- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 12Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 13Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một số nội dung trong Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2021/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một số nội dung trong Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 777/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một nội dung của Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:
1. Bổ sung các tuyến đường, ngõ, phố vào bảng giá đất:
(Chi tiết tại Phụ lục số I ban hành kèm theo Quyết định này)
2. Điều chỉnh tên các tuyến đường, ngõ, phố trong bảng giá đất do điều chỉnh mốc giới.
(Chi tiết tại Phụ lục số II ban hành kèm theo Quyết định này).
3. Điều chỉnh tên các tuyến đường, ngõ, phố và điều chỉnh giá đất trong bảng giá đất.
(Chi tiết tại Phụ lục số III ban hành kèm theo Quyết định này).
4. Điều chỉnh vị trí và giá đất của các tuyến đường, ngõ, phố do sắp xếp lại các đơn vị hành chính cấp xã, huyện.
(Chi tiết tại Phụ lục số IV ban hành kèm theo Quyết định này)
5. Điều chỉnh tách, nhập, mốc xác định và điều chỉnh giá các đoạn tách, nhập trong bảng giá đất.
(Chi tiết tại Phụ lục số V ban hành kèm theo Quyết định)
6. Điều chỉnh giá các loại đất của các tuyến đường, ngõ, phố trong bảng giá đất.
(Chi tiết tại Phụ lục số VI ban hành kèm theo Quyết định)
7. Bãi bỏ các tuyến đường, ngõ, phố trong bảng giá đất
(Chi tiết tại Phụ lục số VII ban hành kèm theo Quyết định)
Điều 2. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2022.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Giao thông vận tải - Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ, PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 65/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Đồng/m2
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ…đến….) | Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKDPNN | Ghi chú |
I | THÀNH PHỐ LÀO CAI | |||||
1 | Phường Bắc Cường | |||||
1.1 | Tiểu khu đô thị số 10 | Đường S9 (Ngô Quyền kéo dài) | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
|
2 | Phường Xuân Tăng | |||||
2.1 | Đường BM11 (Tiểu khu đô thị số 20) | Từ đường 20/11 đến giao đường BM12 | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
|
2.2 | Đường BM15 (Tiểu khu đô thị số 20) | Từ phố 20/10 đến giao đường BM12 | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
2.3 | Đường BM28 (Tiểu khu đô thị số 20) | Từ giao đường BM13 đến đường BM12 | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
2.4 | Đường BM8 (Tiểu khu đô thị số 20) | Từ đường QL4E đến giao đường BM28 | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
2.5 | Đường BM12 (Tiểu khu đô thị số 20) | Từ đường QL4E đến giao đường BM28 | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
II | HUYÊN BẮC HÀ | |||||
1 | Xã Tà Chải | |||||
1.1 | Đường N3 (Cây xăng - Tả | Từ Ngã ba giáp nhà Tuyến Tích đến ngã ba tiếp giáp đường Tỉnh lộ 153 nhà Nhung Quyến | 2,100,000 | 1,680,000 | 1,260,000 |
|
2 | Xã Na Hối | |||||
2.1 | Đường trục chính Vành đai 2 | Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba đường TL 153 - nhà ông Tân Minh đến cổng trường trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - GD Thường xuyên huyện Bắc Hà | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
|
3 | Xã Bản Phố | |||||
3.1 | Sắp xếp dân cư trung tâm xã Bản Phố | Đất hai bên đường Sắp xếp dân cư trung tâm xã Bản Phố | 2,500,000 | 2,000,000 | 900,000 |
|
4 | Xã Cốc Lầu | |||||
4.1 | Khu dân cư trung tâm xã Cốc Lầu | Đất hai bên đường Khu dân cư trung tâm xã Cốc Lầu | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
|
5 | Xã Hoàng Thu Phố | |||||
5.1 | Đất hai bên đường từ ranh giới xã Bản Phố đến UBND xã Hoàng Thu Phố | 250,000 | 200,000 | 150,000 |
| |
6 | Xã Tả Van Chư | |||||
6.1 | Đất hai bên đường từ ranh giới xã Lùng Phình - xã Tả Văn Chư đến thôn Tẩn Chư | 220,000 | 176,000 | 132,000 |
| |
6.2 | Đất hai bên đường từ UBND xã đến ranh giới xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai | 220,000 | 176,000 | 132,000 |
| |
III | HUYỆN BẢO YÊN | |||||
1 | Thị trấn Phố Ràng | |||||
1.1 | Đường Nguyễn Viết Xuân (tổ 8) | Từ đầu cầu đường Nguyễn Viết Xuân hai bên đường đến hết đất nhà ông Lục Văn Tam, giáp ranh với xã Yên Sơn | 600,000 | 480,000 | 360,000 | Bổ sung mới do mới đầu tư cơ sở hạ tầng, chưa có trong bảng giá đất 5 năm (2020-2024) |
1.2 | Đường nhánh tổ dân phố 9B | Từ sau đất nhà ông Nguyễn Văn Lộc - Nhung hai bên đường đến hết đất nhà ông Lê Văn Hiển (Sinh) | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
1.3 | Phố Lương Đình Của tổ dân phố 9B | Từ sau đất nhà bà Phạm Thị Thu (Độ) đến giáp ngã ba đường rẽ vào nhà bà Phạm Thị Thắm (Bắc) | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
1.4 | Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 | Đường N5: Các thửa đất 2 bên đường | 2,600,000 | 2,080,000 | 1,560,000 | Bổ sung mới do mới đầu tư cơ sở hạ tầng, chưa có trong bảng giá đất 5 năm (2020-2024) |
1.5 | Đường N4: Các thửa đất 2 bên đường | 2,600,000 | 2,080,000 | 1,560,000 | ||
1.6 | Đường D1: Các thửa đất 2 bên đường | 2,600,000 | 2,080,000 | 1,560,000 | ||
1.7 | Đường vào Ban Chỉ huy quân sự huyện mới | Tuyến T3: Các thửa đất bên phải: Từ nút giao đường H1, T3, T12 theo hướng đi bản Chom, xã Yên Sơn | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 |
|
1.8 | Tuyến T12: Các thửa đất bên trái: Từ nút giao đường H1, T3, T12 đến cổng Ban Chỉ huy quân sự mới | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | ||
2 | Xã Cam Cọn | |||||
2.1 | Đường tránh tỉnh lộ 151C | 300,000 | 240,000 | 180,000 | Mới đầu tư hạ tầng, chưa có trong bảng giá đất | |
2.2 | Đường nội bộ khu tái định cư Cảng Hàng không SaPa | Đường H3: Từ đất nhà ông Đông đến đường H1 | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
2.3 | Các đường nhánh trong nội bộ khu Tái định cư Càng Hàng không | 300,000 | 240,000 | 180,000 | ||
3 | Xã Vĩnh Yên | |||||
3.1 | Các tuyến đường nội bộ chợ mới xã Vĩnh Yên | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
| |
IV | HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG | |||||
1 | Thị trấn Mường Khương | |||||
1.1 | Đường nội thị mới mở | Từ đường tỉnh lộ ĐT 154 qua Trung tâm Chính trị, đến chân dốc Trung tâm Y tế | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
|
2 | Xã Lùng Vai |
|
|
|
|
|
2.1 | Đường mới mở | Từ hết đất nhà ông Tân Hậu đi sau chợ Lùng Vai đến hết khu đất đấu giá chợ Lùng Vai (đường đi Bản Làn) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
|
V | HUYỆN SI MA CAI | |||||
1 | Thị trấn Si Ma Cai | |||||
1.1 | Ngõ thuộc đường nhánh 8B | Đất hai bên đường ngõ từ nhà bà Đặng Thị tiếp đến hết nhà ông Ngải Seo Dùng | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
|
VI | HUYỆN BẢO THẮNG | |||||
1 | Thị trấn Tằng Loỏng | |||||
1.1 | Khu tập thể khu A dãy nhà A7, A8, A9, A10, A11, A112, A13 sau sân bóng Apatit (TDP số 5) | 300,000 | 240,000 | 180,000 |
| |
1.2 | Khu tập thể khu A dãy nhà A16, A17, A18 sau Nhà văn hóa Apatit | 300,000 | 240,000 | 180,000 |
| |
1.3 | Khu tập thể khu C dãy nhà C23, C24, C25, C26, C27 (TDP số 4) | 300,000 | 240,000 | 180,000 |
| |
1.4 | Đất ở nằm trên tuyến đường bê tông, rải đá cấp phối nối với đường tỉnh lộ rộng từ 3m trở lên thuộc các thôn Hợp Xuân 1, Hợp Xuân 2, thôn Cù 1, TDP số 3 | 160,000 | 128,000 | 96,000 |
| |
1.5 | Đường Tỉnh lộ 162 (Đường Quý Sa (Văn Bàn) - Tằng Loỏng (Bảo Thắng)). | Từ giáp đất xã Phú Nhuận đến đường lên Thủy điện Suối Trát | 400,000 | 320,000 | 240,000 |
|
Từ đường lên Thủy điện Suối Trát đến giáp đường Tỉnh lộ 151 | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |||
2 | Xã Phú Nhuận |
|
|
|
|
|
2.1 | Đường Tỉnh lộ 162 (Đường Quý Sa (Văn Bàn) - Tằng Loỏng (Bảo Thắng)). | Từ giáp đất Võ Lao (huyện Văn Bàn) đến Km24+500 | 300,000 | 240,000 | 180,000 |
|
Từ Km24+500 đến Km26+600 | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |||
Từ Km26+600 đến giáp đất Tằng Loỏng | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |||
3 | Thị trấn nông trường Phong Hải | |||||
3.1 | Hạ tầng kỹ thuật và chợ Trung tâm thị trấn nông trường Phong Hải | Đường N1, N3 | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
|
Đường N6 | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |||
Đường N7 | 1,700,000 | 1,360,000 | 1,020,000 | |||
4 | Xã Sơn Hải | |||||
4.1 | Hạ tầng kỹ thuật khu vực trung tâm xã Sơn Hải | Đường B4 | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
|
VII | THỊ XÃ SA PA | |||||
1 | Phường Ô Qúy Hồ | |||||
1.1 | Đường trung tâm tổ dân phố số 3 | Từ địa phận phường Phan SiPăng đến đất trường Tiểu học San Sả Hồ 1 | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
|
Đoạn từ đất trường Tiểu học San Sả Hồ 1 đến đường Cát Cát - Sín Chải | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |||
VIII | HUYỆN BÁT XÁT | |||||
1 | Thị trấn Bát Xát | |||||
1.1 | Tuyến T1 | Từ đường Tổ 7 đến tuyến T2 (thuộc Tổ 7) | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
|
1.2 | Tuyến T2 | Từ đường Tổ 7 đến tuyến T1 (thuộc Tổ 7) | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
|
1.3 | Các ngõ thuộc tuyến đường Hoàng Liên | Các thửa đất nằm trong các tuyến đường ngõ của đường Hoàng Liên | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
|
1.4 | Tuyến đường ngõ giáp số nhà 012 đường Đông Thái (thuộc tổ 2) | Các thửa đất nằm trong tuyến đường ngõ giáp số nhà 012 đường Đông Thái | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
|
1.5 | Tuyến đường ngõ giáp số nhà 533 đường Hùng Vương (thuộc Tổ 3) | Các thửa đất nằm trong tuyến đường ngõ giáp số nhà 533 đường Hùng Vương | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
|
2 | Xã Y Tý | |||||
2.1 | Tuyến đường Tỉnh lộ 158 | Đoạn từ ranh giới quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã đã được phê duyệt đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã A Lù | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
|
Đoạn từ ranh giới quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã đã được duyệt đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã Dền Sáng | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
| ||
2.2 | Đường Phìn Hồ đi Trịnh Tường | Đoạn từ Ngã 3 thôn Mò Chú Phải (Ngã 3 giao nhau giữa đường đi Phìn Hồ và đi xã Trịnh Tường với đường tỉnh lộ 158) đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã Trịnh Tường | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
|
IX | HUYỆN VĂN BÀN | |||||
1 | Xã Làng Giàng | |||||
1.1 | Tuyến đường N2 | Từ điểm giao với tuyến đường N4 đến giao với tuyến đường N3 (thuộc khu tái định cư thôn Nà Bay) | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
|
2 | Xã Khánh Yên Hạ | |||||
2.1 | Tuyến đường KH5 | Từ giao với đường D7 đến giao với đường KH7 | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
|
2.2 | Tuyến đường KH4 | Từ giao với đường KH5 đến giao với đường KH7 | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
3 | Xã Võ Lao | |||||
3.1 | Tỉnh lộ 151B | Từ Ngã Ba Vinh đến hết trường Mầm Non số 2 Võ Lao | 500,000 | 400,000 | 300,000 | (1) Bổ sung mới do chưa có trong bảng giá đất |
3.2 | Từ giáp trường Mầm Non số 2 Võ Lao đến hết địa giới hành chính Võ Lao - Nậm Dạng | 300,000 | 240,000 | 180,000 | (1) Bổ sung mới do chưa có trong bảng giá đất | |
3.3 | Tuyến đường B7 | Từ điểm giao với tỉnh lộ 151, đến giáp trụ sở UBND xã | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
|
3.4 | Đường TL 162 (Đường Quý Sa (Văn Bàn)- Tằng Loỏng (Bảo Thắng)) | Từ Km8+560 đến Km9+650 | 180,000 | 144,000 | 108,000 | Tuyến mở mới theo dự án: Đường Quý Xa (huyện Văn Bàn) - Tằng Loỏng (huyện Bảo Thắng) |
Từ Km15+300 đến giáp đất Bảo Thắng | 250,000 | 200,000 | 150,000 | |||
4 | Xã Khánh Yên Thượng | |||||
4.1 | Đường TL 162 (Đường Quý Sa (Văn Bàn)- Tằng Loỏng (Bảo Thắng)) | Từ Km2+770 đến Km8+560 | 180,000 | 144,000 | 108,000 | Tuyến mở mới theo dự án: Đường Quý Xa (huyện Văn Bàn) - Tằng Loỏng (huyện Bảo Thắng) |
5 | Xã Nậm Dạng | |||||
5.1 | Đường TL 162 (Đường Quý Sa (Văn Bàn)- Tằng Loỏng (Bảo Thắng) | Từ Km9+650 đến Km15+300 | 180,000 | 144,000 | 108,000 | Tuyến mở mới theo dự án: Đường Quý Xa (huyện Văn Bàn) - Tằng Loỏng (huyện Bảo Thắng) |
6 | Xã Sơn Thủy | |||||
6.1 | Đường TL 162 (Đường Quý Xa (Văn Bàn)- Tằng Loỏng (Bảo Thắng)) | Từ giao với đường QL279 đến Km2+00 | 250,000 | 200,000 | 150,000 | Tuyến mở mới theo dự án: Đường Quý Xa (huyện Văn Bàn) - Tằng Loỏng (huyện Bảo Thắng) |
Từ Km2+00 đến Km2+770 | 180,000 | 144,000 | 108,000 |
ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ, PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT DO ĐIỀU CHỈNH MỐC GIỚI
(Kèm theo Quyết định số: 65/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Số thứ tự các phụ lục kèm theo Quyết định 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND | Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất đã được phê duyệt | Tên tuyến đường, mốc xác định sau khi điều chỉnh | Ghi chú | ||
Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ … đến …) | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ … đến …) | |||
I | HUYỆN BẮC HÀ | |||||
1 | Thị trấn Bắc Hà | |||||
1.1 | Số thứ tự 13, mục VI.1, phụ lục VI, Quyết định 56/2019/QĐ-UBND | Đường 20-9 | Đất từ trường mầm non đi trường THCS | Đường bờ kè suối ngòi Đun | Từ Đất từ trường mầm non cũ đi trường THCS |
|
II | HUYỆN BẢO YÊN | |||||
1 | Thị trấn Phố Ràng | |||||
1.1 | Số thứ tự 28, mục IV.1, phụ lục số IV, Quyết định 56/2019/QĐ-UBND | Phố Kim Đồng | Từ nhà ông Bính đến hết nhà bà Loan Hồng | Phố Kim Đồng | Từ nhà ông Bính đến hết nhà bà Loan Hợp |
|
III | HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG | |||||
1 | Thị trấn Mường Khương | |||||
1.1 | Số thứ tự 29, mục VII.1, phụ lục VII, Quyết định 56/2019/QĐ-UBND | Đường nội thị theo trục đường mới mở | Hai bên đường từ đất nhà ông Khương Khánh Pờ đến hết đất nhà ông Lục Đức Thọ (khu đất tái định cư cuối TDP Tùng lâu 2, sau nhà ông Sân Văn Ninh) | Đường nội thị theo trục đường mới mở | Đường P5 theo quy hoạch |
|
IV | HUYỆN SI MA CAI | |||||
1 | Thị trấn Si Ma Cai | |||||
1.1 | Số thứ tự 3, Mục V, phần IV.1, Phụ lục số IVa ban hành kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND | Đường nhánh thuộc đường D1 | Đất hai bên đường từ nhà ông Đào Ngọc Hùng đến hết nhà ông Giàng Seo Páo | Đường nhánh thuộc đường D1 kéo dài | Từ Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Hoàng Xuân Quảng đến hết đất nhà ông Giàng Seo Páo |
|
V | HUYỆN BẢO THẮNG | |||||
1 | Thị trấn Tằng Loỏng | |||||
1.1 | Số thứ tự 137, mục III.1, phụ lục số III, Quyết định 56/2019/QĐ-UBND | Các vị trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom, Tổ dân phố 9, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 4, Tằng Loỏng 2 | Các vị trí đất ở còn lại tại các thôn, tổ dân phố gồm: TDP số 1, TDP số 2, TDP số 3, TDP số 4, TDP số 5, TDP số 7, thôn Cù 1, thôn Hợp Xuân 1, thôn Hợp Xuân 2 |
| ||
1.2 | Điểm 2.7, Số thứ tự 2, Mục II, Phụ lục số IIa ban hành kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND | Đường tổ dân phố số 5 | Đi tổ dân phố số 6 (Nhánh N1, N2) | Đường tổ dân phố số 5 | Đi tổ dân phố số 5 (Nhánh N1, N2) |
|
2 | Xã Sơn Hà | |||||
2.1 | Số thứ tự 115, mục III.2, phụ lục số III, Quyết định 56/2019/QĐ-UBND | Khu TĐC An Thắng | Khu nhà ở nằm trên đường trục N3, D2 | Khu TĐC An Thắng | Khu nhà ở nằm trên trục đường D1, N3 |
|
VI | THỊ XÃ SA PA | |||||
1 | Phường Hàm Rồng | |||||
1.1 | Số thứ tự 29, mục VIII.1, phụ lục số VIII, Quyết định 56/2019/QĐ-UBND | Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (khu vực xã Sa Pả cũ) | Từ KM 4 (QL4D) đến đường liên thôn Suối Hồ và thôn Má Tra | Đường Má Tra - đi thôn Can Ngài xã Tả Phìn | Từ đường đi Suối Hồ - Má Tra đến đường tránh Quốc lộ 4D | Điều chỉnh mốc xác định phù hợp với thực địa |
Từ đường tránh Quốc lộ 4D đến hết địa phận phường Hàm Rồng | ||||||
VI | HUYỆN BÁT XÁT | |||||
1 | Xã Y Tý | |||||
1.1 | Số thứ tự 123, Mục V.2, phụ lục V, Quyết định 56/2019/QĐ-UBND | Đường chục chính (Tỉnh lộ 158) | Tuyến D1: Từ địa giới quy hoạch đi xã Dền Sáng đến đường mòn đi Choản Thèn (Cuối thôn Ngải Trồ) | Đường chục chính (Tỉnh lộ 158) | Tuyến D1 (Theo Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý): Toàn bộ ranh giới quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý được duyệt |
|
1.2 | Số thứ tự 125, Mục V.2, phụ lục V, Quyết định 56/2019/QĐ-UBND | Tuyến D4 | Tuyến D4 cụm Y Tý | Tuyến D4 | Đoạn từ đầu đường D4 tiếp giáp với đường D2 (Ngã 3 chợ Y Tý) đến hết ranh giới Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý | |
1.3 | Số thứ tự 126, Mục V.2, phụ lục V, Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND | Tuyến D5 | Đường nối D1 và D2 | Tuyến D5 (hoặc N4 theo Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý) | Đường nối giữa đường D1 và D2 theo Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý (Tuyến đường cổng Đồn Biên phòng xã Y Tý) | |
1.4 | Số thứ tự 127, Mục V.2, phụ lục V, Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND | Đường đi thôn Choản Thèn | Từ ngã 3 trường Tiểu học Y Tý đến đầu thôn Choản Thèn | Đường đi thôn Choản Thèn | Từ điểm tiếp giáp ranh giới Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý đến đầu thôn Choản Thèn (điểm cống qua đường) | |
2 | Thị trấn Bát Xát | |||||
2.1 | Số thứ tự 09, Mục V.1, phụ lục V, Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND | Đường tổ 7 | Từ UBND thị trấn (gần cửa hàng điện máy xanh) đến ngã ba nhà ông Phương(đấu nối vào đường tỉnh lộ 156) | Phố 10 tháng 10 | Từ ngã ba giao với phố Hùng Vương (cạnh UBND thị trấn) đến ngã ba giao phố Hùng Vương (Phía trên cổng trào thị trấn) |
|
2.2 | Số thứ tự 12, Mục V.1, phụ lục V, Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND | Đường N8 | Đường nối từ đường Châu Giàng qua đường Đông Phón đến đường Lý Thường Kiệt | Phố Trần Quốc Toản | Từ ngã ba giao với phố Châu Giàng đến ngã ba giao phố Đông Phón |
|
2.3 | Số thứ tự 13, Mục V.1, phụ lục V, Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND | Đường N7 | Từ đường Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt | Phố Kim Đồng | Từ ngã ba giao với phố Châu Giàng đến ngã ba giao phố Lý Thường Kiệt |
|
2.4 | Số thứ tự 16, Mục V.1, phụ lục V, Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND | Đường D6 | Nối đường Hoàng Liên và đường Hoàng Hoa Thám (Đường sau nhà khách UBND huyện) | Phố Lê Lai | Từ ngã ba giao phố Hoàng Hoa Thám đến ngã ba giao phố Hoàng Liên (Bên cạnh nhà khác UBND huyện) |
|
2.5 | Số thứ tự 18, Mục V.1, phụ lục V, Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND | Đường N3 | Nối đường Điện Biên và đường Trần Hưng Đạo (Đường sau phòng Tài Chính) | Phố Nguyễn Bá Lại | Từ ngã ba giao với phố Điện Biên (Bên cạnh tòa nhà hợp khối Tài chính-KH, Dân tộc, thống kê, Ban QLDA) đến ngã ba giao với phố Trần Hưng Đạo (sau trụ sở khối dân) |
|
2.6 | Số thứ tự 25, Mục V.1, phụ lục V, Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND | Đường 35m (tuyến D7) | Từ đường Hùng Vương đến Tuyến N1 | Đường Võ Nguyên Giáp | Từ ngã ba giao phố Hùng Vương đến ngã tư giao phố Hoàng Liên (Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện) |
|
2.7 | Số thứ tự 26, Mục V.1, phụ lục V, Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND | Từ ngã tư giao đường N1 gần Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện đến giao giữa đường 35m và đường Kim Thành-Ngòi Phát | Từ ngã tư giao với phố Hoàng Liên (Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện) đến ngã ba giao với đường Kim Thành - Ngòi Phát |
| ||
2.8 | Số thứ tự 30, Mục V.1, phụ lục V, Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND | Đường D8 | Từ đường N9 đến đường N1 ( Hoàng Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị) | Phố Hoàng Văn Thụ | Từ ngã ba giao với phố Ngô Quyền đến ngã ba giao với phố Hoàng Liên (cổng Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị) |
|
2.9 | Số thứ tự 31, Mục V.1, phụ lục V, Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND | Đường D9 | Từ đường N9 đến đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị) | Phố Lương Thế Vinh | Từ ngã ba giao với phố Ngô Quyền đến hết đường |
|
VII | HUYỆN VĂN BÀN | |||||
1 | Xã Tân An | |||||
1.1 | Số thứ tự 77, mục X.2, phụ lục X, Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND | Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường | Từ đất nhà Khôi Huyền đến ranh giới đất Tân An, Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2 | Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường | Từ giáp cây xăng (ông Côn) đến giáp đất Tân Thượng |
|
1.2 | Số thứ tự 80, mục X.2, phụ lục X, Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND | Đường đi bến phà cũ | Từ đất nhà Huân Tính đến hết đất nhà Lan Nhất | Đường đi bến phà cũ | Từ đất nhà Huân Tính đến hết đất nhà Lan Nhất tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường |
|
1.3 | Số thứ tự 84, mục X.2, phụ lục X, Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND |
| Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường từ nhà Hùng Thơm thuộc Tân An đến giáp ranh với đất Yên Bái | Tỉnh lộ 151 | Từ chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường từ giáp đất nhà Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1 đến giáp ranh với đất Yên Bái |
|
2 | Xã Dương Quỳ | |||||
2.1 | Số thứ tự 11, mục X.2, phụ lục X, Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND | Trung tâm cụm xã Dương Quỳ | Từ ngã ba Dần Thàng đến Cầu Dương Quỳ | Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ hết đất ông Lại Thế Hoàn đến giáp cầu sắt Dương Quỳ (Hướng đi xã Dần Thàng) |
|
3 | Xã Làng Giàng | |||||
3.1 | Số thứ tự 43, mục X.2, phụ lục X, Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND | Quốc lộ 279 (từ mét số 01 đến mét số 50) | Từ giáp thị trấn Khánh Yên (nhà Sự Mỵ) đến hết Công an huyện | Quốc lộ 279 (từ chỉ giới xây dựng vào 20 m về hai bên đường) | Từ giáp thị trấn Khánh Yên (nhà Sự Mỵ) đến hết Công an huyện |
|
3.2 | Số thứ tự 44, mục X.2, phụ lục X, Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND | Từ Công an huyện đến suối cạn (cống qua đường) | Từ Công an huyện đến suối cạn (cống qua đường) | |||
3.3 | Số thứ tự 45, mục X.2, phụ lục X, Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND | Từ suối cạn đến hết đất UBND xã Làng Giàng | Từ suối cạn đến hết đất UBND xã Làng Giàng | |||
3.4 | Số thứ tự 46, mục X.2, phụ lục X, Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND | Từ giáp đất UBND xã Làng Giàng đến chân dốc đá (ngã 3 lối rẽ vào thôn Lập Thành) | Từ giáp đất UBND xã Làng Giàng đến chân dốc đá (ngã 3 lối rẽ vào thôn Lập Thành) |
ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ, PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 65/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Đồng/m2
STT | Số thứ tự các phụ lục kèm theo Quyết định 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND | Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất đã được phê duyệt | Tên tuyến đường, mốc xác định và giá sau khi điều chỉnh | Ghi chú | ||||||||
Tên đường, ngõ, phố | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất ở | Giá đất TMDV | Giá đất SXKDPNN | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất ở | Giá đất TMDV | Giá đất SXKDPNN | |||
I | HUYỆN SI MA CAI | |||||||||||
1 | Thị trấn Si Ma Cai | |||||||||||
1.1 | Số thứ tự 4, mục V, phụ lục số IVa. Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND | Đường D1 | Đất hai bên đường từ nhà ông Sa Văn Toàn đến hết địa phận nội thị Si Ma Cai | 500,000 | 400,000 | 300,000 | Đường D1 kéo dài đoạn từ Đất hai bên đường từ đất nhà ông Đào Ngọc Hùng đến hết hết địa phận nội thị Si Ma Cai | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
| |
II | THỊ XÃ SA PA | |||||||||||
1 | Phường Hàm Rồng | |||||||||||
1.1 | Số thứ tự 28, mục VIII.1, phụ lục số VIII, Quyết định 56/2019/QĐ-UBND | Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (khu vực xã Sa Pả cũ) | Từ nhà ông Hạng A Sà đến đường nối đi xã Tả Phìn | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | Đường đi nhà ông Giàng A Chu (Bí thư xã Sa Pả cũ) | Từ đường đi Suối Hồ - Má Tra đến trường mầm non | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
|
Từ trường Mầm non đến suối Hồ | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |||||||||
IV | HUYỆN VĂN BÀN | |||||||||||
1 | Xã Dương Quỳ | |||||||||||
1.1 | Số thứ tự 8, mục X.2, phụ lục X, Quyết định 56/2019/QĐ-UBND | Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ ngã ba Dần Thàng đến hết đất nhà ông Quân | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ giáp đất ông Lương Văn Bông đến hết đất ông Lự Long Quân (hướng đi Dương Quỳ - Thẳm Dương). | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
|
1.2 | Số thứ tự 9, mục X.2, phụ lục X, Quyết định 56/2019/QĐ-UBND | Trung tâm cụm xã Dương Quỳ | Từ giáp đất nhà ông Quân đến đường xuống cầu ra đồng Nậm Miện | 1,600,000 | 1,280,000 | 960,000 | Từ giáp đất ông Lự Long Quân đến hết đất ông Lự Quan Tư | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | ||
1.3 | Số thứ tự 10, mục X.2, phụ lục X, Quyết định 56/2019/QĐ-UBND | Từ ngã ba Dần Thàng đến ngầm Dương Quỳ | 1,600,000 | 1,280,000 | 960,000 | Từ giáp đất ông Lại Thế Hoàn đến giáp ngầm Dương Quỳ (Hướng đi Dương Quỳ - Văn Bàn) | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |||
2 | Xã Tân Thượng | |||||||||||
2.1 | Số thứ tự 89, mục X.2, phụ lục X, Quyết định 56/2019/QĐ-UBND |
| QL 279 đoạn còn lại không thuộc đoạn đường trên | 185,000 | 148,000 | 111,000 | Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường | Từ hết đất công ty Vinh Quang Thịnh đến giáp đất xã Sơn Thủy | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
|
2.2 | Số thứ tự 90, mục X.2, phụ lục X, Quyết định 56/2019/QĐ-UBND |
| Giáp QL 279 đến trường trung học cơ sở Tân Thượng | 160,000 | 128,000 | 96,000 | Tỉnh lộ 151C | Giáp QL 279 đến trường trung học cơ sở Tân Thượng | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
|
ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ DO SẮP XẾP LẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 65/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Đồng/m2
STT | Số thứ tự các phụ lục kèm theo Quyết định 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất đã được phê duyệt | Tên tuyến đường, mốc xác định sau khi điều chỉnh | Ghi chú | ||||||||
Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất ở | Giá đất TMDV | Giá đất SXKDPNN | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất ở | Giá đất TMDV | Giá đất SXKDPNN | |||
I | HUYỆN VĂN BÀN | |||||||||||
1 | Điều chỉnh từ thị trấn Khánh Yên sang xã Khánh Yên Thượng | |||||||||||
1.1 | Số thứ tự 39, mục X.1, phụ lục X, Quyết định 56/2019/QĐ-UBND | Tuyến đường N7 | Từ điểm giao với tuyến N3 đến giao với tuyến 7 | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Tuyến đường N7 | Từ điểm giao với tuyến N3 đến giao với tuyến 7 | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
|
ĐIỀU CHỈNH TÁCH, NHẬP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG. MỐC XÁC ĐỊNH VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC ĐOẠN TÁCH, NHẬP TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 65/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Đồng/m2
STT | Số thứ tự các phụ lục kèm theo Quyết định 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | Tên tuyến đường, mốc xác định và giá đất hiện tại | Tên tuyến đường, mốc xác định và giá đất sau tách, nhập | Ghi chú | ||||||||
Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất ở | Giá đất TMDV | Giá đất SXKDPNN | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất ở | Giá đất TMDV | Giá đất SXKDPNN | |||
I | HUYỆN BẮC HÀ | |||||||||||
1 | Thị trấn Bắc Hà | |||||||||||
1.1 | Số thứ tự 30, mục VI.1, phụ lục VI | Phố Mới | Đất 2 bên đường TĐC ven chợ Bắc Hà | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Phố Mới | Đất hai bên đường TĐC từ đất nhà Hải Hằng (giáp nhà Nam Hường) đến đất nhà ông Nguyễn Văn Dũng (giấp đất nhà ông Nguyễn Văn Tùng) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
|
Số thứ tự 31, mục VI.1, phụ lục VI | Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (ta luy âm) | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | ||||||||
II | HUYỆN BẢO YÊN | |||||||||||
1 | Xã Vĩnh Yên | |||||||||||
1.1 | Số thứ tự 215, mục IV.2, phụ lục số IV | Quốc lộ 279 | Từ giáp với xã Xuân Hòa đến cầu Mạc | 600,000 | 480,000 | 360,000 | Quốc lộ 279 | Từ đầu cầu Mạc đến hết đầu chợ mới theo quy hoạch, theo hướng từ Vĩnh Yên đi Xuân Hòa | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
|
Từ tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch đến 50m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
| ||||||||
Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 50m đến 100m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |||||||||
Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 100m đến 150m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |||||||||
Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 150m đến giáp xã Xuân Hòa | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |||||||||
III | HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG | |||||||||||
1 | Thị trấn Mường Khương | |||||||||||
1.1 | Số thứ tự 08, mục VII.1, phụ lục VII | Quốc lộ 4D | Từ cầu đập tràn Tùng Lâu đến đường rẽ đi tỉnh lộ ĐT 154 | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | Quốc lộ 4D | Từ cầu Tùng Lâu (cầu vào chợ trung tâm huyện) đến đường rẽ đi tỉnh lộ ĐT 154 | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
|
Từ cầu đập tràn Tùng Lâu đến cầu Tùng Lâu (cầu vào chợ trung tâm huyện) | 4,800,000 | 3,840,000 | 2,880,000 | |||||||||
2 | Xã Pha Long | |||||||||||
2.1 | Số thứ tự 135, mục VII.2, phụ lục VII | Quốc lộ 4 | Từ điểm cách chợ 200m về hướng đi xã Tả Ngài Chồ đến bưu điện văn hóa xã | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Quốc lộ 4 | Từ điểm cách chợ 200m về hướng đi xã Tả Ngài Chồ đến ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
|
Số thứ tự 137, mục VII.2, phụ lục VII | Quốc lộ 4 | Từ bưu điện văn hóa xã qua đồn Biên phòng đến ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |||||||
IV | HUYỆN SI MA CAI | |||||||||||
1 | Thị trấn Si Ma Cai | |||||||||||
1.1 | Số thứ tự 13, mục IX.1, phụ lục số IX. | Đường trục chính phải | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Trần Văn Năng đến ngã tư Kiểm lâm | 1,400,000 | 1,120,000 | 840,000 | Đường trục chính phải | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Trần Văn Năng đến hết đất nhà ông Ly Seo Cú | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
|
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông nhà ông Ly Seo Cú đến khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai | 1,400,000 | 1,120,000 | 840,000 |
| ||||||||
Đất hai bên đường từ khe | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
| ||||||||
1.2 | Số thứ tự 37, mục IX.1, phụ lục số IX. | Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha | Đường D1 (Đất hai bên đường từ ngã ba gần nhà ông Trần Văn Tiến đến hết nhà ông Tư Chúc) | 2,300,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha | Đường D1 (Đất hai bên đường từ ngã ba gần nhà ông Trần Văn Tiến đến hết đất nhà ông Trần Văn Ngọc) | 2,300,000 | 1,840,000 | 1,380,000 |
|
Đường D1 (Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Trần Văn Ngọc đến hết đất nhà ông Tư Chúc) | 1,400,000 | 1,120,000 | 840,000 |
| ||||||||
V | HUYỆN VĂN BÀN | |||||||||||
1 | Thị trấn Khánh Yên | |||||||||||
1.1 | Số thứ tự 1, mục X.1, phụ lục X | Đường QL 279 | Từ cầu Ba Cô đến hết đất thị trấn Khánh Yên | 500,000 | 400,000 | 300,000 | Đường QL 279 | Từ cầu Ba Cô đến hết đất nhà Văn hóa tổ dân phố Nà Trang | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
|
Từ giáp đất nhà Văn hóa tổ dân phố Nà Trang đến hết đất thị trấn Khánh Yên | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |||||||||
2 | Xã Chiềng Ken | |||||||||||
2.1 | Số thứ tự 1, mục X.2, phụ lục X | Huyện lộ 51 | Từ đầu cầu Chiềng Ken đến hết nhà ông Trầm (Ken 1) 25m so với mặt đường | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Tỉnh lộ 151B | Từ đầu cầu Chiềng Ken đến giáp đất ông Hoàng Văn Lan (thôn Ken 2) 25 m so với mặt đường | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 |
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Lan (thôn Ken 2) đến hết đất ông Trần (thôn Ken 1) 25m so với mặt đường | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
| ||||||||
2.2 | Số thứ tự 2, mục X.2, phụ lục X | Dọc theo đường huyện lộ 51 | Dọc theo đường huyện lộ 51 Chiềng Ken - Nậm Tha chiều sâu 25m | 750,000 | 600,000 | 450,000 | Tỉnh lộ 151B | Từ giáp đất ông Trần (thôn Ken 1) đến hết đất ông Nguyễn Văn Hưng thôn Ken 3, chiều sâu 25m | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Hưng thôn Ken 3 đến giáp đất xã Nậm Tha, chiều sâu 25m | 135,000 | 108,000 | 81,000 |
| ||||||||
3 | Xã Minh Lương | |||||||||||
3.1 | Số thứ tự 61, mục X.2, phụ lục X |
| Từ trường Tiểu học xã Minh Lương đến Cầu Nậm Mu (giáp xã Nậm Xé) (từ hành lang ATGT vào dưới 40m) | 185,000 | 148,000 | 111,000 | Đường QL 279 | Từ trường Tiểu học xã Minh Lương đến ngã 3 Minh Chiềng (hộ ông Đinh Danh Thiết) | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
|
Từ hết đất ông Đinh Danh Thiết đến giáp cầu Nậm Mu | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
| ||||||||
4 | Xã Dương Quỳ | |||||||||||
4.1 | Số thứ tự 12, mục X.2, phụ lục X |
| Ven QL 279 đến giáp ranh xã Thẳm Dương và hết đất hạt bảo dưỡng đường bộ (từ hành lang ALGT vào dưới 100m) | 185,000 | 148,000 | 111,000 | Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ giáp đất ông Lự Quan Tư đến giáp đất xã Thẳm Dương | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
|
Từ ngầm Dương Quỳ đến hết đất ông Lý Văn Nguyên | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
| ||||||||
VI | THỊ XÃ SA PA | |||||||||||
1 | Phường Ô Quý Hồ | |||||||||||
1.1 | Số thứ tự 44, mục VIII.1, phụ lục số VIII | Đường Cát Cát - Sín Chải | Đoạn từ QL4D đến 300m | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Đường Cát Cát - Sín Chải | Đoạn từ QL4D đến 600m | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
|
Số thứ tự 45, mục VIII.1, phụ lục số VIII. | Đoạn cách QL4D 300 m đến cách QL4D 600m | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | ||||||||
VII | HUYỆN BÁT XÁT | |||||||||||
1 | Thị trấn Bát Xát | |||||||||||
1.1 | Số thứ tự 27, Mục V.1, phụ lục V | Đường N9 | Từ đường 35m(D7) đến đường Châu Giàng | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | Phố Ngô Quyền | Từ ngã tư giao với phố Võ Nguyên Giáp đến ngã ba giao với phố Châu Giàng | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
|
Số thứ tự 28, Mục V.1, phụ lục V | Từ đường 35m(D7) đến đường N10 | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | Từ ngã tư giao với phố Võ Nguyên Giáp đến Ngã ba giao phố Hùng Vương (UBND thị trấn) | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | ||||
Số thứ tự 29, Mục V.1, phụ lục V | Đường D10 | Từ đường N9 đến đường Hùng Vường (UBND thị trấn Bát Xát) | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |||||||
1.2 | Số thứ tự 32, Mục V.1, phụ lục V | Tuyến N1 | Từ ngã ba đường 35(D7) đến đường rẽ vào trung tâm sát hạch xe cơ giới | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Đường Hoàng Liên | Từ ngã tư giao với phố Võ Nguyên Giáp (Trung tâm Văn hóa, thể thao - truyền thông huyện) đến đường rẽ vào Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
|
Số thứ tự 33, Mục V.1, phụ lục V | Từ Trung tâm sát hạch xe cơ giới đến nghĩa trang nhân dân | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Từ ngã ba đường vào Trung tâm sát hạc lái xe cơ giới đến cổng nghĩa trang nhân dân thị trấn | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | ||||
Số thứ tự 34, Mục V.1, phụ lục V | Đường Hoàng Liên, N1 | Từ ngã tư đường 35m(D7) đến đường rẽ vào tổ 10 | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Từ ngã tư giao với phố Võ Nguyên Giáp đến hết cống hộp đường rẽ vào tổ 10 (Sau Bệnh viện đa khoa huyện) | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT CỦA CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ PHÓ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 65/2021 /QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Đồng/m2
STT | Số thứ tự các phụ lục kèm theo Quyết định 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | Tên tuyến đường | Mốc xác định (Từ…đến….) | Giá đất theo Quyết định 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | Giá đất sau khi điều chỉnh | Ghi chú | ||||
Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKDPNN | Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKDPNN |
| ||||
I | HUYỆN BẮC HÀ | |||||||||
1 | Xã Bảo Nhai | |||||||||
1.1 | Số thứ tự 6, mục VI.2, phụ lục VI | Đường ĐT 153 | Đất hai bên đường từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng đến đường rẽ vào xã Cốc Lầu (nhà ông Nho) | 2,200,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
|
II | HUYỆN BẢO THẮNG | |||||||||
1 | Xã Phong Niên | |||||||||
1.1 | Số thứ tự 70, mục III.2, phụ lục III. | Đường đi Bảo Nhai | Đoạn từ Quốc lộ 70 đi Bắc Hà đến giáp địa phận huyện Bắc Hà | 800,000 | 640,000 | 480,000 | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
|
II | HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG | |||||||||
1 | Thị trấn Mường Khương | |||||||||
1.1 | Số thứ tự 10, mục VII.1, phụ lục VII | Phố Mã Tuyển 1 | Từ QL4D đến QL4 (đường gốc vải nối QL4D với đoạn tránh thị trấn) | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | 3,200,000 | 2,560,000 | 1,920,000 |
|
1.2 | Số thứ tự 26, mục VII.1, phụ lục VII | Đường nội thị theo trục đường mới mở | Từ cầu Na Khui đến giáp đất sau trụ sở Công an huyện | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 | 4,400,000 | 3,520,000 | 2,640,000 |
|
1.3 | Số thứ tự 37, mục VII.1, phụ lục VII | Đường nội thị | Từ cổng chợ phụ (cũ) đến phố Tùng Lâu (hiệu sách cũ) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | 3,600,000 | 2,880,000 | 2,160,000 |
|
1.4 | Số thứ tự 59, mục VII.1, phụ lục VII | Từ sân kho Na Bủ qua cầu Na Đẩy đến ngã ba Trung tâm Chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | ||
1.5 | Số thứ tự 60, mục VII.1, phụ lục VII | Từ ngã ba Trung tâm Chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | ||
2 | Xã La Pan Tẩn | |||||||||
2.1 | Số thứ tự 74, mục VII.2, phụ lục VII | Tỉnh lộ 154 | Từ ngã ba trạm bơm nước trục đường vào UBND xã đến ngã ba đài tưởng niệm | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
|
III | HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Minh Lương | |||||||||
1.1 | Số thứ tự 60, mục X.2, phụ lục X | Đường QL 279 | Từ ngã 3 đi bản Dốc Lượn đến Khe Huổi Vàng (từ hành lang ATGT vào dưới 40m) | 800,000 | 640,000 | 480,000 | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
|
2 | Xã Chiềng Ken | |||||||||
1.1 | Số thứ tự 3, mục X,2, phụ lục X | Dọc theo đường Chiềng Ken - Liêm Phú | Dọc theo đường Chiềng Ken - Liêm Phú chiều sâu 25m | 500,000 | 400,000 | 300,000 | 300,000 | 240,000 | 180,000 |
|
BÃI BỎ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ, PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 65/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Đồng/m2
STT | Số thứ tự kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ…đến….) | Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKDPNN | Ghi chú |
I | HUYỆN BẢO THẮNG | ||||||
1 | Thị trấn Tằng Loỏng | ||||||
1.1 | Số thứ tự 134, mục | Đoạn từ cổng nhà máy thủy điện đi thôn Trát 1, Trát 2 | 160,000 | 128,000 | 96,000 |
| |
II | HUYỆN BẢO YÊN | ||||||
I | Thị trấn Phố Ràng | ||||||
1.1 | Số thứ tự 96, mục | Đường nội thị tổ dân phố 7B | Đường trục chính từ QL70 đến hết trường mầm non quy hoạch mới | 2,300,000 | 1,840,000 | 1,380,000 |
|
1.2 | Số thứ tự 97, mục | Hai đường nhánh tiếp giáp với chợ mới | 2,300,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | ||
1.3 | Số thứ tự 98, mục | Các đường nhánh còn lại | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 |
- 1Quyết định 46/2023/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 2Quyết định 30/2023/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-UBND và 51/2022/QĐ-UBND
- 3Quyết định 46/2023/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, 35/2021/QĐ-UBND và 48/2022/QĐ-UBND
- 1Quyết định 56/2019/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Phụ lục kèm theo Quyết định 56/2019/QĐ-UBND
- 3Quyết định 47/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 12Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 13Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một số nội dung trong Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 14Quyết định 46/2023/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 15Quyết định 30/2023/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-UBND và 51/2022/QĐ-UBND
- 16Quyết định 46/2023/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, 35/2021/QĐ-UBND và 48/2022/QĐ-UBND
Quyết định 65/2021/QĐ-UBND bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một số nội dung trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 65/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Nguyễn Trọng Hài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực