- 1Luật Dược 2005
- 2Thông tư 22/2009/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 3Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 4Quyết định 3861/QĐ-BYT năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 627/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2014 |
VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC RA KHỎI DANH MỤC CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký thuốc Bộ Y tế ngày 24/07/2014 đã được Bộ Y tế phê duyệt về việc rút số đăng ký đối với các thuốc chứa hoạt chất Lysozym;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Rút số đăng ký của các thuốc chứa hoạt chất Lysozym ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (có Danh mục kèm theo).
* Lý do: Theo cập nhật mới nhất của Cơ quan Quản lý dược phẩm Pháp, dược chất Lysozym có lợi ích trong điều trị không cao hơn so với nguy cơ do thuốc gây ra.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các đơn vị kinh doanh thuốc, Giám đốc cơ sở đăng ký và/hoặc nhà sản xuất các thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
CÁC THUỐC NƯỚC NGOÀI CHỨA HOẠT CHẤT LYSOZYM BỊ RÚT SỐ ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 627/QĐ-QLD ngày 03 tháng 11 năm 2014)
1. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (đ/c: Binger St. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany).
1.1. Nhà sản xuất: Delpharm Reims (đ/c: 10 rue Colonel Charbonneaux 51100 Reims, Germany).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
1 | Lysopaine | Cetylpyridmium chloride 1,5mg; Lysozyme HCl 20mg | Viên ngậm | VN-13515-11 |
2. Công ty đăng ký: BRN science Co., Ltd. (đ/c: 924 Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Korea).
2.1. Nhà sản xuất: BRN science Co., Ltd. (đ/c: 924 Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
2 | Lysomole | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-12895-11 |
3. Công ty đăng ký: Công ty CPDP Sam ma ki (đ/c: 319-A9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh).
3.1. Nhà sản xuất: Ahn Gook Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 903-2, Shanghin-ri, Hyangnam-myeon, Hwaseong-si Kyunggi-do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
3 | Phatkaday tablet | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-15798-12 |
4. Công ty đăng ký: Daewon Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 467-24, Kunja-dong, Kwangjin-gu, Seoul, Korea).
4.1. Nhà sản xuất: Asia Pharmaceuticals Co., Ltd. (đ/c: 439, Mogok-Dong, Pyungtack-City, Kyungki-Do, Seoul, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
4 | Philkazyme Tab. | Lysozyme chloride 90 mg | Viên nén | VN-10992-10 |
5. Công ty đăng ký: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 579, Shin Pyung-Dong, Saha-gu, Pusan City, Korea).
5.1. Nhà sản xuất: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 579, Shin Pyung-Dong, Saha-gu, Pusan City, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
5 | Peptudase Tab. | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-13111-11 |
6 | L-Zymtab | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-13112-11 |
7 | Wonsozym | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-10212-10 |
6. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. (đ/c: 629-4 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Korea).
6.1. Nhà sản xuất: Asia Pharm. IND. Co., Ltd. (đ/c: 439, Mogok-Dong Pyungtaek- City, Kyungki-Do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
8 | Maxcom Capsule | Dextromethorphan hydrobromide 30mg; Diprophylline 100mg; Lysozym chloride 20mg | Viên nang cứng | VN-16017-12 |
7. Công ty đăng ký: Schnell Korea Pharma Co., Ltd. (đ/c: 4F, Haesung Bldg, # 747-2 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Korea).
7.1. Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc (đ/c: 448-2, Mongnae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
9 | Lozym | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-16904-13 |
8. Công ty đăng ký: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (đ/c: No. 6- 20, Tu- Ku Li, Hsin- Ying, Tainan, Taiwan).
8.1. Nhà sản xuất: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (đ/c: No. 6- 20, Tu- Ku Li, Hsin- Ying, Tainan, Taiwan).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
10 | Mbrtuss-DM Capsules | Dextromethor-phan HBr 20mg; Kali Cresolsulfonat 90mg; Lysozym Clorid 20mg | Viên nang cứng | VN-10578-10 |
9. Công ty đăng ký: Suheung Capsule Co., Ltd. (đ/c: 6th Floor Jung-An Bldg, 435-5 Jangan 3 Dong, Dongdaemun-Gu, Korea).
9.1. Nhà sản xuất: Suheung Capsule. Co., Ltd. (đ/c: 317 - Songnae-1-Dong, Sosa-Gu, Bucheon City, Kyunggi-do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
11 | Dentihy | Acid ascorbic, lysozym chlorid, carbazochrom, acetat tocopherol | Viên nang cứng | VN-9862-10 |
10. Công ty đăng ký: TDS Pharm. Corporation (đ/c: Pyeonggok-ri, 437-6 Eumseong-eup, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do, Korea).
10.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharm Co., Ltd. (đ/c: 1106-4, Daeyang-ri, Yanggam- myeon, Hwaseoung-si, Gyeonggi-do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
12 | Antisolam Tablet | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-10601-10 |
13 | Sylamzym Tablet | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-5679-10 |
14 | Synlopzyme Tablet | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-9874-10 |
10.2. Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 492-1 Maetan-Dong, Youngtong- GU, Suwon City, Gyeonggi, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
15 | Lyzyso Tab. | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-11367-10 |
10.3. Nhà sản xuất: Jeil Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 739, Daecheon-Dong, Dalseo-Gu, Daegu, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
16 | Numazym tablet | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-9876-10 |
11. Công ty đăng ký: Young II Pharm Co., Ltd. (đ/c: 920-27, Bangbae-Dong, Seocho-Ku, Seoul, Korea).
11.1. Nhà sản xuất: Crown pharm. Co., Ltd. (đ/c: 218-7, Anyang 7-Dong, Manan-Gu, Anyang-City, Kyunggi-Do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
17 | Dent. F Capsule | Lysozyme Chloride, Carbazochrome, Tocopherol | Viên nang | VN-12128-11 |
11.2. Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 865-1, Dunsan-ri, Bongdong-eup, Wanju-gun, Chonbuk, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bảo chế | Số đăng ký |
18 | Zorid | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VN-16427-13 |
CÁC THUỐC TRONG NƯỚC CHỨA HOẠT CHẤT LYSOZYM BỊ RÚT SỐ ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 627/QĐ-QLD ngày 03 tháng 11 năm 2014)
1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (đ/c: Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-TP. Hồ Chí Minh).
1.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (đ/c: Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-TP. Hồ Chí Minh).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
1 | Ho superheal | Lysozym hydroclorid 20mg, Cetylpyridin clorid 1,5mg | Viên nén ngậm | VD-15959-11 |
2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Becamex (đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương).
2.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Becamex (đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
2 | Zymzym tab | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén bao phim | VD-12107-10 |
3. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP. Hồ Chí Minh).
3.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP. Hồ Chí Minh).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
3 | Amlyzen | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VD-13293-10 |
4. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm (đ/c: Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang).
4.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm (đ/c: Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
4 | Agilyzym | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén bao phim | VD-9306-09 |
5 | Aupazym | Lysozyme chloride 90mg | Viên nén | VD-10068-10 |
5. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).
5.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
6 | Lysozym Boston | Lysozyme hydrochloride 90mg | Viên nén bao phim | VD-17394-12 |
6. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cần Giờ (đ/c: 186-188 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q.1, TP. Hồ Chí Minh).
6.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cần Giờ (đ/c: Lô B1-10, đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
7 | Tazemy | Lysozym Hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-11000-10 |
6.2. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
8 | Sonozym | Cetyl pyridinium clorid 1,5mg, lysozym hydroclorid 20mg | Viên nén | VD-17401-12 |
9 | Lysozym 90 - CGP | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-17286-12 |
7. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cần Giờ (đ/c: Lầu 2, Khu 2F-C1, Tòa nhà Mirae Bussiness Center, 268 Tô Hiến Thành, P.15, Q.10, TP. Hồ Chí Minh).
7.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
10 | Tenlyso | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-17898-12 |
8. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (đ/c: 150 đường 14/9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
8.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (đ/c: 150 đường 14/9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
11 | Luxnorlux | Lysozyme clorid 90 mg | Viên nén | VD-11004-10 |
12 | Prasozyme (SXNQ: Korea Prime Pharm. Co., Ltd) | Lysozyme clorid 90mg | Viên nén | VD-10150-10 |
9. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Euvipharm (đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An).
9.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Euvipharm (đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
13 | Cetylpyridin-Lysozym | Cetylpyridinium chlorid 1,5 mg, Lysozym hydroclorid 20mg | Viên nén ngậm | VD-14280-11 |
14 | Lysozym 90 mg | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-12830-10 |
10. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Glomed (đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương).
10.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Glomed (đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
15 | Globeta | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-19348-13 |
11. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (đ/c: Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Đồng Nai).
11.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (đ/c: Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Đồng Nai).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
16 | Ametuss Iyso | Lysozym hydroclorid 20mg, Cetylpiridin clorid monohydrat 1,5 mg | Viên ngậm | VD-10291-10 |
17 | Bacizim | Lysozym clorid 90mg | Viên nén | VD-10295-10 |
18 | Bacizim Plus | Lysozym clorid 15mg, Carbazochrom 1mg, alpha tocopherol acetat 17mg, acid ascorbic 78mg | Viên nang | VD-10296-10 |
19 | Opevizyme Plus | Lysozym hydroclorid 15mg, Carbazochrom 1mg, alpha tocopherol acetat 17mg, acid ascorbic 78mg | Viên nang | VD-11659-10 |
20 | Opezyme | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-10321-10 |
21 | Star lyso | Lysozym hydroclorid 20mg, cetylpyridin clorid 1,5mg (dưới dạng Cetylpyridin clorid monohydrat 1,58mg) | Viên nén ngậm | VD-11107-10 |
12. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha (đ/c: 18- Nguyễn Văn Trỗi-Quận Phú Nhuận-Tp. Hồ Chí Minh).
12.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha (đ/c: ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
22 | Lysozym | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-12961-10 |
13. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha (đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, P.10, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh).
13.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha (đ/c: ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
23 | Lysotab tab. | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-16046-11 |
24 | Dotida | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén bao phim | VD-19486-13 |
14. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trường Thọ (đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội).
14.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trường Thọ (đ/c: Lô M1 đường N3, KCN Hoà Xá, Nam Định).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
25 | Codcerin-exp | Dextromethorphan hydrobromid 30mg; Diprophyllin 100mg; Lysozym hydroclorid 20mg | Viên nang mềm | VD-11164-10 |
15. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên).
15.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
26 | LZ 90 - Lysozyme | Lysozyme clorid 90mg | Viên nén | VD-13583-10 |
27 | Suzyme | Lysozyme clorid 90mg | Viên nén | VD-16659-12 |
16. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. Hồ Chí Minh).
16.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. Hồ Chí Minh).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
28 | Galezin | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén bao phim | VD-17701-12 |
29 | Recotus light | Dextromethorphan HBr 15mg; Diprophyllin 100mg; Lysozym hydroclorid 20mg | Viên nang mềm | VD-19614-13 |
17. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh).
17.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
30 | Lysobapen-F | Cetylpyridin Clorid 1,5 mg; Lysozym hydroclorid 20 mg | Viên nén ngậm | VD-18486-13 |
18. Công ty đăng ký: Công ty CP dược phẩm Khánh Hoà (đ/c: Đường 2 tháng 4, p. Vĩnh Hòa, Nha Trang, Khánh Hòa).
18.1. Nhà sản xuất: Công ty CP dược phẩm Khánh Hoà (đ/c: Đường 2 tháng 4, p. Vĩnh Hòa, Nha Trang, Khánh Hòa).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
31 | Lysozyme | Lysozym clorid 90mg | Viên nén bao phim | VD-17178-12 |
19. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế (đ/c: 31 Ngô Thời Nhiệm , P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh).
19.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế (đ/c: Lô III - 18, đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
32 | Kivizyme | Lysozyme hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-18862-13 |
33 | Lysoflux | Lysozyme hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-18552-13 |
20. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).
20.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
34 | Brancopain | d-Chlorphemramin maleat, dl- Methylephedrin hydroclorid, Cao Belladon, Lysozym clorid | Viên nang mềm | VD-9844-09 |
21. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).
21.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
35 | Lysozym 90 mg | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-19721-13 |
22. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).
22.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
36 | Lysonic Cap | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nang cứng | VD-10832-10 |
37 | Lysonic Soft | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nang mềm | VD-10833-10 |
23. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (đ/c: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam - Singapore, Bình Dương).
23.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (đ/c: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam - Singapore, Bình Dương).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
38 | Lysozym | Lysozym hydroclorid 90mg | Viên nén | VD-12054-10 |
- 1Quyết định 440/QĐ-QLD năm 2014 rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 2Quyết định 522/QĐ-QLD năm 2014 rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3Quyết định 626/QĐ-QLD năm 2014 về rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 4Quyết định 658/QĐ-QLD năm 2014 rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 5Quyết định 659/QĐ-QLD năm 2014 rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 6Quyết định 5314/QĐ-BYT năm 2014 rút 07 số đăng ký lưu hành sinh phẩm chẩn đoán invitro ra khỏi Danh mục sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Luật Dược 2005
- 2Thông tư 22/2009/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 3Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 4Quyết định 3861/QĐ-BYT năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- 5Quyết định 440/QĐ-QLD năm 2014 rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 6Quyết định 522/QĐ-QLD năm 2014 rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 7Quyết định 626/QĐ-QLD năm 2014 về rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 8Quyết định 658/QĐ-QLD năm 2014 rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 9Quyết định 659/QĐ-QLD năm 2014 rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 10Quyết định 5314/QĐ-BYT năm 2014 rút 07 số đăng ký lưu hành sinh phẩm chẩn đoán invitro ra khỏi Danh mục sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 627/QĐ-QLD năm 2014 rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi Danh mục thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 627/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/11/2014
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Trương Quốc Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/11/2014
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết