Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 240/QĐ-UBND | Bình Tân, ngày 17 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Kế hoạch số 1452/KH-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tư pháp tại Tờ trình số 35/TTr-TP ngày 14 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục sửa đổi, bổ sung và thay thế các thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Danh mục 1 và Danh mục 2 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 6226/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc quận, các cá nhân, tổ chức có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 1
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Tôn giáo: 09 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
2 | Thủ tục cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
3 | Thủ tục tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
5 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
6 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
8 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
|
9 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
|
II. Lĩnh vực thi đua khen thưởng: 08 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
|
3 | Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
|
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
|
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
III. Lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ: 11 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập quỹ và công nhận điều lệ quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn |
|
2 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn |
|
3 | Thủ tục công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn trường hợp có bổ sung, thay đổi thành viên |
|
4 | Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn |
|
5 | Thủ tục đổi tên quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn |
|
6 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn |
|
7 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện,xã/phường/thị trấn |
|
8 | Thủ tục tự giải thể quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn |
|
9 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện; phường - xã, thị trấn |
|
10 | Thủ tục đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường - xã, thị trấn (dùng cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi) |
|
11 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện; phường - xã, thị trấn |
|
IV. Lĩnh vực Chính quyền địa phương: 01 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục thành lập Khu phố mới, Ấp mới |
|
V. Lĩnh vực cán bộ, công chức: 05 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển |
|
2 | Thủ tục thi tuyển công chức |
|
3 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
|
4 | Thủ tục công nhận phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
5 | Thủ tục phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
IV. Lĩnh vực Hộ tịch: 04 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
2 | Thủ tục Đăng ký việc nhận, cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
3 | Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
4 | Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
V. Lĩnh vực Chứng thực: 07 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
2 | Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được) |
|
3 | Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp |
|
4 | Thủ tục Chứng thực chữ ký đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
5 | Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
6 | Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
7 | Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
VI. Lĩnh vực Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động hành chính: 02 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục Phục hồi danh dự |
|
2 | Thủ tục cấp Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
VII. Lĩnh vực Chính sách có công: 03 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục cấp Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ. |
|
2 | Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ. |
|
3 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình. |
|
VIII. Lĩnh vực bảo trợ xã hội: 01 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
IX. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác: 05 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
|
2 | Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
|
3 | Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
|
4 | Thủ tục công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
|
5 | Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
X. Lĩnh vực tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý: 03 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục công nhận Ban giám hiệu trường mầm non tư thục |
|
2 | Thủ tục công nhận Ban giám hiệu trường tiểu học tư thục |
|
3 | Thủ tục công nhận Ban giám hiệu trường trung học cơ sở tư thục |
|
XI. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 02 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục cấp, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm (có nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung học cơ sở hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương trình trung học cơ sở |
|
2 | Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa đối với các cơ sở giáo dục |
|
XII. Lĩnh vực Đất đai: 02 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; Giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
|
2 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân. |
|
XIII. Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo: 04 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục tiếp công dân và xử lý đơn |
|
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
|
4 | Thủ tục giải quyết tố cáo |
|
XIV. Lĩnh vực Đầu tư và phát triển và phân bổ ngân sách nhà nước: 05 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thẩm tra và phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành |
|
2 | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
3 | Thẩm định, phê duyệt thiết kế - dự toán dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng |
|
4 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng |
|
5 | Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công |
|
XV. Lĩnh vực quản lý công sản: 03 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Điều chuyển tài sản nhà nước |
|
2 | Bán tài sản nhà nước |
|
3 | Thanh lý tài sản nhà nước |
|
XVI. Lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh: 01 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục hỗ trợ vật chất ban đầu cho hợp tác xã thành lập mới |
|
XVII. Lĩnh vực thủ tục Văn hóa cơ sở: 06 Thủ tục hành chính |
| |
1 | Thủ tục công nhận “Khu phố văn hóa”. |
|
2 | Thủ tục công nhận “Tổ dân phố văn hóa” |
|
3 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
4 | Thủ tục công nhận lại “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
5 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
6 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
Tổng cộng: 82 Thủ tục hành chính thuộc 17 Lĩnh vực
DANH MỤC 2
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Hình thức thực hiện dịch vụ bưu chính công ích | ||
Gửi hồ sơ | Trả kết quả | Nhận hồ sơ và trả kết quả | ||
I. Lĩnh vực Hộ tịch: 12 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục Cấp bản bản sao trích lục hộ tịch |
|
| x |
2 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
3 | Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
4 | Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
5 | Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
6 | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
7 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
8 | Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
| x |
|
9 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha mẹ, con; xác định lại cha mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài |
| x |
|
10 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| x |
11 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| x |
12 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| x |
|
II. Lĩnh vực Chứng thực: 01 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
| x |
III. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật: 02 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật quận, huyện |
|
| x |
2 | Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật quận, huyện |
|
| x |
IV | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở: 01 Thủ tục hành chính |
|
|
|
1 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
| x |
V. Lĩnh vực Lao động, tiền lương: 01 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp. |
|
| x |
VI. Lĩnh vực Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 05 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng lao động-Thương binh và Xã hội |
|
| x |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội |
|
| x |
3 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng lao động-Thương binh và Xã hội |
|
| x |
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng lao động-Thương binh và Xã hội |
|
| x |
5 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng lao động-Thương binh và Xã hội |
|
| x |
VII. Lĩnh vực Lĩnh vực Gia đình: 06 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
| x |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
| x |
3 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
| x |
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
| x |
5 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
| x |
6 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
| x |
VIII. Lĩnh vực Thư viện: 01 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện cho thư viện |
|
| x |
IX. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác: 15 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu |
|
| x |
2 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
| x |
3 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
| x |
4 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
| x |
5 | Thủ tục giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
| x |
6 | Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
| x |
7 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
|
| x |
8 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
|
| x |
9 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
| x |
10 | Thủ tục giải thể trường tiểu học |
|
| x |
11 | Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
|
| x |
12 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
|
| x |
13 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
|
| x |
14 | Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
|
| x |
15 | Thủ tục giải thể trường trung học cơ sở |
|
| x |
X. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 02 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
| x |
2 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
| x |
XI. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ: 04 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục Cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
|
| x |
2 | Thủ tục Cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở cho học sinh được công nhận tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở |
|
| x |
3 | Thủ tục Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
|
| x |
4 | Thủ tục Điều chỉnh bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
|
| x |
XII. Lĩnh vực Quy chế tuyển sinh: 03 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
| x |
2 | Thủ tục Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở |
|
| x |
3 | Thủ tục Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học cơ sở |
|
| x |
XIII. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng: 03 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
| x |
|
2 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
| x |
|
3 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức và cá nhân theo Thông tư số 47/2014/TT-BYT |
| x |
|
XIV. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh: 05 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
| x |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Hộ kinh doanh |
|
| x |
3 | Tạm ngưng kinh doanh hộ kinh doanh |
|
| x |
4 | Chấm dứt hoạt động kinh doanh hộ kinh doanh |
|
| x |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hộ kinh doanh |
|
| x |
XV. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã: 19 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Đăng ký hợp tác xã |
|
| x |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
| x |
3 | Đăng ký thay đổi tên, trụ sở chính, ngành nghề sản xuất kinh doanh, vốn, điều lệ, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã |
|
| x |
4 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia |
|
| x |
5 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách |
|
| x |
6 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất |
|
| x |
7 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập |
|
| x |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (khi mất) |
|
| x |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã (khi mất) |
|
| x |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng) |
|
| x |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh văn phòng đại diện hợp tác xã (bị hư hỏng) |
|
| x |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
| x |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
| x |
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
| x |
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của HTX |
|
| x |
16 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
| x |
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
| x |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
| x |
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
| x |
XVI. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng: 03 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
| x |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy) |
|
| x |
3 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
| x |
XVII. Lĩnh vực An toàn thực phẩm: 06 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
|
| x |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). |
|
| x |
3 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
|
| x |
4 | Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
|
| x |
5 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). |
|
| x |
6 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
|
| x |
XVIII. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước: 06 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
| x |
2 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, KD nông lâm thủy sản do hết hạn |
|
| x |
3 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm |
|
| x |
4 | Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, thay đổi bổ sung quy trình sản xuất và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực). |
|
| x |
5 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy, hoặc do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi toàn bộ quy trình sản xuất). |
|
| x |
6 | Thủ tục kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân quận/huyện. |
|
| x |
XIX. Lĩnh vực Môi trường: 03 Thủ tục hành chính |
|
| x | |
1 | Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
| x |
2 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai thác nước dưới đất và xả nước thải vào nguồn nước |
|
| x |
3 | Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò, khai thác nước dưới đất và xả nước thải vào nguồn nước |
|
| x |
XX. Lĩnh vực Cấp phép xây dựng: 09 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng không phải nhà ở riêng lẻ: công trình không theo tuyến, công trình theo tuyến trong đô thị, công trình tín ngưỡng, công trình quảng cáo và công trình trạm thu phát sóng thông tin di động (trạm BTS) |
|
| x |
2 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
|
| x |
3 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ |
|
| x |
4 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng di dời công trình |
|
| x |
5 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
| x |
6 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng |
|
| x |
7 | Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
| x |
8 | Cấp phép xây dựng có thời hạn công trình không phải nhà ở riêng lẻ |
|
| x |
9 | Cấp phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
|
| x |
XXI. Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc đô thị: 06 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch |
|
| x |
2 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận |
|
| x |
3 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận |
|
| x |
4 | Thủ tục Thẩm định và có ý kiến chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng tỷ lệ 1 /500 |
|
| x |
5 | Thủ tục Chấp thuận chủ trương điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
|
| x |
6 | Thủ tục Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
|
| x |
XXII. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị: 02 Thủ tục hành chính |
|
|
| |
1 | Thủ tục cấp phép đào đường, vỉa hè |
|
| x |
2 | Thủ tục gia hạn giấy phép đào đường, vỉa hè |
|
| x |
Tổng số: 115 Thủ tục hành chính thuộc 22 lĩnh vực
- 1Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 6226/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Kế hoạch 1452/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 7Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục sửa đổi, bổ sung và thay thế thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 240/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2019
- Nơi ban hành: Quận Bình Tân
- Người ký: Lê Văn Thinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra