Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 650/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 02 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TRIỆU SƠN.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Cán cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 khóa XVII, kỳ họp thứ 2 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn tại Tờ trình số 190/TTr-UBND ngày 13/02/2017;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 206/TTr-STNMT ngày 20/02/2017, kèm theo Báo cáo thẩm định số 41/BC-HĐTĐ ngày 20/02/2017 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Triệu Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2017:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

29.004,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.204,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.493,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

306,68

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

108,43

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,90

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

42,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

41,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,40

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

0,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,97

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ48)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU SỐ 01-1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 650/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn

Xã Đồng Lợi

Xã Dân Quyền

Xã Xuân Thịnh

Xã Triệu Thành

Xã Đồng Tiến

Xã Xuân Thọ

Xã Xuân Lộc

Xã Vân Sơn

Xã Thọ Vực

Xã Thọ Tiến

Xã Thọ Phú

Thái Hòa

Xã Minh Sơn

Minh Dân

Hợp Thắng

Xã Hợp Tiến

Xã Dân Lực

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

29.004,53

180,00

573,57

1.090,91

476,00

1.125,06

743,22

570,02

327,74

1.554,69

351,47

863,67

478,83

1.687,91

666,39

320,55

946,94

664,84

828,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.204,70

180,30

352,89

742,15

322,87

544,01

484,83

391,97

224,52

899,84

221,06

562,43

323,31

1.128,78

434,43

223,02

649,83

370,99

541,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.455,46

28,11

335,17

662,69

284,72

265,83

461,95

319,93

200,32

378,57

187,12

358,13

250,83

386,66

207,49

204,75

475,54

236,24

417,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

10.734,83

28,11

311,14

401,19

251,30

265,83

461,95

227,12

200,32

378,45

122,19

358,16

250,82

386,66

203,34

204,75

466,62

236,24

417,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

953,70

1,28

0,92

36,13

11,37

30,10

1,59

4,15

9,28

21,77

10,96

7,42

33,41

37,65

12,89

1,22

7,99

4,82

47,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.203,55

49,55

10,92

25,44

17,46

23,58

10,49

42,45

1,46

55,66

7,33

48,14

20,83

160,90

84,81

2,45

26,22

15,56

25,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.095,57

 

 

 

 

 

 

 

 

297,91

 

 

 

316,60

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.746,36

 

 

 

 

204,85

 

 

 

127,48

 

139,10

 

216,08

93,97

 

108,79

99,84

28,49

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

550,40

1,35

3,78

15,09

9,31

19,66

10,79

24,31

13,46

14,06

13,85

2,00

15,87

10,87

27,55

14,60

28,75

14,52

19,92

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

199,67

 

2,10

2,80

 

 

 

1,13

 

4,39

1,80

7,63

2,38

 

7,71

 

2,55

 

2,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.493,14

99,17

216,91

334,31

152,12

577,51

257,03

175,71

102,83

517,89

129,54

298,45

155,14

553,46

226,90

96,93

293,80

293,05

282,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

156,69

11,65

 

 

 

37,85

 

 

 

 

 

 

 

 

23,32

 

3,30

32,48

1,20

2.2

Đất an ninh

CAN

0,61

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,57

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

 

 

13,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,70

0,92

0,25

 

 

 

 

0,11

 

 

2,43

 

2,22

0,50

1,20

1,33

0,29

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

156,28

4,13

1,45

13,67

 

2,09

 

 

 

28,24

2,06

 

1,16

19,61

2,80

2,45

3,94

0,98

2,08

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

441,29

 

 

 

 

 

 

 

 

79,08

 

 

 

217,76

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

2.677,84

40,48

77,20

134,17

48,96

64,82

98,35

67,14

39,17

118,92

50,72

82,76

63,79

120,81

58,68

43,08

99,35

61,08

98,45

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,27

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,24

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2,90

0,13

 

 

 

0,42

0,38

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.921,98

 

120,45

135,36

80,29

413,74

122,77

80,62

54,25

183,89

65,91

193,51

67,07

146,17

79,12

42,27

159,68

164,49

118,91

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

28,66

28,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,74

5,20

0,37

0,54

0,30

0,31

0,27

0,50

0,17

0,37

0,52

0,31

0,33

1,64

0,39

0,85

0,46

0,43

0,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,78

2,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,33

 

 

0,13

 

0,08

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

215,78

2,08

7,23

15,23

4,04

7,29

9,73

6,90

3,59

7,12

2,44

6,58

2,39

4,86

3,85

3,51

5,57

3,12

6,07

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,51

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,22

2,41

1,04

0,71

0,19

0,92

1,85

0,29

0,45

1,51

0,37

0,69

0,38

0,52

0,43

0,86

0,48

0,72

0,53

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,59

 

0,23

0,44

0,02

 

0,32

0,98

 

0,58

0,10

 

0,04

0,50

0,06

0,07

0,28

0,02

0,18

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

352,21

0,46

3,29

28,30

14,07

18,68

12,17

13,16

5,20

21,94

4,70

12,07

17,53

36,53

9,80

1,51

12,01

0,04

14,05

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

408,42

0,09

5,40

3,69

4,24

31,81

11,57

6,01

 

72,99

0,16

5,53

 

2,23

38,32

0,04

8,32

29,70

27,50

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,61

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

306,68

0,52

3,77

14,45

1,01

3,54

1,36

2,34

0,39

136,96

0,87

2,79

0,38

5,67

5,06

0,60

3,31

0,80

4,70

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

5

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

-

6

Đất đô thị

KDT

182,00

180,00

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

2,00

-

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 01-2

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 650/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Nông

Xã Thọ Sơn

Xã Tiến Nông

Xã Đồng Thắng

Xã Tân Ninh

Xã Nông Trường

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Dân

Xã Bình Sơn

Xã Minh Châu

Xã Dân Lý

Xã Hợp Thành

Xã Thọ Thế

Xã Hợp Lý

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Cường

Xã Khuyến Nông

(1)

(2)

(3)

(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

29.004,53

472,74

1.173,75

553,40

679,41

2.120,43

540,86

711,45

606,86

1.704,30

348,85

674,61

668,48

559,91

905,89

1.833,57

691,77

596,44

711,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.204,70

330,33

671,17

370,44

433,69

1.634,97

371,36

391,32

378,73

1.572,39

242,79

426,17

349,31

377,02

546,60

1.364,77

461,44

320,64

463,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.455,46

285,81

174,90

329,58

376,94

560,27

355,91

279,32

341,01

68,12

226,15

390,89

296,02

350,67

311,01

364,65

387,30

261,32

433,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

10.734,83

277,76

174,22

329,58

376,94

384,64

355,91

279,32

328,96

68,12

226,15

386.01

295.90

350.67

282.97

364,65

387,30

261,32

432,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

953,70

28,90

38,12

1,47

8,69

4,22

3,16

25,84

6,01

454,13

0,27

3,07

10,65

3,99

18,39

25,77

31,96

3,69

4,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.203,55

1,35

84,96

20,61

27,07

32,81

1,34

19,39

23,02

85,68

8,50

23,82

17,76

15,16

91,77

38,51

22,33

41,24

19,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.095,57

 

 

 

 

481,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.746,36

 

365,34

 

 

312,66

 

46,11

 

956,31

 

 

21,32

 

97,62

916,58

 

11,83

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

550,40

12,28

7,85

9,72

14,23

108,73

60

20,66

4,69

8,15

7,87

8,38

3,56

7,20

26,32

19,17

19,76

2,56

4,83

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

199,67

2,00

 

9,06

6,76

135,22

6,35

 

4,00

 

 

 

 

 

1,49

 

0,09

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.493,14

139,29

502,27

182,17

182,54

469,94

169,38

312,58

226,22

129,65

108,90

241,06

318,15

181,81

351,37

466,25

229,72

274,99

246,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

156,69

 

 

 

 

 

 

20,00

0,24

 

 

 

19,60

 

 

6,11

 

0,95

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,70

 

 

 

0,02

0,75

 

 

1,97

 

 

0,70

 

2,00

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

156,28

0,39

43,22

0,17

12,74

4,03

 

 

2,09

 

1,88

3,23

0,32

0,35

0,24

0,45

2,50

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

441,29

 

 

 

 

144,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

2.677,84

51,67

75,65

73,88

76,71

120,05

66,10

73,23

64,86

68,66

37,76

74,37

59,47

77,24

81,74

83,99

60,77

66,86

96,91

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,27

 

 

4,78

 

6,47

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,24

 

0,07

 

 

0,06

 

 

 

 

 

1,08

 

 

 

 

 

1,17

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.921,98

77,62

331,12

91,38

65,11

149,75

90,76

208,02

143,14

40,58

60,29

119,33

200,42

80,95

226,08

331,31

153,51

196,00

131,11

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

28,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,74

0,16

0,43

0,40

0,44

0,31

0,41

0,81

0,21

0,31

0,21

0,85

0,35

0,55

0,42

0,34

0,53

0,32

0,46

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,78

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,41

 

 

0,70

 

0,39

 

0,15

 

 

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

215,78

4,46

5,43

6,54

6,40

8,72

6,05

3,40

7,49

6,65

2,80

11,95

7,03

7,32

4,58

5,63

4,17

6,61

8,95

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,25

 

 

 

 

 

 

 

2,30

 

 

5,73

 

 

 

 

 

 

0,71

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,22

0,29

1,35

0,45

0,40

0,38

0,44

0,54

0,52

0,32

0,05

1,38

0,58

0,51

1,18

2,21

0,56

0,91

0,80

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,59

0,26

 

0,43

0,04

4,33

0,23

0,32

0,05

 

 

0,60

0,04

0,03

0,13

0,03

 

0,05

0,23

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

352,21

4,42

 

3,24

20,05

22,49

5,05

5,71

3,16

1,70

2,28

15,22

 

0,50

19,75

8,96

7,68

2,13

4,39

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

408,42

0,02

44,99

0,20

0,62

7,45

0,33

0,40

0,21

11,43

 

5,21

30,34

12,35

16,83

27,22

 

 

3,22

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,61

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

1,41

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

306,68

3,12

0,31

0,78

63,18

15,82

0,13

7,55

1,91

2,26

0,17

7,38

1,02

1,08

7,92

2,55

0,61

0,81

1,84

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế

KKT

-

 

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

6

Đất đô thị

KDT

182,00

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

PHỤ BIỂU SỐ 02 - 1

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 650/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn

Xã Đồng Lợi

Xã Dân Quyền

Xã Xuân Thịnh

Xã Triệu Thành

Xã Đồng Tiến

Xã Xuân Thọ

Xã Xuân Lộc

Xã Vân Sơn

Xã Thọ Vực

Xã Thọ Tiến

Xã Thọ Phú

Thái Hòa

Xã Minh Sơn

Minh Dân

Hợp Thắng

Xã Hợp Tiến

Xã Dân Lực

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

108,43

2,35

1,94

5,09

1,45

3,09

0,59

0,51

1,25

3,20

5,85

0,47

3,46

0,92

16,98

2,83

1,64

1,49

10,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

59,29

2,35

1,94

5,32

1,45

1,09

0,59

0,46

1,25

0,80

4,56

0,47

2,46

0,92

0,35

2,83

1,64

1,06

9,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

59,29

2,35

1,94

5,32

1,45

1,09

0,59

0,46

1,25

0,80

4,56

0,47

2,46

0,92

0,35

2,83

1,64

1,06

9,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,70

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1,29

 

0,50

 

0,75

 

 

0,43

0,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,59

 

 

 

 

 

-

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

-

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

39,08

 

 

 

 

2,00

 

 

 

2,40

 

 

 

 

15,48

 

 

 

1,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,77

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

0,35

 

 

-

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,90

-

2,10

2,80

 

 

-

 

 

4,39

1,80

 

 

 

7,71

 

2,55

 

0,70

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

28,55

 

2,10

2,30

 

 

 

 

 

0,64

1,00

 

 

 

7,11

 

2,55

 

0,50

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

5,25

 

 

0,20

 

 

 

 

 

3,75

0,50

 

 

 

0,60

 

 

 

0,20

2.6

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,60

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng phòng hộ

RSX/RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất hàng năm khác chuyển sang rừng sản xuất

BHK/RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

BHK/LUC

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất hàng năm khác chuyển sang đất cây lâu năm

BHK/LNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,76

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

0,51

 

PHỤ BIỂU SỐ 02 - 2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 650/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Nông

Xã Thọ Sơn

Xã Tiến Nông

Xã Đồng Thắng

Xã Tân Ninh

Xã Nông Trường

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Dân

Xã Bình Sơn

Xã Minh Châu

Xã Dân Lý

Xã Hợp Thành

Xã Thọ Thế

Xã Hợp Lý

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Cường

Xã Khuyến Nông

(1)

(2)

(3)

(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

108,43

1,65

0,62

0,64

2,23

2,20

0,60

17,73

2,20

2,13

0,52

3,74

1,07

2,42

0,69

1,05

3,32

0,43

0,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

59,29

0,90

0,62

0,64

2,01

2,20

0,60

0,24

2,20

1,13

0,52

3,74

0,81

2,17

0,69

1,05

0,70

0,43

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

59,29

0,90

0,62

0,64

2,01

2,20

0,07

0,24

2,20

1,13

0,52

3,74

0,81

2,17

0,69

1,05

0,70

0,43

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,70

 

-

 

0,20

 

 

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,59

0,23

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

39,08

 

 

 

 

 

 

17,00

 

1,00

 

 

 

 

-

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,77

0,52

-

 

0,02

-

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

0,12

 

0,60

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,90

2,00

-

-

 

 

6,35

 

7,50

-

-

-

 

 

-

-

 

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

3,50

 

 

 

 

 

 

 

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

28,55

2,00

 

 

 

 

6,35

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

5,25

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

TSN/NKH

0,60

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng phòng hộ

RSX/RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất hàng năm khác chuyển sang rừng sản xuất

BHK/RSX

-

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

-

 

 

 

2.9

Đất hàng năm khác chuyển sang đất

BHK/LUC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất hàng năm khác chuyển sang đất cây lâu năm

BHK/LNK

-

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải Là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,04

 

PHỤ BIỂU SỐ 03 -1

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 650/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn

Xã Đồng Lợi

Xã Dân Quyền

Xã Xuân Thịnh

Xã Triệu Thành

Xã Đồng Tiến

Xã Xuân Thọ

Xã Xuân Lộc

Xã Vân Sơn

Xã Thọ Vực

Xã Thọ Tiến

Xã Thọ Phú

Thái Hòa

Xã Minh Sơn

Minh Dân

Hợp Thắng

Xã Hợp Tiến

Xã Dân Lực

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

42,63

2,39

1,39

2,85

1,45

1,59

0,70

0,40

1,25

3,20

1,36

0,47

1,46

0,42

0,45

1,85

0,95

0,51

5,09

1

Đất nông nghiệp

NNP

41,23

2,35

1,39

2,79

1,45

1,59

0,59

0,40

1,25

3,20

1,36

0,47

1,46

0,42

0,45

1,53

0,95

0,51

4,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

33,64

2,35

1,39

2,42

1,45

1,09

0,59

0,35

1,25

0,80

1,36

0,47

1,46

0,42

0,35

1,53

0,95

0,15

4,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

33,64

2.35

1,39

2,42

1,45

1,09

0,59

0,35

1,25

0,80

1,36

0,47

1,46

0,42

0,35

1,53

0,95

0,15

4,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,36

0,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,33

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,90

 

 

 

 

0,50

 

 

 

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,92

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,40

0,04

 

0,06

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

0,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

0,60

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,46

 

 

0,06

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03 -2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 650/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Nông

Xã Thọ Sơn

Xã Tiến Nông

Xã Đồng Thắng

Xã Tân Ninh

Xã Nông Trường

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Dân

Xã Bình Sơn

Xã Minh Châu

Xã Dân Lý

Xã Hợp Thành

Xã Thọ Thế

Xã Hợp Lý

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Cường

Xã Khuyến Nông

(1)

(2)

(3)

(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

42,63

1,65

0,62

0,64

0,43

1,25

0,60

0,73

0,50

2,13

0,52

0,70

0,83

0,42

0,69

1,05

0,82

0,43

0,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

41,23

1,65

0,62

0,54

0,43

1,25

0,60

0,73

0,50

2,13

0,52

0,60

0,81

0,42

0,69

1,05

0,82

0,43

0,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

33,64

0,90

0,62

0,54

0,41

1,25

0,60

0,24

0,50

1,13

0,52

0,60

0,81

0,17

0,69

1,05

0.70

0,43

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

33,64

0,90

0,62

0,54

0,41

1,25

0,60

0,24

0,50

1,13

0,52

0,60

0,81

0,17

0,69

1,05

0,.70

0,43

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,44

 

 

 

 

 

 

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,33

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,90

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,92

0,52

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

0,12

 

0,60

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,40

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,02

 

 

 

 

 

0,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,04

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,46

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04 - 1

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 650/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn

Xã Đồng Lợi

Xã Dân Quyền

Xã Xuân Thịnh

Xã Triệu Thành

Xã Đồng Tiến

Xã Xuân Thọ

Xã Xuân Lộc

Xã Vân Sơn

Xã Thọ Vực

Xã Thọ Tiến

Xã Thọ Phú

Thái Hòa

Xã Minh Sơn

Minh Dân

Hợp Thắng

Xã Hợp Tiến

Xã Dân Lực

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,97

0,04

0,00

0,00

0,00

0,00

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,15

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

0,78

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04 - 2

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 650/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Nông

Xã Thọ Sơn

Xã Tiến Nông

Xã Đồng Thắng

Xã Tân Ninh

Xã Nông Trường

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Dân

Xã Bình Sơn

Xã Minh Châu

Xã Dân Lý

Xã Hợp Thành

Xã Thọ Thế

Xã Hợp Lý

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Cường

Xã Khuyến Nông

(1)

(2)

(3)

(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,97

0,00

0,00

0,10

0,38

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

0,78

 

 

0,10

0,38

 

 

 

 

0,00

 

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 650/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 650/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/03/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản