Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 628/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 18 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4671/TTr-STNMT ngày 04/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt sửa đổi 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường đã được ban hành tại Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
3. Bãi bỏ Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với 02 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực môi trường đã được ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước đã được ban hành tại Quyết định 914/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 và Quyết định 774/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép môi trường 1.010727.000. 00.00.H21 | - Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại. - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. | - Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn (bắt buộc đối với các trường hợp sau đây): + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). - Các trường hợp còn lại: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường: - Trường hợp có đi kiểm tra thực địa và tổ chức Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định: 9.200.000 đồng/bộ hồ sơ. - Trường hợp không tổ chức đi kiểm tra thực địa và có tổ chức Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định: 6.300.000 đồng/bộ hồ sơ. - Trường hợp không tổ chức Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định: 6.000.000 đồng/bộ hồ sơ | - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
2 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường 1.010729.000. 00.00.H21 | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. | - Nộp hồ sơ thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn - Trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. | Phí thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: - Trường hợp có đi kiểm tra thực địa và tổ chức Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định: 2.760.000 đồng/bộ hồ sơ. - Trường hợp không tổ chức đi kiểm tra thực địa và có tổ chức Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định: 1.890.000 đồng/bộ hồ sơ - Trường hợp không tổ chức Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định: 1.800.000 đồng/bộ hồ sơ | - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai. |
3 | Cấp lại giấy phép môi trường 1.010730.000. 00.00.H21 | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định. - Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường: + Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: (1) Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; (2) Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung); + Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: (3) Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường); (4) Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn (trong đó, tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. | - Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn (bắt buộc đối với các trường hợp sau đây): + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). - Các trường hợp còn lại: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường: - Trường hợp có đi kiểm tra thực địa và tổ chức Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định: 9.200.000 đồng/bộ hồ sơ. - Trường hợp không tổ chức đi kiểm tra thực địa và có tổ chức Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định: 6.300.000 đồng/bộ hồ sơ. - Trường hợp không tổ chức Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định: 6.000.000 đồng/bộ hồ sơ. | - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
4 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường 1.010733.000.00 .00.H21 | - Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Tối đa 47 ngày (giảm 03 ngày so với quy định), cụ thể như sau: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 27 ngày (giảm 03 ngày so với quy định) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường). - Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định. - Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 10.000.000 đồng/bộ hồ sơ | - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020. - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai. |
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) 1.010735.000.00 .00.H21 | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 27 (hai mươi bảy) ngày (giảm 03 ngày so với quy định) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn thông báo kết quả: Trong thời hạn thẩm định. - Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường) Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường: 10.000.000 đồng/bộ hồ sơ |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Quyết định đã công bố danh mục TTHC |
I | Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
1 | 1.004246.000.00.00.H21 | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 | Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh Gia Lai |
2 | 1.004621.000.00.00.H21 | Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | ||
II | Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
| |
1 | 1.004152.000.00.00.H21 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020. - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. | Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND tỉnh Gia Lai |
2 | 1.004140.000.00.00.H21 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn | Mô tả quy trình | |
1. Cấp giấy phép môi trường: | ||||||||
1.1. Cấp giấy phép môi trường đối với các trường hợp sau đây: Thời gian giải quyết 15 ngày. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) - Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; - Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày; giờ: 02 |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn; Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường): Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Thông báo bằng chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,25 ngày; giờ: 02 |
|
| Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | |
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm - Chi cục BVMT | 02 ngày; giờ: 16 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh | Chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án). | ||||
Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày; giờ: 08 | - Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét ký tờ trình thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp sau: + Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, không có nội dung sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất hoặc thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại, đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường, cơ quan cấp phép thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế; + Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường, cơ quan cấp phép thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế; + Đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thành lập hội đồng thẩm định, hội đồng thẩm định có trách nhiệm tổ chức khảo sát thực tế tại khu vực dự kiến triển khai dự án đầu tư; + Đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động, cơ quan cấp phép thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế. | ||||||
UBND tỉnh | 02 ngày; giờ: 16 | UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp nêu trên. | ||||||
Thẩm định | Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | 05 ngày; giờ: 40 | Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, cơ quan cấp phép có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày; giờ: 08 | Căn cứ kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc kết quả kiểm tra của đoàn kiểm tra, Sở TN&MT tham mưu UBND tỉnh xem xét, cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường hoặc có văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. | |||
UBND tỉnh | 03 ngày; giờ: 24 | UBND tỉnh xem xét, cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. | ||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| - Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). | |
| Tổng cộng |
| 15 ngày; Giờ: 120 |
|
|
| ||
1.2. Cấp giấy phép môi trường đối với các trường hợp còn lại. Thời gian giải quyết 30 ngày (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | |
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm - Chi cục BVMT | 02 ngày; giờ: 16 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh | Chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án). | ||||
Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày; giờ: 08 | - Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét ký tờ trình thành lập thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp sau: + Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, không có nội dung sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất hoặc thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại, đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường, cơ quan cấp phép thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế; + Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường, cơ quan cấp phép thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế; + Đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thành lập hội đồng thẩm định, hội đồng thẩm định có trách nhiệm tổ chức khảo sát thực tế tại khu vực dự kiến triển khai dự án đầu tư; + Đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động, cơ quan cấp phép thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế. | ||||||
UBND tỉnh | 02 ngày; giờ: 16 | - UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp nêu trên. | ||||||
Thẩm định | Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | 18,5 ngày; giờ: 148 | Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, cơ quan cấp phép có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở TN&MT | 02 ngày; giờ: 16 | Căn cứ kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc kết quả kiểm tra của đoàn kiểm tra, Sở TN&MT tham mưu UBND tỉnh xem xét, cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường hoặc có văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. | |||
UBND tỉnh | 03 ngày; giờ: 24 | UBND tỉnh xem xét, cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. | ||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| - Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). | |
| Tổng cộng |
| 30 ngày; Giờ: 240 |
|
|
| ||
2. Cấp đổi giấy phép môi trường. Thời gian giải quyết 10 ngày (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn; Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Thông báo bằng chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | |
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm - Chi cục BVMT | 2,5 ngày; giờ: 20 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh | Chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án). | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở TN&MT | 02 ngày; giờ: 16 | Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét ký tờ trình đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường cho chủ dự án đầu tư, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy phép. | |||
UBND tỉnh | 04 ngày; giờ: 32 | UBND tỉnh xem xét, cấp đổi giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy phép. | ||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| - Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). | |
| Tổng cộng |
| 10 ngày; giờ: 80 |
|
|
| ||
3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường. Thời gian giải quyết 15 ngày (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn; Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Thông báo bằng chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | |
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm - Chi cục BVMT | 6,5 ngày; giờ: 52 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh | Chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án). | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở TN&MT | 02 ngày; giờ: 16 | Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét ký tờ trình đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường cho chủ dự án đầu tư, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy phép. | |||
UBND tỉnh | 05 ngày; giờ: 40 | UBND tỉnh xem xét, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy phép. | ||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở TN&MT | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| - Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). | |
| Tổng cộng |
| 15 ngày; Giờ: 120 |
|
|
| ||
4. Cấp lại giấy phép môi trường | ||||||||
4.1. Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp sau đây: 20 ngày (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) (1) Giấy phép hết hạn; (2) Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bả o đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung). | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở TN&MT. | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | |
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm - Chi cục BVMT | 02 ngày; giờ: 16 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh | Chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án). | ||||
Lãnh đạo Sở TN&MT | 02 ngày; giờ: 16 | - Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét ký tờ trình thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp sau: + Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, không có nội dung sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất hoặc thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại, đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường, cơ quan cấp phép thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế. + Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường, cơ quan cấp phép thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế. + Đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thành lập hội đồng thẩm định, hội đồng thẩm định có trách nhiệm tổ chức khảo sát thực tế tại khu vực dự kiến triển khai dự án đầu tư; + Đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động, cơ quan cấp phép thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế. | ||||||
UBND tỉnh | 02 ngày; giờ: 16 | - UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp nêu trên. | ||||||
Thẩm định | Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | 7,5 ngày; giờ: 60 | Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, cơ quan cấp phép có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở TN&MT | 02 ngày; giờ: 16 | Căn cứ kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc kết quả kiểm tra của đoàn kiểm tra, Sở TN&MT tham mưu UBND tỉnh xem xét, cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường hoặc có văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép môi trường. | |||
UBND tỉnh | 03 ngày; giờ: 18 | UBND tỉnh xem xét, cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. | ||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| - Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công - Nhân viên Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). | |
| Tổng cộng |
| 20 ngày; Giờ: 160 |
|
|
| ||
4.2. Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp: (3) Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường); (4) Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn: | ||||||||
4.2.1. Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp sau đây: Thời gian giải quyết 15 ngày (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở TN&MT | 0,25 ngày; giờ: 02 |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn; Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường): Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Thông báo bằng chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,25 ngày; giờ: 02 |
|
| Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | |
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm - Chi cục BVMT | 02 ngày; giờ: 16 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh | Chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án). | ||||
Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày; giờ: 8 | - Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét ký tờ trình thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp sau: + Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, không có nội dung sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất hoặc thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại, đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường, cơ quan cấp phép thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế. + Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường, cơ quan cấp phép thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế. + Đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thành lập hội đồng thẩm định, hội đồng thẩm định có trách nhiệm tổ chức khảo sát thực tế tại khu vực dự kiến triển khai dự án đầu tư; + Đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động, cơ quan cấp phép thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế. | ||||||
UBND tỉnh | 02 ngày; giờ: 16 | - UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp nêu trên. | ||||||
Thẩm định | Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | 05 ngày; giờ: 40 | Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, cơ quan cấp phép có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày; giờ: 08 | Căn cứ kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc kết quả kiểm tra của đoàn kiểm tra, Sở TN&MT tham mưu UBND tỉnh xem xét, cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường hoặc có văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép môi trường. | |||
UBND tỉnh | 03 ngày; giờ: 24 |
|
| UBND tỉnh xem xét, cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| - Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). | |
| Tổng cộng |
| 15 ngày; Giờ: 120 |
|
|
| ||
4.2.2. Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp còn lại. Thời gian giải quyết 30 ngày (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | |
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm - Chi cục BVMT | 02 ngày; giờ: 16 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh | Chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án) | ||||
Lãnh đạo Sở TN&MT | 02 ngày; giờ: 16 | - Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét ký tờ trình thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp sau: + Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, không có nội dung sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất hoặc thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại, đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường, cơ quan cấp phép thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế. + Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường, cơ quan cấp phép thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế. + Đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thành lập hội đồng thẩm định, hội đồng thẩm định có trách nhiệm tổ chức khảo sát thực tế tại khu vực dự kiến triển khai dự án đầu tư; + Đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động, cơ quan cấp phép thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế. | ||||||
UBND tỉnh | 02 ngày; giờ: 16 | - UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp nêu trên. | ||||||
Thẩm định | Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | 17,5 ngày; giờ: 140 | Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, cơ quan cấp phép có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở TN&MT | 02 ngày; giờ: 16 | Căn cứ kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc kết quả kiểm tra của đoàn kiểm tra, Sở TN&MT tham mưu UBND tỉnh xem xét, cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường hoặc có văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép môi trường. | |||
UBND tỉnh | 03 ngày; giờ: 18 | UBND tỉnh xem xét, cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. | ||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| - Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). | |
| Tổng cộng |
| 30 ngày: Giờ: 240 |
|
|
| ||
5. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | ||||||||
5.1. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. Thời gian giải quyết 27 ngày (giảm 03 ngày so với quy định) (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở TN&MT | 01 ngày; giờ: 08 |
|
| (1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định. Trường hợp đủ điều kiện thì trình thành lập Hội đồng thẩm định (trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định). - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; - UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM; - Phối hợp các sở ngành, UBND huyện kiểm tra thực địa; Tổ chức thẩm định; - Tổng hợp biên bản, trình Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định; - Chuyển kết quả thẩm định tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công. (4) - Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). | |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh | ||
3 | Bước 3 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng Tổng hợp&ĐTM - Chi cục BVMT; Lãnh đạo Chi cục BVMT | 4,5 ngày; giờ: 36 | ||||
Lãnh đạo Sở | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||
UBND tỉnh | 05 ngày; giờ: 40 | |||||||
Thẩm định | Lãnh đạo Sở; Phòng Tổng hợp & ĐTM - Chi cục BVMT | 13 ngày; giờ: 104 | ||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày; giờ: 08 |
|
| ||
| Tổng cộng |
| 27 ngày; giờ: 216 |
|
|
| ||
5.2. Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. Thời gian giải quyết 20 ngày (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày; giờ: 08 |
|
| (1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên rà soát, kiểm tra hồ sơ sau khi chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung: - Trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt, có văn bản nêu rõ lý do gửi chủ dự án. - Trường hợp hồ sơ đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM và trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét. - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình phê duyệt; (5) UBND tỉnh xem xét việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Trường hợp phê duyệt thì ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM, gửi Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM cho Sở Tài nguyên và Môi trường; Trường hợp không phê duyệt có văn bản nêu rõ lý do. - Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). | |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| ||
3 | Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện phê duyệt | Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM; Lãnh đạo Chi cục BVMT | 07 ngày; giờ: 56 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện, Ban quản lý Khu kinh tế (nếu dự án nằm trong khu công nghiệp) nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh Gia Lai | ||
Lãnh đạo Sở | 03 ngày; giờ: 32 | |||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 07 ngày; giờ: 56 | ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Sở TN&MT | 0,5 ngày; giờ: 04 | ||||
Công chức phòng Tổng hợp&ĐTM - Chi cục BVMT | 0,5 ngày; giờ: 04 | |||||||
Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| |||||
| Tổng cộng |
| 20 ngày; giờ: 160 |
|
|
| ||
6. Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | ||||||||
6.1. Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Thời gian giải quyết 27 ngày (giảm 03 ngày so với quy định) (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh | (1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định. Trường hợp đủ điều kiện thì trình thành lập Hội đồng thẩm định (trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định). - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; - UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; - Phối hợp các sở ngành, UBND huyện kiểm tra thực địa; Tổ chức thẩm định; - Tổng hợp biên bản, trình Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định; (4) - Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). | |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 0,5 ngày; giờ: 04 | ||||
3 | Bước 3 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM - Chi cục BVMT | 04 ngày; giờ: 32 | ||||
Lãnh đạo Chi cục BVMT | 01 ngày; giờ: 08 | |||||||
Lãnh đạo Sở | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||
UBND tỉnh | 07 ngày; giờ: 56 | |||||||
Thẩm định, trình ký | Lãnh đạo Sở; lãnh đạo Chi cục BVMT; Phòng Tổng hợp &ĐTM | 11 ngày; giờ: 88 | ||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày; giờ: 08 |
|
| ||
| Tổng cộng |
| 27 ngày; Giờ: 240 |
|
|
| ||
6.2. Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Thời gian giải quyết 15 ngày (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án | UBND tỉnh | (1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên rà soát, kiểm tra hồ sơ sau khi chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung. - Trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt, có văn bản nêu rõ lý do gửi chủ dự án. - Trường hợp hồ sơ đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường và trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét. - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình phê duyệt; (4) UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, gửi Quyết định phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường cho Sở Tài nguyên và Môi trường (5) Văn thư Sở chuyển Quyết định cho Chi cục BVMT - Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). | |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| ||
3 | Bước 3 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM - Chi cục BVMT | 03 ngày; giờ: 24 | ||||
Lãnh đạo Chi cục BVMT | 01 ngày; giờ: 08 | |||||||
Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày; giờ: 12 | |||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 07 ngày; giờ: 56 | ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Sở TN&MT | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| ||
Công chức phòng Tổng hợp&ĐTM - Chi cục BVMT | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| |||||
Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| |||||
| Tổng cộng |
| 15 ngày; Giờ: 120 |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ đã ban hành |
I | Lĩnh vực Môi trường |
|
1 | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh Gia Lai |
2 | Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | |
II | Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
1 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Quyết định 774/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Gia Lai |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Quyết định 914/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh Gia Lai |
- 1Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Báo cáo 84/BC-UBND năm 2019 về tiến độ thực hiện công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh theo Kế hoạch 1089/KH-UBND
- 4Quyết định 3531/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước; thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 2490/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 04 bị bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2787/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định 87/QĐ-BTNMT công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Báo cáo 84/BC-UBND năm 2019 về tiến độ thực hiện công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh theo Kế hoạch 1089/KH-UBND
- 13Quyết định 3531/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước; thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 2490/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 628/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Trương Hải Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra