- 1Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 1602/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 1Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 2Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Luật Dược 2016
- 4Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 625/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 20 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 130 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này chỉnh sửa quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành:
- Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
I | LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM |
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
2 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp hư hỏng, mất) |
4 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
5 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ |
8 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
11 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
12 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
13 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
14 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
16 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
17 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
18 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
19 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
20 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
21 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
22 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
23 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
24 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
25 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
26 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
27 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
28 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
29 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
30 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
II | LĨNH VỰC MỸ PHẨM |
1 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
2 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
4 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
5 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
6 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
7 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
III | LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
1 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
2 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
4 | Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
5 | Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
6 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
7 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
8 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
9 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
10 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
11 | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
12 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
13 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
14 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
15 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
16 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
17 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
18 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
19 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
20 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
21 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
22 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
23 | Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
24 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
25 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
26 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
27 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
28 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
29 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
31 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
32 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
33 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
34 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
35 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
36 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
37 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
38 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
39 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
40 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
41 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
42 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
43 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
44 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
46 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
48 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
49 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
50 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
51 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
52 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
53 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
54 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
55 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
56 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
57 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
58 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
59 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
60 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
IV | LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN |
1 | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
2 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
3 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
4 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
5 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
V | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG |
1 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
2 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
3 | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
4 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
VI | LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG |
1 | Cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
2 | Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
3 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
4 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
5 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
6 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
7 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
8 | Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
9 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
10 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
11 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
12 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
13 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
14 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
15 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
VII | LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
1 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
VIII | LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ |
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
3 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
IX | LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
1 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
I | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG |
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 13 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
Các thủ tục:
Thủ tục 3. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp hư hỏng, mất);
Thủ tục 4. Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 03 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
Các thủ tục:
a) Đối với trường hợp cơ sở vật chất, kỹ thuật và nhân sự đã được kiểm tra, đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phù hợp với phạm vi kinh doanh, không phải tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 18 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
b) Trường hợp phải tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Đánh giá thực tế tại cơ sở - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 27 ngày |
Bước 5 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 6 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | ½ ngày |
Bước 8 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
a) Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 13 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
b) Đối với trường hợp thông tin ghi trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 05 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 13 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
Các thủ tục:
Thủ tục 12. Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
Thủ tục 13: Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 03 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày | ||
|
|
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 18 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
a) Đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 28 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
b) Đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 48 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 50 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 28 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Đánh giá thực tế tại cơ sở - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 27 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
Các thủ tục:
Thủ tục 20: Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 05 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
Các thủ tục:
Thủ tục 21. Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc;
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 08 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
Các thủ tục:
Thủ tục 24: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc;
Thủ tục 25: Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc;
Thủ tục 26: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Thủ tục 28: Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm) - Đánh giá thực tế tại cơ sở - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 27 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở, cụ thể: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, ban hành văn bản thông báo để thương nhân xuất khẩu hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ nhưng không cấp CFS, tham mưu ban hành văn bản trả lời nêu rõ lý do. Trường hợp hợp hồ sơ đã đầy đủ nhưng nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp CFS hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm quy định đối với CFS đã cấp trước đó thì tham mưu kiểm tra tại nơi sản xuất. | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Ban hành Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố - Xử lý, thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định thì ra văn bản yêu cầu Ban biên tập trang thông tin điện tử Sở Y tế công bố trên Trang thông tin điện tử (website) của Sở Y tế; Trường hợp hồ sơ không đáp ứng, tham mưu văn bản trả lời cơ sở và nêu rõ lý do yêu cầu sửa đổi, bổ sung. | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 26 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 03 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | ½ ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
Các thủ tục:
Thủ tục 1: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng;
Thủ tục 3: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
Thủ tục 4: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
Thủ tục 5: Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 03 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
Các thủ tục:
Thủ tục 6: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 08 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
Thủ tục 8: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm) - Đánh giá thực tế tại cơ sở - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 27 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | ½ ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
III. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Các thủ tục:
Thủ tục 1: Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 08 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
Các thủ tục:
Thủ tục 3: Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 18 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
Các thủ tục:
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì Ban hành Phiếu tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 18 ngày |
Bước 4 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
Các thủ tục:
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì Ban hành Phiếu tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 08 ngày |
Bước 4 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
Các thủ tục:
Thủ tục 21: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc;
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm) - Đánh giá thực tế tại cơ sở - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 87 ngày |
Bước 5 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 6 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 8 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 90 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm) - Đánh giá thực tế tại cơ sở - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 87 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y -Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 90 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm) - Đánh giá thực tế tại cơ sở - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 27 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 08 ngày |
Bước 4 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
Các thủ tục:
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 03 ngày |
Bước 4 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
a) Trường hợp người Việt Nam học tại Việt Nam
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 28 ngày |
Bước 4 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
b) Trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 178 ngày |
Bước 4 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 180 ngày |
Các thủ tục:
a) Trường hợp người Việt Nam học tại Việt Nam
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 17 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
b) Trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 177 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 180 ngày |
a) Trường hợp người Việt Nam học tại Việt Nam
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 27 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
b) Trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 177 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 180 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm) - Đánh giá thực tế tại cơ sở - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 57 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 60 ngày |
Các thủ tục:
Thủ tục 39. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
Thủ tục 40: Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
Thủ tục 42: Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
Thủ tục 43: Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
Thủ tục 47: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà;
Thủ tục 48: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh;
Thủ tục 49: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc;
Thủ tục 51: Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã;
Thủ tục 52: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì cấp cho công dân Phiếu tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm) - Đánh giá thực tế tại cơ sở - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 42 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
Thủ tục 53. Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 07 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
Thủ tục 54: Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì Ban hành Phiếu tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 18 ngày |
Bước 4 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì Ban hành Phiếu tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 08 ngày |
Bước 4 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
Các thủ tục:
Thủ tục 57: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi
thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
a) Đối với bệnh viện
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì cấp cho công dân Phiếu tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm) - Đánh giá thực tế tại cơ sở - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 57 ngày |
Bước 5 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 6 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 8 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 60 ngày |
b) Đối với các hình thức khác (trừ bệnh viện)
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì cấp cho công dân Phiếu tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm) - Đánh giá thực tế tại cơ sở - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 42 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Xem xét xác định hồ sơ hợp lệ hoặc chưa hợp lệ. Nếu hợp lệ thì gửi hồ sơ đến Hội Đông y tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi người đề nghị cấp Giấy chứng nhận sở hữu bài thuốc gia truyền cư trú để xin ý kiến. - Hội Đông y tỉnh xem xét, trả lời bằng văn bản về Sở Y tế (20 ngày). - Căn cứ Văn bản trả lời của Hội Đông y tỉnh, Hội đồng Sở Y tế họp để thẩm định hồ sơ, dự thảo kết giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Chủ tịch Hội đồng thẩm định xem xét ban hành biên bản thẩm định và trình lãnh đạo cơ quan | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 58 ngày |
Bước 3 | Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 60 ngày |
Các thủ tục:
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Xem xét xác định hồ sơ hợp lệ hoặc chưa hợp lệ. Nếu chưa hợp lệ thì chuyển bước 1. Nếu hợp lệ thì báo cáo Hội đồng kiểm tra sát hạch (Hội đồng kiểm tra sát hạch được thành lập từ đầu năm). - Tổ chức thi sát hạch - Căn cứ kết quả thi sát hạch, dự thảo kết giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 17 ngày |
Bước 3 | Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y- Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | ½ ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
Thủ tục 6. Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì Ban hành Phiếu tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 08 ngày |
Bước 4 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
V. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
Các thủ tục:
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm Sở Y tế | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm | 06 ngày |
Bước 4 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm Sở Y tế | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm | 08 ngày |
Bước 4 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì cấp cho công dân Phiếu tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm) - Đánh giá thực tế tại cơ sở - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm | 17 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
VI. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG Các thủ tục:
Thủ tục 1. Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp;
Thủ tục 2: Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổ thẩm định họp xét; - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 05 ngày |
Bước 4 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
Thủ tục 3. Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổ thẩm định họp xét; - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 05 ngày |
Bước 4 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
Thủ tục 4. Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổ thẩm định họp xét; - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 03 ngày |
Bước 4 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
Thủ tục 5. Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến công chức phòng Nghiệp vụ Y Dược Sở Y tế. | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 giờ làm việc |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở, cụ thể: Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức được phân công dự thảo Văn bản, giấy tờ có liên quan. Trình lãnh đạo phòng xem xét. Không đạt: Chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét dự thảo thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS, trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký số, ban hành văn bản điện tử và bản giấy. | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
Các thủ tục:
Thủ tục 6. Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II;
Thủ tục 7: Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở, cụ thể: Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức được phân công dự thảo Văn bản, giấy tờ có liên quan. Trình lãnh đạo phòng xem xét. Không đạt: Chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt. | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. | Lãnh đạo phòng Phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC, ký kết quả giải, chuyển Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký số, ban hành văn bản điện tử và bản giấy. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
Thủ tục 8. Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổ thẩm định họp xét; - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 13 ngày |
Bước 4 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
Các thủ tục:
Thủ tục 9. Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện;
Thủ tục 12. Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổ thẩm định họp xét; - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 03 ngày |
Bước 4 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổ thẩm định họp xét; - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 28 ngày |
Bước 4 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 giờ làm việc |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở, cụ thể: Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức được phân công dự thảo Văn bản, giấy tờ có liên quan. Trình lãnh đạo phòng xem xét. Không đạt: Chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt. | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất, trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. | Lãnh đạo phòng phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký số, ban hành văn bản điện tử và bản giấy. | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 giờ làm việc |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở, cụ thể: Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức được phân công dự thảo Văn bản, giấy tờ có liên quan. Trình lãnh đạo phòng xem xét. Không đạt: Chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt. | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất, trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. | Lãnh đạo phòng phòng Nghiệp vụ Y - Dược | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký số và ban hành văn bản điện tử và bản giấy. | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 8 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
VII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - CÁN BỘ
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến công chức phòng Tổ chức - Cán bộ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổ thẩm định họp xét; - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Tổ chức - Cán bộ | 18 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. | Lãnh đạo phòng Tổ chức - Cán bộ | 01 ngày |
Bước 4 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký số và ban hành văn bản điện tử và bản giấy. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến công chức phòng Tổ chức - Cán bộ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổ thẩm định họp xét; - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Tổ chức - Cán bộ | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. | Lãnh đạo phòng Tổ chức - Cán bộ | 01 ngày |
Bước 4 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký số và ban hành văn bản điện tử và bản giấy. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
VIII. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
Các thủ tục:
Thủ tục 1. Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế;
Thủ tục 2. Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A;
Thủ tục 3. Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Kế hoạch - Tài chính Sở Y tế | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 giờ |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng Kế hoạch - Tài chính | 04 giờ |
Bước 4 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính | 01 giờ |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 giờ |
Bước 6 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 01 giờ |
Bước 7 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
IX. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến công chức phòng Tổ chức - Cán bộ | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm); - Tổ thẩm định họp xét; - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Tổ chức - Cán bộ | 13 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. | Lãnh đạo phòng Tổ chức - Cán bộ | 01 ngày |
Bước 4 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký số và ban hành văn bản điện tử và bản giấy. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện/thành phố | Công chức trực tại Bộ phận Một cửa UBND các huyện/thành phố | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển công chức phụ trách công tác y tế | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND các huyện/thành phố | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ: - Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, tham mưu thành lập đoàn thẩm định hoặc ủy quyền thẩm định, chuyển bước 4 - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, ban hành thông báo bằng văn bản cho cơ sở. Cơ sở bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu, chuyển bước 4. Trường hợp quá 30 ngày kể từ khi nhận được thông báo, cơ sở không bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu thì hồ sơ của cơ sở không còn giá trị, chuyển bước 5 - Thẩm định thực tế tại cơ sở - Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu hoặc kết quả thẩm định không đạt yêu cầu nhưng không thể khắc phục, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển bước 5 - Trường hợp kết quả thẩm định tại cơ sở chưa đạt yêu cầu và có thể khắc phục, ban hành văn bản yêu cầu cơ sở khắc phục (thời gian cơ sở khắc phục 30 ngày) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 16 ngày |
Bước 4 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND các huyện/thành phố | 02 ngày |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Một cửa của UBND các huyện/thành phố | Văn thư UBND các huyện/thành phố | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí thẩm định theo quy định | Công chức trực tại Bộ phận Một cửa UBND các huyện/thành phố | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
- 1Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 1602/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 4439/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 1602/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Luật Dược 2016
- 6Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Quyết định 4439/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 14Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 625/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết