Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 635/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:

TRUNG TÂM ĐO LƯỜNG VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ

Thuộc: VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN

đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục được chỉ định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Viện trưởng Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Trung tâm Thông tin (để đăng website);
- Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để th/hiện);
- Các Tổ chức kiểm định (để th/hiện);
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thành Hưng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(kèm theo Quyết định số 635/QĐ-BTTTT ngày 20 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

1. Tên phòng đo kiểm được chỉ định:

TRUNG TÂM ĐO LƯỜNG VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ

Thuộc: VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được quy định tại Quyết định số 23/QĐ-VKHKTBĐ ngày 22/2/2012 của Viện trưởng Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện.

Địa chỉ: 122 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.

2. Danh mục được chỉ định:

STT

Danh mục

Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật

I

Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin

 

1

Thiết bị công nghệ thông tin và đầu cuối viễn thông

QCVN 12:2010/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT (1)

QCVN 19:2010/BTTTT

QCVN 20:2010/BTTTT

QCVN 21:2010/BTTTT

QCVN 22:2010/BTTTT

TCVN 7189:2009(2)

2

Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)

QCVN 10:2010/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT(1)

QCVN 19:2010/BTTTT

3

Thiết bị thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất

QCVN 11:2010/BTTTT

QCVN 12:2010/BTTTT

QCVN 13:2010/BTTTT

QCVN 14:2010/BTTTT

QCVN 15:2010/BTTTT

QCVN 16:2010/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT(1)

QCVN 23:2011/BTTTT

QCVN 25:2011/BTTTT

QCVN 37:2011/BTTTT

QCVN 41:2011/BTTTT

QCVN 42:2011/BTTTT

QCVN 43:2011/BTTTT

QCVN 44:2011/BTTTT

QCVN 45:2011/BTTTT

QCVN 46:2011/BTTTT

QCVN 47:2011/BTTTT(3)

QCVN 48:2011/BTTTT

QCVN 49:2011/BTTTT

QCVN 53:2011/BTTTT

QCVN 54:2011/BTTTT

QCVN 65:2013/BTTTT

QCVN 73:2013/BTTTT

QCVN 74:2013/BTTTT(8)

QCVN 75:2013/BTTTT

QCVN 76:2013/BTTTT

Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ

4

Tổng đài PABX

QCVN 2:2010/BTTTT

QCVN 19:2010/BTTTT

QCVN 22:2010/BTTTT

5

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất

QCVN 11:2010/BTTTT

QCVN 12:2010/BTTTT

QCVN 13:2010/BTTTT

QCVN 14:2010/BTTTT

QCVN 15:2010/BTTTT

QCVN 16:2010/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT(1)

QCVN 23:2011/BTTTT

QCVN 25:2011/BTTTT

QCVN 37:2011/BTTTT

QCVN 41:2011/BTTTT

QCVN 42:2011/BTTTT

QCVN 43:2011/BTTTT

QCVN 44:2011/BTTTT

QCVN 45:2011/BTTTT

QCVN 46:2011/BTTTT

QCVN 47:2011/BTTTT(3)

QCVN 48:2011/BTTTT

QCVN 49:2011/BTTTT

QCVN 53:2011/BTTTT

QCVN 54:2011/BTTTT

Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ

6

Thiết bị thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không)

QCVN 18:2010/BTTTT(1)

QCVN 38:2011/BTTTT

QCVN 39:2011/BTTTT

QCVN 40:2011/BTTTT

QCVN 47:2011/BTTTT(3)

7

Thiết bị vô tuyến điện lưu động hàng hải

 

QCVN 18:2010/BTTTT(1)

QCVN 24:2010/BTTTT

QCVN 26:2010/BTTTT

QCVN 27:2010/BTTTT

QCVN 28:2010/BTTTT

QCVN 47:2011/BTTTT(3)

QCVN 50:2011/BTTTT

QCVN 51:2011/BTTTT

QCVN 52:2011/BTTTT

QCVN 57:2011/BTTTT

QCVN 58:2011/BTTTT

QCVN 59:2011/BTTTT

QCVN 60:2011/BTTTT

QCVN 61:2011/BTTTT

QCVN 62:2011/BTTTT

QCVN 67:2013/BTTTT

QCVN 68:2013/BTTTT

Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ

8

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh, truyền hình quảng bá

QCVN 17:2010/BTTTT

QCVN 29:2011/BTTTT(4)

QCVN 30:2011/BTTTT(4)

QCVN 31:2011/BTTTT(5)

QCVN 47:2011/BTTTT(3)

QCVN 70:2013/BTTTT(6)

QCVN 77:2013/BTTTT(7)

Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ

9

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)

QCVN 47:2011/BTTTT(3)

QCVN 18:2010/BTTTT(1)

Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ

10

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí)

QCVN 18:2010/BTTTT(1)

QCVN 47:2011/BTTTT(3)

QCVN 55:2011/BTTTT

QCVN 73:2013/BTTTT

QCVN 74:2013/BTTTT(8)

Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ

11

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư

QCVN 56:2011/BTTTT

QCVN 47:2011/BTTTT(3)

Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ

12

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)

QCVN 18:2010/BTTTT(1)

QCVN 47:2011/BTTTT(3)

Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ

13

Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn

QCVN 55:2011/BTTTT

QCVN 73:2013/BTTTT

QCVN 74:2013/BTTTT(8)

Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ

14

Thiết bị rada

QCVN 18:2010/BTTTT(1)

QCVN 47:2011/BTTTT(3)

Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ

15

Thiết bị vô tuyến dẫn đường

QCVN 18:2010/BTTTT(1)

QCVN 47:2011/BTTTT(3)

Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ

16

Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến điện; Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện

QCVN 47:2011/BTTTT(3)

QCVN 55:2011/BTTTT

QCVN 73:2013/BTTTT

QCVN 74:2013/BTTTT(8)

Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ

17

Cáp sợi quang

TCVN 8665:2011(9)

TCVN 8696:2011(10)

18

Cáp thông tin kim loại

TCVN 8238:2009(11)

TCVN 8697:2011(12)

TCVN 8698:2011(13)

19

Cáp đồng trục

TCVN 10296:2014(14)

20

Thiết bị chống sét lan truyền

IEC 61643-11

IEC 61643-21

UL 1449

ANSI/IEEE C62.41

21

Thiết bị truyền dẫn quang

QCVN 2:2010/BTTTT

QCVN 3:2010/BTTTT

QCVN 4:2010/BTTTT

QCVN 5:2010/BTTTT

QCVN 6:2010/BTTTT

QCVN 7:2010/BTTTT

II

Chất lượng dịch vụ

 

22

Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

QCVN 35:2011/BTTTT(15)

23

Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

QCVN 36:2011/BTTTT(16)

24

Dịch vụ truy nhập Internet ADSL

QCVN 34:2011/BTTTT(17)

25

Dịch vụ điện thoại VoIP

TCVN 8068:2009

26

Dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng

TCVN 8689:2011

III

Thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện

 

27

Đài phát thanh, đài truyền hình

QCVN 9:2010/BTTTT(18)

QCVN 32:2011/BTTTT

TCVN 8071:2009

28

Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước

QCVN 9:2010/BTTTT(18)

QCVN 32:2011/BTTTT

TCVN 8071:2009

29

Trạm mặt đất thông tin vệ tinh loại D, E và F

QCVN 9:2010/BTTTT(18)

QCVN 32:2011/BTTTT

TCVN 8071:2009

30

Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS)

QCVN 8:2010/BTTTT

QCVN 9:2010/BTTTT(18)

QCVN 32:2011/BTTTT

TCVN 8071:2009

31

Trạm viễn thông

QCVN 9:2010/BTTTT(18)

QCVN 32:2011/BTTTT

TCVN 8071:2009

Ghi chú:

(1) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu về nhiễu bức xạ trong QCVN 18:2010/BTTTT;

(2) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu về nhiễu bức xạ trong TCVN 7189:2009;

(3) Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện Quốc gia và Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU;

(4) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.3 của QCVN 29:2011/BTTTT và QCVN 30:2011/BTTTT;

(5)Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.1.3 và 2.2 của QCVN 31:2011/BTTTT;

(6) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại các mục 2.3 của QCVN 70:2013/BTTTT;

(7) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu về tương thích điện từ của QCVN 77:2013/BTTTT;

(8) Chỉ áp dụng đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn hoạt động đến dải tần 13 GHz theo QCVN 74:2013/BTTTT;

(9) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 4.1.1 đến 4.1.5 và 4.2.11;

(10) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 5.1.1 đến 5.1.4, 5.1.8, 5.2.1 đến 5.2.4, 5.2.8, 6;

(11) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 3.1, 3.3.3 đến 3.3.6;

(12) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 3.1, 3.2.1, 3,2,3 đến 3.2.6, 3.3;

(13) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 5.1.1 đến 5.1.9, 5.1.23. 5.1.24, 5.2.1 đến 5.2.3;

(14) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 3.1.4, 3.1.5, 3.2.4, 3.2.5;

(15) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.2 của QCVN 35:2011/BTTTT;

(16) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.2 của QCVN 34:2011/BTTTT;

(17) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.2 của QCVN 36:2011/BTTTT;

(18) Chỉ áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật về tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ.