Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 627/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC RA KHỎI DANH MỤC CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký thuốc Bộ Y tế ngày 24/07/2014 đã được Bộ Y tế phê duyệt về việc rút số đăng ký đối với các thuốc chứa hoạt chất Lysozym;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Rút số đăng ký của các thuốc chứa hoạt chất Lysozym ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (có Danh mục kèm theo).

* Lý do: Theo cập nhật mới nhất của Cơ quan Quản lý dược phẩm Pháp, dược chất Lysozym có lợi ích trong điều trị không cao hơn so với nguy cơ do thuốc gây ra.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các đơn vị kinh doanh thuốc, Giám đốc cơ sở đăng ký và/hoặc nhà sản xuất các thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế, Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam, Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website Cục QLD, Tạp chí Dược & Mỹ phẩm-Cục QLD;
- Lưu: VP, QLKDD, QLCLT, TTrD-MP, ĐKT(12).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

CÁC THUỐC NƯỚC NGOÀI CHỨA HOẠT CHẤT LYSOZYM BỊ RÚT SỐ ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 627/QĐ-QLD ngày 03 tháng 11 năm 2014)

1. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (đ/c: Binger St. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany).

1.1. Nhà sản xuất: Delpharm Reims (đ/c: 10 rue Colonel Charbonneaux 51100 Reims, Germany).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

1

Lysopaine

Cetylpyridmium chloride 1,5mg; Lysozyme HCl 20mg

Viên ngậm

VN-13515-11

2. Công ty đăng ký: BRN science Co., Ltd. (đ/c: 924 Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Korea).

2.1. Nhà sản xuất: BRN science Co., Ltd. (đ/c: 924 Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

2

Lysomole

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-12895-11

3. Công ty đăng ký: Công ty CPDP Sam ma ki (đ/c: 319-A9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh).

3.1. Nhà sản xuất: Ahn Gook Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 903-2, Shanghin-ri, Hyangnam-myeon, Hwaseong-si Kyunggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

3

Phatkaday tablet

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-15798-12

4. Công ty đăng ký: Daewon Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 467-24, Kunja-dong, Kwangjin-gu, Seoul, Korea).

4.1. Nhà sản xuất: Asia Pharmaceuticals Co., Ltd. (đ/c: 439, Mogok-Dong, Pyungtack-City, Kyungki-Do, Seoul, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

4

Philkazyme Tab.

Lysozyme chloride 90 mg

Viên nén

VN-10992-10

5. Công ty đăng ký: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 579, Shin Pyung-Dong, Saha-gu, Pusan City, Korea).

5.1. Nhà sản xuất: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 579, Shin Pyung-Dong, Saha-gu, Pusan City, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

5

Peptudase Tab.

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-13111-11

6

L-Zymtab

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-13112-11

7

Wonsozym

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-10212-10

6. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. (đ/c: 629-4 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Korea).

6.1. Nhà sản xuất: Asia Pharm. IND. Co., Ltd. (đ/c: 439, Mogok-Dong Pyungtaek- City, Kyungki-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

8

Maxcom Capsule

Dextromethorphan hydrobromide 30mg; Diprophylline 100mg; Lysozym chloride 20mg

Viên nang cứng

VN-16017-12

7. Công ty đăng ký: Schnell Korea Pharma Co., Ltd. (đ/c: 4F, Haesung Bldg, # 747-2 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Korea).

7.1. Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc (đ/c: 448-2, Mongnae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

9

Lozym

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-16904-13

8. Công ty đăng ký: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (đ/c: No. 6- 20, Tu- Ku Li, Hsin- Ying, Tainan, Taiwan).

8.1. Nhà sản xuất: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (đ/c: No. 6- 20, Tu- Ku Li, Hsin- Ying, Tainan, Taiwan).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

10

Mbrtuss-DM Capsules

Dextromethor-phan HBr 20mg; Kali Cresolsulfonat 90mg; Lysozym Clorid 20mg

Viên nang cứng

VN-10578-10

9. Công ty đăng ký: Suheung Capsule Co., Ltd. (đ/c: 6th Floor Jung-An Bldg, 435-5 Jangan 3 Dong, Dongdaemun-Gu, Korea).

9.1. Nhà sản xuất: Suheung Capsule. Co., Ltd. (đ/c: 317 - Songnae-1-Dong, Sosa-Gu, Bucheon City, Kyunggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

11

Dentihy

Acid ascorbic, lysozym chlorid, carbazochrom, acetat tocopherol

Viên nang cứng

VN-9862-10

10. Công ty đăng ký: TDS Pharm. Corporation (đ/c: Pyeonggok-ri, 437-6 Eumseong-eup, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do, Korea).

10.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharm Co., Ltd. (đ/c: 1106-4, Daeyang-ri, Yanggam- myeon, Hwaseoung-si, Gyeonggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

12

Antisolam Tablet

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-10601-10

13

Sylamzym Tablet

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-5679-10

14

Synlopzyme Tablet

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-9874-10

10.2. Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 492-1 Maetan-Dong, Youngtong- GU, Suwon City, Gyeonggi, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

15

Lyzyso Tab.

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-11367-10

10.3. Nhà sản xuất: Jeil Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 739, Daecheon-Dong, Dalseo-Gu, Daegu, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

16

Numazym tablet

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-9876-10

11. Công ty đăng ký: Young II Pharm Co., Ltd. (đ/c: 920-27, Bangbae-Dong, Seocho-Ku, Seoul, Korea).

11.1. Nhà sản xuất: Crown pharm. Co., Ltd. (đ/c: 218-7, Anyang 7-Dong, Manan-Gu, Anyang-City, Kyunggi-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

17

Dent. F Capsule

Lysozyme Chloride, Carbazochrome, Tocopherol
Acetate 50%,
Acid ascorbic

Viên nang

VN-12128-11

11.2. Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 865-1, Dunsan-ri, Bongdong-eup, Wanju-gun, Chonbuk, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bảo chế

Số đăng ký

18

Zorid

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VN-16427-13

 

DANH MỤC

CÁC THUỐC TRONG NƯỚC CHỨA HOẠT CHẤT LYSOZYM BỊ RÚT SỐ ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 627/QĐ-QLD ngày 03 tháng 11 năm 2014)

1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (đ/c: Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-TP. Hồ Chí Minh).

1.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (đ/c: Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-TP. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

1

Ho superheal

Lysozym hydroclorid 20mg, Cetylpyridin clorid 1,5mg

Viên nén ngậm

VD-15959-11

2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Becamex (đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương).

2.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Becamex (đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

2

Zymzym tab

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén bao phim

VD-12107-10

3. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP. Hồ Chí Minh).

3.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

3

Amlyzen

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VD-13293-10

4. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm (đ/c: Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang).

4.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm (đ/c: Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

4

Agilyzym

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén bao phim

VD-9306-09

5

Aupazym

Lysozyme chloride 90mg

Viên nén

VD-10068-10

5. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).

5.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

6

Lysozym Boston

Lysozyme hydrochloride 90mg

Viên nén bao phim

VD-17394-12

6. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cần Giờ (đ/c: 186-188 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q.1, TP. Hồ Chí Minh).

6.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cần Giờ (đ/c: Lô B1-10, đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

7

Tazemy

Lysozym Hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-11000-10

6.2. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

8

Sonozym

Cetyl pyridinium clorid 1,5mg, lysozym hydroclorid 20mg

Viên nén

VD-17401-12

9

Lysozym 90 - CGP

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-17286-12

7. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cần Giờ (đ/c: Lầu 2, Khu 2F-C1, Tòa nhà Mirae Bussiness Center, 268 Tô Hiến Thành, P.15, Q.10, TP. Hồ Chí Minh).

7.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

10

Tenlyso

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-17898-12

8. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (đ/c: 150 đường 14/9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

8.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (đ/c: 150 đường 14/9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

11

Luxnorlux

Lysozyme clorid 90 mg

Viên nén

VD-11004-10

12

Prasozyme (SXNQ: Korea Prime Pharm. Co., Ltd)

Lysozyme clorid 90mg

Viên nén

VD-10150-10

9. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Euvipharm (đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An).

9.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Euvipharm (đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

13

Cetylpyridin-Lysozym

Cetylpyridinium chlorid 1,5 mg, Lysozym hydroclorid 20mg

Viên nén ngậm

VD-14280-11

14

Lysozym 90 mg

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-12830-10

10. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Glomed (đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương).

10.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Glomed (đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

15

Globeta

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-19348-13

11. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (đ/c: Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Đồng Nai).

11.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (đ/c: Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Đồng Nai).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

16

Ametuss Iyso

Lysozym hydroclorid 20mg, Cetylpiridin clorid monohydrat 1,5 mg

Viên ngậm

VD-10291-10

17

Bacizim

Lysozym clorid 90mg

Viên nén

VD-10295-10

18

Bacizim Plus

Lysozym clorid 15mg, Carbazochrom 1mg, alpha tocopherol acetat 17mg, acid ascorbic 78mg

Viên nang

VD-10296-10

19

Opevizyme Plus

Lysozym hydroclorid 15mg, Carbazochrom 1mg, alpha tocopherol acetat 17mg, acid ascorbic 78mg

Viên nang

VD-11659-10

20

Opezyme

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-10321-10

21

Star lyso

Lysozym hydroclorid 20mg, cetylpyridin clorid 1,5mg (dưới dạng Cetylpyridin clorid monohydrat 1,58mg)

Viên nén ngậm

VD-11107-10

12. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha (đ/c: 18- Nguyễn Văn Trỗi-Quận Phú Nhuận-Tp. Hồ Chí Minh).

12.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha (đ/c: ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

22

Lysozym

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-12961-10

13. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha (đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, P.10, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh).

13.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha (đ/c: ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

23

Lysotab tab.

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-16046-11

24

Dotida

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén bao phim

VD-19486-13

14. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trường Thọ (đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội).

14.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trường Thọ (đ/c: Lô M1 đường N3, KCN Hoà Xá, Nam Định).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

25

Codcerin-exp

Dextromethorphan hydrobromid 30mg; Diprophyllin 100mg; Lysozym hydroclorid 20mg

Viên nang mềm

VD-11164-10

15. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên).

15.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

26

LZ 90 - Lysozyme

Lysozyme clorid 90mg

Viên nén

VD-13583-10

27

Suzyme

Lysozyme clorid 90mg

Viên nén

VD-16659-12

16. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. Hồ Chí Minh).

16.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

28

Galezin

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén bao phim

VD-17701-12

29

Recotus light

Dextromethorphan HBr 15mg; Diprophyllin 100mg; Lysozym hydroclorid 20mg

Viên nang mềm

VD-19614-13

17. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh  (đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh).

17.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

30

Lysobapen-F

Cetylpyridin Clorid 1,5 mg; Lysozym hydroclorid 20 mg

Viên nén ngậm

VD-18486-13

18. Công ty đăng ký: Công ty CP dược phẩm Khánh Hoà (đ/c: Đường 2 tháng 4, p. Vĩnh Hòa, Nha Trang, Khánh Hòa).

18.1. Nhà sản xuất: Công ty CP dược phẩm Khánh Hoà (đ/c: Đường 2 tháng 4, p. Vĩnh Hòa, Nha Trang, Khánh Hòa).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

31

Lysozyme

Lysozym clorid 90mg

Viên nén bao phim

VD-17178-12

19. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế (đ/c: 31 Ngô Thời Nhiệm , P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh).

19.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế (đ/c: Lô III - 18, đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

32

Kivizyme

Lysozyme hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-18862-13

33

Lysoflux

Lysozyme hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-18552-13

20. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).

20.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

34

Brancopain

d-Chlorphemramin maleat, dl- Methylephedrin hydroclorid, Cao Belladon, Lysozym clorid

Viên nang mềm

VD-9844-09

21. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).

21.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

35

Lysozym 90 mg

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-19721-13

22. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).

22.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

36

Lysonic Cap

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nang cứng

VD-10832-10

37

Lysonic Soft

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nang mềm

VD-10833-10

23. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (đ/c: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam - Singapore, Bình Dương).

23.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (đ/c: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam - Singapore, Bình Dương).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

38

Lysozym

Lysozym hydroclorid 90mg

Viên nén

VD-12054-10

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 627/QĐ-QLD năm 2014 rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 627/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/11/2014
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Trương Quốc Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/11/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản