Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6226/QĐ-UBND | Bình Tân, ngày 07 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Kế hoạch số 1452/KH-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tư pháp tại Tờ trình số 345/TTr-TP ngày 25 tháng 8 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tư pháp quận, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc quận, các cá nhân, tổ chức có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 1
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6226/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Tôn giáo: 09 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác hoạt động trong phạm vi quận Bình Tân |
|
2 | Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác hoạt động trong và ngoài quận Bình Tân |
|
3 | Tiếp nhận đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong quận Bình Tân |
|
4 | Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi quận Bình Tân |
|
5 | Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
6 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
7 | Thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
8 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
9 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
|
II. Lĩnh vực thi đua khen thưởng: 08 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Khen thưởng thành tích đột xuất |
|
2 | Khen thưởng thành tích cấp quận (Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận) |
|
3 | Khen thưởng cán bộ có quá trình cống hiến |
|
4 | Khen thưởng thường xuyên cấp quận (thành tích kết thúc thi đua năm) |
|
5 | Khen thưởng theo niên hạn cấp quận |
|
6 | Khen thưởng đối ngoại cấp quận |
|
7 | Xác nhận khen thưởng và cấp đổi hiện vật |
|
8 | Khen thưởng phong trào thi đua cấp quận - huyện (theo đợt hoặc chuyên đề) |
|
III. Lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước: 12 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Công nhận Ban vận động thành lập Hội |
|
2 | Thành lập, phê duyệt điều lệ quỹ (nếu được ủy quyền) |
|
3 | Tạm đình chỉ quỹ (nếu được ủy quyền) |
|
4 | Quỹ tự giải thể (nếu được ủy quyền) |
|
5 | Quỹ bị giải thể (nếu được ủy quyền) |
|
6 | Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ (nếu được ủy quyền) |
|
7 | Thủ tục Đình chỉ thu hồi giấy phép thành lập quỹ (nếu được ủy quyền) |
|
8 | Thủ tục Hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ (nếu được ủy quyền) |
|
9 | Đổi tên quỹ (nếu được ủy quyền) |
|
10 | Thẩm định đề án thành lập tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước |
|
11 | Thẩm định đề án tổ chức lại tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước |
|
12 | Thẩm định đề án giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước |
|
IV. Lĩnh vực Hộ tịch: 02 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
2 | Thủ tục Đăng ký việc nhận, cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
V. Lĩnh vực Chứng thực: 07 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
2 | Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được) |
|
3 | Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp |
|
4 | Thủ tục Chứng thực chữ ký đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
5 | Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
6 | Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
7 | Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
VI. Lĩnh vực Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động hành chính: 03 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục cấp và chi trả tiền bồi thường |
|
2 | Thủ tục trả lại tài sản |
|
3 | Thủ tục Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
VII. Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước: 01 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ cho hộ dân, tổ chức bị ảnh hưởng dự án |
|
VIII. Lĩnh vực Quản lý tài sản nhà nước: 01 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục Thành lập Hội đồng bồi thường cho từng dự án |
|
IX. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 01 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. |
|
X. Lĩnh vực Chính sách có công: 04 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục cấp Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ. |
|
2 | Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ. |
|
3 | Quyết định miễn giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng. |
|
4 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình. |
|
XI. Lĩnh vực Đất đai: 11 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
3 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản khác gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
4 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
5 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai |
|
6 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; Giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
|
7 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; Giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
|
8 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân. |
|
9 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. |
|
10 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
|
11 | Thủ tục thu hồi đất trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lỡ sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
|
XII. Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo: 04 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục tiếp công dân và xử lý đơn |
|
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
|
4 | Thủ tục giải quyết tố cáo |
|
XIII. Lĩnh vực Đầu tư và phát triển và phân bổ ngân sách nhà nước: 03 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với công trình lập dự án đầu tư |
|
2 | Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước |
|
3 | Thẩm tra phê duyệt quyết toán chi phí quản lý dự án đầu tư |
|
XIV. Lĩnh vực Đấu thầu: 01 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu của gói thầu thuộc dự án đã được Ủy ban nhân dân Thành phố phân cấp cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định đầu tư |
|
XV. Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước: 10 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Lập dự toán ngân sách nhà nước |
|
2 | Điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách nhà nước |
|
3 | Thẩm định báo cáo quyết toán ngân sách địa phương |
|
4 | Thẩm tra báo cáo quyết toán của các đơn vị dự toán |
|
5 | Lập quyết toán thu chi ngân sách nhà nước |
|
6 | Thanh lý, thu hồi, điều chuyển tài sản nhà nước |
|
7 | Xử lý tài sản Nhà nước |
|
8 | Xử lý tài sản tịch thu sung công quỹ nhà nước |
|
9 | Định giá, bán đấu giá tài sản, hàng hóa bị tịch thu sung công quỹ nhà nước |
|
10 | Thẩm định mua sắm, sửa chữa tài sản công |
|
XVI. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở: 01 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
Tổng cộng: 78 Thủ tục hành chính thuộc 26 Lĩnh vực
DANH MỤC 2
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6226/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Hình thức thực hiện dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Trả kết quả | Nhận hồ sơ và trả kết quả | ||
I. Lĩnh vực Hộ tịch: 17 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | X |
|
|
2 | Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
|
|
3 | Thủ tục Đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài | X |
|
|
4 | Thủ tục Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài | X |
|
|
5 | Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | X |
|
|
6 | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | X |
|
|
7 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
|
|
8 | Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | X |
|
|
9 | Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | X |
|
|
10 | Thủ tục Ghi vào sổ tịch việc khai sinh đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X |
|
|
11 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X |
|
|
12 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| X |
13 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tai cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| X |
14 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| X |
15 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| X |
16 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| X |
17 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X |
|
|
II. Lĩnh vực Chứng thực: 01 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
| X |
III. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật: 02 Thủ tục hành chính |
| X |
| |
1 | Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
| X |
2 | Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
| X |
IV. Lĩnh vực Lao động tiền lương: 05 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp. |
|
| X |
2 | Thủ tục Thỏa ước lao động tập thể. |
|
| X |
3 | Báo cáo tình hình sử dụng lao động lần đầu |
|
| X |
4 | Báo cáo tình hình sử dụng lao động định kỳ |
|
| X |
5 | Đăng ký hệ thống thang lương, bảng lương |
|
| X |
V. Lĩnh vực Lao động, tiền lương: 05 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp. |
|
| X |
2 | Thủ tục Thỏa ước lao động tập thể. |
|
| X |
3 | Báo cáo tình hình sử dụng lao động lần đầu |
|
| X |
4 | Báo cáo tình hình sử dụng lao động định kỳ |
|
| X |
5 | Đăng ký hệ thống thang lương, bảng lương |
|
| X |
VI. Lĩnh vực Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 02 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi. |
|
| X |
2 | Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật. |
|
| X |
VII. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở: 08 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
| X |
|
2 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
| X |
|
3 | Thủ tục công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương |
| X |
|
4 | Thủ tục công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
| X |
|
5 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
| X |
|
6 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
| X |
|
7 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
| X |
|
8 | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
| X |
|
VIII. Lĩnh vực Lĩnh vực Gia đình: 06 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
| X |
|
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
| X |
|
3 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
| X |
|
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
| X |
|
5 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
| X |
|
6 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
| X |
|
IX. Lĩnh vực Thư viện: 01 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
| X |
|
X. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác: 15 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục Thành lập trường mầm non |
|
| X |
2 | Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường mầm non |
|
| X |
3 | Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục trường mầm non |
|
| X |
4 | Thủ tục Đình chỉ hoạt động giáo dục trường mầm non |
|
| X |
5 | Thủ tục Giải thể trường mầm non |
|
| X |
6 | Thủ tục Thành lập trường tiểu học |
|
| X |
7 | Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
|
| X |
8 | Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
|
| X |
9 | Thủ tục Đình chỉ hoạt động giáo dục trường tiểu học |
|
| X |
10 | Thủ tục Giải thể trường tiểu học |
|
| X |
11 | Thủ tục Thành lập trường trung học cơ sở |
|
| X |
12 | Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
|
| X |
13 | Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
|
| X |
14 | Thủ tục Đình chỉ hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
|
| X |
15 | Thủ tục Giải thể trường trung học cơ sở |
|
| X |
XI. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 04 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại phường |
| X |
|
2 | Thủ tục Đình chỉ hoạt động trung tâm học tập cộng đồng tại phường |
| X |
|
3 | Thủ tục Giải thể trung tâm học tập cộng đồng tại phường |
| X |
|
4 | Thủ tục Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm cấp trung học cơ sở |
| X |
|
XII. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ: 04 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục Cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
| X |
|
2 | Thủ tục Cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở cho học sinh được công nhận tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở |
| X |
|
3 | Thủ tục Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
| X |
|
4 | Thủ tục Điều chỉnh bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
| X |
|
XIII. Lĩnh vực Quy chế tuyển sinh: 03 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
| X |
|
2 | Thủ tục Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở |
| X |
|
3 | Thủ tục Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học cơ sở |
| X |
|
XIV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng: 03 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
| X |
|
2 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
| X |
|
3 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức và cá nhân theo Thông tư số 47/2014/TT-BYT |
| X |
|
XV. Lĩnh vực vực Thành lập và phát triển doanh nghiệp: 05 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hộ kinh doanh |
| x |
|
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hộ kinh doanh |
| x |
|
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Hộ kinh doanh |
| x |
|
4 | Chấm dứt hoạt động kinh doanh hộ kinh doanh |
| x |
|
5 | Tạm ngưng kinh doanh hộ kinh doanh |
| x |
|
XVI. Lĩnh vực Kinh tế tập thể, hợp tác xã: 29 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
|
| x |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (khi mất) |
|
| x |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng) |
|
| x |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh văn phòng đại diện hợp tác xã (khi mất) |
|
| x |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh văn phòng đại diện hợp tác xã (bị hư hỏng) |
|
| x |
6 | Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã |
|
| x |
7 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã trụ sở chính) |
|
| x |
8 | Đăng ký thay địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi thành phố |
|
| X |
9 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác |
|
| X |
10 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính của hợp tác xã |
|
| X |
11 | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã |
|
| X |
12 | Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi |
|
| X |
13 | Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã |
|
| X |
14 | Đăng ký đổi tên hợp tác xã |
|
| X |
15 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
|
| X |
16 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã |
|
| X |
17 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, ban Kiểm soát hợp tác xã (trường hợp là người duy nhất có chứng chỉ hành nghề đối với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề) |
|
| X |
18 | Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã |
|
| X |
19 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã |
|
| X |
20 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã (trường hợp giảm vốn điều lệ đối với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề phải có vốn pháp định) |
|
| X |
21 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia |
|
| X |
22 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách |
|
| X |
23 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất |
|
| X |
24 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập |
|
| X |
25 | Thông báo tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã |
|
| X |
26 | Thu hồi Giấy chứng nhận ĐKKD hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể bắt buộc) |
|
| X |
27 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
| X |
28 | Giải thể hợp tác xã |
|
| X |
29 | Thủ tục hỗ trợ vật chất ban đầu cho HTX thành lập mới |
|
| X |
XVII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng: 03 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
| X |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy) |
|
| X |
3 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
| X |
XVIII. Lĩnh vực An toàn thực phẩm: 06 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
|
| X |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). |
|
| X |
3 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
|
| X |
4 | Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
| X |
5 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). |
|
| X |
6 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
|
| X |
XIX. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước: 06 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
| X |
2 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, KD nông lâm thủy sản do hết hạn |
|
| X |
3 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm |
|
| X |
4 | Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, thay đổi bổ sung quy trình sản xuất và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực). |
|
| X |
5 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy , hoặc do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi toàn bộ quy trình sản xuất). |
|
| X |
6 | Thủ tục kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân quận/huyện. |
|
| X |
XX. Lĩnh vực Môi trường: 04 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
| X |
2 | Thủ tục thực hiện cấp giấy xác nhận đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
| X |
3 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai thác nước dưới đất và xả nước thải vào nguồn nước |
|
| X |
4 | Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò, khai thác nước dưới đất và xả nước thải vào nguồn nước |
|
| X |
XXI. Lĩnh vực Đất đai: 01 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
|
| X |
XXII. Lĩnh vực Cấp phép xây dựng: 07 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng không phải nhà ở riêng lẻ: công trình không theo tuyến, công trình theo tuyến trong đô thị, công trình tín ngưỡng, công trình quảng cáo và công trình trạm thu phát song thông tin di động (trạm BTS) |
|
| X |
2 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
|
| X |
3 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ |
|
| X |
4 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng di dời công trình |
|
| X |
5 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
| X |
6 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng |
|
| X |
7 | Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
| X |
XXIII. Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc đô thị: 06 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch |
|
| X |
2 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận |
|
| X |
3 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận |
|
| X |
4 | Thủ tục Thẩm định và có ý kiến chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
|
| X |
5 | Thủ tục Chấp thuận chủ trương điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
|
| X |
6 | Thủ tục Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
|
| X |
XXIV. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị: 02 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục cấp phép đào đường, vỉa hè |
|
| X |
2 | Thủ tục gia hạn giấy phép đào đường, vỉa hè |
|
| X |
Tổng số: 145 Thủ tục hành chính thuộc 24 lĩnh vực
- 1Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2022 công bố thực hiện thí điểm tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau theo hướng không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục sửa đổi, bổ sung và thay thế thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Kế hoạch 1452/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2022 công bố thực hiện thí điểm tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau theo hướng không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Quyết định 6226/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 6226/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/09/2017
- Nơi ban hành: Quận Bình Tân
- Người ký: Lê Văn Thinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra