Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2016/NQ-HĐND | Thanh Hóa ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Xét Tờ trình số 165/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 810/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017, với những nội dung chủ yếu như sau:
Chấp thuận việc thực hiện 1.535 công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017 mà phải thu hồi đất, diện tích 1.390,14 ha; được lấy từ các loại đất:
- Đất lúa (LUA): 861,53 ha.
- Đất cây hàng năm khác (HNK): 213,13 ha.
- Đất cây lâu năm (CLN): 29,18 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX): 78,85 ha.
- Đất rừng phòng hộ (RPH): 15,76 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 51,66 ha.
- Đất ở đô thị (ODT): 13,53 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT): 22,49 ha.
- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 87,48 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD): 16,53 ha.
(Có phụ lục số 01 kèm theo)
Cụ thể thu hồi đất để thực hiện các công trình, dự án như sau:
1. Thu hồi 261,89 ha đất để thực hiện 100 công trình, dự án khu dân cư, xen cư đô thị; được lấy từ các loại đất:
- Đất lúa (LUA): 188,49 ha.
- Đất cây hàng năm khác (HNK): 13,32 ha.
- Đất cây lâu năm (CLN): 4,59 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX): 6,01 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 6,17 ha.
- Đất ở đô thị (ODT): 7,12 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT): 4,20 ha.
- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 30,49 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD): 1,49 ha.
2. Thu hồi 577,70 ha đất để thực hiện 680 công trình, dự án khu dân cư, xen cư nông thôn; được lấy từ các loại đất:
- Đất lúa (LUA): 379,72 ha.
- Đất cây hàng năm khác (HNK): 114,62 ha.
- Đất cây lâu năm (CLN): 6,94 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX): 7,68 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 29,05 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT): 6,54 ha.
- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 24,67 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD): 8,49 ha.
3. Thu hồi 25,60 ha đất để thực hiện 52 công trình, dự án trụ sở cơ quan nhà nước; được lấy từ các loại đất:
- Đất lúa (LUA): 14,32 ha.
- Đất cây hàng năm khác (HNK): 4,05 ha.
- Đất cây lâu năm (CLN): 0,30 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX): 1,95 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 0,72 ha.
- Đất ở đô thị (ODT): 0,35 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT): 0,41 ha.
- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 3,47 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD): 0,03 ha.
4. Thu hồi 1,73 ha đất để thực hiện 7 công trình, dự án trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp; được lấy từ các loại đất:
- Đất lúa (LUA): 1,37 ha.
- Đất cây hàng năm khác (HNK): 0,10 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX): 0,16 ha.
- Đất ở đô thị (ODT): 0,10 ha.
5. Thu hồi 18,80 ha đất để thực hiện 6 công trình, dự án cụm công nghiệp; Được lấy từ các loại đất:
- Đất lúa (LUA): 16,80 ha.
- Đất rừng phòng hộ (RPH): 1,77 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 0,18 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD): 0,05 ha.
6. Thu hồi 210,58 ha đất để thực hiện 140 công trình, dự án giao thông; được lấy từ các loại đất:
- Đất lúa (LUA): 113,27 ha.
- Đất cây hàng năm khác (HNK): 22,50 ha.
- Đất cây lâu năm (CLN): 9,88 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX): 27,19 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 2,81 ha.
- Đất ở đô thị (ODT): 4,85 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT): 7,70 ha.
- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 19,81 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD): 1,91 ha.
7. Thu hồi 44,20 ha đất để thực hiện 69 công trình, dự án thủy lợi; được lấy từ các loại đất:
- Đất lúa (LUA): 24,15 ha.
- Đất cây hàng năm khác (HNK): 8,77 ha.
- Đất cây lâu năm (CLN): 0,55 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX): 1,50 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 5,71 ha.
- Đất ở đô thị (ODT): 0,71 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT): 0,76 ha.
- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 0,73 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD): 1,86 ha.
8. Thu hồi 25,28 ha đất để thực hiện 19 công trình, dự án năng lượng; được lấy từ các loại đất:
- Đất lúa (LUA): 21,90 ha.
- Đất cây hàng năm khác (HNK): 1,26 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX): 1,94 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT): 0,13 ha.
- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 0,03 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD): 0,02 ha.
9. Thu hồi 26,33 ha đất để thực hiện 33 công trình, dự án cơ sở văn hóa; được lấy từ các loại đất:
- Đất lúa (LUA): 14,72 ha.
- Đất cây hàng năm khác (HNK): 5,45 ha.
- Đất cây lâu năm (CLN): 0,46 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX): 1,82 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 0,63 ha.
- Đất ở đô thị (ODT): 0,51 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT): 0,32 ha.
- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 1,44 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD): 0,98 ha.
10. Thu hồi 55,33 ha đất để thực hiện 64 công trình, dự án thể dục, thể thao; được lấy từ các loại đất:
- Đất lúa (LUA): 31,70 ha.
- Đất cây hàng năm khác (HNK): 11,92 ha.
- Đất cây lâu năm (CLN): 1,65 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX): 8,00 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 0,66 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT): 0,42 ha.
- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 0,90 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD): 0,08 ha.
11. Thu hồi 8,31 ha đất để thực hiện 15 công trình, dự án cơ sở y tế; được lấy từ các loại đất:
- Đất lúa (LUA): 4,06 ha.
- Đất cây hàng năm khác (HNK): 0,69 ha.
- Đất cây lâu năm (CLN): 0,02 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 2,17 ha.
- Đất ở đô thị (ODT): 0,06 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT): 0,10 ha.
- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 0,63 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD): 0,04 ha.
12. Thu hồi 21,98 ha đất để thực hiện 69 công trình, dự án cơ sở giáo dục - đào tạo; được lấy từ các loại đất:
- Đất lúa (LUA): 10,81 ha.
- Đất cây hàng năm khác (HNK): 4,16 ha.
- Đất cây lâu năm (CLN): 1,41 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX): 2,48 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 0,56 ha.
- Đất ở đô thị (ODT): 0,05 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT): 0,05 ha.
- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 1,41 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD): 0,55 ha.
13. Thu hồi 10,85 ha đất để thực hiện 21 công trình, dự án chợ; được lấy từ các loại đất:
- Đất lúa (LUA): 8,30 ha.
- Đất cây hàng năm khác (HNK): 0,67 ha.
- Đất cây lâu năm (CLN): 0,30 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 0,36 ha.
- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 1,14 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD): 0,08 ha.
14. Thu hồi 15,23 ha đất để thực hiện 18 công trình, dự án thu gom, xử lý chất thải; được lấy từ các loại đất:
- Đất lúa (LUA): 2,37 ha.
- Đất cây hàng năm khác (HNK): 3,24 ha.
- Đất cây lâu năm (CLN): 1,00 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX): 7,90 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 0,30 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD): 0,42 ha.
15. Thu hồi 5,93 đất để thực hiện 6 công trình, dự án cơ sở tôn giáo; được lấy từ các loại đất:
- Đất lúa (LUA): 0,94 ha.
- Đất cây hàng năm khác (HNK): 1,96 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX): 3,00 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT): 0,03 ha.
16. Thu hồi 26,08 ha đất để thực hiện 158 công trình, dự án sinh hoạt cộng đồng; được lấy từ các loại đất:
- Đất lúa (LUA): 13,53 ha.
- Đất cây hàng năm khác (HNK): 6,39 ha.
- Đất cây lâu năm (CLN): 0,73 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX): 1,49 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 1,75 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT): 0,13 ha.
- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 1,78 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD): 0,28 ha.
17. Thu hồi 22,03 ha đất để thực hiện 56 công trình, dự án nghĩa trang, nghĩa địa; được lấy từ các loại đất:
- Đất lúa (LUA): 9,90 ha.
- Đất cây hàng năm khác (HNK): 7,13 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX): 3,25 ha.
- Đất rừng phòng hộ (RPH): 1,50 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD): 0,25 ha.
18. Thu hồi 30,81 ha đất để thực hiện 17 công trình, dự án Di tích lịch sử - văn hóa; được lấy từ các loại đất:
- Đất lúa (LUA): 3,76 ha.
- Đất cây hàng năm khác (HNK): 6,86 ha.
- Đất cây lâu năm (CLN): 1,35 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX): 4,48 ha.
- Đất rừng phòng hộ (RPH): 11,83 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 0,05 ha.
- Đất ở đô thị (ODT): 0,32 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT): 1,20 ha.
- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 0,96 ha.
19. Thu hồi 1,20 ha đất để thực hiện 1 công trình, dự án Dịch vụ công cộng; được lấy từ các loại đất:
- Đất lúa (LUA): 1,20 ha.
20. Thu hồi 0,27 ha đất để thực hiện 4 công trình, dự án Bưu chính viễn thông; được lấy từ các loại đất:
- Đất lúa (LUA): 0,23 ha.
- Đất cây hàng năm khác (HNK): 0,03 ha.
- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 0,01 ha.
(Có phụ lục chi tiết danh mục các dự án kèm theo)
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khoá XVII, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CÁC DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Loại dự án | Mã loại đất | Số công trình dự án | Diện tích thu hồi | Lấy từ các loại đất | ||||||||||
ĐẤT NN | Đất PNN | Đất CSD | |||||||||||||
LUA | HNK | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT | 100 | 261,89 | 188,49 | 13,32 | 4,59 | 6,01 |
|
| 6,17 | 7,12 | 4,20 | 30,49 | 1,49 |
2 | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 680 | 577,70 | 379,72 | 114,62 | 6,94 | 7,68 |
|
| 29,05 |
| 6,54 | 24,67 | 8,49 |
3 | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 52 | 25,60 | 14,32 | 4,05 | 0,30 | 1,95 |
|
| 0,72 | 0,35 | 0,41 | 3,47 | 0,03 |
4 | Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp | DTS | 7 | 1,73 | 1,37 | 0,10 |
| 0,16 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
5 | Cụm công nghiệp | SKN | 6 | 18,80 | 16,80 |
|
|
| 1,77 |
| 0,18 |
|
|
| 0,05 |
6 | Công trình giao thông | DGT | 140 | 210,58 | 113,27 | 22,50 | 9,88 | 27,19 | 0,66 |
| 2,81 | 4,85 | 7,70 | 19,81 | 1,91 |
7 | Công trình thủy lợi | DTL | 69 | 44,20 | 24,15 | 8,77 | 0,55 | 1,50 |
|
| 5,71 | 0,17 | 0,76 | 0,73 | 1,86 |
8 | Dự án năng lượng | DNL | 19 | 25,28 | 21,90 | 1,26 |
| 1,94 |
|
|
|
| 0,13 | 0,03 | 0,02 |
9 | Công trình văn hóa | DVH | 33 | 26,33 | 14,72 | 5,45 | 0,46 | 1,82 |
|
| 0,63 | 0,51 | 0,32 | 1,44 | 0,98 |
10 | Công trình thể dục thể thao | DTT | 64 | 55,33 | 31,70 | 11,92 | 1,65 | 8,00 |
|
| 0,66 |
| 0,42 | 0,90 | 0,08 |
11 | Dự án cơ sở y tế | DYT | 15 | 8,31 | 4,06 | 0,69 | 0,02 |
|
|
| 2,71 | 0,06 | 0,10 | 0,63 | 0,04 |
12 | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 69 | 21,98 | 10,81 | 4,16 | 1,41 | 2,48 |
|
| 0,56 | 0,05 | 0,55 | 1,41 | 0,55 |
13 | Dự án chợ | DCH | 21 | 10,85 | 8,30 | 0,67 | 0,30 |
|
|
| 0,36 |
|
| 1,14 | 0,08 |
14 | Dự án thu gom xử lý chất thải | DRA | 18 | 15,23 | 2,37 | 3,24 | 1,00 | 7,90 |
|
| 0,30 |
|
|
| 0,42 |
15 | Dự án cơ sở tôn giáo | TON | 6 | 5,93 | 0,94 | 1,96 |
| 3,00 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 158 | 26,08 | 13,53 | 6,39 | 0,73 | 1,49 |
|
| 1,75 |
| 0,13 | 1,78 | 0,28 |
17 | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 56 | 22,03 | 9,90 | 7,13 |
| 3,25 | 1,50 |
|
|
|
|
| 0,25 |
18 | Dự án Di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 17 | 30,81 | 3,76 | 6,86 | 1,35 | 4,48 | 11,83 |
| 0,05 | 0,32 | 1,20 | 0,96 |
|
19 | Dịch vụ công cộng | DKV | 1 | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Bưu chính viễn thông | DBV | 4 | 0,27 | 0,23 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
Tổng | 1.535 | 1.390,14 | 861,53 | 213,13 | 29,18 | 78,85 | 15,76 |
| 51,66 | 13,53 | 22,49 | 87,48 | 16,53 |
1. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA TP THANH HÓA
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Khác | |||||
1 | 2 | 4=5+... 14 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 244.37 | 181.98 | 0.82 |
|
|
|
| 7.41 | 11,37 | 3.90 | 37.63 | 0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư dọc 2 bên đường CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn | 3.00 | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Thành |
2 | Khu dân cư dọc 2 bên đường CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn | 4.00 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Vệ |
3 | Khu đô thị Phú Sơn Tây Ga | 4.10 | 3.40 |
|
|
|
|
|
| 0.20 |
| 0.50 |
| Đông Thọ |
4 | Lô 2 KĐT Bắc cầu Hạc | 10.00 | 7.00 |
|
|
|
|
|
| 0.20 |
| 2.80 |
| Đông Thọ |
5 | Dự án Khu đô thị núi Long kết hợp khu Tái định cư phục vụ GPMB đường vành đai Đông - Tây | 18.64 | 6.29 |
|
|
|
|
| 3.23 | 3.37 |
| 5.49 | 0.26 | Đ.Vệ, Q.Thắng |
6 | Dự án Khu đô thị núi Long kết hợp khu Tái định cư phục vụ GPMB đường vành đai Đông - Tây | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.50 |
| Ngọc Trạo |
7 | Dự án Khu đô thị núi Long kết hợp khu Tái định cư phục vụ GPMB đường vành đai Đông - Tây | 3.20 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.20 |
| Phú Sơn |
8 | Dự án Khu đô thị núi Long kết hợp khu Tái định cư phục vụ GPMB đường vành đai Đông - Tây | 1.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.20 |
| Tân Sơn |
9 | Dự án Khu đô thị núi Long kết hợp khu Tái định cư phục vụ GPMB đường vành đai Đông - Tây | 3.90 | 2.40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.50 |
| Đông Hưng |
9 | Khu nhà ở thương mại Nam SOS | 22.20 | 17.72 |
|
|
|
|
|
| 1.40 |
| 3.08 |
| Quảng Hưng, Quảng Thành |
10 | Dân cư 2 bên QL1A-Từ cầu Hoằng Long đến tượng đài TNXP | 18.45 | 13.50 |
|
|
|
|
|
| 1.50 |
| 3.45 |
| Hàm Rồng |
11 | Dân cư 2 bên QL1A-Từ cầu Hoằng Long đến tượng đài TNXP | 4.08 | 3.58 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.50 |
| Nam Ngạn |
12 | Hạ tầng KT dân cư, TĐC | 14.80 | 14.11 |
|
|
|
|
|
| 0.20 |
| 0.49 |
| Nam Ngạn |
13 | Khu dân cư Quảng Hưng | 2.60 | 2.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Hưng |
14 | Xen cư Tào Xuyên | 0.48 | 0.48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tào Xuyên |
15 | Khu nhà ở xã hội phường Quảng Thành | 6.60 | 6.10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.50 |
| Quảng Thành |
16 | Khu TĐC Đông Thọ | 3.00 | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Thọ |
17 | Khu ở phía Bắc đường Nguyễn Công Trứ | 4.43 | 4.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Vệ, ĐS |
18 | Dự án Trung tâm thương mại và nhà phố Eden | 3.35 | 3.20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.15 |
| Nam Ngạn |
19 | Dự án Trung tâm thương mại và nhà phố Eden | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Thọ |
20 | Dự án khu dân cư đường CSEDP | 2.28 | 1.85 |
|
|
|
|
| 0.28 |
|
| 0.15 |
| Đông Vệ |
21 | Khu TĐC Quảng Thành | 3.65 | 3.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Thành |
22 | Di dân phòng tránh thiên tai | 8.50 | 8.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nam Ngạn |
23 | Khu xen cư Phượng Đình 2 | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tào Xuyên |
24 | Khu xen cư | 2.17 |
| 0.67 |
|
|
|
| 1.20 | 0.20 |
| 0.10 |
| Đông Hương |
25 | Khu xen cư số 02 | 0.43 | 0.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Hải |
26 | Khu xen cư số 03+04 | 3.26 | 3.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Hải |
27 | Khu xen cư số 05+06 | 0.31 | 0.31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Hải |
28 | Xen cư thôn Thành Yên | 2.23 | 2.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Thành |
29 | TĐC phường Quảng Thành | 5.70 | 3.30 |
|
|
|
|
|
|
| 0.50 | 0.90 |
| Quảng Thành |
30 | Khu dân cư Đông Cương | 4.50 | 3.80 |
|
|
|
|
|
| 0.05 |
| 0.65 |
| Đông Cương |
32 | Khu TT bệnh viện phụ sản | 1.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.22 |
| Trường Thi |
33 | Khu dân cư Khu vực Trường Chính trị | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Thắng |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | 46.63 | 39.11 |
|
|
|
|
|
|
| 3.15 | 1.3 |
|
|
2 | Khu dân cư Quảng Phú MB 04 | 2.35 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.35 |
|
| Quảng Phú |
3 | Khu dân cư thôn 5 | 1.40 | 1.20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.20 |
| Thiệu Khánh |
4 | Khu dân cư thôn 6 | 7.20 | 6.60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.60 |
| Thiệu Khánh |
5 | Khu dân cư Đồng Sâm | 2.45 | 2.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Vinh |
6 | Khu dân cư Đông Vinh | 0.86 | 0.86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Vinh |
7 | Quy hoạch các khu dân cư, xen cư | 2.90 | 2.23 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.67 |
| Quảng Thịnh |
8 | Khu dân cư và TĐC vành đai phía Tây | 3.80 | 3.20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.60 |
| Đông Lĩnh |
10 | Khu dân cư và TĐC vành đai phía Tây | 3.60 | 3.10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.50 |
| Đông Tân |
11 | Khu dân cư và TĐC vành đai phía Tây (Gia Lộc 1+2, Quyết Thắng) | 7.21 | 6.03 |
|
|
|
|
|
|
| 0.30 | 0.88 |
| Quảng Thịnh |
12 | Khu dân cư Tân Lê | 1.57 | 1.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Tân |
13 | Khu dân cư Tân Lợi, Tân Dân | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Tân |
14 | Khu dân cư Tân Cộng | 2.00 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Tân |
15 | Khu dân cư thôn Đông Vinh, Đông Nghĩa, Đông Ngọc | 0.67 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.17 |
| Quảng Đông |
16 | Khu xen cư thôn Đông Ngọc, Đông Vinh | 0.56 | 0.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Đông |
17 | Các khu xen cư xã | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Vân |
18 | Các khu xen cư xã | 3.69 | 3.69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Hưng |
19 | Khu dân cư, xen cư Quảng Phú | 4.37 | 3.12 |
|
|
|
|
|
|
| 0.50 | 0.75 |
| Quảng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Đông Tân | 1.40 | 1.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Tân |
2 | Trụ sở UBND xã Hoằng Long | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoằng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vành đai Đông Tây | 12.83 | 2.73 |
|
|
|
|
|
| 3.60 |
| 6.50 |
| Ngọc Trào, Tân Sơn, Phú Sơn |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường Lê Niệm | 1.08 | 0.96 |
|
|
|
|
|
| 0.12 |
|
|
| Quảng Hưng |
3 | Cải tạo, nâng cấp đường Trần Nhân Tông | 0.33 | 0.31 |
|
|
|
|
|
| 0.02 |
|
|
| Quảng Hưng |
4 | Đường đầu Cầu qua khe Hàm Rồng Thiệu Dương | 0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.90 |
| Hàm Rồng |
VIII | Dự án năng lượng | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường điện Quảng Phú | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Phú |
IX | Công trình văn hóa | 8.56 | 6.23 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT văn hóa xã | 1.80 | 1.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Thịnh |
2 | TTVH TDTT phường | 0.80 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tào Xuyên |
3 | Khuôn viên cây xanh | 0.98 |
|
|
|
|
|
|
| 0.51 |
| 0.47 |
| Đông Hương |
1 | Trung tâm VH TDTT xã | 1.48 | 1.48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Khánh |
6 | Trung tâm văn hóa phường | 0.70 |
| 0.15 |
|
|
|
|
|
| 0.25 | 0.30 |
| Đông Hương |
7 | Bảo tồn di tích lò gốm cổ kết hợp du lịch sinh thái | 2.45 | 1.80 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.65 |
| Đông Vinh |
8 | TTVHTT xã Thiệu Dương | 0.35 | 0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm đường lão An Hoạch | 4.70 | 2.00 |
|
|
|
|
| 2.70 |
|
|
|
| Đông Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường tiểu học Thiệu Vân | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Vân |
2 | Trường Mầm non Thiệu Vân | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Vân |
3 | Trường Mầm non Trường Thi B | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.06 |
| Trường Thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ Đình Hương | 0.95 | 0.95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Thọ |
2 | Chợ Quảng Thành | 0.90 | 0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà VH thôn Trường Sơn | 0.25 | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Thịnh |
2. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ SẦM SƠN
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Khác | |||||
1 | 2 | 4=5+...15 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 108.97 | 62.41 | 12.09 | 3.60 |
|
|
| 12.50 | 0.80 | 7.40 | 10.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu xen cư khu phố Thanh Ngọc (Di chuyển UBND phường) | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.03 |
| Trường Sơn |
2 | Khu xen cư khu phố Thành Ngọc (di chuyển trụ sở C.A phường) | 0.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.23 |
| Trường Sơn |
3 | Khu xen cư UBND phường Bắc Sơn | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.07 |
| Bắc Sơn |
4 | Khu xen cư NVH khu phố Hợp Thành | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
| Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu dân cư khu phố Xuân Phú | 1.98 |
| 1.98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung Sơn |
7 | Khu dân cư khu phố Thân Thiện | 0.156 | 0.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung Sơn |
8 | Khu dân cư khu phố Thân Thiện | 0.878 | 0.878 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung Sơn |
9 | Khu xen cư KP Nam Hải | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
| Trung Sơn |
10 | Dự án khu I tây đường Trần Hưng Đạo | 0.32 |
| 0.3 |
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
| Quảng Tiến |
11 | Dự án tây đường Trần Hưng Đạo (khu 2) | 0.22 | 0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
| Quảng Tiến |
12 | Dự án khu xen cư TĐC Trung Tiến II | 7 | 3.0 | 0.7 |
|
|
|
|
|
| 2 | 1.3 |
| Quảng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu xen cư thôn Công Vinh | 0.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.487 |
| Quảng Cư |
2 | Khu xen cư thôn Thu Hảo | 0.73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.732 |
| Quảng Cư |
3 | Khu dân cư đô thị mới thuộc xã Quảng Cư (Dự án Sông Đông) | 25.00 | 8.70 | 3.50 |
|
|
|
| 11.70 |
| 1.10 |
|
| Quảng Cư |
4 | Khu xen cư Xuân Phương 3 | 1.89 | 1.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Châu |
5 | Mặt bằng dân cư, TĐC số 38 | 1.25 | 1.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Châu |
6 | Chỉnh trang MBQH số 62b | 0.25 | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Châu |
7 | Khu dân cư, TĐC thôn Kiều Đại 3 | 9.50 | 9.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Châu |
8 | Khu dân cư, TĐC thôn Kiều Đại 4 | 9.50 | 9.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Châu |
9 | Khu dân cư, TĐC Xuân Phương 4, Xuân Phương 5 | 6.50 | 6.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | MBQH khu xen cư thôn 3 Thống nhất (phía Tây đường 4B) | 0.49 |
| 0.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Vinh |
14 | MBQH khu dân cư phía Bắc Chợ Hồng | 0.72 | 0.3 | 0.42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Vinh |
15 | MBQH Chỉnh trang khu dân cư thôn 5 Thống nhất | 0.19 |
| 0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Vinh |
16 | Phía Bắc nhà văn hóa thôn 2 Thống Nhất | 0.28 | 0.28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Vinh |
17 | Phía Bắc đường từ 4B đi 4C qua UBND xã (Phía tây Nhà Văn Hóa Thôn 2 Thống Nhất) | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Vinh |
18 | Phía Nam đường từ 4B đi 4C qua UBND xã (Thôn 2 Thống Nhất) | 0.38 | 0.2 | 0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Vinh |
19 | Phía Đông chợ Hồng (khu Mã Bù) | 0.54 |
| 0.54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Vinh |
20 | Phía Nam Chợ Hồng (khu nương Săng) | 0.23 | 0.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Vinh |
21 | Khu phía Tây đường 4B (Cồn nương đền) | 0.15 |
| 0.146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Vinh |
22 | QH khu DC-TĐC Đồng Nhè, Đông Bình | 1.54 | 1.54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Khu dân cư, tái định cư thôn 2 + thôn 3 | 3.78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.78 |
| Quảng Hưng |
25 | Khu dân cư, tái định cư thôn 3 | 2.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.03 |
| Quảng Hùng |
26 | Khu dân cư, tái định cư Đường duyên hải xã Quảng Hùng | 4.20 | 4.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Bãi đỗ xe du lịch Thanh Bình | 4.00 | 2.50 |
|
|
|
|
|
| 0.80 |
| 0.70 |
| Quảng Tiến |
2 | Bãi đỗ xe tập trung và trung tâm thương mại | 7.90 | 5.70 | 0.40 |
|
|
|
| 0.80 |
| 1.00 |
|
| Trường Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu nghỉ dưỡng cho phi công và cán bộ của Quân chủng phòng quân không quân | 0.5 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung Sơn |
3. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 THỊ XÃ BỈM SƠN
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSĐ | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 35.27 | 5.01 | 4.70 | 1.56 | 14.46 |
|
| 0.50 | 0.78 |
| 6.87 | 1.39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Đông Quốc lộ 1A, phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn (dự án từ 2016 chuyển sang) | 1.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.4 |
| phường Bắc Sơn |
2 | Khu tái định cư Nam đường Hồ Tùng Mậu, khu phố 9, phường Bắc Sơn (dự án từ 2016 chuyển sang) | 1.8 |
| 1.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Bắc Sơn |
3 | Khu nhà ở công nhân Bắc đường Hồ Tùng Mậu (dự án từ 2016 chuyển sang) | 1 |
| 0.14 | 0.2 | 0.66 |
|
|
|
|
|
|
| phường Bắc Sơn |
4 | Dự án: Khu xen cư Trạm y tế mới, đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn (dự án từ 2016 chuyển sang) | 0.48 |
|
| 0.48 |
|
|
|
|
|
|
|
| phường Ba Đình |
5 | Khu xen cư Nam đường Lê Chân (dự án từ 2016 chuyển sang) | 0.5 |
| 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Ba Đình |
6 | Khu dân cư Nam Cổ Đam, phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn (dự án từ 2016 chuyển sang) | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Lam Sơn |
7 | Khu xen cư phía Đông Bệnh viện đa khoa phường Lam Sơn (dự án từ 2016 chuyển sang) | 1.18 |
|
| 0.58 |
|
|
|
|
|
|
| 0.6 | phường Lam Sơn |
8 | Khu xen cư Đồi Mơ, phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn (dự án từ 2016 chuyển sang) | 0.32 |
|
| 0.15 |
|
|
|
|
|
|
| 0.17 | phường Đông Sơn |
9 | Đầu tư xây dựng khu dân cư mới khu B, C phường Đông Sơn (dự án từ 2016 chuyển sang) | 0.56 |
| 0.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Đông Sơn |
10 | Khu dân cư tây bãi phim khu phố 12 | 0.78 |
|
|
| 0.78 |
|
|
|
|
|
|
| phường Ngọc Trạo |
11 | Xen kẹt hộ gia đình, cá nhân Nam đường Phùng Hưng, phường Phú Sơn | 0.04 |
|
| 0.02 |
|
|
|
|
|
| 0.02 |
| phường Phú Sơn |
12 | Xen kẹt hộ gia đình cá nhân khu Đồng Găng | 0.17 | 0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Phú Sơn |
13 | Xen kẹt hộ gia đình cá nhân Bắc đường Lương Đình Của | 0.03 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
| phường Phú Sơn |
14 | Xen cư Nam đường Hồ Tùng Mậu, khu phố 9, phường Bắc Sơn | 0.5 |
|
|
|
|
|
| 0.5 |
|
|
|
| phường Bắc Sơn |
15 | Xen cư khu phố 1, phường Bắc Sơn | 0.07 |
|
|
| 0.07 |
|
|
|
|
|
|
| phường Bắc Sơn |
16 | Xen cư khu phố 2 (ao Lương Thực) phường Lam Sơn | 0.87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.87 |
| phường Lam Sơn |
17 | Xen cư đồi Giàn - Cổ Đam, phường Lam Sơn | 0.25 |
|
|
| 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| phường Lam Sơn |
18 | Xen kẹt hộ gia đình, cá nhân phía Đông đường Bùi Thị Xuân | 0.01 |
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| phường Ba Đình |
19 | Khu dân cư Tây đường Lê Lợi (phía Bắc trường Trung cấp xây dựng Thanh Hóa) | 0.9 |
|
|
| 0.7 |
|
|
|
|
| 0.2 |
| phường Lam Sơn |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | 4.76 | 3.00 |
|
| 1.50 |
|
|
|
|
| 0.14 | 0.72 |
|
1 | Khu xen cư thôn Đoài Thôn, xã Hà Lan (dự án từ 2016 chuyển sang) | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Hà Lan |
2 | Khu xen cư thôn Điền Lư, xã Hà lan, thị xã Bỉm Sơn (phía tây đường Bỉm Sơn đi Hà Thanh) (dự án từ 2016 chuyển sang) | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.12 | xã Hà Lan |
3 | Điểm xen cư thôn Điền Lư, xã Hà Lan (đường Hoàng Minh Giám, Bỉm Sơn - Nga Sơn) | 0.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.1 |
| xã Hà Lan |
6 | Khu dân cư mới Tây nội thị số 2, xã Quang Trung | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Quang Trung |
7 | Khu nhà ở xen cư Thôn 1, xã Quang Trung | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
| xã Quang Trung |
8 | Khu nhà ở xen cư thôn 3, xã Quang Trung | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
| xã Quang Trung |
9 | Khu nhà ở xen cư thôn 4, xã Quang Trung | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
| xã Quang Trung |
10 | Khu dân cư mới Tây đường Lý Thường Kiệt | 1.5 |
|
|
| 1.5 |
|
|
|
|
|
|
| xã Quang Trung |
VI | Công trình giao thông | 5.50 |
|
|
| 7.50 |
|
|
| 0.31 |
| 3.69 |
|
|
1 | Đường Hồ Nguyên Trừng - Khu phố 8 (đoạn từ đường Hồ Nguyên Trừng hiện trạng nối đường Lê Lợi) | 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.13 |
| phường Đông Sơn |
2 | Xã hội hóa xây dựng đường Nguyễn Du | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
| 0.05 |
|
|
| phường Bắc Sơn |
3 | Trạm dừng đỗ trên Quốc lộ 1A | 1.5 |
|
|
| 1.5 |
|
|
|
|
|
|
| phường Bắc Sơn |
4 | Nâng cấp cải tạo đường Trần Hưng Đạo | 3.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.5 |
| phường Bắc Sơn, Ba Đình, Lam Sơn |
5 | Nâng cấp, cải tạo đường Phan Đình Phùng | 0.13 |
|
|
|
|
|
|
| 0.13 |
|
|
| phường Phú Sơn |
6 | Nâng cấp, cải tạo đường Hoàng Diệu | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
|
|
| phường Bắc Sơn |
7 | nâng cấp cải tạo đường Nguyễn Kiên | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
|
|
| phường Lam Sơn |
8 | Nâng cấp, cải tạo đường Tống Duy Tân | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
|
|
| phường Ba Đình |
9 | Nâng cấp, cải tạo đường Ngô Quyền | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.06 |
| phường Ba Đình |
10 | Nâng cấp, cải tạo đường Võ Thị Sáu | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
|
|
| phường Ngọc Trạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng và cải tạo hệ thống thoát nước thị xã | 0.74 | 0.03 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
| 0.17 |
| 0.44 |
| phường Đông Sơn, Ba Đình, Phú Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu trung tâm văn hóa Trường Sơn, phường Đông Sơn | 1.2 |
| 1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Đông Sơn |
2 | Trung tâm văn hóa xã Quang Trung | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| xã Quang Trung |
X | Công trình thể dục thể thao | 8.00 |
|
|
| 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu thể thao và các công trình dịch vụ phụ trợ tại phường Ba Đình (Công ty TNHH Xây lắp vận tải Phúc Hưng) | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
|
|
|
|
| phường Ba Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng Trung tâm y tế dự phòng tại phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn (dự án từ 2016 chuyển sang) | 0.17 | 0.15 |
| 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
| phường Lam Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo trường mầm non khu lẻ thôn 2, xã Quang Trung | 0.32 | 0.32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Quang Trung |
2 | Mở rộng trường mầm non Phú Sơn | 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.5 | Phường Phú Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên Nhà văn hóa Khu phố 5, phường Bắc Sơn | 0.45 |
| 0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Bắc Sơn |
2 | Nhà văn hóa Khu phố 1 phường Lam Sơn | 0.05 |
|
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
| phường Lam Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tu bổ tôn tạo đền Tư Thưc | 0.32 | 0.32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Quang Trung |
2 | Thực hiện dự án mở rộng đền Chín Giếng | 0.3 |
|
|
|
|
|
|
| 0.3 |
|
|
| phường Bắc Sơn |
3 | Dự án trùng tu tôn tạo đền Cây Vải | 0.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.1 |
| phường Lam Sơn |
4. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐÔNG SƠN
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSĐ | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 50.16 | 41.01 | 0.21 |
|
|
|
| 0.17 |
| 0.36 | 0.89 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư hai bên QL 47 (nằm gần trường cấp 3) | 2.00 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Rừng Thông |
2 | Trụ sở UBND thị trấn cũ | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.06 |
| Thị trấn Rừng Thông |
3 | Khu dân cư đồng nổ Nga đông xuân cũ (kẹp giữa QL47 mới và đường 517) | 1.56 | 1.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Rừng Thông |
4 | Khu dân cư dọc đường trục chính trung tâm huyện | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Rừng Thông |
5 | Trước bệnh viện đa khoa (dọc QL47 phía nam) | 3.00 | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Rừng Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu Mã Màu thôn 4 (đối diện trụ sở UBND xã) | 0.63 | 0.60 |
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
| Xã Đông Minh |
2 | Đồng Vọn đường đi xã Đông Hòa (đối diện trung tâm TT xã) | 0.45 | 0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Minh |
3 | Phía bắc QL 47 mới | 0.91 | 0.91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Minh |
4 | Đồng Cồn Huyện Thôn Phú Bật | 0.81 | 0.81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Phú |
5 | Đồng Cửa thôn Bái Vượng | 0.19 | 0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Phú |
6 | Đồng Nạy thôn Yên Doãn 2 | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Yên |
7 | Sau Nháng thôn Yên Doãn 2 | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Yên |
8 | Đồng Nga thôn Yên Cẩm 2 (giáp trường MN mới) | 0.45 | 0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Yên |
9 | Cầu Đanh thôn Yên Doãn 2 | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Yên |
10 | Đồng Dõn, Cồn Vịt thôn Triệu Xá 1 | 1.08 | 1.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Tiến |
11 | Bờ Hồ thôn Triệu xá 1 | 0.25 | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Tiến |
12 | Cồn Ngo thôn 10 | 0.11 | 0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Thanh |
13 | Đồng Cây Đa thôn 3 | 0.22 | 0.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Thanh |
14 | Đồng Rong thôn 9 | 0.49 | 0.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Thanh |
15 | Đồng Hợi thôn 1 và Cồn Dâu thôn 3 | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Ninh |
16 | Mã Phù thôn 4 | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Ninh |
17 | Đối diện trường học tại Rọc chôn 4 | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Ninh |
18 | Giáp chợ Rùn | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Khê |
19 | Cồn Du thôn 1 | 0.30 | 0.28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 | Xã Đông Khê |
20 | Đồng Bàn thôn 7 | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Khê |
21 | Ngọn Sóc Thôn 4 (dọc tỉnh lộ 521) | 0.36 | 0.20 | 0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Hoàng |
22 | Bà Đồng - Cồn Lẳng thôn 4 (dọc tỉnh lộ 521) | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Hoàng |
23 | Dọc Chan - Cổng Nổ thôn 10 | 0.50 | 0.46 |
|
|
|
|
| 0.04 |
|
|
|
| Xã Đông Hoàng |
24 | Đồng Ngưa thôn 12 | 0.45 | 0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Hòa |
25 | Sau Chùa Thôn 2 | 0.41 | 0.41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Anh |
26 | Khu Nhà Thánh thôn 7 | 0.53 | 0.50 |
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
| Xã Đông Anh |
27 | Khu Đông Trước thôn Văn Nam | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Văn |
28 | Khu Ngã Ba thôn Văn Thắng | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Văn |
29 | Giáp trường THPT | 0.05 |
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Văn |
30 | Đồng Bằn + Bãi Thờ thôn Đức Thắng (hai bên trục đường xã) | 0.40 | 0.36 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
| Xã Đông Quang |
31 | Đồng Cồn Đôi thôn Minh Thành | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Quang |
32 | Khu Mã Lách | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Quang |
33 | Khu cồn Núi | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Quang |
34 | Nổ Đá Dưới thôn 8 | 1.15 | 1.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Thịnh |
35 | Nổ Đá trên thôn 8 | 0.37 | 0.37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Thịnh |
36 | Đồng Cửa Nghè thôn Hạnh Phúc | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Nam |
37 | Đồng Ngáng Trên thôn Phúc Đoàn | 0.25 | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Nam |
38 | Đồng Cồn Chửa thôn Tân Chính | 0.35 | 0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở mới trụ sở tại khu đồng Cồn Hoài xã Đông Quang | 0.79 | 0.04 |
|
|
|
|
| 0.03 |
| 0.01 | 0.71 |
| Xã Đông Quang |
2 | Trụ sở huyện (trụ sở UBND huyện, viện kiểm sát, tòa án, đội thi hành án, công an, công đoàn, viễn thông, huyện ủy, hội đồng nhân dân, UBND, hội trường) | 3.00 | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Rừng Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | cụm công nghiệp Vức | 3.00 | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Quang |
2 | Cụm công nghiệp xã Đông Tiến | 3.00 | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Rừng Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Minh |
2 | Giao thông phân lô | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Phú |
3 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Yên |
4 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Tiến |
5 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Thanh |
7 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Ninh |
8 | Mở mới tuyến đường đến chợ Rủn | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Khê |
9 | Mở mới tuyến đường từ UBND xã đi QL 47 | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Khê |
10 | Mở mới tuyến đường từ NVH thôn 1 đến QL 47 | 0.09 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
| 0.07 |
|
| Xã Đông Khê |
11 | Giao thông phân lô | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Khê |
12 | Mở rộng tuyến đường đoạn từ Tỉnh lộ 521 đi QL 47 | 0.66 | 0.28 |
|
|
|
|
| 0.01 |
| 0.28 | 0.08 | 0.01 | Xã Đông Hoàng |
13 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Hoàng |
14 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Hòa |
15 | Mở rộng tuyến đường từ nhà văn hóa thôn 5 đi ql 47 | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Anh |
16 | Mở rộng tuyến đường từ Cừ nghè thôn 4 đi ql 47 | 0.26 | 0.23 |
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
| Xã Đông Anh |
17 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Anh |
18 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Vân |
19 | Tuyến TT huyện lỵ | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Rừng Thông |
20 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Quang |
21 | Giao thông phân lô đất ở mới | 1.20 | 1.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Thịnh |
22 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng mương nội đồng đoạn từ khu Đồng Chim đi đê 15 | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Phú |
2 | Bổ sung mở mới tuyến mương nội đồng đoạn từ Bãi Mu đi Ná Phèo | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Phú |
3 | Đất trạm bơm tại Thôn 11 | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp thôn Chiêu Thượng | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 | Xã Đông Phu |
2 | Trạm biến áp tại Thôn Yên Cẩm 1 | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch trung tâm thể thao xã | 0.70 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Minh |
2 | Mở mới sân thể thao thôn 1 (tại Đồng sau làng) | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Thanh |
3 | Mở mới sân TT thôn 6 | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Khê |
4 | Mở mới sân TT thôn 8+9 | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Khê |
5 | Mở mới sân TT Thôn 5 | 0.20 |
|
|
|
|
|
| 0.20 |
|
|
|
| Xã Đông Hòa |
6 | Mở mới sân TT thôn 10 (tại khu Đồng Cống) | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Hòa |
7 | Trung tâm thể thao xã tại Đồng Mang Mang | 1.56 | 1.22 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.34 |
| Xã Đông Quang |
8 | Mở mới sân TT thôn 5 | 0.20 | 0.13 |
|
|
|
|
| 0.06 |
|
|
| 0.01 | Xã Đông Anh |
9 | Trung tâm thi đấu thể dục, thể thao huyện Đông Sơn (QH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Rừng Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng đất y tế | 0.02 |
|
|
|
|
|
| 0.01 |
| 0.01 |
|
| Xã Đông Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trường mầm non + trường tiểu học A tại Trống Lao thôn Triệu Xá 1 | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Tiến |
2 | Mở rộng trường THCS | 0.19 | 0.10 |
|
|
|
|
| 0.09 |
|
|
|
| Xã Đông Thanh |
3 | Mở rộng đất trường mầm non | 0.22 | 0.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Hoàng |
4 | Mở rộng trường mầm non tại thôn Văn Thắng | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Văn |
5 | Mở mới đất trường mầm non tại khu Trục Ống Tao thôn 5 | 0.52 | 0.52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở mới đất NVH thôn 4 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.05 |
| Xã Đông Minh |
2 | NVH thôn Kim Sơn tại khu Đồng Nổ | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Tiến |
3 | NVH Thôn 3 tại Vùng kỹ thuật | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Thịnh |
4 | NVH thôn 8 | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Thanh |
5 | NVH thôn 2 Quang Vinh | 0.14 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Quang |
6 | Nhà VH thôn 8+9 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Khê |
7 | Nhà văn hóa Đại Đồng 2,3 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.05 |
| Thị trấn Rừng Thông |
8 | Nhà văn hóa Đại Đồng 4 | 0.20 | 0.19 |
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Rừng Thông |
9 | Mở mới NVH thôn 3 | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Hoàng |
10 | Mở mới NVH thôn 1 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Anh |
11 | Mở mới NVH thôn 5 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa địa Vân Đô, Côn Chưa thôn 1 | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Minh |
2 | Mở rộng nghĩa địa tại Đồng Khắp thôn Yên Bằng | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Yên |
3 | Mở rộng nghĩa địa thôn Yên Trường | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Yên |
4 | Mở rộng nghĩa địa thôn Yên Doãn 1 | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Yên |
5 | Mở mới khu nghĩa địa tại khu Đồng Khuyến Bông thôn Triệu Xá 1 | 0.31 | 0.07 | 0.24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Tiến |
6 | Mở rộng tại khu nghĩa Đồng Dò thôn 6 | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Thanh |
5. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN HOẰNG HÓA
STT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | HNK | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Khác | |||||
(1) | (2) | (4) = (5)+… (11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 87.22 | 55.66 | 19.95 | 0.58 |
| 1.77 |
| 4.07 |
| 0.57 | 4.05 | 0.57 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 4.43 | 2.61 | 0.39 | 0.55 |
|
|
| 0.25 |
|
| 0.63 |
|
|
1 | Đất ở tại đô thị | 4.43 | 2.61 | 0.39 | 0.55 |
|
|
| 0.25 |
|
| 0.63 |
| Bút Sơn |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | 42.49 | 27.96 | 10.99 | 0.03 |
|
|
| 2.51 |
|
| 0.70 | 0.30 |
|
1 | Khu dân cư nông thôn | 1.36 | 1.36 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Giang |
2 | Khu dân cư nông thôn | 1.35 | 1.06 | 0.29 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Xuân |
3 | Khu dân cư nông thôn | 0.61 | 0.39 | 0.10 |
|
|
|
| 0.10 |
|
| 0.02 |
| Hoằng Khánh |
4 | Khu dân cư nông thôn | 1.08 | 1.08 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Phú |
5 | Khu dân cư nông thôn | 1.09 | 1.09 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Quỳ |
6 | Khu dân cư nông thôn | 0.39 |
| 0.39 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Kim |
7 | Khu dân cư nông thôn | 1.00 | 0.61 | 0.38 |
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
| Hoằng Trung |
8 | Khu dân cư nông thôn | 0.63 | 0.05 | 0.58 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Trinh |
9 | Khu dân cư nông thôn | 0.61 | 0.12 | 0.45 |
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
| Hoằng Sơn |
10 | Khu dân cư nông thôn | 1.19 | 1.19 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Lương |
11 | Khu dân cư nông thôn | 0.88 | 0.87 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | 0.01 | Hoằng Xuyên |
12 | Khu dân cư nông thôn | 0.81 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | 0.01 | Hoằng Cát |
13 | Khu dân cư nông thôn | 1.50 | 0.84 | 0.39 |
|
|
|
| 0.19 |
|
| - | 0.08 | Hoằng Khê |
14 | Khu dân cư nông thôn | 0.82 | 0.82 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Quý |
15 | Khu dân cư nông thôn | 0.28 | 0.27 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Hợp |
16 | Khu dân cư nông thôn | 0.90 | 0.79 |
|
|
|
|
| 0.11 |
|
| - |
| Hoằng Minh |
17 | Khu dân cư nông thôn | 0.53 |
| 0.09 |
|
|
|
| 0.43 |
|
| - | 0.01 | Hoằng Phúc |
18 | Khu dân cư nông thôn | 1.16 | 0.82 | 0.22 |
|
|
|
| 0.01 |
|
| 0.11 |
| Hoằng Đức |
19 | Khu dân cư nông thôn | 0.73 | 0.73 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Hà |
20 | Khu dân cư nông thôn | 0.75 | 0.58 | 0.13 |
|
|
|
| 0.04 |
|
| - |
| Hoằng Đạt |
21 | Khu dân cư nông thôn (Gồm cả đất ở TĐC DA mở rộng đường từ Bút Sơn đi Hải Tiến 1,0ha) | 1.57 | 1.54 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
| Hoằng Vinh |
22 | Khu dân cư nông thôn (Gồm cả đất ở TĐC DA mở rộng đường từ Bút Sơn đi Hải tiến 1,0ha) | 1.65 | 1.05 | 0.38 |
|
|
|
| 0.15 |
|
| 0.05 | 0.02 | Hoằng Đạo |
23 | Khu dân cư nông thôn | 1.07 | 0.48 | 0.55 |
|
|
|
| 0.04 |
|
| - |
| Hoằng Thắng |
24 | Khu dân cư nông thôn | 4.36 | 3.55 | 0.65 |
|
|
|
| 0.06 |
|
| 0.10 |
| Hoằng Đồng |
25 | Khu dân cư nông thôn | 0.56 | 0.56 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Thái |
26 | Khu dân cư nông thôn | 1.24 | 1.15 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.09 |
| Hoằng Thịnh |
27 | Khu dân cư nông thôn | 0.56 |
| 0.56 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Thành |
28 | Khu dân cư nông thôn | 1.12 | 0.37 | 0.73 |
|
|
|
| 0.02 |
|
| - |
| Hoằng Lộc |
29 | Khu dân cư nông thôn | 0.81 | 0.60 | 0.21 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Trạch |
30 | Khu dân cư nông thôn | 0.63 | 0.10 | 0.53 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Phong |
31 | Khu dân cư nông thôn | 0.88 | 0.42 | 0.39 |
|
|
|
| 0.02 |
|
| 0.05 |
| Hoằng Lưu |
32 | Khu dân cư nông thôn | 0.82 | 6.02 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Châu |
33 | Khu dân cư nông thôn | 0.37 | 0.28 | 0.02 |
|
|
|
| 0.07 |
|
| - |
| Hoằng Tân |
34 | Khu dân cư nông thôn | 0.86 | 0.55 | 0.24 | 0.03 |
|
|
| 0.04 |
|
| - |
| Hoằng Yến |
35 | Khu dân cư nông thôn (Gồm cả đất ở TĐC DA mở rộng đường từ Bút Sơn đi Hải Tiến 2,32ha) | 2.51 | 1.24 | 0.58 |
|
|
|
| 0.49 |
|
| 0.03 | 0.17 | Hoằng Tiến |
36 | Khu dân cư nông thôn | 1.11 |
| 1.07 |
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
| Hoằng Hải |
37 | Khu dân cư nông thôn (Gồm cả đất ở TĐC DA mở rộng đường từ Bút Sơn đi Hải Tiến 0,2ha) | 1.13 | 0.37 | 0.76 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Ngọc |
38 | Khu dân cư nông thôn | 0.69 | 0.69 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Đông |
39 | Khu dân cư nông thôn | 1.13 | 0.84 | 0.29 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Thanh |
40 | Khu dân cư nông thôn | 0.90 | 0.18 |
|
|
|
|
| 0.72 |
|
| - |
| Hoằng Phụ |
41 | Khu dân cư nông thôn | 0.85 | 0.50 | 0.18 |
|
|
|
| 0.02 |
|
| 0.15 |
| Hoằng Trường |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | 1.50 | 1.15 | 0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Quỹ hỗ trợ phát triển người nghèo | 0.06 |
| 0.06 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Bút Sơn |
2 | Trụ sở UBND xã | 0.69 | 0.40 | 0.29 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Khánh |
3 | Trụ sở UBND xã | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Minh |
4 | Trụ sở Hạt quản lý đê Hoằng Hóa | 0.25 | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Minh |
V | Cụm công nghiệp | 2.00 |
|
|
|
| 1.77 |
| 0.18 |
|
|
| 0.05 |
|
1 | Cụm Công nghiệp Hoằng Phụ | 2.00 |
|
|
|
| 1.77 |
| 0.18 |
|
| - | 0.05 | Hoằng Phụ |
VI | Công trình giao thông | 26.17 | 19.93 | 2.52 |
|
|
|
| 0.54 |
| 0.42 | 2.54 | 0.22 |
|
1 | Đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 Bút Sơn đi Hoằng Ngọc (Bút Sơn - Hoằng Đạo - Hoằng Ngọc) | 0.52 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.32 |
| Bút Sơn |
6.11 | 4.74 | 0.51 |
|
|
|
| 0.31 |
|
| 0.48 | 0.07 | Hoằng Đạo | ||
1.38 | 0.68 |
|
|
|
|
| 0.03 |
| 0.29 | 0.38 |
| Hoằng Ngọc | ||
2 | Đường giao thông Phú - Giang (Hoằng Phú - Hoằng Giang) | 1.81 | 1.67 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.14 |
| Hoằng Giang |
|
| 1.47 | 1.33 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.12 | 0.02 | Hoằng Phú |
3 | Đường giao thông Quỳ - Xuyên (Hoằng Quý - Hoằng Cát - Hoằng Xuyên) | 1.64 | 1.64 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Quý |
0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Xuyên | ||
3.14 | 2.97 |
|
|
|
|
|
|
| 0.10 | - | 0.07 | Hoằng Cát | ||
4 | Đường giao thông tuyến nối từ đường Cán cờ đến KCN Hoằng Long mở rộng (FLC) | 0.35 | 0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Minh |
5 | Đường từ Cầu Bút Sơn đi Nhà máy nước sạch Hoằng Vinh (Hoằng Đức - Hoằng Vinh) | 2.49 | 2.20 |
|
|
|
|
| 0.20 |
|
| 0.09 |
| Hoằng Đức |
0.79 | 0.66 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.13 |
| Hoằng Vinh | ||
6 | Mở rộng Đường QL10 (Từ ngã tư Hoằng Minh đi Bút Sơn) | 1.49 | 0.74 |
|
|
|
|
|
|
| 0.03 | 0.66 | 0.06 | Hoằng Vinh |
7 | Mở rộng đường ĐH-HH.16 Vinh - Lưu - Đạo (Hoằng Thắng - Hoằng Đạo) | 2.27 | 2.01 | 0.26 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Thắng |
8 | Đường giao thông Thịnh - Thanh (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Đông) | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoằng Thịnh |
9 | Đường giao thông Thắng - Thành (Hoằng Thắng - Hoằng Thành) | 1.52 |
| 1.33 |
|
|
|
|
|
|
| 0.19 |
| Hoằng Thắng |
10 | Mở rộng tuyến đường giao thông Liên Thôn (từ trạm điện 110KV đến đường đi nhà văn hóa thôn 6) | 0.20 | 0.08 | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Đồng |
11 | Đường giao thông Thành - Trạch (Hoằng Thành - Hoằng Trạch) | 0.13 | 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Thành |
X | Công trình thể dục thể thao | 4.83 | 2.14 | 2.46 |
|
|
|
| 0.05 |
|
| 0.18 |
|
|
1 | Cơ sở thể dục thể thao xã | 0.39 | 0.39 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Phú |
2 | Cơ sở thể dục thể thao xã | 1.50 | 1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Quỳ |
3 | Cơ sở thể dục thể thao xã | 0.95 |
| 0.77 |
|
|
|
|
|
|
| 0.18 |
| Hoằng Sơn |
4 | Cơ sở thể dục thể thao thôn 6 | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Đức |
5 | Cơ sở thể dục thể thao thôn 10 | 0.05 |
|
|
|
|
|
| 0.05 |
|
| - |
| Hoằng Đức |
6 | Cơ sở thể dục thể thao thôn 3 | 0.17 | 0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Thịnh |
7 | Cơ sở thể dục thể thao thôn Phục Lễ | 0.39 |
| 0.39 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Lưu |
8 | Cơ sở thể dục thể thao thôn Nghĩa Lập | 0.18 |
| 0.18 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Lưu |
9 | Cơ sở thể dục thể thao thôn Phượng Khê | 0.25 |
| 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Lưu |
10 | Mở rộng Cơ sở thể dục thể thao xã | 0.87 |
| 0.87 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Đông |
XII | Dự án cơ sở giáo dục | 0.10 |
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trường Mầm Non | 0.10 |
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Xuyên |
XIII | Dự án chợ | 0.48 | 0.48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ Hải Tiến (ông Lê Thanh Tùng) | 0.48 | 0.48 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Tiến |
XIV | Dự án thu gom xử lý rác thải | 0.12 | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bãi trung chuyển rác | 0.12 | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Thanh |
XV | Dự án cơ sở tôn giáo | 0.65 |
| 0.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Mở rộng chùa Dừa | 0.65 |
| 0.65 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Trạch |
XVI | Dự án sinh hoạt cộng đồng | 2.12 | 1.08 | 0.55 |
|
|
|
| 0.49 |
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa phố Vinh Sơn | 0.16 | 0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Bút Sơn |
2 | Nhà văn hóa thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Giang |
8 | Nhà văn hóa thôn 7 | 0.14 |
| 0.14 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Đồng |
9 | Nhà văn hóa thôn 2 | 0.09 |
|
|
|
|
|
| 0.09 |
|
| - |
| Hoằng Thái |
10 | Nhà văn hóa thôn 6 | 0.10 |
|
|
|
|
|
| 0.10 |
|
| - |
| Hoằng Thái |
11 | Nhà văn hóa thôn 8 | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Thái |
12 | Nhà văn hóa thôn 9 | 0.14 |
|
|
|
|
|
| 0.14 |
|
| - |
| Hoằng Thái |
13 | MR Nhà văn hóa làng Thịnh Hòa 1 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Thịnh |
14 | Nhà văn hóa thôn Đồng Điều | 0.10 |
|
|
|
|
|
| 0.10 |
|
| - |
| Hoằng Lưu |
15 | Nhà văn hóa & Sân TT thôn 3 | 0.09 | 0.06 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Châu |
16 | Nhà văn hóa & Sân TT thôn 4 | 0.08 |
| 0.08 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Châu |
17 | Nhà văn hóa & Sân TT thôn 6 | 0.10 |
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Châu |
18 | Nhà văn hóa & Sân TT thôn 7 | 0.05 |
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Châu |
19 | Nhà văn hóa & Sân TT thôn 10 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Châu |
20 | Nhà văn hóa & Sân TT thôn 11 | 0.05 |
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Châu |
21 | Nhà văn hóa & Sân TT thôn 13 | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Châu |
22 | Nhà văn hóa thôn 5 | 0.06 |
|
|
|
|
|
| 0.06 |
|
| - |
| Hoằng Yến |
23 | Nhà văn hóa - Sân thể thao thôn 2 | 0.05 |
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Trường |
24 | Nhà văn hóa - Sân thể thao thôn 3 | 0.05 |
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Trường |
XVII | Công trình nghĩa trang, NĐ | 1.94 |
| 1.94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Nghĩa địa thôn Kênh Thôn | 0.13 |
| 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoằng Khánh |
2 | Mở rộng Nghĩa địa xã | 0.65 |
| 0.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoằng Lộc |
3 | Mở rộng Nghĩa địa xã | 0.09 |
| 0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoằng Trạch |
4 | Mở rộng Nghĩa địa xã | 0.31 |
| 0.31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoằng Phong |
5 | Mở rộng Nghĩa địa xã | 0.30 |
| 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoằng Lưu |
6 | Mở rộng Nghĩa địa xã | 0.20 |
| 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoằng Châu |
7 | Mở rộng Nghĩa địa Cồn Chút, Cồn Chăn, Cồn Tán | 0.26 |
| 0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoằng Đông |
XVIII | Di tích lịch sử - văn hóa | 0.39 | 0.19 |
|
|
|
|
| 0.05 |
| 0.15 |
|
|
|
1 | Di tích đền thờ tướng quân Cao Bá Điển | 0.39 | 0.19 |
|
|
|
|
| 0.05 |
| 0.15 | - |
| Hoằng Giang |
6. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 66.44 | 39.69 | 12.94 | 1.00 | 1.00 |
|
| 9.51 |
| 0.77 | 0.92 | 1.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng khu dân cư mới | 2.00 | 1.8 |
|
|
|
|
| 0.2 |
|
|
|
| TT Quảng Xương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng khu dân cư mới | 3.00 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Tân |
2 | Xây dựng khu dân cư mới | 1.50 | 1.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.17 | Xã Quảng Trạch |
3 | Xây dựng khu dân cư mới | 1.70 | 1.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Phong |
4 | Xây dựng khu dân cư mới | 2.00 | 1.00 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Xã Quảng Đức |
5 | Xây dựng khu dân cư mới | 1.00 | 0.2 | 0.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Định |
6 | Xây dựng khu dân cư mới | 1.00 | 0.90 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Nhân |
7 | Xây dựng khu dân cư mới | 1.50 | 0.92 |
|
|
|
|
| 0.58 |
|
|
|
| Xã Quảng Ninh |
8 | Xây dựng khu dân cư mới | 0.85 | 0.48 | 0.35 |
|
|
|
| 0.02 |
|
|
|
| Xã Quảng Bình |
10 | Xây dựng khu dân cư mới | 1.10 | 0.54 | 0.40 |
|
|
|
| 0.16 |
|
|
|
| Xã Quảng Hợp |
11 | Xây dựng khu dân cư mới | 1.24 | 1.24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Văn |
12 | Xây dựng khu dân cư mới | 1.20 | 0.80 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Long |
13 | Xây dựng đất ở khu dân cư mới | 1.15 | 0.80 |
|
|
|
|
| 0.35 |
|
|
|
| Xã Quảng Yên |
14 | Xây dựng khu dân cư mới | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Hòa |
15 | Xây dựng khu dân cư mới | 1.50 | 0.54 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.06 | 0.9 | Xã Quảng Lĩnh |
16 | Xây dựng khu dân cư mới | 1.00 | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Khê |
17 | Xây dựng khu dân cư mới | 1.20 | 0.5 |
|
|
|
|
| 0.70 |
|
|
|
| Xã Quảng Trung |
18 | Xây dựng khu dân cư mới | 1.00 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Ngọc |
19 | Xây dựng khu dân cư mới | 1.00 | 0.69 | 0.11 |
|
|
|
| 0.06 |
|
|
| 0.14 | Xã Quảng Trường |
20 | Xây dựng khu dân cư mới | 0.50 | 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Phúc |
21 | Xây dựng khu dân cư mới | 0.70 | 0.30 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Vọng |
24 | Xây dựng khu dân cư mới | 1.00 | 0.50 | 0.30 | 0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Giao |
30 | Xây dựng khu dân cư mới | 1.00 | 0.50 | 0.46 |
|
|
|
| 0.04 |
|
|
|
| Xã Quảng Hải |
31 | Xây dựng khu dân cư mới | 0.80 | 0.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Lưu |
32 | Xây dựng khu dân cư mới | 1.00 | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Lộc |
33 | Xây dựng khu dân cư mới | 1.00 |
| 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Lợi |
34 | Xây dựng khu dân cư mới | 0.67 |
| 0.67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Nham |
35 | Xây dựng khu dân cư mới | 0.70 |
|
|
|
|
|
| 0.7 |
|
|
|
| Xã Quảng Thạch |
36 | Xây dựng khu dân cư mới | 0.50 | 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Thái |
37 | Xây dựng đất ở khu dân cư mới | 1.00 | 0.80 |
|
|
|
|
| 0.2 |
|
|
|
| Xã Quảng Chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng công sở UBND xã Quảng Giao | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.12 |
| xã Quảng Giao |
2 | Mở rộng công sở xã Quảng Long | 0.22 |
| 0.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Long |
3 | Mở rộng công sở xã Quảng Hải | 0.51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.51 |
| Xã Quảng Hải |
4 | Xây dựng công sở xã Quảng Chính | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng liên thôn xã Quảng Lợi | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
|
| Xã Quảng Lợi |
2 | Làm đường giao thông | 1.00 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Chính |
3 | Làm đường giao thông | 1.00 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Tân |
4 | Làm đường giao thông | 1.00 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Thái |
5 | Làm đường giao thông | 1.50 | 1.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Định |
6 | Đường đầu cầu xã Quảng Trung | 1.10 | 1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Trung |
7 | Đường Lĩnh-Q Lợi | 0.80 |
|
| 0.8 |
|
|
|
|
| 0.6 |
|
| Quảng Lợi, Quảng Lĩnh, Quảng Thạch |
8 | Đường cầu thắng phú ra tỉnh lộ 504 | 1.50 | 1.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Ngọc |
9 | Bãi đỗ xe, bể bơi | 1.00 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Quảng Xương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu neo đậu tàu thuyền nghề cá Xã Quảng Thạch | 10.00 | 4.50 |
|
|
|
| 5.5 |
|
|
|
|
| Xã Quảng Trạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm điện | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng tượng đài liệt sỹ xã Quảng Vọng | 0.2 | 0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Vọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng sân vận động xã Quảng Định | 1.00 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Định |
2 | Xây dựng sân vận động xã Quảng Giao | 1.08 | 1.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Quảng Giao |
3 | Xây dựng sân vận động xã Quảng Ngọc | 1.00 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Quảng Ngọc |
4 | Xây dựng sân vận động xã Quảng Hải | 0.80 |
| 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Quảng Hải |
5 | Xây dựng sân vận động xã Quảng Chính | 1.00 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Quảng Chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trạm y tế | 0.25 | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trường mầm non xã Quảng Giao | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.1 |
|
| xã Quảng Giao |
2 | Mở rộng trường trung học xã Quảng Lợi | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
|
| xã Quảng Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng lò đốt rác | 0.30 | 0.13 | 0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phục hồi chùa Vạn Linh | 1.50 | 0.94 | 0.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Văn |
2 | Mở rộng chùa An đông | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.03 |
|
| Xã Quảng Hải |
3 | Khôi phục Nghe láng Bảo thôn 5+ thôn 11 xã Quảng Hải | 0.05 |
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn 10 xã Quảng Định | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Định |
2 | Xây dựng nhà văn hóa xã Quảng Long | 0.50 | 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Long |
3 | Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn 1 xã Quảng Hải | 0.20 | 0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Hải |
4 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 3 | 0.25 |
| 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Hải |
5 | Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn 5 | 0.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.23 |
| Xã Quảng Hải |
6 | Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn 6 | 0.20 |
| 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Hải |
7 | Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn 7 | 0.20 |
| 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng mở rộng nghĩa địa xã Quang Văn | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quang Văn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu di tích thanh niên xung phong Bắc cầu Ghép | 0.70 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quang Trung |
2 | Xây dựng, trùng tu, nâng cấp, mở rộng khu di tích lịch sử văn hóa cấp tỉnh bia Phủ Cảnh | 0.20 | 0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Yên |
7. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGA SƠN
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 76.94 | 47.73 | 24.06 | 0.42 |
|
|
| 1.11 |
| 0.10 | 3.17 | 0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án khu dân cư mới trại cá | 3.00 | 2.90 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn |
2 | Dự án khu dân cư phía nam đường Tiên phước (đường hành chính) | 1.60 | 0.90 | 0.50 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn |
3 | Dự án khu dân cư phía đông trường Chu Văn An mới | 0.90 | 0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn |
4 | Khu dân cư phía tây ông Hội (Tiểu khu 1) | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn |
5 | Khu dân cư lô 2 Đượng Thông (Tiểu khu 1) | 0.40 |
| 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn |
6 | Khu dân cư phía tây trung tâm y tế huyện (Tiểu khu 1) | 0.10 |
|
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
| Thị trấn |
7 | Khu dân cư tây Huyện ủy (Tiểu khu Ba Đình 2) | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn |
8 | Khu dân cư kênh bà Chiêm (Tiểu khu Ba Đình 2) | 2.90 | 2.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn |
9 | Khu dân cư phía đông nam ông Ba Đoài (Tiểu khu 2) | 1.50 | 1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn |
10 | Khu dân cư trường Chu Văn An cũi (Tiểu khu 3) | 0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.35 |
| Thị trấn |
11 | Khu dân cư đông Sân vận động (Tiểu khu Hưng Long) | 0.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.56 |
| Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư mới Bắc trường phổ thông trung học Ba Đình | 8.50 | 5.66 | 2.84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nga Yên |
2 | Dự án khu dân cư mới trại cá | 2.00 | 1.40 | 0.01 | 0.22 |
|
|
|
|
|
| 0.37 |
| xã Nga Yên |
| Dự án khu dân cư Từ Thức kéo dài | 4.30 | 4.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nga Yên |
3 | Dự án khu dân cư Làng nghề | 1.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.70 |
| Xã Nga Mỹ |
4 | Dự án khu dân cư phía nam đường Tiên phước (đường hành chính) | 1.70 | 1.40 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nga Mỹ |
5 | Dự án khu dân cư phía đông trường Chu Văn An mới | 1.30 | 1.17 | 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nga Mỹ |
6 | Dự án khu dân cư phía tây đường đi chi nhánh điện | 2.20 | 1.90 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nga Mỹ |
| Khu dân cư đường Tiên phước kéo dài | 1.53 | 1.07 | 0.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nga Mỹ |
| Khu dân cư đường Tiên phước kéo dài | 3.60 | 2.06 | 1.38 |
|
|
|
|
|
| 0.07 | 0.09 |
| xã Nga Văn |
8 | Dự án khu dân cư Ba Đình | 1.00 | 0.70 |
|
|
|
|
| 0.30 |
|
|
|
| xã Ba Đình |
9 | Dự án khu dân cư Nga Vịnh | 0.83 | 0.66 |
|
|
|
|
| 0.17 |
|
|
|
| xã Nga Vịnh |
10 | Dự án khu dân cư Nga Văn | 0.50 | 0.11 | 0.21 |
|
|
|
| 0.09 |
|
| 0.04 | 0.05 | xã Nga Văn |
11 | Dự án khu dân cư Nga Thiện | 0.92 |
| 0.92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nga Thiện |
12 | Dự án khu dân cư Nga Tiến | 0.80 |
| 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nga Tiến |
13 | Dự án khu dân cư Nga Lĩnh | 1.00 | 0.60 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nga Lĩnh |
14 | Dự án khu dân cư Nga Nhân | 1.00 | 0.75 | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nga Nhân |
15 | Dự án khu dân cư Nga Trung | 1.00 | 0.65 | 0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nga Trung |
16 | Dự án khu dân cư Nga Bạch | 0.85 | 0.56 | 0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.03 | xã Nga Bạch |
17 | Dự án khu dân cư Nga Thanh | 1.00 |
| 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nga Thanh |
18 | Dự án khu dân cư Nga Hưng | 1.60 | 1.54 |
|
|
|
| 0.06 |
|
|
|
|
| xã Nga Hưng |
19 | Dự án xen cư Nga Mỹ | 0.80 | 0.50 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nga Mỹ |
20 | Dự án khu dân cư Nga Yên | 1.00 | 0.95 | 0.01 |
|
|
|
| 0.04 |
|
|
|
| Xã Nga Yên |
21 | Dự án khu dân cư Nga Giáp | 1.00 | 0.64 | 0.22 |
|
|
|
| 0.14 |
|
|
|
| Xã Nga Giáp |
22 | Dự án khu dân cư Nga Hải | 1.41 | 1.16 | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nga Hải |
23 | Dự án khu dân cư Nga Thành | 1.00 | 0.94 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 | Xã Nga Thành |
24 | Dự án khu dân cư Nga An | 1.00 | 0.30 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.10 | Xã Nga An |
25 | Dự án khu dân cư Nga Phú | 1.00 | 0.87 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
| 0.06 |
| Xã Nga Phú |
26 | Dự án khu dân cư Nga Điền | 2.00 | 1.20 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nga Điền |
27 | Dự án khu dân cư Nga Tân | 0.50 |
| 0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.15 | Xã Nga Tân |
28 | Dự án khu dân cư Nga Thủy | 0.50 |
| 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nga Thủy |
29 | Dự án khu dân cư Nga Liên | 2.00 |
| 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nga Liên |
30 | Dự án khu dân cư Nga Thái | 1.00 | 0.15 | 0.85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nga Thái |
31 | Dự án khu dân cư Nga Thạch | 1.50 | 1.21 | 0.25 |
|
|
|
| 0.04 |
|
|
|
| xã Nga Thạch |
32 | Dự án khu dân cư Nga Thắng | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nga Thắng |
33 | Dự án khu dân cư Nga Trường | 1.00 | 0.25 | 0.61 |
|
|
|
| 0.14 |
|
|
|
| xã Nga Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án mở rộng đất công sở xã Nga Tiến | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
|
| xã Nga Tiến |
2 | Dự án mở rộng đất công sở Xã Nga Nhân | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nga Nhân |
3 | Dự án mở rộng công sở xã Nga Trung | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nga Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án QH đất giao thông Nga Nhân | 0.63 | 0.37 | 0.22 |
|
|
|
| 0.03 |
| 0.01 |
|
| Xã Nga Nhân |
2 | Dự án QH đất giao thông Nga Liên | 0.91 |
| 0.91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nga Liên |
3 | Dự án giao thông ngoài đê xã Nga Điền | 7.24 | 1.79 | 5.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nga Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trạm điện | 0.23 | 0.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nga Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình văn hóa TDTT trung tâm xã | 1.77 | 1.77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nga Hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án QH bãi thu gom rác thải xã Nga Nhân | 0.05 | 0.03 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nga Nhân |
8. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN HẬU LỘC
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Đất khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 76.54 | 35.59 | 38.32 | 0.08 | 0.68 |
|
| 1.73 |
|
| 0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ở Khu 2 | 0.85 | 0.85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Hậu Lộc |
2 | Đất ở | 0.46 | 0.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Hậu Lộc |
3 | Đất ở Khu 4 | 0.13 | 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Hậu Lộc |
4 | Chen cư trong khu dân cư | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Hậu Lộc |
5 | Khu dân cư chùa mới, Cồn nhàn, Đồng bế | 0.73 | 0.73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ở nông thôn | 1.23 | 1.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đa Lộc |
2 | Khu dân cư nông thôn | 0.14 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đa Lộc |
4 | Khu dân cư nông thôn | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Lộc Sơn |
5 | Khu dân cư nông thôn | 0.26 |
|
|
|
|
|
| 0.26 |
|
|
|
| Xã Lộc Sơn |
7 | Khu dân cư nông thôn | 0.77 |
| 0.77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Minh Lộc |
8 | Khu dân cư nông thôn | 0.11 |
| 0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Minh Lộc |
9 | Khu dân cư nông thôn | 0.90 |
| 0.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Minh Lộc |
10 | Khu dân cư nông thôn | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đồng Lộc |
11 | Khu dân cư nông thôn | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đồng Lộc |
12 | Khu dân cư nông thôn | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đồng Lộc |
13 | Khu dân cư nông thôn | 0.18 | 0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Văn Lộc |
14 | Khu dân cư nông thôn | 0.45 | 0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Văn Lộc |
15 | Khu dân cư nông thôn | 0.38 | 0.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Văn Lộc |
16 | Khu dân cư nông thôn | 0.12 | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hoa Lộc |
| ....... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Khu dân cư nông thôn | 0.10 |
| 0.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Liên Lộc |
42 | Khu dân cư nông thôn | 0.15 |
| 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Liên Lộc |
43 | Khu dân cư nông thôn | 0.08 |
| 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Liên Lộc |
44 | Khu dân cư nông thôn | 0.08 |
|
| 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Châu Lộc |
45 | Khu dân cư nông thôn | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Châu Lộc |
46 | Khu dân cư nông thôn | 0.68 | 0.68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cầu Lộc |
47 | Khu dân cư nông thôn | 0.76 | 0.76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cầu Lộc |
48 | Khu dân cư nông thôn | 0.06 |
|
|
|
|
|
| 0.06 |
|
|
|
| Xã Lộc Tân |
49 | Khu dân cư nông thôn | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Lộc Tân |
50 | Khu dân cư nông thôn | 0.06 |
|
|
|
|
|
| 0.06 |
|
|
|
| Xã Lộc Tân |
51 | Khu dân cư nông thôn | 0.04 |
|
|
|
|
|
| 0.04 |
|
|
|
| Xã Lộc Tân |
52 | Khu dân cư nông thôn | 0.02 |
|
|
|
|
|
| 0.02 |
|
|
|
| Xã Lộc Tân |
53 | Khu dân cư nông thôn | 0.96 | 0.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Lộc Tân |
54 | Khu dân cư nông thôn | 0.04 |
|
|
|
|
|
| 0.04 |
|
|
|
| Xã Lộc Tân |
55 | Khu dân cư nông thôn | 0.23 |
| 0.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hưng Lộc |
56 | Khu dân cư nông thôn | 0.10 |
| 0.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hưng Lộc |
57 | Khu dân cư nông thôn | 0.40 |
| 0.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hưng Lộc |
58 | Khu dân cư nông thôn | 0.54 | 0.54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thịnh Lộc |
59 | Khu dân cư nông thôn | 0.51 | 0.51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thịnh Lộc |
60 | Khu dân cư nông thôn | 0.36 | 0.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Triệu Lộc |
61 | Khu dân cư nông thôn | 0.27 | 0.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Triệu Lộc |
62 | Khu dân cư nông thôn | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Triệu Lộc |
63 | Khu dân cư nông thôn | 0.20 |
|
|
| 0.2 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Triệu Lộc |
64 | Khu dân cư nông thôn | 0.08 |
|
|
|
|
|
| 0.08 |
|
|
|
| Xã Đại Lộc |
65 | Khu dân cư nông thôn | 0.32 |
| 0.32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đại Lộc |
66 | Khu dân cư nông thôn | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đại Lộc |
67 | Khu dân cư nông thôn | 0.30 |
| 0.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hải Lộc |
68 | Khu dân cư nông thôn | 0.30 |
| 0.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hải Lộc |
69 | Khu dân cư nông thôn | 0.53 | 0.53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hòa Lộc |
72 | Khu dân cư nông thôn | 0.20 |
| 0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hòa Lộc |
73 | Khu dân cư nông thôn | 0.20 |
| 0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hòa Lộc |
75 | Khu dân cư nông thôn | 0.24 |
| 0.24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hòa Lộc |
77 | Khu dân cư nông thôn | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hòa Lộc |
78 | Khu dân cư nông thôn | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tuy Lộc |
79 | Khu dân cư nông thôn | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tuy Lộc |
80 | Khu dân cư nông thôn | 0.20 | 0.10 | 0.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tuy Lộc |
81 | Khu dân cư nông thôn | 0.50 |
| 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quang Lộc |
82 | Khu dân cư nông thôn | 0.30 |
| 0.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quang Lộc |
83 | Khu dân cư nông thôn | 0.50 |
| 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quang Lộc |
84 | Khu dân cư nông thôn | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tiến Lộc |
85 | Khu dân cư nông thôn | 1.15 | 0.47 | 0.68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tiến Lộc |
87 | Khu dân cư nông thôn | 0.42 | 0.42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Phú Lộc |
88 | Khu dân cư nông thôn | 0.26 |
| 0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Phú Lộc |
89 | Khu dân cư nông thôn | 0.16 |
| 0.10 |
|
|
|
| 0.06 |
|
|
|
| Xã Phú Lộc |
91 | Khu dân cư nông thôn | 0.28 | 0.16 |
|
|
|
|
| 0.12 |
|
|
|
| Xã Phú Lộc |
92 | Khu dân cư nông thôn | 0.20 |
|
|
|
|
|
| 0.2 |
|
|
|
| Xã Phú Lộc |
93 | Khu dân cư nông thôn | 0.36 | 0.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Phú Lộc |
94 | Khu dân cư nông thôn | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Xuân Lộc |
95 | Khu dân cư nông thôn | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Xuân Lộc |
96 | Khu dân cư nông thôn | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Xuân Lộc |
97 | Khu dân cư nông thôn | 0.80 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Xuân Lộc |
98 | Khu dân cư nông thôn | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Xuân Lộc |
99 | Khu dân cư nông thôn | 0.07 | 0.04 |
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
| Xã Xuân Lộc |
100 | Khu dân cư nông thôn | 0.25 | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Xuân Lộc |
101 | Khu đô thị mới Diêm Phố | 28.00 |
| 28.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hưng Lộc |
102 | Khu dân cư mới Minh Thịnh | 2.00 |
| 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Minh Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trụ sở UBND Thuần Lộc | 0.09 |
| 0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thuần Lộc |
2 | Mở rộng trụ sở UBND Xã Liên Lộc | 0.05 |
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Liên Lộc |
3 | Xây dựng trụ sở UBND xã Phong Lộc | 0.56 | 0.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Phong Lộc |
4 | Xây dựng trụ sở Chi cục thuế Hậu Lộc | 0.48 | 0.48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất Xây dựng trụ sở Liên Đoàn Lao động huyện | 0.12 | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Hậu Lộc |
6 | Đất xây dựng trụ sở ngành dân huyện Hậu Lộc | 0.4 | 0.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường nối QL1A đi QL10 | 8.00 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tuy Lộc, Quang Lộc, Hòa Lộc, Thanh Lộc, Đại Lộc |
2 | Đất giao thông nông thôn | 0.24 | 0.24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đa Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân văn hóa thể thao thôn Nhuệ | 0.34 |
| 0.34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thuần Lộc |
2 | Sân văn hóa thể thao thôn Lam thượng | 0.32 |
| 0.32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thuần Lộc |
1 | Đất thể thao Đồng Cẳng | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cầu Lộc |
2 | Sân thể thao | 1.05 | 1.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Mỹ Lộc |
3 | Sân văn hóa, thể thao xã | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Xuân Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng nhà văn hóa | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Châu Lộc |
2 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Thiều Quang | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cầu Lộc |
3 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Thiều Trung | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cầu Lộc |
4 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Thiều | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cầu Lộc |
5 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Thành | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cầu Lộc |
6 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Đông Thành | 0.1 | 0.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cầu Lộc |
7 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Thọ | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cầu Lộc |
8 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Đa Phạn | 0.1 |
| 0.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hải Lộc |
9 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Hưng Thái | 0.12 |
|
|
|
|
|
| 0.12 |
|
|
|
| Xã Hải Lộc |
10 | Đất văn hóa Nổ Nam | 0.25 | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hòa Lộc |
11 | Đất văn hóa Tam Thắng | 0.05 |
|
|
|
|
|
| 0.05 |
|
|
|
| Xã Hòa Lộc |
12 | Nhà văn hóa thôn 1 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hòa Lộc |
13 | Nhà văn hóa khu 2 | 0.2 | 0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất Nghĩa trang, nghĩa địa | 0.50 | 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đa Lộc |
2 | Đất Nghĩa trang, nghĩa địa | 0.69 | 0.69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cầu Lộc |
3 | Mở rộng nghĩa trang | 0.90 | 0.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hưng Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng đền cô Tám | 0.52 |
| 0.04 |
| 0.48 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Châu Lộc |
9. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN HÀ TRUNG
STT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Đất khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 54.37 | 42.11 | 4.17 | 0.20 | 3.65 |
|
| 1.59 |
|
| 1.33 | 1.32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | QH đất ở khu dân cư tại thị trấn Hà Trung | 1.00 | 0.70 |
|
|
|
|
| 0.30 |
|
|
|
| Thị trấn |
|
|
| 1.85 | 1.61 | 0.20 | 0.85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư nông thôn xã Hà Toại | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Toại |
2 | Khu dân cư nông thôn xã Hà Ninh | 1.0 | 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Ninh |
3 | Khu dân cư nông thôn xã Hà Phú | 0.80 | 0.50 |
| 0.20 |
|
|
| 0.09 |
|
|
| 0.01 | Hà Phú |
4 | Cấp QSD đất ở xã Hà Lai | 0.70 | 0.57 |
|
|
|
|
| 0.13 |
|
|
|
| Hà Lai |
5 | Đất ở dân cư khu Mạ Sú, thôn Song Nga, xã Hà Bắc | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Bắc |
6 | Khu dân cư nông thôn xã Hà Lâm | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Lâm |
7 | Khu dân cư nông thôn xã Hà Châu | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Châu |
8 | Khu dân cư nông thôn xã Hà Thanh | 0.41 | 0.13 | 0.10 |
| 0.05 |
|
|
|
|
| 0.03 | 0.10 | Hà Thanh |
9 | Khu dân cư nông thôn xã Hà Yên | 0.58 |
|
|
|
|
|
| 0.42 |
|
|
| 0.16 | Hà Yên |
10 | Khu dân cư nông thôn xã Hà Hải | 0.73 | 0.73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Hải |
11 | Khu dân cư xã Hà Lĩnh | 1.20 | 1.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Lĩnh |
12 | Khu dân cư nông thôn xã Hà Phong | 0.67 | 0.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.10 | Hà Phong |
13 | Khu dân cư xã Hà Long | 1.50 | 1.10 |
|
| 0.40 |
|
|
|
|
|
|
| Hà Long |
14 | Khu dân cư xã Hà Sơn | 0.80 | 0.40 | 0.20 |
| 0.10 |
|
| 0.10 |
|
|
|
| Hà Sơn |
15 | Khu dân cư xã Hà Ngọc | 0.80 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Ngọc |
16 | Khu dân cư xã Hà Vân | 0.67 |
| 0.67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Vân |
17 | Khu dân cư xã Hà Dương | 1.20 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.20 | Hà Dương |
18 | Khu dân cư xã Hà Thái | 0.60 | 0.59 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
| Hà Thái |
19 | Khu dân cư xã Hà Tân | 0.37 | 0.37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Tân |
20 | Khu dân cư xã Hà Bình | 1.00 | 0.70 |
|
| 0.30 |
|
|
|
|
|
|
| Hà Bình |
21 | Khu dân cư xã Hà Giang | 0.80 | 0.20 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.30 | Hà Giang |
22 | Khu dân cư xã Hà Vinh | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.50 |
| Hà Vinh |
23 | Khu dân cư xã Hà Tiến | 0.80 |
| 0.40 |
|
|
|
|
|
|
| 0.40 |
| Hà Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan UBND xã Hà Ninh | 0.17 |
|
|
|
|
|
| 0.17 |
|
|
|
| Hà Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Hà Phong mở rộng | 5.00 | 5.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường giao thông từ ngọn mơ đi chân đê | 0.12 | 0.09 |
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
| Hà Toại |
3 | Giao thông nội đồng Hà Đông | 0.70 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Đông |
4 | Mở rộng đường giao thông khu dân cư Đồng Và - Gò Khách | 0.12 | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Phú |
5 | Dự án đường giao thông chợ | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Thanh |
6 | Giao thông nội đồng từ Cống Mau đến ông Phúc, xã Hà Lĩnh | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Lĩnh |
7 | Đất giao thông | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Sơn |
8 | Đất giao thông | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Dương |
9 | Công trình giao thông nội đồng | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Phong |
10 | Đường giao thông tại Hà Giang | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Giang |
11 | Đường giao thông | 1.80 | 1.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Bình |
12 | Giao thông đường Quan Sin | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Tân |
13 | Đường giao thông thủy lợi khu chợ Đô | 0.56 | 0.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Tân |
14 | Hạ tầng giao thông vùng Đông - phong - ngọc | 2.00 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Đông, Hà Phong, Hà Ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất thủy lợi nội đồng | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Lâm |
2 | Đất thủy lợi | 0.40 | 0.20 |
|
|
|
|
| 0.20 |
|
|
|
| Hà Sơn |
3 | Thủy lợi nội đồng xã Hà Đông | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Đông |
4 | Đất thủy lợi | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Dương |
5 | Công trình thủy lợi nội đồng | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Phong |
6 | Đất thủy lợi, xã Hà Lĩnh | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Lĩnh |
7 | Kênh mương vùng Đông - Phong - Ngọc | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Đông, Hà Phong, Hà Ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu TTVH thể thao huyện | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Lai |
2 | Đất thể dục thể thao xã Hà Ninh | 0.82 | 0.82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Ninh |
3 | Khu TTVH thể thao xã Hà Bình | 1.90 | 1.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Bình |
4 | Sân thể thao xã Hà Thái | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.40 | Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất xây dựng nhà văn hóa thôn 5 - xã Hà Ninh | 0.25 | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Ninh |
2 | Nhà văn hóa thôn 2 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.05 | Hà Phú |
3 | Nhà văn hóa thôn 4 | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Phú |
4 | Nhà văn hóa thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 xã Hà Thái | 0.84 | 0.30 |
|
|
|
|
| 0.15 |
|
| 0.39 |
| Hà Thái |
5 | Khu nhà văn hóa thôn Đô Mỹ | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Tân |
6 | Nhà văn hóa thôn 7 | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Lâm |
7 | Nhà văn hóa thôn Trung Sơn | 0.30 |
|
|
| 0.30 |
|
|
|
|
|
|
| Hà Bình |
8 | Xây dựng tượng đài | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xây dựng Nghè, xã Hà Lĩnh | 1.50 | 1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Lĩnh |
4 | QH mở rộng đền Cô Bơ | 2.50 |
| 2.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Sơn |
5 | Dự án xây dựng Đền Hàn mở rộng và các hạng mục phụ trợ | 2.50 |
|
|
| 2.50 |
|
|
|
|
|
|
| Hà Sơn |
10. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TĨNH GIA
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Đất khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 52.20 | 17.67 | 24.12 | 0.10 | 3.90 | 1.50 |
| 0.33 | 0.12 |
| 0.88 | 3.58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Đồng Chợ Tiểu khu 4 | 2.00 | 1.80 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| TT. Tĩnh Gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ở dân cư thôn Đông và thôn Liên Sơn | 0.97 | 0.71 | 0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hùng Sơn |
2 | Đất ở dân cư khu vực Đồng Cừ, Đồng Pheo, Đền Hạ, Rãnh Táo và Cồn Đỗi | 0.63 |
| 0.63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hải An |
3 | Đất ở dân cư khu vực Đồng Bóng thôn Hồng Phong, Đồng Hù thôn Thống Nhất và Đồng Mưa thôn Thanh Cao | 0.37 | 0.37 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Triệu Dương |
4 | Đất ở dân cư khu vực Cây Me thôn Sơn Hải và khu vực, Rọc ông Xã thôn Quang Trung | 0.80 |
| 0.80 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Ninh Hải |
5 | Đất ở dân cư thôn Đồng Tâm và thôn Khánh Vân | 1.67 | 1.67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Xài Nhân |
6 | Đất ở dân cư khu vực thôn Phú Sơn và thôn Kiêm Sơn | 0.90 | 0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Các Sơn |
7 | Đất ở dân cư thôn Đông Tiến | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Bình Minh |
8 | Đất ở dân cư thôn Tào Sơn và thôn Nhật Tân | 1.02 | - | 1.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thanh Thủy |
9 | Đất ở dân cư thôn Hạnh Phúc, thôn Nhân Hưng, thôn Thanh Bình và thôn Nam Thành | 1.45 | - | 1.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hải Ninh |
10 | Đất ở dân cư khu vực Thôn Cao thắng 1 và thôn Thành Công | 1.13 | 1.13 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Nguyên Bình |
11 | Đất ở dân cư Thôn Xuân Thắng, thôn Kiểu và thôn Yên Tôn | 1.15 | 0.43 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.70 | 0.02 | Xã Anh Sơn |
12 | Đất ở dân cư khu trạm xá cũ và trước trường Mầm non | 0.18 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.11 | 0.07 | Xã Phú Sơn |
13 | Đất ở dân cư thôn Thanh Bình, thôn Sơn Thượng và thôn Thanh Châu | 1.00 | 0.90 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thanh Sơn |
14 | Đất ở dân cư thôn Thanh Minh, thôn Hồ Nam, thôn Hồ Trung và thôn Hồ Thịnh | 1.31 | - | 1.31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tân Dân |
15 | Đất ở dân cư thôn Thượng Hải, thôn Thanh Đông, thôn Thanh Định, khu ven sông Kênh Than và khu Đồng Dù | 4.52 | - | 1.96 |
|
|
|
|
|
|
| 0.06 | 2.50 | Xã Hải Thanh |
16 | Đất ở dân cư các thôn trong xã | 1.90 | 1.54 | 0.36 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Định Hải |
17 | Đất ở dân cư Thôn 4, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 12 | 1.74 | - | 1.74 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Hải Lĩnh |
18 | Đất ở dân cư | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Ngọc Lĩnh |
19 | Đất ở dân cư | 0.84 | 0.70 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Hải Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | 0.29 | 0.29 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Phú Sơn |
2 | Mở rộng Trụ sở UBND xã | 0.05 | - |
|
|
|
|
|
| 0.05 |
| - |
| Xã Anh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông đi chùa Đót Tiên | 0.40 | - |
|
| 0.40 |
|
|
|
|
| - |
| Xã Hải Thanh |
2 | Đường giao thông từ UBND xã đi Hồ Thịnh | 0.20 | - | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Tân Dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mương tưới | 1.00 | - | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Hải Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm điện thôn Yên Tôn | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Anh Sơn |
2 | Trạm tăng áp số 2 | 0.15 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | 0.01 | Xã Phú Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công viên - Quảng trường | 3.03 | - | 1.94 |
|
|
|
| 0.10 |
|
| 0.01 | 0.98 | Thị T Tĩnh Gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân VH Thể dục TT thôn Yên Tôn | 0.55 | 0.20 | 0.35 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Anh Sơn |
2 | Sân VH Thể dục TT thôn Cổ Trinh | 0.52 | - | 0.52 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Anh Sơn |
3 | Sân VH Thể dục TT thôn Xuân Thắng | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Anh Sơn |
4 | Sân VH Thể dục TT thôn An Cư | 0.67 | 0.67 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Anh Sơn |
5 | Sân vận động | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Phú Sơn |
6 | Sân thể thao xã | 1.12 | - | 1.12 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thanh Sơn |
7 | Sân thể thao thôn Phượng Áng | 0.22 | - | 0.22 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thanh Sơn |
8 | Sân thể thao thôn Xuân Sơn | 0.27 | - | 0.27 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thanh Sơn |
9 | Sân thể thao thôn Sơn Thượng | 0.20 | - | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thanh Sơn |
10 | Sân thể thao thôn Sơn Hạ | 0.35 | - | 0.35 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thanh Sơn |
11 | Sân thể thao thôn Đông Thành | 0.22 | - | 0.22 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thanh Sơn |
12 | Sân thể thao thôn Thanh Bình | 0.29 | - | 0.29 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thanh Sơn |
13 | Sân thể thao thôn Phúc Lý | 0.26 | - | 0.26 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thanh Sơn |
14 | Sân thể thao thôn Hồ Nam | 0.20 | - | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Tân Dân |
15 | Sân thể thao thôn Hồ Thịnh | 0.06 | - | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Tân Dân |
16 | Sân thể thao UBND xã | 1.20 | - | 1.20 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Hải Lĩnh |
17 | Khu Vh thể thao thôn 5 | 0.15 | - | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Hải Lĩnh |
18 | Khu Vh thể thao thôn 12 | 0.18 | - | 0.18 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Hải Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trường mầm non | 0.15 | - | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Bình Minh |
2 | Mở rộng trường mầm non | 0.49 | - | 0.49 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thanh Thủy |
3 | Trường Mầm non thôn Yên Tôn | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Anh Sơn |
4 | Mở rộng trường THPT Tĩnh Gia 1 | 0.05 | - |
|
|
|
|
|
| 0.05 |
| - |
| TTrấn Tĩnh Gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ nông thôn | 0.40 | - | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Bình Minh |
2 | Mở rộng chợ | 0.23 | - |
|
|
|
|
| 0.23 |
|
| - |
| Hùng Sơn |
3 | Chợ nông thôn | 0.56 | 0.56 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Định Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bãi trung chuyển, xử lý rác thải | 0.35 | - | 0.35 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Hải Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Chua Đót Tiên | 3.00 | - |
|
| 3.00 |
|
|
|
|
| - |
| Xã Hải Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng NVH thôn Đông Hải | 0.03 | - | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Bình Minh |
2 | Mở rộng NVH thôn Phú Minh | 0.04 | - | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Bình Minh |
3 | Mở rộng NVH thôn Phú Vinh | 0.03 | - | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Bình Minh |
4 | Mở rộng NVH thôn Hải Bạng | 0.03 | - | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Bình Minh |
5 | Nhà văn hóa thôn Vạn Thắng 6 và Vạn Thắng 7 | 0.23 | 0.23 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Nguyên Bình |
6 | NVH thôn Trung Sơn | 0.27 | 0.27 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Phú Sơn |
7 | NVH thôn Phượng Áng | 0.09 | - | 0.09 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thanh Sơn |
8 | Mở rộng NVH thôn Sơn Thượng | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thanh Sơn |
9 | NVH thôn 2 | 0.25 | - | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Hải Lĩnh |
10 | NVH thôn 10 | 0.25 | - | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Hải Lĩnh |
11 | Mở rộng NVH thôn 3 | 0.15 | - | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Hải Lĩnh |
12 | Mở rộng NVH thôn 1 | 0.17 | - | 0.17 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Hải Lĩnh |
13 | Mở rộng NVH thôn 8 | 0.15 | - | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Hải Lĩnh |
14 | NVH thôn 11 | 0.32 | - | 0.32 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Hải Lĩnh |
15 | NVH thôn Tân Hòa | 0.34 | 0.34 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Hải Hòa |
16 | NVH thôn 15 | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Ngọc Lĩnh |
17 | NVH thôn 11 | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Ngọc Lĩnh |
18 | NVH thôn 10 | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Ngọc Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nghĩa trang nhân dân | 1.50 | - |
|
|
| 1.50 |
|
|
|
| - |
| Xã Hải Ninh |
2 | Nghĩa địa thôn Hồng Phong | 0.80 | - | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Hải Ninh |
3 | Nghĩa địa thôn Kiếu | 0.90 | - | 0.90 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Anh Sơn |
4 | Nghĩa địa thôn Xuân Thắng | 0.90 | - | 0.90 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Anh Sơn |
5 | Nghĩa địa thôn Trung Sơn | 0.50 | - |
|
| 0.50 |
|
|
|
|
| - |
| Xã Phú Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng khu di tích thành lập Đảng bộ huyện | 0.02 | - |
|
|
|
|
|
| 0.02 |
| - |
| Tân Dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bưu điện | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thanh Thuy |
11. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NÔNG CỐNG
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Đất khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 41.67 | 36.48 | 1.66 |
|
|
|
| 1.41 |
|
| 1.43 | 0.69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư trung tâm Minh Thọ (giai đoạn 2) | 2.64 | 2.52 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.12 |
| Thị trấn Nông Cống |
2 | Khu dân cư Bái Đa | 1.50 | 1.44 | 0.04 |
|
|
|
| 0.02 |
|
|
|
| Thị trấn Nông Cống |
3 | Khu dân cư Nam Giang (giai đoạn 2) | 1.65 | 1.60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.05 |
| Thị trấn Nông Cống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch khu dân cư mới | 1.00 | 0.15 | 0.74 |
|
|
|
|
|
|
| 0.10 | 0.01 | Công Chính |
2 | Quy hoạch xen cư | 0.08 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
| Tế Tân |
3 | Quy hoạch khu dân cư mới | 0.90 | 0.57 |
|
|
|
|
| 0.33 |
|
|
|
| Tế Lợi |
4 | Quy hoạch khu dân cư mới | 0.84 | 0.84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Khôi |
5 | Quy hoạch khu dân cư mới | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Nghĩa |
6 | Quy hoạch khu dân cư mới | 1.20 | 1.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thăng Thọ |
7 | Quy hoạch khu dân cư mới | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàng Sơn |
8 | Quy hoạch khu dân cư mới | 0.50 | 0.36 |
|
|
|
|
| 0.14 |
|
|
|
| Trường Sơn |
9 | Quy hoạch khu dân cư mới | 0.11 |
|
|
|
|
|
| 0.11 |
|
|
|
| Tượng Sơn |
10 | Quy hoạch khu dân cư mới | 1.00 | 0.79 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
| 0.06 |
| Tế Nông |
11 | Quy hoạch khu dân cư mới | 1.00 | 0.90 |
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
| Thăng Long |
12 | Quy hoạch khu dân cư mới | 0.81 | 0.30 |
|
|
|
|
| 0.05 |
|
| 0.46 |
| Trung Chính |
13 | Quy hoạch khu dân cư mới | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công Liêm |
14 | Quy hoạch khu dân cư mới | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vạn Thắng |
15 | Quy hoạch khu dân cư mới | 0.98 | 0.78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.20 | Vạn Hòa |
16 | Quy hoạch khu dân cư mới | 0.98 | 0.92 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.06 |
| Thăng Bình |
17 | Quy hoạch khu dân cư mới | 0.56 | 0.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vạn Thiện |
18 | Quy hoạch khu dân cư mới | 0.87 | 0.05 |
|
|
|
|
| 0.48 |
|
| 0.34 |
| Trung Ý |
19 | Quy hoạch khu dân cư mới | 0.94 | 0.94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tượng Lĩnh |
20 | Quy hoạch khu dân cư mới | 0.86 | 0.77 |
|
|
|
|
| 0.09 |
|
|
|
| Tế Thắng |
21 | Quy hoạch khu dân cư mới | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân phúc |
22 | Quy hoạch khu dân cư mới | 0.38 | 0.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công Bình |
23 | Quy hoạch khu dân cư mới | 0.22 |
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.12 | Trung Thành |
24 | QH khu dân cư chất lượng cao (giai đoạn 1) | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Khôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | XD cơ quan MTTQ và các đoàn thể cấp huyện | 2.45 | 2.38 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 | 0.03 | Thị trấn Nông Cống |
2 | Mở rộng công sở xã Tượng Lĩnh | 0.22 | 0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.13 |
| Tượng Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | XD Trạm biến áp và đường dây 220 KV | 4.45 | 4.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tế Lợi |
2 | Dự án đường dây và trạm biến áp 110KV Bãi Trành tỉnh Thanh Hóa (đoạn huyện Nông Cống) | 0.34 | 0.34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vạn Thắng |
3 | Dự án đường dây và trạm biến áp 110KV Bãi Trành tỉnh Thanh Hóa (đoạn huyện Nông Cống) | 0.16 | 0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thăng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | XD sân vận động TT huyện | 2.75 | 2.70 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.05 |
| Thị trấn |
2 | Sân vận động thôn Trung Sơn | 1.02 | 1.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thăng long |
3 | Xây dựng sân vận động thôn Trung Sơn | 0.65 | 0.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trạm y tế | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thăng Long |
2 | Mở rộng Trạm y tế Tượng Lĩnh | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tượng Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trường tiểu học xã Thăng Bình | 0.12 | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thăng Bình |
3 | Mở rộng Trường Tiểu học thị trấn | 0.58 | 0.58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT. Nông Cống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | XD chợ nông thôn xã Vạn Thắng | 0.35 | 0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vạn Thắng |
2 | Mở rộng chợ Thăng Long | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thăng Long |
3 | Mở rộng chợ Minh Thọ (cũ) | 0.81 | 0.81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Nông Cống |
4 | XD chợ nông thôn xã Trung Ý | 0.50 | 0.33 |
|
|
|
|
| 0.09 |
|
|
| 0.08 | Trung Ý |
5 | XD chợ nông thôn xã Công Liêm | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng nghĩa địa xã tại thôn Bi Kiều | 0.35 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.25 | Trung Chính |
2 | Mở rộng nghĩa địa 4 thôn | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Khôi |
3 | Mở rộng nghĩa địa thôn 4, thôn 8 | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tế Tân |
4 | Mở rộng nghĩa địa thôn Hậu Áng | 0.51 |
| 0.51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công Liêm |
5 | Mở rộng nghĩa địa thôn Liên Minh | 0.12 |
| 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Sơn |
12. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRIỆU SƠN
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Đất khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 43.60 | 33.34 | 1.44 | 0.33 | 3.90 |
|
| 2.07 |
| 0.46 | 1.09 | 0.97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư đô thị | 1.57 | 1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 | 0.04 | Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư thôn phúc âm 1 | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng Tiến |
2 | Khu dân cư thôn 7, 8 | 0.44 | 0.44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tiến Nông |
3 | Khu dân cư xóm 7 | 0.60 |
|
|
|
|
|
| 0.60 |
|
|
|
| Khuyến Nông |
4 | Khu dân cư xóm 13 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
| Khuyến Nông |
5 | Khu dân cư thôn 1 | 0.67 | 0.18 | 0.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Tân |
6 | Khu dân cư thôn 3 | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Tân |
7 | Khu dân cư thôn Tân Thành | 0.30 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
| 0.15 | Minh Sơn |
8 | Khu dân cư thôn Hoàng Thôn | 0.30 |
|
|
|
|
|
| 0.15 |
|
| 0.15 |
| Minh Sơn |
9 | Khu dân cư thôn 2,3,5 | 0.83 | 0.83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Ninh |
10 | Xen cư dân cư xóm 3 | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Ninh |
11 | Khu dân cư thôn Vĩnh Trù 3 | 0.70 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Nông |
12 | Khu dân cư thôn Vĩnh Trù 2 | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Nông |
13 | Khu dân cư thôn Đô Trình 3 | 0.05 |
|
|
|
|
|
| 0.05 |
|
|
|
| An Nông |
14 | Khu dân cư thôn 9 | 0.62 | 0.50 |
|
|
|
|
| 0.12 |
|
|
|
| Thọ Ngọc |
15 | Khu dân cư thôn 12 | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nông Trương |
16 | Đất ở nông thôn khu vực 1 (xóm 8) | 0.21 | 0.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng Thắng |
17 | Đất ở nông thôn khu vực 2 sen cư (xóm 8) | 0.02 |
|
|
|
|
|
| 0.02 |
|
|
|
| Đồng Thắng |
18 | Đất ở tái định cư chùa Thiên Thanh | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng Thắng |
19 | Khu dân cư xóm 6 | 0.51 | 0.15 | 0.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hợp Tiến |
20 | Khu dân cư thôn Bình Trị | 0.47 | 0.47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Tiến |
2] | Khu dân cư quần Nham 2 | 0.33 | 0.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng Lợi |
22 | Khu dân cư Quần Nham 1 | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng Lợi |
23 | Khu dân cư Lộc Trạch 2 | 0.46 | 0.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Khu dân cư đông dọc | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thọ Đan |
26 | Khu dân cư Đít chứm thôn 4 | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dân Quyền |
27 | Khu xem cư thôn 9 | 0.12 |
|
|
|
|
|
| 0.12 |
|
|
|
| Dân Quyền |
28 | Khu dân cư thôn 10 | 0.25 |
|
|
|
|
|
| 0.25 |
|
|
|
| Dân Quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Khu dân cư thôn 4 | 0.65 | 0.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thịnh |
31 | Đất ở khu đồng Bông thôn 4 | 0.09 | 0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Lộc |
32 | Khu dân cư đường đu thôn 8,9 | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Lộc |
33 | Khu dân cư thôn 6 | 0.27 | 0.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Cường |
34 | Khu dân cư thôn 5 | 0.16 | 0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Khu DC cồn Cỏ, Ham Lợn thôn 7 | 0.36 | 0.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Vực |
37 | Khu dân cư Ao Mán | 0.52 | 0.52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Châu |
38 | Khu dân cư thôn 10 | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vân Sơn |
39 | Khu dân cư thôn 2, thôn 3 | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vân Sơn |
40 | Khu dân cư thôn Thái Sơn | 0.16 | 0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thái Hòa |
41 | Khu dân cư thôn Thái Nhân 1 | 0.26 | 0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thái Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Khu dân cư thôn Bao Lâm | 0.43 | 0.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Sơn |
44 | Khu dân cư thôn 6 | 0.12 | 0.09 |
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
| Thọ Thế |
45 | Khu dân cư thôn 1 | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Thế |
46 | Khu dân cư thôn 9 | 0.22 |
|
|
|
|
|
| 0.22 |
|
|
|
| Thọ Thế |
47 | Khu dân cư thôn 10 | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Bình |
48 | Quy hoạch khu dân thôn 1 | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Bình |
49 | Quy hoạch khu dân cư thôn 9 | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dân Lý |
50 | Quy hoạch dân cư thôn 4 và thôn 5 | 1.46 | 1.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Phú |
51 | Khu dân cư thôn Diễn Đông | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hợp Thành |
52 | Khu xem cư thôn Diễn Hòa | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
| Hợp Thành |
53 | Khu xem cư thôn Diễn Bình | 0.14 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hợp Thành |
54 | Khu dân cư xóm 10 và xóm 5 | 0.69 | 0.69 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Hợp Lý |
55 | Khu dân cư thôn 2 | 0.45 | 0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Hợp Thắng |
56 | Khu dân cư từ UBND xã đến tỉnh lộ 514 | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hợp Thắng |
57 | Khu dân cư thôn 5 | 0.41 | 0.41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thọ Sơn |
58 | Khu dân cư thôn 14 | 0.21 | 0.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thọ Sơn |
59 | Khu dân cư xóm 6,7 | 0.40 | 0.35 |
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở BHXH | 0.35 | 0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Triệu Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm Bơm Đông Kha | 2.28 | 2.22 |
|
|
|
|
|
|
| 0.06 | - |
| Dân Lực, Minh Sơn, Thọ Tân |
2 | Đê Hữu Sông Hoàng | 1.68 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
| 0.40 |
| 0.78 | Dân Lý, Tiến Nông, Khuyến Nông, Đồng Tiến, Đồng Thắng |
3 | Hồ Đồng Tôm | 0.59 | 0.09 |
|
| 0.50 |
|
|
|
|
|
|
| Triệu Thành |
4 | Hồ Khe Thơi | 1.70 | 0.70 |
|
| 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
| Xã Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm văn hóa xã | 0.70 |
|
| 0.23 |
|
|
| 0.47 |
|
|
|
| An Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm y tế huyện Triệu Sơn | 0.32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.32 |
| Minh Dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trường THCS | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hợp Thành |
2 | Mở rộng trường Mầm Non | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng chợ Dân Lực | 0.04 |
|
|
|
|
|
| 0.04 |
|
| - |
| Dân Lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu xử lý rác thải tập trung cho thị trấn và xã Vân Sơn | 2.40 |
|
|
| 2.40 |
|
|
|
|
|
|
| Vân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa địa thôn 1,4,6,7 | 0.80 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Xuân Thịnh |
2 | Mở rộng khu nghĩa địa | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Minh Dân |
3 | Mở rộng khu nghĩa địa Thị Tứ | 0.19 | 0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Đồng Tiến |
4 | Mở rộng khu nghĩa địa | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Ngọc |
5 | Nghĩa địa thị trấn Triệu Sơn | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn |
6 | Mở rộng nghĩa địa thôn 7,5,1 | 0.66 | 0.66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Lộc |
7 | Mở rộng nghĩa địa | 0.39 | 0.39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tân Ninh |
13. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN THỌ XUÂN
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Đất khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 55.77 | 39.54 | 10.73 | 0.34 |
|
|
| 2.54 |
| 0.06 | 2.26 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư đô thị+TĐC | 1.30 | 1.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT. Thọ Xuân |
2 | Khu dân cư đô thị | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT. Lam Sơn |
3 | Khu dân cư đô thị | 2.00 |
| 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT. Sao Vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư nông thôn | 0.80 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Khánh |
2 | Khu dân cư nông thôn | 0.70 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Nguyên |
3 | Khu dân cư nông thôn | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thành |
4 | Khu dân cư nông thôn | 1.32 | 1.22 |
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
| Hạnh Phúc |
5 | Khu dân cư nông thôn | 1.50 | 0.60 | 0.50 |
|
|
|
| 0.40 |
|
|
|
| Bắc Lương |
6 | Khu dân cư nông thôn | 0.70 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nam Giang |
7 | Khu dân cư nông thôn | 0.80 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Phong |
8 | Khu dân cư nông thôn | 0.90 | 0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Lộc |
9 | Khu dân cư nông thôn | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.4 |
| Xuân Trường |
10 | Khu dân cư nông thôn | 0.60 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.10 | Xuân Hòa |
11 | Khu dân cư nông thôn | 0.90 | 0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Hải |
12 | Khu dân cư nông thôn | 0.85 | 0.19 | 0.40 |
|
|
|
| 0.20 |
|
|
| 0.06 | Tây Hồ |
13 | Khu dân cư nông thôn | 0.80 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Giang |
14 | Khu dân cư nông thôn | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Quang |
15 | Khu dân cư nông thôn | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Sơn |
16 | Khu dân cư nông thôn | 0.87 | 0.87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Hưng |
17 | Khu dân cư nông thôn | 0.90 | 0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Diên |
18 | Khu dân cư nông thôn | 0.50 | 0.30 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Xương |
19 | Khu dân cư nông thôn | 2.75 | 2.75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Bái |
20 | Khu dân cư nông thôn + TĐC | 1.10 | 0.30 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Phú |
21 | Khu dân cư nông thôn | 1.00 | 0.30 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thắng |
22 | Khu dân cư nông thôn | 0.28 | 0.04 | 0.17 | 0.04 |
|
|
|
|
| 0.02 | 0.01 |
| Xuân Lam |
23 | Khu dân cư nông thôn | 0.50 |
| 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thiên |
24 | Khu dân cư nông thôn | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Minh |
25 | Khu dân cư nông thôn | 0.81 | 0.30 | 0.20 | 0.15 |
|
|
| 0.16 |
|
|
|
| Xuân Châu |
26 | Khu dân cư nông thôn | 0.70 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Lập |
27 | Khu dân cư nông thôn | 0.80 | 0.30 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Phú |
28 | Khu dân cư nông thôn | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Tín |
29 | Khu dân cư nông thôn | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Yên |
30 | Khu dân cư nông thôn | 0.70 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Yên |
31 | Khu dân cư nông thôn | 1.80 | 1.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Lai |
32 | Khu dân cư nông thôn | 0.70 | 0.50 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Lập |
33 | Khu dân cư nông thôn | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Thắng |
34 | Khu dân cư nông thôn | 0.70 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Minh |
35 | Khu dân cư nông thôn | 0.60 |
|
|
|
|
|
| 0.60 |
|
|
|
| Xuân Tân |
36 | Khu dân cư nông thôn | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Vinh |
37 | Khu dân cư nông thôn | 0.90 | 0.50 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.10 | Thọ Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | 0.48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.483 |
| Phú Yên |
2 | Trụ sở UBND xã | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Lộc |
3 | Trụ sở UBND xã | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch đất giao thông | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Khánh |
2 | Quy hoạch đất giao thông | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Nguyên |
3 | Quy hoạch đất giao thông | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thành |
4 | Quy hoạch đất giao thông | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hạnh Phúc |
5 | Quy hoạch đất giao thông | 0.27 | 0.17 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bắc Lương |
6 | Quy hoạch đất giao thông | 1.30 | 1.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nam Giang |
7 | Quy hoạch đất giao thông | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Phong |
8 | Quy hoạch đất giao thông | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Lộc |
9 | Quy hoạch đất giao thông | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.1 |
| Xuân Trường |
10 | Quy hoạch đất giao thông | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Hòa |
11 | Quy hoạch đất giao thông | 0.90 | 0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Hải |
12 | Quy hoạch đất giao thông | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tây Hồ |
13 | Quy hoạch đất giao thông | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Giang |
14 | Quy hoạch đất giao thông | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Quang |
15 | Quy hoạch đất giao thông | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Sơn |
16 | Quy hoạch đất giao thông | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Hưng |
17 | Quy hoạch đất giao thông | 0.43 | 0.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Diên |
18 | Quy hoạch đất giao thông | 0.10 |
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Lâm |
19 | Quy hoạch đất giao thông | 1.03 | 1.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Bái |
20 | Quy hoạch đất giao thông | 0.30 | 0.20 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Phú |
21 | Quy hoạch đất giao thông | 0.20 | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thắng |
22 | Quy hoạch đất giao thông | 0.20 |
| 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thiên |
23 | Quy hoạch đất giao thông | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Minh |
24 | Quy hoạch đất giao thông | 0.20 | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Châu |
25 | Quy hoạch đất giao thông | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Lập |
26 | Quy hoạch đất giao thông | 0.20 | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Phú |
27 | Quy hoạch đất giao thông | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Tín |
28 | Quy hoạch đất giao thông | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Yên |
29 | Quy hoạch đất giao thông | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Yên |
30 | Quy hoạch đất giao thông | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Lai |
31 | Quy hoạch đất giao thông | 0.30 | 0.20 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Lập |
32 | Quy hoạch đất giao thông | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Thắng |
33 | Quy hoạch đất giao thông | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Minh |
34 | Quy hoạch đất giao thông | 0.25 | 0.15 |
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
| Xuân Tân |
35 | Quy hoạch đất giao thông | 0.15 |
|
| 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Lam |
36 | Quy hoạch đất giao thông | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Vinh |
37 | Quy hoạch đất giao thông | 0.30 | 0.20 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Trường |
38 | Quy hoạch đất giao thông | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT. Thọ Xuân |
39 | Quy hoạch đất giao thông | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT. Lam Sơn |
40 | Quy hoạch đất giao thông | 0.40 |
| 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT. Sao Vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Khánh |
2 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Nguyên |
3 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thành |
4 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hạnh Phúc |
5 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.03 | 0.01 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bắc Lương |
6 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nam Giang |
7 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Phong |
8 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Lộc |
9 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.1 |
| Xuân Trường |
10 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Hòa |
11 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Hải |
12 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tây Hồ |
13 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Giang |
14 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Quang |
15 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Sơn |
16 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Hưng |
17 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Diên |
18 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Bái |
19 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.04 | 0.03 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thắng |
20 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.02 |
| 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thiên |
21 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Minh |
22 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.03 | 0.02 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Châu |
23 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Lập |
24 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Tín |
25 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Yên |
26 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Yên |
27 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Lai |
28 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.03 | 0.02 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Lập |
29 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Thắng |
30 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Minh |
31 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.01 |
|
|
|
|
|
| 0.01 |
|
|
|
| Xuân Tân |
32 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Vinh |
33 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.02 | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Trường |
34 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT. Thọ Xuân |
35 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT. Lam Sơn |
36 | Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu | 0.03 |
| 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT. Sao Vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm điện Xã Tây Hồ | 0.08 | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tây Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân thể thao Thôn Quyết tân 1 | 0.17 |
|
|
|
|
|
| 0.17 |
|
|
|
| Xuân Bái |
2 | Sân thể thao Thôn 5, 9 | 0.58 | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.333 |
| Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch trạm y tế xã | 0.21 | 0.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trường mầm non cơ sở 2, Thôn Đăng lâu | 0.46 |
| 0.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Lâm |
2 | Mở rộng trường mầm non | 0.14 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch bãi chôn lấp rác thải | 2.00 |
| 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Phú |
2 | Quy hoạch bãi chôn lấp rác thải | 0.27 | 0.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Yên |
3 | Quy hoạch bãi chôn lấp rác thải | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Nhà văn hóa Thôn | 0.10 |
|
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
| Hạnh Phúc |
2 | Xây dựng Nhà văn hóa Thôn 2,3,5,6,7 | 1.11 | 0.28 | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| 0.58 |
| Xuân Bái |
3 | Xây dựng Nhà văn hóa Thôn 6, 5 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.2 |
| Phú Yên |
4 | Xây dựng Nhà văn hóa Khu ao kho, Hồ đồng phốc | 0.70 |
|
|
|
|
|
| 0.70 |
|
|
|
| Xuân Tân |
5 | Xây dựng Nhà văn hóa Thôn 1,3,5,9,10,12,13 | 0.29 | 0.24 |
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
| 0.04 | Thọ Diên |
6 | Xây dựng Nhà văn hóa Phú xá 3 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.05 |
| Xuân Lập |
7 | Xây dựng Nhà văn hóa Thôn 2 | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Yên |
8 | Xây dựng Nhà văn hóa Thôn Ngọc Thành | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Hải |
9 | Xây dựng Nhà văn hóa Thôn 4 | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Khánh |
10 | Xây dựng Nhà văn hóa Thôn 9 | 0.24 | 0.24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thắng |
11 | Xây dựng Nhà văn hóa Xóm 12 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.03 |
|
| Quảng Phú |
12 | Xây dựng Nhà văn hóa Xóm 18,20 | 0.11 | 0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Tín |
| Xây dựng Nhà văn hóa thôn 2,6 | 0.27 | 0.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Trường |
14. DANH CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN THIỆU HÓA
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Đất khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 44.89 | 43.13 | 0.87 |
|
|
|
| 0.50 |
|
| 0.39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá QSD đất | 4.5 | 4.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn V Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá QSD đất | 0.23 | 0.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Toán |
2 | Đấu giá QSD đất | 0.71 | 0.71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Chính |
3 | Đấu giá QSD đất | 0.3 | 0.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Hòa |
4 | Đấu giá QSD đất | 0.9 | 0.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Tâm |
5 | Đấu giá QSD đất | 0.6 | 0.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Viên |
6 | Đấu giá QSD đất | 0.76 | 0.76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Lý |
7 | Đấu giá QSD đất | 0.35 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.25 |
| Thiệu Vận |
8 | Đấu giá QSD đất | 0.6 | 0.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Trung |
9 | Đấu giá QSD đất | 0.8 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Châu |
10 | Đấu giá QSD đất | 0.62 | 0.62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Tân |
11 | Đấu giá QSD đất | 0.83 | 0.83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Giao |
12 | Đấu giá QSD đất | 0.7 | 0.53 | 0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Ngọc |
13 | Đấu giá QSD đất | 0.67 | 0.67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Vũ |
14 | Đấu giá QSD đất | 0.7 | 0.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Tiến |
15 | Đấu giá QSD đất | 0.6 | 0.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Phúc |
16 | Đấu giá QSD đất | 0.6 | 0.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Thành |
17 | Đấu giá QSD đất | 0.7 | 0.55 |
|
|
|
|
| 0.15 |
|
|
|
| Thiệu Công |
18 | Đấu giá QSD đất | 0.87 | 0.81 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.06 |
| Thiệu Phú |
19 | Đấu giá QSD đất | 0.86 | 0.86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Long |
20 | Đấu giá QSD đất | 0.59 | 0.59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Giang |
21 | Đấu giá QSD đất | 0.68 | 0.68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Quang |
22 | Đấu giá QSD đất | 0.7 | 0.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Hợp |
23 | Đấu giá QSD đất | 1.01 | 0.93 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.08 |
| Thiệu Nguyên |
24 | Đấu giá QSD đất | 0.86 | 0.86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Duy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng kh viên công sở | 0.35 |
|
|
|
|
|
| 0.35 |
|
|
|
| Thiệu Duy |
2 | Kho bạc huyện Thiệu Hóa | 0.4 | 0.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Đô |
3 | Chi cục thuế | 0.45 | 0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Đô |
4 | Công sở Thiệu Châu | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Công trình giao thông | 0.14 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở đường GT vào trường | 0.14 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Hợp |
VII | Công trình thủy lợi | 1.12 | 1.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Thủy lợi nội đồng | 0.5 | 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Viên |
2 | DA nâng cấp sông Mậu Khê | 0.62 | 0.62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| T Vu ,Thanh, Phúc, Phú Ngọc |
VIII | Dự án năng lượng | 15.27 | 15.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp 500Kv Nam Định - Thanh Hóa | 15.00 | 15.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| T. Tiến, T. Phúc |
2 | DA Nhiệt điện 500KV Nam Định - Thanh Hóa | 0.27 | 0.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Hoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm văn hóa xã | 0.3 | 0.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Lý |
2 | Trung tâm Văn hóa xã | 0.7 | 0.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Hòa |
3 | Trung tâm văn hóa TDTT xã | 0.71 | 0.71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Long |
4 | Dự án đầu tư xây dựng sân bóng, nhà thi đấu đa năng | 0.7 | 0.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Minh |
XII | Dự án cơ sở giáo dục | 1.15 | 0.45 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trường Mầm non | 0.7 |
| 0.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Vũ |
2 | Mở rộng khuôn viên trường Mầm non | 0.45 | 0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Tiến |
XIII | Dự án chợ | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chợ T Giang | 0.3 | 0.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Giang |
XIV | Dự án thu gom xử lý rác thải | 1.15 | 1.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng bãi rác tập trung | 0.56 | 0.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Chính |
2 | Mở rộng bãi chứa rác Đông Mỹ và thôn Xử Nhân | 0.59 | 0.59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Duy |
XVI | Dự án sinh hoạt cộng đồng | 0.33 | 0.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Chính |
2 | XD nhà văn hóa thôn 3 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Vận |
3 | MR nhà văn hóa thôn 7a, 7b, 8 | 0.11 | 0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Giao |
4 | XD nhà văn hóa thôn | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Thịnh |
5 | Mở rộng nhà VH Khánh Hội | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Duy |
XVII | Công trình nghĩa trang, NĐ | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | XD khu nghĩa địa thôn Phú Thịnh | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Phú |
15. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN ĐỊNH
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Đất khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 61.45 | 53.17 | 3.55 |
|
|
| 0.86 |
|
| 0.69 | 3.00 | 0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Quán lào |
2 | Khu đô thị mới thị trấn quán lào | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Quán Lào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.85 | 0.85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Phú |
2 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.8 | 0.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Lâm |
3 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.8 | 0.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Tâm |
4 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.49 | 0.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Giang |
5 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 1.2 | 1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quý Lộc |
6 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.96 | 0.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Hùng |
7 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.5 | 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Ninh |
8 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.3 | 0.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Lạc |
9 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.3 | 0.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Thịnh |
10 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.6 | 0.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Trung |
11 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Trường |
12 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Thọ |
13 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.61 | 0.61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Bái |
14 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.44 | 0.44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Phong |
15 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.7 | 0.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Thái |
16 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.72 | 0.52 |
|
|
|
|
| 0.2 |
|
|
|
| Định Tăng |
17 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.8 | 0.6 | 0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Hoà |
18 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.95 | 0.64 |
|
|
|
|
| 0.31 |
|
|
|
| Định Bình |
19 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.7 | 0.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Thành |
20 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.7 | 0.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Công |
21 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.7 | 0.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Tân |
22 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.75 | 0.6 |
|
|
|
|
| 0.15 |
|
|
|
| Định Tiến |
23 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.8 | 0.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Hải |
24 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.8 | 0.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Long |
25 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.8 | 0.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Liên |
26 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.7 | 0.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Tường |
27 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0.8 | 0.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 516B đoạn từ ngã ba thị trấn Quán Lào đi thị trấn Thống Nhất | 5 | 3 | 1.9 |
|
|
|
| 0.1 |
|
|
|
| TT Quán Lào, Đ. Tường, Đ.Tăng, Y. Lạc, Yên Thịnh, Yên Giang |
2 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ ngã ba tỉnh lộ 518 (Yên Lâm) đi Yên Giang - Thị trấn Thống Nhất - Yên Tâm | 3 | 1.5 | 1.4 |
|
|
|
| 0.1 |
|
|
|
| TT Thống Nhất, Yên Giang, Yên Lâm |
6 | Đường nối QL 45 đi Ql 47 qua xã Định Tăng, Định Tường | 4 | 3.8 |
|
|
|
|
|
|
| 0.2 |
|
| Định Tăng, Định Tường |
8 | Đường tránh phía Nam từ QL 45 qua các xã Định Liên, Định Long, Định Tường, Định Bình | 14 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
| Định Liên, Định Long, Định Tường, Định Bình |
9 | Đường giao thông nông thôn | 2.36 | 2.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.18 | Định Tiến, Thị trấn Thống Nhất, Yên Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án kênh nhánh Cửa Đạt | 0.18 | 0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Yên Lâm |
2 | Dự án Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Mã huyện Yên Định (K2 - K13) | 3.6 | 3.4 |
|
|
|
|
|
|
| 0.2 |
|
| Quý Lộc, Yên Thọ, Yên Trường, Yên Phong |
3 | Dự án kè sạt lở bờ hữu sông Mã đoạn qua xã Yên Thọ | 1.3 | 1.2 |
|
|
|
|
|
|
| 0.1 |
|
| Yên Thọ, Quý Lộc |
4 | Rãnh thoát nước | 0.1 | 0.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xây dựng sân vận động, thể dục thể thao | 1.55 | 105 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn | 0.3 | 0.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Tâm |
2 | quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn | 0.2 | 0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Phong |
3 | quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn | 0.3 | 0.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Trường |
4 | quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn | 0.3 | 0.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Định Tường | 0.2 | 0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Tường |
2 | Nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Định Tân | 0.2 | 0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định tân |
3 | Nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Yên Lâm | 0.2 | 0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Yên Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đền thờ Khương Công Phu | 0.5 | 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Thành |
2 | Di tích lịch sử Đao Cam Mộc | 0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.19 |
|
| Định Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhà máy nước sạch | 1.2 | 1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Tân |
16. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Đất khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 28.97 | 24.96 | 1.05 | 0.34 | 1.22 |
|
| 0.50 |
| 0.46 | 0.18 | 0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch đất ở dân cư đô thị khu III | 1.86 | 1.86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị Trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư thôn Tiến Ích | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Quang |
2 | Khu dân cư thôn Cẩm Hoàng | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Quang |
3 | Khu dân cư thôn Eo Lê | 0.20 |
|
|
| 0.2 |
|
|
|
|
|
|
| V. Quang |
4 | Khu dân cư thôn Tiến Ích | 0.15 |
|
|
|
|
|
| 0.15 |
|
|
|
| V. Quang |
5 | Khu dân cư thôn Yên Tôn Hạ | 0.13 |
| 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Yên |
6 | Khu dân cư thôn Phú Lưu | 0.13 |
| 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Yên |
7 | Khu dân cư thôn Mỹ Xuyên | 0.13 | 0.08 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Yên |
8 | Khu dân cư thôn Mỹ Xuyên | 0.23 | 0.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Yên |
9 | Khu dân cư thôn Cầu Mư | 0.09 | 0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Long |
10 | Khu dân cư thân Đông Môn | 0.13 | 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Long |
11 | Khu dân cư thôn Đông Môn | 0.09 |
| 0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Long |
12 | Khu dân cư thôn Phương Giai | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Tiến |
13 | Khu dân cư thôn Phương Giai | 0.35 | 0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Tiến |
14 | Khu dân cư thôn Tây Giai | 0.09 | 0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Tiến |
15 | Khu dân cư thôn Xuân Giai | 0.12 | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Tiến |
16 | Khu dân cư thôn Tây Giai | 0.16 | 0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Tiến |
17 | Khu dân cư thôn Đồng Minh | 0.29 | 0.24 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Phúc |
18 | Khu dân cư thôn Văn Hanh | 0.32 |
|
| 0.16 | 0.16 |
|
|
|
|
|
|
| V. Phúc |
19 | Khu dân cư thôn Quán Hạt | 0.19 |
|
| 0.03 | 0.16 |
|
|
|
|
|
|
| V. Phúc |
20 | Khu dân cư thôn 8,9 | 0.17 | 0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Hưng |
21 | Khu dân cư thôn 3, 8 | 0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.26 | V. Hưng |
22 | Khu dân cư thôn 1, 6 | 0.20 |
| 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Hưng |
23 | Khu dân cư thôn 1 | 0.15 |
| 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Thành |
24 | Khu dân cư thôn 6 | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Thành |
25 | Khu dân cư thôn 5 | 0.25 |
| 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Thành |
26 | Khu dân cư thôn Thọ Vực 2 | 0.68 | 0.68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Ninh |
27 | Khu dân cư thôn 1,2,3 | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Khang |
28 | Khu dân cư thôn 4, 5 | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Khang |
29 | Khu dân cư nông thôn xã Vĩnh Hòa | 0.78 | 0.08 |
|
| 0.70 |
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Hòa |
30 | Khu dân cư nông thôn xã Vĩnh Hùng | 0.32 | 0.32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Hùng |
31 | Khu dân cư thôn 4 | 0.35 |
|
|
|
|
|
| 0.35 |
|
|
|
| V. Tân |
32 | Khu dân cư thôn 2 | 0.25 | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Tân |
33 | Khu dân cư thôn 2 | 0.09 | 0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Tân |
34 | Khu dân cư nông thôn xóm 5 xã Vĩnh Minh | 0.36 | 0.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Minh |
35 | Khu dân cư nông thôn Làng Trung xã Vĩnh Thịnh | 0.70 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Thịnh |
36 | Khu dân cư thôn 3 | 0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.18 |
| Vĩnh An |
38 | Khu dân cư thôn 4 | 0.15 |
|
| 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh An |
39 | Khu dân cư thôn 7 | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh An |
40 | Khu dân cư thôn 8 | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh An |
41 | Tái định cư phục vụ dự án Tu bổ, tôn tạo khu DTLS Phú Trịnh | 4.19 | 4.19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Hùng |
42 | Khu tái định cư phục vụ dự án Trung tâm dịch vụ hỗ trợ phát huy giá trị cụm di tích xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc | 0.45 | 0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công Sở xã Vĩnh Khang | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Khang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường trục chính trung tâm thị Trấn Vĩnh Lộc nối QL45 với QL217 huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 9.13 | 8.67 |
|
|
|
|
|
|
| 0.46 |
|
| V. Tiến, Vĩnh Thành, V. Phúc |
2 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL217 đi xã Vĩnh Minh và di tích quốc gia danh lam thắng cảnh núi Kim Sơn xã Vĩnh An | 0.22 | 0.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh An |
3 | Đường GT nông thôn xã Vĩnh Thịnh | 1.28 | 1.28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Thịnh |
4 | Đường giao thông xã Vĩnh Minh | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa đa năng xã Vĩnh Ninh | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Ninh |
2 | Nhà văn hóa đa năng xã Vĩnh Hòa | 0.35 | 0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Hòa |
3 | Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao xã Vĩnh Thanh | 0.25 | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình Sân thể thao xã Vĩnh An | 0.28 | 0.28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường MN Thị trấn | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ xã Vĩnh An | 0.19 | 0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà Văn hóa xóm 2, thôn Đông Môn xã Vĩnh Long | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa Nghe Vẹt xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc | 0.35 | 0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. Hùng |
17. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN THẠCH THÀNH
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Đất khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 26.30 | 16.61 | 5.63 | 1.65 |
|
|
|
|
|
| 1.91 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Khu 3 - TT Kim Tân | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Kim Tân |
2 | Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Khu 6 - TT Kim Tân | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Kim Tân |
3 | Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất ở Vân Du | 0.65 | 0.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Vân Du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch đấu giá quyền SD đất ở thôn Thanh Du, Thôn Trung tâm, thôn Thành Sơn xã Thành Long | 0.40 |
| 0.36 |
|
|
|
|
|
|
| 0.40 |
| Thành long |
2 | Quy hoạch đất ở Ngọc Trạo (Trung tâm bia) | 0.16 |
| 0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngọc Trạo |
3 | Quy hoạch đấu giá đất ở thôn Đồng Minh xã Thành Tâm | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành Tâm |
4 | Quy hoạch đấu giá đất ở thôn Tân Thịnh xã Thành Tâm | 0.30 |
| 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành Tâm |
5 | Quy hoạch đấu giá QSD đất dân cư thôn Phổ Cát xã Thành Vân | 0.86 | 0.86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành Vân |
6 | Quy hoạch đấu giá QSD đất dân cư thôn Tiên Quang, Thành Vân | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.05 |
| Thành Vân |
7 | Quy hoạch đấu giá QSD đất dân cư xã Thành Minh | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành Minh |
8 | Quy hoạch đấu giá QSD đất ở thôn Bằng Lợi | 0.18 | 0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thạch Bình |
9 | Quy hoạch đấu giá QSD đất ở thôn Châu Sơn xã Thạch Bình | 0.24 | 0.24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thạch Bình |
10 | Quy hoạch đấu giá QSD đất ở thôn 1 Liên Sơn, Thôn 6-7 Tân Sơn xã Thành Kim | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành Kim |
11 | Quy hoạch đấu giá QSD đất ở thôn 2 Liên Sơn xã Thành Kim | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành Kim |
12 | Quy hoạch đấu giá QSD đất ở thôn 5 liên Sơn xã Thành Kim | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành Kim |
13 | Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất ở xã Thạch Đồng | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thạch Đồng |
14 | Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Xuân Long xã Thạch Cẩm | 0.20 |
| 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thạch Cẩm |
15 | Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất dân cư Thành Công | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành Công |
16 | Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất dân cư xã Thạch Tượng | 0.50 | 0.15 | 0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thạch Tượng |
17 | Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Thành Tiến | 0.26 | 0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành Tiến |
18 | Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất ở xã Thạch Định | 0.40 | 0.20 | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thạch Định |
19 | Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất ở xã Thạch Sơn | 0.50 |
| 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thạch Sơn |
20 | Quy hoạch đấu giá khu dân cư xã Thành Hưng | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành Hưng |
21 | Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất thôn Cẩm Mới xã Thạch Cẩm | 0.08 |
| 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thạch Cẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng UBND xã Thành An | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.30 |
| Thạch An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp Cầu treo thên Nghéo | 0.05 |
| 0.03 |
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
| Thạch Lâm |
2 | Nâng cấp Cầu treo thôn Thượng | 0.07 |
| 0.02 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thạch Lâm |
3 | Nâng cấp Đường giao thông Thành Minh - Thành Yên | 4.00 | 0.50 | 1.00 | 1.50 |
|
|
|
|
|
| 1.00 |
| Thành Minh - Thành Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp hồ Bai Cái và hệ thống kênh mương Thành Vinh | 6.00 | 4.00 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành Vinh |
2 | Nâng cấp đập Đồi Dốc xã Ngọc Trạo | 3.50 | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.5 |
| Ngọc Trạo |
3 | Nâng cấp đập Rục cúc | 0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.19 |
|
| Ngọc Trạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Nhà văn hóa trung tâm xã Thành Kim | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành Kim |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng sân thể dục thể thao xã Thành Long | 0.65 | 0.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trường Mầm non Thành Minh 1 | 0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.16 |
| Thành Minh |
2 | Mở rộng Trường Mầm non Thành Thọ | 0.31 | 0.20 | 0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành Thọ |
3 | Mở rộng trường mầm non, Thạch Sơn | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thạch Sơn |
4 | Mở rộng Trường THCS Thành Thọ | 0.62 | 0.62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành Thọ |
5 | Xây dựng phân hiệu 2 trường mầm non Thành Vinh | 0.42 | 0.42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng chợ Tiên Hương - Thành Tân | 0.45 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.15 |
| Thành Tân |
18. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN CẨM THỦY
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Đất khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 41.33 | 20.51 | 9.96 | 3.58 |
|
|
| 1.44 |
| 0.99 | 3.48 | 1.37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổ 6 thị trấn (Khu may kéo cũ) | 1.04 | 1.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn |
| Tổ 3 thị trấn (Khu 18 hộ) | 0.02 |
| 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ở KDC Đồng Ben Thôn Hoàng Giang 1 | 0.57 | 0.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Sơn |
2 | Bổ sung QH đất ở chân đồi Dè thôn Tây Sơn | 1.00 |
|
| 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Sơn |
3 | Khu dân cư thôn Dương Huệ, Nghĩa Dũng, Phong Y | 7.15 | 2.5 | 2.25 | 0.84 |
|
|
|
|
| 0.49 | 1.07 |
| Cẩm Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bổ sung QH đất ở tại NVH Cửa hà 2 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
| Cẩm Phong |
8 | Đất ở KDC Khấm Vành Thôn Xanh | 0.30 | 0.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Bình |
9 | Đất ở KDC Khu nước Mạ thôn Săm | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Bình |
10 | Đất ở KDC Đồng Chim Thôn Bình Yên | 0.21 | 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.08 | Cẩm Bình |
11 | Đất ở KDC Khu Trại Cá thôn Chợ Lô 2 | 1.94 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| 0.94 | Cẩm Bình |
12 | Bổ sung đất ở giáp trạm y tế cũ | 0.56 | 0.44 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 | 0.08 | Cẩm Bình |
13 | Bổ sung đất ở giáp trạm kiểm lâm | 0.16 | 0.09 |
|
|
|
|
| 0.07 |
|
|
|
| Cẩm Bình |
14 | QH đốt ở thôn Án Đỗ chân đồi Gò Vay | 0.41 |
| 0.41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Châu |
15 | Bổ sung QH đất ở Đồng Kim thôn Án Đỗ | 0.46 | 0.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Châu |
16 | Bổ sung đất ở khu ven đường liên thôn Gầm | 0.17 | 0.15 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Giang |
17 | Bổ sung quy hoạch đất ở ven đường liên xã đoạn thôn Bến | 1.17 | 0.84 | 0.21 |
|
|
|
|
|
|
| 0.10 | 0.02 | Cẩm Giang |
18 | QH bổ sung đất ở khu Khấm Tút thôn Đồn | 0.29 | 0.29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Giang |
19 | Bổ sung đất ở khu Chà thôn Liên Sơn | 0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.19 | Cẩm Liên |
20 | Bổ sung đất ở thôn Đồi | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
| Cẩm Liên |
21 | Điều chỉnh đất ở Khu Bãi Trám - Thôn Đồi | 0.08 |
| 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Liên |
22 | Bổ sung QH đất ở thôn Vân Long (giáp trường MN cũ) | 0.20 | 0.17 |
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
| Cẩm Long |
23 | Bổ sung QH đất ở tại Nhà văn hóa cũ thôn Vân Long | 0.28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.28 |
| Cẩm Long |
24 | Bổ sung QH đất ở Khu trường Mầm non cũ thôn Phi Long | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.10 |
| Cẩm Long |
25 | Bổ sung QH đất ở tại Nhà văn hóa cũ thôn Báy | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.07 |
| Cẩm Long |
26 | Thôn Lương Hòa xen cư | 0.10 |
|
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Lương |
27 | Bổ sung QH đất ở Băn Mổ thôn Lương Hòa | 0.81 | 0.81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Lương |
28 | Bổ sung QH đất ở chợ cũ xã Cẩm Ngọc (một phần về phía tây) | 0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.16 |
| Cẩm Ngọc |
29 | Bổ sung QH đất ở khu ao của trường tiểu học thôn Kim | 0.13 |
|
|
|
|
|
| 0.13 |
|
|
|
| Cẩm Ngọc |
30 | Bổ sung QH đất ở khu giáp ranh giữa trạm y tế và hộ ông Thủy thôn Kim | 0.04 | 0.01 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Ngọc |
31 | GNQH tại Khu Đồng Do - Làng Sành | 0.48 | 0.48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Ngọc |
32 | Đất xen cư Thôn Phúc Lợi | 0.14 |
|
|
|
|
|
| 0.09 |
|
| 0.05 |
| Xã Cẩm Phú |
33 | Bổ sung QH đất ở khu Nhà Chay thôn Thái Long 1 | 0.46 | 0.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Phú |
34 | Khu Chà Đa Lạc Long 1 | 0.45 |
| 0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Phú |
35 | Bổ sung đất ở Khu Đăng Thôn Chiềng 1 | 0.28 |
| 0.24 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Quý |
36 | Đất ở KDC Thôn Chà Đa (từ nhà ông Tự đến NVH) | 0.26 |
| 0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Quý |
37 | Đất ở KDC Thôn An cư | 0.50 |
| 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Tâm |
38 | Đất ở KDC Thôn Tân Thành | 0.31 | 0.12 | 0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Tâm |
39 | Bổ sung QH đất ở khu Cửa Hàng thôn Do Hạ | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
| Cẩm Tân |
40 | Bổ sung QH đất ở khu Đồng Đậu thôn Do Hạ | 0.76 | 0.76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Tân |
41 | Bổ sung QH đất ở đồng Bầu thôn Trại Hà | 0.20 | 0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Tân |
42 | Bổ sung đất ở khu cổng chợ phía đông thôn Chiềng 1 | 0.24 | 0.07 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
| Cẩm Thạch |
43 | KDC thôn Chiềng 1 | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Thạch |
44 | Bổ sung đất ở đồi Sa Hương thôn Vàn | 0.10 |
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Thạch |
45 | BSQH tại đất y tế (bệnh viện đa khoa cũ) | 0.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.43 |
| Cẩm Thành |
46 | BSQH tại sân TT thôn Phâng Khánh | 0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.16 |
| Cẩm Thành |
47 | BSQH tại vị trí trường mầm non cũ tại thôn Chiềng Chám | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
| Cẩm Thành |
48 | Bổ sung QH đất ở khu đối diện chợ mới thôn Cẩm Hoa | 0.35 | 0.17 | 0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Tú |
49 | Bổ sung QH đất ở thôn Thuần Lương (Khu giáp sân bóng Thuần Lương) | 0.19 |
| 0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Tú |
50 | Bổ sung QH đất ở khu Thái Học | 0.08 |
| 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Tú |
51 | Bổ sung đất ở khu giáp hộ ông Dọng thôn Lương Thành | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Tú |
52 | QH tại khu Đồng Sơn Thôn 100 | 0.25 | 0.23 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Yên |
53 | GNQH tại Phúc Bình | 0.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.21 |
| Phúc Do |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng đất trụ sở UB xã Cẩm Phong | 0.33 | 0.05 | 0.17 |
|
|
|
|
|
|
| 0.11 |
| Cẩm Phong |
2 | Mở mới đất trụ sở UBND xã tại thôn Phi Long xã Cẩm Long | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.40 |
| Cẩm Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | QH mở rộng đất trụ sở điện lực xã Cẩm Sơn | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Sơn |
2 | Trụ sở BHXH | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Cẩm Ngọc mở rộng và mở mới các tuyến giao thông | 1.10 | 1.00 | 0.02 |
|
|
|
| 0.05 |
| 0.03 |
|
| Cẩm Ngọc |
2 | Thị Trấn đường giao thông số 4 | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp thủy điện Cẩm Thủy xã Cẩm Bình | 1.00 |
| 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Cẩm Phong mở rộng đất tượng đài liệt sỹ | 0.03 | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
| Xã Cẩm Phong |
2 | Xây dựng đài tưởng niệm xã Phúc Do | 0.05 |
|
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Phúc Do |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bổ sung Khu sân thể thao và Nhà Văn hóa đa năng xã | 1.97 | 1.37 | 0.18 |
|
|
|
|
|
| 0.42 |
|
| Xã Cẩm Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đồng vạn - thôn Cầu Mây xã Cẩm Sơn | 0.57 | 0.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở mới trường MN tại đồi quốc phòng (phục vụ 3 thôn Tô, Xanh, Chợ) | 0.50 |
|
| 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Bình |
2 | QH mở rộng trường MN trung tâm | 0.37 | 0.37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Bình |
3 | Mở rộng trường dân tộc nội trú | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.08 |
| Thị trấn |
4 | Xây dựng trường mầm non thôn Trà | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Quý |
5 | Xây dựng trường mầm non Cẩm Tân | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Tân |
6 | Mở rộng trường PTTH Cẩm Thùy I | 0.37 | 0.33 |
|
|
|
|
| 0.04 |
|
|
|
| Thị trấn |
7 | Xã Cẩm Tú MR MN khu I thôn Lương Thành | 0.12 |
| 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Tú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ Xã Cẩm Bình thôn Trung Tâm | 0.08 | 0.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Bình |
2 | Chợ Xã Cẩm Ngọc tại Đồng Me Làng Sống | 0.46 | 0.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Ngọc |
3 | Chợ Xã Cẩm Tú tại thôn Cẩm Hoa | 0.66 | 0.66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Tú |
4 | Chợ Cẩm Thạch | 0.24 | 0.17 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Thạch |
5 | Xã Cẩm Yên QHMR chợ thôn 102A | 0.20 |
| 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | QH tại Khu 72 xã Phúc Do | 0.50 |
|
| 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phúc Do |
2 | Bổ sung đất rác khu Thung Voi thôn Vọng xã Cẩm Giang | 0.50 |
|
| 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | MR khuôn viên chùa Vọng xã Cẩm Giang | 0.70 |
| 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TTVH xã Cẩm Bình | 0.10 | 0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 | Xã Cẩm Bình |
2 | NVH thôn Cửa Hà 1 | 0.19 | 0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Phong |
3 | NVH Cửa Hà 2 | 0.11 | 0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Phong |
4 | Bổ sung QH mở rộng NVH thôn Lương Thành | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
| 0.01 | Xã Cẩm Tú |
5 | MR NVH thôn Cẩm Hoa | 0.05 |
|
| 0.02 |
|
|
|
|
| 0.03 |
|
| Xã Cẩm Tú |
6 | NVH thôn Liên Sơn | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Tú |
7 | NVH thôn Thái Bình | 0.04 |
|
| 0.03 |
|
|
|
|
| 0.01 |
|
| Xã Cẩm Tú |
8 | Thôn Phúc Mỹ | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.03 |
| Xã Phúc Do |
9 | Xã Cẩm Tân NVH thôn Lữ Trung | 0.18 | 0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Tân |
10 | QH mở mới NVH thôn Phác Vân | 0.22 | 0.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm viễn thông | 0.17 | 0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cẩm Sơn |
19. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGỌC LẶC
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Đất khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 24.26 | 14.11 | 6.65 |
| 2.13 |
|
|
| 0.16 | 0.30 | 0.88 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Bưu điện huyện đi cầu Tăng | 3.2 | 3.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Ngọc Lặc |
2 | MBQH khu dân cư phố Lê Duẩn (Đường vào Bệnh viện đa khoa KV Ngọc Lặc) | 0.5 | 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Ngọc Lặc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | MBQH khu xen cư làng Minh Châu 2 | 0.6 | 0.45 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Sơn |
2 | MBQH khu xen cư làng Bình Sơn | 0.33 | 0.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thạch Lập |
3 | MBQH khu xen cư làng Xuân Chính (lần 2) | 0.69 | 0.69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thạch Lập |
4 | MBQH Khu xen cư Minh Thạch 1, Minh Thạch 2 | 0.49 | 0.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguyệt Ấn |
5 | MBQH khu xen cư Đồng Thuận | 0.62 | 0.03 | 0.59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguyệt Ấn |
6 | QHMB khu xen cư Điền Sơn 1, Điền Sơn 2 | 0.65 |
| 0.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngọc Sơn |
7 | MBQH khu xen cư Đồng Chành thôn Ngọc Minh | 0.6 | 0.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngọc Khê |
8 | MBQH khu xen cư Đồng Băn Mương thôn Cao Phong | 0.33 | 0.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngọc Khê |
9 | MBQH khu xen cư thôn Ngọc Sơn | 0.37 | 0.37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thủy Sơn |
10 | MBQH khu xen cư thôn Minh Thành | 0.28 |
|
|
| 0.25 |
|
|
|
|
|
| 0.03 | Ngọc Trung |
11 | MBQH khu xen cư thôn Xuân Minh | 0.3 | 0.15 |
|
| 0.05 |
|
|
|
| 0.1 |
|
| Ngọc Trung |
12 | MBQH khu xen cư thôn 1 (lần 2) | 0.13 | 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngọc Liên |
13 | Dự án MBQH khu xen cư làng Vải 2 | 0.65 |
| 0.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Tân |
14 | Dự án MBQH xen cư làng Đông Trôi | 0.65 | 0.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lộc Thịnh |
15 | MBQH khu xen Tràng Quán - làng Cò Chè | 0.36 | 0.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lộc Thịnh |
16 | MBQH khu dân cư thôn Quang Sơn | 0.33 | 0.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch mở rộng trụ sở xã Ngọc Trung | 0.77 | 0.63 |
|
|
|
|
|
|
| 0.14 |
|
| Ngọc Trung |
3 | QH trụ sở Liên đoàn lao động huyện Ngọc Lặc | 0.2 |
| 0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngọc Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | QH Trụ sở Bảo hiểm XH huyện | 0.2 | 0.1 |
|
|
|
|
|
| 0.1 |
|
|
| Ngọc Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án nâng cấp đường giao thông xã Lộc Thịnh đi Ngọc Trung (Qua khu trang trại chăn nuôi tập trung) | 0.82 |
|
|
| 0.15 |
|
|
|
|
| 0.67 |
| Lộc Thịnh |
2 | Đường số 02 bãi CN Hạ Sơn | 1.3 |
| 1.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tt Ngọc Lặc và xã Ngọc Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Không gian văn hóa truyền thông | 4.1 | 4.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngọc Khê |
2 | Xây dựng Tượng đài liệt sỹ xã Thủy Sơn | 0.15 |
| 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thủy Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Ngọc Lặc | 0.30 |
| 0.03 |
|
|
|
|
| 0.06 |
| 0.21 |
| TT Ngọc Lặc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | QH trường mầm non Thọ Phú | 0.32 |
| 0.32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kiên Thọ |
4 | Mở rộng trường THCS Phùng Giáo | 0.08 |
|
|
| 0.06 |
|
|
|
| 0.02 |
|
| Phùng Giáo |
5 | Mở rộng trường THCS Thủy Sơn | 0.64 |
| 0.64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thủy Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | QH xây dựng chợ mới | 0.29 | 0.29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thạch Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | QH bãi rác thải lang Châm | 0.2 |
| 0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phùng Giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2 | 0.17 |
| 0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Tiến |
2 | Mở rộng nhà VH làng Quang Bái | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
|
| Quang Trung |
3 | Mở rộng nhà VH làng Quang Sơn | 0.48 | 0.48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quang Trung |
4 | Nhà văn hóa làng Môn | 0.12 |
|
|
| 0.12 |
|
|
|
|
|
|
| Phùng Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đền cao thôn Minh Lâm | 1.5 |
|
|
| 1.50 |
|
|
|
|
|
|
| Ngọc Trung |
2 | Di tích lịch sử, văn hóa, thắng cảnh hang Bàn Bù | 1.5 |
| 1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngọc Khê |
20. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NHƯ THANH
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Đất khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 46.32 | 16.74 | 9.09 | 2.97 | 2.15 | 11.83 |
| 0.41 |
| 0.45 | 2.11 | 0.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá đất ở lô 2 Xuân Điền | 0.42 | 0.42 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| TT Bến Sung |
2 | Đấu giá đất ở các lô xen trong khu dân cư | 0.19 |
| 0.02 |
|
|
|
| 0.09 |
|
| 0.02 | 0.06 | TT Bến Sung |
3 | Đấu giá đất ở khu phố Hải Tiến | 0.2 | 0.05 |
|
| 0.15 |
|
|
|
|
| - |
| TT Bến Sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Kim Sơn | 0.84 | 0.84 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hải Vân |
2 | Đấu giá QSD đất ở dân cư | 0.28 | 0.28 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Yên Lạc |
3 | Đấu giá QSD đất ở dân cư | 0.11 |
| 0.11 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Yên Lạc |
4 | Đất ở nông thôn thôn 6 +8 | 0.46 | 0.46 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xuân Phúc |
6 | Dự án khu dân cư mới tại thôn Yên Xuân | 0.9 | 0.9 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Yên Thọ |
7 | Dự án khu dân cư mới tại thôn Tân Thọ | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Yên Thọ |
8 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | 0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 0.16 | Xuân Thái |
9 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | 0.5 |
| 0.3 |
|
|
|
|
|
|
| - | 0.2 | Xuân Thái |
10 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | 0.2 |
| 0.2 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xuân Thái |
11 | Đấu giá QSD đất ở dân cư thôn Đồng Bai | 1.07 | 1 |
|
|
|
|
| 0.07 |
|
| - |
| Phượng Nghi |
12 | Đấu giá QSD đất ở dân cư thôn Bái Đa 2 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.05 |
| Phượng Nghi |
13 | Đấu giá QSD đất tại thôn Bồng Thượng | 0.25 | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Phú Nhuận |
14 | Đấu giá QSD đất tại thôn Eo Son | 0.1 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | 0.02 | Phú Nhuận |
15 | Đấu giá QSD đất tại thôn Phú Quang (Khu giáp trường cấp 2) | 0.53 | 0.09 | 0.44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Nhuận |
16 | Đấu giá QSD đất tại thôn Thanh Sơn giáp trường cấp 2 | 0.23 | 0.23 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Phú Nhuận |
19 | Đấu giá QSD đất ở Bản mó 1, Xã Xuân thọ | 0.41 | 0.41 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xuân Thọ |
21 | Đấu giá QSD đất ở Bản chanh, Xã Xuân Thọ | 0.28 |
|
|
| 0.28 |
|
|
|
|
| - |
| Xuân Thọ |
22 | Đấu giá QSD đất ở Bản đông, Xuân Thọ | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
| Xuân Thọ |
23 | Quy hoạch đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 2 | 0.22 | 0.22 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Phúc Đường |
25 | Quy hoạch đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 2 | 0.29 | 0.29 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Phúc Đường |
26 | Dự án khu dân cư thôn Vĩnh Lợi | 0.2 |
|
|
| 0.2 |
|
|
|
|
| - |
| Hải Long |
27 | Dự án khu dân cư thôn Vĩnh Lợi | 0.13 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 | 0.03 | Hải Long |
28 | Dự án khu dân cư thôn Vĩnh Lợi | 0.33 | 0.33 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hải Long |
29 | Dự án khu dân cư thôn Hải Tân | 1.2 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.20 |
| Hải Long |
30 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đồng Mưa | 0.7 | 0.6 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
| 0.05 |
| Xuân Khang |
33 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Xuân Hưng | 1.38 |
| 1.38 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xuân Khang |
34 | Dự án khu dân cư khu vực trạm y tế cũ | 0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.09 |
| Cán Khê |
38 | Dự án khu dân cư thôn 5 | 0.22 | 0.21 |
| 0.01 |
|
|
|
|
|
| - |
| Cán Khê |
39 | Dự án khu dân cư thôn 10 | 0.32 | 0.11 |
| 0.09 |
|
|
| 0.12 |
|
| - |
| Cán Khê |
40 | Dự án khu dân cư thôn 3 (khu vực ao bà Hải) | 0.08 |
|
|
|
|
|
| 0.08 |
|
| - |
| Cán Khê |
41 | Dự án khu dân cư thôn 3 (khu vực ngõ vào đất ông Long) | 0.1 | 0.1 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Cán Khê |
42 | Dự án cấp bổ sung đất ở nông thôn thôn Đồng Yên | 0.3 | 0.26 |
|
|
|
|
| 0.04 |
|
| - |
| Mậu Lâm |
43 | Dự án đấu giá QSD đất ở khu Bảng tin thôn Hợp Tiến | 0.37 | 0.35 |
|
|
|
|
| 0.01 |
|
| - | 0.01 | Mậu Lâm |
44 | Đấu giá đất ở khu Kho lương thực cũ thôn Bái Gạo 2 | 0.16 |
| 0.16 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Mậu Lâm |
45 | Đấu giá đất ở thôn Tâm Tiến khu giáp cô Hào | 0.32 | 0.28 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
| - | 0.01 | Mậu Lâm |
46 | Cấp đất xen cư khu sau nhà ông Thành Đồng Nghiêm | 0.04 |
| 0.04 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Mậu Lâm |
47 | Đấu giá đất ở khu Đồng Ron thôn Đồng Nghiêm | 0.49 | 0.49 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Mậu Lâm |
48 | Đấu giá đất ở khu Bãi bà Tùng thôn Đồng Mọc | 0.3 | 0.3 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Mậu Lâm |
49 | Đấu giá đất ở khu Bãi Trung Đoàn thôn Bái Gạo 2 | 0.1 |
| 0.06 |
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
| Mậu Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trụ sở UBND xã | 0.50 |
| 0.20 | 0.30 |
|
|
|
|
|
| - | - | Thanh Kỳ |
2 | Dự án xây dựng công sở UBND xã | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 | 0.21 |
| Xuân Thái |
3 | Mở rộng trụ sở UBND xã | 0.27 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.13 | - | Cán Khê |
4 | Dự án xây dựng công sở UBND xã | 0.35 | 0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Phúc Đường |
5 | Dự án mở rộng khuôn viên UBND xã | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.03 |
| Mậu Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thực hiện tuyến đường qua nhà ông Son đi xóm đồi đất đo thôn 6 | 0.15 |
|
|
| 0.15 |
|
|
|
|
| - |
| Phúc Đường |
2 | Đường giao thông Thanh Tân đi Yên Lạc (nối QL45 với đường tỉnh 505) | 1.20 |
| 0.20 | 0.80 | 0.20 |
|
|
|
|
| - |
| Thanh Tân |
3 | Mở rộng đường nội thị khu phố 1 | 0.05 |
|
| 0.05 |
|
|
|
|
|
| - |
| TT Bến Sung |
4 | Giao thông nội thôn Phú Nhuận | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Phú Nhuận |
5 | Mở rộng đường từ QL45 đến hết sân vận động Xuân Điền | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
| TT Bến Sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp đập Bái Đên | 3.05 | 1.64 | 1.01 | 0.4 |
|
|
|
|
|
| - |
| Thanh Kỳ |
2 | Xây dựng trạm bơm eo son | 0.40 | 0.30 |
| 0.10 |
|
|
|
|
|
| - |
| Phú Nhuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường dây 110Kv | 0.84 | 0.34 |
|
| 0.37 |
|
|
|
| 0.13 |
|
| Hải Vân, Hải Long, Xuân Khang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây mới Trung tâm văn hóa xã | 0.3 |
| 0.3 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Phượng Nghi |
2 | Dự án xây nhà VH trung tâm xã | 0.18 | 0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Phúc Đường |
3 | Dự án xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Phúc Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trạm y tế | 0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.07 | 0.10 |
| Cán Khê |
2 | Cơ sở y tế | 0.09 |
| 0.07 |
|
|
|
|
|
| 0.02 | - |
| Xuân Khang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên trường Mầm Non Hải Vân | 0.2 | 0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hải Vân |
2 | Mở rộng trường THCS | 0.56 | 0.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Phúc |
5 | Xây mới trường Mầm Non | 0.4 | 0.4 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Phượng Nghi |
6 | Mở rộng khuôn viên trường cấp hai | 0.62 | 0.48 | 0.13 |
|
|
|
|
|
|
| - | 0.01 | Phú Nhuận |
7 | Xây dựng trường mầm non Thanh Tân | 0.8 |
|
|
| 0.8 |
|
|
|
|
| - |
| Thanh Tân |
8 | Dự án mở rộng trường mầm non | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xuân Thọ |
9 | mở rộng trường mầm non xã | 0.39 | 0.12 | 0.05 | 0.11 |
|
|
|
|
|
| 0.07 | 0.04 | Phúc Đường |
10 | Mở rộng trường Mầm Non | 0.7 |
| 0.7 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xuân Khang |
11 | Mở rộng trường tiểu học 1 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
| Xuân Khang |
12 | Mở rộng Trường THCS | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.03 | 0.04 |
| Xuân Khang |
13 | Mở mới trường mầm non khu Đồng Mọc | 0.28 | 0.28 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Mậu Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng bãi xử lý rác thải | 0.49 | 0.47 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | 0.02 | TT Bến Sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng NVH thôn 5 | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xuân Phúc |
2 | Mở rộng khuôn viên Nhà văn hóa thôn Ấp Củ | 0.03 |
| 0.03 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xuân Thái |
3 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Thanh Tâm | 0.05 |
|
| 0.05 |
|
|
|
|
|
| - |
| Thanh Kỳ |
4 | Xây dựng nhà văn hóa Kim Đồng | 0.15 | 0.02 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
| 0.07 |
| Thanh Kỳ |
5 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Vinh | 0.4 |
| 0.4 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Thanh Tân |
6 | Dự án xây dựng nhà văn hóa thôn 4 | 0.07 |
| 0.06 | 0.01 |
|
|
|
|
|
| - |
| Phúc Đường |
7 | Dự án xây dựng nhà văn hóa thôn 5 | 0.26 |
| 0.21 | 0.05 |
|
|
|
|
|
| - |
| Phúc Đường |
8 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Trạch Khang | 0.1 |
| 0.1 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xuân Khang |
9 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Sinh | 0.1 |
| 0.1 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xuân Khang |
10 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Tiến | 0.2 |
| 0.2 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xuân Khang |
11 | Dự án QH mới đất sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng Nghiêm | 1.14 | 1.11 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 | 0.01 | Mậu Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án di tích Phu Na | 14.01 |
| 0.16 | 1.00 |
| 11.83 |
|
|
| 0.16 | 0.86 |
| Xuân Du |
2 | QH khu di tích lịch sử Lò cao kháng chiến Hải Vân | 2.31 |
| 2.31 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hải Vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bưu điện xã Phượng Nghi | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Phượng Nghi |
2 | Dự án xây mới bưu điện xã | 0.06 | 0.04 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
| Mậu Lâm |
21. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN LANG CHÁNH
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Đất khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 2.32 | 0.74 | 0.71 |
| 0.70 |
|
|
|
|
| 0.07 | 0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu xen cư Thị Trấn | 0.071 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.071 |
| Thị trấn Lang Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc UBND xã Yên Thắng | 0.7 |
|
|
| 0.7 |
|
|
|
|
|
|
| xã Yên Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đập kênh Làng Phống | 0.85 | 0.74 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.09 | Xã Quang Hiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm văn hóa TT xã Yên Khương | 0.684 |
| 0.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Yên Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa Bản Trãi 1 | 0.01 |
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị Trấn Lang Chánh |
22. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BÁ THƯỚC
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Đất khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 4.95 | 2.18 | 1.37 | 0.37 | 0.10 |
|
|
|
| 0.69 | 0.20 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất - Xã Hạ Trung | 0.80 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hạ Trung |
2 | Đấu giá QSD đất - Xã Điền Lư | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điền Lư |
3 | Đấu giá QSD đất xã Thiết Ống | 0.97 | 0.97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiết Ống |
4 | Đấu giá QSD đất - xã Lương Trung (Thôn Mật Thành) | 0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.09 |
| Lương Trung |
5 | Đấu giá QSD đất - xã Lương Trung (Thôn Trung Thủy) | 0.07 |
|
| 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
| Lương Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trụ sở UBND xã Kỳ Tân | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.08 |
|
| Kỳ Tân |
2 | Mở rộng trụ sở UBND xã Văn Nho | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn Nho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào Thôn Ươi | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lũng Niêm |
2 | Đường vào trụ sở UBND xã Thiết Kế | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiết Kế |
3 | Đường vào trung tâm xã Điền Hạ | 1.00 |
| 0.30 | 0.30 | 0.10 |
|
|
|
| 0.30 |
|
| Điền Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kênh mương nội đồng-Xã Điền Lư | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điền Lư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân vận động xã Hạ Trung | 0.60 |
| 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hạ Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm y tế | 0.30 |
| 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lương Nội |
2 | Xây dựng Trạm y tế xã Lâm Xa | 0.12 |
| 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lâm Xa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trường THCS Kỳ Tân | 0.31 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.31 |
|
| Kỳ Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn Luồng | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.03 |
| Thiết Kế |
2 | Nhà văn hóa thôn Đôn - Xã Thành Lâm | 0.05 |
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành Lâm |
3 | Nhà văn hóa thôn Cốc - xã Thành Lâm | 0.05 |
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành Lâm |
4 | Nhà Văn hóa thôn Triu - Xã Điền Lư | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.08 |
| Điền Lư |
5 | Nhà Văn hóa Phố Đồng Tâm 1 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 | Thiết Ống |
23. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN THƯỜNG XUÂN
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Đất khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 20.56 | 9.46 | 5.24 | 1.35 | 1.65 |
|
| 0.50 |
| 0.82 | 1.48 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư mới | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư mới | 0.99 | 0.99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Lộc |
2 | Khu dân cư mới | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 | Xuân Lộc |
3 | Khu dân cư mới | 0.50 |
|
|
| 0.50 |
|
|
|
|
|
|
| Xuân Chính |
4 | Khu dân cư mới | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vạn Xuân |
5 | Khu dân cư mới | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vạn Xuân |
6 | Khu dân cư mới | 0.96 | 0.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vạn Xuân |
7 | Khu dân cư mới | 1.00 |
|
|
| 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| Yên Nhân |
8 | Khu dân cư mới | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Dương |
9 | Khu dân cư mới | 0.72 | 0.72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Thanh |
10 | Khu dân cư mới | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngọc Phụng |
11 | Khu dân cư mới | 0.80 |
| 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngọc Phụng |
12 | Khu dân cư mới | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngọc Phụng |
13 | Khu dân cư mới | 0.89 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 | 0.05 | Luận Thành |
14 | Khu dân cư mới | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thắng |
15 | Khu dân cư mới | 0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.35 |
| Xuân Thắng |
16 | Khu dân cư mới | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Cao |
17 | Khu dân cư mới | 0.60 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng UBND xã | 0.14 |
|
|
|
|
|
| 0.06 |
| 0.08 |
|
| Xuân Thắng |
2 | Mở rộng UBND xã | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.30 |
| Thọ Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa xã | 0.78 |
| 0.72 |
|
|
|
| 0.06 |
|
|
|
| Yên Nhân |
2 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | 0.10 |
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luận Thành |
3 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | 0.05 |
|
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
| Luận Thành |
4 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | 0.10 |
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng sân vận động | 1.47 | 0.82 | 0.50 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Lộc |
2 | Xây dựng sân vận động | 1.05 | 1.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Cẩm |
3 | Xây dựng sân vận động | 1.08 |
| 1.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngọc Phụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm Y tế xã | 0.34 | 0.17 | 0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trường học | 0.89 | 0.89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Lộc |
2 | Mở rộng Trường Mầm non | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Thành |
3 | Mở rộng Trường Mầm non | 0.46 |
|
|
|
|
|
| 0.32 |
|
| 0.14 |
| Xuân Dương |
4 | Mở rộng Trường cấp 2 | 0.37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.37 |
| Xuân Dương |
5 | Xây dựng trường Tiểu học | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
| Tân Thành |
6 | Xây dựng Trường Mầm non | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lương Sơn |
7 | Mở rộng trường mầm non | 0.10 |
|
|
|
|
|
| 0.06 |
| 0.04 |
|
| Luận Thành |
8 | Xây dựng Trường Mầm non | 0.18 | 0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Cao |
9 | Xây dựng Trường Mầm non | 0.08 |
|
| 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Cao |
10 | Xây dựng Trường Mầm non | 0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.26 |
| Ngọc Phụng |
11 | Mở rộng trường mầm non | 0.13 | 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Nghĩa địa | 0.15 |
|
|
| 0.15 |
|
|
|
|
|
|
| Luận thành |
2 | Mở rộng Nghĩa địa | 0.50 |
| 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Thanh |
3 | Mở rộng Nghĩa địa | 0.42 |
| 0.42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Dương |
4 | Mở rộng Nghĩa địa | 0.50 |
| 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất di tích lịch sử | 1.40 |
| 0.35 | 0.35 |
|
|
|
|
| 0.70 |
|
| Vạn Xuân |
24. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NHƯ XUÂN
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Đất khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 57.43 | 14.29 | 9.78 | 5.07 | 21.47 |
|
| 2.15 | 0.30 | 0.69 | 2.50 | 1.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá đất ở đô thị | 8.92 | 6.12 |
|
| 2.80 |
|
|
|
|
|
|
| TT Yên Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá đất khu dân cư | 0.35 |
| 0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Quý |
2 | Giao đất và đấu giá đất khu dân cư | 0.10 |
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Hòa |
3 | Giao đất và đấu giá đất khu dân cư | 0.60 | 0.20 |
| 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cát Vân |
4 | Đấu giá đất khu dân cư | 0.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.57 |
| Xuân Bình |
5 | Giao đất và đấu giá đất khu dân cư | 0.60 |
| 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thượng Ninh |
6 | Giao đất và đấu giá đất khu dân cư | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.15 |
| Tân Bình |
7 | Giao đất và đấu giá đất khu dân cư | 0.43 | 0.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cát Tân |
8 | Đấu giá đất khu dân cư | 0.30 |
| 0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.19 | Thanh Lâm |
9 | Đấu giá đất khu dân cư | 1.00 | 0.45 | 0.24 | 0.31 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hóa Quỳ |
10 | Đấu giá đất khu dân cư | 1.05 | 0.53 |
|
| 0.50 |
|
| 0.02 |
|
|
|
| Bình Lương |
11 | Đấu giá đất khu dân cư | 1.00 | 0.53 | 0.03 | 0.44 |
|
|
|
|
|
|
|
| Bãi Trành |
12 | Đấu giá đất khu dân cư | 0.25 | 0.20 |
|
|
|
|
| 0.05 |
|
|
|
| Thanh Hòa |
13 | Đấu giá đất khu dân cư | 1.06 | 0.73 | 0.12 |
|
|
|
| 0.20 |
| 0.01 |
|
| Thanh Quân |
14 | Đấu giá đất ở khu dân cư | 0.86 | 0.58 | 0.05 | 0.08 | 0.03 |
|
| 0.08 |
|
| 0.03 | 0.01 | Yên Lễ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Công sở UBND xã | 0.31 |
| 0.31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Quỳ |
2 | Xây mới Công sở UBND xã | 2.00 |
| 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Hòa |
3 | Xây mới Đội thi hành án huyện | 0.32 | 0.21 | 0.06 |
|
|
|
|
| 0.05 |
|
|
| TT Yên Cát |
4 | Xây mới Trạm thú Y huyện | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Yên Cát |
5 | Xây mới công sở UBND Thị Trấn | 1.10 |
|
|
| 0.85 |
|
|
| 0.25 |
|
|
| TT Yên Cát |
6 | Mở rộng công sở UBND xã | 0.15 |
|
|
|
|
|
| 0.11 |
| 0.04 |
|
| Thanh Quân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp đường Ngã ba Chợ Thượng Ninh đi Cát Tân | 3.60 | 0.50 | 0.80 | 0.50 | 1.00 |
|
| 0.30 |
| 0.50 |
|
| Thượng Ninh |
3 | Nâng cấp đường UBND xã đi Quốc Lộ 45 | 1.49 | 0.10 | 0.40 | 0.20 | 0.79 |
|
|
|
|
|
|
| Tân Bình |
8 | Nâng cấp Đường thôn Quang Trung đi Đồng Thồ | 3.50 | 0.50 | 0.70 | 0.50 | 1.60 |
|
| 0.20 |
|
|
|
| Bình Lương |
9 | Nâng cấp Đường vào Đình Thi | 0.32 | 0.06 | 0.18 | 0.03 | 0.02 |
|
| 0.02 |
| 0.01 |
|
| Yên Lễ |
21 | Quốc lộ 45A nối đường Hồ Chí Minh | 1.20 |
|
|
| 0.63 |
|
|
|
|
| 0.57 |
| Yên Lễ |
22 | Đường thôn Cát Tiền nối đường HCM | 3.52 | 0.30 | 0.95 | 0.30 | 1.05 |
|
| 0.50 |
| 0.10 | 0.02 | 0.30 | Yên Lễ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tràn liên hợp thôn Sơn Bình - Trại Cáo | 0.14 | 0.10 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Bình |
5 | Kênh mương nội đồng thôn Thanh Đông | 0.34 | 0.30 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Xuân |
5 | Xây đập đập Ná Co | 0.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.49 | Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường dây 110 Kv | 0.24 |
| 0.06 |
| 0.18 |
|
|
|
|
|
|
| Tân Bình |
2 | Đường dây 110 Kv | 0.34 |
| 0.12 |
| 0.22 |
|
|
|
|
|
|
| Bình Lương |
3 | Đường dây 110 Kv | 0.21 |
| 0.04 |
| 0.17 |
|
|
|
|
|
|
| Hóa Quỳ |
4 | Đường dây 110 Kv | 0.96 |
|
|
| 0.96 |
|
|
|
|
|
|
| Xuân Quỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng sân thể thao | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cát Vân |
3 | Sân thể thao trung tâm xã | 1.20 |
|
| 1.20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Bãi Trành |
4 | Sân thể thao trung tâm xã | 1.20 | 0.65 |
| 0.30 |
|
|
| 0.18 |
|
|
| 0.07 | Yên Lễ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trường Mầm Non trung tâm xã | 0.30 |
|
|
| 0.30 |
|
|
|
|
|
|
| Bình Lương |
2 | Mở rộng Trường học cấp 2 ,3 | 1.00 |
|
|
| 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| Thanh Quân |
3 | Mở rộng trường Trung học & Tiểu học | 0.37 | 0.09 | 0.01 |
| 0.20 |
|
| 0.05 |
|
| 0.02 |
| Yên Lễ |
4 | Mở rộng trường Mầm non thôn Quế | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.15 |
| Yên Lễ |
5 | Mở rộng Trường Mầm Non thôn 12 | 0.21 |
| 0.18 |
|
|
|
|
|
| 0.03 |
|
| Xuân Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng chợ Trung tâm xã | 0.30 |
|
| 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
| Bãi Trành |
2 | XD chợ thị trấn | 0.99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.99 |
| Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng bãi rác thải | 0.80 |
|
|
| 0.50 |
|
| 0.30 |
|
|
|
| TT Yên Cát |
2 | Xây dựng Bãi rác thải | 0.50 |
| 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân quỳ |
3 | Xây dựng Bãi rác thải | 5.00 |
|
|
| 5.00 |
|
|
|
|
|
|
| Xuân Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn Tân Thành | 0.08 |
| 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Quy |
2 | Nhà văn hóa thôn Quang Trung | 0.50 |
| 0.30 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Lương |
3 | Nhà văn hóa thôn Quang Hùng | 0.05 |
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Phong |
4 | Nhà văn hóa thôn Mít | 0.05 |
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Phong |
5 | Nhà văn hóa thôn Minh Đức | 0.11 | 0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thượng Ninh |
6 | Nhà Văn Hóa Thôn Sơn Bình | 0.05 |
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Bình |
8 | Nhà văn hóa thôn Tân Lập | 0.12 |
|
|
|
|
|
| 0.12 |
|
|
|
| Tân Bình |
9 | Nhà văn hóa thôn | 0.39 | 0.39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cát Tân |
10 | Nhà văn hóa thôn Phụ Vân | 0.15 |
|
| 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cát Tân |
11 | Nhà văn hóa thôn Thăng Bình | 0.24 | 0.22 |
|
|
|
|
| 0.02 |
|
|
|
| TT Yên Cát |
12 | Nhà Văn hóa thôn Lạc Thịnh | 0.29 |
| 0.29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hóa Quỳ |
13 | Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể dục thể thao xã | 1.52 |
| 0.45 |
| 1.07 |
|
|
|
|
|
|
| Hóa Quỳ |
14 | Nhà văn hóa thôn Xuân Lương | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Lương |
15 | Nhà văn hóa thôn Đồng Sán | 0.16 |
|
| 0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Sơn |
16 | Nhà văn hóa thôn Hón Tinh | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.12 | Thanh Sơn |
17 | Nhà văn hóa thôn Cát Tiến | 0.13 | 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Lễ |
18 | Nhà văn hóa thôn Yên Xuân | 0.12 | 0.10 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Lễ |
19 | Nhà Văn Hóa thôn Kè Lan | 0.20 |
| 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Quân |
20 | Nhà Văn Hóa thôn Thống Nhất | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Quân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa địa khu phố 4 | 1.00 |
|
|
| 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| TT Yên Cát |
2 | Mở rộng nghĩa địa thôn Lúng | 0.70 |
|
|
| 0.70 |
|
|
|
|
|
|
| TT Yên Cát |
3 | Mở rộng Nghĩa địa khu trung tâm xã | 0.50 |
|
|
| 0.50 |
|
|
|
|
|
|
| Bãi Trành |
4 | Mở rộng Nghĩa địa Thôn Má | 0.30 |
| 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bãi Trành |
5 | Mở rộng nghĩa địa thôn Xuân Chính | 0.40 |
|
|
| 0.40 |
|
|
|
|
|
|
| Yên Lễ |
25. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN QUAN HÓA
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Đất khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 1.01 |
| 0.50 | 0.13 | 0.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trụ sở UBND xã | 0.4 |
| 0.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hiền Chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm bảo tồn Pù Hu | 0.16 |
|
|
| 0.16 |
|
|
|
|
|
|
| Trung Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung Tâm Văn hóa xã Xuân Phú | 0.06 |
|
| 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Xuân Phú |
2 | Trung Tâm Văn hóa xã Thiên Phủ | 0.10 |
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thiên Phủ |
3 | Trung Tâm Văn hóa xã Hiền Chung | 0.07 |
|
| 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hiền Chung |
4 | Trung Tâm Văn hóa xã Hồi Xuân | 0.06 |
|
|
| 0.06 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Hồi Xuân |
5 | Trung Tâm Văn hóa xã Phú Lệ | 0.04 |
|
|
| 0.04 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Phú Lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường mầm non xã Phú Sơn | 0.12 |
|
|
| 0.12 |
|
|
|
|
|
|
| Phú Sơn |
26. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN QUAN SƠN
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Đất khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 22.10 | 1.00 | 2.70 | 5.50 | 9.20 |
|
|
|
| 3.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án dãn dân | 0.6 |
|
|
| 0.6 |
|
|
|
|
|
|
| TT Quan Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án dãn dân | 0.5 |
| 0.2 | 0.3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trung Ha |
2 | Dự án dãn dân | 1 | 0.1 | 0.2 |
| 0.7 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Mường Mìn |
3 | Dự án dãn dân | 1 |
|
| 0.6 | 0.4 |
|
|
|
|
|
|
| Xã na Mèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trụ sở UBND xã Mường Mìn | 0.4 |
|
|
| 0.4 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Mường Mìn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp đường liên xã Tam Lư - Tam Thanh | 2.2 | 0.1 |
| 0.5 | 1 |
|
|
|
| 0.6 |
|
| Xã Tam Lư |
2 | Nâng cấp đường liên xã Tam Lư - Tam Thanh | 3.1 | 0.2 | 0.4 | 0.7 | 1.1 |
|
|
|
| 0.7 |
|
| Xã Tam Thanh |
3 | Đường giao thông từ bản Sơn xã Na Mèo đi bản Mùa xuân xã Sơn Thủy | 4 | 0.2 | 0.5 | 1.5 | 1 |
|
|
|
| 0.8 |
|
| Xã Na Mèo |
4 | Đường giao thông từ bản Sơn xã Na Mèo đi bản Mùa xuân xã Sơn Thủy | 2.5 |
| 0.5 | 0.5 | 1 |
|
|
|
| 0.5 |
|
| Xã Sơn Thủy |
5 | Đường giao thông Từ Đường Quốc lộ 217 đi bản Sủa xã Sơn Điện | 2.8 | 0.3 | 0.5 | 0.5 | 1 |
|
|
|
| 0.5 |
|
| Xã Sơn Điện |
8 | Đường giao thông phục vụ công tác cứu hộ cho các xã Trung Thượng, Trung Tiến | 2 | 0.1 | 0.2 | 0.3 | 1 |
|
|
|
| 0.5 |
|
| Xã Trung Thượng |
9 | Đường giao thông phục vụ công tác cứu hộ cho các xã Trung Thượng, Trung Tiến | 2 | 0.1 | 0.2 | 0.6 | 1 |
|
|
|
| 0.1 |
|
| Xã Trung Tiến |
27. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MƯỜNG LÁT
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | ||||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | RDD | NTS | ODT | ONT | Đất khác | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 15.14 |
| 0.57 |
| 12.26 | 0.66 |
|
|
| 0.07 | 0.02 | 1.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu xen cư đô thị | 0.93 |
| 0.57 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.36 | Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống giao thông Mường Chanh | 13.36 |
|
|
| 11.5 | 0.66 |
|
|
|
|
| 1.2 | Mường Chanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà trực vận hành điện lực | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.023 |
| Mường Chanh |
2 | Đường điện Mường Lý | 0.04 |
|
|
| 0.04 |
|
|
|
|
|
|
| Mường Lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm văn hóa đa năng xã Pù Nhi | 0.27 |
|
|
| 0.2 |
|
|
|
| 0.07 |
|
| Pù Nhi |
2 | Trung tâm văn hóa đa năng xã Nhi Sơn | 0.35 |
|
|
| 0.35 |
|
|
|
|
|
|
| Nhi Sơn |
3 | Trung tâm văn hóa đa năng xã Trung Lý | 0.17 |
|
|
| 0.170 |
|
|
|
|
|
|
| Trung Lý |
- 1Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2016 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2017 trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 3Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; danh mục dự án không khả thi cần đưa ra khỏi các Nghị quyết
- 4Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2016 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2017 trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 7Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; danh mục dự án không khả thi cần đưa ra khỏi các Nghị quyết
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017
- Số hiệu: 30/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Trịnh Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra