Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6490/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN BA ĐÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ba Đình;
Căn cứ Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ba Đình;
Căn cứ Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ba Đình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10175/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ba Đình đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 22/01/2024, số 1973/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 và số 3904/QĐ-UBND ngày 29/7/2024, như sau:
1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ba Đình là: 01 dự án, với diện tích 6,838 ha (Phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2024, cụ thể:
a) Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu |
(%) | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên (ha) |
| 920,76 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,61 | 0,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,76 | 0,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,83 | 0,09 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,02 | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 916,34 | 99,52 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 41,62 | 4,52 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,67 | 0,51 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 37,38 | 4,06 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 23,37 | 2,54 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: | DHT | 314,57 | 34,16 |
- | Đất giao thông | DGT | 206,02 | 22,37 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 3,32 | 0,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 14,13 | 1,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,12 | 1,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 29,48 | 3,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 9,19 | 1,00 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,16 | 0,34 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,02 | 0,00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hoá | DDT | 30,35 | 3,30 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,11 | 0,34 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 2,56 | 0,28 |
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,16 | 0,02 |
- | Đất chợ | DCH | 3,43 | 0,37 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,23 | 0,13 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 19,24 | 2,09 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ODT | - |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 305,19 | 33,15 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 47,72 | 5,18 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,81 | 0,52 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 20,98 | 2,28 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 4,63 | 0,50 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,14 | 0,02 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 38,83 | 4,22 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 51,44 | 5,59 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,05 | 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,81 | 0,31 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 2,81 | 0,31 |
b) Bổ sung vào kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,00 |
1.1 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,00 |
c) Bổ sung Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất phi nông nghiệp | PNN/PNN | 0,00 |
1.1 | Đất giao thông | ODT/DGT | 0,00 |
1.2 | Đất an ninh | ODT/CAN | 0,00 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 22/01/2024; Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 15/4/2024; Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của UBND Thành phố thành: 57 dự án, diện tích: 31,8411 ha.
4. Các nội dung khác ghi tại các Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 22/01/2024, số 1973/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 và số 3904/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ba Đình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi Chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
I | Danh mục các dự án Điều chỉnh, bổ sung trong năm 2024 | |||||||||
1 | Tổ hợp hỗn hợp trung tâm thương mại, dịch vụ, văn hóa | TMD | Công ty Cổ phần Trung tâm Hội chợ triển lãm Việt Nam | 6,838 |
|
| Ba Đình | Phường Giảng Võ | - Quyết định số 3696/QĐ-UBND ngày 16/7/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết Tổ hợp hỗn hợp Trung tâm thương mại, dịch vụ, văn hóa, tỷ lệ 1/500 - Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 6452/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 |
|
| Tổng diện tích |
|
| 6,838 |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 3092/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1086/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang năm 2024
- 3Quyết định 506/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 6490/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 6490/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra