Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1898/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 19 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1004/TTr-SLĐTBXH ngày 09/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội bao gồm 7 thủ tục, trong đó: 03 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 02 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 02 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 80 thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội, trong đó: 38 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 05 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; 17 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 20 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc thành phố Hà Nội.
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính số 22, 23, 28, 38, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 54, 55 lĩnh vực Người có công phần I tại Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Thủ tục hành chính số 74 lĩnh vực Bảo trợ xã hội phần I tại Quyết định 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Các thủ tục hành chính số 4, 6, 11, 24, 27, 28, 34, 35, 55, 57, 69 lĩnh vực Lao động-Thương binh xã hội phần VI tại Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31 /8/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Các thủ tục hành chính số 1, 7, 15, 23, 24, 26, 29, 31, 32, 38, 43, 46, 57, 58, 60 lĩnh vực Lao động-Thương binh xã hội phần V tại Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Thủ tục hành chính số 1 lĩnh vực Bảo trợ xã hội phần I tại Quyết định 5574/QĐ-UBND ngày 29/11/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Các thủ tục hành chính số 1, 2, 3 lĩnh vực Người có công phần I tại Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 27/4/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Thủ tục hành chính số 1, lĩnh vực Lao động-Thương binh và Xã hội điểm A mục II phần I tại Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Các thủ tục hành chính số 21, 23, 33, 39, 43, 44, 45, 46 lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp phần III mục A phụ lục 2; số 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 96, 97, 98, 99, 100, 101 lĩnh vực An toàn Lao động phần VIII, mục A phụ lục 2; số 124 lĩnh vực Người có công phần IX, mục A phụ lục 2; số 61 lĩnh vực Bảo trợ xã hội phần V mục A phụ lục 2; số 55, 56 lĩnh vực Phòng, chống Tệ nạn xã hội phần IV mục A phụ lục 2; số 9, 10, 12, 20, 24, 27 lĩnh vực Bảo trợ xã hội phần V, mục B phụ lục 2; số 8, 9 lĩnh vực Bảo trợ xã hội-Giảm nghèo phần I, mục c phụ lục 2; số 19, 20 lĩnh vực Phòng, chống Tệ nạn xã hội phần IV, mục C phụ lục 2 tại Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 5574/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc lĩnh vực chính sách người có công thực hiện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 4046/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bộ thủ tục hành chính đang thực hiện tại cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 4045/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính đang thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 5574/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc lĩnh vực chính sách người có công thực hiện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đặc thù, thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 6395/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông với cấp Trung ương; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Sở Nội Vụ, các Sở chủ quản; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 3801/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 1898/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/04/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Đức Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra