- 1Luật khiếu nại 2011
- 2Thông tư 06/2013/TT-TTCP quy định quy trình giải quyết tố cáo do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 07/2013/TT-TTCP quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm
- 6Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 7Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 8Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh và các sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2021 về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 630/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 25 tháng 02 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh.
Căn cứ Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 395/TTr-SGDĐT ngày 16 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 92 quy trình (57 quy trình nội bộ, 35 quy trình nội bộ liên thông) trong giải quyết các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định và các Phụ lục được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SAU KHI CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC: 05 TTHC
1. Nhóm 02 TTHC:
- Thủ tục Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục; Mã số TTHC: 1.005074.000.00.00.H06; DVC: Mức 4
- Thủ tục Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại; Mã số TTHC: 1.005067.000.00.00.H06; DVC: Mức 4
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 5,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục Tuyển sinh trung học phổ thông; Mã số TTHC: 1.006389.000.00.00.H06; DVC: Mức 4
- Thời gian giải quyết: Theo lịch tuyển sinh hàng năm của Sở GDĐT (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Các trường THCS: Nộp hồ sơ đăng ký tuyển sinh NV1, NV2 (Đăng ký dự thi hoặc xét tuyển); Phòng GDĐT theo dõi, chỉ đạo. | Theo lịch tuyển sinh hàng năm của Sở GDĐT | Phiếu tiếp nhận/Hệ thống quản lý Vnedu |
Bước 2 | Các trường Kiểm tra hồ sơ, nhập đăng ký NV tuyển sinh lên hệ thống, rà soát và Duyệt hồ sơ về Sở GDĐT | Theo lịch | Sở GDĐT nhận được dữ liệu |
Bước 3 | Sở GDĐT tổ chức thi (hoặc tổ chức xét tuyển) | Theo lịch | Kết quả thi/Kết quả điểm xét tuyển |
Bước 4 | Sở GDĐT công bố kết quả tuyển sinh | Theo lịch | Kết quả tuyển sinh (DS trúng tuyển) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Theo lịch tuyển sinh hàng năm của Sở GDĐT |
|
3. Nhóm 02 TTHC:
- Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông; Mã số TTHC: 1.000270.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thủ tục Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học; Mã số TTHC: 1.001088.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ , dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư Sở, đóng dấu, trả kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 4 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP: 03 TTHC
1. Nhóm 03 TTHC:
- Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp; Mã số TTHC: 1.005082.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp; Mã số TTHC: 1.005354.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp; Mã số TTHC: 2.001989.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC: 01 TTHC
1. Thủ tục Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục; Mã số TTHC: 1.005081.000.00.00.H06; DVC: Mức 4
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 5,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC: 14 TTHC
1. Nhóm 02 TTHC:
- Thủ tục Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục; Mã số TTHC: 1.005008.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thủ tục Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại; Mã số TTHC: 1.004988.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 5,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
2. Nhóm 04 TTHC:
- Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học; Mã số TTHC: 1.005053.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thủ tục Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học); Mã số TTHC: 1.005036.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thủ tục Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa; Mã số TTHC:1.000181.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; Mã số TTHC: 1.005061.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 7,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 01/9/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 4,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày làm việc |
|
3. Nhóm 05 TTHC:
- Thủ tục Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục; Mã số TTHC: 1.005049.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thủ tục Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại; Mã số TTHC: 1.005025.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học; Mã số TTHC: 1.005043.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thủ tục Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; Mã số TTHC: 2.001985.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thủ tục Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại; Mã số TTHC: 2.001987.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 7,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 01/9/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 04 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày làm việc |
|
5. Nhóm 02 TTHC:
- Thủ tục Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục; Mã số TTHC: 1.005195.000.00.00.H06; DVC: mức 4.
- Thủ tục Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại; Mã số TTHC: 1.005359.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 5,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
7. Thủ tục Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa; Mã số TTHC: 1.001000.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
V. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC: 04 TTHC
1. Nhóm 03 TTHC:
- Thủ tục Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục; Mã số TTHC:1.000715.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thủ tục Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục; Mã số TTHC:1.000713.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thủ tục Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục ; Mã số TTHC: 1.000711.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 43 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 37 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 43 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên; Mã số TTHC: 1.000259.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 15 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
|
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN: 04 TTHC
1. Thủ tục Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài; Mã số TTHC: 1.005143.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 5,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên; Mã số TTHC: 1.009002.000.00.00.H06; DVC: Mức 4.
- Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc nhận đơn đăng ký, cơ sở đào tạo giáo viên thống nhất với cơ quan giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu để xác nhận và thông báo cho sinh viên sư phạm được hưởng chính sách hỗ trợ thuộc đối tượng giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu và xét duyệt các đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ đối với sinh viên sư phạm trong phạm vi chỉ tiêu Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo và không thuộc chỉ tiêu đặt hàng. (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo trúng tuyển, sinh viên sư phạm nộp Đơn đề nghị hưởng và cam kết bồi hoàn học phí, chi phí sinh hoạt đến cơ sở đào tạo giáo viên (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP) theo hình thức nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến | 05 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Bước 2 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc nhận đơn đăng ký, cơ sở đào tạo giáo viên thống nhất với cơ quan giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu để xác nhận và thông báo cho sinh viên sư phạm được hưởng chính sách hỗ trợ thuộc đối tượng giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu và xét duyệt các đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ đối với sinh viên sư phạm trong phạm vi chỉ tiêu Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo và không thuộc chỉ tiêu đặt hàng | 02 ngày | Hồ sơ kèm theo danh sách đối tượng được thụ hưởng chế độ kèm theo dự toán kinh phí |
Bước 3 | Cơ sở đào tạo giáo viên thống nhất với cơ quan giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu để xác nhận và thông báo cho sinh viên sư phạm được hưởng chính sách hỗ trợ thuộc đối tượng giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu và xét duyệt các đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ đối với sinh viên sư phạm trong phạm vi chỉ tiêu Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo và không thuộc chỉ tiêu đặt hàng. | 02 ngày | Kèm theo danh sách đối tượng được thụ hưởng chế độ kèm theo dự toán kinh phí |
Bước 4 | Danh sách sinh viên sư phạm được hưởng chính sách hỗ trợ học phí và chi phí sinh hoạt được công khai trên trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo giáo viên đồng thời gửi cơ quan giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu để thực hiện | 02 ngày | Danh sách sinh viên sư phạm được hưởng chính sách hỗ trợ học phí và chi phí sinh hoạt |
Bước 5 | Cơ sở đào tạo giáo viên có trách nhiệm chi trả tiền hỗ trợ chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm thông qua tài khoản tiền gửi của sinh viên tại ngân hàng.
| 04 ngày | Chứng từ thanh toán, quyết toán theo quy định hiện hành của Luật Ngân sách nhà nước. Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
|
3. Thủ tục Xét, cấp học bổng chính sách; Mã số TTHC: 1.002407.000.00.00.H06; DVC: mức 4.
Lưu ý: đối với sinh viên cao đẳng theo chế độ cử tuyển trừ sinh viên cao đẳng sư phạm.
- Thời gian giải quyết: 15 ngày (mỗi lần cấp 6 tháng, cụ thể: Lần thứ nhất cấp vào tháng 10; Lần thứ hai cấp vào tháng 3; Trường hợp người học chưa nhận được học bổng chính sách theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ cấp học bổng tiếp theo. (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức bộ phận một cửa các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Lao động -Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ có liên quan đến Sở mình tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển văn thư Sở xử lý hồ sơ | 1/2 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Văn thư Sở tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở | 1/2 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 1/2 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở xem xét | 8,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên lãnh đạo Sở | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 8 | Công chức bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 1,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
|
4. Thủ tục Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người; Mã số TTHC: 1.002982.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thời gian giải quyết:
Đối với học sinh học tại các cơ Sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 07 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn;
Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 30 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 04/ 25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 0,5/1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 01/02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc /30 ngày làm việc |
|
VII. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI: 08 TTHC
1. Thủ tục Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam; Mã số TTHC: 1.001492.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục phê duyệt liên kết giáo dục; Mã số TTHC: 1.001499.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định 2652/QĐ-UBND ngày 01/9/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 14 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục; Mã số TTHC: 1.001497.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc;Trường hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp thì thời gian giải quyết tối thiểu là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 02; 16 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 01; 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc/20 ngày làm việc nếu có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp |
|
4. Thủ tục Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết; Mã số TTHC:1.001496.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 7,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 04 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày làm việc |
|
5. Nhóm 03 TTHC:
- Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam ; Mã số TTHC: 1.006446.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thủ tục Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; Mã số TTHC: 1.000718.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; Mã số TTHC: 1.001495.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 5,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
6. Thủ tục Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; Mã số TTHC: 1.001493.000.00.00.H06; DVC: mức 4.
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 10 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
VIII. LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH: 07 TTHC
1. Thủ tục Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin; Mã số TTHC: 1.003734.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 01/9/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Địa điểm thực hiện: Trung tâm sát hạch (Trung tâm Tin học, Trung tâm NN-TH; Trung tâm CNTT)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Nhân viên của trung tâm kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn trung tâm xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh Trung tâm danh sách dự thi | 5,5 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
Bước 3 | Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Nhân viên văn thư ban hành văn bản. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả/Danh sách thí sinh |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục Xét tuyển sinh vào trường PT DTNT; Mã số TTHC: 1.005090.000.00.00.H06; DVC: mức 4.
Thời gian giải quyết: Theo kế hoạch tuyển sinh, thực hiện trước khai giảng (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của CT UBND tỉnh)
Địa điểm thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng giáo dục và đào tạo; cơ sở giáo dục có hệ phổ thông dân tộc nội trú; các trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Trường Dân tộc nội trú: | Từ ngày 02/5 đến ngày 11/5 | Phiếu tiếp nhận đơn. |
Bước 2 | Trường Dân tộc nội trú: | Từ ngày 13/5 đến ngày 18/5 | Văn bản Thông báo số lượng đăng ký, chỉ tiêu tuyển sinh. |
Bước 3 | Hội đồng tuyển sinh Trường Dân tộc nội trú: | Từ ngày 20/5 đến ngày 01/6 | Phiếu tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 4 | Hội đồng tuyển sinh Trường Dân tộc nội trú: | Từ ngày 02/6 đến ngày 3/6 | Danh sách học sinh đề nghị trúng tuyển |
Bước 5 | Lãnh đạo sở GDĐT phê duyệt kết quả tuyển sinh DTNT. |
| Danh sách học sinh trúng tuyển. |
Bước 6 | Văn thư sở GDĐT ban hành văn bản |
| Văn bản danh sách trúng tuyển trường DTNT. |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Theo kế hoạch tuyển sinh |
|
3. Thủ tục Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông; Mã số TTHC: 1.005098.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của CT UBND tỉnh)
Địa điểm thực hiện: Thủ trưởng đơn vị của các cơ sở giáo dục nơi thí sinh đăng ký dự thi
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Trường THPT/TTGDTX (Điểm tiếp nhận hồ sơ ĐKDT): Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ | 1/2 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ/Hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | Điểm tiếp nhận ĐKDT: Tổng hợp, thẩm định, lập tờ trình đề nghị xét đặc cách và chuyển hồ sơ về Sở GDĐT (qua công chức một cửa của Sở GDĐT) | Chậm nhất 7 ngày kể từ ngày thi môn cuối cùng | Phiếu tiếp nhận hồ sơ/Hồ sơ theo quy định |
Bước 3 | Công chức bộ phận một cửa chuyển cho Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp THPT hàng năm | 1/2 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ/Hồ sơ theo quy định |
Bước 4 | Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp THPT | Theo lịch của Bộ GDĐT | Kết quả xét công nhận tốt nghiệp (công bố trên Hệ thống quản lý thi tốt nghiệp THPT, tài khoản của thí sinh) |
Bước 5 | Điểm tiếp nhận hồ sơ ĐKDT: Thông báo KQ và cấp Giấy CN tốt nghiệp (thí sinh Đậu TN) | Theo lịch của Bộ GDĐT | Giấy chứng nhận tạm thời TN THPT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ GDĐT |
|
4. Thủ tục Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông; Mã số TTHC: 1.005142.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của CT UBND tỉnh)
Địa điểm thực hiện: Các trường THPT hoặc nơi thí sinh đăng ký dự thi theo quy định
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Trường THPT/TTGDTX (Điểm tiếp nhận hồ sơ ĐKDT): Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ | Theo lịch của Bộ GDĐT | Phiếu số 2, tài khoản đăng nhập, dữ liệu trên hệ thống QLT |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin đăng ký dự thi, duyệt hồ sơ đăng ký dự thi, duyệt thông tin đăng ký xét tốt nghiệp THPT | Theo lịch của Bộ GDĐT | Trạng thái đã duyệt hồ sơ (kết quả duyệt hồ sơ) trên Hệ thống QLT tốt nghiệp THPT |
Bước 3 | Sở GDĐT tổ chức Hội đồng thi tốt nghiệp THPT | Theo lịch của Bộ GDĐT | Hồ sơ Hội đồng thi |
Bước 4 | Các điểm tiếp nhận hồ sơ ĐKDT cấp Giấy báo dự thi cho thí sinh | Theo lịch của Bộ GDĐT | Giấy báo dự thi |
Bước 5 | Hội đồng thi (Sở GDĐT) thực hiện công tác thi, xét tốt nghiệp THPT theo Quy chế và hướng dẫn hàng năm của Bộ GDĐT. | Theo lịch của Bộ GDĐT | - Cấp thẻ dự thi; - Cấp giấy chứng nhận kết quả thi; - Kết quả xét công nhận tốt nghiệp |
Bước 6 | Các điểm tiếp nhận hồ sơ ĐKDT: trả kết thi tốt nghiệp THPT | Theo lịch của Bộ GDĐT | - Giấy chứng nhận kết quả thi; - Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; - Hồ sơ: học bạ, các giấy tờ liên quan (bản chính) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ GDĐT |
|
5. Thủ tục Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông; Mã số TTHC:1.005095.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo. (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của CT UBND tỉnh)
Địa điểm thực hiện: Cơ sở giáo dục nơi thí sinh đăng ký dự thi
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Trường THPT/TTGDTX (Điểm tiếp nhận hồ sơ ĐKDT): Tiếp nhận đơn đăng ký phúc khảo bài thi | 1/2 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ/Hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | Điểm tiếp nhận ĐKDT: Tổng hợp, nhập lên Hệ thống QLT, chuyển hồ sơ về Sở GDĐT | Chậm nhất 10 ngày kể từ ngày công bố kết quả | Công văn báo cáo tổng hợp/Hồ sơ theo quy định |
Bước 3 | Hội đồng thi tiếp nhận hồ sơ và tổ chức phúc khảo theo quy định | Theo lịch của Bộ GDĐT (tối đa 15 ngày kể từ khi hết hạn nhận đơn PK) | - Kết quả phúc khảo; - Kết quả xét công nhận tốt nghiệp (công bố trên Hệ thống quản lý thi tốt nghiệp THPT, tài khoản của thí sinh) |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ ĐKDT: Thông báo KQ và cấp Giấy CN tốt nghiệp (thí sinh Đậu TN) | Theo lịch của Bộ GDĐT | - Giấy chứng nhận kết quả thi (sau PK); - Giấy chứng nhận tạm thời TN THPT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày, kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo |
|
6. Thủ tục Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học; Mã số TTHC: 2.001806.000.00.00.H06; DVC: mức 3
Thời gian giải quyết: Theo đợt tuyển sinh của Cơ sở dự bị đại học. (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của CT UBND tỉnh)
Địa điểm thực hiện: Cơ sở dự bị đại học
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hội đồng tuyển sinh của cơ sở dự bị đại học căn cứ kế hoạch tuyển sinh đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt, Thông báo tuyển sinh | Theo đợt tuyển sinh hàng năm | Thông báo tuyển sinh |
Bước 2 | Hội đồng tuyển sinh của cơ sở dự bị đại học : Tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển | Theo đợt tuyển sinh hàng năm | Dữ liệu học sinh đăng ký xét tuyển theo từng tổ hợp môn dùng để xét tuyển |
Bước 3 | Hội đồng tuyển sinh của cơ sở dự bị đại học : Tổ chức xét tuyển, xác định điểm trúng tuyển | Theo đợt tuyển sinh hàng năm | Quyết định phương án điểm trúng tuyển.
|
Bước 4 | Hội đồng tuyển sinh của cơ sở dự bị đại học: Quyết định danh sách học sinh trúng tuyển, công khai và công bố trên website của trường | Theo đợt tuyển sinh hàng năm | Quyết định danh sách học sinh trúng tuyển |
Bước 5 | Cơ sở dự bị đại học gửi giấy triệu tập học sinh trúng tuyển | Theo đợt tuyển sinh hàng năm | Giấy triệu tập học sinh trúng tuyển |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Theo đợt tuyển sinh của Cơ sở dự bị đại học |
|
7. Thủ tục Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển; Mã số TTHC: 1.009394.000.00.00.H06; DVC: mức 3
- Thời gian giải quyết: Đăng ký xét tuyển: là 30 ngày kể từ ngày thông báo kế hoạch cử tuyển công khai, Lập danh sách người có đủ tiêu chuẩn dự tuyển: Chậm nhất là 05 ngày làm việc trước ngày xét tuyển,Thông báo kết quả xét duyệt: Chậm nhất là 05 ngày làm việc sau ngày xét tuyển. (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng (QLCL) xử lý hồ sơ (nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo kế hoạch cử tuyển công khai theo đúng quy định) | - Theo Kế hoạch của UBND tỉnh - 1/2 ngày làm việc sau khi kết thúc thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLCL tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, tổng hợp danh sách đủ điều kiện tham gia xét tuyển, dự thảo kết quả TTHC trình Trưởng phòng QLCL kiểm tra, xem xét. | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của công dân - Xử lý trên phần mềm - Danh sách thí sinh đủ điều kiện, Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 3 | Trưởng phòng QLCL thẩm định lại hồ sơ, phê duyệt Danh sách người có đủ điều kiện tham gia xét tuyển, trình dự thảo kết quả TTHC lên Giám đốc Sở GDĐT phê duyệt. | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Xử lý trên phần mềm - Danh sách thí sinh đủ điều kiện, Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Giám đốc Sở GDĐT ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư phát hành và niêm yết, thông báo công khai Danh sách thí sinh đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định và trình Hội đồng tuyển sinh theo chế độ cử tuyển của tỉnh để tổ chức xét tuyển theo quy định. | 1/2 ngày làm việc | - Xử lý trên phần mềm - Kết quả TTHC, Danh sách thí sinh đủ điều kiện.
|
Bước 5 | Hội đồng tuyển sinh theo chế độ cử tuyển của tỉnh tổ chức xét tuyển theo quy định, thông báo kết quả xét tuyển cho các đơn vị và thí sinh được xét đi học theo chế độ cử tuyển. (chậm nhất là 05 ngày làm việc sau ngày xét tuyển) | - Theo Kế hoạch của UBND tỉnh
| - Kết quả TTHC, Danh sách thí sinh trúng tuyển đi học theo chế độ cử tuyển. - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc sau khi kết thúc thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định |
|
IX. LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ: 03 TTHC
1. Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc; Mã số TTHC: 1.005092.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/4 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 1/4 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/4 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/4 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
2. Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ; Mã số TTHC: 2.001914.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam; Mã số TTHC: 1.004889.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc; Trường hợp cần xác minh thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài, thời hạn trả kết quả công nhận văn bằng không vượt quá 45 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ công nhận văn bằng (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 13 ngày làm việc /27 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17,5 ngày làm việc; 31,5 ngày làm việc nếu cần xác minh thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài |
|
X. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG: 8 TTHC
1. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh; Mã số TTHC: 2.001928.000.00.00.H06; DVC: mức 2.
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 20 ngày kể từ ngày thụ lý để giải quyết; Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021, Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 30/8/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1 | ● Tiếp nhận đơn khiếu nại. Nếu khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc sở theo quy định tại Điều 20, 21 Luật Khiếu nại, người khiếu nại phải gửi đơn và các tài liệu liên quan (nếu có) cho người có thẩm quyền giải quyết. ● - Công chức Văn thư Sở GDĐT hoặc Bộ phận tiếp công dân tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo Sở GDĐT ● - Lãnh đạo cơ quan chuyển đơn đến bộ phận Thanh tra để thụ lý giải quyết | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu tiếp nhận đơn; - Hồ sơ, minh chứng kèm theo đơn. |
Bước 2 | Thanh tra Sở GDĐT nghiên cứu, tham mưu lãnh đạo sở thụ lý để giải quyết, trường hợp không thụ lý thì nêu rõ lý do để đương sự biết | 6 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp là 8 ngày (tính cả thứ 7, CN) | - Văn bản thụ lý hoặc không thụ lý |
Bước 3 | ● Xác minh nội dung khiếu nại. Trong thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu theo quy định tại Điều 28 Luật Khiếu nại, người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại có trách nhiệm: ● Kiểm tra lại quyết định hành chính, hành vi hành chính của mình, của người có trách nhiệm do mình quản lý trực tiếp, nếu khiếu nại đúng thì ra quyết định giải quyết khiếu nại ngay. ● Trường hợp chưa có cơ sở kết luận nội dung khiếu nại thì tự mình tiến hành xác minh, kết luận nội dung khiếu nại hoặc giao cơ quan thanh tra nhà nước hoặc cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm xác minh nội dung khiếu nại, kiến nghị giải quyết khiếu nại. Việc xác minh nội dung khiếu nại được thực hiện theo quy định tại Điều 29 Luật Khiếu nại, Mục 2, Chương II của Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính. | 6 ngày làm việc, đối với vụ việc phức tạp là 9 ngày (tính cả thứ 7, CN) | - Biên bản xác minh; - Báo cáo kết quả xác minh |
Bước 4 | ● Thanh tra Sở GDĐT tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau), trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại. | 01 ngày làm việc | Biên bản đối thoại |
Bước 5 | ● Ra quyết định giải quyết khiếu nại. Chánh thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo cơ quan ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo quyết định |
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan ký ban hành văn bản Công chức văn thư ban hành văn bản | 01 ngày làm việc | Ban hành quyết định Vào sổ phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc, đối với vụ việc phức tạp là 20 ngày |
|
2. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 cấp tỉnh; Mã số TTHC: 2.001924.000.00.00.H06; DVC: Mức 2
Thời gian giải quyết: 22,5 ngày làm việc, trường hợp vụ việc phức tạp thì 30 ngày (Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 30/8/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức văn thư hoặc Bộ phận tiếp công dân Sở GDĐT tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Sở GDĐT chuyển đơn đến bộ phận Thanh tra để thụ lý giải quyết | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 3 | Thanh tra Sở GDĐT nghiên cứu, tham mưu lãnh đạo cơ quan thụ lý đơn để giải quyết, trường hợp không thụ lý thì nêu rõ lý do để đương sự biết
| 7,5 ngày, đối với vụ việc phức tạp là 10 ngày | Văn bản thụ lý hoặc không thụ lý |
Bước 4 | Thanh tra Sở tổ chức xác minh nội dung khiếu nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo cơ quan | 10 ngày, đối với vụ việc phức tạp là 15 ngày (tính cả thứ 7, CN) | Báo cáo kết quả xác minh |
Bước 5 | Thanh tra Sở tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau), trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cản bộ, công chức cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại | 01 ngày làm việc | Biên bản đối thoại |
Bước 6 | Chánh Thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo cơ quan ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản | 01 ngày làm việc | Dự thảo quyết định |
Bước 7 | Lãnh đạo cơ quan ký ban hành văn bản | 1/2 ngày làm việc | Ban hành quyết định |
Bước 8 | Công chức văn thư ban hành văn bản | 1/2 ngày làm việc | Vào sổ phát hành |
Bước 9 | Công bố quyết định giải quyết khiếu nại tố cáo lần 2 tại cuộc họp cơ quan; niêm yết tại trụ sở cơ quan; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng, tống đạt quyết định đến đương sự | 01 ngày làm việc | Biên bản công bố |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22,5 ngày, đối với vụ việc phức tạp là 30 ngày |
|
3. Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh; Mã số TTHC: 2.002394.000.00.00.H06; DVC: Mức 2.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày thụ lý (Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 31/10/2019, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức văn thư hoặc Bộ phận tiếp công dân Sở GDĐT tiếp nhận hồ sơ (ghi lại nội dung tố cáo nếu người tố cáo đến trình bày trực tiếp) và chuyển đến Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo cơ quan chuyển đơn đến bộ phận Thanh tra để thụ lý giải quyết | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 3 | Thanh tra Sở nghiên cứu kiểm tra, xác minh họ, tên, địa chỉ người tố cáo và tham mưu lãnh đạo Sở quyết định thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết, nếu không thụ lý thì thông báo cho đương sự biết lý do, nếu có yêu cầu | 08 ngày (tính cả thứ 7, CN) | Văn bản thụ lý hoặc không thụ lý |
Bước 4 | Thanh tra Sở thụ lý xác minh nội dung tố cáo | 11 ngày tính cả thứ 7, CN) | Báo cáo xác minh |
Bước 5 | Thanh tra Sở báo cáo kết quả xác minh và tham mưu cho lãnh đạo cơ quan kết luận nội dung tố cáo | 02 ngày làm việc | Dự thảo kết luận giải quyết tố cáo |
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan căn cứ kết quả xác minh, kết luận nội dung tố cáo để xử lý theo quy định tại điều 24 Thông tư 06/2013/TT- TTCP ngày 30/9/2013) | 02 ngày làm việc | Ban hành văn bản |
Bước 7 | Công chức văn thư ban hành văn bản, hồ sơ liên quan gửi đến tổ chức, cá nhân có liên quan theo tình huống xử lý tố cáo của người giải quyết tố cáo | 01 ngày làm việc | Vào sổ phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 25 ngày |
|
4. Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh; Mã số TTHC: 2.002175.000.00.00.H06; DVC: Mức2.
Thời gian giải quyết: Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của CT UBND tỉnh)
Thứ tự | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Bộ phận tiếp công dân Sở GDĐT đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tùy thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền; ghi vào sổ tiếp công dân. Người được giao nhiệm vụ tiếp công dân nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu đầy đủ, trung thực, chính xác; nội dung nào chưa rõ thì đề nghị công dân trình bày thêm, sau đó đọc lại cho công dân nghe và đề nghị công dân ký tên hoặc điểm chỉ xác nhận vào văn bản. | Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân | Sổ tiếp công dân, biên bản ghi chép |
Bước 2 | Người được giao nhiệm vụ tiếp công dân phân loại xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân, tham mưu cho lãnh đạo cơ quan thụ lý giải quyết. Trường hợp kiến nghị, phản ánh thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì tham mưu cho lãnh đạo cơ quan phân công cho bộ phận chuyên môn nghiên cứu, xem xét, giải quyết. Trường hợp kiến nghị, phản ánh không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì chuyển đơn hoặc chuyển bản ghi lại nội dung trình bày của người kiến nghị, phản ánh đến cơ quan, đơn vị, tổ chức có thẩm quyền để nghiên cứu, tiếp thu, xem xét giải quyết. | Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân | Báo cáo kết quả tiếp công dân hoặc văn bản chuyển đơn. |
Bước 3 | Công chức văn thư vào sổ, phát hành văn bản | 0,5 ngày làm việc | Vào sổ phát hành |
Tổng thời giai giải quyết TTHC: | Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân |
|
5. Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh; Mã số TTHC: 2.001899.000.00.00.H06; DVC: Mức 2
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức văn thư tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính) và chuyển đến Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo cơ quanxem xét nội dung đơn thư chuyển đến Chánh Thanh tra thụ lý giải quyết | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 3 | Chánh Thanh tra căn cứ nội dung đơn thư và thẩm quyền giải quyết, tùy theo từng trường hợp cụ thể tham mưu cho lãnh đạo cơ quanban hành văn bản trả lời, văn bản hướng dẫn, văn bản chuyển đơn hoặc văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại, tổ cáo, kiến nghị, phản ánh | 03 ngày (tính cả thứ 7,CN) | Dự thảo văn bản |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quanký ban hành văn bản | 1/2 ngày làm việc | Duyệt Văn bản |
Bước 5 | Công chức văn thư phát hành văn bản | 1/2 ngày làm việc | Vào sổ, phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
|
6. Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập; Mã số TTHC: 2.002400.000.00.00.H06; DVC: Mức 2
Thời gian giải quyết: 38 ngày làm việc (Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của CT UBND tỉnh)
Thứ tự | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiến hành triển khai việc kê khai: Dự thảo Kế hoạch công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập. | 01 ngày làm việc | Công văn hướng dẫn thực hiện kê khai tài sản, thu nhập |
Bước 2 | Lãnh đạo cơ quanký duyệt công văn hướng dẫn thực hiện kê khai tài sản, thu nhập (kèm theo danh sách cán bộ, công chức thuộc diện phải kê khai, tài sản, thu nhập; mẫu bản kê khai). | 01 ngày làm việc | Công văn hướng dẫn kèm danh sách và mẫu bản kê khai |
Bước 3 | Cán bộ, công chức thuộc diện phải thực hiện kê khai tài sản, thu nhập. | 07 ngày làm việc | Bản kê khai tài sản, thu nhập |
Bước 4 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiếp nhận (kể từ ngày nhận được bảng kê khai) kiểm tra tính đầy đủ về nội dung phải kê khai; trường hợp bản kê khai chưa đúng theo mẫu quy định thì yêu cầu kê khai lại. | 01 ngày làm việc | Bản kê khai đã đầy đủ hoặc văn bản yêu cầu kê khai lại |
Bước 5 | Cán bộ, công chức thực hiện kê khai tài sản, thu nhập kê khai lại đầy đủ theo yêu cầu của Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ. | 03 ngày làm việc | Bản kê khai tài sản, thu nhập |
Bước 6 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiếp nhận (kể từ ngày nhận được bản kê khai) kiểm tra tính đầy đủ về nội dung phải kê khai, tiến hành gửi bản kê khai tài sản đến Thanh tra tỉnh và các cơ quan có liên quan. | 10 ngày làm việc | Bản kê khai tài sản, thu nhập đã hoàn chỉnh, đúng quy định |
Bước 7 | Tổ chức công khai bản kê khai: theo 02 hình thức công khai Niêm yết công khai: phải lập thành biên bản, ghi rõ các bản được niêm yết, có chữ ký xác nhận của người đứng đầu cơ quan và đại diện tổ chức Công đoàn. Công khai trong cuộc họp: cuộc họp công khai phải đảm bảo có mặt trên 2/3 số người được triệu tập. | 15 ngày làm việc | Bản kê khai tài sản, thu nhập Biên bản về việc niêm yết hoặc biên bản cuộc họp công khai. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 38 ngày làm việc |
|
7. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình 2.002402.000.00.00.H06; DVC: Mức 2
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc (Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 29/6/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan Sở GDĐT | 1/2 ngày làm việc | - Văn bản yêu cầu giải trình; - Lời yêu cầu giải trình |
Bước 2 | Bộ phận phụ trách và các phòng có liên quan thực hiện việc tiếp nhận và vào sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình. | 1/2 ngày làm việc | Tiếp nhận yêu cầu giải trình vào số tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Bước 3 | Bộ phận phụ trách tham mưu văn bản thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình. | 01 ngày làm việc | Văn bản thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình |
Bước 4 | Lãnh đạo sở ký văn bản thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình. | 01 ngày làm việc | Văn bản thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình đã được ký duyệt |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
8. Thủ tục thực hiện việc giải trình; 2.002403.000.00.00.H06; DVC: Mức 2
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 7,5 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình (Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 29/6/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Bộ phận phụ trách công tác, tổ chức cán bộ nghiên cứu nội dung yêu cầu giải trình. | 1/2 ngày | - Văn bản yêu cầu giải trình; - Lời yêu cầu giải trình |
Bước 2 | Bộ phận phụ trách và các phòng chuyên môn có liên quan thu thập xác minh thông tin có liên quan. | 3,5 ngày | Biên bản xác minh; Biên bản làm việc |
Bước 3 | Bộ phận phụ trách làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký của các bên. | 02 ngày | Biên bản làm việc |
Bước 4 | Bộ phận phụ trách báo cáo kết quả thực hiện xác minh, giải trình; Dự thảo văn bản giải trình, tham mưu lãnh đạo cơ quanxem xét ký duyệt. | 01 ngày | Báo cáo kết quả thực hiện giải trình kèm theo dự thảo văn giải trình; |
Bước 5 | Công chức văn thư gửi văn bản giải trình đến cơ quan, tổ chức, cá nhân yêu cầu giải trình. | 1/2 ngày | Phát hành văn bản giải trình đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày |
|
( Phụ lục gồm quy trình nội bộ của 57 thủ tục hành chính nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo)
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SAU KHI CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC: 03 TTHC
1. Thủ tục Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục; Mã số TTHC: 1.006388.000.00.00.H06; DVC: mức 4.
Thời gian giải quyết: 12,5 ngày làm việc, trong đó: UBND tỉnh: 2,5 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày làm việc (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 06 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 02 ngày làm việc | Phiếu trình/ Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản/chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Kết quả TTHC. |
Bước 1C | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12,5 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông; Mã số TTHC: 1.005070.000.00.00.H06; DVC: mức 4.
Thời gian giải quyết: 12,5 ngày làm việc, trong đó: UBND tỉnh: 2,5 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày làm việc (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 06 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 02 ngày làm việc | Phiếu trình/ Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản/chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Kết quả TTHC. |
Bước 1C | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12,5 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường); Mã số TTHC: 1.006389.000.00.00.H06; DVC: Mức 4.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, trong đó: UBND tỉnh: 2,5 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo: 7,5 ngày làm việc (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 4,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 02 ngày làm việc | Phiếu trình/ Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản/chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Kết quả TTHC/Quyết định giải thể trường trung học phổ thông của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bước 1C | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP: 05 TTHC
1. Nhóm 03 TTHC:
- Thủ tục Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục; Mã số TTHC: 1.005069.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường trung cấp sư phạm; ; Mã số TTHC: 1.005073.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thủ tục Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục; Mã số TTHC: 1.005088.000.00.00.H06 ; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 7,5 ngày làm việc, trong đó: UBND tỉnh: 05 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo: 2,5 ngày làm việc (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 04 ngày làm việc | Phiếu trình/ Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản/chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Kết quả TTHC/Quyết định |
Bước 1C | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày làm việc |
|
2. Nhóm 02 TTHC:
- Thủ tục Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp); Mã số TTHC:1.001988.000.00.00.H06 ; DVC: mức 4
- Thủ tục Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp); Mã số TTHC: 1.005087.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, trong đó: UBND tỉnh: 05 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày làm việc (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 04 ngày làm việc | Phiếu trình/ Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản/chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Kết quả TTHC/Quyết định |
Bước 1C | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC: 03 TTHC
1. Nhóm 02 TTHC:
- Thủ tục Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú; Mã số TTHC: 1.005084.000.00.00.H06; DVC: Mức 4.
- Thủ tục Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của chức, cá nhân đề nghị thành lập trường); Mã số TTHC: 1.005076.000.00.00.H06; DVC: Mức 4.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, trong đó: UBND tỉnh: 03 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo: 07 ngày làm việc (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 04 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 02 ngày làm việc | Phiếu trình/ Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản/chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Kết quả TTHC/Quyết định giải thể trường trung học phổ thông của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bước 1C | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú; Mã số TTHC: 1.005079.000.00.00.H06; DVC: mức 4.
Thời gian giải quyết: 12,5 ngày làm việc, trong đó: UBND tỉnh: 2,5 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày làm việc (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 06 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 02 ngày làm việc | Phiếu trình/ Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản/chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Kết quả TTHC. |
Bước 1C | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12,5 ngày làm việc |
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN: 04 TTHC
1. Nhóm 4 TTHC:
- Thủ tục Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên; Mã số TTHC: 1.005065.000.00.00.H06; DVC: mức 4.
- Thủ tục Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại; Mã số TTHC: 1.005062.000.00.00.H06; DVC: mức 4.
- Thủ tục Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên; Mã số TTHC: 1.000744.000.00.00.H06; DVC: mức 4.
- Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên; Mã số TTHC: 1.005057.000.00.00.H06; DVC: mức 4.
Thời gian giải quyết: 7,5 ngày làm việc, trong đó: UBND tỉnh: 2,5 ngày làm việc, Sở Nội vụ: 05 ngày làm việc (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 02 ngày làm việc | Phiếu trình/ Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản/chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Kết quả TTHC. |
Bước 1C | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày làm việc |
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC: 07 TTHC
1. Nhóm 02 TTHC:
- Thủ tục Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục; Mã số TTHC:1.005015.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên; Mã số TTHC: 1.004999.000.00.00.H06 ; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 12,5 ngày làm việc, trong đó: UBND tỉnh: 2,5 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày làm việc (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 07 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 02 ngày làm việc | Phiếu trình/ Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản/chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Kết quả TTHC. |
Bước 1C | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12,5 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương; Mã số TTHC: 1.005017.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 12,5 ngày làm việc, trong đó: UBND tỉnh: 2,5 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày làm việc (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 07 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 02 ngày làm việc | Phiếu trình/ Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản/chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Kết quả TTHC. |
Bước 1C | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12,5 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục Giải thể trường trung học phổ thông chuyên; Mã số TTHC: 1.004991.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, trong đó: UBND tỉnh: 2,5 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo: 7,5 ngày làm việc (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 4,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 02 ngày làm việc | Phiếu trình/ Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản/chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Kết quả TTHC. |
Bước 1C | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
4. Nhóm 03 TTHC:
- Thủ tục Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục; Mã số TTHC: 1.005466.000.00.00.H06; DVC: mức 4.
- Thủ tục Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập; Mã số TTHC: 1.004712.000.00.00.H06; DVC: mức 4.
- Thủ tục Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập); Mã số TTHC: 2.001805.000.00.00.H06; DVC: mức 4.
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, trong đó: UBND tỉnh: 2,5 ngày làm việc, Sở Nội vụ: 7,5 ngày làm việc (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 4,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 02 ngày làm việc | Phiếu trình/ Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản/chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Kết quả TTHC. |
Bước 1C | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN: 09 TTHC
1. Nhóm 03 TTHC:
- Thủ tục Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia; Mã số TTHC: 1.000288.000.00.00.H06; DVC: mức 4.
- Thủ tục Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia; Mã số TTHC: 1.000280.000.00.00.H06; DVC: mức 4.
- Thủ tục Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia ; Mã số TTHC:1.000691.000.00.00.H06; DVC: mức 4.
Thời gian giải quyết: 43 ngày làm việc, trong đó: UBND tỉnh: 10 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo: 33 ngày làm việc (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 28 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 09 ngày làm việc | Phiếu trình/ Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản/chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Kết quả TTHC. |
Bước 1C | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 43 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên ; Mã số TTHC: 1.000729.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, trong đó: UBND tỉnh: 05 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày làm việc (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 06 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 04 ngày làm việc | Phiếu trình/ Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản/chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Kết quả TTHC. |
Bước 1C | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ ; Mã số TTHC: 2.000011.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với xã: Ngày 30 tháng 9; Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10; Đối với tỉnh: Ngày 10 tháng 10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng năm. (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | Số liệu thống kê: Xã ngày 30/9; Huyện ngày 5/10; Tỉnh ngày 10/10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn trước 31/12 hàng năm | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC | |
Bước 4 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo kết quả TTHC | |
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | Phiếu trình/ Dự thảo kết quả TTHC | |
Bước 2B | Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản/chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Kết quả TTHC. |
Bước 1C | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
|
4. Thủ tục Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục; Mã số TTHC:1.001714.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thời gian giải quyết: 15 ngày, thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. (Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo). (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét | 1/2 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2A | Chuyên viên phòng KH-TC xử lý thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách và dự thảo Tờ trình để nghị bổ sung kinh phí, trình Lãnh đạo phòng KHTC | 3 ngày | Dự thảo văn bản và danh sách đối tượng thụ hưởng kèm theo. |
Bước 3A | Lãnh đạo phòng duyệt , trình Lãnh đạo Sở phê duyệt phát hành văn bản gửi Sở Tài chính và danh sách kèm theo gửi Sở Tài chính thẩm định | 01 ngày | Dự thảo văn bản và danh sách đối tượng thụ hưởng kèm theo. |
Bước 4A | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt cho phát hành gửi đến Sở Tài chính để thẩm định | 01 ngày | Văn bản và danh sách đối tượng thụ hưởng kèm theo. |
Bước 5A | Văn thư Sở phát hành, đóng dấu chuyển văn bản và danh sách kèm theo đến Sở Tài chính | 01 ngày | Văn bản và danh sách đối tượng thụ hưởng kèm theo gửi Sở Tài chính |
Bước 1B | Sau khi nhận được văn bản của UBND tỉnh phê duyệt đối tượng được thụ hưởng, Lãnh đạo Sở chuyển Phòng KHTC tham mưu thực hiện | 01 ngày | Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 2B | Chuyên viên Phòng KH-TC dự thảo bảng dự toán kinh phí, trình Lãnh đạo phòng phê duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt bảng dự toán kinh phí cho từng đơn vị để Sở Tài chính thẩm định, cấp kinh phí cho các cơ sở giáo dục có đối tượng được thụ hưởng | 1,5 ngày | Dự toán kinh phí cho từng đơn vị để Sở Tài chính thẩm định, cấp kinh phí cho các cơ sở giáo dục có đối tượng được thụ hưởng |
Bước 3B | Lãnh đạo Phòng KHTC xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt bảng dự toán kinh phí cho từng đơn vị để Sở Tài chính thẩm định, cấp kinh phí cho các cơ sở giáo dục có đối tượng được thụ hưởng | 1 ngày | Dự toán kinh phí cho từng đơn vị để Sở Tài chính thẩm định, cấp kinh phí cho các cơ sở giáo dục có đối tượng được thụ hưởng |
Bước 4B | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Sở Tài chính và chuyển Văn thư Sở | 1/2 ngày | Văn bản kèm theo bảng dự toán kinh phí cho từng đơn vị để Sở Tài chính thẩm định, cấp kinh phí cho các cơ sở giáo dục có đối tượng được thụ hưởng |
Bước 5B | Văn thư Sở phát hành vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ | 1/2 ngày | Văn bản kèm theo bảng dự toán kinh phí cho từng đơn vị để Sở Tài chính thẩm định, cấp kinh phí cho các cơ sở giáo dục có đối tượng được thụ hưởng |
Bước 1C | Khi có văn bản của Sở Tài chính, Lãnh đạo Sở chuyển Phòng KHTC tham mưu thực hiện theo quy trình văn bản từ khi tiếp nhận từ văn thư→ Chánh Văn phòng → Lãnh đạo Sở → Lãnh đạo phòng → chuyên viên. | 1 ngày | Văn bản của Sở Tài chính về thông báo phân bổ kinh phí |
Bước 2C | Chuyên viên phòng KHTC soạn dự thảo quyết định phân bổ kinh phí cho các cơ sở giáo dục trực thuộc cho các cơ sở giáo dục có đối tượng được thụ hưởng, trình Lãnh đạo phòng KHTC | 1 ngày | Dự thảo quyết định phân bổ kinh phí cho các cơ sở giáo dục trực thuộc cho các cơ sở giáo dục có đối tượng được thụ hưởng |
Bước 3C | Lãnh đạo phòng KHTC duyệt dự thảo quyết định phân bổ kinh phí cho các cơ sở giáo dục trực thuộc cho các cơ sở giáo dục có đối tượng được thụ hưởng | 1 ngày | Dự thảo quyết định phân bổ kinh phí cho các cơ sở giáo dục trực thuộc cho các cơ sở giáo dục có đối tượng được thụ hưởng |
Bước 4C | Lãnh đạo Sở ký quyết định phân bổ kinh phí cho các cơ sở giáo dục trực thuộc cho các cơ sở giáo dục có đối tượng được thụ hưởng, chuyển Văn thư Sở | 1/2 ngày | Quyết định phân bổ kinh phí cho các cơ sở giáo dục trực thuộc cho các cơ sở giáo dục có đối tượng được thụ hưởng |
Bước 5C | Văn thư Sở phát hành, vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6C | Công chức bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 1/2 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
|
5. Thủ tục Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh; Mã số TTHC: 1.004435.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc, trong đó: UBND tỉnh: 03 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo: 03 ngày làm việc
(Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ). (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 2,5 ngày làm việc | Phiếu trình/ Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản/chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Kết quả TTHC. |
Bước 1C | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 06 ngày làm việc |
|
6. Thủ tục Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số; Mã số TTHC: 1.004436.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc, trong đó: UBND tỉnh: 03 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo: 03 ngày làm việc
(Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng; Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ). (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 2,5 ngày làm việc | Phiếu trình/ Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản/chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Kết quả TTHC. |
Bước 1C | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 06 ngày làm việc |
|
7. Thủ tục Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên; Mã số TTHC:1.005144.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thời gian giải quyết:
Phương thức chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập: Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.
Phương thức chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với người học ở các cơ sở giáo dục ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế: Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển phòng KHTC |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2A | Chuyên viên phòng KHTC xử lý thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách và dự thảo Tờ trình để nghị bổ sung kinh phí cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập trình Lãnh đạo phòng KHTC |
| - Dự thảo Tờ trình và danh sách kèm theo. |
Bước 3A | Lãnh đạo phòng duyệt tờ trình UBND tỉnh và danh sách kèm theo, trình Lãnh đạo Sở |
| - Dự thảo Tờ trình và danh sách kèm theo. |
Bước 4A | Lãnh đạo Sở ký Tờ trình gửi UBND tỉnh, đồng thời gửi Tờ trình đến Sở Tài chính để thẩm định |
| -Tờ trình |
Bước 5A | Văn thư Sở phát hành, đóng dấu chuyển tờ trình và danh sách kèm theo đến UBND tỉnh, Sở Tài chính |
| Tờ trình và danh sách kèm theo đến UBND tỉnh, Sở Tài chính |
Bước 1B | Sau khi nhận Quyết định bổ sung kinh phí của UBND tỉnh, Lãnh đạo Sở chuyển Phòng KHTC tham mưu thực hiện |
| Quyết định bổ sung kinh phí của UBND tỉnh |
Bước 2B | Chuyên viên Phòng KHTC dự thảo phương án phân bổ dự toán gửi Sở Tài chính trình Lãnh đạo phòng KHTC |
| Dự thảo phương án phân bổ dự toán gửi Sở Tài chính |
Bước 3B | Lãnh đạo phòng KHTC duyệt dự thảo phương án phân bổ dự toán gửi Sở Tài chính, trình Lãnh đạo Sở |
| Dự thảo phương án phân bổ dự toán gửi Sở Tài chính |
Bước 4B | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Sở Tài chính và chuyển Văn thư Sở |
| Văn bản về Phương án phân bổ dự toán gửi Sở Tài chính |
Bước 5B | Văn thư Sở phát hành vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ |
| Văn bản về Phương án phân bổ dự toán gửi Sở Tài chính |
Bước 1C | Khi có văn bản của Sở Tài chính, Lãnh đạo Sở chuyển Phòng KHTC tham mưu thực hiện |
| Văn bản của Sở Tài chính |
Bước 2C | Chuyên viên phòng KHTC soạn dự thảo quyết định phân bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc trình Lãnh đạo phòng KHTC |
| Dự thảo quyết định phân bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc |
Bước 3C | Lãnh đạo phòng KHTC duyệt dự thảo quyết định phân bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc trình Lãnh đạo Sở |
| Dự thảo quyết định phân bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc |
Bước 4C | Lãnh đạo Sở ký quyết định phân bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc chuyển Văn thư Sở |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5C | Văn thư Sở phát hành, vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6C | Công chức bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sõ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
|
VII. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI: 04 TTHC
1. Thủ tục Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; Mã số TTHC: 1.000939.000.00.00.H06; DVC: mức 4.
Thời gian giải quyết: 22,5 ngày làm việc, trong đó: UBND tỉnh: 10 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo: 12,5 ngày làm việc (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 8,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 09 ngày làm việc | Phiếu trình/ Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản/chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Kết quả TTHC. |
Bước 1C | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22,5 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; Mã số TTHC: 1.000716.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, trong đó: UBND tỉnh: 05 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày làm việc (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 06 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 04 ngày làm việc | Phiếu trình/ Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản/chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Kết quả TTHC. |
Bước 1C | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
3. Nhóm 02 TTHC:
- Thủ tục Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; Mã số TTHC: 1.008722.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thủ tục Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; Mã số TTHC: 1.008723.000.00.00.H06; DVC: mức 4
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, trong đó: UBND tỉnh: 2,5 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo:7,5 ngày làm việc (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021, Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 4,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 02 ngày làm việc | Phiếu trình/ Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản/chuyển sang Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh của Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Kết quả TTHC. |
Bước 1C | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
(Phụ lục gồm quy trình nội bộ của 35 thủ tục hành chính liên thông)
- 1Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, Giáo dục Trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sau cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Nam Định
- 1Luật khiếu nại 2011
- 2Thông tư 06/2013/TT-TTCP quy định quy trình giải quyết tố cáo do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 07/2013/TT-TTCP quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm
- 10Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 11Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 12Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh và các sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2021 về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, Giáo dục Trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sau cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 18Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Nam Định
Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Số hiệu: 630/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/02/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực