Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2016/NQ-HĐND

Thanh Hóa ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KH
ÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Xét Tờ trình số 165/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 810/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017, với những nội dung chủ yếu như sau:

Chấp thuận việc thực hiện 1.535 công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017 mà phải thu hồi đất, diện tích 1.390,14 ha; được lấy từ các loại đất:

- Đất lúa (LUA): 861,53 ha.

- Đất cây hàng năm khác (HNK): 213,13 ha.

- Đất cây lâu năm (CLN): 29,18 ha.

- Đất rừng sản xuất (RSX): 78,85 ha.

- Đất rừng phòng hộ (RPH): 15,76 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 51,66 ha.

- Đất ở đô thị (ODT): 13,53 ha.

- Đất ở nông thôn (ONT): 22,49 ha.

- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 87,48 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD): 16,53 ha.

(Có phụ lục số 01 kèm theo)

Cụ thể thu hồi đất để thực hiện các công trình, dự án như sau:

1. Thu hồi 261,89 ha đất để thực hiện 100 công trình, dự án khu dân cư, xen cư đô thị; được lấy từ các loại đất:

- Đất lúa (LUA): 188,49 ha.

- Đất cây hàng năm khác (HNK): 13,32 ha.

- Đất cây lâu năm (CLN): 4,59 ha.

- Đất rừng sản xuất (RSX): 6,01 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 6,17 ha.

- Đất ở đô thị (ODT): 7,12 ha.

- Đất ở nông thôn (ONT): 4,20 ha.

- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 30,49 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD): 1,49 ha.

2. Thu hồi 577,70 ha đất để thực hiện 680 công trình, dự án khu dân cư, xen cư nông thôn; được lấy từ các loại đất:

- Đất lúa (LUA): 379,72 ha.

- Đất cây hàng năm khác (HNK): 114,62 ha.

- Đất cây lâu năm (CLN): 6,94 ha.

- Đất rừng sản xuất (RSX): 7,68 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 29,05 ha.

- Đất ở nông thôn (ONT): 6,54 ha.

- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 24,67 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD): 8,49 ha.

3. Thu hồi 25,60 ha đất để thực hiện 52 công trình, dự án trụ sở cơ quan nhà nước; được lấy từ các loại đất:

- Đất lúa (LUA): 14,32 ha.

- Đất cây hàng năm khác (HNK): 4,05 ha.

- Đất cây lâu năm (CLN): 0,30 ha.

- Đất rừng sản xuất (RSX): 1,95 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 0,72 ha.

- Đất ở đô thị (ODT): 0,35 ha.

- Đất ở nông thôn (ONT): 0,41 ha.

- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 3,47 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD): 0,03 ha.

4. Thu hồi 1,73 ha đất để thực hiện 7 công trình, dự án trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp; được lấy từ các loại đất:

- Đất lúa (LUA): 1,37 ha.

- Đất cây hàng năm khác (HNK): 0,10 ha.

- Đất rừng sản xuất (RSX): 0,16 ha.

- Đất ở đô thị (ODT): 0,10 ha.

5. Thu hồi 18,80 ha đất để thực hiện 6 công trình, dự án cụm công nghiệp; Được lấy từ các loại đất:

- Đất lúa (LUA): 16,80 ha.

- Đất rừng phòng hộ (RPH): 1,77 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 0,18 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD): 0,05 ha.

6. Thu hồi 210,58 ha đất để thực hiện 140 công trình, dự án giao thông; được lấy từ các loại đất:

- Đất lúa (LUA): 113,27 ha.

- Đất cây hàng năm khác (HNK): 22,50 ha.

- Đất cây lâu năm (CLN): 9,88 ha.

- Đất rừng sản xuất (RSX): 27,19 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 2,81 ha.

- Đất ở đô thị (ODT): 4,85 ha.

- Đất ở nông thôn (ONT): 7,70 ha.

- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 19,81 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD): 1,91 ha.

7. Thu hồi 44,20 ha đất để thực hiện 69 công trình, dự án thủy lợi; được lấy từ các loại đất:

- Đất lúa (LUA): 24,15 ha.

- Đất cây hàng năm khác (HNK): 8,77 ha.

- Đất cây lâu năm (CLN): 0,55 ha.

- Đất rừng sản xuất (RSX): 1,50 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 5,71 ha.

- Đất ở đô thị (ODT): 0,71 ha.    

- Đất ở nông thôn (ONT): 0,76 ha.

- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 0,73 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD): 1,86 ha.

8. Thu hồi 25,28 ha đất để thực hiện 19 công trình, dự án năng lượng; được lấy từ các loại đất:

- Đất lúa (LUA): 21,90 ha.

- Đất cây hàng năm khác (HNK): 1,26 ha.

- Đất rừng sản xuất (RSX): 1,94 ha.

- Đất ở nông thôn (ONT): 0,13 ha.

- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 0,03 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD): 0,02 ha.

9. Thu hồi 26,33 ha đất để thực hiện 33 công trình, dự án cơ sở văn hóa; được lấy từ các loại đất:

- Đất lúa (LUA): 14,72 ha.

- Đất cây hàng năm khác (HNK): 5,45 ha.

- Đất cây lâu năm (CLN): 0,46 ha.

- Đất rừng sản xuất (RSX): 1,82 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 0,63 ha.

- Đất ở đô thị (ODT): 0,51 ha.

- Đất ở nông thôn (ONT): 0,32 ha.

- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 1,44 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD): 0,98 ha.

10. Thu hồi 55,33 ha đất để thực hiện 64 công trình, dự án thể dục, thể thao; được lấy từ các loại đất:

- Đất lúa (LUA): 31,70 ha.

- Đất cây hàng năm khác (HNK): 11,92 ha.

- Đất cây lâu năm (CLN): 1,65 ha.

- Đất rừng sản xuất (RSX): 8,00 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 0,66 ha.

- Đất ở nông thôn (ONT): 0,42 ha.

- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 0,90 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD): 0,08 ha.

11. Thu hồi 8,31 ha đất để thực hiện 15 công trình, dự án cơ sở y tế; được lấy từ các loại đất:

- Đất lúa (LUA): 4,06 ha.

- Đất cây hàng năm khác (HNK): 0,69 ha.

- Đất cây lâu năm (CLN): 0,02 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 2,17 ha.

- Đất ở đô thị (ODT): 0,06 ha.

- Đất ở nông thôn (ONT): 0,10 ha.

- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 0,63 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD): 0,04 ha.

12. Thu hồi 21,98 ha đất để thực hiện 69 công trình, dự án cơ sở giáo dục - đào tạo; được lấy từ các loại đất:

- Đất lúa (LUA): 10,81 ha.

- Đất cây hàng năm khác (HNK): 4,16 ha.

- Đất cây lâu năm (CLN): 1,41 ha.

- Đất rừng sản xuất (RSX): 2,48 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 0,56 ha.

- Đất ở đô thị (ODT): 0,05 ha.

- Đất ở nông thôn (ONT): 0,05 ha.

- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 1,41 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD): 0,55 ha.

13. Thu hồi 10,85 ha đất để thực hiện 21 công trình, dự án chợ; được lấy từ các loại đất:

- Đất lúa (LUA): 8,30 ha.

- Đất cây hàng năm khác (HNK): 0,67 ha.

- Đất cây lâu năm (CLN): 0,30 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 0,36 ha.

- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 1,14 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD): 0,08 ha.

14. Thu hồi 15,23 ha đất để thực hiện 18 công trình, dự án thu gom, xử lý chất thải; được lấy từ các loại đất:

- Đất lúa (LUA): 2,37 ha.

- Đất cây hàng năm khác (HNK): 3,24 ha.

- Đất cây lâu năm (CLN): 1,00 ha.

- Đất rừng sản xuất (RSX): 7,90 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 0,30 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD): 0,42 ha.

15. Thu hồi 5,93 đất để thực hiện 6 công trình, dự án cơ sở tôn giáo; được lấy từ các loại đất:

- Đất lúa (LUA): 0,94 ha.

- Đất cây hàng năm khác (HNK): 1,96 ha.

- Đất rừng sản xuất (RSX): 3,00 ha.

- Đất ở nông thôn (ONT): 0,03 ha.

16. Thu hồi 26,08 ha đất để thực hiện 158 công trình, dự án sinh hoạt cộng đồng; được lấy từ các loại đất:

- Đất lúa (LUA): 13,53 ha.

- Đất cây hàng năm khác (HNK): 6,39 ha.

- Đất cây lâu năm (CLN): 0,73 ha.

- Đất rừng sản xuất (RSX): 1,49 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 1,75 ha.

- Đất ở nông thôn (ONT): 0,13 ha.

- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 1,78 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD): 0,28 ha.

17. Thu hồi 22,03 ha đất để thực hiện 56 công trình, dự án nghĩa trang, nghĩa địa; được lấy từ các loại đất:

- Đất lúa (LUA): 9,90 ha.

- Đất cây hàng năm khác (HNK): 7,13 ha.

- Đất rừng sản xuất (RSX): 3,25 ha.

- Đất rừng phòng hộ (RPH): 1,50 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD): 0,25 ha.

18. Thu hồi 30,81 ha đất để thực hiện 17 công trình, dự án Di tích lịch sử - văn hóa; được lấy từ các loại đất:

- Đất lúa (LUA): 3,76 ha.

- Đất cây hàng năm khác (HNK): 6,86 ha.

- Đất cây lâu năm (CLN): 1,35 ha.

- Đất rừng sản xuất (RSX): 4,48 ha.

- Đất rừng phòng hộ (RPH): 11,83 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS): 0,05 ha.

- Đất ở đô thị (ODT): 0,32 ha.

- Đất ở nông thôn (ONT): 1,20 ha.

- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 0,96 ha.

19. Thu hồi 1,20 ha đất để thực hiện 1 công trình, dự án Dịch vụ công cộng; được lấy từ các loại đất:

- Đất lúa (LUA): 1,20 ha.

20. Thu hồi 0,27 ha đất để thực hiện 4 công trình, dự án Bưu chính viễn thông; được lấy từ các loại đất:

- Đất lúa (LUA): 0,23 ha.

- Đất cây hàng năm khác (HNK): 0,03 ha.

- Đất khác (Bao gồm các loại đất còn lại trong nhóm đất PNN): 0,01 ha.

(Có phụ lục chi tiết danh mục các dự án kèm theo)

Điều 2.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật tổ chức triển khai thực hiện. Đối với các dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phát sinh giữa 2 kỳ họp, giao Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khoá XVII, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Đại biểu QH tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND; UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Trịnh Văn Chiến

 


BIỂU SỐ 01

TỔNG HỢP NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CÁC DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo N
ghị quyết s 30/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tnh Thanh Hóa)

STT

Loại dự án

Mã loại đất

S công trình dự án

Diện tích thu hồi

Lấy từ các loại đất

ĐT NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

HNK

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Dự án Khu dân cư đô thị

ODT

100

261,89

188,49

13,32

4,59

6,01

 

 

6,17

7,12

4,20

30,49

1,49

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

ONT

680

577,70

379,72

114,62

6,94

7,68

 

 

29,05

 

6,54

24,67

8,49

3

Dự án Trụ sở cơ quan

TSC

52

25,60

14,32

4,05

0,30

1,95

 

 

0,72

0,35

0,41

3,47

0,03

4

Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp

DTS

7

1,73

1,37

0,10

 

0,16

 

 

 

0,10

 

 

 

5

Cụm công nghiệp

SKN

6

18,80

16,80

 

 

 

1,77

 

0,18

 

 

 

0,05

6

Công trình giao thông

DGT

140

210,58

113,27

22,50

9,88

27,19

0,66

 

2,81

4,85

7,70

19,81

1,91

7

Công trình thủy lợi

DTL

69

44,20

24,15

8,77

0,55

1,50

 

 

5,71

0,17

0,76

0,73

1,86

8

Dự án năng lượng

DNL

19

25,28

21,90

1,26

 

1,94

 

 

 

 

0,13

0,03

0,02

9

Công trình văn hóa

DVH

33

26,33

14,72

5,45

0,46

1,82

 

 

0,63

0,51

0,32

1,44

0,98

10

Công trình thể dục thể thao

DTT

64

55,33

31,70

11,92

1,65

8,00

 

 

0,66

 

0,42

0,90

0,08

11

Dự án cơ sở y tế

DYT

15

8,31

4,06

0,69

0,02

 

 

 

2,71

0,06

0,10

0,63

0,04

12

Dự án cơ sở giáo dục

DGD

69

21,98

10,81

4,16

1,41

2,48

 

 

0,56

0,05

0,55

1,41

0,55

13

Dự án chợ

DCH

21

10,85

8,30

0,67

0,30

 

 

 

0,36

 

 

1,14

0,08

14

Dự án thu gom xử lý chất thải

DRA

18

15,23

2,37

3,24

1,00

7,90

 

 

0,30

 

 

 

0,42

15

Dự án cơ sở tôn giáo

TON

6

5,93

0,94

1,96

 

3,00

 

 

 

 

0,03

 

 

16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

158

26,08

13,53

6,39

0,73

1,49

 

 

1,75

 

0,13

1,78

0,28

17

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

NTD

56

22,03

9,90

7,13

 

3,25

1,50

 

 

 

 

 

0,25

18

Dự án Di tích lịch sử - văn hóa

DDT

17

30,81

3,76

6,86

1,35

4,48

11,83

 

0,05

0,32

1,20

0,96

 

19

Dịch vụ công cộng

DKV

1

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Bưu chính viễn thông

DBV

4

0,27

0,23

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

Tng

1.535

1.390,14

861,53

213,13

29,18

78,85

15,76

 

51,66

13,53

22,49

87,48

16,53

 

1. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA TP THANH HÓA

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Được lấy từ các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Khác

1

2

4=5+... 14

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

244.37

181.98

0.82

 

 

 

 

7.41

11,37

3.90

37.63

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư dọc 2 bên đường CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn

3.00

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Thành

2

Khu dân cư dọc 2 bên đường CSEDP thuộc khu đô th Đông Sơn

4.00

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Vệ

3

Khu đô thị Phú Sơn Tây Ga

4.10

3.40

 

 

 

 

 

 

0.20

 

0.50

 

Đông Thọ

4

Lô 2 KĐT Bắc cầu Hạc

10.00

7.00

 

 

 

 

 

 

0.20

 

2.80

 

Đông Thọ

5

Dự án Khu đô thị núi Long kết hợp khu Tái định cư phục vụ GPMB đường vành đai Đông - Tây

18.64

6.29

 

 

 

 

 

3.23

3.37

 

5.49

0.26

Đ.Vệ, Q.Thng

6

Dự án Khu đô thị núi Long kết hợp khu Tái định cư phục vụ GPMB đường vành đai Đông - Tây

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

 

Ngọc Trạo

7

Dự án Khu đô thị núi Long kết hợp khu Tái định cư phục vụ GPMB đường vành đai Đông - Tây

3.20

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

 

Phú Sơn

8

Dự án Khu đô thị núi Long kết hợp khu Tái định cư phục vụ GPMB đường vành đai Đông - Tây

1.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

 

Tân Sơn

9

Dự án Khu đô thị núi Long kết hợp khu Tái định cư phục vụ GPMB đường vành đai Đông - Tây

3.90

2.40

 

 

 

 

 

 

 

 

1.50

 

Đông Hưng

9

Khu nhà ở thương mại Nam SOS

22.20

17.72

 

 

 

 

 

 

1.40

 

3.08

 

Qung Hưng, Qung Thành

10

Dân cư 2 bên QL1A-Từ cầu Hoằng Long đến tượng đài TNXP

18.45

13.50

 

 

 

 

 

 

1.50

 

3.45

 

Hàm Rồng

11

Dân cư 2 bên QL1A-Từ cầu Hoằng Long đến tượng đài TNXP

4.08

3.58

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

 

Nam Ngạn

12

Hạ tầng KT dân cư, TĐC

14.80

14.11

 

 

 

 

 

 

0.20

 

0.49

 

Nam Ngạn

13

Khu dân cư Quảng Hưng

2.60

2.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Qung Hưng

14

Xen cư Tào Xuyên

0.48

0.48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tào Xuyên

15

Khu nhà xã hội phường Qung Thành

6.60

6.10

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

 

Qung Thành

16

Khu TĐC Đông Thọ

3.00

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Thọ

17

Khu phía Bc đường Nguyễn Công Trứ

4.43

4.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Vệ, ĐS

18

Dự án Trung tâm thương mại và nhà phố Eden

3.35

3.20

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

 

Nam Ngn

19

Dự án Trung tâm thương mại và nhà phố Eden

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Thọ

20

Dự án khu dân cư đường CSEDP

2.28

1.85

 

 

 

 

 

0.28

 

 

0.15

 

Đông Vệ

21

Khu TĐC Quảng Thành

3.65

3.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Qung Thành

22

Di dân phòng tránh thiên tai

8.50

8.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Ngạn

23

Khu xen cư Phượng Đình 2

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tào Xuyên

24

Khu xen cư

2.17

 

0.67

 

 

 

 

1.20

0.20

 

0.10

 

Đông Hương

25

Khu xen cư số 02

0.43

0.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Hải

26

Khu xen cư số 03+04

3.26

3.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Hi

27

Khu xen cư số 05+06

0.31

0.31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Hi

28

Xen cư thôn Thành Yên

2.23

2.23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Thành

29

TĐC phưng Quảng Thành

5.70

3.30

 

 

 

 

 

 

 

0.50

0.90

 

Qung Thành

30

Khu dân cư Đông Cương

4.50

3.80

 

 

 

 

 

 

0.05

 

0.65

 

Đông Cương

32

Khu TT bệnh viện phụ sản

1.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.22

 

Trường Thi

33

Khu dân cư Khu vực Trường Chính trị

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Thắng

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

46.63

39.11

 

 

 

 

 

 

 

3.15

1.3

 

 

2

Khu dân cư Quảng Phú MB 04

2.35

 

 

 

 

 

 

 

 

2.35

 

 

Qung Phú

3

Khu dân cư thôn 5

1.40

1.20

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

 

Thiệu Khánh

4

Khu dân cư thôn 6

7.20

6.60

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

 

Thiệu Khánh

5

Khu dân cư Đồng Sâm

2.45

2.45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Vinh

6

Khu dân cư Đông Vinh

0.86

0.86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Vinh

7

Quy hoạch các khu dân cư, xen cư

2.90

2.23

 

 

 

 

 

 

 

 

0.67

 

Qung Thịnh

8

Khu dân cư và TĐC vành đai phía Tây

3.80

3.20

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

 

Đông Lĩnh

10

Khu dân cư và TĐC vành đai phía Tây

3.60

3.10

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

 

Đông Tân

11

Khu dân cư và TĐC vành đai phía Tây (Gia Lộc 1+2, Quyết Thng)

7.21

6.03

 

 

 

 

 

 

 

0.30

0.88

 

Qung Thịnh

12

Khu dân cư Tân Lê

1.57

1.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Tân

13

Khu dân cư Tân Lợi, Tân Dân

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Tân

14

Khu dân cư Tân Cộng

2.00

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Tân

15

Khu dân cư thôn Đông Vinh, Đông Nghĩa, Đông Ngọc

0.67

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

0.17

 

Quảng Đông

16

Khu xen cư thôn Đông Ngọc, Đông Vinh

0.56

0.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Qung Đông

17

Các khu xen cư xã

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Vân

18

Các khu xen cư xã

3.69

3.69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Hưng

19

Khu dân cư, xen cư Quảng Phú

4.37

3.12

 

 

 

 

 

 

 

0.50

0.75

 

Qung Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở UBND xã Đông Tân

1.40

1.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Tân

2

Trụ sở UBND xã Hoằng Long

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoằng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường vành đai Đông Tây

12.83

2.73

 

 

 

 

 

 

3.60

 

6.50

 

Ngọc Trào, Tân Sơn, Phú Sơn

2

Cải tạo, nâng cấp đường Lê Niệm

1.08

0.96

 

 

 

 

 

 

0.12

 

 

 

Quảng Hưng

3

Cải tạo, nâng cấp đường Trần Nhân Tông

0.33

0.31

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

Quảng Hưng

4

Đường đầu Cầu qua khe Hàm Rồng Thiệu Dương

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.90

 

Hàm Rồng

VIII

Dự án năng lượng

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường điện Quảng Phú

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Phú

IX

Công trình văn hóa

8.56

6.23

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TT văn hóa xã

1.80

1.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Qung Thnh

2

TTVH TDTT phường

0.80

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tào Xuyên

3

Khuôn viên cây xanh

0.98

 

 

 

 

 

 

 

0.51

 

0.47

 

Đông Hương

1

Trung tâm VH TDTT xã

1.48

1.48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Khánh

6

Trung tâm văn hóa phường

0.70

 

0.15

 

 

 

 

 

 

0.25

0.30

 

Đông Hương

7

Bảo tồn di tích lò gốm cổ kết hợp du lịch sinh thái

2.45

1.80

 

 

 

 

 

 

 

 

0.65

 

Đông Vinh

8

TTVHTT xã Thiệu Dương

0.35

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm đường lão An Hoạch

4.70

2.00

 

 

 

 

 

2.70

 

 

 

 

Đông Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường tiểu học Thiệu Vân

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Vân

2

Trường Mầm non Thiệu Vân

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Vân

3

Trường Mầm non Trường Thi B

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

Trường Thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Đình Hương

0.95

0.95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Thọ

2

Chợ Quảng Thành

0.90

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà VH thôn Trường Sơn

0.25

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Thịnh

 

2. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ SẦM SƠN

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Được lấy từ các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Khác

1

2

4=5+...15

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

108.97

62.41

12.09

3.60

 

 

 

12.50

0.80

7.40

10.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu xen cư khu ph Thanh Ngọc (Di chuyn UBND phường)

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

Trường Sơn

2

Khu xen cư khu phố Thành Ngọc (di chuyển trụ sở C.A phường)

0.23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.23

 

Trường Sơn

3

Khu xen cư UBND phường Bắc Sơn

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

Bắc Sơn

4

Khu xen cư NVH khu phố Hợp Thành

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu dân cư khu phố Xuân Phú

1.98

 

1.98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung Sơn

7

Khu dân cư khu phThân Thiện

0.156

0.156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung Sơn

8

Khu dân cư khu ph Thân Thiện

0.878

0.878

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung Sơn

9

Khu xen cư KP Nam Hi

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

Trung Sơn

10

Dự án khu I tây đường Trần Hưng Đạo

0.32

 

0.3

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

Quảng Tiến

11

Dự án tây đường Trần Hưng Đạo (khu 2)

0.22

0.2

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

Quảng Tiến

12

Dự án khu xen cư TĐC Trung Tiến II

7

3.0

0.7

 

 

 

 

 

 

2

1.3

 

Quảng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu xen cư thôn Công Vinh

0.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.487

 

Quảng Cư

2

Khu xen cư thôn Thu Hảo

0.73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.732

 

Quảng Cư

3

Khu dân cư đô thị mới thuộc xã Quảng Cư (Dự án Sông Đông)

25.00

8.70

3.50

 

 

 

 

11.70

 

1.10

 

 

Quảng Cư

4

Khu xen cư Xuân Phương 3

1.89

1.885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Châu

5

Mt bng dân cư, TĐC số 38

1.25

1.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Châu

6

Chnh trang MBQH số 62b

0.25

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Châu

7

Khu dân cư, TĐC thôn Kiều Đại 3

9.50

9.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Châu

8

Khu dân cư, TĐC thôn Kiều Đại 4

9.50

9.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Châu

9

Khu dân cư, TĐC Xuân Phương 4, Xuân Phương 5

6.50

6.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

MBQH khu xen cư thôn 3 Thống nhất (phía Tây đường 4B)

0.49

 

0.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Vinh

14

MBQH khu dân cư phía Bc Chợ Hồng

0.72

0.3

0.42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Vinh

15

MBQH Chỉnh trang khu dân cư thôn 5 Thống nht

0.19

 

0.19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Vinh

16

Phía Bc nhà văn hóa thôn 2 Thống Nhất

0.28

0.28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Vinh

17

Phía Bắc đường từ 4B đi 4C qua UBND xã (Phía tây Nhà Văn Hóa Thôn 2 Thống Nhất)

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Vinh

18

Phía Nam đường từ 4B đi 4C qua UBND xã (Thôn 2 Thống Nhất)

0.38

0.2

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Vinh

19

Phía Đông chợ Hồng (khu Mã Bù)

0.54

 

0.54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Vinh

20

Phía Nam Chợ Hng (khu nương Săng)

0.23

0.23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Vinh

21

Khu phía Tây đường 4B (Cồn nương đền)

0.15

 

0.146

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Vinh

22

QH khu DC-TĐC Đồng Nhè, Đông Bình

1.54

1.54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Khu dân cư, tái định cư thôn 2 + thôn 3

3.78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.78

 

Quảng Hưng

25

Khu dân cư, tái định cư thôn 3

2.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.03

 

Quảng Hùng

26

Khu dân cư, tái định cư Đường duyên hi xã Quảng Hùng

4.20

4.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Bãi đỗ xe du lịch Thanh Bình

4.00

2.50

 

 

 

 

 

 

0.80

 

0.70

 

Quảng Tiến

2

Bãi đỗ xe tp trung và trung tâm thương mi

7.90

5.70

0.40

 

 

 

 

0.80

 

1.00

 

 

Trường Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu ngh dưỡng cho phi công và cán bộ của Quân chủng phòng quân không quân

0.5

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung Sơn

 

3. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 THỊ XÃ BỈM SƠN

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi (ha)

Được lấy từ các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSĐ

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cp tỉnh chp thuận mà phải thu hồi đất

35.27

5.01

4.70

1.56

14.46

 

 

0.50

0.78

 

6.87

1.39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Đông Quốc l 1A, phường Bc Sơn, thị xã Bm Sơn (dự án từ 2016 chuyển sang)

1.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

 

phường Bc Sơn

2

Khu tái định cư Nam đường Hồ Tùng Mậu, khu ph 9, phường Bc Sơn (dự án từ 2016 chuyển sang)

1.8

 

1.8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường Bc Sơn

3

Khu nhà ở công nhân Bc đường Hồ Tùng Mậu (dự án từ 2016 chuyển sang)

1

 

0.14

0.2

0.66

 

 

 

 

 

 

 

phường Bc Sơn

4

Dự án: Khu xen cư Trạm y tế mới, đường Nguyn Đức Cảnh, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn (dự án từ 2016 chuyển sang)

0.48

 

 

0.48

 

 

 

 

 

 

 

 

phường Ba Đình

5

Khu xen cư Nam đường Lê Chân (dự án từ 2016 chuyn sang)

0.5

 

0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường Ba Đình

6

Khu dân cư Nam Cổ Đam, phường Lam Sơn, thị xã Bm Sơn (dự án từ 2016 chuyển sang)

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường Lam Sơn

7

Khu xen cư phía Đông Bệnh viện đa khoa phường Lam Sơn (dự án từ 2016 chuyển sang)

1.18

 

 

0.58

 

 

 

 

 

 

 

0.6

phường Lam Sơn

8

Khu xen cư Đồi Mơ, phường Đông Sơn, thị xã Bm Sơn (dự án từ 2016 chuyển sang)

0.32

 

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

0.17

phường Đông Sơn

9

Đầu tư xây dựng khu dân cư mới khu B, C phường Đông Sơn (dự án từ 2016 chuyển sang)

0.56

 

0.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường Đông Sơn

10

Khu dân cư tây bãi phim khu phố 12

0.78

 

 

 

0.78

 

 

 

 

 

 

 

phường Ngọc Trạo

11

Xen kẹt hộ gia đình, cá nhân Nam đường Phùng Hưng, phường Phú Sơn

0.04

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

0.02

 

phường Phú Sơn

12

Xen kẹt hộ gia đình cá nhân khu Đng Găng

0.17

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường Phú Sơn

13

Xen kẹt hộ gia đình cá nhân Bắc đường Lương Đình Của

0.03

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

phường Phú Sơn

14

Xen cư Nam đường Hồ Tùng Mậu, khu ph 9, phường Bc Sơn

0.5

 

 

 

 

 

 

0.5

 

 

 

 

phường Bc Sơn

15

Xen cư khu phố 1, phường Bc Sơn

0.07

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

phường Bc Sơn

16

Xen cư khu phố 2 (ao Lương Thực) phường Lam Sơn

0.87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.87

 

phường Lam Sơn

17

Xen cư đồi Giàn - Cổ Đam, phường Lam Sơn

0.25

 

 

 

0.25

 

 

 

 

 

 

 

phường Lam Sơn

18

Xen kẹt hộ gia đình, cá nhân phía Đông đường Bùi Thị Xuân

0.01

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

phường Ba Đình

19

Khu dân cư Tây đường Lê Li (phía Bắc trường Trung cp xây dựng Thanh Hóa)

0.9

 

 

 

0.7

 

 

 

 

 

0.2

 

phường Lam Sơn

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

4.76

3.00

 

 

1.50

 

 

 

 

 

0.14

0.72

 

1

Khu xen thôn Đoài Thôn, Hà Lan (d án từ 2016 chuyển sang)

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lan

2

Khu xen cư thôn Điền Lư, xã Hà lan, thị xã Bm Sơn (phía tây đường Bỉm Sơn đi Hà Thanh) (dự án từ 2016 chuyển sang)

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

xã Hà Lan

3

Đim xen cư thôn Điền Lư, xã Hà Lan (đường Hoàng Minh Giám, Bỉm Sơn - Nga Sơn)

0.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.1

 

xã Hà Lan

6

Khu dân cư mới Tây nội thị s 2, xã Quang Trung

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Quang Trung

7

Khu nhà ở xen cư Thôn 1, xã Quang Trung

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

xã Quang Trung

8

Khu nhà xen cư thôn 3, xã Quang Trung

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

xã Quang Trung

9

Khu nhà xen cư thôn 4, xã Quang Trung

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

xã Quang Trung

10

Khu dân cư mới Tây đường Lý Thường Kiệt

1.5

 

 

 

1.5

 

 

 

 

 

 

 

xã Quang Trung

VI

Công trình giao thông

5.50

 

 

 

7.50

 

 

 

0.31

 

3.69

 

 

1

Đường Hồ Nguyên Trừng - Khu phố 8 (đoạn từ đường Hồ Nguyên Trừng hiện trạng nối đường Lê Lợi)

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.13

 

phường Đông Sơn

2

Xã hội hóa xây dựng đường Nguyễn Du

0.05

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

phường Bắc Sơn

3

Trạm dừng đỗ trên Quốc lộ 1A

1.5

 

 

 

1.5

 

 

 

 

 

 

 

phường Bc Sơn

4

Nâng cấp cải tạo đường Trần Hưng Đạo

3.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

 

phường Bắc Sơn, Ba Đình, Lam Sơn

5

Nâng cp, cải tạo đường Phan Đình Phùng

0.13

 

 

 

 

 

 

 

0.13

 

 

 

phường Phú Sơn

6

Nâng cấp, cải tạo đường Hoàng Diệu

0.04

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

phường Bc Sơn

7

nâng cấp cải tạo đường Nguyễn Kiên

0.04

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

phường Lam Sơn

8

Nâng cấp, cải tạo đường Tống Duy Tân

0.01

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

phường Ba Đình

9

Nâng cấp, cải tạo đường Ngô Quyn

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

phường Ba Đình

10

Nâng cấp, cải to đường Võ Thị Sáu

0.04

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

phưng Ngọc Tro

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng và ci to hệ thng thoát nước th xã

0.74

0.03

0.05

0.05

 

 

 

 

0.17

 

0.44

 

phường Đông Sơn, Ba Đình, Phú Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu trung tâm văn hóa Trường Sơn, phường Đông Sơn

1.2

 

1.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phưng Đông Sơn

2

Trung m văn hóa xã Quang Trung

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

Quang Trung

X

Công trình thể dục thể thao

8.00

 

 

 

8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu th thao và các công trình dịch vụ phụ trợ tại phường Ba Đình (Công ty TNHH Xây lp vận tải Phúc Hưng)

8

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

png Ba Đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng Trung tâm y tế dự phòng tại phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn (dự án từ 2016 chuyển sang)

0.17

0.15

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

phưng Lam Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ci tạo trường mm non khu lẻ thôn 2, xã Quang Trung

0.32

0.32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quang Trung

2

M rộng trường mm non Phú Sơn

0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.5

Phường Phú Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên Nhà văn hóa Khu phố 5, phường Bắc Sơn

0.45

 

0.45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường Bc Sơn

2

Nhà văn hóa Khu ph 1 phường Lam Sơn

0.05

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

phường Lam Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tu bổ tôn tạo đền Tư Thưc

0.32

0.32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Quang Trung

2

Thực hiện dự án mở rộng đền Chín Giếng

0.3

 

 

 

 

 

 

 

0.3

 

 

 

phường Bắc Sơn

3

Dự án trùng tu tôn tạo đền Cây Vải

0.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.1

 

phường Lam Sơn

 

4. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐÔNG SƠN

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi (ha)

Được lấy từ các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSĐ

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cp tỉnh chp thuận mà phải thu hồi đất

50.16

41.01

0.21

 

 

 

 

0.17

 

0.36

0.89

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư hai bên QL 47 (nằm gn trường cp 3)

2.00

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trn Rng Thông

2

Trụ sở UBND thị trấn cũ

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

Thị trn Rng Thông

3

Khu dân cư đồng nổ Nga đông xuân cũ (kẹp giữa QL47 mới và đường 517)

1.56

1.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trn Rng Thông

4

Khu dân cư dọc đường trục chính trung tâm huyện

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trn Rng Thông

5

Trưc bệnh viện đa khoa (dọc QL47 phía nam)

3.00

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trn Rng Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu Mã Màu thôn 4 (đi diện trụ sở UBND xã)

0.63

0.60

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

Xã Đông Minh

2

Đồng Vọn đường đi xã Đông Hòa (đối diện trung tâm TT xã)

0.45

0.45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Minh

3

Phía bc QL 47 mi

0.91

0.91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Minh

4

Đồng Cồn Huyện Thôn Phú Bật

0.81

0.81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Phú

5

Đồng Cửa thôn Bái Vượng

0.19

0.19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Phú

6

Đồng Nạy thôn Yên Doãn 2

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Yên

7

Sau Nháng thôn Yên Doãn 2

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Yên

8

Đng Nga thôn Yên Cẩm 2 (giáp trường MN mới)

0.45

0.45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Yên

9

Cầu Đanh thôn Yên Doãn 2

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Yên

10

Đồng Dõn, Cồn Vịt thôn Triệu Xá 1

1.08

1.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Tiến

11

Bờ Hồ thôn Triệu xá 1

0.25

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Tiến

12

Cồn Ngo thôn 10

0.11

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Thanh

13

Đồng Cây Đa thôn 3

0.22

0.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Thanh

14

Đồng Rong thôn 9

0.49

0.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Thanh

15

Đồng Hợi thôn 1 và Cồn Dâu thôn 3

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Ninh

16

Mã Phù thôn 4

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Ninh

17

Đối diện trường học tại Rọc chôn 4

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Ninh

18

Giáp chợ Rùn

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Khê

19

Cồn Du thôn 1

0.30

0.28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

Xã Đông Khê

20

Đồng Bàn thôn 7

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Khê

21

Ngọn Sóc Thôn 4 (dọc tnh lộ 521)

0.36

0.20

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Hoàng

22

Bà Đồng - Cồn Lng thôn 4 (dọc tỉnh lộ 521)

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Hoàng

23

Dọc Chan - Cổng N thôn 10

0.50

0.46

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

Xã Đông Hoàng

24

Đồng Ngưa thôn 12

0.45

0.45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Hòa

25

Sau Chùa Thôn 2

0.41

0.41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Anh

26

Khu Nhà Thánh thôn 7

0.53

0.50

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

Xã Đông Anh

27

Khu Đông Trước thôn Văn Nam

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Văn

28

Khu Ngã Ba thôn Văn Thng

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Văn

29

Giáp trường THPT

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Văn

30

Đồng Bằn + Bãi Thờ thôn Đức Thng (hai bên trục đường xã)

0.40

0.36

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

Xã Đông Quang

31

Đồng Cồn Đôi thôn Minh Thành

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Quang

32

Khu Mã Lách

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Quang

33

Khu cồn Núi

0.08

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Quang

34

Nổ Đá Dưới thôn 8

1.15

1.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Thnh

35

Nổ Đá trên thôn 8

0.37

0.37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Thịnh

36

Đồng Cửa Nghè thôn Hạnh Phúc

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Nam

37

Đồng Ngáng Trên thôn Phúc Đoàn

0.25

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Nam

38

Đồng Cồn Chửa thôn Tân Chính

0.35

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở mới trụ sở tại khu đồng Cồn Hoài xã Đông Quang

0.79

0.04

 

 

 

 

 

0.03

 

0.01

0.71

 

Xã Đông Quang

2

Trụ sở huyện (trụ sở UBND huyện, viện kim sát, tòa án, đội thi hành án, công an, công đoàn, vin thông, huyện ủy, hội đồng nhân dân, UBND, hội trường)

3.00

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Th trấn Rừng Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

cụm công nghiệp Vức

3.00

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Quang

2

Cụm công nghiệp xã Đông Tiến

3.00

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Rừng Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giao thông phân lô đất ở mới

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Minh

2

Giao thông phân lô

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Phú

3

Giao thông phân lô đất ở mới

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Yên

4

Giao thông phân lô đất ở mới

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Tiến

5

Giao thông phân lô đất ở mới

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Thanh

7

Giao thông phân lô đất ở mới

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Ninh

8

Mở mới tuyến đường đến chợ Rủn

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Khê

9

M mới tuyến đường từ UBND xã đi QL 47

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Khê

10

Mở mới tuyến đường từ NVH thôn 1 đến QL 47

0.09

0.02

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

 

Xã Đông Khê

11

Giao thông phân lô

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Khê

12

M rộng tuyến đường đoạn từ Tnh lộ 521 đi QL 47

0.66

0.28

 

 

 

 

 

0.01

 

0.28

0.08

0.01

Xã Đông Hoàng

13

Giao thông phân lô đất ở mới

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Hoàng

14

Giao thông phân lô đất ở mới

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Hòa

15

Mở rộng tuyến đường từ nhà văn hóa thôn 5 đi ql 47

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Anh

16

M rộng tuyến đường từ Cừ nghè thôn 4 đi ql 47

0.26

0.23

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

Xã Đông Anh

17

Giao thông phân lô đất ở mới

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Anh

18

Giao thông phân lô đất ở mi

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Vân

19

Tuyến TT huyện lỵ

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Rừng Thông

20

Giao thông phân lô đất mới

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Quang

21

Giao thông phân lô đất ở mi

1.20

1.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Thịnh

22

Giao thông phân lô đt ở mới

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng mương nội đồng đoạn từ khu Đng Chim đi đê 15

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Phú

2

Bổ sung mở mới tuyến mương nội đồng đoạn từ Bãi Mu đi Ná Phèo

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Phú

3

Đất trạm bơm ti Thôn 11

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp thôn Chiêu Thượng

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

Xã Đông Phu

2

Trm biến áp ti Thôn Yên Cẩm 1

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch trung tâm thể thao xã

0.70

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Minh

2

M mi sân thể thao thôn 1 (tại Đồng sau làng)

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Thanh

3

M mi sân TT thôn 6

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Khê

4

Mở mới sân TT thôn 8+9

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Khê

5

Mở mới sân TT Thôn 5

0.20

 

 

 

 

 

 

0.20

 

 

 

 

Xã Đông Hòa

6

Mở mới sân TT thôn 10 (tại khu Đng Cống)

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Hòa

7

Trung tâm thể thao xã tại Đồng Mang Mang

1.56

1.22

 

 

 

 

 

 

 

 

0.34

 

Xã Đông Quang

8

Mở mới sân TT thôn 5

0.20

0.13

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

0.01

Xã Đông Anh

9

Trung tâm thi đấu thể dục, thể thao huyện Đông Sơn (QH)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Rừng Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng đất y tế

0.02

 

 

 

 

 

 

0.01

 

0.01

 

 

Xã Đông Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M rộng trường mầm non + trường tiu hc A ti Trống Lao thôn Triệu Xá 1

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Tiến

2

Mở rộng trường THCS

0.19

0.10

 

 

 

 

 

0.09

 

 

 

 

Xã Đông Thanh

3

M rộng đất trường mầm non

0.22

0.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Hoàng

4

Mở rộng trường mm non tại thôn Văn Thng

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Văn

5

Mở mới đất trường mm non tại khu Trục ng Tao thôn 5

0.52

0.52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở mới đất NVH thôn 4

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

Xã Đông Minh

2

NVH thôn Kim Sơn tại khu Đồng Nổ

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Tiến

3

NVH Thôn 3 tại Vùng kỹ thuật

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Thịnh

4

NVH thôn 8

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Thanh

5

NVH thôn 2 Quang Vinh

0.14

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Quang

6

Nhà VH thôn 8+9

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Khê

7

Nhà văn hóa Đại Đồng 2,3

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

Thị trn Rừng Thông

8

Nhà văn hóa Đại Đồng 4

0.20

0.19

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trn Rừng Thông

9

M mới NVH thôn 3

0.15

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Hoàng

10

Mở mới NVH thôn 1

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Anh

11

Mở mới NVH thôn 5

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M rộng nghĩa địa Vân Đô, Côn Chưa thôn 1

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Minh

2

Mở rộng nghĩa địa tại Đồng Khp thôn Yên Bng

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Yên

3

Mở rộng nghĩa địa thôn Yên Trường

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Yên

4

Mở rộng nghĩa địa thôn Yên Doãn 1

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Yên

5

Mở mới khu nghĩa địa tại khu Đồng Khuyến Bông thôn Triệu Xá 1

0.31

0.07

0.24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Tiến

6

Mở rộng tại khu nghĩa Đồng Dò thôn 6

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Thanh

 

5. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN HOẰNG HÓA

STT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi (ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

HNK

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Khác

(1)

(2)

(4) = (5)+… (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

87.22

55.66

19.95

0.58

 

1.77

 

4.07

 

0.57

4.05

0.57

 

I

Dự án Khu dân cư đô thị

4.43

2.61

0.39

0.55

 

 

 

0.25

 

 

0.63

 

 

1

Đất ở tại đô th

4.43

2.61

0.39

0.55

 

 

 

0.25

 

 

0.63

 

Bút Sơn

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

42.49

27.96

10.99

0.03

 

 

 

2.51

 

 

0.70

0.30

 

1

Khu dân cư nông thôn

1.36

1.36

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Giang

2

Khu dân cư nông thôn

1.35

1.06

0.29

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Xuân

3

Khu dân cư nông thôn

0.61

0.39

0.10

 

 

 

 

0.10

 

 

0.02

 

Hong Khánh

4

Khu dân cư nông thôn

1.08

1.08

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Phú

5

Khu dân cư nông thôn

1.09

1.09

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Quỳ

6

Khu dân cư nông thôn

0.39

 

0.39

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Kim

7

Khu dân cư nông thôn

1.00

0.61

0.38

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

Hong Trung

8

Khu dân cư nông thôn

0.63

0.05

0.58

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Trinh

9

Khu dân cư nông thôn

0.61

0.12

0.45

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

Hong Sơn

10

Khu dân cư nông thôn

1.19

1.19

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Lương

11

Khu dân cư nông thôn

0.88

0.87

 

 

 

 

 

 

 

 

-

0.01

Hong Xuyên

12

Khu dân cư nông thôn

0.81

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

-

0.01

Hong Cát

13

Khu dân cư nông thôn

1.50

0.84

0.39

 

 

 

 

0.19

 

 

-

0.08

Hong Khê

14

Khu dân cư nông thôn

0.82

0.82

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Quý

15

Khu dân cư nông thôn

0.28

0.27

0.01

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Hợp

16

Khu dân cư nông thôn

0.90

0.79

 

 

 

 

 

0.11

 

 

-

 

Hong Minh

17

Khu dân cư nông thôn

0.53

 

0.09

 

 

 

 

0.43

 

 

-

0.01

Hong Phúc

18

Khu dân cư nông thôn

1.16

0.82

0.22

 

 

 

 

0.01

 

 

0.11

 

Hong Đức

19

Khu dân nông thôn

0.73

0.73

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Hà

20

Khu dân cư nông thôn

0.75

0.58

0.13

 

 

 

 

0.04

 

 

-

 

Hong Đạt

21

Khu dân cư nông thôn (Gồm cả đất ở TĐC DA mở rộng đường từ Bút Sơn đi Hi Tiến 1,0ha)

1.57

1.54

0.02

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

Hong Vinh

22

Khu dân cư nông thôn (Gồm cả đất ở TĐC DA mở rộng đường từ Bút Sơn đi Hi tiến 1,0ha)

1.65

1.05

0.38

 

 

 

 

0.15

 

 

0.05

0.02

Hong Đạo

23

Khu dân cư nông thôn

1.07

0.48

0.55

 

 

 

 

0.04

 

 

-

 

Hong Thng

24

Khu dân cư nông thôn

4.36

3.55

0.65

 

 

 

 

0.06

 

 

0.10

 

Hoằng Đồng

25

Khu dân cư nông thôn

0.56

0.56

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Thái

26

Khu dân cư nông thôn

1.24

1.15

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

 

Hong Thịnh

27

Khu n cư nông thôn

0.56

 

0.56

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Thành

28

Khu dân cư nông thôn

1.12

0.37

0.73

 

 

 

 

0.02

 

 

-

 

Hong Lộc

29

Khu dân cư nông thôn

0.81

0.60

0.21

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Trạch

30

Khu dân cư nông thôn

0.63

0.10

0.53

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Phong

31

Khu dân cư nông thôn

0.88

0.42

0.39

 

 

 

 

0.02

 

 

0.05

 

Hong Lưu

32

Khu dân cư nông thôn

0.82

6.02

0.80

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Châu

33

Khu dân cư nông thôn

0.37

0.28

0.02

 

 

 

 

0.07

 

 

-

 

Hoằng Tân

34

Khu dân cư nông thôn

0.86

0.55

0.24

0.03

 

 

 

0.04

 

 

-

 

Hong Yến

35

Khu dân cư nông thôn (Gồm c đất ở TĐC DA mở rộng đường từ Bút Sơn đi Hải Tiến 2,32ha)

2.51

1.24

0.58

 

 

 

 

0.49

 

 

0.03

0.17

Hong Tiến

36

Khu dân cư nông thôn

1.11

 

1.07

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

Hong Hi

37

Khu dân cư nông thôn (Gồm cả đất ở TĐC DA m rộng đường từ Bút Sơn đi Hi Tiến 0,2ha)

1.13

0.37

0.76

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Ngọc

38

Khu dân cư nông thôn

0.69

0.69

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Đông

39

Khu dân cư nông thôn

1.13

0.84

0.29

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Thanh

40

Khu dân cư nông thôn

0.90

0.18

 

 

 

 

 

0.72

 

 

-

 

Hoằng Phụ

41

Khu dân cư nông thôn

0.85

0.50

0.18

 

 

 

 

0.02

 

 

0.15

 

Hoằng Trường

III

Dự án Trụ sở cơ quan

1.50

1.15

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Quỹ hỗ trợ phát triển người nghèo

0.06

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Bút Sơn

2

Trụ sở UBND xã

0.69

0.40

0.29

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Khánh

3

Trụ sở UBND xã

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Minh

4

Trụ sở Hạt quản lý đê Hoằng Hóa

0.25

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Minh

V

Cụm công nghiệp

2.00

 

 

 

 

1.77

 

0.18

 

 

 

0.05

 

1

Cụm Công nghiệp Hoằng Phụ

2.00

 

 

 

 

1.77

 

0.18

 

 

-

0.05

Hoằng Phụ

VI

Công trình giao thông

26.17

19.93

2.52

 

 

 

 

0.54

 

0.42

2.54

0.22

 

1

Đường giao thông t Tỉnh lộ 510 Bút Sơn đi Hoằng Ngọc (Bút Sơn - Hoằng Đạo - Hong Ngọc)

0.52

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

0.32

 

Bút Sơn

6.11

4.74

0.51

 

 

 

 

0.31

 

 

0.48

0.07

Hoằng Đo

1.38

0.68

 

 

 

 

 

0.03

 

0.29

0.38

 

Hoằng Ngọc

2

Đường giao thông Phú - Giang (Hoằng Phú - Hoằng Giang)

1.81

1.67

 

 

 

 

 

 

 

 

0.14

 

Hoằng Giang

 

 

1.47

1.33

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

0.02

Hoằng Phú

3

Đường giao thông Quỳ - Xuyên (Hoằng Quý - Hoằng Cát - Hoằng Xuyên)

1.64

1.64

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Quý

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Xuyên

3.14

2.97

 

 

 

 

 

 

 

0.10

-

0.07

Hoằng Cát

4

Đường giao thông tuyến nối từ đường Cán cờ đến KCN Hoằng Long mở rộng (FLC)

0.35

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Minh

5

Đường từ Cầu Bút Sơn đi Nhà máy nước sạch Hoằng Vinh (Hoằng Đức - Hoằng Vinh)

2.49

2.20

 

 

 

 

 

0.20

 

 

0.09

 

Hong Đức

0.79

0.66

 

 

 

 

 

 

 

 

0.13

 

Hoằng Vinh

6

M rộng Đường QL10 (Từ ngã tư Hoằng Minh đi Bút Sơn)

1.49

0.74

 

 

 

 

 

 

 

0.03

0.66

0.06

Hoằng Vinh

7

M rộng đường ĐH-HH.16 Vinh - Lưu - Đạo (Hoằng Thng - Hong Đạo)

2.27

2.01

0.26

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Thắng

8

Đường giao thông Thịnh - Thanh (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Đông)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoằng Thịnh

9

Đường giao thông Thng - Thành (Hoằng Thng - Hoằng Thành)

1.52

 

1.33

 

 

 

 

 

 

 

0.19

 

Hoằng Thng

10

Mở rộng tuyến đường giao thông Liên Thôn (từ trạm điện 110KV đến đường đi nhà văn hóa thôn 6)

0.20

0.08

0.12

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Đồng

11

Đường giao thông Thành - Trạch (Hoằng Thành - Hoằng Trạch)

0.13

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Thành

X

Công trình thể dục thể thao

4.83

2.14

2.46

 

 

 

 

0.05

 

 

0.18

 

 

1

Cơ sở thể dục th thao xã

0.39

0.39

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Phú

2

Cơ sở th dục thể thao xã

1.50

1.50

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Qu

3

Cơ sở thể dc th thao xã

0.95

 

0.77

 

 

 

 

 

 

 

0.18

 

Hoằng Sơn

4

Cơ sở thể dục thể thao thôn 6

0.08

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Đức

5

Cơ s thể dục th thao thôn 10

0.05

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

-

 

Hoằng Đức

6

Cơ sở thể dục thể thao thôn 3

0.17

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Thnh

7

Cơ sở th dục thể thao thôn Phục L

0.39

 

0.39

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Lưu

8

Cơ sở thể dục thể thao thôn Nghĩa Lập

0.18

 

0.18

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Lưu

9

Cơ sở thể dục thể thao thôn Phượng Khê

0.25

 

0.25

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Lưu

10

M rộng Cơ sở thể dục thể thao xã

0.87

 

0.87

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Đông

XII

Dự án cơ sở giáo dục

0.10

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M rộng trường Mầm Non

0.10

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Xuyên

XIII

Dự án chợ

0.48

0.48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Hải Tiến (ông Lê Thanh Tùng)

0.48

0.48

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Tiến

XIV

Dự án thu gom xử lý rác thi

0.12

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bãi trung chuyn rác

0.12

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Thanh

XV

Dự án cơ sở tôn giáo

0.65

 

0.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Mở rộng chùa Dừa

0.65

 

0.65

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Trạch

XVI

Dự án sinh hoạt cộng đồng

2.12

1.08

0.55

 

 

 

 

0.49

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa ph Vinh Sơn

0.16

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Bút Sơn

2

Nhà văn hóa thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Giang

8

Nhà văn hóa thôn 7

0.14

 

0.14

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Đng

9

Nhà văn hóa thôn 2

0.09

 

 

 

 

 

 

0.09

 

 

-

 

Hoằng Thái

10

Nhà văn hóa thôn 6

0.10

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

-

 

Hong Thái

11

Nhà văn hóa thôn 8

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Thái

12

Nhà văn hóa thôn 9

0.14

 

 

 

 

 

 

0.14

 

 

-

 

Hoằng Thái

13

MR Nhà văn hóa làng Thịnh Hòa 1

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Thịnh

14

Nhà văn hóa thôn Đồng Điều

0.10

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

-

 

Hoằng Lưu

15

Nhà văn hóa & Sân TT thôn 3

0.09

0.06

0.03

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Châu

16

Nhà văn hóa & Sân TT thôn 4

0.08

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Châu

17

Nhà văn hóa & Sân TT thôn 6

0.10

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Châu

18

Nhà văn hóa & Sân TT thôn 7

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Châu

19

Nhà văn hóa & Sân TT thôn 10

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Châu

20

Nhà văn hóa & Sân TT thôn 11

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Châu

21

Nhà văn hóa & Sân TT thôn 13

0.06

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Châu

22

Nhà văn hóa thôn 5

0.06

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

-

 

Hoằng Yến

23

Nhà văn hóa - Sân thể thao thôn 2

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Trường

24

Nhà văn hóa - Sân thể thao thôn 3

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Trường

XVII

Công trình nghĩa trang, NĐ

1.94

 

1.94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M rộng Nghĩa đa thôn Kênh Thôn

0.13

 

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoằng Khánh

2

Mở rộng Nghĩa địa xã

0.65

 

0.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoằng Lộc

3

Mở rộng Nghĩa địa xã

0.09

 

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoằng Trạch

4

Mở rộng Nghĩa địa xã

0.31

 

0.31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoằng Phong

5

Mở rộng Nghĩa địa xã

0.30

 

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoằng Lưu

6

Mở rộng Nghĩa địa xã

0.20

 

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoằng Châu

7

M rộng Nghĩa địa Cồn Chút, Cồn Chăn, Cồn Tán

0.26

 

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoằng Đông

XVIII

Di tích lịch sử - văn hóa

0.39

0.19

 

 

 

 

 

0.05

 

0.15

 

 

 

1

Di tích đền thờ tướng quân Cao Bá Điển

0.39

0.19

 

 

 

 

 

0.05

 

0.15

-

 

Hoằng Giang

 

6. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi (ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

66.44

39.69

12.94

1.00

1.00

 

 

9.51

 

0.77

0.92

1.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng khu dân cư mới

2.00

1.8

 

 

 

 

 

0.2

 

 

 

 

TT Quảng Xương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng khu dân cư mới

3.00

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Tân

2

Xây dựng khu dân cư mới

1.50

1.33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.17

Xã Quảng Trạch

3

Xây dựng khu dân cư mới

1.70

1.7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Phong

4

Xây dựng khu dân cư mới

2.00

1.00

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

Xã Quảng Đức

5

Xây dựng khu dân cư mới

1.00

0.2

0.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Định

6

Xây dựng khu dân cư mới

1.00

0.90

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Nhân

7

Xây dựng khu dân cư mới

1.50

0.92

 

 

 

 

 

0.58

 

 

 

 

Xã Quảng Ninh

8

Xây dựng khu dân cư mới

0.85

0.48

0.35

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

Xã Quảng Bình

10

Xây dựng khu dân cư mới

1.10

0.54

0.40

 

 

 

 

0.16

 

 

 

 

Xã Quảng Hợp

11

Xây dựng khu dân cư mới

1.24

1.24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Văn

12

Xây dựng khu dân cư mới

1.20

0.80

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Qung Long

13

Xây dựng đất ở khu dân cư mới

1.15

0.80

 

 

 

 

 

0.35

 

 

 

 

Xã Quảng Yên

14

Xây dựng khu dân cư mới

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Hòa

15

Xây dựng khu dân cư mới

1.50

0.54

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

0.9

Xã Qung Lĩnh

16

Xây dựng khu dân cư mới

1.00

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Khê

17

Xây dựng khu dân cư mới

1.20

0.5

 

 

 

 

 

0.70

 

 

 

 

Xã Quảng Trung

18

Xây dựng khu dân cư mới

1.00

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Ngọc

19

Xây dựng khu dân cư mới

1.00

0.69

0.11

 

 

 

 

0.06

 

 

 

0.14

Xã Quảng Trường

20

Xây dựng khu dân cư mới

0.50

0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Phúc

21

Xây dựng khu dân cư mới

0.70

0.30

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Vọng

24

Xây dựng khu dân cư mới

1.00

0.50

0.30

0.2

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Qung Giao

30

Xây dựng khu dân cư mới

1.00

0.50

0.46

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

Xã Qung Hải

31

Xây dựng khu dân cư mới

0.80

0.8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Lưu

32

Xây dựng khu dân cư mới

1.00

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Lộc

33

Xây dựng khu dân cư mới

1.00

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Lợi

34

Xây dựng khu dân cư mới

0.67

 

0.67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Nham

35

Xây dựng khu dân cư mới

0.70

 

 

 

 

 

 

0.7

 

 

 

 

Xã Quảng Thạch

36

Xây dựng khu dân cư mới

0.50

0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Thái

37

Xây dựng đất ở khu dân cư mới

1.00

0.80

 

 

 

 

 

0.2

 

 

 

 

Xã Qung Chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng công s UBND Quảng Giao

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

 

xã Qung Giao

2

M rộng công sở xã Quảng Long

0.22

 

0.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Qung Long

3

M rộng công sở xã Quảng Hải

0.51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.51

 

Xã Quảng Hải

4

Xây dựng công sở xã Quảng Chính

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng liên thôn xã Quảng Lợi

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

Xã Quảng Lợi

2

Làm đường giao thông

1.00

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Chính

3

Làm đường giao thông

1.00

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Tân

4

Làm đường giao thông

1.00

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Thái

5

Làm đường giao thông

1.50

1.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Định

6

Đường đầu cu xã Quảng Trung

1.10

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Trung

7

Đường Lĩnh-Q Lợi

0.80

 

 

0.8

 

 

 

 

 

0.6

 

 

Quảng Lợi, Quảng Lĩnh, Quảng Thạch

8

Đường cầu thắng phú ra tnh lộ 504

1.50

1.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Ngọc

9

Bãi đỗ xe, bể bơi

1.00

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Quảng Xương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu neo đậu tàu thuyền nghề cá Xã Quảng Thạch

10.00

4.50

 

 

 

 

5.5

 

 

 

 

 

Xã Quảng Trạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm điện

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng tượng đài liệt sỹ xã Quảng Vọng

0.2

0.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Vọng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng sân vận động xã Quảng Định

1.00

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Định

2

Xây dựng sân vận động xã Quảng Giao

1.08

1.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Giao

3

y dựng sân vn động xã Qung Ngọc

1.00

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Qung Ngọc

4

Xây dng sân vận động xã Quảng Hải

0.80

 

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Hải

5

Xây dựng sân vận động xã Quảng Chính

1.00

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Quảng Chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trạm y tế

0.25

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường mầm non xã Quảng Giao

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

0.1

 

 

xã Quảng Giao

2

Mở rộng trường trung học xã Quảng Lợi

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

xã Quảng Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng lò đốt rác

0.30

0.13

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phục hi chùa Vạn Linh

1.50

0.94

0.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Văn

2

Mở rộng chùa An đông

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

Xã Quảng Hải

3

Khôi phục Nghe láng Bảo thôn 5+ thôn 11 xã Quảng Hải

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Qung Hi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn 10 xã Quảng Định

0.15

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Đnh

2

Xây dựng nhà văn hóa xã Quảng Long

0.50

0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Long

3

Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn 1 xã Quảng Hải

0.20

0.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Hải

4

Xây dựng nhà văn hóa thôn 3

0.25

 

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Hải

5

Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn 5

0.23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.23

 

Xã Quảng Hải

6

Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn 6

0.20

 

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Hải

7

Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn 7

0.20

 

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mở rộng nghĩa địa xã Quang Văn

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quang Văn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu di tích thanh niên xung phong Bắc cầu Ghép

0.70

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quang Trung

2

Xây dựng, trùng tu, nâng cấp, m rộng khu di tích lịch s văn hóa cp tnh bia PhCnh

0.20

0.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Qung Yên

 

7. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGA SƠN

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi

(ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

76.94

47.73

24.06

0.42

 

 

 

1.11

 

0.10

3.17

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án khu dân cư mới trại cá

3.00

2.90

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn

2

Dự án khu dân cư phía nam đường Tiên phước (đường hành chính)

1.60

0.90

0.50

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn

3

Dự án khu dân cư phía đông trường Chu Văn An mới

0.90

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn

4

Khu dân cư phía tây ông Hội (Tiu khu 1)

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn

5

Khu dân cư lô 2 Đượng Thông (Tiểu khu 1)

0.40

 

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn

6

Khu dân cư phía tây trung tâm y tế huyện (Tiu khu 1)

0.10

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

Thị trấn

7

Khu dân cư tây Huyện ủy (Tiểu khu Ba Đình 2)

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Th trấn

8

Khu dân cư kênh bà Chiêm (Tiểu khu Ba Đình 2)

2.90

2.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn

9

Khu dân cư phía đông nam ông Ba Đoài (Tiểu khu 2)

1.50

1.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn

10

Khu dân cư trường Chu Văn An cũi (Tiểu khu 3)

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.35

 

Th trấn

11

Khu dân cư đông Sân vận động (Tiểu khu Hưng Long)

0.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.56

 

Thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới Bắc trường ph thông trung học Ba Đình

8.50

5.66

2.84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nga Yên

2

Dự án khu dân cư mới trại cá

2.00

1.40

0.01

0.22

 

 

 

 

 

 

0.37

 

xã Nga Yên

 

Dự án khu dân cư Từ Thức kéo dài

4.30

4.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Nga Yên

3

Dự án khu dân cư Làng nghề

1.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.70

 

Xã Nga Mỹ

4

Dự án khu dân cư phía nam đường Tiên phước (đường hành chính)

1.70

1.40

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nga Mỹ

5

Dự án khu dân cư phía đông trường Chu n An mới

1.30

1.17

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nga Mỹ

6

Dự án khu dân phía tây đường đi chi nhánh điện

2.20

1.90

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nga Mỹ

 

Khu dân cư đường Tiên phước kéo dài

1.53

1.07

0.46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nga Mỹ

 

Khu dân cư đường Tiên phước kéo dài

3.60

2.06

1.38

 

 

 

 

 

 

0.07

0.09

 

xã Nga Văn

8

Dự án khu dân cư Ba Đình

1.00

0.70

 

 

 

 

 

0.30

 

 

 

 

xã Ba Đình

9

Dự án khu dân cư Nga Vịnh

0.83

0.66

 

 

 

 

 

0.17

 

 

 

 

xã Nga Vnh

10

Dự án khu dân cư Nga n

0.50

0.11

0.21

 

 

 

 

0.09

 

 

0.04

0.05

xã Nga Văn

11

Dự án khu dân cư Nga Thiện

0.92

 

0.92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Nga Thiện

12

Dự án khu dân cư Nga Tiến

0.80

 

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Nga Tiến

13

Dự án khu dân cư Nga Lĩnh

1.00

0.60

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Nga Lĩnh

14

Dự án khu dân cư Nga Nhân

1.00

0.75

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Nga Nhân

15

Dự án khu dân cư Nga Trung

1.00

0.65

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Nga Trung

16

Dự án khu dân cư Nga Bạch

0.85

0.56

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

xã Nga Bạch

17

Dự án khu dân Nga Thanh

1.00

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Nga Thanh

18

Dự án khu dân cư Nga Hưng

1.60

1.54

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

xã Nga Hưng

19

Dự án xen cư Nga Mỹ

0.80

0.50

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nga Mỹ

20

Dự án khu dân cư Nga Yên

1.00

0.95

0.01

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

Xã Nga Yên

21

Dự án khu dân cư Nga Giáp

1.00

0.64

0.22

 

 

 

 

0.14

 

 

 

 

Xã Nga Giáp

22

Dự án khu dân cư Nga Hải

1.41

1.16

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nga Hải

23

Dự án khu dân cư Nga Thành

1.00

0.94

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

Xã Nga Thành

24

Dự án khu dân cư Nga An

1.00

0.30

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

Xã Nga An

25

Dự án khu dân cư Nga Phú

1.00

0.87

0.07

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

Xã Nga Phú

26

Dự án khu dân cư Nga Điền

2.00

1.20

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nga Điền

27

Dự án khu dân cư Nga Tân

0.50

 

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

Xã Nga Tân

28

Dự án khu dân cư Nga Thủy

0.50

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nga Thủy

29

Dự án khu dân cư Nga Liên

2.00

 

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nga Liên

30

Dự án khu dân cư Nga Thái

1.00

0.15

0.85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nga Thái

31

Dự án khu dân cư Nga Thạch

1.50

1.21

0.25

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

xã Nga Thạch

32

Dự án khu dân cư Nga Thng

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Nga Thng

33

Dự án khu dân cư Nga Trường

1.00

0.25

0.61

 

 

 

 

0.14

 

 

 

 

xã Nga Trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án mở rộng đất công sở xã Nga Tiến

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

xã Nga Tiến

2

Dự án mở rộng đất công sở Xã Nga Nhân

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nga Nhân

3

Dự án mở rộng công sở xã Nga Trung

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Nga Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án QH đất giao thông Nga Nhân

0.63

0.37

0.22

 

 

 

 

0.03

 

0.01

 

 

Xã Nga Nhân

2

Dự án QH đất giao thông Nga Liên

0.91

 

0.91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nga Liên

3

Dự án giao thông ngoài đê xã Nga Điền

7.24

1.79

5.45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Nga Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trạm điện

0.23

0.23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nga Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình văn hóa TDTT trung tâm xã

1.77

1.77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nga Hai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án QH bãi thu gom rác thải xã Nga Nhân

0.05

0.03

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nga Nhân

 

8. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN HẬU LỘC

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi (ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

76.54

35.59

38.32

0.08

0.68

 

 

1.73

 

 

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ở Khu 2

0.85

0.85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Hậu Lộc

2

Đất ở

0.46

0.46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Hậu Lộc

3

Đất ở Khu 4

0.13

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Hậu Lộc

4

Chen cư trong khu dân cư

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Hậu Lộc

5

Khu dân cư chùa mới, Cồn nhàn, Đồng bế

0.73

0.73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Hậu Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ở nông thôn

1.23

1.23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đa Lộc

2

Khu dân cư nông thôn

0.14

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đa Lộc

4

Khu dân cư nông thôn

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Lộc Sơn

5

Khu dân cư nông thôn

0.26

 

 

 

 

 

 

0.26

 

 

 

 

Xã Lộc Sơn

7

Khu dân cư nông thôn

0.77

 

0.77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Minh Lộc

8

Khu dân cư nông thôn

0.11

 

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Minh Lộc

9

Khu dân cư nông thôn

0.90

 

0.9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Minh Lộc

10

Khu dân cư nông thôn

0.15

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đồng Lộc

11

Khu dân cư nông thôn

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đồng Lộc

12

Khu dân cư nông thôn

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đồng Lộc

13

Khu dân cư nông thôn

0.18

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Văn Lc

14

Khu dân cư nông thôn

0.45

0.45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Văn Lộc

15

Khu dân cư nông thôn

0.38

0.38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Văn Lc

16

Khu dân cư nông thôn

0.12

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hoa Lộc

 

.......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Khu dân cư nông thôn

0.10

 

0.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Liên Lộc

42

Khu dân cư nông thôn

0.15

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Liên Lộc

43

Khu dân cư nông thôn

0.08

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Liên Lộc

44

Khu dân cư nông thôn

0.08

 

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Châu Lộc

45

Khu dân cư nông thôn

0.06

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Châu Lộc

46

Khu dân cư nông thôn

0.68

0.68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cầu Lộc

47

Khu dân cư nông thôn

0.76

0.76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cầu Lộc

48

Khu dân cư nông thôn

0.06

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

Xã Lộc Tân

49

Khu dân cư nông thôn

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Lộc Tân

50

Khu dân cư nông thôn

0.06

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

Xã Lộc Tân

51

Khu dân cư nông thôn

0.04

 

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

Xã Lộc Tân

52

Khu dân cư nông thôn

0.02

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

Xã Lộc Tân

53

Khu dân cư nông thôn

0.96

0.96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Lộc Tân

54

Khu dân cư nông thôn

0.04

 

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

Xã Lộc Tân

55

Khu dân cư nông thôn

0.23

 

0.23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hưng Lộc

56

Khu dân cư nông thôn

0.10

 

0.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hưng Lc

57

Khu dân cư nông thôn

0.40

 

0.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hưng Lộc

58

Khu dân cư nông thôn

0.54

0.54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thịnh Lộc

59

Khu dân cư nông thôn

0.51

0.51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thnh Lộc

60

Khu dân cư nông thôn

0.36

0.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Triệu Lộc

61

Khu dân cư nông thôn

0.27

0.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Triệu Lộc

62

Khu dân cư nông thôn

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Triệu Lộc

63

Khu dân cư nông thôn

0.20

 

 

 

0.2

 

 

 

 

 

 

 

Xã Triệu Lộc

64

Khu dân cư nông thôn

0.08

 

 

 

 

 

 

0.08

 

 

 

 

Xã Đại Lộc

65

Khu dân cư nông thôn

0.32

 

0.32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đại Lộc

66

Khu dân cư nông thôn

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đại Lộc

67

Khu dân cư nông thôn

0.30

 

0.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hải Lộc

68

Khu dân cư nông thôn

0.30

 

0.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hải Lộc

69

Khu dân cư nông thôn

0.53

0.53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hòa Lộc

72

Khu dân cư nông thôn

0.20

 

0.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hòa Lộc

73

Khu dân cư nông thôn

0.20

 

0.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hòa Lộc

75

Khu dân cư nông thôn

0.24

 

0.24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hòa Lộc

77

Khu dân cư nông thôn

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hòa Lộc

78

Khu dân cư nông thôn

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tuy Lộc

79

Khu dân cư nông thôn

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tuy Lộc

80

Khu dân nông thôn

0.20

0.10

0.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tuy Lộc

81

Khu dân cư nông thôn

0.50

 

0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quang Lộc

82

Khu dân cư nông thôn

0.30

 

0.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quang Lộc

83

Khu dân cư nông thôn

0.50

 

0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quang Lộc

84

Khu dân cư nông thôn

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tiến Lộc

85

Khu dân nông thôn

1.15

0.47

0.68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tiến Lộc

87

Khu dân cư nông thôn

0.42

0.42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phú Lộc

88

Khu dân cư nông thôn

0.26

 

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phú Lộc

89

Khu dân cư nông thôn

0.16

 

0.10

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

Xã Phú Lộc

91

Khu dân cư nông thôn

0.28

0.16

 

 

 

 

 

0.12

 

 

 

 

Xã Phú Lộc

92

Khu dân cư nông thôn

0.20

 

 

 

 

 

 

0.2

 

 

 

 

Xã Phú Lộc

93

Khu dân cư nông thôn

0.36

0.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phú Lộc

94

Khu dân cư nông thôn

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Xuân Lộc

95

Khu dân cư nông thôn

0.15

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Xuân Lộc

96

Khu dân cư nông thôn

0.15

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Xuân Lộc

97

Khu dân cư nông thôn

0.80

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Xuân Lộc

98

Khu dân cư nông thôn

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Xuân Lộc

99

Khu dân cư nông thôn

0.07

0.04

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

Xã Xuân Lộc

100

Khu dân cư nông thôn

0.25

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Xuân Lộc

101

Khu đô thị mới Diêm Phố

28.00

 

28.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hưng Lộc

102

Khu dân cư mới Minh Thịnh

2.00

 

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Minh Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M rộng trụ sở UBND Thuần Lộc

0.09

 

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thun Lộc

2

Mở rộng tr sở UBND Xã Liên Lộc

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Liên Lộc

3

Xây dựng trụ sở UBND xã Phong Lộc

0.56

0.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phong Lộc

4

Xây dựng trụ sở Chi cục thuế Hậu Lộc

0.48

0.48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Hậu Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất Xây dựng trụ sở Liên Đoàn Lao động huyện

0.12

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Hu Lộc

6

Đất xây dựng trụ sở ngành dân huyện Hậu Lộc

0.4

0.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Hu Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường ni QL1A đi QL10

8.00

8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuy Lộc, Quang Lộc, Hòa Lộc, Thanh Lộc, Đại Lộc

2

Đất giao thông nông thôn

0.24

0.24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đa Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân văn hóa thể thao thôn Nhuệ

0.34

 

0.34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thuần Lộc

2

Sân văna thể thao thôn Lam thượng

0.32

 

0.32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thuần Lộc

1

Đất thể thao Đồng Cẳng

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cầu Lộc

2

Sân thể thao

1.05

1.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Mỹ Lộc

3

Sân văn hóa, thể thao xã

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Xuân Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nhà văn hóa

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Châu Lộc

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn Thiều Quang

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cầu Lộc

3

Xây dựng nhà văn hóa thôn Thiều Trung

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cầu Lộc

4

Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Thiều

0.06

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cu Lộc

5

Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Thành

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cầu Lộc

6

Xây dựng nhà văn hóa thôn Đông Thành

0.1

0.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cầu Lộc

7

Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Thọ

0.06

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cầu Lộc

8

Xây dựng nhà văn hóa thôn Đa Phạn

0.1

 

0.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hải Lộc

9

Xây dựng nhà văn hóa thôn Hưng Thái

0.12

 

 

 

 

 

 

0.12

 

 

 

 

Xã Hải Lộc

10

Đất văn hóa Nổ Nam

0.25

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hòa Lộc

11

Đất văn hóa Tam Thắng

0.05

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

Xã Hòa Lộc

12

Nhà văn hóa thôn 1

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hòa Lộc

13

Nhà văn hóa khu 2

0.2

0.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Hậu Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất Nghĩa trang, nghĩa địa

0.50

0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đa Lộc

2

Đất Nghĩa trang, nghĩa địa

0.69

0.69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cầu Lộc

3

M rộng nghĩa trang

0.90

0.9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hưng Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M rộng đền cô Tám

0.52

 

0.04

 

0.48

 

 

 

 

 

 

 

Xã Châu Lộc

 

9. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN HÀ TRUNG

STT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi (ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

54.37

42.11

4.17

0.20

3.65

 

 

1.59

 

 

1.33

1.32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QH đất ở khu dân cư tại thị trấn Hà Trung

1.00

0.70

 

 

 

 

 

0.30

 

 

 

 

Thị trấn

 

 

 

1.85

1.61

0.20

0.85

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư nông thôn xã Hà Toại

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Toại

2

Khu dân cư nông thôn xã Hà Ninh

1.0

1.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Ninh

3

Khu dân cư nông thôn xã Hà Phú

0.80

0.50

 

0.20

 

 

 

0.09

 

 

 

0.01

Hà Phú

4

Cấp QSD đất ở xã Hà Lai

0.70

0.57

 

 

 

 

 

0.13

 

 

 

 

Hà Lai

5

Đất ở dân cư khu Mạ Sú, thôn Song Nga, xã Hà Bắc

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Bắc

6

Khu dân cư nông thôn xã Hà Lâm

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lâm

7

Khu dân cư nông thôn xã Hà Châu

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Châu

8

Khu dân cư nông thôn xã Hà Thanh

0.41

0.13

0.10

 

0.05

 

 

 

 

 

0.03

0.10

Hà Thanh

9

Khu dân cư nông thôn xã Hà Yên

0.58

 

 

 

 

 

 

0.42

 

 

 

0.16

Hà Yên

10

Khu dân cư nông thôn xã Hà Hải

0.73

0.73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Hải

11

Khu dân cư xã Hà Lĩnh

1.20

1.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lĩnh

12

Khu dân cư nông thôn xã Hà Phong

0.67

0.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

Hà Phong

13

Khu dân cư xã Hà Long

1.50

1.10

 

 

0.40

 

 

 

 

 

 

 

Hà Long

14

Khu dân cư xã Hà Sơn

0.80

0.40

0.20

 

0.10

 

 

0.10

 

 

 

 

Hà Sơn

15

Khu dân cư xã Hà Ngọc

0.80

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Ngọc

16

Khu dân cư xã Hà Vân

0.67

 

0.67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Vân

17

Khu dân cư xã Hà Dương

1.20

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

Hà Dương

18

Khu dân cư xã Hà Thái

0.60

0.59

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

Hà Thái

19

Khu dân cư xã Hà Tân

0.37

0.37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Tân

20

Khu dân cư xã Hà Bình

1.00

0.70

 

 

0.30

 

 

 

 

 

 

 

Hà Bình

21

Khu dân cư xã Hà Giang

0.80

0.20

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

Hà Giang

22

Khu dân cư xã Hà Vinh

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

 

Hà Vinh

23

Khu dân cư xã Hà Tiến

0.80

 

0.40

 

 

 

 

 

 

 

0.40

 

Hà Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan UBND xã Hà Ninh

0.17

 

 

 

 

 

 

0.17

 

 

 

 

Hà Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Hà Phong mở rộng

5.00

5.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường giao thông t ngọn mơ đi chân đê

0.12

0.09

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

Hà Toại

3

Giao thông nội đồng Hà Đông

0.70

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Đông

4

Mở rộng đường giao thông khu dân cư Đồng Và - Gò Khách

0.12

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Phú

5

Dự án đường giao thông chợ

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Thanh

6

Giao thông nội đồng từ Cống Mau đến ông Phúc, xã Hà Lĩnh

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lĩnh

7

Đất giao thông

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Sơn

8

Đất giao thông

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Dương

9

Công trình giao thông nội đồng

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Phong

10

Đường giao thông tại Hà Giang

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Giang

11

Đường giao thông

1.80

1.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Bình

12

Giao thông đường Quan Sin

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Tân

13

Đường giao thông thy lợi khu chợ Đô

0.56

0.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Tân

14

Hạ tầng giao thông vùng Đông - phong - ngọc

2.00

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Đông, Hà Phong, Hà Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất thủy lợi nội đồng

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lâm

2

Đất thủy lợi

0.40

0.20

 

 

 

 

 

0.20

 

 

 

 

Hà Sơn

3

Thủy lợi nội đồng xã Hà Đông

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Đông

4

Đất thủy lợi

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Dương

5

Công trình thủy lợi nội đồng

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Phong

6

Đất thủy lợi, xã Hà Lĩnh

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lĩnh

7

Kênh mương vùng Đông - Phong - Ngọc

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Đông, Hà Phong, Hà Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu TTVH thể thao huyện

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lai

2

Đất thể dục thể thao xã Hà Ninh

0.82

0.82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Ninh

3

Khu TTVH thể thao xã Hà Bình

1.90

1.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Bình

4

Sân thể thao xã Hà Thái

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Thái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất xây dựng nhà văn hóa thôn 5 - xã Hà Ninh

0.25

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Ninh

2

Nhà văn hóa thôn 2

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

Hà Phú

3

Nhà văn hóa thôn 4

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Phú

4

Nhà văn hóa thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 xã Hà Thái

0.84

0.30

 

 

 

 

 

0.15

 

 

0.39

 

Hà Thái

5

Khu nhà văn hóa thôn Đô Mỹ

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Tân

6

Nhà văn hóa thôn 7

0.06

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lâm

7

Nhà văn hóa thôn Trung Sơn

0.30

 

 

 

0.30

 

 

 

 

 

 

 

Hà Bình

8

Xây dựng tượng đài

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng Nghè, xã Hà Lĩnh

1.50

1.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lĩnh

4

QH mở rộng đền Cô Bơ

2.50

 

2.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Sơn

5

Dự án xây dựng Đền Hàn mở rộng và các hạng mục phụ trợ

2.50

 

 

 

2.50

 

 

 

 

 

 

 

Hà Sơn

 

10. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TĨNH GIA

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi (ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

52.20

17.67

24.12

0.10

3.90

1.50

 

0.33

0.12

 

0.88

3.58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Đồng Chợ Tiểu khu 4

2.00

1.80

0.20

 

 

 

 

 

 

 

-

 

TT. Tĩnh Gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đt ở dân cư thôn Đông và thôn Liên Sơn

0.97

0.71

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hùng Sơn

2

Đất dân cư khu vực Đồng Cừ, Đồng Pheo, Đền Hạ, Rãnh Táo và Cồn Đỗi

0.63

 

0.63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hải An

3

Đt dân cư khu vực Đồng Bóng thôn Hồng Phong, Đồng Hù thôn Thống Nht và Đồng Mưa thôn Thanh Cao

0.37

0.37

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Triệu Dương

4

Đất ở dân cư khu vc Cây Me thôn Sơn Hi và khu vực, Rọc ông Xã thôn Quang Trung

0.80

 

0.80

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Ninh Hi

5

Đất ở dân cư thôn Đồng Tâm và thôn Khánh Vân

1.67

1.67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Xài Nhân

6

Đt dân cư khu vực thôn Phú Sơn và thôn Kiêm Sơn

0.90

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Các Sơn

7

Đất ở dân cư thôn Đông Tiến

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Bình Minh

8

Đất ở dân cư thôn Tào Sơn và thôn Nhật Tân

1.02

-

1.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thanh Thy

9

Đất ở dân cư thôn Hạnh Phúc, thôn Nhân Hưng, thôn Thanh Bình và thôn Nam Thành

1.45

-

1.45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hi Ninh

10

Đất ở dân cư khu vực Thôn Cao thng 1 và thôn Thành Công

1.13

1.13

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Nguyên Bình

11

Đất ở dân cư Thôn Xuân Thng, thôn Kiểu và thôn Yên Tôn

1.15

0.43

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

0.02

Xã Anh Sơn

12

Đất ở dân khu trạm xá cũ và trước trường Mầm non

0.18

-

 

 

 

 

 

 

 

 

0.11

0.07

Xã Phú Sơn

13

Đất ở dân cư thôn Thanh Bình, thôn Sơn Thượng và thôn Thanh Châu

1.00

0.90

0.10

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thanh Sơn

14

Đất ở dân cư thôn Thanh Minh, thôn Hồ Nam, thôn Hồ Trung và thôn H Thịnh

1.31

-

1.31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tân Dân

15

Đất ở dân cư thôn Thượng Hải, thôn Thanh Đông, thôn Thanh Đnh, khu ven sông Kênh Than và khu Đồng Dù

4.52

-

1.96

 

 

 

 

 

 

 

0.06

2.50

Xã Hi Thanh

16

Đất ở dân cư các thôn trong xã

1.90

1.54

0.36

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Đnh Hải

17

Đất ở dân cư Thôn 4, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 12

1.74

-

1.74

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hải Lĩnh

18

Đất ở dân cư

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Ngọc Lĩnh

19

Đất ở dân

0.84

0.70

0.14

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hải Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ s UBND xã

0.29

0.29

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Phú Sơn

2

M rộng Trụ sở UBND xã

0.05

-

 

 

 

 

 

 

0.05

 

-

 

Xã Anh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông đi chùa Đót Tiên

0.40

-

 

 

0.40

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hải Thanh

2

Đường giao thông t UBND xã đi Hồ Thịnh

0.20

-

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Tân Dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mương tưi

1.00

-

1.00

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hải Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm điện thôn Yên Tôn

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Anh Sơn

2

Trạm tăng áp số 2

0.15

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

-

0.01

Xã Phú Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công viên - Qung trường

3.03

-

1.94

 

 

 

 

0.10

 

 

0.01

0.98

Thị T Tĩnh Gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân VH Thể dục TT thôn Yên Tôn

0.55

0.20

0.35

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Anh Sơn

2

Sân VH Th dục TT thôn Cổ Trinh

0.52

-

0.52

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Anh Sơn

3

Sân VH Thể dục TT thôn Xuân Thng

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Anh Sơn

4

Sân VH Thể dục TT thôn An Cư

0.67

0.67

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Anh Sơn

5

Sân vận động

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Phú Sơn

6

Sân th thao xã

1.12

-

1.12

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thanh Sơn

7

Sân thể thao thôn Phượng Áng

0.22

-

0.22

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thanh Sơn

8

Sân th thao thôn Xuân Sơn

0.27

-

0.27

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thanh Sơn

9

Sân th thao thôn Sơn Thượng

0.20

-

0.20

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thanh Sơn

10

Sân th thao thôn Sơn Hạ

0.35

-

0.35

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thanh Sơn

11

Sân th thao thôn Đông Thành

0.22

-

0.22

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thanh Sơn

12

Sân th thao thôn Thanh Bình

0.29

-

0.29

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thanh Sơn

13

Sân th thao thôn Phúc Lý

0.26

-

0.26

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thanh Sơn

14

Sân thể thao thôn Hồ Nam

0.20

-

0.20

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Tân Dân

15

Sân th thao thôn Hồ Thnh

0.06

-

0.06

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Tân Dân

16

Sân thể thao UBND xã

1.20

-

1.20

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hải Lĩnh

17

Khu Vh thể thao thôn 5

0.15

-

0.15

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hải Lĩnh

18

Khu Vh th thao thôn 12

0.18

-

0.18

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hải Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường mầm non

0.15

-

0.15

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Bình Minh

2

Mở rộng trường mầm non

0.49

-

0.49

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thanh Thy

3

Trường Mầm non thôn Yên Tôn

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Anh Sơn

4

M rộng trường THPT Tĩnh Gia 1

0.05

-

 

 

 

 

 

 

0.05

 

-

 

TTrn Tĩnh Gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ nông thôn

0.40

-

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Bình Minh

2

Mở rộng chợ

0.23

-

 

 

 

 

 

0.23

 

 

-

 

Hùng Sơn

3

Chợ nông thôn

0.56

0.56

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Định Hi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bãi trung chuyển, xử lý rác thải

0.35

-

0.35

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hải Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Chua Đót Tiên

3.00

-

 

 

3.00

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hải Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M rộng NVH thôn Đông Hải

0.03

-

0.03

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Bình Minh

2

M rộng NVH thôn Phú Minh

0.04

-

0.04

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Bình Minh

3

M rộng NVH thôn Phú Vinh

0.03

-

0.03

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Bình Minh

4

M rộng NVH thôn Hải Bạng

0.03

-

0.03

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Bình Minh

5

Nhà văn hóa thôn Vạn Thng 6 và Vạn Thng 7

0.23

0.23

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Nguyên Bình

6

NVH thôn Trung Sơn

0.27

0.27

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Phú Sơn

7

NVH thôn Phượng Áng

0.09

-

0.09

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thanh Sơn

8

M rộng NVH thôn Sơn Thượng

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thanh Sơn

9

NVH thôn 2

0.25

-

0.25

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hải Lĩnh

10

NVH thôn 10

0.25

-

0.25

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hải Lĩnh

11

M rộng NVH thôn 3

0.15

-

0.15

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hi Lĩnh

12

Mở rộng NVH thôn 1

0.17

-

0.17

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hi Lĩnh

13

Mở rộng NVH thôn 8

0.15

-

0.15

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hi Lĩnh

14

NVH thôn 11

0.32

-

0.32

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hi Lĩnh

15

NVH thôn Tân Hòa

0.34

0.34

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hải Hòa

16

NVH thôn 15

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Ngọc Lĩnh

17

NVH thôn 11

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Ngọc Lĩnh

18

NVH thôn 10

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Ngọc Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang nhân dân

1.50

-

 

 

 

1.50

 

 

 

 

-

 

Xã Hải Ninh

2

Nghĩa địa thôn Hồng Phong

0.80

-

0.80

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hải Ninh

3

Nghĩa địa thôn Kiếu

0.90

-

0.90

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Anh Sơn

4

Nghĩa địa thôn Xuân Thng

0.90

-

0.90

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Anh Sơn

5

Nghĩa địa thôn Trung Sơn

0.50

-

 

 

0.50

 

 

 

 

 

-

 

Xã Phú Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng khu di tích thành lập Đảng bộ huyện

0.02

-

 

 

 

 

 

 

0.02

 

-

 

Tân Dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bưu điện

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thanh Thuy

 

11. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NÔNG CỐNG

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi (ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

41.67

36.48

1.66

 

 

 

 

1.41

 

 

1.43

0.69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư trung tâm Minh Thọ (giai đoạn 2)

2.64

2.52

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

 

Thị trấn Nông Cống

2

Khu dân cư Bái Đa

1.50

1.44

0.04

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

Thị trấn Nông Cống

3

Khu dân cư Nam Giang (giai đoạn 2)

1.65

1.60

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

Thị trấn Nông Cống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch khu dân cư mới

1.00

0.15

0.74

 

 

 

 

 

 

 

0.10

0.01

Công Chính

2

Quy hoạch xen cư

0.08

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

Tế Tân

3

Quy hoạch khu dân cư mới

0.90

0.57

 

 

 

 

 

0.33

 

 

 

 

Tế Lợi

4

Quy hoạch khu dân cư mới

0.84

0.84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Khôi

5

Quy hoạch khu dân cư mới

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Nghĩa

6

Quy hoạch khu dân cư mới

1.20

1.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thăng Thọ

7

Quy hoạch khu dân cư mới

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoàng Sơn

8

Quy hoạch khu dân cư mới

0.50

0.36

 

 

 

 

 

0.14

 

 

 

 

Trường Sơn

9

Quy hoạch khu dân cư mới

0.11

 

 

 

 

 

 

0.11

 

 

 

 

Tượng Sơn

10

Quy hoạch khu dân cư mới

1.00

0.79

0.15

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

Tế Nông

11

Quy hoạch khu dân cư mi

1.00

0.90

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

Thăng Long

12

Quy hoạch khu dân cư mới

0.81

0.30

 

 

 

 

 

0.05

 

 

0.46

 

Trung Chính

13

Quy hoạch khu dân cư mới

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công Liêm

14

Quy hoạch khu dân cư mới

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vạn Thng

15

Quy hoạch khu dân cư mới

0.98

0.78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

Vạn Hòa

16

Quy hoạch khu dân cư mới

0.98

0.92

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

Thăng Bình

17

Quy hoạch khu dân cư mới

0.56

0.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vạn Thiện

18

Quy hoạch khu dân cư mới

0.87

0.05

 

 

 

 

 

0.48

 

 

0.34

 

Trung Ý

19

Quy hoạch khu dân cư mới

0.94

0.94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tượng Lĩnh

20

Quy hoạch khu dân cư mới

0.86

0.77

 

 

 

 

 

0.09

 

 

 

 

Tế Thắng

21

Quy hoạch khu dân cư mới

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân phúc

22

Quy hoạch khu dân cư mới

0.38

0.38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công Bình

23

Quy hoạch khu dân cư mới

0.22

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

Trung Thành

24

QH khu dân cư chất lượng cao (giai đoạn 1)

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Khôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

XD cơ quan MTTQ và các đoàn thể cấp huyện

2.45

2.38

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

0.03

Thị trn Nông Cống

2

Mở rộng công sở xã Tượng Lĩnh

0.22

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

0.13

 

Tượng Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

XD Trạm biến áp và đường dây 220 KV

4.45

4.45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tế Lợi

2

Dự án đường dây và trạm biến áp 110KV Bãi Trành tỉnh Thanh Hóa (đoạn huyện Nông Cống)

0.34

0.34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vạn Thng

3

Dự án đường dây và trạm biến áp 110KV Bãi Trành tỉnh Thanh Hóa (đoạn huyện Nông Cống)

0.16

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thăng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

XD sân vận động TT huyện

2.75

2.70

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

Thị trấn

2

Sân vn động thôn Trung Sơn

1.02

1.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thăng long

3

Xây dựng sân vận động thôn Trung Sơn

0.65

0.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công Liêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trạm y tế

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thăng Long

2

Mở rộng Trạm y tế Tượng Lĩnh

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tượng Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường tiểu học xã Thăng Bình

0.12

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thăng Bình

3

Mở rộng Trường Tiểu học thị trấn

0.58

0.58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT. Nông Cống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

XD chợ nông thôn xã Vạn Thắng

0.35

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vạn Thng

2

Mở rộng chợ Thăng Long

0.15

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thăng Long

3

Mở rộng chợ Minh Thọ (cũ)

0.81

0.81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Nông Cống

4

XD chợ nông thôn xã Trung Ý

0.50

0.33

 

 

 

 

 

0.09

 

 

 

0.08

Trung Ý

5

XD chợ nông thôn xã Công Liêm

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công Liêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nghĩa địa xã tại thôn Bi Kiều

0.35

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.25

Trung Chính

2

M rộng nghĩa địa 4 thôn

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Khôi

3

Mở rộng nghĩa địa thôn 4, thôn 8

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tế Tân

4

Mở rộng nghĩa địa thôn Hậu Áng

0.51

 

0.51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công Liêm

5

Mở rộng nghĩa địa thôn Liên Minh

0.12

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Sơn

 

12. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRIỆU SƠN

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi (ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

43.60

33.34

1.44

0.33

3.90

 

 

2.07

 

0.46

1.09

0.97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư đô thị

1.57

1.50

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

0.04

Thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư thôn phúc âm 1

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Tiến

2

Khu dân cư thôn 7, 8

0.44

0.44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiến Nông

3

Khu dân cư xóm 7

0.60

 

 

 

 

 

 

0.60

 

 

 

 

Khuyến Nông

4

Khu dân cư xóm 13

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

Khuyến Nông

5

Khu dân cư thôn 1

0.67

0.18

0.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Tân

6

Khu dân cư thôn 3

0.06

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Tân

7

Khu dân cư thôn Tân Thành

0.30

0.05

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

0.15

Minh Sơn

8

Khu dân cư thôn Hoàng Thôn

0.30

 

 

 

 

 

 

0.15

 

 

0.15

 

Minh Sơn

9

Khu dân cư thôn 2,3,5

0.83

0.83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Ninh

10

Xen cư dân cư xóm 3

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Ninh

11

Khu dân cư thôn Vĩnh Trù 3

0.70

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Nông

12

Khu dân cư thôn Vĩnh Trù 2

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Nông

13

Khu dân cư thôn Đô Trình 3

0.05

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

An Nông

14

Khu dân cư thôn 9

0.62

0.50

 

 

 

 

 

0.12

 

 

 

 

Thọ Ngọc

15

Khu dân cư thôn 12

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nông Trương

16

Đất ở nông thôn khu vực 1 (xóm 8)

0.21

0.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Thắng

17

Đất ở nông thôn khu vực 2 sen cư (xóm 8)

0.02

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

Đồng Thắng

18

Đt ở tái đnh cư chùa Thiên Thanh

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Thng

19

Khu dân cư xóm 6

0.51

0.15

0.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hp Tiến

20

Khu dân cư thôn Bình Trị

0.47

0.47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Tiến

2]

Khu dân cư quần Nham 2

0.33

0.33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Lợi

22

Khu dân cư Quần Nham 1

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Lợi

23

Khu dân cư Lộc Trạch 2

0.46

0.46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Khu dân cư đông dọc

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thọ Đan

26

Khu dân cư Đít chm thôn 4

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dân Quyền

27

Khu xem cư thôn 9

0.12

 

 

 

 

 

 

0.12

 

 

 

 

Dân Quyền

28

Khu dân cư thôn 10

0.25

 

 

 

 

 

 

0.25

 

 

 

 

Dân Quyền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Khu dân cư thôn 4

0.65

0.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thịnh

31

Đất ở khu đồng Bông thôn 4

0.09

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Lộc

32

Khu dân cư đường đu thôn 8,9

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Lộc

33

Khu dân cư thôn 6

0.27

0.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Cường

34

Khu dân cư thôn 5

0.16

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Th Cường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Khu DC cồn Cỏ, Ham Lợn thôn 7

0.36

0.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Vực

37

Khu dân cư Ao Mán

0.52

0.52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Châu

38

Khu dân cư thôn 10

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vân Sơn

39

Khu dân cư thôn 2, thôn 3

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vân Sơn

40

Khu dân cư thôn Thái Sơn

0.16

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thái Hòa

41

Khu dân cư thôn Thái Nhân 1

0.26

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thái Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Khu dân cư thôn Bao Lâm

0.43

0.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Sơn

44

Khu dân cư thôn 6

0.12

0.09

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

Thọ Thế

45

Khu dân cư thôn 1

0.08

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Thế

46

Khu dân cư thôn 9

0.22

 

 

 

 

 

 

0.22

 

 

 

 

Thọ Thế

47

Khu dân cư thôn 10

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Bình

48

Quy hoạch khu dân thôn 1

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Bình

49

Quy hoạch khu dân cư thôn 9

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dân Lý

50

Quy hoạch dân cư thôn 4 và thôn 5

1.46

1.46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Phú

51

Khu dân cư thôn Diễn Đông

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hợp Thành

52

Khu xem cư thôn Diễn Hòa

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

Hợp Thành

53

Khu xem cư thôn Diễn nh

0.14

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hợp Thành

54

Khu dân cư xóm 10 và xóm 5

0.69

0.69

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hợp Lý

55

Khu dân cư thôn 2

0.45

0.45

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hợp Thng

56

Khu dân cư từ UBND xã đến tỉnh lộ 514

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hợp Thng

57

Khu dân cư thôn 5

0.41

0.41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thọ Sơn

58

Khu dân cư thôn 14

0.21

0.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thọ Sơn

59

Khu dân cư xóm 6,7

0.40

0.35

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dng trụ sở BHXH

0.35

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Triệu Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trm Bơm Đông Kha

2.28

2.22

 

 

 

 

 

 

 

0.06

-

 

Dân Lực, Minh Sơn, Thọ Tân

2

Đê Hữu Sông Hoàng

1.68

0.50

 

 

 

 

 

 

 

0.40

 

0.78

Dân Lý, Tiến Nông, Khuyến Nông, Đồng Tiến, Đồng Thng

3

Hồ Đồng Tôm

0.59

0.09

 

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

Triệu Thành

4

H Khe Thơi

1.70

0.70

 

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

Xã Đồng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa xã

0.70

 

 

0.23

 

 

 

0.47

 

 

 

 

An Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm y tế huyện Triệu Sơn

0.32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.32

 

Minh Dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường THCS

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hợp Thành

2

Mở rộng trường Mầm Non

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng chợ Dân Lực

0.04

 

 

 

 

 

 

0.04

 

 

-

 

Dân Lực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu xử lý rác thải tập trung cho th trấn và xã Vân Sơn

2.40

 

 

 

2.40

 

 

 

 

 

 

 

Vân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa đa thôn 1,4,6,7

0.80

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Xuân Thịnh

2

Mở rộng khu nghĩa địa

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Minh Dân

3

Mở rộng khu nghĩa địa Th Tứ

0.19

0.19

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Đồng Tiến

4

Mở rộng khu nghĩa địa

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Ngọc

5

Nghĩa địa thị trấn Triệu Sơn

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn

6

Mở rộng nghĩa địa thôn 7,5,1

0.66

0.66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Lộc

7

Mở rộng nghĩa địa

0.39

0.39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tân Ninh

 

13. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN THỌ XUÂN

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi

(ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

55.77

39.54

10.73

0.34

 

 

 

2.54

 

0.06

2.26

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư đô thị+TĐC

1.30

1.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT. Thọ Xuân

2

Khu dân cư đô thị

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT. Lam Sơn

3

Khu dân cư đô thị

2.00

 

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT. Sao Vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư nông thôn

0.80

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Khánh

2

Khu dân cư nông thôn

0.70

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Nguyên

3

Khu dân cư nông thôn

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thành

4

Khu dân cư nông thôn

1.32

1.22

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

Hạnh Phúc

5

Khu dân cư nông thôn

1.50

0.60

0.50

 

 

 

 

0.40

 

 

 

 

Bc Lương

6

Khu dân cư nông thôn

0.70

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Giang

7

Khu dân cư nông thôn

0.80

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Phong

8

Khu dân cư nông thôn

0.90

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Lộc

9

Khu dân cư nông thôn

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.4

 

Xuân Trường

10

Khu dân cư nông thôn

0.60

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

Xuân Hòa

11

Khu dân cư nông thôn

0.90

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Hải

12

Khu dân cư nông thôn

0.85

0.19

0.40

 

 

 

 

0.20

 

 

 

0.06

Tây Hồ

13

Khu dân cư nông thôn

0.80

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Giang

14

Khu dân cư nông thôn

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Quang

15

Khu dân cư nông thôn

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Sơn

16

Khu dân cư nông thôn

0.87

0.87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Hưng

17

Khu dân cư nông thôn

0.90

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Diên

18

Khu dân cư nông thôn

0.50

0.30

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Xương

19

Khu dân cư nông thôn

2.75

2.75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Bái

20

Khu dân cư nông thôn + TĐC

1.10

0.30

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Phú

21

Khu dân cư nông thôn

1.00

0.30

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thắng

22

Khu dân cư nông thôn

0.28

0.04

0.17

0.04

 

 

 

 

 

0.02

0.01

 

Xuân Lam

23

Khu dân cư nông thôn

0.50

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thiên

24

Khu dân cư nông thôn

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Minh

25

Khu dân cư nông thôn

0.81

0.30

0.20

0.15

 

 

 

0.16

 

 

 

 

Xuân Châu

26

Khu dân cư nông thôn

0.70

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Lp

27

Khu dân cư nông thôn

0.80

0.30

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Phú

28

Khu dân cư nông thôn

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Tín

29

Khu dân cư nông thôn

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Yên

30

Khu dân cư nông thôn

0.70

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Yên

31

Khu dân cư nông thôn

1.80

1.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Lai

32

Khu dân cư nông thôn

0.70

0.50

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Lập

33

Khu dân cư nông thôn

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Thng

34

Khu dân cư nông thôn

0.70

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Minh

35

Khu dân cư nông thôn

0.60

 

 

 

 

 

 

0.60

 

 

 

 

Xuân Tân

36

Khu dân cư nông thôn

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Vinh

37

Khu dân cư nông thôn

0.90

0.50

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

Thọ Trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở UBND xã

0.48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.483

 

Phú Yên

2

Trụ sở UBND xã

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Lộc

3

Trụ sở UBND xã

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đất giao thông

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Khánh

2

Quy hoạch đất giao thông

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Nguyên

3

Quy hoạch đất giao thông

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thành

4

Quy hoạch đất giao thông

0.15

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hạnh Phúc

5

Quy hoạch đất giao thông

0.27

0.17

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bc Lương

6

Quy hoạch đất giao thông

1.30

1.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Giang

7

Quy hoạch đất giao thông

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Phong

8

Quy hoạch đất giao thông

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Lộc

9

Quy hoạch đất giao thông

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.1

 

Xuân Trường

10

Quy hoạch đất giao thông

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Hòa

11

Quy hoạch đất giao thông

0.90

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Hải

12

Quy hoạch đất giao thông

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tây Hồ

13

Quy hoạch đất giao thông

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Giang

14

Quy hoạch đất giao thông

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Quang

15

Quy hoạch đất giao thông

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Sơn

16

Quy hoạch đất giao thông

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Hưng

17

Quy hoạch đất giao thông

0.43

0.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Diên

18

Quy hoạch đất giao thông

0.10

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Lâm

19

Quy hoạch đất giao thông

1.03

1.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Bái

20

Quy hoạch đất giao thông

0.30

0.20

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Phú

21

Quy hoạch đất giao thông

0.20

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thắng

22

Quy hoạch đất giao thông

0.20

 

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thiên

23

Quy hoạch đất giao thông

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Minh

24

Quy hoạch đất giao thông

0.20

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Châu

25

Quy hoạch đất giao thông

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Lập

26

Quy hoạch đất giao thông

0.20

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Phú

27

Quy hoạch đất giao thông

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Tín

28

Quy hoạch đất giao thông

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Yên

29

Quy hoạch đất giao thông

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Yên

30

Quy hoạch đất giao thông

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Lai

31

Quy hoạch đất giao thông

0.30

0.20

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Lập

32

Quy hoạch đất giao thông

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Thắng

33

Quy hoạch đất giao thông

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Minh

34

Quy hoạch đất giao thông

0.25

0.15

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

Xuân Tân

35

Quy hoạch đất giao thông

0.15

 

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Lam

36

Quy hoạch đất giao thông

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Vinh

37

Quy hoạch đất giao thông

0.30

0.20

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Trường

38

Quy hoạch đất giao thông

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT. Thọ Xuân

39

Quy hoạch đất giao thông

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT. Lam Sơn

40

Quy hoạch đất giao thông

0.40

 

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT. Sao Vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Khánh

2

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Nguyên

3

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thành

4

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.15

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hạnh Phúc

5

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.03

0.01

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bc Lương

6

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Giang

7

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Phong

8

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Lộc

9

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.1

 

Xuân Trường

10

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Hòa

11

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Hải

12

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tây Hồ

13

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Giang

14

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Quang

15

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Sơn

16

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Hưng

17

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Diên

18

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Bái

19

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.04

0.03

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thắng

20

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.02

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thiên

21

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Minh

22

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.03

0.02

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Châu

23

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Lập

24

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Tín

25

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Yên

26

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Yên

27

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Lai

28

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.03

0.02

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Lập

29

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Thng

30

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Minh

31

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.01

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

Xuân Tân

32

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Vinh

33

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.02

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Trường

34

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT. Thọ Xuân

35

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT. Lam Sơn

36

Quy hoạch đất thủy lợi, mương tiêu

0.03

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT. Sao Vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm điện Xã Tây Hồ

0.08

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tây Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân thể thao Thôn Quyết tân 1

0.17

 

 

 

 

 

 

0.17

 

 

 

 

Xuân Bái

2

Sân thể thao Thôn 5, 9

0.58

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

 

Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch trạm y tế xã

0.21

0.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trường mầm non cơ sở 2, Thôn Đăng lâu

0.46

 

0.46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Lâm

2

M rộng trường mầm non

0.14

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoch bãi chôn lấp rác thi

2.00

 

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Phú

2

Quy hoạch bãi chôn lấp rác thi

0.27

0.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Yên

3

Quy hoạch bãi chôn lp rác thải

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà văn hóa Thôn

0.10

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

Hạnh Phúc

2

Xây dựng Nhà văn hóa Thôn 2,3,5,6,7

1.11

0.28

0.25

 

 

 

 

 

 

 

0.58

 

Xuân Bái

3

Xây dựng Nhà văn hóa Thôn 6, 5

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

 

Phú Yên

4

Xây dựng Nhà văn hóa Khu ao kho, Hồ đồng phốc

0.70

 

 

 

 

 

 

0.70

 

 

 

 

Xuân Tân

5

Xây dựng Nhà văn hóa Thôn 1,3,5,9,10,12,13

0.29

0.24

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

0.04

Thọ Diên

6

Xây dựng Nhà văn hóa Phú xá 3

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

Xuân Lập

7

Xây dựng Nhà văn hóa Thôn 2

0.08

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Yên

8

Xây dựng Nhà văn hóa Thôn Ngọc Thành

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Hi

9

Xây dựng Nhà văn hóa Thôn 4

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Khánh

10

Xây dựng Nhà văn hóa Thôn 9

0.24

0.24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thắng

11

Xây dựng Nhà văn hóa Xóm 12

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

Quảng Phú

12

Xây dựng Nhà văn hóa Xóm 18,20

0.11

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Tín

 

Xây dựng Nhà văn hóa thôn 2,6

0.27

0.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Trường

 

14. DANH CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN THIỆU HÓA

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi (ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

44.89

43.13

0.87

 

 

 

 

0.50

 

 

0.39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá QSD đất

4.5

4.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn V Hạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá QSD đất

0.23

0.23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Toán

2

Đấu giá QSD đất

0.71

0.71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Chính

3

Đấu giá QSD đất

0.3

0.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Hòa

4

Đấu giá QSD đất

0.9

0.9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Tâm

5

Đấu giá QSD đất

0.6

0.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Viên

6

Đấu giá QSD đất

0.76

0.76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Lý

7

Đấu giá QSD đất

0.35

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

0.25

 

Thiệu Vận

8

Đấu giá QSD đất

0.6

0.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Trung

9

Đấu giá QSD đất

0.8

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Châu

10

Đấu giá QSD đất

0.62

0.62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Tân

11

Đấu giá QSD đất

0.83

0.83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Giao

12

Đấu giá QSD đất

0.7

0.53

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Ngọc

13

Đấu giá QSD đất

0.67

0.67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Vũ

14

Đấu giá QSD đất

0.7

0.7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Tiến

15

Đấu giá QSD đất

0.6

0.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Phúc

16

Đấu giá QSD đất

0.6

0.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Thành

17

Đấu giá QSD đất

0.7

0.55

 

 

 

 

 

0.15

 

 

 

 

Thiệu Công

18

Đấu giá QSD đất

0.87

0.81

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

Thiệu Phú

19

Đấu giá QSD đất

0.86

0.86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Long

20

Đấu giá QSD đất

0.59

0.59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Giang

21

Đấu giá QSD đất

0.68

0.68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Quang

22

Đấu giá QSD đất

0.7

0.7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Hợp

23

Đấu giá QSD đất

1.01

0.93

 

 

 

 

 

 

 

 

0.08

 

Thiệu Nguyên

24

Đấu giá QSD đất

0.86

0.86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiu Duy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng kh viên công sở

0.35

 

 

 

 

 

 

0.35

 

 

 

 

Thiệu Duy

2

Kho bạc huyện Thiệu Hóa

0.4

0.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Đô

3

Chi cục thuế

0.45

0.45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Đô

4

Công sở Thiệu Châu

0.08

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiu Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Công trình giao thông

0.14

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở đường GT vào trường

0.14

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Hợp

VII

Công trình thủy lợi

1.12

1.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M rộng Thủy lợi nội đồng

0.5

0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Viên

2

DA nâng cấp sông Mậu Khê

0.62

0.62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T Vu ,Thanh, Phúc, Phú Ngọc

VIII

Dự án năng lượng

15.27

15.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 500Kv Nam Định - Thanh Hóa

15.00

15.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T. Tiến, T. Phúc

2

DA Nhiệt điện 500KV Nam Định - Thanh Hóa

0.27

0.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Hoa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa xã

0.3

0.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Lý

2

Trung tâm Văn hóa xã

0.7

0.7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Hòa

3

Trung tâm văn hóa TDTT xã

0.71

0.71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Long

4

Dự án đầu tư xây dựng sân bóng, nhà thi đấu đa năng

0.7

0.7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Minh

XII

Dự án sở giáo dc

1.15

0.45

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trường Mầm non

0.7

 

0.7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Vũ

2

Mở rộng khuôn viên trường Mầm non

0.45

0.45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Tiến

XIII

Dự án chợ

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chợ T Giang

0.3

0.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Giang

XIV

Dự án thu gom xử lý rác thải

1.15

1.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng bãi rác tập trung

0.56

0.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Chính

2

Mở rộng bãi chứa rác Đông Mỹ và thôn X Nhân

0.59

0.59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Duy

XVI

Dự án sinh hoạt cộng đng

0.33

0.33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa thôn

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Chính

2

XD nhà văn hóa thôn 3

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Vận

3

MR nhà văn hóa thôn 7a, 7b, 8

0.11

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Giao

4

XD nhà văn hóa thôn

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Thịnh

5

Mở rộng nhà VH Khánh Hội

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Duy

XVII

Công trình nghĩa trang, NĐ

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

XD khu nghĩa địa thôn Phú Thịnh

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Phú

 

15. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN ĐỊNH

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi (ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

61.45

53.17

3.55

 

 

 

0.86

 

 

0.69

3.00

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đấu giá, giao đất xen cư đô thị

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Th trấn Quán lào

2

Khu đô thị mi thị trấn quán lào

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Quán Lào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.85

0.85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Phú

2

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.8

0.8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Lâm

3

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.8

0.8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Tâm

4

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.49

0.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Giang

5

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị

1.2

1.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quý Lộc

6

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.96

0.96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Hùng

7

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.5

0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Ninh

8

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.3

0.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Lạc

9

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.3

0.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Thnh

10

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.6

0.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Trung

11

Quy hoạch đu giá, giao đất ở xen cư đô thị

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Trường

12

Quy hoạch đu giá, giao đất ở xen cư đô thị

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Thọ

13

Quy hoạch đu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.61

0.61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Bái

14

Quy hoạch đu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.44

0.44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Phong

15

Quy hoạch đu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.7

0.7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Thái

16

Quy hoạch đu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.72

0.52

 

 

 

 

 

0.2

 

 

 

 

Đnh Tăng

17

Quy hoạch đu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.8

0.6

0.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Hoà

18

Quy hoạch đu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.95

0.64

 

 

 

 

 

0.31

 

 

 

 

Định Bình

19

Quy hoạch đu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.7

0.7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Thành

20

Quy hoạch đu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.7

0.7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Công

21

Quy hoạch đu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.7

0.7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Tân

22

Quy hoạch đu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.75

0.6

 

 

 

 

 

0.15

 

 

 

 

Định Tiến

23

Quy hoạch đu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.8

0.8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Hải

24

Quy hoạch đu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.8

0.8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Long

25

Quy hoạch đu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.8

0.8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Liên

26

Quy hoạch đu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.7

0.7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đnh Tường

27

Quy hoạch đu giá, giao đất ở xen cư đô thị

0.8

0.8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tnh 516B đoạn từ ngã ba thị trấn Quán Lào đi thị trấn Thống Nhất

5

3

1.9

 

 

 

 

0.1

 

 

 

 

TT Quán Lào, Đ. Tường,  Đ.Tăng, Y. Lạc, Yên Thịnh, Yên Giang

2

Nâng cấp mở rộng đường giao thông t ngã ba tnh lộ 518 (Yên Lâm) đi Yên Giang - Thị trn Thống Nhất - Yên Tâm

3

1.5

1.4

 

 

 

 

0.1

 

 

 

 

TT Thống Nhất, Yên Giang, Yên Lâm

6

Đường nối QL 45 đi Ql 47 qua xã Định Tăng, Định Tường

4

3.8

 

 

 

 

 

 

 

0.2

 

 

Định Tăng, Định Tường

8

Đường tránh phía Nam từ QL 45 qua các xã Đnh Liên, Định Long, Định Tường, Định Bình

14

11

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

Định Liên, Định Long, Định Tường, Định Bình

9

Đường giao thông nông thôn

2.36

2.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.18

Đnh Tiến, Thị trn Thng Nht, Yên Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

D án kênh nhánh Cửa Đạt

0.18

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Yên Lâm

2

Dự án Tu b, nâng cấp đê hữu sông Mã huyện Yên Định (K2 - K13)

3.6

3.4

 

 

 

 

 

 

 

0.2

 

 

Quý Lộc, Yên Thọ, Yên Trường, Yên Phong

3

Dự án kè sạt lở bờ hữu sông Mã đoạn qua xã Yên Thọ

1.3

1.2

 

 

 

 

 

 

 

0.1

 

 

Yên Thọ, Quý Lộc

4

Rãnh thoát nước

0.1

0.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đnh Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng sân vận đng, thể dục thể thao

1.55

105

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đnh Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn

0.3

0.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n Tâm

2

quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn

0.2

0.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Phong

3

quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn

0.3

0.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Trường

4

quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn

0.3

0.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đnh Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang, nghĩa địa ti xã Đnh Tường

0.2

0.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đnh Tường

2

Nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Định Tân

0.2

0.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định tân

3

Nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Yên Lâm

0.2

0.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Yên Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đền thờ Khương Công Phu

0.5

0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đnh Thành

2

Di tích lịch sử Đao Cam Mộc

0.19

 

 

 

 

 

 

 

 

0.19

 

 

Đnh Tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhà máy nước sạch

1.2

1.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đnh Tân

 

16. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi (ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

28.97

24.96

1.05

0.34

1.22

 

 

0.50

 

0.46

0.18

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đất ở dân cư đô thị khu III

1.86

1.86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị Trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư thôn Tiến Ích

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Quang

2

Khu dân cư thôn Cẩm Hoàng

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Quang

3

Khu dân cư thôn Eo Lê

0.20

 

 

 

0.2

 

 

 

 

 

 

 

V. Quang

4

Khu dân cư thôn Tiến Ích

0.15

 

 

 

 

 

 

0.15

 

 

 

 

V. Quang

5

Khu dân cư thôn Yên Tôn Hạ

0.13

 

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Yên

6

Khu dân cư thôn Phú Lưu

0.13

 

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Yên

7

Khu dân cư thôn Mỹ Xuyên

0.13

0.08

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Yên

8

Khu dân cư thôn Mỹ Xuyên

0.23

0.23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Yên

9

Khu dân cư thôn Cầu Mư

0.09

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Long

10

Khu dân cư thân Đông Môn

0.13

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Long

11

Khu dân cư thôn Đông Môn

0.09

 

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Long

12

Khu dân cư thôn Phương Giai

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Tiến

13

Khu dân cư thôn Phương Giai

0.35

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Tiến

14

Khu dân cư thôn Tây Giai

0.09

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Tiến

15

Khu dân cư thôn Xuân Giai

0.12

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Tiến

16

Khu dân cư thôn Tây Giai

0.16

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Tiến

17

Khu dân cư thôn Đồng Minh

0.29

0.24

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Phúc

18

Khu dân cư thôn Văn Hanh

0.32

 

 

0.16

0.16

 

 

 

 

 

 

 

V. Phúc

19

Khu dân cư thôn Quán Hạt

0.19

 

 

0.03

0.16

 

 

 

 

 

 

 

V. Phúc

20

Khu dân cư thôn 8,9

0.17

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Hưng

21

Khu dân cư thôn 3, 8

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.26

V. Hưng

22

Khu dân cư thôn 1, 6

0.20

 

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Hưng

23

Khu dân cư thôn 1

0.15

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Thành

24

Khu dân cư thôn 6

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Thành

25

Khu dân cư thôn 5

0.25

 

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Thành

26

Khu dân cư thôn Thọ Vực 2

0.68

0.68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Ninh

27

Khu dân cư thôn 1,2,3

0.15

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Khang

28

Khu dân cư thôn 4, 5

0.15

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Khang

29

Khu dân cư nông thôn xã Vĩnh Hòa

0.78

0.08

 

 

0.70

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Hòa

30

Khu dân cư nông thôn xã Vĩnh Hùng

0.32

0.32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Hùng

31

Khu dân cư thôn 4

0.35

 

 

 

 

 

 

0.35

 

 

 

 

V. Tân

32

Khu dân cư thôn 2

0.25

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Tân

33

Khu dân cư thôn 2

0.09

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Tân

34

Khu dân cư nông thôn xóm 5 xã Vĩnh Minh

0.36

0.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Minh

35

Khu dân cư nông thôn Làng Trung xã Vĩnh Thịnh

0.70

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Thnh

36

Khu dân cư thôn 3

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.18

 

Vĩnh An

38

Khu dân cư thôn 4

0.15

 

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh An

39

Khu dân cư thôn 7

0.15

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh An

40

Khu dân cư thôn 8

0.15

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh An

41

Tái định cư phục vụ dự án Tu bổ, tôn tạo khu DTLS Phú Trịnh

4.19

4.19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Hùng

42

Khu tái định cư phục vụ dự án Trung tâm dịch vụ hỗ trợ phát huy giá trị cụm di tích xã Vĩnh Hùng, huyn Vĩnh Lộc

0.45

0.45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công Sở xã Vĩnh Khang

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Khang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường trục chính trung tâm thị Trấn Vĩnh Lộc nối QL45 với QL217 huyện Vĩnh Lộc, tnh Thanh Hóa

9.13

8.67

 

 

 

 

 

 

 

0.46

 

 

V. Tiến, Vĩnh Thành, V. Phúc

2

Ci tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL217 đi xã Vĩnh Minh và di tích quốc gia danh lam thng cảnh núi Kim Sơn xã Vĩnh An

0.22

0.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh An

3

Đường GT nông thôn xã Vĩnh Thịnh

1.28

1.28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Thịnh

4

Đường giao thông xã Vĩnh Minh

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa đa năng xã Vĩnh Ninh

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Ninh

2

Nhà văn hóa đa năng xã Vĩnh Hòa

0.35

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Hòa

3

Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao xã Vĩnh Thanh

0.25

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công tnh Sân thể thao xã Vĩnh An

0.28

0.28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường MN Thị trấn

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ xã Vĩnh An

0.19

0.19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà Văn hóa xóm 2, thôn Đông Môn xã Vĩnh Long

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Tu b, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa Nghe Vẹt xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc

0.35

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Hùng

 

17. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN THẠCH THÀNH

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi (ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

26.30

16.61

5.63

1.65

 

 

 

 

 

 

1.91

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Khu 3  - TT Kim Tân

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Kim Tân

2

Quy hoạch đu giá quyền sử dụng đất khu dân Khu 6 - TT Kim Tân

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Kim Tân

3

Quy hoạch đu giá quyn s dng đất Vân Du

0.65

0.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Vân Du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đấu giá quyn SD đất thôn Thanh Du, Thôn Trung tâm, thôn Thành Sơn xã Thành Long

0.40

 

0.36

 

 

 

 

 

 

 

0.40

 

Thành long

2

Quy hoạch đất ở Ngọc Trạo (Trung tâm bia)

0.16

 

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngọc Trạo

3

Quy hoạch đấu giá đất ở thôn Đồng Minh xã Thành Tâm

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Tâm

4

Quy hoạch đấu giá đất ở thôn Tân Thịnh xã Thành Tâm

0.30

 

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Tâm

5

Quy hoạch đấu giá QSD đất dân cư thôn Phổ Cát xã Thành Vân

0.86

0.86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Vân

6

Quy hoạch đấu giá QSD đất dân cư thôn Tiên Quang, Thành Vân

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

Thành Vân

7

Quy hoạch đấu giá QSD đất dân cư xã Thành Minh

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Minh

8

Quy hoạch đấu giá QSD đất ở thôn Bng Lợi

0.18

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thạch Bình

9

Quy hoạch đấu giá QSD đất ở thôn Châu Sơn xã Thạch Bình

0.24

0.24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thạch Bình

10

Quy hoạch đấu giá QSD đất ở thôn 1 Liên Sơn, Thôn 6-7 Tân Sơn xã Thành Kim

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Kim

11

Quy hoạch đấu giá QSD đất ở thôn 2 Liên Sơn xã Thành Kim

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Kim

12

Quy hoạch đu giá QSD đất ở thôn 5 liên Sơn xã Thành Kim

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Kim

13

Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất ở xã Thạch Đồng

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thạch Đồng

14

Quy hoạch đu giá quyn s dụng đất ở thôn Xuân Long xã Thạch Cẩm

0.20

 

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thạch Cm

15

Quy hoạch đu giá quyền sử dụng đt dân cư Thành Công

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Công

16

Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất dân cư xã Thạch Tượng

0.50

0.15

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thạch Tượng

17

Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Thành Tiến

0.26

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Tiến

18

Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất ở xã Thạch Đnh

0.40

0.20

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

Thạch Đnh

19

Quy hoạch đu giá quyền sử dụng đất ở xã Thạch Sơn

0.50

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thạch Sơn

20

Quy hoạch đấu giá khu dân cư xã Thành Hưng

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Hưng

21

Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất thôn Cẩm Mới xã Thạch Cẩm

0.08

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thạch Cẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng UBND xã Thành An

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

 

Thạch An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp Cầu treo thên Nghéo

0.05

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

Thạch Lâm

2

Nâng cấp Cầu treo thôn Thượng

0.07

 

0.02

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

Thạch Lâm

3

Nâng cấp Đường giao thông Thành Minh - Thành Yên

4.00

0.50

1.00

1.50

 

 

 

 

 

 

1.00

 

Thành Minh - Thành Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp hồ Bai Cái và hệ thống kênh mương Thành Vinh

6.00

4.00

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Vinh

2

Nâng cấp đập Đồi Dốc xã Ngọc Trạo

3.50

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

0.5

 

Ngọc Trạo

3

Nâng cấp đập Rục cúc

0.19

 

 

 

 

 

 

 

 

0.19

 

 

Ngọc Trạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà văn hóa trung tâm xã Thành Kim

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Kim

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng sân thể dục thể thao xã Thành Long

0.65

0.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Mm non Thành Minh 1

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.16

 

Thành Minh

2

Mở rộng Trường Mầm non Thành Thọ

0.31

0.20

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Thọ

3

Mở rộng trường mm non, Thạch Sơn

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thạch Sơn

4

Mở rộng Trường THCS Thành Thọ

0.62

0.62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Thọ

5

Xây dựng phân hiệu 2 trường mầm non Thành Vinh

0.42

0.42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng chợ Tiên Hương - Thành Tân

0.45

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

 

Thành Tân

 

18. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN CẨM THỦY

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi (ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

41.33

20.51

9.96

3.58

 

 

 

1.44

 

0.99

3.48

1.37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổ 6 th trấn (Khu may kéo cũ)

1.04

1.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn

 

T 3 th trấn (Khu 18 hộ)

0.02

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ở KDC Đồng Ben Thôn Hoàng Giang 1

0.57

0.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Sơn

2

Bổ sung QH đất ở chân đồi Dè thôn Tây Sơn

1.00

 

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Sơn

3

Khu dân cư thôn Dương Huệ, Nghĩa Dũng, Phong Y

7.15

2.5

2.25

0.84

 

 

 

 

 

0.49

1.07

 

Cẩm Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bổ sung QH đt ở tại NVH Cửa hà 2

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

Cẩm Phong

8

Đt ở KDC Khấm Vành Thôn Xanh

0.30

0.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Bình

9

Đất ở KDC Khu nước Mạ thôn Săm

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Bình

10

Đất ở KDC Đồng Chim Thôn Bình Yên

0.21

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.08

Cẩm Bình

11

Đất ở KDC Khu Trại Cá thôn Chợ Lô 2

1.94

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

0.94

Cm Bình

12

Bổ sung đất ở giáp trạm y tế cũ

0.56

0.44

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

0.08

Cẩm Bình

13

Bổ sung đất ở giáp trạm kiểm lâm

0.16

0.09

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

Cẩm Bình

14

QH đốt thôn Án Đỗ chân đồi Gò Vay

0.41

 

0.41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Châu

15

Bổ sung QH đất ở Đồng Kim thôn Án Đỗ

0.46

0.46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Châu

16

Bổ sung đất ở khu ven đường liên thôn Gầm

0.17

0.15

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cm Giang

17

B sung quy hoạch đất ở ven đường liên xã đoạn thôn Bến

1.17

0.84

0.21

 

 

 

 

 

 

 

0.10

0.02

Cm Giang

18

QH bổ sung đất ở khu Khm Tút thôn Đồn

0.29

0.29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Giang

19

B sung đất ở khu Chà thôn Liên Sơn

0.19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.19

Cẩm Liên

20

Bổ sung đất ở thôn Đồi

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

Cẩm Liên

21

Điều chnh đất ở Khu Bãi Trám - Thôn Đồi

0.08

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cm Liên

22

Bổ sung QH đất ở thôn Vân Long (giáp trường MN cũ)

0.20

0.17

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

Cm Long

23

Bổ sung QH đất ở tại Nhà văn hóa cũ thôn Vân Long

0.28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.28

 

Cẩm Long

24

Bổ sung QH đất ở Khu trường Mầm non cũ thôn Phi Long

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

Cm Long

25

Bổ sung QH đất ở tại Nhà văn hóa cũ thôn Báy

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

Cẩm Long

26

Thôn Lương Hòa xen cư

0.10

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Lương

27

Bổ sung QH đất ở Băn Mổ thôn Lương Hòa

0.81

0.81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cm Lương

28

Bổ sung QH đất ở chợ cũ xã Cẩm Ngọc (một phần về phía tây)

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.16

 

Cm Ngọc

29

Bổ sung QH đất ở khu ao của trường tiểu học thôn Kim

0.13

 

 

 

 

 

 

0.13

 

 

 

 

Cẩm Ngọc

30

B sung QH đất ở khu giáp ranh giữa trạm y tế và hộ ông Thủy thôn Kim

0.04

0.01

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Ngọc

31

GNQH tại Khu Đồng Do - Làng Sành

0.48

0.48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Ngọc

32

Đất xen cư Thôn Phúc Lợi

0.14

 

 

 

 

 

 

0.09

 

 

0.05

 

Xã Cẩm Phú

33

Bổ sung QH đất ở khu Nhà Chay thôn Thái Long 1

0.46

0.46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Phú

34

Khu Chà Đa Lạc Long 1

0.45

 

0.45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cm Phú

35

Bổ sung đất ở Khu Đăng Thôn Chiềng 1

0.28

 

0.24

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Quý

36

Đất ở KDC Thôn Chà Đa (từ nhà ông Tự đến NVH)

0.26

 

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Quý

37

Đất ở KDC Thôn An cư

0.50

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Tâm

38

Đất ở KDC Thôn Tân Thành

0.31

0.12

0.19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Tâm

39

Bổ sung QH đất ở khu Cửa Hàng thôn Do Hạ

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

Cẩm Tân

40

Bổ sung QH đất ở khu Đồng Đậu thôn Do Hạ

0.76

0.76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cm Tân

41

Bổ sung QH đất ở đồng Bầu thôn Trại Hà

0.20

0.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Tân

42

Bổ sung đất ở khu cổng chợ phía đông thôn Chiềng 1

0.24

0.07

0.15

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

Cẩm Thạch

43

KDC thôn Chiềng 1

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Thạch

44

Bổ sung đất ở đồi Sa Hương thôn Vàn

0.10

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Thạch

45

BSQH tại đất y tế (bệnh viện đa khoa cũ)

0.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.43

 

Cm Thành

46

BSQH tại sân TT thôn Phâng Khánh

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.16

 

Cm Thành

47

BSQH tại v trí trường mầm non cũ tại thôn Chiềng Chám

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

Cm Thành

48

B sung QH đất ở khu đối diện chợ mới thôn Cẩm Hoa

0.35

0.17

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cm Tú

49

Bổ sung QH đất ở thôn Thuần Lương (Khu giáp sân bóng Thuần Lương)

0.19

 

0.19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Tú

50

B sung QH đất ở khu Thái Học

0.08

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cm Tú

51

Bổ sung đất ở khu giáp hộ ông Dọng thôn Lương Thành

0.06

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Tú

52

QH tại khu Đng Sơn Thôn 100

0.25

0.23

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Yên

53

GNQH tại Phúc Bình

0.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.21

 

Phúc Do

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M rng đất tr s UB xã Cẩm Phong

0.33

0.05

0.17

 

 

 

 

 

 

 

0.11

 

Cẩm Phong

2

M mới đất trụ s UBND ti thôn Phi Long xã Cẩm Long

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

 

Cẩm Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QH mở rộng đất tr sở điện lực Cẩm Sơn

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Sơn

2

Trụ sở BHXH

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cẩm Ngọc mở rộng và mở mới các tuyến giao thông

1.10

1.00

0.02

 

 

 

 

0.05

 

0.03

 

 

Cẩm Ngọc

2

Thị Trấn đường giao thông số 4

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp thủy điện Cẩm ThủyCẩm Bình

1.00

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Cẩm Phong mở rộng đất tượng đài liệt sỹ

0.03

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

Xã Cẩm Phong

2

Xây dựng đài tưởng niệm xã Phúc Do

0.05

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phúc Do

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bổ sung Khu sân thể thao và Nhà Văn hóa đa năng xã

1.97

1.37

0.18

 

 

 

 

 

 

0.42

 

 

Xã Cẩm Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đồng vạn - thôn Cầu Mây xã Cẩm Sơn

0.57

0.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M mới trường MN tại đồi quốc phòng (phục vụ 3 thôn Tô, Xanh, Chợ)

0.50

 

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Bình

2

QH mở rộng trường MN trung tâm

0.37

0.37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Bình

3

Mở rộng trường dân tộc nội trú

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.08

 

Thị trấn

4

Xây dựng trường mm non thôn Trà

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Quý

5

Xây dựng trường mầm non Cẩm Tân

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Tân

6

Mở rộng trường PTTH Cẩm Thùy I

0.37

0.33

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

Thị trấn

7

Xã Cẩm Tú MR MN khu I thôn Lương Thành

0.12

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Tú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Xã Cẩm Bình thôn Trung Tâm

0.08

0.8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Bình

2

Chợ Xã Cm Ngọc tại Đng Me Làng Sống

0.46

0.46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Ngọc

3

Chợ Xã Cẩm Tú tại thôn Cẩm Hoa

0.66

0.66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Tú

4

Chợ Cẩm Thạch

0.24

0.17

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Thạch

5

Xã Cẩm Yên QHMR chợ thôn 102A

0.20

 

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QH tại Khu 72 xã Phúc Do

0.50

 

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

Phúc Do

2

B sung đất rác khu Thung Voi thôn Vọng xã Cẩm Giang

0.50

 

 

0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

MR khuôn viên chùa Vọng xã Cẩm Giang

0.70

 

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TTVH xã Cẩm Bình

0.10

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

Xã Cẩm Bình

2

NVH thôn Cửa Hà 1

0.19

0.19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Phong

3

NVH Cửa Hà 2

0.11

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cm Phong

4

B sung QH mở rộng NVH thôn Lương Thành

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

0.01

Xã Cẩm Tú

5

MR NVH thôn Cẩm Hoa

0.05

 

 

0.02

 

 

 

 

 

0.03

 

 

Xã Cẩm Tú

6

NVH thôn Liên Sơn

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Tú

7

NVH thôn Thái Bình

0.04

 

 

0.03

 

 

 

 

 

0.01

 

 

Xã Cẩm Tú

8

Thôn Phúc Mỹ

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

Xã Phúc Do

9

Cẩm Tân NVH thôn Lữ Trung

0.18

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Tân

10

QH mở mới NVH thôn Phác Vân

0.22

0.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cm Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm viễn thông

0.17

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Sơn

 

19. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGỌC LẶC

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi (ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

24.26

14.11

6.65

 

2.13

 

 

 

0.16

0.30

0.88

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Bưu điện huyn đi cầu Tăng

3.2

3.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Ngọc Lặc

2

MBQH khu dân cư phố Lê Duẩn (Đường vào Bnh vin đa khoa KV Ngọc Lc)

0.5

0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Ngọc Lặc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

MBQH khu xen cư làng Minh Châu 2

0.6

0.45

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Sơn

2

MBQH khu xen cư làng Bình Sơn

0.33

0.33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thạch Lập

3

MBQH khu xen cư làng Xuân Chính (lần 2)

0.69

0.69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thạch Lập

4

MBQH Khu xen cư Minh Thạch 1, Minh Thạch 2

0.49

0.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyệt n

5

MBQH khu xen cư Đồng Thuận

0.62

0.03

0.59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyệt n

6

QHMB khu xen cư Điền Sơn 1, Điền Sơn 2

0.65

 

0.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngọc Sơn

7

MBQH khu xen cư Đồng Chành thôn Ngọc Minh

0.6

0.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngọc Khê

8

MBQH khu xen cư Đồng Băn Mương thôn Cao Phong

0.33

0.33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngọc Khê

9

MBQH khu xen cư thôn Ngọc Sơn

0.37

0.37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủy Sơn

10

MBQH khu xen cư thôn Minh Thành

0.28

 

 

 

0.25

 

 

 

 

 

 

0.03

Ngọc Trung

11

MBQH khu xen cư thôn Xuân Minh

0.3

0.15

 

 

0.05

 

 

 

 

0.1

 

 

Ngọc Trung

12

MBQH khu xen cư thôn 1 (lần 2)

0.13

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngọc Liên

13

Dự án MBQH khu xen cư làng Vải 2

0.65

 

0.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Tân

14

Dự án MBQH xen cư làng Đông Trôi

0.65

0.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lộc Thịnh

15

MBQH khu xen Tràng Quán - làng Cò Chè

0.36

0.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lộc Thịnh

16

MBQH khu dân cư thôn Quang Sơn

0.33

0.33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quang Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoch m rộng trụ sở xã Ngọc Trung

0.77

0.63

 

 

 

 

 

 

 

0.14

 

 

Ngọc Trung

3

QH trụ sở Liên đoàn lao động huyện Ngọc Lặc

0.2

 

0.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngọc Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QH Trụ sở Bảo hiểm XH huyện

0.2

0.1

 

 

 

 

 

 

0.1

 

 

 

Ngọc Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nâng cấp đường giao thông xã Lộc Thịnh đi Ngọc Trung (Qua khu trang trại chăn nuôi tập trung)

0.82

 

 

 

0.15

 

 

 

 

 

0.67

 

Lộc Thịnh

2

Đường số 02 bãi CN Hạ Sơn

1.3

 

1.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tt Ngọc Lặc và xã Ngọc Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Không gian văn hóa truyền thông

4.1

4.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngọc Khê

2

Xây dng Tượng đài lit sỹ xã Thy Sơn

0.15

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủy Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M rộng Bnh viện đa khoa khu vc Ngọc Lc

0.30

 

0.03

 

 

 

 

 

0.06

 

0.21

 

TT Ngọc Lặc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

QH trường mm non Thọ Phú

0.32

 

0.32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiên Thọ

4

M rộng trường THCS Phùng Giáo

0.08

 

 

 

0.06

 

 

 

 

0.02

 

 

Phùng Giáo

5

Mở rộng trường THCS Thủy Sơn

0.64

 

0.64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủy Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QH xây dựng chợ mới

0.29

0.29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thạch Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QH bãi rác thi lang Châm

0.2

 

0.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phùng Giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà sinh hot cộng đồng thôn 2

0.17

 

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Tiến

2

M rộng nhà VH làng Quang Bái

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

 

Quang Trung

3

Mở rộng nhà VH làng Quang Sơn

0.48

0.48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quang Trung

4

Nhà văn hóa làng Môn

0.12

 

 

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

Phùng Giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đền cao thôn Minh Lâm

1.5

 

 

 

1.50

 

 

 

 

 

 

 

Ngọc Trung

2

Di tích lịch s, văn hóa, thng cảnh hang Bàn

1.5

 

1.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngọc Khê

 

20. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NHƯ THANH

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi (ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

46.32

16.74

9.09

2.97

2.15

11.83

 

0.41

 

0.45

2.11

0.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá đất ở lô 2 Xuân Điền

0.42

0.42

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

TT Bến Sung

2

Đấu giá đất ở các lô xen trong khu dân cư

0.19

 

0.02

 

 

 

 

0.09

 

 

0.02

0.06

TT Bến Sung

3

Đấu giá đất ở khu phố Hải Tiến

0.2

0.05

 

 

0.15

 

 

 

 

 

-

 

TT Bến Sung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Kim Sơn

0.84

0.84

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hải Vân

2

Đấu giá QSD đất ở dân cư

0.28

0.28

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Yên Lạc

3

Đấu giá QSD đất ở dân cư

0.11

 

0.11

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Yên Lạc

4

Đất ở nông thôn thôn 6 +8

0.46

0.46

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xuân Phúc

6

Dự án khu dân cư mới tại thôn Yên Xuân

0.9

0.9

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Yên Thọ

7

Dự án khu dân cư mới tại thôn Tân Thọ

0.15

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Yên Thọ

8

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

0.16

Xuân Thái

9

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

0.5

 

0.3

 

 

 

 

 

 

 

-

0.2

Xuân Thái

10

Đấu giá QSD đất nông thôn

0.2

 

0.2

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xuân Thái

11

Đấu giá QSD đất ở dân cư thôn Đồng Bai

1.07

1

 

 

 

 

 

0.07

 

 

-

 

Phượng Nghi

12

Đấu giá QSD đất ở dân cư thôn Bái Đa 2

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

Phượng Nghi

13

Đấu giá QSD đất tại thôn Bồng Thượng

0.25

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Phú Nhuận

14

Đấu giá QSD đất tại thôn Eo Son

0.1

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

-

0.02

Phú Nhuận

15

Đu giá QSD đất tại thôn Phú Quang (Khu giáp trường cấp 2)

0.53

0.09

0.44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Nhuận

16

Đấu giá QSD đất tại thôn Thanh Sơn giáp trường cấp 2

0.23

0.23

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Phú Nhuận

19

Đấu giá QSD đất ở Bn mó 1, Xã Xuân thọ

0.41

0.41

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xuân Thọ

21

Đấu giá QSD đất ở Bn chanh, Xã Xuân Thọ

0.28

 

 

 

0.28

 

 

 

 

 

-

 

Xuân Thọ

22

Đấu giá QSD đất ở Bn đông, Xuân Thọ

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

Xuân Thọ

23

Quy hoạch đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 2

0.22

0.22

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Phúc Đường

25

Quy hoạch đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 2

0.29

0.29

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Phúc Đường

26

Dự án khu dân cư thôn Vĩnh Lợi

0.2

 

 

 

0.2

 

 

 

 

 

-

 

Hải Long

27

Dự án khu dân cư thôn Vĩnh Lợi

0.13

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

0.03

Hi Long

28

Dự án khu dân cư thôn Vĩnh Lợi

0.33

0.33

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hải Long

29

Dự án khu dân cư thôn Hi Tân

1.2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

 

Hi Long

30

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đồng Mưa

0.7

0.6

0.05

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

Xuân Khang

33

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Xuân Hưng

1.38

 

1.38

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xuân Khang

34

Dự án khu dân cư khu vực trạm y tế cũ

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

 

Cán Khê

38

Dự án khu dân cư thôn 5

0.22

0.21

 

0.01

 

 

 

 

 

 

-

 

Cán Khê

39

Dự án khu dân cư thôn 10

0.32

0.11

 

0.09

 

 

 

0.12

 

 

-

 

Cán Khê

40

Dự án khu dân cư thôn 3 (khu vực ao bà Hải)

0.08

 

 

 

 

 

 

0.08

 

 

-

 

Cán Khê

41

Dự án khu dân cư thôn 3 (khu vực ngõ vào đất ông Long)

0.1

0.1

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Cán Khê

42

Dự án cấp b sung đất ở nông thôn thôn Đồng Yên

0.3

0.26

 

 

 

 

 

0.04

 

 

-

 

Mậu Lâm

43

Dự án đấu giá QSD đất ở khu Bảng tin thôn Hợp Tiến

0.37

0.35

 

 

 

 

 

0.01

 

 

-

0.01

Mậu Lâm

44

Đấu giá đất ở khu Kho lương thực cũ thôn Bái Gạo 2

0.16

 

0.16

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Mậu Lâm

45

Đấu giá đất ở thôn Tâm Tiến khu giáp cô Hào

0.32

0.28

0.03

 

 

 

 

 

 

 

-

0.01

Mậu Lâm

46

Cấp đất xen cư khu sau nhà ông Thành Đồng Nghiêm

0.04

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Mậu Lâm

47

Đấu giá đất ở khu Đồng Ron thôn Đồng Nghiêm

0.49

0.49

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Mậu Lâm

48

Đấu giá đất ở khu Bãi bà Tùng thôn Đồng Mọc

0.3

0.3

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Mậu Lâm

49

Đấu giá đất ở khu Bãi Trung Đoàn thôn Bái Gạo 2

0.1

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

Mậu Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trụ sở UBND xã

0.50

 

0.20

0.30

 

 

 

 

 

 

-

-

Thanh Kỳ

2

Dự án xây dựng công sở UBND xã

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

0.21

 

Xuân Thái

3

Mở rộng trụ sở UBND xã

0.27

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

0.13

-

Cán Khê

4

Dự án xây dựng công sở UBND xã

0.35

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Phúc Đường

5

Dự án mở rộng khuôn viên UBND xã

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

Mậu Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thực hiện tuyến đường qua nhà ông Son đi xóm đi đt đo thôn 6

0.15

 

 

 

0.15

 

 

 

 

 

-

 

Phúc Đường

2

Đường giao thông Thanh Tân đi Yên Lạc (ni QL45 với đường tỉnh 505)

1.20

 

0.20

0.80

0.20

 

 

 

 

 

-

 

Thanh Tân

3

M rộng đường nội th khu phố 1

0.05

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

-

 

TT Bến Sung

4

Giao thông nội thôn Phú Nhuận

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Phú Nhuận

5

Mrộng đường t QL45 đến hết sân vn động Xuân Điền

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

TT Bến Sung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải to nâng cấp đập Bái Đên

3.05

1.64

1.01

0.4

 

 

 

 

 

 

-

 

Thanh Kỳ

2

Xây dựng trạm bơm eo son

0.40

0.30

 

0.10

 

 

 

 

 

 

-

 

Phú Nhuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây 110Kv

0.84

0.34

 

 

0.37

 

 

 

 

0.13

 

 

Hải Vân, Hải Long, Xuân Khang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây mới Trung tâm văn hóa xã

0.3

 

0.3

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Phượng Nghi

2

Dự án xây nhà VH trung tâm

0.18

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Phúc Đường

3

Dự án xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ

0.06

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Phúc Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trạm y tế

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

0.10

 

Cán Khê

2

Cơ sở y tế

0.09

 

0.07

 

 

 

 

 

 

0.02

-

 

Xuân Khang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M rộng khuôn viên trường Mầm Non Hi Vân

0.2

0.2

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hải Vân

2

Mở rộng trường THCS

0.56

0.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Phúc

5

Xây mi trường Mầm Non

0.4

0.4

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Phượng Nghi

6

Mở rộng khuôn viên trường cấp hai

0.62

0.48

0.13

 

 

 

 

 

 

 

-

0.01

Phú Nhuận

7

Xây dựng trường mầm non Thanh Tân

0.8

 

 

 

0.8

 

 

 

 

 

-

 

Thanh Tân

8

Dự án mở rộng trường mầm non

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xuân Thọ

9

mở rộng trường mầm non xã

0.39

0.12

0.05

0.11

 

 

 

 

 

 

0.07

0.04

Phúc Đường

10

Mở rộng trường Mầm Non

0.7

 

0.7

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xuân Khang

11

Mở rộng trường tiểu học 1

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

Xuân Khang

12

Mở rộng Trường THCS

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

0.04

 

Xuân Khang

13

Mở mi trường mm non khu Đồng Mọc

0.28

0.28

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Mậu Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng bãi xử lý rác thải

0.49

0.47

 

 

 

 

 

 

 

 

-

0.02

TT Bến Sung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng NVH thôn 5

0.08

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xuân Phúc

2

Mở rộng khuôn viên Nhà văn hóa thôn Ấp C

0.03

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xuân Thái

3

Xây dựng nhà văn hóa thôn Thanh Tâm

0.05

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

-

 

Thanh Kỳ

4

Xây dựng nhà văn hóa Kim Đồng

0.15

0.02

0.06

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

Thanh Kỳ

5

Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Vinh

0.4

 

0.4

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Thanh Tân

6

Dự án xây dựng nhà văn hóa thôn 4

0.07

 

0.06

0.01

 

 

 

 

 

 

-

 

Phúc Đường

7

Dự án xây dựng nhà văn hóa thôn 5

0.26

 

0.21

0.05

 

 

 

 

 

 

-

 

Phúc Đường

8

Xây dựng nhà văn hóa thôn Trạch Khang

0.1

 

0.1

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xuân Khang

9

Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Sinh

0.1

 

0.1

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xuân Khang

10

Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Tiến

0.2

 

0.2

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xuân Khang

11

Dự án QH mới đất sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng Nghiêm

1.14

1.11

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

0.01

Mậu Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án di tích Phu Na

14.01

 

0.16

1.00

 

11.83

 

 

 

0.16

0.86

 

Xuân Du

2

QH khu di tích lịch sử Lò cao kháng chiến Hải Vân

2.31

 

2.31

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hải Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bưu điện xã Phượng Nghi

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Phượng Nghi

2

Dự án xây mới bưu điện xã

0.06

0.04

0.01

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

Mậu Lâm

 

21. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN LANG CHÁNH

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi (ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

2.32

0.74

0.71

 

0.70

 

 

 

 

 

0.07

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu xen cư Thị Trấn

0.071

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.071

 

Thị trấn Lang Chánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc UBND xã Yên Thắng

0.7

 

 

 

0.7

 

 

 

 

 

 

 

xã Yên Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đập kênh Làng Phống

0.85

0.74

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

Xã Quang Hiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa TT xã Yên Khương

0.684

 

0.684

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Yên Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa Bản Trãi 1

0.01

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị Trấn Lang Chánh

 

22. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BÁ THƯỚC

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi (ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

4.95

2.18

1.37

0.37

0.10

 

 

 

 

0.69

0.20

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đu giá quyền s dụng đất - Xã Hạ Trung

0.80

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hạ Trung

2

Đấu giá QSD đất - Xã Điền Lư

0.06

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điền Lư

3

Đu giá QSD đất xã Thiết Ống

0.97

0.97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiết Ống

4

Đu giá QSD đất - xã Lương Trung (Thôn Mật Thành)

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

 

Lương Trung

5

Đấu giá QSD đất - xã Lương Trung (Thôn Trung Thy)

0.07

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

Lương Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trụ sở UBND xã Kỳ Tân

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

0.08

 

 

Kỳ Tân

2

Mở rộng trụ sở UBND xã Văn Nho

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn Nho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường vào Thôn Ươi

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lũng Niêm

2

Đường vào trụ sở UBND xã Thiết Kế

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiết Kế

3

Đường vào trung tâm xã Điền Hạ

1.00

 

0.30

0.30

0.10

 

 

 

 

0.30

 

 

Điền Hạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh mương nội đồng-Xã Điền Lư

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điền Lư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân vận động xã Hạ Trung

0.60

 

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hạ Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế

0.30

 

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lương Nội

2

Xây dựng Trạm y tế xã Lâm Xa

0.12

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lâm Xa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường THCS Kỳ Tân

0.31

 

 

 

 

 

 

 

 

0.31

 

 

Kỳ Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Luồng

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

Thiết Kế

2

Nhà văn hóa thôn Đôn - Xã Thành Lâm

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Lâm

3

Nhà văn hóa thôn Cốc - xã Thành Lâm

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Lâm

4

Nhà Văn hóa thôn Triu - Xã Điền Lư

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.08

 

Điền Lư

5

Nhà Văn hóa Phố Đồng Tâm 1

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

Thiết ng

 

23. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN THƯỜNG XUÂN

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi (ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

20.56

9.46

5.24

1.35

1.65

 

 

0.50

 

0.82

1.48

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân mới

0.99

0.99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Lộc

2

Khu dân mới

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

Xuân Lộc

3

Khu dân mới

0.50

 

 

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Chính

4

Khu dân mới

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vạn Xuân

5

Khu dân mới

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vạn Xuân

6

Khu dân mới

0.96

0.96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vạn Xuân

7

Khu dân mới

1.00

 

 

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

Yên Nhân

8

Khu dân mới

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Dương

9

Khu dân mới

0.72

0.72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Thanh

10

Khu dân mới

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngọc Phụng

11

Khu dân mới

0.80

 

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngọc Phụng

12

Khu dân mới

0.15

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngọc Phụng

13

Khu dân mới

0.89

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

0.05

Luận Thành

14

Khu dân mới

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thắng

15

Khu dân mới

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.35

 

Xuân Thắng

16

Khu dân mới

0.15

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Cao

17

Khu dân mới

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng UBND xã

0.14

 

 

 

 

 

 

0.06

 

0.08

 

 

Xuân Thắng

2

Mở rộng UBND xã

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

 

Thọ Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa xã

0.78

 

0.72

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

Yên Nhân

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn

0.10

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Luận Thành

3

Xây dựng nhà văn hóa thôn

0.05

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

Luận Thành

4

Xây dựng nhà văn hóa thôn

0.10

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng sân vận động

1.47

0.82

0.50

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Lộc

2

Xây dựng sân vận động

1.05

1.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Cẩm

3

Xây dựng sân vận động

1.08

 

1.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngọc Phụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm Y tế xã

0.34

0.17

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trường học

0.89

0.89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Lộc

2

M rộng Trường Mầm non

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thành

3

Mở rộng Trường Mầm non

0.46

 

 

 

 

 

 

0.32

 

 

0.14

 

Xuân Dương

4

Mở rộng Trường cấp 2

0.37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.37

 

Xuân Dương

5

Xây dựng trường Tiểu học

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

Tân Thành

6

Xây dựng Trường Mầm non

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lương Sơn

7

Mở rộng trường mm non

0.10

 

 

 

 

 

 

0.06

 

0.04

 

 

Luận Thành

8

Xây dựng Trường Mầm non

0.18

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Cao

9

Xây dựng Trường Mầm non

0.08

 

 

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Cao

10

Xây dựng Trường Mầm non

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.26

 

Ngọc Phụng

11

Mở rộng trường mầm non

0.13

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Nghĩa đa

0.15

 

 

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

Luận thành

2

Mở rộng Nghĩa địa

0.50

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Thanh

3

Mở rộng Nghĩa địa

0.42

 

0.42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Dương

4

Mở rộng Nghĩa địa

0.50

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất di tích lịch sử

1.40

 

0.35

0.35

 

 

 

 

 

0.70

 

 

Vạn Xuân

 

24. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NHƯ XUÂN

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi (ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

57.43

14.29

9.78

5.07

21.47

 

 

2.15

0.30

0.69

2.50

1.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá đt ở đô th

8.92

6.12

 

 

2.80

 

 

 

 

 

 

 

TT Yên Cát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá đất khu dân cư

0.35

 

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Quý

2

Giao đất và đấu giá đất khu dân cư

0.10

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Hòa

3

Giao đất và đấu giá đất khu dân cư

0.60

0.20

 

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

Cát Vân

4

Đấu giá đất khu dân cư

0.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.57

 

Xuân Bình

5

Giao đất và đấu giá đất khu dân cư

0.60

 

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thượng Ninh

6

Giao đất và đấu giá đất khu dân cư

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

 

Tân Bình

7

Giao đất và đấu giá đất khu dân cư

0.43

0.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cát Tân

8

Đấu giá đất khu dân cư

0.30

 

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

0.19

Thanh Lâm

9

Đu giá đất khu dân cư

1.00

0.45

0.24

0.31

 

 

 

 

 

 

 

 

Hóa Quỳ

10

Đấu giá đất khu dân cư

1.05

0.53

 

 

0.50

 

 

0.02

 

 

 

 

Bình Lương

11

Đấu giá đất khu dân cư

1.00

0.53

0.03

0.44

 

 

 

 

 

 

 

 

Bãi Trành

12

Đấu giá đất khu dân

0.25

0.20

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

Thanh Hòa

13

Đấu giá đất khu dân cư

1.06

0.73

0.12

 

 

 

 

0.20

 

0.01

 

 

Thanh Quân

14

Đu giá đất ở khu dân cư

0.86

0.58

0.05

0.08

0.03

 

 

0.08

 

 

0.03

0.01

Yên Lễ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mrng Công s UBND xã

0.31

 

0.31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Quỳ

2

Xây mới Công sở UBND xã

2.00

 

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Hòa

3

Xây mới Đội thi hành án huyện

0.32

0.21

0.06

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

TT Yên Cát

4

Xây mới Trạm thú Y huyện

0.08

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Yên Cát

5

y mới công sở UBND Thị Trấn

1.10

 

 

 

0.85

 

 

 

0.25

 

 

 

TT Yên Cát

6

Mở rộng công sở UBND xã

0.15

 

 

 

 

 

 

0.11

 

0.04

 

 

Thanh Quân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ng cấp đường Ngã ba Chợ Thượng Ninh đi Cát Tân

3.60

0.50

0.80

0.50

1.00

 

 

0.30

 

0.50

 

 

Thượng Ninh

3

Nâng cấp đường UBND xã đi Quốc Lộ 45

1.49

0.10

0.40

0.20

0.79

 

 

 

 

 

 

 

Tân Bình

8

Nâng cấp Đường thôn Quang Trung đi Đồng Thồ

3.50

0.50

0.70

0.50

1.60

 

 

0.20

 

 

 

 

Bình Lương

9

Nâng cấp Đường vào Đình Thi

0.32

0.06

0.18

0.03

0.02

 

 

0.02

 

0.01

 

 

Yên L

21

Quốc lộ 45A ni đường Hồ Chí Minh

1.20

 

 

 

0.63

 

 

 

 

 

0.57

 

Yên L

22

Đường thôn Cát Tiền nối đường HCM

3.52

0.30

0.95

0.30

1.05

 

 

0.50

 

0.10

0.02

0.30

Yên L

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tràn liên hợp thôn Sơn Bình - Trại Cáo

0.14

0.10

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Bình

5

Kênh mương nội đồng thôn Thanh Đông

0.34

0.30

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Xuân

5

Xây đập đập Ná Co

0.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.49

Thanh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây 110 Kv

0.24

 

0.06

 

0.18

 

 

 

 

 

 

 

Tân Bình

2

Đường dây 110 Kv

0.34

 

0.12

 

0.22

 

 

 

 

 

 

 

Bình Lương

3

Đường dây 110 Kv

0.21

 

0.04

 

0.17

 

 

 

 

 

 

 

Hóa Quỳ

4

Đường dây 110 Kv

0.96

 

 

 

0.96

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Quỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng sân thể thao

0.08

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cát Vân

3

Sân th thao trung tâm xã

1.20

 

 

1.20

 

 

 

 

 

 

 

 

Bãi Trành

4

Sân th thao trung tâm xã

1.20

0.65

 

0.30

 

 

 

0.18

 

 

 

0.07

Yên Lễ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Mầm Non trung tâm xã

0.30

 

 

 

0.30

 

 

 

 

 

 

 

Bình Lương

2

Mở rộng Trường học cấp 2 ,3

1.00

 

 

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Quân

3

Mở rộng trường Trung học & Tiểu học

0.37

0.09

0.01

 

0.20

 

 

0.05

 

 

0.02

 

Yên Lễ

4

Mở rộng trường Mầm non thôn Quế

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

 

Yên Lễ

5

Mở rộng Trường Mầm Non thôn 12

0.21

 

0.18

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

Xuân Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M rộng chợ Trung tâm xã

0.30

 

 

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

Bãi Trành

2

XD chợ thị trấn

0.99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.99

 

Thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng bãi rác thải

0.80

 

 

 

0.50

 

 

0.30

 

 

 

 

TT Yên Cát

2

Xây dựng Bãi rác thải

0.50

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân qu

3

Xây dựng Bãi rác thải

5.00

 

 

 

5.00

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Tân Thành

0.08

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Quy

2

Nhà văn hóa thôn Quang Trung

0.50

 

0.30

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Lương

3

Nhà văn hóa thôn Quang Hùng

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Phong

4

Nhà văn hóa thôn Mít

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Phong

5

Nhà văn hóa thôn Minh Đức

0.11

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thượng Ninh

6

Nhà Văn Hóa Thôn Sơn Bình

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Bình

8

Nhà văn hóa thôn Tân Lập

0.12

 

 

 

 

 

 

0.12

 

 

 

 

Tân Bình

9

Nhà văn hóa thôn

0.39

0.39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cát Tân

10

Nhà văn hóa thôn Phụ Vân

0.15

 

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

Cát Tân

11

Nhà văn hóa thôn Thăng Bình

0.24

0.22

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

TT Yên Cát

12

Nhà Văn hóa thôn Lạc Thịnh

0.29

 

0.29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hóa Quỳ

13

Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể dục thể thao xã

1.52

 

0.45

 

1.07

 

 

 

 

 

 

 

Hóa Quỳ

14

Nhà văn hóa thôn Xuân Lương

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Lương

15

Nhà văn hóa thôn Đồng Sán

0.16

 

 

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Sơn

16

Nhà văn hóa thôn Hón Tinh

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

Thanh Sơn

17

Nhà văn hóa thôn Cát Tiến

0.13

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Lễ

18

Nhà văn hóa thôn Yên Xuân

0.12

0.10

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Lễ

19

Nhà Văn Hóa thôn Kè Lan

0.20

 

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Quân

20

Nhà Văn Hóa thôn Thng Nht

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Quân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa đa khu phố 4

1.00

 

 

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

TT Yên Cát

2

Mở rộng nghĩa địa thôn Lúng

0.70

 

 

 

0.70

 

 

 

 

 

 

 

TT Yên Cát

3

M rộng Nghĩa địa khu trung tâm xã

0.50

 

 

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

Bãi Trành

4

Mở rộng Nghĩa địa Thôn Má

0.30

 

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bãi Trành

5

Mở rộng nghĩa địa thôn Xuân Chính

0.40

 

 

 

0.40

 

 

 

 

 

 

 

Yên Lễ

 

25. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN QUAN HÓA

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi

(ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

1.01

 

0.50

0.13

0.38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trụ sở UBND xã

0.4

 

0.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hiền Chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm bảo tồn Pù Hu

0.16

 

 

 

0.16

 

 

 

 

 

 

 

Trung Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung Tâm Văn hóa xã Xuân Phú

0.06

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Xuân Phú

2

Trung Tâm Văn hóa xã Thiên Ph

0.10

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thiên Phủ

3

Trung Tâm Văn hóa xã Hiền Chung

0.07

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

Hiền Chung

4

Trung Tâm Văn hóa xã Hồi Xuân

0.06

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hồi Xuân

5

Trung Tâm Văn hóa xã Phú Lệ

0.04

 

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phú Lệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non xã Phú Sơn

0.12

 

 

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

Phú Sơn

 

26. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN QUAN SƠN

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi (ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

22.10

1.00

2.70

5.50

9.20

 

 

 

 

3.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án dãn dân

0.6

 

 

 

0.6

 

 

 

 

 

 

 

TT Quan Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án dãn dân

0.5

 

0.2

0.3

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trung Ha

2

Dự án dãn dân

1

0.1

0.2

 

0.7

 

 

 

 

 

 

 

Xã Mường Mìn

3

Dự án dãn dân

1

 

 

0.6

0.4

 

 

 

 

 

 

 

Xã na Mèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trụ s UBND xã Mường Mìn

0.4

 

 

 

0.4

 

 

 

 

 

 

 

Mường Mìn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp đường liên xã Tam Lư - Tam Thanh

2.2

0.1

 

0.5

1

 

 

 

 

0.6

 

 

Xã Tam Lư

2

Nâng cấp đường liên xã Tam Lư - Tam Thanh

3.1

0.2

0.4

0.7

1.1

 

 

 

 

0.7

 

 

Xã Tam Thanh

3

Đường giao thông từ bản Sơn xã Na Mèo đi bn Mùa xuân xã Sơn Thy

4

0.2

0.5

1.5

1

 

 

 

 

0.8

 

 

Xã Na Mèo

4

Đường giao thông từ bản Sơn xã Na Mèo đi bản Mùa xuân xã Sơn Thủy

2.5

 

0.5

0.5

1

 

 

 

 

0.5

 

 

Xã Sơn Thy

5

Đường giao thông Từ Đường Quốc lộ 217 đi bản Sủa xã Sơn Đin

2.8

0.3

0.5

0.5

1

 

 

 

 

0.5

 

 

Xã Sơn Điện

8

Đường giao thông phục vụ công tác cứu hộ cho các xã Trung Thượng, Trung Tiến

2

0.1

0.2

0.3

1

 

 

 

 

0.5

 

 

Xã Trung Thượng

9

Đường giao thông phục vụ công tác cứu hộ cho các xã Trung Thượng, Trung Tiến

2

0.1

0.2

0.6

1

 

 

 

 

0.1

 

 

Trung Tiến

 

27. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MƯỜNG LÁT

TT

Hạng mục

Diện tích cn thu hồi (ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

RDD

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

15.14

 

0.57

 

12.26

0.66

 

 

 

0.07

0.02

1.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu xen cư đô thị

0.93

 

0.57

 

 

 

 

 

 

 

 

0.36

Thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống giao thông Mường Chanh

13.36

 

 

 

11.5

0.66

 

 

 

 

 

1.2

Mường Chanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà trực vận hành điện lực

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.023

 

Mường Chanh

2

Đường điện Mường Lý

0.04

 

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

ng Lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa đa năng xã Pù Nhi

0.27

 

 

 

0.2

 

 

 

 

0.07

 

 

Pù Nhi

2

Trung tâm văn hóa đa năng xã Nhi Sơn

0.35

 

 

 

0.35

 

 

 

 

 

 

 

Nhi Sơn

3

Trung tâm văn hóa đa năng xã Trung Lý

0.17

 

 

 

0.170

 

 

 

 

 

 

 

Trung Lý