- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật đất đai 2013
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2023/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2978/TTr-SNNPTNT ngày 08 tháng 12 năm 2023, Công văn thẩm định số 4447/STC-QLG&TCĐĐ ngày 07/12/2023 của Sở Tài chính và Báo cáo thẩm định số 2890/BC-STP ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Người sử dụng đất quy định tại Điều 5 Luật Đất đai năm 2013 khi Nhà nước thu hồi đất; cơ quan quản lý nhà nước về đất đai.
2. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Nguyên tắc bồi thường
1. Khi Nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt hại đối với cây trồng thì việc bồi thường được thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 90 Luật Đất đai năm 2013; trường hợp không được bồi thường về cây trồng thực hiện theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 92 Luật Đất đai năm 2013.
2. Đơn giá bồi thường cây trồng đã bao gồm chi phí chặt hạ, vận chuyển ra khỏi khu vực có đất bị thu hồi. Người được bồi thường được quyền tận thu toàn bộ sản phẩm, khai thác, di dời, bứng cây vào vườn ươm hoặc bán cho người có nhu cầu để bàn giao mặt bằng cho nhà nước. Trường hợp tổ chức, cá nhân được nhà nước giao đất, cho thuê đất (Chủ đầu tư) có nhu cầu giữ lại cây trồng để sử dụng hoặc làm cảnh quan môi trường thì tự thỏa thuận với người được bồi thường mức hỗ trợ thêm ngoài mức bồi thường tại Quyết định này.
3. Đối với cây trồng chưa có tên trong Phụ lục đơn giá bồi thường cây trồng được quy định tại Điều 4 Quyết định này thì tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng căn cứ theo loài cây tương đương để áp đơn giá bồi thường cho phù hợp, trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 4. Đơn giá bồi thường
Có Phụ lục kèm theo.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.
2. Quy định chuyển tiếp
a) Đối với dự án, hạng mục dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường đối với cây trồng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt, không áp dụng và điều chỉnh theo Quyết định này.
b) Đối với dự án đang lập phương án, chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường đối với cây trồng sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện hoặc điều chỉnh theo Quyết định này.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế chỉ đạo tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng xác định đơn giá bồi thường cây trồng cho người sử dụng đất bị thu hồi đất trên địa bàn tỉnh theo đúng Quyết định này.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan theo dõi, tổng hợp năng suất, sản lượng cây trồng, biến động đơn giá cây trồng để kịp thời đề xuất bổ sung, điều chỉnh, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, Quyết định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG NĂM 2024
Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
A. CÂY HẰNG NĂM
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | Đơn giá bồi thường | ||
(đồng/ha) | (đồng/m2) | (đồng/cây) | ||
1 | Cây Bắp cải, su hào, su hoa, su, bắp cải khác | 98.198.100 | 9.820 | 3.270 |
2 | Cây Bình tinh | 43.711.500 | 4.370 |
|
3 | Cây Cà chua các loại | 42.728.400 | 4.270 | 1.640 |
4 | Cây Cà tím, cà trắng, cà pháo, các loại cà khác | 78.365.000 | 7.840 | 3.040 |
5 | Cây Cải xanh, cải bẹ, xà lách, rau má | 88.832.700 | 8.880 |
|
6 | Cây Cần, ngò, răm, thơm, đay | 82.215.000 | 8.220 |
|
7 | Cây Húng, kinh giới, tía tô, lá lốt | 102.035.900 | 10.200 |
|
8 | Cây Chanh dây | 104.320.000 | 10.430 | 52.160 |
9 | Cây Đậu đen, đỏ, xanh, tương | 46.735.000 | 4.670 |
|
10 | Cây Đậu quyên, đậu cô ve, đậu bắp | 45.942.000 | 4.590 |
|
11 | Cây Đậu ván, đậu ngự, đậu rồng, đậu kiếm | 94.234.000 | 9.420 |
|
12 | Cây Dưa hấu, dưa gang, dưa chuột, lê | 77.525.500 | 7.750 | 38.760 |
13 | Cây Dưa hồng | 80.514.500 | 8.050 | 40.260 |
14 | Cây Gấc | 78.342.000 | 7.830 | 39.170 |
15 | Cây Hoa lý, bầu, bí | 68.040.000 | 6.800 |
|
16 | Cây Kê | 33.840.000 | 3.380 |
|
17 | Cây Khoai lang | 36.403.200 | 3.640 |
|
18 | Cây Khoai tây, cà rốt, cải củ | 68.149.200 | 6.810 |
|
19 | Cây Khoai từ, tía, môn, nưa, sọ, dong, củ đậu | 45.687.500 | 4.570 |
|
20 | Cây Lá gai (làm bánh) | 98.658.000 | 9.870 |
|
21 | Cây Lạc | 56.750.000 | 5.680 |
|
22 | Cây Lúa thuần | 46.479.100 | 4.650 |
|
23 | Cây Lúa lai | 56.666.300 | 5.670 |
|
24 | Cây Lúa rẫy | 54.250.000 | 5.430 |
|
25 | Cây Môn bạc hà | 52.983.000 | 5.300 |
|
26 | Cây Mồng tơi, rau dền, diếp cá | 80.636.400 | 8.060 |
|
27 | Cây Mướp đắng | 72.540.100 | 7.250 | 3.630 |
28 | Cây Ném, hẹ, hành hương, tỏi, ba rô, kiệu | 100.797.500 | 10.080 |
|
29 | Cây Nghệ, riềng, gừng | 42.224.000 | 4.220 |
|
30 | Cây Ngô | 48.408.000 | 4.840 |
|
31 | Cây Ớt | 121.638.000 | 12.160 | 6.080 |
32 | Cây Rau muống (Thả nổi) | 34.971.100 | 3.500 |
|
33 | Cây Rau muống (Trồng cạn) | 48.508.300 | 4.850 |
|
34 | Cây Sả, rau ngót | 55.973.300 | 5.600 |
|
35 | Cây Sắn công nghiệp | 39.907.800 | 3.990 | 2.220 |
36 | Cây Sắn dây | 32.638.400 | 3.260 | 16.320 |
37 | Cây Sắn địa phương | 28.558.600 | 2.860 | 1.590 |
38 | Cây Sen, Súng | 133.488.000 | 13.350 |
|
39 | Cây Su su | 71.040.000 | 7.100 | 35.520 |
40 | Cây Thuốc lá | 37.184.000 | 3.720 | 1.870 |
41 | Cây Vừng (Mè) | 25.800.000 | 2.580 |
|
B. CÂY LÂU NĂM
I. Cây hoa màu dài ngày
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | ĐVT | Đơn giá bồi thường | ||
Thời kỳ chăm sóc cây con | Thời kỳ phát triển giữa vụ | Thời kỳ thu hoạch đại trà | |||
1 | Cây Chuối cho trái (bà lùn, hương, mốc, chuối cho trái khác) | đồng/cây | 16.630 | 37.800 | 37.800 |
2 | Cây Chuối thu hoạch lá (chuối đá, sứ, chuối thu hoạch lá khác) | đồng/cây | 13.210 | 23.660 | 23.660 |
3 | Cây Cỏ voi, cỏ ghinê | đồng/ m2 | 2.780 | 3.250 | 3.250 |
4 | Cây Cà ri (điều màu) | đồng/cây | 23.140 | 36.320 | 36.320 |
5 | Cây Chè xanh | đồng/m2 | 12.040 | 21.970 | 21.970 |
6 | Cây Cỏ ruzi, cỏ sả, cỏ cá, cỏ chăn nuôi các loại | đồng/m2 | 3.190 | 3.250 | 3.250 |
7 | Cây Dâu tằm | đồng/cây | 16.700 | 31.690 | 31.690 |
8 | Cây Dâu tây | đồng/m2 | 13.440 | 45.700 | 45.700 |
9 | Cây Dứa (Thơm) | đồng/m2 | 12.060 | 14.600 | 14.600 |
10 | Cây Đu đủ | đồng/cây | 16.760 | 28.020 | 28.020 |
11 | Cây Lá dong | đồng/m2 | 6.060 | 10.870 | 10.870 |
12 | Cây Lá dứa | đồng/m2 | 6.680 | 11.490 | 11.490 |
13 | Cây Mía lau | đồng/cây | 500 | 770 | 770 |
14 | Cây Mía loại giống to | đồng/cây | 1.010 | 2.550 | 2.550 |
15 | Cây Nho | đồng/m2 | 14.680 | 40.500 | 40.500 |
16 | Cây Nhót | đồng/cây | 67.220 | 158.300 | 158.300 |
17 | Cây Thanh long | đồng/choái | 68.540 | 180.290 | 180.290 |
18 | Cây Trầu không | đồng/choái | 40.320 | 81.720 | 81.720 |
19 | Cây Vả | đồng/cây | 92.770 | 298.420 | 592.290 |
20 | Cây Măng Tây | đồng/bụi | 10.550 | 40.960 | 40.960 |
II. Cây ăn quả dài ngày và cây công nghiệp lâu năm
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | ĐVT | Đơn giá bồi thường | |||||
Trồng và chăm sóc | Đường kính | |||||||
=3÷<5cm | =5÷<10cm | =10÷<20cm | =20÷<35cm | ≥35cm | ||||
1 | Cây Thanh trà | đồng/cây | 348.380 | 570.510 | 1.463.120 | 2.795.890 | 3.906.530 | 5.017.170 |
2 | Cây Bưởi | đồng/cây | 337.710 | 519.840 | 1.654.050 | 2.746.820 | 3.657.470 | 4.568.110 |
3 | Cây Chôm chôm, Nhãn, Vải | đồng/cây | 83.220 | 124.540 | 338.240 | 615.920 | 671.460 | 727.000 |
4 | Cây Dâu ăn trái các loại | đồng/cây | 80.100 | 137.660 | 208.450 | 418.100 | 444.310 | 470.510 |
5 | Cây Hồng ghép, Hồng xiêm (Sapôchê) | đồng/cây | 85.540 | 130.770 | 188.350 | 347.820 | 371.740 | 379.710 |
6 | Cây Xoài, Cóc, Hồng nhung | đồng/cây | 73.400 | 120.050 | 256.200 | 469.080 | 495.690 | 522.300 |
7 | Cây Sầu riêng | đồng/cây | 100.300 | 168.000 | 545.210 | 715.500 | 761.130 | 806.750 |
8 | Cây Mít, Vú sữa, Thị | đồng/cây | 31.360 | 62.730 | 164.130 | 437.690 | 471.890 | 506.080 |
9 | Cây Sa kê | đồng/cây | 109.850 | 166.730 | 237.960 | 488.950 | 520.320 | 551.700 |
10 | Cây Lòn bon | đồng/cây | 91.610 | 169.380 | 270.010 | 532.810 | 565.660 | 598.510 |
11 | Cây Bơ | đồng/cây | 132.150 | 246.160 | 246.160 | 764.620 | 829.420 | 894.230 |
12 | Cây Lê | đồng/cây | 100.690 | 158.540 | 287.790 | 494.940 | 520.830 | 546.720 |
13 | Cây Chùm ruột, Khế ngọt, Khế chua, Điều, Mận, Đào, Me, Sấu, Bứa, Chay, Ô mai (Mơ), Sơ ri | đồng/cây | 17.600 | 40.730 | 115.920 | 180.480 | 191.240 | 202.010 |
14 | Cây Bồ quân | đồng/cây | 21.160 | 42.310 | 91.430 | 145.250 | 189.070 | 191.380 |
15 | Cây Mãng cầu (Na) | đồng/cây | 15.349 | 44.985 | 59.952 | 111.211 | 131.715 | 132.740 |
16 | Cây Trứng gà, Bát bát, Ổi, Táo, Lựu | đồng/cây | 14.448 | 36.106 | 43.315 | 69.233 | 79.600 | 80.118 |
17 | Cây Măng cụt | đồng/cây | 337.190 | 939.760 | 1.712.450 | 3.163.900 | 4.971.610 | 6.628.680 |
18 | Cây Cam, Quýt | đồng/cây | 107.150 | 231.070 | 459.880 | 869.800 | 893.630 | 917.470 |
19 | Cây Chanh, Quất | đồng/cây | 89.080 | 132.770 | 204.340 | 292.210 | 417.750 | 430.300 |
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | ĐVT | Đơn giá bồi thường | ||||||
Trồng chăm sóc năm 1 | Trồng, chăm sóc năm 2+3 (H=0,7÷<1,0m) | Vườn cây | |||||||
Năm 4 (H=1,0÷<1,5m) | Năm 5+6 (H=1,5÷<3m) | Năm 7 (H=3÷<4m) | Năm 8 trở lên (H≥4m) | ||||||
20 | Cây Cà phê | đồng/cây | 35.760 | 48.980 | 70.680 | 77.030 | |||
21 | Cây Hồ tiêu | đồng/trụ | 79.220 | 120.160 | 196.770 | ||||
22 | Cây Ca cao | đồng/cây | 36.970 | 61.460 | 75.230 | 82.510 | |||
23 | Cây Mắc ca | đồng/cây | 132.900 | 194.790 | 729.670 | 1.493.780 | 1.723.010 | 1.875.830 | |
24 | Cây Cau | đồng/cây | 46.300 | 91.750 | 151.350 | 293.010 | 310.710 | 328.420 | |
25 | Cây Dừa | đồng/cây | 68.560 | 349.600 | 610.020 | 650.080 | 690.150 | 710.180 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Cây trồng lấy gỗ, củi, nhựa, dầu, bóng mát
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | ĐVT | Đơn giá bồi thường | |||||
Thời kỳ trồng và chăm sóc năm 1 | Thời kỳ chăm sóc | Đường kính | ||||||
năm 2 | năm 3 | 7÷<10cm | =10÷<15cm | ≥15cm | ||||
a. | Trồng tập trung (diện tích liền vùng ≥0,3ha) | |||||||
1 | Cây Bạch đàn | đồng/ha | 23.160.560 | 31.913.900 | 40.455.130 | 71.834.380 | 72.060.630 | 33.570.000 |
2 | Cây Bàng | đồng/ha | 27.966.760 | 34.490.650 | 40.568.930 | 72.324.180 | 63.512.090 | 25.061.000 |
3 | Cây Bằng lăng | đồng/ha | 30.209.730 | 36.733.630 | 42.811.900 | 66.123.540 | 71.633.840 | 38.224.000 |
4 | Cây Bồ đề | đồng/ha | 32.968.900 | 39.844.190 | 45.259.800 | 72.800.000 | 79.170.000 | 38.489.000 |
5 | Cây Bông gòn | đồng/ha | 14.622.810 | 18.341.250 | 21.836.890 | 37.414.200 | 39.025.010 | 13.783.550 |
6 | Cây Cao su | đồng/ha | 113.179.130 | 137.062.480 | 160.945.830 | 188.619.910 | 292.085.820 | 377.994.910 |
7 | Cây Chân chim | đồng/ha | 30.209.730 | 36.733.630 | 42.811.900 | 55.656.900 | 73.283.180 | 38.224.000 |
8 | Cây Chẹo tía (Cơi) | đồng/ha | 32.240.560 | 44.541.050 | 56.538.510 | 67.163.600 | 71.904.560 | 38.931.200 |
9 | Cây Chò | đồng/ha | 31.125.730 | 37.649.630 | 43.101.780 | 69.272.280 | 74.782.580 | 38.224.000 |
10 | Cây Chua khét | đồng/ha | 31.125.730 | 37.649.630 | 43.727.900 | 66.910.730 | 72.421.020 | 38.224.000 |
11 | Cây Chua trường | đồng/ha | 31.125.730 | 37.649.630 | 43.727.900 | 69.272.280 | 74.782.580 | 38.224.000 |
12 | Cây Dái ngựa | đồng/ha | 30.209.730 | 36.733.630 | 42.811.900 | 57.377.040 | 68.947.410 | 38.224.000 |
13 | Cây Dầu rái | đồng/ha | 31.125.730 | 37.649.630 | 43.727.900 | 57.377.040 | 68.947.410 | 38.224.000 |
14 | Cây Đinh | đồng/ha | 31.125.730 | 37.649.630 | 43.727.900 | 67.785.380 | 73.208.210 | 38.224.000 |
15 | Cây Dó bầu (Trầm) | đồng/ha | 55.938.800 | 71.957.290 | 87.672.750 | 110.075.000 | 211.225.000 | 136.175.250 |
16 | Cây Gạo | đồng/ha | 30.209.730 | 36.733.630 | 42.811.900 | 65.336.360 | 70.846.650 | 38.224.000 |
17 | Cây Gáo (Gáo vàng, gáo trắng) | đồng/ha | 29.727.930 | 36.095.900 | 42.018.240 | 61.343.750 | 68.371.880 | 38.489.000 |
18 | Cây Giẻ | đồng/ha | 30.209.730 | 36.733.630 | 42.811.900 | 57.377.040 | 68.947.410 | 38.224.000 |
19 | Cây Giỗi | đồng/ha | 32.514.910 | 40.820.950 | 48.681.360 | 66.815.000 | 72.450.000 | 38.224.000 |
20 | Cây Gõ | đồng/ha | 31.125.730 | 37.649.630 | 43.727.900 | 67.348.050 | 74.082.860 | 38.224.000 |
21 | Cây Gội | đồng/ha | 31.125.730 | 37.649.630 | 43.727.900 | 59.476.200 | 72.046.170 | 38.224.000 |
22 | Cây Hoa sữa | đồng/ha | 30.209.730 | 41.320.630 | 51.985.900 | 56.998.030 | 74.241.130 | 38.224.000 |
23 | Cây Hoàng đàn | đồng/ha | 30.685.730 | 37.209.630 | 43.287.900 | 67.348.050 | 72.158.630 | 38.224.000 |
24 | Cây Hoàng nam | đồng/ha | 30.685.730 | 37.209.630 | 43.287.900 | 57.377.040 | 68.947.410 | 38.224.000 |
25 | Cây Huê (Sưa đỏ) | đồng/ha | 59.668.800 | 76.861.290 | 87.750.750 | 117.826.800 | 226.590.000 | 141.058.190 |
26 | Cây Huỷnh | đồng/ha | 31.125.730 | 37.649.630 | 43.727.900 | 66.385.940 | 71.196.510 | 38.224.000 |
27 | Cây Keo các loại | đồng/ha | 32.644.000 | 45.010.490 | 57.073.950 | 74.036.000 | 73.870.000 | 35.392.000 |
28 | Cây Kháo | đồng/ha | 31.125.730 | 45.899.630 | 51.977.900 | 56.327.460 | 67.559.420 | 38.224.000 |
29 | Cây Kiền | đồng/ha | 31.125.730 | 45.899.630 | 51.977.900 | 64.170.160 | 69.592.990 | 38.224.000 |
30 | Cây Kim giao | đồng/ha | 31.125.730 | 45.899.630 | 51.977.900 | 57.377.040 | 68.947.410 | 38.224.000 |
31 | Cây Lát hoa, Lát xanh | đồng/ha | 30.209.730 | 36.733.630 | 42.811.900 | 63.499.590 | 69.272.280 | 38.224.000 |
32 | Cây Lim | đồng/ha | 30.209.730 | 44.983.630 | 51.061.900 | 64.170.160 | 69.592.990 | 38.224.000 |
33 | Cây Long não | đồng/ha | 32.591.330 | 47.365.230 | 53.443.500 | 57.377.040 | 68.947.410 | 38.224.000 |
34 | Cây Mít rừng | đồng/ha | 31.125.730 | 45.899.630 | 51.977.900 | 60.175.920 | 72.046.170 | 38.224.000 |
35 | Cây Mỡ | đồng/ha | 30.209.730 | 36.733.630 | 42.811.900 | 58.076.760 | 69.722.100 | 38.224.000 |
36 | Cây Mù u | đồng/ha | 31.125.730 | 45.899.630 | 51.977.900 | 58.076.760 | 69.722.100 | 38.224.000 |
37 | Cây Mức | đồng/ha | 15.019.410 | 20.192.020 | 24.919.000 | 38.697.500 | 36.225.000 | 18.905.000 |
38 | Cây Muồng, Hoàng yến | đồng/ha | 30.209.730 | 44.983.630 | 51.061.900 | 55.977.600 | 73.920.420 | 38.224.000 |
39 | Cây Nghiến | đồng/ha | 31.125.730 | 45.899.630 | 51.977.900 | 65.977.770 | 71.400.600 | 38.224.000 |
40 | Cây Ngô đồng | đồng/ha | 31.125.730 | 37.649.630 | 43.727.900 | 63.761.990 | 69.272.280 | 38.224.000 |
41 | Cây Nhạc ngựa | đồng/ha | 31.125.730 | 37.649.630 | 43.727.900 | 57.377.040 | 68.947.410 | 38.224.000 |
42 | Cây Phi lao | đồng/ha | 35.812.130 | 49.917.620 | 63.561.640 | 55.312.500 | 53.437.500 | 25.868.000 |
43 | Cây Phượng | đồng/ha | 31.125.730 | 37.649.630 | 43.727.900 | 56.998.030 | 69.044.250 | 38.224.000 |
44 | Cây Pơ mu | đồng/ha | 38.089.830 | 45.702.940 | 52.870.440 | 56.179.750 | 73.656.000 | 38.224.000 |
45 | Cây Re (Re gừng, Re Hương) | đồng/ha | 31.125.730 | 37.649.630 | 43.727.900 | 69.272.280 | 74.782.580 | 38.224.000 |
46 | Cây Sao đen | đồng/ha | 31.125.730 | 37.649.630 | 43.727.900 | 64.549.170 | 70.059.470 | 38.224.000 |
47 | Cây Sầu đông | đồng/ha | 32.770.860 | 40.383.980 | 47.551.470 | 54.747.000 | 58.905.000 | 21.820.500 |
48 | Cây Sến | đồng/ha | 30.209.730 | 37.876.400 | 43.954.680 | 63.266.350 | 69.592.990 | 38.224.000 |
49 | Cây Táu | đồng/ha | 30.209.730 | 37.876.400 | 43.954.680 | 64.170.160 | 69.592.990 | 38.224.000 |
50 | Cây Tếch | đồng/ha | 30.747.400 | 43.113.890 | 55.177.350 | 69.022.800 | 76.343.400 | 35.392.000 |
51 | Cây Thàn mát (Sưa trắng) | đồng/ha | 30.747.400 | 43.113.890 | 55.177.350 | 64.491.000 | 87.847.200 | 35.392.000 |
52 | Cây Thông | đồng/ha | 32.077.500 | 40.052.790 | 46.568.400 | 62.795.000 | 132.525.000 | 69.716.000 |
53 | Cây Trắc, Cẩm lai | đồng/ha | 31.125.730 | 38.792.400 | 44.870.680 | 63.266.350 | 75.048.090 | 38.224.000 |
54 | Cây Trai (Lý) | đồng/ha | 30.209.730 | 37.876.400 | 43.954.680 | 66.881.570 | 72.304.400 | 38.224.000 |
55 | Cây Trâm | đồng/ha | 30.209.730 | 36.733.630 | 42.811.900 | 57.377.040 | 69.672.120 | 38.224.000 |
56 | Cây Trám, Trẩu | đồng/ha | 33.598.930 | 40.122.830 | 46.201.100 | 56.998.030 | 67.559.420 | 38.224.000 |
57 | Cây Trứng cá | đồng/ha | 30.209.730 | 36.733.630 | 42.811.900 | 72.253.380 | 65.332.190 | 25.061.000 |
58 | Cây Ươi | đồng/ha | 33.598.930 | 40.122.830 | 46.201.100 | 57.668.590 | 69.044.250 | 38.224.000 |
59 | Cây Vạng | đồng/ha | 33.598.930 | 40.122.830 | 46.201.100 | 56.998.030 | 67.559.420 | 38.224.000 |
60 | Cây Vàng tâm | đồng/ha | 32.591.330 | 39.115.230 | 45.193.500 | 59.476.200 | 72.046.170 | 38.224.000 |
61 | Cây Viết | đồng/ha | 33.598.930 | 40.122.830 | 46.201.100 | 58.076.760 | 69.722.100 | 38.224.000 |
62 | Cây Vông đồng gai | đồng/ha | 15.744.290 | 18.901.650 | 21.880.760 | 38.372.150 | 41.608.350 | 13.783.550 |
63 | Cây Xà cừ | đồng/ha | 32.257.090 | 37.792.690 | 42.882.670 | 57.377.040 | 68.947.410 | 38.224.000 |
64 | Cây Xoan chịu hạn (Neem) | đồng/ha | 30.770.740 | 42.843.190 | 54.612.610 | 85.531.250 | 91.568.750 | 33.570.000 |
65 | Cây Xoay | đồng/ha | 32.591.330 | 39.115.230 | 45.193.500 | 66.881.570 | 72.304.400 | 38.224.000 |
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | ĐVT | Đơn giá bồi thường | |||||
Thời kỳ trồng và chăm sóc năm 1 | Thời kỳ chăm sóc | Đường kính | ||||||
năm 2 | năm 3 | 7÷<10cm | =10÷<15cm | ≥15cm | ||||
b. | Trồng phân tán (diện tích liền vùng <0,3ha) | |||||||
1 | Cây Bạch đàn | đồng/cây | 18.900 | 26.040 | 33.010 | 58.620 | 58.800 | 26.860 |
2 | Cây Bàng | đồng/cây | 22.600 | 27.870 | 32.780 | 58.440 | 51.320 | 20.250 |
3 | Cây Bằng lăng | đồng/cây | 36.990 | 44.980 | 52.420 | 80.970 | 87.710 | 46.800 |
4 | Cây Bồ đề | đồng/cây | 36.270 | 43.830 | 49.790 | 80.080 | 87.090 | 42.340 |
5 | Cây Bông gòn | đồng/cây | 17.730 | 22.240 | 26.480 | 45.360 | 47.320 | 16.710 |
6 | Cây Cao su | đồng/cây | 228.620 | 276.870 | 325.110 | 381.010 | 590.010 | 763.550 |
7 | Cây Chân chim | đồng/cây | 36.630 | 44.540 | 51.910 | 67.480 | 88.850 | 46.350 |
8 | Cây Chẹo tía (Cơi) | đồng/cây | 32.560 | 44.990 | 57.100 | 67.840 | 79.100 | 42.820 |
9 | Cây Chò | đồng/cây | 37.740 | 45.650 | 52.260 | 83.990 | 90.670 | 46.350 |
10 | Cây Chua khét | đồng/cây | 37.740 | 45.650 | 53.020 | 81.130 | 87.810 | 46.350 |
11 | Cây Chua trường | đồng/cây | 37.740 | 45.650 | 53.020 | 83.990 | 90.670 | 46.350 |
12 | Cây Dái ngựa | đồng/cây | 36.630 | 44.540 | 51.910 | 69.570 | 83.600 | 46.350 |
13 | Cây Dầu rái | đồng/cây | 37.740 | 45.650 | 53.020 | 69.570 | 83.600 | 46.350 |
14 | Cây Đinh | đồng/cây | 37.740 | 45.650 | 53.020 | 82.190 | 88.760 | 46.350 |
15 | Cây Dó bầu (Trầm) | đồng/cây | 67.830 | 87.250 | 106.300 | 133.460 | 256.110 | 165.110 |
16 | Cây Gạo | đồng/cây | 36.630 | 44.540 | 51.910 | 79.220 | 85.900 | 46.350 |
17 | Cây Gáo (Gáo vàng, gáo trắng) | đồng/cây | 36.040 | 43.770 | 50.950 | 74.380 | 82.900 | 46.670 |
18 | Cây Giẻ | đồng/cây | 36.630 | 44.540 | 51.910 | 69.570 | 83.600 | 46.350 |
19 | Cây Giỗi | đồng/cây | 32.840 | 41.230 | 49.170 | 67.480 | 76.070 | 42.050 |
20 | Cây Gõ | đồng/cây | 37.740 | 45.650 | 53.020 | 81.660 | 89.820 | 46.350 |
21 | Cây Gội | đồng/cây | 37.740 | 45.650 | 53.020 | 72.110 | 87.350 | 46.350 |
22 | Cây Hoa sữa | đồng/cây | 36.630 | 50.100 | 63.030 | 69.110 | 90.020 | 46.350 |
23 | Cây Hoàng đàn | đồng/cây | 37.210 | 45.120 | 52.490 | 81.660 | 87.490 | 46.350 |
24 | Cây Hoàng nam | đồng/cây | 37.210 | 45.120 | 52.490 | 69.570 | 83.600 | 46.350 |
25 | Cây Huê (Sưa đỏ) | đồng/cây | 65.640 | 81.250 | 96.530 | 129.610 | 249.250 | 155.160 |
26 | Cây Huỷnh | đồng/cây | 37.740 | 45.650 | 53.020 | 80.490 | 86.320 | 46.350 |
27 | Cây Keo các loại | đồng/cây | 23.550 | 32.470 | 41.170 | 53.410 | 53.290 | 25.530 |
28 | Cây Kháo | đồng/cây | 37.740 | 55.650 | 63.020 | 68.300 | 81.910 | 46.350 |
29 | Cây Kiền | đồng/cây | 37.740 | 55.650 | 63.020 | 77.810 | 84.380 | 46.350 |
30 | Cây Kim giao | đồng/cây | 37.740 | 55.650 | 63.020 | 69.570 | 83.600 | 46.350 |
31 | Cây Lát hoa, Lát xanh | đồng/cây | 36.630 | 44.540 | 51.910 | 76.990 | 83.990 | 46.350 |
32 | Cây Lim | đồng/cây | 36.630 | 54.540 | 61.910 | 77.810 | 84.380 | 46.350 |
33 | Cây Long não | đồng/cây | 39.520 | 56.860 | 64.800 | 69.570 | 83.600 | 46.350 |
34 | Cây Mít rừng | đồng/cây | 37.740 | 55.650 | 63.020 | 72.960 | 87.350 | 46.350 |
35 | Cây Mỡ | đồng/cây | 36.630 | 44.540 | 51.910 | 70.420 | 84.540 | 46.350 |
36 | Cây Mù u | đồng/cây | 37.740 | 55.650 | 63.020 | 70.420 | 84.540 | 46.350 |
37 | Cây Mức | đồng/cây | 10.110 | 13.600 | 16.780 | 26.060 | 24.390 | 12.730 |
38 | Cây Muồng, Hoàng yến | đồng/cây | 36.630 | 54.540 | 61.910 | 67.870 | 89.630 | 46.350 |
39 | Cây Nghiến | đồng/cây | 37.740 | 55.650 | 63.020 | 80.000 | 86.570 | 46.350 |
40 | Cây Ngô đồng | đồng/cây | 37.740 | 45.650 | 53.020 | 77.310 | 83.990 | 46.350 |
41 | Cây Nhạc ngựa | đồng/cây | 37.740 | 45.650 | 53.020 | 69.570 | 83.600 | 46.350 |
42 | Cây Phi lao | đồng/cây | 15.730 | 21.920 | 27.910 | 25.250 | 23.470 | 11.360 |
43 | Cây Phượng | đồng/cây | 37.740 | 45.650 | 53.020 | 69.110 | 83.720 | 46.350 |
44 | Cây Pơ mu | đồng/cây | 36.640 | 43.960 | 50.860 | 58.850 | 77.160 | 36.770 |
45 | Cây Re (Re gừng, Re Hương) | đồng/cây | 37.740 | 45.650 | 53.020 | 83.990 | 90.670 | 46.350 |
46 | Cây Sao đen | đồng/cây | 37.740 | 45.650 | 53.020 | 78.260 | 84.950 | 46.350 |
47 | Cây Sầu đông | đồng/cây | 22.070 | 27.190 | 32.020 | 36.860 | 39.660 | 14.690 |
48 | Cây Sến | đồng/cây | 36.630 | 45.920 | 53.290 | 76.710 | 84.380 | 46.350 |
49 | Cây Táu | đồng/cây | 36.630 | 45.920 | 53.290 | 77.810 | 84.380 | 46.350 |
50 | Cây Tếch | đồng/cây | 28.230 | 39.590 | 50.660 | 87.850 | 104.100 | 51.480 |
51 | Cây Thàn mát (Sưa trắng) | đồng/cây | 28.230 | 39.590 | 50.660 | 64.490 | 103.820 | 51.480 |
52 | Cây Thông | đồng/cây | 16.200 | 20.230 | 23.520 | 31.710 | 66.930 | 35.210 |
53 | Cây Trắc, Cẩm lai | đồng/cây | 37.740 | 47.040 | 54.410 | 76.710 | 90.990 | 46.350 |
54 | Cây Trai (Lý) | đồng/cây | 36.630 | 45.920 | 53.290 | 81.090 | 87.670 | 46.350 |
55 | Cây Trâm | đồng/cây | 36.630 | 44.540 | 51.910 | 69.570 | 87.820 | 46.350 |
56 | Cây Trám, Trẩu | đồng/cây | 33.930 | 40.520 | 46.660 | 62.700 | 74.320 | 42.050 |
57 | Cây Trứng cá | đồng/cây | 18.380 | 23.240 | 28.370 | 43.960 | 39.750 | 15.250 |
58 | Cây Ươi | đồng/cây | 40.740 | 48.650 | 56.020 | 69.920 | 83.720 | 46.350 |
59 | Cây Vạng | đồng/cây | 40.740 | 48.650 | 56.020 | 69.110 | 81.910 | 46.350 |
60 | Cây Vàng tâm | đồng/cây | 39.520 | 47.430 | 54.800 | 72.110 | 87.350 | 46.350 |
61 | Cây Viết | đồng/cây | 40.740 | 48.650 | 56.020 | 70.420 | 84.540 | 46.350 |
62 | Cây Vông đồng gai | đồng/cây | 15.900 | 19.090 | 22.100 | 38.760 | 42.020 | 13.920 |
63 | Cây Xà cừ | đồng/cây | 39.110 | 45.820 | 51.990 | 69.570 | 83.600 | 46.350 |
64 | Cây Xoan chịu hạn (Neem) | đồng/cây | 20.720 | 28.850 | 36.770 | 57.590 | 61.660 | 22.600 |
65 | Cây Xoay | đồng/cây | 32.920 | 41.070 | 47.450 | 70.230 | 75.920 | 40.140 |
IV. Cây trồng làm cảnh, cây dược liệu, cây trồng khác
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | ĐVT | Đơn giá bồi thường | |||||
Đường kính | ||||||||
<1cm | 1÷<2cm | 2÷<5cm | 5÷<10cm | 10÷<20cm | >20cm | |||
1 | Cây làm cảnh (trồng trên đất) | |||||||
| Cây Mai vàng lá tím khi non (hoàng diệp mai), bạch mai, mai chiếu thủy | đồng/cây | 5.000 | 37.200 | 93.000 | 465.000 | 1.860.010 | 3.720.020 |
| Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai) | đồng/cây | 10.000 | 53.450 | 133.630 | 668.160 | 2.672.630 | 5.345.260 |
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | ĐVT | Đơn giá bồi thường | ||||
Đường kính | |||||||
<2cm | 2÷<5cm | 5÷<10cm | 10÷<20cm | >20cm | |||
| Lộc vừng, Sung, Đại lộc, Si, Liễu rủ, Ngâu, cây hoa Sứ | đồng/cây | 16.450 | 65.800 | 296.100 | 592.200 | 1.184.400 |
| Cây Đoát, Kè, Cọ, Đùng đình | đồng/cây | 22.850 | 114.250 | 571.250 | 1.142.500 | 1.907.980 |
| Cây Bông giấy, Sử Quân Tử | đồng/cây | 20.300 | 40.600 | 40.600 | 40.600 | 40.600 |
| Cây OSAKA (Nhật Bản) | đồng/cây | 21.970 | 70.810 | 141.620 | 708.110 | 1.416.220 |
| Cây Bàng (Đài Loan) | đồng/cây | 22.520 | 71.810 | 143.610 | 718.060 | 1.436.120 |
| Cây Chùm ngây | đồng/cây | 49.530 | 99.060 | 128.780 | 257.550 | 515.110 |
| Cây Lược vàng | đồng/cây | 6.230 | 6.230 | 12.460 | 12.460 | 12.460 |
| Cây Mật Gấu | đồng/cây | 7.230 | 7.230 | 14.460 | 28.910 | 43.370 |
| Cây Đào Tiên | đồng/cây | 21.970 | 74.560 | 149.110 | 745.560 | 1.491.110 |
| Cây Chè tàu, Dâm bụt, Ngâu và cây khác làm hàng rào (có cắt tỉa) | đồng/mét | 55.920 | ||||
| Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng theo luống dưới đất vườn | đồng/m2 | 11.180 | ||||
| Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng xen dưới đất vườn | đồng/cây | 3.360 | ||||
| Cây Hoa đào, Đa, Sanh, Bồ đề, Bách, Tùng, Vạn tuế, Nguyệt Quế (Ngọc Cối), Mộc Hương, Quáu | đồng/cây | 13.620 | 68.120 | 340.580 | 681.160 | 1.362.320 |
| Cây Hoa nhài (Lài) | đồng/cây | 17.850 | ||||
| Cây Phát tài | đồng/cây | 20.310 | 30.470 | 30.470 | 30.470 | 30.470 |
| Cây Cau cảnh các loại | đồng/cây | 22.850 | 45.700 | 137.100 | 137.100 | 137.100 |
| Cây Mào gà | đồng/cây | 1.150 | ||||
| Cỏ trang trí thảm sân vườn | đồng/m2 | 25.560 | ||||
| Bờ rào các loại khác | đồng/mét | 25.560 | ||||
2 | Hỗ trợ công vận chuyển cây cảnh trồng chậu | ||||||
| Đường kính chậu 20÷<50cm | đồng/chậu | 6.000 | ||||
| Đường kính chậu 50÷<70cm | đồng/chậu | 12.000 | ||||
| Đường kính chậu 70÷<100cm | đồng/chậu | 35.000 | ||||
| Đường kính chậu ≥100cm | đồng/chậu | 59.000 | ||||
3 | Cây dược liệu |
|
| ||||
| Cây Trinh Nữ Hoàng Cung | đồng/cây | 8.870 | 8.870 | 13.310 | 13.310 | 13.310 |
| Đại tướng quân | đồng/cây | 9.970 | 9.970 | 14.960 | 14.960 | 14.960 |
| Đinh lăng | đồng/cây | 15.920 | ||||
| Hoa hòe | đồng/cây | 21.970 | 55.920 | 61.510 | 76.890 | 76.890 |
| Nhàu | đồng/cây | 21.970 | 55.920 | 61.510 | 76.890 | 76.890 |
| Quế, Bùi | đồng/cây | 23.370 | 35.050 | 52.570 | 65.720 | 65.720 |
| Sâm các loại | đồng/m2 | 15.430 | ||||
| Sở (Trà mai) | đồng/cây | 13.580 | 27.160 | 48.900 | 58.670 | 58.670 |
| Thành ngạnh | đồng/cây | 8.870 | 8.870 | 12.420 | 12.420 | 12.420 |
| Tía tô, Ngải cứu, Nha đam; Thạch tùng răng cưa | đồng/m2 | 11.540 | ||||
| Vối thuốc | đồng/cây | 17.270 | 25.900 | 51.800 | 64.750 | 64.750 |
4 | Cây trồng khác |
|
|
|
|
|
|
| Vông nem | đồng/cây | 14.470 | 15.190 | 15.950 | 16.750 | 17.590 |
| Bông vải | đồng/m2 | 6.320 | ||||
| Cói, Đay, Lác, Cỏ bàng | đồng/m2 | 3.680 | ||||
| Mây | đồng/cây | 2.810 | ||||
| Bồ kết, Bồ hòn | đồng/cây | 44.700 | 44.700 | 111.750 | 178.800 | 214.560 |
| Đước, Sú, Vẹt, Trang, Tra, Bần, Mắm | đồng/cây | 47.170 | 56.810 | 58.720 | 60.640 | 62.560 |
| Dừa nước | đồng/cây | 35.670 | 43.810 | 45.720 | 47.640 | 55.320 |
| Các loài cây lấy củi khác | đồng/cây | 3.860 | 19.310 | 32.240 | 45.140 | 45.140 |
| Tre Bát độ, Điền trúc | đồng/ha | 15.855.000 | 19.839.000 | 23.598.000 | 25.957.800 | 27.255.690 |
đồng/cây | 15.860 | 19.840 | 23.600 | 25.960 | 27.260 | ||
| Tre, Lồ ô, Nứa, Giáo, Vầu, Luồng | đồng/ha | 8.250.000 | 8.250.000 | 10.548.670 | 12.745.330 | 13.382.600 |
đồng/cây | 8.250 | 8.250 | 10.550 | 12.750 | 13.380 | ||
| Trúc, Hóp | đồng/bụi | Bụi 5-10cây=70.000đ/bụi; Bụi trên 10cây=150.000đ/bụi |
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | ĐVT | Đơn giá bồi thường | ||||
5 | Các cây trồng mới bổ sung | ||||||
| Atiso đỏ | đồng/ha | 40.200.000 | ||||
| Cà gai leo | đồng/ha | 78.089.000 | ||||
| Sâm bố chính | đồng/ha | 241.500.000 | ||||
| Tràm gió | đồng/ha | 94.884.550 | ||||
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | ĐVT | Đường kính | ||||
<2cm | 2÷<5cm | 5÷<10cm | 10÷<20cm | >20cm | |||
| Trà Hoa vàng | đồng/cây | 42.330 | 50.800 | 91.430 | 109.720 | 109.720 |
| Tường vy, Hồng cảnh, cây Hoa Hồng | đồng/cây | 4.560 | 4.560 | 9.120 | 9.120 | 9.120 |
| Thiên niên kiện | đồng/cây | 5.150 | 5.150 | 10.290 | 10.290 | 10.290 |
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | ĐVT | Thời kỳ trồng và chăm sóc năm 1 | Thời kỳ chăm sóc | Đường kính | |||
năm 2 | năm 3 | 7÷<10cm | =10÷<15cm | ≥15cm | ||||
| Bời lời (trồng tập trung) | đồng/ha | 89.529.600 | 109.919.600 | 129.859.600 | 222.493.950 | 267.107.630 | 59.938.000 |
| Bời lời (trồng phân tán) | đồng/cây | 29.570 | 36.310 | 42.900 | 73.500 | 88.230 | 19.800 |
| Ba kích | đồng/ha | 64.368.000 | 82.632.000 | 97.948.000 | 373.800.000 |
|
|
- 1Quyết định 11/2020/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và quy định việc xác định giá trị bồi thường
- 2Quyết định 11/2023/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng nhà, công trình làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 77/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 44/2020/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi thủy sản làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật đất đai 2013
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 11/2020/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và quy định việc xác định giá trị bồi thường
- 9Quyết định 11/2023/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng nhà, công trình làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 77/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 44/2020/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi thủy sản làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 65/2023/QĐ-UBND về Quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 65/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết