 | 1 | HbA1C | 86.000 | 86.000 | 86.000 |
1144 | 2 | Điện di protein huyết thanh | 266.000 | 251.000 | 236.000 |
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
1145 | 1 | Calci niệu | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
1146 | 2 | Phospho niệu | 19.000 | 19.000 | 19.000 |
1147 | 3 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 13.000 | 13.000 | 13.000 |
1148 | 4 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 46.000 | 46.000 | 46.000 |
1149 | 5 | Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
1150 | 6 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch | 24.000 | 24.000 | 24.000 |
1151 | 7 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3.000 | 3 000 | 3.000 |
1152 | 8 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 4.500 | 4.500 | 4.500 |
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
|
1153 | 1 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 27.000 | 27.000 | 27.000 |
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
1154 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 28.000 | 28.000 | 28.000 |
1155 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 54.000 | 54.000 | 54.000 |
1156 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 153.000 | 153.000 | 153.000 |
1157 | 4 | Kháng sinh đồ | 154.000 | 154.000 | 154.000 |
1158 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 166.000 | 166.000 | 166.000 |
1159 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 195.000 | 195.000 | 195.000 |
1160 | 7 | Định lượng HBsAg | 418.000 | 418.000 | 418.000 |
1161 | 8 | Anti-HBs định lượng | 98.000 | 98.000 | 98.000 |
1162 | 9 | PCR chẩn đoán CMV | 637.000 | 603.000 | 570.000 |
1163 | 10 | RPR định tính | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
1164 | 11 | RPR định lượng | 69.000 | 69.000 | 69.000 |
1165 | 12 | TPHA định tính | 43.000 | 43.000 | 43.000 |
1166 | 13 | TPHA định lượng | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
|
|
1167 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) | 56.000 | 56.000 | 56.000 |
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
|
1168 | 1 | Protein dịch | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
1169 | 2 | Clo dịch | 21.000 | 21.000 | 21.000 |
1170 | 3 | Phản ứng Pandy | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
1171 | 4 | Rivalta | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
1172 | 5 | Glucose dịch | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
|
1173 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 195.000 | 185.000 | 174.000 |
1174 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff) | 233.000 | 221.000 | 208.000 |
1175 | 3 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 165.000 | 156.000 | 148.000 |
1176 | 4 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 186.000 | 176.000 | 166.000 |
1177 | 5 | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 267.000 | 253.000 | 239.000 |
1178 | 6 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh. | 323.000 | 306.000 | 289.000 |
1179 | 7 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 101.000 | 101.000 | 101.000 |
1180 | 8 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 159.000 | 159.000 | 159.000 |
| C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
1181 | 1 | Điện tâm đồ | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
1182 | 2 | Điện não đồ | 47.000 | 47.000 | 47.000 |
1183 | 3 | Lưu huyết não | 29.000 | 29.000 | 29.000 |
1184 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 97.000 | 97.000 | 97.000 |
| C7 | CÁC THĂM DÒ VÀ TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
|
1185 | 1 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol | 102.000 | 102.000 | 102.000 |
1186 | 2 | Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 177.000 | 177.000 | 177.000 |
- 1Quyết định 08/2013/QĐ-UBND giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời giá dịch vụ chụp CT-Scanner 64 dãy trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 66/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng
- 4Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về mức giá thu tạm thời một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về mức giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi tên và mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định 42/2012/QĐ-UBND và Quyết định 79/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
- 7Công văn 3033/SYT-KHTC năm 2012 triển khai giá dịch vụ khám, chữa bệnh theo Quyết định 66/2012/QĐ-UBND do Sở Y tế thành phố Đà Nẵng ban hành
- 8Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục "Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ: hết hiệu lực một phần
- 10Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 08/2013/QĐ-UBND giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời giá dịch vụ chụp CT-Scanner 64 dãy trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục "Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ: hết hiệu lực một phần
- 5Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh
- 4Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật giá 2012
- 6Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập
- 7Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Quyết định 66/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về mức giá thu tạm thời một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về mức giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi tên và mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định 42/2012/QĐ-UBND và Quyết định 79/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
- 12Công văn 3033/SYT-KHTC năm 2012 triển khai giá dịch vụ khám, chữa bệnh theo Quyết định 66/2012/QĐ-UBND do Sở Y tế thành phố Đà Nẵng ban hành
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 17/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/06/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Bùi Đức Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2015
- Ngày hết hiệu lực: 01/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực