- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 49/2007/QĐ-BTC quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 3Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 650/QĐ-CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
- Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội";
- Căn cứ công văn số 24-12/08/CV-HVN ngày 24/12/2008 của công ty HONDA Việt Nam, công văn số 324/CV-PĐ ngày 20/12/2008 của công ty cổ phần Phương Đông, công văn số VNFN-08-100 ngày 20/12/2008 của công ty VMEP, công văn số 01/09/T&T ngày 31/12/2008 của công ty cổ phần tập đoàn T&T, công văn số 0211/CV08 ngày 29/12/2008 của công ty cổ phần ô tô Âu Châu, công văn số 05/HMW ngày 20/12/2008 của công ty cổ phần ô tô Hyundai Việt Nam, công văn số 06/SMVSM ngày 01/01/2009 của công ty TNHH LD sản xuất ô tô Ngôi Sao và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
- Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 07/01/2008 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
STT | Loại tài sản | Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm | ||||
1999-2000 | 2001-2002 | 2003-2004 | 2005-2006 | 2007-2008 | ||
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
1 | NHÃN HIỆU ACURA |
|
|
|
|
|
| ACURA RL |
|
|
|
|
|
| 3.5; 05 chỗ | Điều chỉnh số chỗ ngồi | ||||
| TECHNOLOGY 3.5; 05 chỗ | Điều chỉnh số chỗ ngồi | ||||
| CMBS/PAX 3.5; 05 chỗ | Điều chỉnh số chỗ ngồi | ||||
2 | NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
|
|
|
| HONDA LEGEND |
|
|
|
|
|
| 3.5; 05 chỗ | 1240 | 1380 | 1530 | 1700 | 2130 |
3 | NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
|
|
|
| TOYOTA RAV4 |
|
|
|
|
|
| BASE 4x2 2.5; 07 chỗ |
|
|
|
| 890 |
| BASE 4x4 2.5; 07 chỗ |
|
|
|
| 940 |
| SPORT 4x2 2.5; 07 chỗ |
|
|
|
| 960 |
| SPORT 4x4 2.5; 07 chỗ |
|
|
|
| 1010 |
| LIMITED 4x2 2.5; 07 chỗ |
|
|
|
| 1020 |
| LIMITED 4x4 2.5; 07 chỗ |
|
|
|
| 1060 |
4 | NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
|
|
|
| MITSUBISHI TRITON |
|
|
|
|
|
| GLS 2.5 AT (CABIN KéP) |
|
|
|
| 560 |
| GLS 2.5 MT (CABIN KéP) |
|
|
|
| 540 |
| GLX 2.5 (CABIN KéP) |
|
|
|
| 510 |
| GL 2.4 (CABIN KéP) |
|
|
|
| 420 |
| GL 2.4 4WD(CABIN Đơn) |
|
|
|
| 380 |
| GL 2.4 2WD(CABIN Đơn) |
|
|
|
| 350 |
| MITSUBISHI PAJERO |
|
|
|
|
|
| GLS AT 3.0; 07 chỗ | 860 | 950 | 1050 | 1170 | 1460 |
| GLS MT 3.0; 07 chỗ | 820 | 910 | 1010 | 1120 | 1400 |
| GL 3.0; 07 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1230 |
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
1 | NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ |
|
|
|
|
|
| MERCEDES-BENZ E-CLASS |
|
|
|
|
|
| E220, E230; 05 chỗ | 870 | 970 | 1080 | 1200 | 1500 |
2 | NHÃN HIỆU BMW |
|
|
|
|
|
| BMW 3 SERIES |
|
|
|
|
|
| 318I 1.8; 05 chỗ | 610 | 680 | 760 | 840 | 1050 |
| 320I 2.0; 05 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1120 |
| 325I 2.5; 05 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1060 | 1320 |
| BMW 5 SERIES |
|
|
|
|
|
| 523I 2.5; 05 chỗ | 920 | 1020 | 1130 | 1250 | 1560 |
| BMW 7 SERIES |
|
|
|
|
|
| 740LI 3.0; 05 chỗ | 1750 | 1940 | 2160 | 2400 | 3000 |
| 750LI 4.4; 05 chỗ | 2150 | 2390 | 2660 | 2960 | 3700 |
CHƯƠNG III: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG MỸ, CANADA SẢN XUẤT | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
| NHÃN HIỆU DODGE |
|
|
|
|
|
| CALIBER SE 2.0; 05 chỗ | 440 | 490 | 540 | 600 | 750 |
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
1 | NHÃN HIỆU HYUNDAI |
|
|
|
|
|
| HYUNDAI GETZ |
|
|
|
|
|
| 1.1; 05 chỗ | 160 | 180 | 200 | 220 | 270 |
| 1.3; 05 chỗ (số sàn) | 160 | 180 | 200 | 220 | 280 |
| 1.3; 05 chỗ (số tự động) | 190 | 210 | 230 | 250 | 310 |
| 1.4; 05 chỗ (số sàn) | 170 | 190 | 210 | 230 | 290 |
| 1.4; 05 chỗ (số tự động) | 190 | 210 | 230 | 260 | 320 |
2 | NHÃN HIỆU DAEWOO |
|
|
|
|
|
| DAEWOO MATIZ |
|
|
|
|
|
| SE 0.8; 05 chỗ | 160 | 180 | 200 | 220 | 280 |
CHƯƠNG IIX: XE Ô TÔ DO VIỆT NAM SẢN XUẤT | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
1 | NHÃN HIỆU FORD |
|
|
|
|
|
| LASER 1.8; 05 chỗ | 330 | 370 | 410 | 460 | 570 |
| LASER 1.6; 05 chỗ | 270 | 300 | 330 | 370 | 460 |
2 | NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
|
|
|
| CIVIC 2.0L 5AT FD2; 05 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 |
3 | NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
|
|
|
| GRANDIS; 07 chỗ | 420 | 470 | 520 | 580 | 720 |
| ZINGER GLS; 08 chỗ |
|
|
|
| 510 |
| ZINGER GL; 08 chỗ |
|
|
|
| 460 |
4 | NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ |
|
|
|
|
|
| C200; 05 chỗ | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 |
| E230; 05 chỗ | 640 | 710 | 790 | 880 | 110 |
| E240; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 |
| E240E; 05 chỗ | 870 | 970 | 1080 | 1200 | 1500 |
5 | NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
|
|
|
| LAND CRUISER 4.5; 8,9 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1130 |
Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị đính: Triệu đồng)
STT | Loại tài sản | Giá xe mới |
| CHƯƠNG I: XE MÁY DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT | |
1 | NHÃN HIỆU HONDA | |
| PS 150 cc | 90 |
| MASTER 125 cc | 34 |
| SCR 110 cc | 34 |
| LEAD 110 cc | 34 |
2 | NHÃN HIỆU YAMAHA |
|
| FORCE, SHING, FLAME 125 cc | 40 |
| CHƯƠNG III: XE HÀN QUỐC, ĐÀI LOAN, TRUNG QUỐC SẢN XUẤT |
|
1 | NHÃN HIỆU DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT |
|
| TIANMA/KTM, TM50QT-3 50 cc | 11 |
| CHƯƠNG VI: XE MÁY DO VIỆT NAM SẢN XUẤT, |
|
1 | NHÃN HIỆU HONDA |
|
| LEAD JF24 ST 110 cc | 31 |
| LEAD JF24 SC 110 cc | 31.5 |
2 | NHÃN HIỆU DO HÃNG SYM SẢN XUẤT |
|
| EXCEL II VSE 150 cc | 35 |
3 | NHÃN HIỆU VIỆT NAM KHÁC |
|
| SCR 110 cc | 7,1 |
| JOCKEY 125 cc | 20,5 |
| Các loại xe ga do Việt Nam sản xuất từ 50 cc trở xuống | 4,5 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ, đối với các doanh nghiệp kinh doanh bán xe thấp hơn giá quy định của doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp đã thông báo thì việc ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán dược áp dụng từ ngày 02/01/2009 (xe do công ty HONDA Việt Nam sản xuất): từ ngày 01/01/2009 (xe do công ty cổ phần Phương Đông sản xuất), từ ngày 01/01/2009 xe do công ty VMEP sản xuất), từ ngày 01/01/2009 (xe do công ty cổ phần tập đoàn T&T sản xuất) từ ngày 01/01/2009 (xe do công ty TNHH LD sản xuất ô tô Ngôi Sao sản xuất) theo thông báo của doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 4. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 49/2007/QĐ-BTC quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 3Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 5Quyết định 5939/QĐ-CT-THNVDT ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục thuế Thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 25/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2020
Quyết định 650/QĐ-CT-THNVDT năm 2009 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 650/QĐ-CT-THNVDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/01/2009
- Nơi ban hành: Cục thuế thành phố Hà Nội
- Người ký: Phi Vân Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/01/2009
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực