- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Mục XV Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 6343/QĐ-UBND
- 2Quyết định 3010/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 6343/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6343/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 26 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 4387/TTr-STP ngày 19 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: Quyết định số 6222/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 3001/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, phường, xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, GIỮ NGUYÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6343/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
Phần I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (áp dụng cho doanh nghiệp đăng ký thành lập mới) |
2 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày 01/7/2017 chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
3 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài thành lập trước ngày 01/7/2017 tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
4 | Thủ tục đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (do thay đổi về tên gọi, địa chỉ trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện, người đại diện theo pháp luật) |
5 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) |
6 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
7 | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên |
8 | Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá tài sản (bị mất, bị hư hỏng không thể sử dụng được) |
9 | Thủ tục thông báo nhận tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
10 | Thủ tục thông báo thay đổi nơi tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
11 | Thủ tục thông báo chấm dứt tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
12 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
13 | Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
II. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |
1 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
2 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư |
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
4 | Thủ tục cấp thẻ công tác viên trợ giúp pháp lý |
5 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
6 | Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
7 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
8 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
9 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
10 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
III. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI | |
1 | Thủ tục đăng ký hoà giải viên thương mại vụ việc |
2 | Thủ tục thôi làm hoà giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hoà giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
3 | Thủ tục đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại |
4 | Thủ tục thay đổi tên gọi trong giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
5 | Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hoà giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
6 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại |
7 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại (trường hợp bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) |
8 | Thủ tục tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại |
9 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
10 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) |
11 | Thủ tục thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
12 | Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
13 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
IV. LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
1 | Thủ tục cấp trích lục bản sao giấy tờ hộ tịch |
V. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI | |
1 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
2 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
VI. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH | |
1 | Thủ tục cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
2 | Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
3 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
4 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam |
5 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam (dùng cho công dân Việt Nam thường trú trong nước) |
6 | Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài |
VII. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG CỦA NHÀ NƯỚC | |
1 | Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
2 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ |
3 | Thủ tục phục hồi danh dự |
Tổng cộng: 48 thủ tục |
Phần II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | |
1 | Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
2 | Thủ tục đề nghị cấp lại thẻ công chứng viên (trường hợp thẻ bị mất, bị hỏng) |
3 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
4 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
5 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng (trường hợp thay đổi trụ sở sang quận, huyện khác trên địa bàn thành phố) |
6 | Thủ tục thay đổi đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
7 | Thủ tục thay đổi đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất |
8 | Thủ tục thay đổi đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng sáp nhập |
II. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
2 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài (thay đổi tên gọi, lĩnh vực hoạt động) |
3 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài (thay đổi người đại diện theo pháp luật, địa điểm đặt trụ sở trong phạm vi thành phố Đà Nẵng) |
4 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (do bị mất, rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy) |
5 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài thương mại (trường hợp thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh tại Đà Nẵng) |
7 | Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
8 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (thay đổi về tên gọi, lĩnh vực hoạt động) |
9 | Thủ tục thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
III. LĨNH VỰC LUẬT SƯ | |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng luật sư |
2 | Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
3 | Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên |
4 | Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh |
5 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
6 | Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
7 | Thủ tục thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư trong nước |
8 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung hoạt động (do thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên) |
9 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung hoạt động (do thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh) |
10 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong nước (thay đổi trụ sở, lĩnh vực hành nghề, tên, chi nhánh, danh sách luật sư thành viên và các nội dung khác) |
11 | Thủ tục đăng ký hợp nhất công ty luật |
12 | Thủ tục đăng ký sáp nhập công ty luật |
13 | Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
14 | Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
15 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề luật sư (trường hợp tập sự) |
16 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề luật sư (trường hợp miễn tập sự) |
17 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho luật sư hành nghề tư cách cá nhân, chi nhánh, tổ chức hành nghề luật sư trong nước do bị mất, rách, cháy, tiêu hủy dưới hình thức khác |
18 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam (Điều 81 Luật Luật sư) |
19 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam (Điều 79 Luật Luật sư) |
20 | Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam, chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
21 | Thủ tục đăng ký việc chuyển đổi công ty luật nước ngoài thành công ty luật Việt Nam |
22 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, công ty luật nước ngoài (do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý) |
IV. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN | |
1 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
2 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
V. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |
1 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
2 | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
VI. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP | |
1 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
2 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
3 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Tổng cộng: 46 thủ tục |
Phần III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | |
1 | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên |
II. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |
1 | Thủ tục yêu cầu cử người thực hiện đại diện ngoài tố tụng. |
2 | Thủ tục yêu cầu cử người tham gia tố tụng. |
3 | Thủ tục trợ giúp pháp lý lưu động. |
4 | Thủ tục thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý. |
5 | Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên. |
6 | Thủ tục tham gia tố tụng. |
7 | Thủ tục đề nghị trợ giúp pháp lý. |
8 | Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên. |
9 | Thủ tục chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý. |
10 | Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. |
11 | Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. |
12 | Thủ tục Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của văn phòng luật sư, công ty luật, Trung tâm tư vấn pháp luật. |
Tổng cộng: 13 thủ tục |
Phần IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | |
1 | Thủ tục đề nghị bổ nhiệm công chứng viên (đối với trường hợp hoàn thành tập sự) |
2 | Thủ tục đề nghị bổ nhiệm công chứng viên (đối với trường hợp được miễn đào tạo nghề công chứng) |
3 | Thủ tục đề nghị miễn nhiệm công chứng viên (đối với trường hợp miễn nhiệm theo nguyện vọng cá nhân hoặc chuyển làm công tác khác) |
4 | Thủ tục đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên |
5 | Thủ tục đề nghị thành lập Văn phòng công chứng |
6 | Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
7 | Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng |
8 | Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng |
9 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của văn phòng công chứng (tự chấm dứt hoạt động) |
10 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng (trường hợp tự liên hệ được tổ chức hành nghề công chứng) |
11 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng (trường hợp không tự liên hệ được tổ chức hành nghề công chứng) |
12 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng (trong TP Đà Nẵng) |
13 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng (ngoài thành phố Đà Nẵng) |
14 | Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng cử được công chứng viên khác hướng dẫn tập sự) |
15 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng (trường hợp thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ địa phương khác đến Đà Nẵng) |
16 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
17 | Thủ tục báo cáo kết quả tập sự hành nghề công chứng |
18 | Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
19 | Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng |
II. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | |
1 | Thủ tục thông báo lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
2 | Thủ tục thay đổi địa điểm, thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
3 | Thủ tục thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
4 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm trọng tài |
5 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
6 | Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
7 | Thủ tục thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
8 | Thông báo thay địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
9 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
III. LĨNH VỰC HỖ TRỢ KẾT HÔN | |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
2 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (thay đổi tên gọi, địa điểm đặt trụ sở) |
3 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (thay đổi thay đổi người đứng đầu hoặc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm) |
4 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (Hội Liên hiệp phụ nữ quyết định giải thể Trung tâm) |
5 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (do bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được) |
IV. LĨNH VỰC LUẬT SƯ | |
1 | Thủ tục tạm ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong nước |
2 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong nước |
3 | Thủ tục tạm ngừng hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài, chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
4 | Thủ tục tự chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam, chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
V. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT | |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
2 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
3 | Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
4 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật. |
5 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
6 | Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật (thuộc trường hợp khoản 2 Điều 20 Nghị định số 77/2008/NĐ-CP) |
7 | Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật (do bị mất, hư hỏng) |
VI. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | |
1 | Thủ tục đề nghị thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
2 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
3 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
4 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp được chuyển đổi |
5 | Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
6 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng giám định tư pháp |
7 | Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
8 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp tự chấm dứt hoạt động) |
VII. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN, THANH LÝ TÀI SẢN | |
1 | Thủ tục chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
2 | Thủ tục chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp |
3 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên hành nghề với tư cách cá nhân |
4 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
5 | Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
6 | Thủ tục thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Tổng cộng: 58 thủ tục |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 3274/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 1Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Mục XV Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 6343/QĐ-UBND
- 2Quyết định 3010/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 6343/QĐ-UBND
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 3274/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 6343/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 6343/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Huỳnh Đức Thơ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực