- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND về Quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2083/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 13 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU (LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một của, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Căn cứ Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 30/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 302/TTr-SVHTTDL ngày 09 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Thể dục, thể thao);
Cụ thể, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí thực hiện dịch vụ công trực tuyến, gồm 32 (ba mươi hai) thủ tục hành chính tại Phụ lục 3 Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Phụ lục đính kèm).
Thời điểm áp dụng mức phí, lệ phí thực hiện dịch vụ công trực tuyến, theo Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Chủ Ủy ban nhân dân Bạc Liêu)
SỐ TT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | CĂN CỨ PHÁP LÝ (Quy định sửa đổi, bổ sung TTHC) |
1 | 1.002445.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
2 | 1.002396.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
3 | 1.003441.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định điều chỉnh, cấp lại giấy chứng nhận: 300.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
4 | 1.000983.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định điều chỉnh, cấp lại giấy chứng nhận: 300.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
5 | 1.000953.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
6 | 1.000936.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
7 | 1.000920.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
8 | 1.001195.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
9 | 1.000904.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
10 | 1.000883.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
11 | 1.000863.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
12 | 1.000847.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
13 | 1.000842.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
14 | 1.000830.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
15 | 1.000814.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
16 | 1.005163.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
17 | 1.000644.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
18 | 2.002188.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
19 | 1.000594.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
20 | 1.000560.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
21 | 1.000544.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
22 | 1.001213.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
23 | 1.000518.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
24 | 1.000501.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
25 | 1.000485.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | * Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
26 | 1.005357.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
27 | 1.001801.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
28 | 1.001500.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
29 | 1.005162.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
30 | 1.001517.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
31 | 1.001527.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
32 | 1.001056.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Phí: Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
Tổng số gồm: 32 TTHC./.
- 1Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (các lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục, thể thao) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 3Quyết định 2455/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 2985/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 6Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu phí theo Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 653/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
- 14Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (các lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục, thể thao) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 10Quyết định 2455/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 11Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND về Quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 2985/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 14Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu phí theo Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn
- 18Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
- 19Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 20Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 21Quyết định 653/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
- 22Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình
Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Thể dục, thể thao)
- Số hiệu: 2083/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phan Thanh Duy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực