Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6395/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI CẤP TRUNG ƯƠNG; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, SỞ NỘI VỤ, CÁC SỞ CHỦ QUẢN; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3733/TTr-SLĐTBXH ngày 13/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động- Thương binh và Xã hội bao gồm 198 thủ tục, trong đó: 11 thủ tục liên thông với cấp Trung ương; 135 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Sở Nội Vụ, các Sở chủ quản; 32 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 20 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 190 thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động-Thương binh và Xã hội trong đó: 71 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, 67 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 52 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp xã thuộc thành phố Hà Nội.
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính từ số 01 đến số 04 lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em; số 20 lĩnh vực An Toàn lao động; số 22, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 49, 50, 51, 52, 53 lĩnh vực Người có công; từ số 56 đến số 68 lĩnh vực Lao động- Việc làm; từ số 69 đến số 70 Lĩnh vực Bảo trợ xã hội; từ số 75 đến số 80 tại Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Các Thủ tục hành chính: số 1 lĩnh vực Việc làm, số 2 lĩnh vực Bảo trợ xã hội, từ số 03 đến số 6 lĩnh vực Dạy nghề phần I; từ số 1 đến số 2 phần II lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 3/8/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Các Thủ tục hành chính từ số 01 đến số 09 lĩnh vực Bảo trợ xã hội mục 1, phần I tại Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Các Thủ tục hành chính từ số 01 đến số 14 lĩnh vực Dạy nghề mục 1, phụ lục 1 tại Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Các thủ tục hành chính số: 1, 2, 3, 5, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 26, 29, 30, 31, 32, 33, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 56, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 70, 71 Phần VI, lĩnh vực Lao động, Thương binh xã hội tại Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Các thủ tục hành chính số: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 25, 27, 28, 30, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 59, 61, 62 phần V, lĩnh vực Lao động, Thương binh xã hội tại Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI CẤP TRUNG ƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ QUAN HỆ LAO ĐỘNG | ||||
1 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 55 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 25 ngày). | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | 1. Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ; 2. Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 8/1/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
2 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng | 50 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 30 ngày). | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội ,75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | 1. Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ; 2. Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 8/1/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
3 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 50 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 30 ngày). | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | 1. Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ; 2. Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 8/1/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
II. | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | ||||
4 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 40 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 20 ngày). | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | 1. Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ; 2. Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 18/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP; 3. Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế |
|
5 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 15 ngày). | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | 1. Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ; 2. Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 18/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP; 3. Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế |
|
6 | Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 40 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 20 ngày). | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | 1. Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ; 2. Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 18/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP; 3. Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế |
|
IX | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||
7 | Xác nhận liệt sĩ | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ chưa kể thời gian giải quyết tại UBND TP và các cơ quan Trung ương, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 10 ngày. 2. UBND cấp huyện: 10 ngày. 3. UBND cấp xã: 5 ngày | UBND Cấp xã | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục liên thông UBND cấp Xã- UBND cấp Huyện- Sở LĐTBXH- UBND Thành phố- Trung ương |
8 | Xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Không quy định | UBND Cấp xã | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng. | Thủ tục liên thông UBND cấp Xã - Ban Chỉ huy quân sự/ Công an Huyện-Bộ Tư lệnh Thủ đô/Công an Thành phố - Cơ quan Trung ương |
9 | Xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Không quy định | UBND Cấp xã | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng. | Thủ tục liên thông UBND cấp Xã- UBND cấp Huyện- Sở LĐTBXH-Thành phố- Trung ương |
10 | Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | 38 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa tính thời gian giải quyết tại cơ quan Trung ương), trong đó: 1: Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 28 ngày. 2. UBND cấp huyện: 5 ngày. 3. UBND cấp xã: 5 ngày | UBND Cấp xã | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục liên thông UBND cấp Xã-UBND cấp Huyện- Sở LĐTB&XH- UBND Thành phố- Trung ương |
11 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công" đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 nhưng chưa được cấp Bằng | Không quy định | Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| Tổng số: 11 thủ tục |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, SỞ NỘI VỤ, CÁC SỞ CHỦ QUẢN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ QUAN HỆ LAO ĐỘNG | |||||
1 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND thành phố làm chủ sở hữu. | Không quy định | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ; 2. Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016. |
|
2 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | Không quy định | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ; 2. Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016. |
|
3 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | Không quy định | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ; 2. Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 8/1/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
4 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | Không quy định | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ; 2. Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 8/1/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
5 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Không quy định | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ; 2. Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 8/1/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
6 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 7 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Bộ luật lao động năm 2012; 2. Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ. |
|
7 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | 15 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Bộ luật lao động năm 2012; 2. Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ. |
|
8 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 5 ngày. 2. UBND cấp huyện: 5 ngày. 3. UBND cấp xã: tối đa 20 ngày (đã bao gồm thời gian tổng hợp danh sách trước khi tiến hành niêm yết công khai) | UBND Cấp xã | Không | 1. Quyết định số 57/2013/QĐ- TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng; 2. Quyết định số 62/2015/QĐ-TTG ngày 4/12/2015 của TTg sửa đổi Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ; 3. Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính | Thủ tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH |
II. | LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|
|
|
|
|
9 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề, để duy trì việc làm cho người lao động. | 30 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật Việc làm 2013; 2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; 3. Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
10 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | tối đa 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển được từ 500 lao động Việt Nam trở lên và 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 500 lao động Việt Nam | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/2/2016 của Chính phủ; 2. Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
11 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 7 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Bộ luật lao động năm 2012; 2. Luật Doanh nghiệp, năm 2014; 3. Luật Việc làm 2013; 4. Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ. 5. Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ. |
|
12 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 5 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Bộ luật lao động năm 2012; 2. Luật Doanh nghiệp năm 2014; 3. Luật Việc làm 2013; 4. Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ. 5. Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ. |
|
13 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 5 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Bộ luật lao động năm 2012; 2. Luật Doanh nghiệp năm 2014;. 3. Luật Việc làm 2013; 4. Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ. 5. Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ. |
|
14 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 15 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/2/2016 của Chính phủ; 2. Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
15 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 3 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/2/2016 của Chính phủ; 2. Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
16 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 5 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | 400.000 đồng/1 giấy phép. (Theo Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 6/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội) | 1. Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/2/2016 của Chính phủ; 2. Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 3. Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ. |
|
17 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 3 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | 300.000 đồng/1 giấy phép. Trường hợp người sử dụng lao động gửi hồ sơ qua mạng (dịch vụ công mức 3): 250.000 đồng/ 1 giấy phép. (Theo Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 6/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội). | 1. Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/2/2016 của Chính phủ; 2. Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
18 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập | 35 ngày làm việc | Sở Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Không | 1. Bộ luật Lao động năm 2012; 2. Luật việc làm năm 2013; 3. Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; 4. Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ |
|
19 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố quyết định | 40 ngày làm việc | Sở Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Không | 1. Bộ luật Lao động năm 2012; 2. Luật việc làm năm 2013; 3. Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; 4. Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ |
|
III | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
| |
20 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 20 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật Giáo dục nghề nghiệp; 2. Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ; 3. Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
21 | Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 30 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật Giáo dục nghề nghiệp; 2. Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ; 3. Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
22 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | 20 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp; 2. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ |
|
23 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc thành phố và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | 10 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp; 2. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ |
|
24 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | 10 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp; 2. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ |
|
25 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | 20 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp; 2. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ |
|
26 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | 20 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp; 2. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ |
|
27 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | 5 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp; 2. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ |
|
28 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 55 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp; 2. Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015; 3. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; 4. Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 |
|
29 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) | 50 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp; 2. Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015; 3. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; 4. Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 |
|
30 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). | 55 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp; 2. Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015; 3. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; 4. Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 |
|
31 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 30 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp; 2. Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015; 3. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; 4. Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 |
|
32 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 20 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
33 | Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc Thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | Không quy định | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật Giáo dục nghề nghiệp; 2. Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ; 3. Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
34 | Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp | 5 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật Giáo dục nghề nghiệp; 2. Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ; 3. Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
35 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp; 2. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ |
|
36 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp; 2. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ |
|
37 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | 40 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp; 2. Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015; 3. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; 4. Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 |
|
38 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp. 2 Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
39 | Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc Thành phố | 20 ngày làm việc | Sở Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Không | 1. Luật Giáo dục nghề nghiệp; 2. Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ; 3. Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
40 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố | 15 ngày làm việc | Sở Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư Số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
41 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố | 15 ngày làm việc | Sở Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
42 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố | 15 ngày làm việc | Sở Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
43 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố | 20 ngày làm việc | Sở Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
44 | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố | 20 ngày làm việc | Sở Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
45 | Thủ tục bổ nhiệm Hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 20 ngày làm việc | Sở Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
46 | Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 20 ngày làm việc | Sở Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
47 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND thành phố; Sở. | 15 ngày làm việc | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội: đối với Trường trung cấp công lập trực thuộc UBND Thành phố, Sở Lao động-Thương binh và xã hội. - Tại các Sở chủ quản trường: đối với các trường trung cấp công lập trực thuộc Sở. | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
48 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc trực thuộc UBND thành phố, Sở. | 15 ngày làm việc | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội: đối với Trường trung cấp công lập trực thuộc UBND Thành phố, Sở Lao động-Thương binh và xã hội. - Tại các Sở chủ quản trường: đối với các trường trung cấp công lập trực thuộc Sở. | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
49 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND thành phố; Sở. | 15 ngày làm việc | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội: đối với Trường trung cấp công lập trực thuộc UBND Thành phố, Sở Lao động-Thương binh và xã hội. - Tại các Sở chủ quản trường: đối với các trường trung cấp công lập trực thuộc Sở. | Không | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
IV. | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
|
|
| |
50 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 22 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ; 2. Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
51 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ; 2. Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
52 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ; 2. Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
53 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ; 2. Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
54 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | 10 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ; 2. Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
55 | Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (nay là Cơ sở Cai nghiện ma túy) | 7 ngày làm việc | Các Trung tâm Chữa bệnh giáo dục LĐXH (Nay là cơ sở cai nghiện ma túy) thuộc Sở LĐTBXH | Không | Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT -BLĐTB XH- BCA ngày 06/6/2012. | Theo Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của chính phủ, thủ tục này chỉ áp dụng đối với đối tượng là người nghiện ma túy |
56 | Chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (nay là Cơ sở Cai nghiện ma túy) | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Các Trung tâm Chữa bệnh giáo dục LĐXH (Nay là cơ sở cai nghiện ma túy) thuộc Sở LĐTBXH | Không | Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT -BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012. |
|
57 | Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (nay là Cơ sở Cai nghiện ma túy) | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Các Trung tâm Chữa bệnh giáo dục LĐXH (Nay là cơ sở cai nghiện ma túy) thuộc Sở LĐTBXH | Không | Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT -BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012. |
|
V | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
58 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND thành phố, Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố | 35 ngày làm việc. | Sở Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
|
59 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND thành phố, cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố | 40 ngày làm việc | Sở Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
|
60 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động TB&XH | 5 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
|
61 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động TB&XH | 5 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
|
62 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động TB&XH | 15 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
|
63 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động TB&XH | 14 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
|
64 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động TB&XH cấp | 14 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
|
65 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 15 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật người khuyết tật năm 2010; 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; 3. Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
66 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | 10 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật người khuyết tật năm 2010; 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; 3. Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
67 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 1 ngày. 2. UBND cấp huyện: 1 ngày. 3. UBND cấp xã: 1 ngày | UBND Cấp xã | Không | Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Thủ tục Liên thông UBND cấp Xã- UBND cấp Huyện- Sở LĐTB&XH |
68 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | Không quy định | Các Cơ sở Trợ giúp xã hội trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Không | Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 |
|
69 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố | 32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở LĐTB&XH: 7 ngày. 2. UBND cấp huyện: 10 ngày. 3. UBND cấp xã: 15 ngày. | UBND Cấp xã | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | Thủ tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH |
70 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố | Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
|
71 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố | Theo thỏa thuận | Các Cơ sở Bảo trợ xã hội trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Theo quy định | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
|
72 | Dùng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố | 7 ngày làm việc | Các Cơ sở Bảo trợ xã hội trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
|
VI | LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|
|
|
| |
73 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 17 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội | Không | 1. Luật Việc làm 2013; 2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; 3. Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
74 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội | Không | 1. Luật Việc làm 2013; 2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; 3. Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
75 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | 12 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội | Không | 1. Luật Việc làm 2013; 2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; 3. Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
76 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | 12 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội | Không | 1. Luật Việc làm 2013; 2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; 3. Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
77 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 1 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội | Không | 1. Luật Việc làm 2013; 2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; 3. Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
78 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 1 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội | Không | 1. Luật Việc làm 2013; 2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; 3. Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
79 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 11 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội | Không | 1. Luật Việc làm 2013; 2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; 3. Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
80 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Không quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội | Không | 1. Luật Việc làm 2013; 2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; 3. Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
81 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | Không quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội | Không | 1. Luật Việc làm 2013; 2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; 3. Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
VII | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
|
|
|
| |
82 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | 10 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; 2. Nghị định số 126/2007/NĐ-CP của Chính phủ; 3. Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
83 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | 5 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; 2. Nghị định số 126/2007/NĐ-CP của Chính phủ; 3. Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
VIII. | LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
84 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | 30 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | 1.300.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 245/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính). | 1. Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015; 2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; |
|
85 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý. | 30 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | 550.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 245/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính). | 1. Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015; 2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; |
|
86 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý. | 30 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | 1.300.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 245/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính). | 1. Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015; 2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; |
|
87 | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | 30 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015; 2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; |
|
88 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở. | 10 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
89 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. | Không quy định | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | Thông tư số 11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/06/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
90 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. | Không quy định | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ |
|
91 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. | 3 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
92 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 5 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015; 2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; 3. Thông tư 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
93 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | 10 ngày làm việc, trong đó thời hạn giải quyết của Sở Lao động, thương binh và xã hội là 5 ngày làm việc; của cơ quan bảo hiểm xã hội là 5 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015; 2. Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; 3. Thông tư 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2017 |
|
94 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | 10 ngày làm việc, trong đó thời hạn giải quyết của Sở Lao động, thương binh và xã hội là 5 ngày làm việc; của cơ quan bảo hiểm xã hội là 5 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015; 2. Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; 3. Thông tư 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2017 |
|
95 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động. | Không quy định | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015; 2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; 3. Thông tư 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 3/7/2017 |
|
96 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động | Không quy định | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015; 2. Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
97 | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động | Không quy định | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015; 2. Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2017 của Chính phủ. |
|
98 | Khai báo tai nạn lao động | Không quy định | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015; 2. Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2017 của Chính phủ. |
|
99 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở | Không quy định | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015; 2. Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2017 của Chính phủ. |
|
100 | Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài | Theo thời hạn điều tra của Đoàn điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp thành phố | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015; 2. Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2017 của Chính phủ. |
|
101 | Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng | Theo quy định của pháp luật chuyên ngành | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015; 2. Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2017 của Chính phủ. |
|
IX | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
|
|
|
102 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. UBND cấp xã: 5 ngày. 2. UBND cấp huyện: 5 ngày 3. Sở Nội vụ: 10 ngày | UBND cấp xã | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Quyết định 40/2011/QĐ- TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng CP; 4. Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH- BNV-BTC ngày 16/4/2012 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính. | Thủ tục liên thông UBND cấp Xã- UBND cấp Huyện- Sở Nội vụ |
103 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. UBND cấp xã: 5 ngày. 2. UBND cấp huyện: 5 ngày 3. Sở Nội vụ: 10 ngày | UBND cấp xã | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Quyết định 40/2011/QĐ- TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng CP; 4. Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH- BNV-BTC ngày 16/4/2012 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính. | Thủ tục liên thông UBND cấp Xã- UBND cấp Huyện- Sở Nội vụ |
104 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng. | 19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 9 ngày. 2. UBND cấp huyện: 5 ngày. 3. UBND cấp xã: 5 ngày | UBND Cấp xã | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH |
105 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 10 ngày (Chưa kể thời gian thực hiện thủ tục hành chính tại Hội đồng GĐYK các cấp đối với TH con LS bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng từ nhỏ và thời gian giải quyết sau khi Hội đồng GĐYK chuyển kết quả về Sở). 2. UBND cấp huyện: 5 ngày. 3. UBND cấp xã: 5 ngày. | UBND Cấp xã | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 cửa Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH |
106 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | 10 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
107 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 15 ngày. 2. UBND cấp huyện: 10 ngày. 3. UBND cấp xã: 5 ngày | UBND Cấp xã | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 4. Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Thủ tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH |
108 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 25 làm việc ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 10 ngày. 2. UBND cấp huyện: 10 ngày. 3. UBND cấp xã: 5 ngày | UBND Cấp xã | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Thủ tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH |
109 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | - 28 ngày làm việc trong trường hợp Sở quản lý mộ Liệt sỹ, chưa kể thời gian giải quyết tại Sở Lao động, thương binh và xã hội tỉnh, thành phố nơi quản lý hồ sơ gốc của Liệt sỹ. - 05 ngày làm việc trong trường hợp Sở quản lý hồ sơ gốc của Liệt sỹ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính |
|
110 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 1 ngày (trong trường hợp cấp giấy giới thiệu đến Ban Phục vụ Lễ tang Thành phố để giải quyết đề nghị di chuyển đối với các trường hợp mộ liệt sĩ thuộc các Nghĩa trang Liệt sỹ do thành phố quản lý) 2. UBND cấp huyện: 3 ngày. 3. UBND cấp xã: 1 ngày | UBND cấp huyện | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính | Thủ tục liên thông UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH |
111 | Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 25 ngày làm việc chưa tính thời gian giải quyết tại Hội đồng giám định y khoa Thành phố (Trong đó: 15 ngày làm việc để giới thiệu sang HĐGĐYK và 10 làm việc sau khi có kết quả giám định từ HĐGĐYK chuyển về Sở) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 4. Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
112 | Giám định vết thương còn sót | 25 ngày làm việc chưa tính thời gian giải quyết tại Hội đồng giám định Y khoa Thành phố (Trong đó: 15 ngày làm việc để giới thiệu sang HĐGĐYK và 10 làm việc sau khi có kết quả giám định từ HĐGĐYK chuyển về Sở) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 4. Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
113 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | 35 ngày làm việc chưa tính thời gian giải quyết tại UBND TP, Bộ LĐ-TB&XH và Hội đồng giám định Y khoa Thành phố (Trong đó: 15 ngày làm việc để báo cáo UBND TP gửi Bộ thẩm định; 10 ngày làm việc để giới thiệu sang HĐYK sau khi có kết quả từ Bộ và 10 làm việc sau khi có kết quả giám định từ HĐYK chuyển về Sở) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 4. Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
114 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | 13 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
115 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 13 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
116 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Không quy định | UBND Cấp xã | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng. 4. Thông tư 45/2014/TTLT- BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục liên thông UBND cấp Xã- UBND cấp Huyện- các cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương theo quy định- Sở LĐTBXH |
117 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 9 ngày. 2. UBND cấp huyện: 10 ngày. 3. UBND cấp xã: 5 ngày | UBND Cấp xã | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH |
118 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 10 ngày. 2. UBND cấp huyện: 5 ngày. 3. UBND cấp xã: 5 ngày | UBND Cấp xã | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH |
119 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 20 ngày chưa kể thời gian giải quyết tại Hội đồng GĐYK và Sở Y tế (10 ngày làm việc để giới thiệu sang HĐYK và 10 làm việc sau khi có kết quả của Sở Y tế chuyển về Sở) 2. UBND cấp huyện: 10 ngày. 3. UBND cấp xã: 10 ngày | UBND Cấp xã | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; 4. Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 | Thủ tục liên thông UBND cấp Xã- UBND cấp Huyện- Sở LĐTB&XH - Hội đồng Giám định Y Khoa - Sở Y tế |
120 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 20 ngày chưa kể thời gian giải quyết tại Hội đồng GĐYK và Sở Y tế (10 ngày làm việc để giới thiệu sang HĐYK và 10 làm việc sau khi có kết quả của Sở Y tế chuyển về Sở) 2. UBND cấp huyện: 10 ngày. 3. UBND cấp xã: 10 ngày | UBND Cấp xã | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; 4. Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 | Thủ tục liên thông UBND cấp Xã- UBND cấp Huyện- Sở LĐTB&XH - Hội đồng Giám định Y Khoa - Sở Y tế |
121 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 15 ngày. 2. UBND cấp huyện: 10 ngày. 3. UBND cấp xã: 5 ngày | UBND Cấp xã | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; 4. Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Thủ tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH |
122 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 9 ngày. 2. UBND cấp huyện: 10 ngày. 3. UBND cấp xã: 5 ngày | UBND Cấp xã | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Thủ tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH |
123 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 10 ngày. 2. UBND cấp huyện: 7 ngày. 3. UBND cấp xã: 5 ngày | UBND Cấp xã | Không | 1. Quyết định số 24/2016/QĐ- TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ; 2. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Thủ tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH |
124 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 15 ngày. 2. UBND cấp huyện: 10 ngày. 3. UBND cấp xã: 5 ngày | UBND Cấp xã | Không | 1.Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | Thủ tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH |
125 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | 24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 9 ngày. 2. UBND cấp huyện: 10 ngày. 3. UBND cấp xã: 5 ngày | UBND Cấp xã | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; 4. Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Thủ tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH |
126 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 15 ngày. 2. UBND cấp huyện: 10 ngày. | UBND cấp huyện | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính | Thủ tục liên thông UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH |
127 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 5 ngày. 2. UBND cấp huyện: 5 ngày. 3. UBND cấp Xã: 3 ngày | UBND Cấp xã | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3.Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Thủ tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH |
128 | Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 10 ngày. 2. UBND cấp huyện: 10 ngày. 3. UBND cấp xã: 5 ngày | UBND Cấp xã | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH |
129 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 10 ngày (Chưa kể thời gian thực hiện thủ tục hành chính tại Hội đồng GĐYK các cấp đối với trường hợp con người có công bị khuyết tật theo quy định tại Nghị định số 31/2013/NĐ-CP và thời gian giải quyết sau khi Hội đồng GĐYK chuyển kết quả về Sở) 2. UBND cấp huyện: 10 ngày. 3. UBND cấp xã: 5 ngày | UBND Cấp xã | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH |
130 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | 9 ngày làm việc (Không quy định thời gian giải quyết đối với trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
131 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 18 ngày, chưa kể thời gian giải quyết của cơ có thẩm quyền đính chính thông tin và thời gian giải quyết tại Sở sau khi nhận được văn bản phúc đáp của cơ quan có thẩm quyền đính chính thông tin | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
132 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | - Đối với hồ sơ di chuyển đi: + Hồ sơ di chuyển đi tỉnh, thành phố khác: 15 ngày làm việc; + Hồ sơ di chuyển giữa các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố: 10 ngày làm việc - Đối với tiếp nhận hồ sơ di chuyển đến: 10 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
X | LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM |
|
|
|
| |
133 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật trẻ em năm 2016; 2. Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2016 của Chính phủ |
|
134 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Luật trẻ em năm 2016; 2. Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2016 của Chính phủ |
|
XI | LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
|
|
|
|
|
135 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Không quy định | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | Không | 1. Quyết định số 181/2005/QĐ- TTg ngày 19 tháng 7 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập; 2. Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 11 năm 2006 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động, thương binh và xã hội. |
|
| Tổng số: 135 thủ tục |
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ QUAN HỆ LAO ĐỘNG |
|
| |
1 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. | Không quy định | UBND cấp huyện | Bộ luật lao động 2012 |
2 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. | 5 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Bộ luật lao động 2012 |
II. | LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
|
|
3 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | 14 ngày | UBND cấp huyện | 1. Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015; 2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; 3. Thông tư 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 3/7/2017 |
III. | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
4 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
5 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
6 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | 1. Luật giáo dục nghề nghiệp. 2. Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
IV. | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
|
7 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | 1 ngày làm việc đối với hỗ trợ kinh phí, 3 ngày làm việc đối với cấp giấy giới thiệu | UBND cấp huyện | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính |
8 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Không quy định | UBND cấp huyện | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính |
V. | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
9 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 35 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
10 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 40 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
11 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 5 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
12 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 5 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
13 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
15 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
16 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Cơ sở Trợ giúp xã hội cấp huyện: 7 ngày. 2. UBND cấp huyện: 10 ngày. 3. UBND cấp xã: 15 ngày | UBND Cấp xã | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 |
17 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định | Các Cơ sở trợ giúp xã hội cấp Huyện | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
18 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Theo thỏa thuận | Các Cơ sở trợ giúp xã hội cấp Huyện | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
19 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 7 ngày làm việc | Các Cơ sở trợ giúp xã hội cấp Huyện | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
20 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | 28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. UBND cấp huyện: 10 ngày. 2. UBND cấp xã: 18 ngày. | UBND Cấp xã | 1. Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; 2. Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính |
21 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố | 6 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. UBND cấp huyện: 3 ngày 2. UBND cấp xã: 3 ngày. | UBND Cấp xã | 1. Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; 2. Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính |
22 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố | 8 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. UBND cấp huyện: 5 ngày. 2. UBND cấp xã: 3 ngày. | UBND Cấp xã | 1. Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; 2. Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính |
23 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Không quy định | UBND Cấp xã | 1. Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; 2. Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính |
24 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) | 28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. UBND cấp huyện: 13 ngày. 2. UBND cấp xã: 15 ngày. | UBND Cấp xã | 1. Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; 2. Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính |
25 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. UBND cấp huyện: 3 ngày. 2. UBND cấp xã: 2 ngày. | UBND Cấp xã | 1. Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; 2. Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính |
26 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 2 ngày | UBND cấp huyện | 1. Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; 2. Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính |
27 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. UBND cấp huyện: 10 ngày. 2. UBND cấp xã: 15 ngày | UBND Cấp xã | 1. Luật người khuyết tật năm 2010; 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; 3 .Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
VI. | LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM |
|
|
|
28 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm | UBND cấp huyện | 1. Luật trẻ em năm 2016; 2. Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2016 của Chính phủ |
29 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | UBND cấp huyện | 1. Luật trẻ em năm 2016; 2. Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2016 của Chính phủ |
VII. | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
|
|
30 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 11 ngày làm việc | UBND Cấp xã | Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội. |
31 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp, quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | 5 ngày | UBND cấp huyện | 1. Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ; 2. Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội |
32 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | 5 ngày | UBND cấp huyện | 1. Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ; 2. Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội |
| Tổng số: 32 thủ tục |
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
|
1 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 1 ngày làm việc | UBND cấp xã | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính |
2 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 1 ngày làm việc | UBND cấp xã | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
II. | BẢO TRỢ XÃ HỘI- GIẢM NGHÈO |
|
|
|
3 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 2 ngày | UBND cấp xã | 1. Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; 2. Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính |
4 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | 2 ngày | UBND cấp xã | 1. Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; 2. Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính |
5 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. | 10 ngày làm việc | UBND cấp xã | 1. Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ; 2. Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ; 3. Thông tư số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
6 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 35 ngày làm việc | UBND cấp xã | 1. Luật người khuyết tật năm 2010; 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; 3. Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT của Liên Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 5 ngày làm việc | UBND cấp xã | 1. Luật người khuyết tật năm 2010; 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; 3. Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT của Liên Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8 | Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm | 7 ngày làm việc | UBND cấp xã | 1. Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015; 2. Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 |
9 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 7 ngày làm việc | UBND cấp xã | 1. Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015; 2. Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 |
10 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 10 ngày làm việc | UBND cấp xã | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
III. | LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM |
|
|
|
11 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm | UBND cấp xã | 1. Luật trẻ em năm 2016; 2. Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2016 của Chính phủ |
12 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Không quy định | UBND cấp xã | 1. Luật trẻ em năm 2016; 2. Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2016 của Chính phủ |
13 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 7 ngày làm việc | UBND cấp xã | 1. Luật trẻ em năm 2016; 2. Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2016 của Chính phủ |
14 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | UBND cấp xã | 1. Luật trẻ em năm 2016; 2. Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2016 của Chính phủ |
15 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Ủy ban nhân dân cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. | UBND cấp xã | 1. Luật trẻ em năm 2016; 2. Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2016 của Chính phủ |
16 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 25 ngày làm việc | UBND cấp xã | 1. Luật trẻ em năm 2016; 2. Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2016 của Chính phủ |
IV. | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
| |
17 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 3 ngày làm việc | UBND cấp xã | Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 |
18 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 6 ngày làm việc | UBND cấp xã | Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 |
19 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | 5 ngày làm việc | UBND cấp xã | Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 |
20 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | 5 ngày làm việc | UBND cấp xã | Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 |
| Tổng số: 20 thủ tục |
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT | Số hồ sơ TTHC | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên Thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định bãi bỏ |
1. | LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM | |||
1 |
| Số 01, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Tiếp nhận đối tượng cứu trợ xã hội không nơi nương tựa vào nuôi dưỡng tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội (tiếp nhận trẻ em vào trường; Nội trú Nguyễn Viết Xuân, Làng trẻ em SOS, Birla, Trung tâm nuôi trẻ em mồ côi suy dinh dưỡng, Trung tâm Giáo dục - LĐXH số 2, Trung tâm nuôi dưỡng trẻ khuyết tật). | Luật trẻ em năm 2016 |
2 |
| Số 02, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Tiếp nhận trẻ bị bỏ rơi không nơi nương tựa vào nuôi dưỡng tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội (tiếp nhận trẻ em vào trường; Nội trú Nguyễn Viết Xuân, Làng trẻ em SOS, Birla, Trung tâm nuôi trẻ em mồ côi suy dinh dưỡng, Trung tâm Giáo dục - LĐXH số 2, Trung tâm nuôi dưỡng trẻ khuyết tật). | Luật trẻ em năm 2016 |
3 |
| Số 03, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở (hỗ trợ 1 lần để mua sách vở, đồ dùng học tập) | Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 2/10/2015 |
4 |
| Số 04, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Hỗ trợ phụ nữ và trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về tái hòa nhập cộng đồng | 1. Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013. 2. Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
II. | LĨNH VỰC DẠY NGHỀ | |||
5 | T-HNO-187325-TT | Số 01; mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013 | Thành lập trường trung cấp nghề công lập thuộc Thành phố | Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 |
6 | T-HNO-187337-TT | Số 02, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013 | Thành lập trường trung cấp nghề tư thục trên địa bàn Thành phố | Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 |
7 | T-HNO-187332-TT | Số 03, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013 | Thành lập trung tâm dạy nghề công lập thuộc Thành phố | Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 |
8 | T-HNO-187344-TT | Số 04, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013 | Thành lập trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn Thành phố | Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 |
9 | T-HNO-187296-TT | Số 05, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013 | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục | Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 |
10 | T-HNO-187301-TT | Số 06, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013 | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục | Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 |
11 | T-HNO-187318-TT | Số 07, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013 | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài | Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 |
12 | T-HNO-187306-TT | Số 08, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013 | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài. | Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 |
13 | T-HTNO-187314-TT | Số 09, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013 | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với các cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp | Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 |
14 | T-HNO-187261-TT | Số 10, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục | Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 |
15 | T-HNO-187281-TT | Số 11, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục | Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 |
16 | T-HNO-187292-TT | Số 12, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài | Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 |
17 | T-HNO-187469-TT | Số 13, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài. | Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 |
18 | T-HNO-187284-TT | Số 14, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với các cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp. | Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 |
19 |
| Số 03, Phần I Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 3/8/2012 | Thành lập phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường trung cấp nghề công lập | Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 |
20 |
| Số 04, Phần I Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 3/8/2012 | Thành lập phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường trung cấp nghề tư thục | Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 |
21 |
| Số 05, Phần I Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 3/8/2012 | Thành lập phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc Trung tâm dạy nghề công lập | Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 |
22 |
| Số 06, Phần I Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 3/8/2012 | Thành lập phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm dạy nghề tư thục | Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 |
III. | LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG | |||
23 |
| Số 20, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Cho phép Doanh nghiệp, đơn vị tổ chức làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong năm | Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ |
IV. | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||
24 |
| Số 22, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Xác nhận người hưởng chính sách như thương binh | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
25 |
| Số 24, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Cấp Sổ ưu đãi giáo dục đào tạo cho NCC hoặc con của NCC với cách mạng | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
26 |
| Số 25, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/201 1 | Cấp sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với Cách mạng | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
27 |
| Số 26, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) hoặc người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 “Tiền khởi nghĩa” đã hy sinh, từ trần. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
28 |
| Số 27, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Chính sách trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
29 |
| Số 29, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Cấp Giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ và trợ cấp tiền tuất. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
30 |
| Số 30, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Giải quyết chế độ trợ cấp Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
31 |
| Số 31, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Tặng và truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
32 |
| Số 32, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Xác nhận liệt sĩ trình Thủ tướng Chính phủ tặng Bằng Tổ quốc ghi công | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
33 |
| Số 33, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
34 |
| Số 34, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Cấp (đổi) lại Bằng Tổ quốc ghi công | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
35 |
| Số 35, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) hoặc người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 (Tiền khởi nghĩa). | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
36 |
| Số 36, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Giải quyết chế độ trợ cấp tuất, Mai táng phí; trợ cấp một lần (3 tháng) đối với người có công cách mạng; quân nhân PVXN theo QĐ 142 từ trần. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
37 |
| Số 37, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
38 |
| Số 39, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
39 |
| Số 40, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Chi trả trợ cấp đối với người có công giúp đỡ cách mạng | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
40 |
| Số 41, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày; người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc đã chết trước ngày 01/01/1995 | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
41 |
| Số 49, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Giải quyết chế độ đối với bệnh binh hoặc công nhân viên chức nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động đồng thời là thương binh | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
42 |
| Số 50, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Giải quyết hưởng lại chế độ ưu đãi Người có công đã chấp hành xong hình phạt tù. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
43 |
| Số 51, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Giải quyết đề nghị giám định bổ sung vết thương của thương binh | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
44 |
| Số 52, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Giải quyết trợ cấp một lần Người có công giúp đỡ cách mạng trong kháng chiến được nhà nước tặng Huân chương, Huy chương kháng chiến đã chết chưa được hưởng chế độ. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
45 |
| Số 53, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Giải quyết chế độ điều dưỡng | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
V. | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG VIỆC LÀM | |||
46 |
| Số 56, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Cấp mới giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc trong các cơ quan tổ chức tại Việt Nam | Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 3/2/2016 |
47 |
| Số 57, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Gia hạn giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc trong các cơ quan tổ chức tại Việt Nam | Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 3/2/2016 |
48 |
| Số 58, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc trong các cơ quan tổ chức tại Việt Nam | Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 3/2/2016 |
49 |
| Số 59, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Thông báo thừa nhận nội quy lao động | Luật lao động năm 2012 |
50 |
| Số 60, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Xác nhận Doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ | Nghị định số 85/2015/NĐ-CP ngày 1/10/2015 |
51 |
| Số 61, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Cấp sổ lao động | Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 3/6/2015 của Bộ Trưởng Bộ LĐTBXH |
52 |
| Số 62, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Thành lập Trung tâm Giới thiệu việc làm | 1. Luật việc làm năm 2013; 2. Nghị định 196/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ |
53 |
| Số 63, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Chấp thuận thành lập Trung tâm Giới thiệu việc làm của các Bộ, ngành Trung ương, các tổ chức chính trị xã hội. | 1. Luật việc làm năm 2013; 2. Nghị định 196/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ |
54 |
| Số 64, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm của Doanh nghiệp | 1. Luật việc làm năm 2013; 2. Nghị định 196/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ |
55 |
| Số 65, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm đối với Doanh nghiệp | 1. Luật việc làm năm 2013; 2. Nghị định 196/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ |
56 |
| Số 66, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Xác nhận đăng ký hợp đồng cá nhân đối với người Việt Nam đi làm tại nước ngoài | Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 6/11/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
57 |
| Số 67, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Xác nhận đăng ký thang lương, bảng lương của các doanh nghiệp có sử dụng từ 50 lao động trở lên | Luật lao động năm 2012; Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 |
58 |
| Số 68, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Văn bản thỏa thuận của UBND thành phố về cấp giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | 1. Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; 2. Nghị định số 126/2007/NĐ-CP của Chính phủ; 3. Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
59 |
| Số 01, Phần I Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 3/8/2012 | Hưởng trợ cấp thất nghiệp | 1. Luật việc làm 2013 2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 03 năm 2015 |
VI | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||
60 |
| Số 69, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Giấy xác nhận hộ nghèo cho sinh viên | 1. Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015; 2 Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 |
61 |
| Số 70, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Tiếp nhận đối tượng Bảo trợ xã hội vào trung tâm bảo trợ xã hội (trẻ mồ côi, bị bỏ rơi; người già cô đơn, tàn tật, tâm thần mãn tính hoặc có hành vi gây nguy hiểm cho gia đình, cộng đồng; người nhiễm HIV; người lang thang, xin ăn) | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
62 |
| Số 02, Phần I Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 3/8/2012 | Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc Người cao tuổi | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
63 |
| Số 01, mục 1, phần I Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 | Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
64 |
| Số 02, mục 1, phần I Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 | Công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
65 |
| Số 03, mục 1, phần I Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 | Xác nhận danh sách trẻ em cần tìm gia đình chăm sóc thay thế | Luật trẻ em năm 2016 |
VI | LĨNH VỰC TỆ NẠN XÃ HỘI | |||
66 |
| Số 75, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tư nhân | Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế |
67 |
| Số 76, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tư nhân | Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế |
68 |
| Số 77, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tư nhân | Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT- BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế |
69 |
| Số 78, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tư nhân | Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế |
70 |
| Số 79, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Giới thiệu và tiếp nhận người nghiện ma túy vào cai nghiện tự nguyện | Thông tư số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012. |
71 |
| Số 80, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Tiếp nhận, quản lý, giáo dục người sau khi chấp hành quyết định đưa vào cơ sở chữa bệnh | Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 |
Tổng số: 71 Thủ tục hành chính |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT | Số hồ sơ TTHC | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên Thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định bãi bỏ |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||
1 |
| Số 01, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
2 |
| Số 02, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng" | Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 |
3 |
| Số 03, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
4 |
| Số 05, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
5 |
| Số 07, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
6 |
| Số 08, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ cho người HĐKC bị nhiễm chất độc hoá học và con đẻ của họ | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
7 |
| Số 09, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ người có công nuôi dưỡng liệt sỹ | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
8 |
| Số 10, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với Cách mạng | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
9 |
| Số 12, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần và mai táng phí đối với người có công với cách mạng từ trần | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
10 |
| Số 13, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày, thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
11 |
| Số 14, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng đã được khen thưởng. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
12 |
| Số 15, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chính sách đối với vợ (chồng) liệt sỹ tái giá | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
13 |
| Số 16, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sỹ | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
14 |
| Số 17, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Tiếp nhận hồ sơ người có công với Cách mạng | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
15 |
| Số 18, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ trang cấp dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
16 |
| Số 19, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Trợ cấp ưu đãi giáo dục, đào tạo: (Xét duyệt, tổng hợp sổ trợ cấp ưu đãi giáo dục đào tạo ). | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
17 |
| Số 20, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ đối với gia đình liệt sỹ | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
18 |
| Số 21, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ người đề nghị xác nhận liệt sỹ mới hy sinh sau ngày 1/10/2005 | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
19 |
| Số 22, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Chứng nhận người có công với cách mạng và con của họ | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
20 |
| Số 23, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
21 |
| Số 25, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ xác nhận Thương binh | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
22 |
| Số 26, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Tiếp nhận hồ sơ giải quyết chế độ ưu đãi 1 lần đối với người hoạt cách mạng, hoạt động kháng chiến bị bắt và tù đày. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
23 |
| Số 29, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ tuất Người có công với cách mạng từ trần | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
24 |
| Số 30, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho Người có công theo Nghị định 54/2006/NĐ-CP. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
25 |
| Số 31, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy xác nhận người có công với cách mạng được hỗ trợ nhà ở theo các Quyết định số 117/TTg, số 20/TTg, số 118/TTg | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
26 |
| Số 32, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ đề nghị tiếp nhận và giải quyết chế độ ưu đãi hàng tháng đối với người HĐCM trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày Tổng khởi nghĩa 19/8/1945. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
27 |
| Số 33, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận hồ sơ miễn giảm thuế sử dụng đất 1 lần cho người công | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
28 |
| Số 36, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ đối với lực lượng thanh niên xung phong | Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội-Bộ Tài chính-Bộ Nội vụ ngày 16/4/2012 |
29 |
| Số 37, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận học sinh tiểu học, THCS, THPT, sinh viên thuộc đối tượng hưởng chính sách thương binh, gia đình liệt sỹ, xác nhận trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
30 |
| Số 38, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ xét cấp lại sổ ưu đãi giáo dục cho học sinh, sinh viên là con của người có công | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
31 |
| Số 39, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Hỗ trợ tu sửa nhà ở đối với hộ gia đình chính sách | Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
32 |
| Số 40, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Cấp lại phiếu khám chữa bệnh, bảo hiểm y tế người nghèo. | Luật Bảo hiểm y tế năm 2014 |
33 |
| Số 41, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Cấp giấy chứng nhận hộ nghèo, BHYT người nghèo | 1. Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015; 2. Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 |
34 |
| Số 42, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Thẩm định hồ sơ đề nghị tiếp nhận đối tượng Bảo trợ xã hội vào trung tâm bảo trợ xã hội | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
35 |
| Số 43, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Cấp lại sổ trợ cấp xã hội thường xuyên | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
36 |
| Số 44, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
37 |
| Số 45, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Hỗ trợ kinh phí mai táng đối với người gặp rủi ro ngoài vùng cư trú bị chết | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
38 |
| Số 46, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Cứu trợ xã hội đột xuất | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
39 |
| Số 47, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận doanh nghiệp, hộ gia đình, HTX là cơ sở sản xuất kinh doanh dành riêng cho người tàn tật | 1. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/04/2012; 2. Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012; 3. Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
40 |
| Số 48, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Hỗ trợ gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi. | Luật trẻ em 2016 |
41 |
| Số 49, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đối tượng thuộc diện hộ nghèo | 1. Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015; 2. Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 |
42 |
| Số 50, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Hỗ trợ làm và sửa chữa nhà hư hỏng nặng cho hộ nghèo từ nguồn ngân sách | Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng |
43 |
| Số 51, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Hỗ trợ làm và sửa chữa nhà hư hỏng nặng cho hộ nghèo từ nguồn vận động | Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng |
44 |
| Số 52, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Giải quyết chế độ cứu trợ đột xuất đối tượng lang thang xin ăn | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
45 |
| Số 53, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Giải quyết chế độ hàng tháng đối với Hộ gia đình có 2 người tàn tật nặng (không có khả năng tự phục vụ) trở lên. | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
46 |
| Số 54, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng là người đơn thân thuộc hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi. | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
47 |
| Số 56, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng là Người nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động, thuộc hộ nghèo | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
48 |
| Số 58, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng là: Trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi, trẻ mất nguồn nuôi dưỡng... | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
49 |
| Số 59, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng là Người cao tuổi từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu, không có trợ cấp BHXH. | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
50 |
| Số 60, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng là Người cao tuổi cô đơn thuộc hộ nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con cháu thuộc hộ nghèo. | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
51 |
| Số 61, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Giải quyết xác nhận miễn giảm học phí cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Quyết định số 62/2005/QĐ-TTg; Thông tư 22/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGD & ĐT | Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 2/10/2015 |
52 |
| Số 62, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Hỗ trợ cho trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm | Luật trẻ em 2016 |
53 |
| Số 63, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Cấp phát thẻ bảo hiểm y tế khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi | Luật trẻ em 2016 Luật bảo hiểm y tế năm 2014 |
54 |
| Số 64, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xét công nhận xã, thị trấn phù hợp với trẻ em | Luật trẻ em 2016 |
55 |
| Số 65, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở theo QĐ 62/2005/QĐ-TTg; Thông tư 22/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC- BGD & ĐT | Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 2/10/2015 |
56 |
| Số 66, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Hỗ trợ phụ nữ, trẻ em bị buôn bán, dụ dỗ, lừa gạt từ nước ngoài trở về tái hóa nhập cộng đồng. | 1. Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013. 2. Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
57 |
| Số 67, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Đăng ký sử dụng lao động đối với doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã, hộ đăng ký kinh doanh cá thể | Luật lao động năm 2012 |
58 |
| Số 68, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đăng ký thang lương, bảng lương của các doanh nghiệp có sử dụng lao động từ 50 lao động trở xuống | Luật lao động năm 2012; Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 |
59 |
| Số 70, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Trình tự thủ tục lập hồ sơ của cấp huyện đưa người nghiện ma tuý, người bán dâm không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tạm thời tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục Lao động Xã hội. | Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 |
60 |
| Số 71, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Trình tự thủ tục lập hồ sơ của cấp huyện đưa người nghiện ma tuý, người bán dâm có nơi cư trú nhất định vào Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục Lao động Xã hội. | Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 |
61 |
| Số 01, Phần II Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 3/8/2012 | Chính sách hỗ trợ chi phí học tập cho các đối tượng thuộc diện được hỗ trợ chi phí học tập theo quy định tại Nghị định 49/2010/NĐ-CP | Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 2/10/2015 |
62 |
| Số 02, Phần II Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 3/8/2012 | Chính sách miễn giảm học phí cho học sinh, sinh viên chính quy tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học công lập | Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 2/10/2015 |
63 |
| Số 04, mục 1, phần I Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 | Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
64 |
| Số 06, mục 1, phần I Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 | Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật nặng và đặc biệt nặng | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
65 |
| Số 07, mục 1, phần I Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 | Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
66 |
| Số 08, mục 1, phần I Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 | Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng | Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
67 |
| Số 09, mục 1, phần I Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 | Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi | Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tổng số: 67 Thủ tục hành chính |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT | Số hồ sơ TTHC | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên Thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định bãi bỏ |
| LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
1 |
| Số 02, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ người có công nuôi dưỡng liệt sỹ | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
2 |
| Số 03, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Đề nghị xác nhận bản khai giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng đã chết trước ngày 01/01/1995. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
3 |
| Số 04, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đề nghị giải quyết chế độ Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động, “Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
4 |
| Số 05, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ tuất cho thân nhân người có công với cách mạng | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
5 |
| Số 06, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị chứng nhận người có công với cách mạng. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
6 |
| Số 08, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận bản khai đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi trợ cấp 1 lần đối với người hoạt động kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế được tặng thưởng Huân, Huy chương Kháng chiến, Huân, Huy chương Chiến thắng. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
7 |
| Số 09, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ chính sách đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
8 |
| Số 10, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
9 |
| Số 11, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
10 |
| Số 12, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, gia đình liệt sỹ, người hoạt động kháng chiến, người có công giúp đỡ cách mạng. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
11 |
| Số 13, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị cấp lại bằng Tổ quốc ghi công | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
12 |
| Số 14, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn xin công nhận liệt sĩ (thương binh loại A, chết do vết thương tái phát) | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
13 |
| Số 16, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
14 |
| Số 17, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ chính sách đối với bệnh binh, người phục vụ bệnh binh tại nhà | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
15 |
| Số 18, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng và một lần đối với thanh niên xung phong trong thời kỳ kháng chiến | Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ ngày 16/4/2012 |
16 |
| Số 19, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
17 |
| Số 20, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giám định sức khỏe đối với thân nhân Người có công để đủ điều kiện giải quyết tuất hàng tháng. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
18 |
| Số 21, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết thủ tục cấp thẻ BHYT các đối tượng người HĐKC đã hưởng trợ cấp 01 lần. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
19 |
| Số 22, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ, tìm mộ liệt sỹ, chuyển một liệt sỹ | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
20 |
| Số 25, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận thân nhân người có công hưởng trợ cấp ưu đãi giáo dục đào tạo | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
21 |
| Số 27, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
22 |
| Số 28, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
23 |
| Số 30, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với vợ (chồng) liệt sỹ tái giá | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
24 |
| Số 33, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với thanh niên xung phong | Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 |
25 |
| Số 34, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị xác nhận Liệt sỹ | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
26 |
| Số 35, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị công nhận danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng | Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 |
27 |
| Số 36, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí đối với người HĐKC giải phóng dân tộc và tù đày | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
28 |
| Số 37, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần và mai táng phí đối với thân nhân người có công với cách mạng từ trần. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
29 |
| Số 39, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giám định sức khỏe đối với người bị nhiễm chất độc hóa học. | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ |
30 |
| Số 40, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho trẻ em mồ côi cả cha lẫn mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em mất nguồn nuôi dưỡng. | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
31 |
| Số 41, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận hoàn cảnh gia đình bệnh nhân tâm thần (để miễn giảm viện phí) | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 |
32 |
| Số 42, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hoàn cảnh khó khăn; trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, đặc biệt khó khăn; xác nhận học sinh tiểu học, THCS, THPT, sinh viên thuộc đối tượng hưởng chính sách con hộ nghèo. | 1. Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015; 2. Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 |
33 |
| Số 44, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
34 |
| Số 45, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho hộ gia đình có từ 2 người trở lên tàn tật nặng không có khả năng tự phục vụ. | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
35 |
| Số 47, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận hoàn cảnh người tàn tật | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 |
36 |
| Số 48, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn xin giám định sức khỏe đối với con hộ nghèo, người tàn tật cô đơn, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, người bị nhiễm chất độc hóa học. | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
37 |
| Số 49, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị cấp lại sổ bảo trợ xã hội | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
38 |
| Số 50, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi. | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
39 |
| Số 51, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho người cao tuổi cô đơn thuộc gia đình nghèo, người cao tuổi còn cả vợ chồng nhưng không có con cháu nương tựa, thuộc diện hộ nghèo. | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
40 |
| Số 52, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho người nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động thuộc diện hộ nghèo. | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
41 |
| Số 53, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị xét trợ cấp xã hội thường xuyên | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
42 |
| Số 54, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Giải quyết đơn đề nghị đưa đối tượng cứu trợ xã hội vào Trung tâm Bảo trợ xã hội (trẻ mồ côi, người già cô đơn, người tâm thần, người tàn tật, người nhiễm HIV/AIDS) | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
43 |
| Số 55, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội. | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
44 |
| Số 56, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Xác nhận tờ khai đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho người đơn thân thuộc diện hộ nghèo, đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi. | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
45 |
| Số 59, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Hồ sơ về việc "Tổ chức cai nghiện tại gia đình và cộng đồng" | Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24 tháng 11 năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
46 |
| Số 61, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy, người bán dâm không có nơi cư trú nhất định vào vào lưu trú tạm thời tại Trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội (cơ sở chữa bệnh). | Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24 tháng 11 năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
47 |
| Số 62, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 | Lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy, người bán dâm có nơi cư trú nhất định vào Trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội (cơ sở chữa bệnh). | Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24 tháng 11 năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
48 |
| Số 05, mục 1, phần I Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 | Cấp giấy xác nhận mức độ khuyết tật | Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
49 |
| Số 06, mục 1, phần I Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 | Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật nặng và đặc biệt nặng | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; |
50 |
| Số 07, mục 1, phần I Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 | Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
51 |
| Số 08, mục 1, phần I Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 | Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng | Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
52 |
| Số 09, mục 1, phần 1, Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 | Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi | Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tổng số: 52 Thủ tục hành chính |
- 1Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1234/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 473/QĐ-CT năm 2018 công bố bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ theo cơ chế một cửa do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 5Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 2853/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 4369/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Bảo trợ xã hội, Giảm nghèo thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 4046/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bộ thủ tục hành chính đang thực hiện tại cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 4045/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính đang thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 3488/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 4142/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 4393/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 6229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 4958/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 3801/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 4330/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 5341/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội thực hiện theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 19Quyết định 6468/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 20Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 21Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 22Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 23Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 24Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1234/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 473/QĐ-CT năm 2018 công bố bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ theo cơ chế một cửa do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 10Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 2853/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 4369/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương
- 14Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Bảo trợ xã hội, Giảm nghèo thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 16Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
Quyết định 6395/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông với cấp Trung ương; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Sở Nội Vụ, các Sở chủ quản; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 6395/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/11/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Đức Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra