Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1289/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 25 tháng 7 năm 2022  

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế Tờ trình số 1267/TTr-SYT ngày 19/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (quy trình nội bộ kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- TT Tin học - Công báo - VP UBND tỉnh
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1289/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)

1. Quy trình số 01: Thủ tục Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong giờ hành chính

- Mẫu 01, mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Sau đây gọi tắt là Mẫu 01);

- Mẫu 02, mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Sau đây gọi tắt là Mẫu 02);

- Mẫu 03, mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Sau đây gọi tắt là Mẫu 03)

- Mẫu 05, mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Sau đây gọi tắt là Mẫu 05)

Bước 2

Thẩm định hồ sơ hồ sơ.

Công chức Phòng nghiệp vụ Y Dược

05 ngày

- Mẫu 03; Mẫu 02 hoặc đề xuất thụ lý

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết;

a) Trường hợp hồ sơ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền đáp ứng quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm công bố trên Trang thông tin điện tử (website) của cơ quan tiếp nhận theo Mẫu số 06 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT

b) Trường hợp hồ sơ công bố của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền không đáp ứng, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản trả lời cơ sở và nêu rõ lý do yêu cầu sửa đổi, bổ sung..

Dự thảo công bố theo mẫu số 06 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Y Dược; Thành viên tổ thẩm định thẩm định

15 ngày

Dự thảo Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo

Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Y Dược

5 ngày

Dự thảo

Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

5 ngày

Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong giờ hành chính

- Mẫu 06, mẫu Sổ theo dõi hồ sơ (Sau đây gọi tắt là Mẫu 06) trả kết quả ký nhận kết quả.

- Mẫu 04, Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Sau đây gọi tắt là Mẫu 04) đối với Trường hợp quá hạn hồ sơ

Tổng thời hạn giải quyết TTHC

30 ngày

2. Quy trình số 02: Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong giờ hành chính

- Mẫu 01; Mẫu 05 - Mẫu 02; Mẫu 03

Bước 2

Thẩm định hồ sơ; Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Văn bản công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động

Công chức Phòng NVYD

20 ngày

Mẫu 02; Mẫu 03 hoặc đề xuất thụ lý: Dự thảo Văn bản công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động

Bước 3

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng NVYD

05 ngày

Dự thảo Văn bản công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động

Bước 4

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

05 ngày

Văn bản công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong giờ hành chính

- Mẫu 06

- Mẫu 04

Tổng thời hạn giải quyết TTHC

30 ngày

3. Quy trình số 03:

- Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;

- Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong giờ hành chính

- Mẫu 01; Mẫu 05

- Mẫu 02; Mẫu 03

Bước 2

Thẩm định hồ sơ;

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết

Công chức Phòng NVYD

0,5 ngày

Mẫu 02; Mẫu 03 hoặc đề xuất thụ lý: Dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm.

Bước 3

Kiểm duyệt hồ sơ và Dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm.

Lãnh đạo Phòng NVYD

0,5 ngày

Dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm.

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong giờ hành chính

- Mẫu 06

- Mẫu 04

Tổng thời hạn giải quyết TTHC

01 Ngày

4. Quy trình số 04: Thủ tục Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin và sổ theo dõi, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong giờ hành chính

- Mẫu 01; Mẫu 05

- Mẫu 02; Mẫu 03

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cơ sở kinh doanh trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cơ sở mua bán không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Công chức phòng Kế hoạch tài chính được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

- Mẫu 02; Mẫu 03 hoặc đề xuất thụ lý: Dự thảo Báo cáo thẩm định

Bước 3

Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo kết quả giải quyết TTHC:

- Nếu đồng ý: Ký trình Lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: Nêu lý do và chuyển lại bước 3

Lãnh đạo phòng Kế hoạch tài chính

0,5 ngày

Ý kiến thẩm định và ký trình Lãnh đạo sở Dự thảo kết quả xử lý TTHC

Bước 4

Xem xét, phê duyệt, ký Dự thảo

Lãnh đạo sở

Ký, duyệt kết quả xử lý TTHC

Bước 5

Chuyển kết quả bộ phận công nghệ thông tin cập nhật thông tin thay đổi trên cổng thông tin điện tử

Cán bộ thông tin sở

Trong giờ hành chính

Đăng thông tin công bố tiêu trên cổng thông tin điện tử

Tổng thời hạn giải quyết TTHC:

01 Ngày

5. Quy trình số 05: Thủ tục cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong giờ hành chính

- Mẫu 01; Mẫu 05

- Mẫu 02; Mẫu 03

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng nghiệp vụ Y Dược

01 ngày làm việc

- Mẫu 02; Mẫu 03 hoặc đề xuất thụ lý

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết;

Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Y Dược

01 ngày làm việc

Số tiếp nhận Phiếu cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm

Bước 4

Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo

Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Y Dược

0,5 ngày làm việc

Số tiếp nhận Phiếu cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm

Bước 5

Xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Số tiếp nhận Phiếu cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trong giờ hành chính

- Mẫu 06

- Mẫu 04

Tổng thời hạn giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên

  • Số hiệu: 1289/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Lê Thành Đô
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản