Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2014/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 18 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, TỶ LỆ TRÍCH NỘP, TỔ CHỨC THU VÀ QUẢN LÝ PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Liên Sở: Tài chính - Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2736/TTr-LS ngày 28 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng.
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định về mức thu, tỷ lệ trích nộp, tổ chức thu và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Tổ chức, cá nhân được giao trách nhiệm thu phí;
b). Các tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có văn bản đề nghị cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ Báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Mức thu phí, tỷ lệ trích nộp
1. Mức thu phí.
a) Mức thu phí đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức.
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) Dự án | Mức thu phí (triệu đồng) | ||||
≤ 50 | > 50 và | >100 và ≤ 200 | >200 và | > 500 | |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | 5,0 | 6,5 | 10,0 | 12,0 | 15,0 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng | 6,0 | 8,0 | 13,0 | 14,0 | 23,0 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật | 6,5 | 9,0 | 15,0 | 16,0 | 23,0 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 7,0 | 9,0 | 15,0 | 16,0 | 21,0 |
Nhóm 5. Dự án Giao thông | 7,0 | 9,0 | 16,0 | 18,0 | 23,0 |
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp | 8,4 | 10,5 | 17,0 | 18,0 | 24,0 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) | 5,0 | 6,0 | 9,0 | 10,0 | 14,0 |
b) Mức thu phí thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường bằng 50% mức thu phí áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức.
2. Tỷ lệ trích nộp.
Sở Tài nguyên và Môi trường được để lại 90% số phí thu được để chi phục vụ cho công tác thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường và công tác thu phí; số còn lại (10%) nộp ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Tổ chức thu, quản lý sử dụng
1. Tổ chức thu phí.
a) Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư thuộc thẩm quyền thẩm định phê duyệt của UBND tỉnh; thực hiện việc quản lý và và sử dụng tiền phí thu được theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
b) Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra đôn đốc đơn vị thu phí thực hiện và quyết toán tiền phí thu được theo đúng quy định hiện hành.
c) Việc phát hành, sử dụng biên lai thu phí thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Quản lý, sử dụng phí.
Việc quản lý, sử dụng nguồn thu phí để lại thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 121/2007/QĐ-UBND ngày 18/10/2007 của UBND tỉnh quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 121/2007/QĐ-UBND quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 47/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 3395/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề cương và dự toán dự án đánh giá tác động môi trường chiến lược quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Thọ đến năm 2020
- 6Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 4316/2005/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục phân cấp thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường; xác nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường do tỉnh Bến Tre ban hành
- 8Quyết định 794/2005/QĐ-UB Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do tỉnh Bến Tre ban hành
- 9Quyết định 78/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị định 29/2011/NĐ-CP quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
- 6Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 128/2014/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ trích nộp phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 47/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 10Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 3395/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề cương và dự toán dự án đánh giá tác động môi trường chiến lược quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Thọ đến năm 2020
- 12Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 4316/2005/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục phân cấp thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường; xác nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường do tỉnh Bến Tre ban hành
- 14Quyết định 794/2005/QĐ-UB Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do tỉnh Bến Tre ban hành
- 15Quyết định 78/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ trích nộp, tổ chức thu và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 62/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Thái Văn Hằng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra