- 1Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài; quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công, viên chức, người lao động trong cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của cơ quan đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang giao
- 7Quyết định 02/2018/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm của các cấp, các ngành trong quản lý đất đai, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 621/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 18 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TẠI QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
(có Danh mục báo cáo định kỳ kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi việc thực hiện Quyết định này, cập nhật thường xuyên khi có sự thay đổi chế độ báo cáo định kỳ và công bố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TẠI QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 621/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên báo cáo | Đối tượng thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Tần suất thực hiện báo cáo | Văn bản quy phạm pháp luật quy định báo cáo | Ghi chú |
1 | Báo cáo thực hiện nhiệm vụ tỉnh giao | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh; Cơ quan, tổ chức thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | Tháng, quý (quý I, quý III), 6 tháng, năm | Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao |
|
2 | Báo cáo về giá thị trường | UBND huyện, thành phố | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài chính (tổng hợp | Tháng | Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang |
|
3 | Báo cáo kết quả thực hiện về trách nhiệm được giao trong quản lý đất đai, khoáng sản | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn; Công an tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường (tổng hợp) | 6 tháng, năm | Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trách nhiệm của các cấp, các ngành trong quản lý đất đai, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
4 | Báo cáo tình hình hoạt động, công tác quản lý hoạt động và vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Các cơ quan, đơn vị tiếp nhận khoản viện trợ phi chính phủ nước ngoài | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Ngoại vụ, Sở Kế hoạch và Đầu tư (tổng hợp) | 6 tháng, năm | Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài; quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
5 | Báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Cơ quan ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh; UBND huyện, thành phố | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tư pháp (tổng hợp) | 6 tháng, năm | Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
6 | Báo cáo tình hình cấp, quản lý, sử dụng, gia hạn, bổ sung hộ chiếu trên địa bàn tỉnh | Cơ quan quản lý hộ chiếu | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Ngoại vụ (tổng hợp) | 6 tháng, năm | Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
7 | Báo cáo kết quả thực hiện nâng bậc lương trước thời hạn | Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thành phố | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nội vụ (tổng hợp) | Năm | Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
|
- 1Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục chế độ báo cáo định kỳ bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục báo cáo định kỳ quy định tại văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 2141/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 4299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 4803/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài; quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công, viên chức, người lao động trong cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của cơ quan đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang giao
- 8Quyết định 02/2018/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm của các cấp, các ngành trong quản lý đất đai, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục chế độ báo cáo định kỳ bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 11Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 12Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục báo cáo định kỳ quy định tại văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 2141/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 4299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 16Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 17Quyết định 4803/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 621/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Minh Huấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực