- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 775/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 647/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 02 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 454/TTr-SVHTTDL ngày 28/3/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 32 thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục thể thao tương ứng đã được ban hành tại mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 647/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
3 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận. | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | *Trường hợp do thay đổi các nội dung: Tên, địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao; điều chỉnh giảm danh mục hoạt động thể thao kinh doanh: 200.000 đồng/ giấy chứng nhận. *Trường hợp do bổ sung danh mục hoạt động thể thao kinh doanh: - Bổ sung tăng kinh doanh 01 môn thể thao: 400.000 đồng/ giấy chứng nhận; - Bổ sung tăng kinh doanh 02 môn thể thao: 800.000 đồng/ giấy chứng nhận; - Bổ sung tăng kinh doanh 03 môn thể thao trở lên: 1.200.000 đồng/ giấy chứng nhận. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
4 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 100.000 đồng/ Giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định. |
5 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 11/2016/TT- BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
7 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Bơi, lặn | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Billiards& Snooker | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Bóng bàn | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 05/2018/TT- BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Dù lượn và diều bay | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
14 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
15 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
17 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn thể dục thể hình và Fitnes | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
19 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
21 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn võ cổ truyền, Vovinan | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
22 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
23 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
24 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
25 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
26 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
27 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
28 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
30 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
31 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
32 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn đấu kiếm thể thao | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/4/2019; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; - Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
- 1Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Thể dục, thể thao)
- 2Quyết định 2986/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 30 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục thể thao)
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Thể dục, thể thao)
- 7Quyết định 2986/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 775/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 30 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục thể thao)
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 647/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết