Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 645/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 01 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021.

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND thành phố Trà Vinh tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2022 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 159/TTr-STNMT ngày 24 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Trà Vinh với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: (Đính kèm Phụ lục 01);

1.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Đính kèm Phụ lục 02);

1.3. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Đính kèm Phụ lục 03);

1.4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: (Đính kèm Phụ lục 04).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thành phố Trà Vinh có trách nhiệm thực hiện:

1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Trà Vinh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Trà Vinh đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Trà Vinh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Trà Vinh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Xã Long Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5 6 .. 14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DTTN (1 2 3)

 

6.794,00

248,73

28,67

17,02

156,02

222,58

101,29

578,42

357,95

1.177,38

3.905,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.325,00

82,45

1,02

 

35,90

76,02

16,09

178,52

167,31

846,59

1.921,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.052,97

4,43

 

 

0,16

11,55

 

25,63

18,11

561,81

431,27

 

 Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

1.009,01

4,27

 

 

0,16

4,51

 

4,54

15,13

560,29

420,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

268,34

2,82

 

 

11,22

5,33

4,02

89,68

55,29

78,34

21,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.816,91

62,21

1,02

 

24,27

54,83

12,06

52,71

88,03

194,16

1.327,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

57,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57,01

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

129,05

13,00

 

 

0,24

4,29

 

9,80

5,87

12,28

83,58

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,71

 

 

 

 

0,02

 

0,69

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.462,85

166,28

27,65

17,02

119,63

146,55

85,20

399,91

184,98

330,79

1.984,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,44

0,74

 

 

 

 

 

11,85

0,43

2,61

5,81

2.2

Đất an ninh

CAN

15,72

1,10

0,02

0,03

0,22

1,27

0,67

8,23

0,41

2,84

0,93

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

105,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105,98

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

32,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32,58

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

123,41

6,55

4,61

0,84

14,75

6,02

11,53

23,25

9,01

9,38

37,45

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

42,50

0,36

0,29

0,01

3,33

0,44

 

1,35

2,25

3,93

30,54

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

777,64

66,52

9,17

7,20

36,22

55,65

27,58

137,92

91,20

185,81

160,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

443,29

38,02

8,08

6,35

26,26

21,67

14,85

95,09

43,71

72,35

116,91

-

Đất thủy lợi

DTL

57,07

3,54

0,08

0,02

1,58

4,13

2,74

5,65

1,73

26,44

11,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,07

2,48

 

0,16

 

 

 

 

4,91

1,73

0,79

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

23,27

0,46

0,05

0,02

0,04

2,34

3,50

15,84

0,15

0,61

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

84,89

14,96

0,30

0,04

5,98

27,01

1,34

2,35

2,87

19,20

10,83

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,85

2,89

0,02

 

 

 

 

0,93

2,12

1,47

2,42

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,52

 

 

 

 

 

0,01

 

0,04

0,04

0,43

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,13

0,03

0,21

 

0,66

 

 

 

0,16

0,04

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

23,21

 

0,10

 

 

 

 

 

18,57

 

4,55

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

42,47

3,37

0,31

0,30

1,60

0,50

2,54

12,01

13,48

6,78

1,58

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

79,42

0,30

0,02

 

0,10

 

1,81

6,06

3,44

56,89

10,81

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,45

0,48

 

0,31

 

 

0,79

 

0,02

0,25

0,60

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,29

0,09

0,02

0,01

0,04

0,03

0,17

0,09

0,05

0,19

0,60

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

33,91

0,99

0,15

 

0,12

 

 

23,33

9,03

 

0,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

161,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

161,26

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

590,47

77,79

11,67

7,85

47,85

74,50

41,25

148,64

72,22

108,71

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

39,19

8,98

1,58

0,29

1,31

0,25

1,20

22,80

0,18

0,81

1,79

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,17

0,20

 

0,03

0,14

 

0,12

1,68

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,15

0,26

0,06

 

0,29

0,01

 

0,11

0,15

0,05

0,22

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.510,82

2,71

 

0,77

14,13

7,76

2,67

19,82

 

15,96

1.447,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,31

 

0,08

 

1,24

0,61

0,01

0,83

0,04

0,50

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6,15

 

 

 

0,49

 

 

 

5,66

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.888,06

248,73

28,67

17,02

156,02

222,58

101,29

578,42

357,95

1.177,38

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

2.825,91

66,47

1,02

 

24,43

59,34

12,06

57,26

103,16

754,45

1.747,73

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

57,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57,01

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

138,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

138,56

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

291,69

60,69

7,47

4,73

43,28

7,17

32,03

82,06

24,69

29,56

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

121,41

4,55

4,61

0,84

14,75

6,02

11,53

23,25

9,01

9,38

37,45

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

165,92

6,91

4,90

0,85

18,09

6,46

11,53

24,60

11,27

13,31

68,00

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

543,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

543,44

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

286,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

286,75

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Xã Long Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5 6 .. 14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

305,44

10,82

0,05

 

1,30

9,47

1,35

124,53

28,18

54,62

75,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

190,46

4,90

 

 

0,02

5,00

0,11

64,90

23,72

48,80

43,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

128,05

4,90

 

 

0,02

5,00

0,11

9,67

19,62

48,73

40,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

32,77

0,55

 

 

 

 

 

28,17

0,54

2,79

0,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

79,27

5,17

0,05

 

1,27

4,47

1,24

29,18

3,92

3,03

30,94

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,95

0,20

 

 

 

 

 

2,28

 

 

0,47

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

13,69

 

 

 

 

 

 

 

1,19

2,50

10,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

13,69

 

 

 

 

 

 

 

1,19

2,50

10,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,77

0,01

0,04

0,20

0,06

0,30

 

1,28

0,02

0,32

2,54

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

 - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Xã Long Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5 6 .. 14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

280,74

8,82

 

 

0,45

6,97

0,35

119,57

26,05

52,05

66,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

182,91

4,80

 

 

 

3,10

 

63,44

22,34

47,73

41,50

 

 Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

122,04

4,80

 

 

 

3,10

 

9,67

18,24

47,73

38,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,10

0,55

 

 

 

 

 

26,07

0,54

2,79

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

64,78

3,27

 

 

0,45

3,87

0,35

27,78

3,17

1,53

24,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,95

0,20

 

 

 

 

 

2,28

 

 

0,47

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,67

0,73

 

0,04

0,10

0,30

1,69

5,05

0,90

1,41

5,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,11

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,07

0,10

 

 

 

 

 

0,90

 

 

1,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,24

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

1,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,70

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,47

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6,22

0,63

 

0,04

0,10

 

0,32

3,65

0,90

0,59

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,29

 

 

 

 

0,30

1,37

 

 

0,82

0,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,29

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Xã Long Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5 6 .. 14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,88

 

0,02

 

 

 

1,51

 

15,94

17,89

0,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,21

 

 

 

 

 

 

 

0,69

 

0,52

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,28

 

 

 

 

 

 

 

5,28

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,97

 

 

 

 

 

 

 

4,97

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,26

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,03

 

 

 

 

 

 

 

6,03

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

23,36

 

0,02

 

 

 

1,51

 

3,94

17,89

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK