Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 619/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 99/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 687/TTr-SKHĐT ngày 01 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.

(Chi tiết Khung đánh giá tại Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các sở, ban, ngành: Báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư theo định kỳ báo cáo.

Kỳ báo cáo tháng: số dự ước trước ngày 18 hàng tháng và cập nhật, bổ sung trước ngày 08 tháng tiếp theo.

Kỳ báo cáo 6 tháng: số dự ước trước ngày 10 tháng 5 và cập nhật, bổ sung trước ngày 15 tháng 7 tiếp theo

Kỳ báo cáo năm: số dự ước lần 01 trước ngày 15 tháng 7 hàng năm; số dự ước lần 2 trước ngày 15 tháng 10 hằng năm và cập nhật, bổ sung trước ngày 10 tháng 3 năm tiếp theo.

Kỳ báo cáo giữa kỳ và 5 năm: thực hiện khi có thông báo.

- Rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công trong trường hợp cần thiết, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế

- Phân công các phòng chuyên môn, nghiệp vụ trên địa bàn thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá ban hành tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư theo định kỳ báo cáo tại Khoản 1 Điều này.

- Xây dựng Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp xã trên cơ sở Khung đánh giá và Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện.

- Thường xuyên rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu đánh giá kinh tế - xã hội trên địa bàn, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

3. Cục Thống kê: Phối hợp các sở ngành và địa phương điều tra, cung cấp các thông tin, số liệu về kinh tế - xã hội bảo đảm hệ thống chỉ tiêu, số liệu thống nhất để phục vụ công tác tổng hợp, báo cáo, tham mưu điều hành kinh tế - xã hội của tỉnh.

4. Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế tổng hợp số liệu của Khung đánh giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội hằng năm; trên cơ sở đó, kịp thời đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc chỉ đạo xây dựng, tổ chức thực hiện, đánh giá bổ sung kết quả thực hiện các Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo quy định;

- Tổng hợp, đề xuất Bộ Kế hoạch và Đầu tư việc điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá kịp thời, đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành;

- Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn các sở, ban, ngành và địa phương thực hiện báo cáo trực tiếp trên Hệ thống Thông tin báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại địa chỉ: https://baocao.thuathienhue.gov.vn, bảo đảm sự kết nối, liên thông, kịp thời phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- Chủ trì, hướng dẫn, triển khai, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thống kê; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/c);
- Ban TVTU (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy;
- VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, TH, XDCB.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phương

 

PHỤ LỤC 1:

MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện giai đoạn 2016-2020

Mục tiêu giai đoạn 2021- 2025

Ước tính thực hiện giai đoạn 2021-2025

Đánh giá so với mục tiêu giai đoạn 2021-2025

Kỳ báo cáo

Đơn vị báo cáo

tháng

6 tháng

năm

giữa kỳ

5 năm

A

KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN (GRDP)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Theo giá hiện hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục Thống kê/ Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.1

Quy mô GRDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Theo nội tệ

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

x

x

x

1.1.2

Theo ngoại tệ

Nghìn USD

 

 

 

 

 

 

x

x

x

1.2

Cơ cấu GRDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo khu vực kinh tế

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

x

x

x

x

1.2.2

Công nghiệp và xây dựng

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

Trong đó: Công nghiệp

 

 

 

 

 

x

x

x

x

1.2.3

Dịch vụ

 

 

 

 

 

x

x

x

x

1.2.4

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

 

 

 

 

 

x

x

x

x

b)

Theo loại hình kinh tế

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.5

Nhà nước

 

 

 

 

 

 

x

x

x

1.2.6

Ngoài Nhà nước

 

 

 

 

 

 

x

x

x

1.2.7

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

x

x

x

1.2.8

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

 

 

 

 

 

 

x

x

x

1.3

Quy mô GRDP so với:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Quy mô GDP cả nước

Lần

 

 

 

 

 

 

x

x

x

1.3.2

Quy mô GRDP của Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

Lần

 

 

 

 

 

 

x

x

x

1.3.3

Quy mô GRDP của Vùng Kinh tế trọng điểm Miền Trung

Lần

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

2

Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh

%

 

 

 

 

 

x

x

x

x

Cục Thống kê/ Sở Kế hoạch và Đầu tư

a)

Theo khu vực kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

x

x

x

x

2.2

Công nghiệp và xây dựng

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

Trong đó: Công nghiệp

 

 

 

 

 

x

x

x

x

2.3

Dịch vụ

 

 

 

 

 

x

x

x

x

2.4

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

 

 

 

 

 

x

x

x

x

b)

Theo loại hình kinh tế

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Nhà nước

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.6

Ngoài Nhà nước

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.7

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.8

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3

GRDP bình quân đầu người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục Thống kê/ Sở Kế hoạch và Đầu tư

3.1

GRDF bình quân đầu người theo giá hiện hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Nội tệ

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3.1.2

Ngoại tệ

USD

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3.2

Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3.3

GRDP bình quân đầu người so với:

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3.3.1

GDP bình quân đầu người cả nước

Lần

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3.3.2

GRDP bình quân đầu người Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3.3.3

GRDP bình quân đầu người Vùng Kinh tế trọng điểm Miền Trung

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

II

NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Năng suất lao động theo giá hiện hành

Triệu đồng/lao động

 

 

 

 

 

 

x

x

x

Cục Thống kê/ Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

x

x

x

1.2

Công nghiệp và xây dựng

 

 

 

 

 

 

x

x

x

1.3

Dịch vụ

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2

So với

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.1

Năng suất lao động cả nước

Lần

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.2

Năng suất lao động Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2,3

Năng suất lao động Vùng Kinh tế trọng điểm Miền Trung

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3

Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3.2

Công nghiệp và xây dựng

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3.3

Dịch vụ

 

 

 

 

 

 

x

x

x

4

Năng suất lao động theo ngoại tệ

USD/lao động

 

 

 

 

 

 

x

x

x

III

NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

 

 

 

 

x

x

x

x

x

Sở Tài chính

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Trong đó: Thu nội địa

Tỷ đồng

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Tốc độ tăng thu nội địa

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

2

Chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

 

 

 

 

x

x

x

x

x

Sở Tài chính

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương

Tỷ đồng

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

IV

ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh

Tỷ đồng

 

 

 

 

x

x

x

x

x

Cục Thống kê/ Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.1

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Nhà nước

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.1.2

Ngoài Nhà nước

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.1.3

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.2

Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Nhà nước

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.2.2

Ngoài Nhà nước

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.2.3

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP

%

 

 

 

 

 

x

x

x

x

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3

Đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Số dự án đầu tư nước ngoài

Dự án

 

 

 

 

x

x

x

x

x

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3.2

Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký

Triệu USD

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.2.1

Cấp mới

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.2.2

Điều chỉnh

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.2.3

Góp vốn, mua cổ phần

 

 

 

 

x

x

x

x

x

4

Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Xây dựng

4.1

Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành

Nghìn m2

 

 

 

 

x

x

x

x

x

4.2

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

 

 

 

 

 

x

x

x

x

x

V

DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.1

Số doanh nghiệp dang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Doanh nghiệp

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.2

Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.3

Doanh nghiệp thành lập mới

 

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.3.1

Số doanh nghiệp thành lập mới

Doanh nghiệp

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.3.2

Tổng số vốn đăng ký

Tỷ đồng

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.3.3

Tổng số lao động đăng ký

Người

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.4

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

2

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.1

Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.2

Tổng số vốn đăng ký của hợp tác xã đến thời điểm 31/12 hằng năm

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.3

Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm

Người

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.4

Số hợp tác xã thành lập mới

Hợp tác xã

 

 

 

 

x

x

x

x

x

2.5

Số vốn của hợp tác xã thành lập mới

Tỷ đồng

 

 

 

 

x

x

x

x

x

2.6

Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể

Hợp tác xã

 

 

 

 

x

x

x

x

x

2.7

Tổng số liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp

 

 

 

 

 

x

x

x

x

2.8

Tổng số vốn đăng ký của liên hiệp hợp tác xã đến thời điểm 31/12 hằng năm

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

x

x

x

x

2.9

Tổng số tổ hợp tác

Tổ

 

 

 

 

 

x

x

x

x

VI

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn / Cục Thống kê

1.1

Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

x

 

 

1.2

Cây lương thực có hạt

 

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.2.1

Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt

Nghìn ha

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Trong đó: Lúa

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.2.2

Sản lượng lương thực có hạt

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

Trong đó: Lúa

 

 

 

 

 

x

x

x

x

1.3

Sản lượng lương thực có hạt bình quân dầu người

Kg

 

 

 

 

 

x

x

x

x

1.4

Sản lượng một số cây lâu năm

ĐVT

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

(Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh)

 

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.5

Số gia súc, gia cầm

 

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.5.1

Trâu

Con

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.5.2

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.5.3

Lợn

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.5.4

Gia cầm

Nghìn con

 

 

 

 

1 x

x

x

x

x

1.6

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

Tấn

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.6.1

Thịt trâu hơi

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.6.2

Thịt bò hơi

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.6.3

Thịt lợn hơi

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.6.4

Thịt gia cầm hơi

 

 

 

 

x

x

x

x

x

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Nông nghiệp và

3.1

Sản lượng thủy sản

Tấn

 

 

 

 

x

x

x

x

x

Phát triển nông thôn / Cục Thống kê

3.1.1

Nuôi trồng

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

3.1.2

Khai thác

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

 

Trong đó: Khai thác biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chỉ số sản xuất công nghiệp

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

Sở Công thương / Cục Thống kê

1.1

Khai khoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công nghiệp chế biến, chế tạo

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.3

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

 

 

 

 

x

x

x

x

x

2

Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP

%

 

 

 

 

 

x

x

x

x

3

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

ĐVT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Quặng inmenit và tinh quặng inmenit

1000 tấn

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.2

Đá xây dựng khác

1000 m3

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.3

Cát tự nhiên

1000 m3

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.4

Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng

1000 m3

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.5

Tôm đông lạnh

Tấn

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.6

Bánh làm từ bột khác bảo quản được

Tấn

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.7

Bia các loại

Triệu lít

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.8

Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, day, lanh, xơ dừa, cói ...

1000 lấn

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.9

Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc

Triệu cái

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.10

Giày, dép có đế hoặc mũ bằng da

1000 đôi

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.11

Vỏ bào, dăm gỗ

1000 tấn

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.12

Thùng, hộp bằng bìa cứng (trừ bìa nhăn)

Triệu chiếc

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.13

Giấy và bìa nhãn

Tan

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.14

Sản phẩm in khác (quy khổ 13cmx19cm)

Triệu trang

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.15

Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK)

1000 tấn

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.16

Phân vi sinh

1000 tấn

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.17

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dài

1000 Tấn

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.18

Thuốc chứa pênixilin hoặc kháng sinh khác dạng viên

Triệu viên

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.19

Thuốc mỡ kháng sinh

Tấn

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.20

Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic

Tấn

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.21

Tấm lát đường và vật liệu lát

Triệu m2

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.22

Clanhke xi măng

1000 tần

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.23

Xi măng Portland đen

1000 tấn

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.24

Đôlôrrút đã nung hoặc nung kết, hỗn hợp đôlômit dạng nén

1000 tấn

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.25

Các sản phẩm bằng đỏ hoặc bằng các chất liệu khác chưa được phân vào dâu

1000 tấn

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.26

Khuôn đúc bằng kim loại màu

Tấn

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.27

Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sát hoặc thép

1000 tấn

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.28

Ghế khác có khung bằng gỗ

1000 chiếc

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.29

Điện sản xuất

Triệu KWh

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.30

Điện thương phẩm

Triệu KWh

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.31

Nước uống được

Triệu m3

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thương mại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Công thương/ Cục Thống kê

1.1

Doanh thu bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng

Tỷ đồng

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.2

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.3

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.4

Tổng số chợ trên địa bàn

chợ

 

 

 

 

 

 

x

x

x

Sở Công thương

 

Trong đó tổng số chợ được chuyển đổi

 

 

 

 

 

 

x

x

x

1.5

Kim ngạch xuất khẩu *

 

 

 

 

 

x

x

x

x

x

Sở Công thương

2

Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số lượt khách du lịch đến tỉnh

khách

 

 

 

 

x

x

x

x

x

Sở Du lịch/Cục Thống kê

 

Khách nội địa

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Khách quốc tế

 

 

 

 

x

x

x

x

x

2.2

Tổng lượt khách lưu trú

Nghìn lượt khách

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Khách nội địa

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Khách quốc tế

 

 

 

 

x

x

x

x

x

2.3

Tổng ngày khách lưu trú

Ngáy khách

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Khách nội địa

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Khách quốc tế

 

 

 

 

x

x

x

x

x

2.4

Tổng doanh thu từ du lịch

Tỷ đồng

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành

Tỷ đồng

 

 

 

 

x

x

x

x

x

IX

VẬN TẢI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vận tải hành khách

Nghìn lượt khách

 

 

 

 

x

x

x

x

x

Sở Giao thông và Vận tải/ Cục Thống kê

1.1

Đường sắt

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.2

Đường biển

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.3

Đường thủy nội địa

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.4

Đường bộ

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.5

Hàng không

 

 

 

 

x

x

x

x

x

2

Vận tải hàng hóa

Nghìn tấn

 

 

 

 

x

x

x

x

x

2.1

Đường sắt

 

 

 

 

x

x

x

x

x

2.2

Đường biển

 

 

 

 

x

x

x

x

x

2.3

Đường thủy nội địa

 

 

 

 

x

x

x

x

x

2.4

Đường bộ

 

 

 

 

x

x

x

x

x

2.5

Hàng không

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3

Doanh thu vận tải

Tỷ đồng

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.1

Vận tải hành khách

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.1.1

Đường sắt

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.1.2

Đường biển

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.1.3

Đường thủy nội địa

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.1.4

Đường hộ

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.1.5

Hàng không

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.2

Vận tải hàng hóa

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.2.1

Đường sắt

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.2.2

Đường biển

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.2.3

Đường thủy nội địa

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.2.4

Đường bộ

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.2.5

Hàng không

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.3

Dịch vụ hỗ trợ vận tải

 

 

 

 

x

x

x

x

x

X

CHỈ SỐ GIÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chỉ số giá tiêu dùng (tháng/năm) so với cùng kỳ

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

Sở Công thương/ Cục Thống kê

 

Chỉ số giá tiêu dùng lũy kế (tháng/năm) so với cùng kỳ

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Chỉ số giá tiêu dùng so với đầu năm

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Chỉ số giá tiêu dùng (tháng) so với kỳ (tháng) trước

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm so với bình quân cùng kỳ

 

 

 

 

 

 

x

 

 

B

XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

DÂN SỐ, LAO ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Y tế/Cục Thống kê

1.1

Dân số trung bình

Nghìn người

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị

%

 

 

 

 

 

 

x

 

x

1.2

Mật độ dân số

Ngườí/km2

 

 

 

 

 

 

x

 

x

1.3

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

 

 

 

 

 

 

x

 

x

1.4

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

Tuổi

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

Trong đó: số năm sống khỏe

Năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Tỷ số giới tính khi sinh

Số bé trai/100 bé gái

 

 

 

 

 

 

x

 

x

1.6

Tổng tỷ suất sinh

Số con/phụ nữ

 

 

 

 

 

 

x

 

x

1.7

Chỉ số phát triển con người (HDI)

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

2

Lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

2.1

Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh

Người

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.1.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2 1.2

Công nghiệp và xây dựng

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.1.3

Dịch vụ

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.2

Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.2.2

Công nghiệp và xây dựng

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.2.3

Dịch vụ

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.3

Giải quyết việc làm bình quân hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Số người lao động có việc làm tăng thêm

Người

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.5

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

Trong đó: Có bằng, chứng chỉ

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.6

Tỷ lệ thất nghiệp

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.6.1

Thành thị

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.6.2

Nông thôn

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.7

Tỷ lệ thiếu việc làm

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.7.1

Thành thị

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.7.2

Nông thôn

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.8

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.9

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

II

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3.1

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3.2

Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3.3

Trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

x

x

x

4

Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

4.1

Mầm non

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

4.2

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

x

x

x

4.3

Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

x

x

x

4.4

Trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

x

x

x

5

Tỷ lệ phòng học kiên cố

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

5.1

Mầm non

 

 

 

 

 

 

x

x

x

5.2

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

x

x

x

5.3

Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

x

x

x

5.4

Trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

x

x

x

6

Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học

Học sinh

 

 

 

 

 

 

x

x

x

6.1

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

x

x

x

62

Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

x

x

x

6.3

Trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

x

x

x

7

Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên

Học sinh

 

 

 

 

 

 

x

x

x

7.1

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

x

x

x

7.2

Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

x

x

x

7.3

Trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

x

x

x

8

Số trường

Trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.3

Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.4

Trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Số trường đạt chuẩn quốc gia

M

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.3

Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.4

Trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3

Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

x

x

x

10.4

Trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

x

x

x

III

Y TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số dược sĩ trình độ đại học trên 10.000 dân (tính cả đơn vị Trung ương, bộ, ngành trên địa bàn)

Dược sĩ

 

 

 

 

 

 

x

x

x

Sở Y tế

2

Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân (tính cả đơn vị Trung ương, bộ, ngành trên địa bàn)

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3

Số bác sỹ trên 10.000 dân (tính cả đơn vị Trung ương, bộ, ngành trên địa bàn)

Bác sĩ

 

 

 

 

 

 

x

x

x

4

Số giường bệnh trên 10.000 dân (không tính giường TYT xã)

Giường

 

 

 

 

 

 

x

x

x

5

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

5.1

Cân nặng theo tuổi

 

 

 

 

 

 

x

x

x

5.2

Chiều cao theo tuổi

 

 

 

 

 

 

x

x

x

6

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

7

Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

8

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

9

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

IV

MỨC SỐNG DÂN CƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ nghèo đa chiều

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều

Điểm phần trăm

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2

Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng

Nghìn đồng

 

 

 

 

 

 

x

x

x

Cục Thống Kê

2.1

So với cả nước

Lần

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.2

So với Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.3

So với Vùng Kinh tế trọng điểm Miền Trung

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

3

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Xây dựng

4

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

5

Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

6

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới*

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6.1

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

6.2

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

7

Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

Huyện

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

8

Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao

Huyện

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

9

Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

Sở Văn hóa, Thể thao

10

Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

11

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

C

ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số Giấy CNQSDĐ và tài sản khác gắn liền với đất được cấp mới

Giấy CN

 

 

 

 

x

x

x

x

x

Sở Tài nguyên và Môi trường

2

Diện tích cấp mới

ha

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3

Lũy kế số Giấy CNQSDĐ và tài sản khác gắn liền với đất được cấp mới

Giấy CN

 

 

 

 

x

x

x

x

x

4

Lũy kế Diện tích cấp mới

ha

 

 

 

 

x

x

x

x

x

5

Số Giấy CNQSDĐ và tài sản khác gắn liền với đất được cấp đổi

Giấy CN

 

 

 

 

x

x

x

x

x

6

Diện tích cấp đổi

ha

 

 

 

 

x

x

x

x

x

7

Lũy kế số Giấy CNQSDĐ và tài sản khác gắn liền vời đất được cấp đổi

Giấy CN

 

 

 

 

x

x

x

x

x

8

Lũy kế diện tích cấp đối

ha

 

 

 

 

x

x

x

x

x

II

MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

 

 

 

 

 

 

x

x

x

Sở Tài nguyên và Môi trường/Sở Công thương

3

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý

-

 

 

 

 

 

 

x

x

x

4

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

 

 

 

 

 

 

x

x

x

5

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

 

 

 

 

 

 

x

x

x

6

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

III

ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở xây dựng

1

Diện tích đất đô thị

Ha

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2

Tỷ lệ phủ kín quy hoạch chi tiết đô thị

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3

Tỷ lệ đô thị hóa

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

4

Số đô thị được công nhận đạt chuẩn đô thị loại ….

Đô thị

 

 

 

 

 

 

x

x

x

5

Lũy kế số đô thị được công nhận đạt chuẩn đô thị loại ....

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

Loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại IV

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

Loại V

 

 

 

 

 

 

x

x

x

6

Diện tích cây xanh đô thị *

m2/người

 

 

 

 

 

 

x

x

x

Sở Tài nguyên và Môi trường

7

Tỷ lệ đất dành cho giao thông so với đất xây dựng đô thị*

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

Sở Xây dựng

D

CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

Điểm

 

 

 

 

 

 

x

 

x

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

Xếp hạng so với cả nước

 

 

 

 

 

 

 

x

 

x

2

Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index)

Điểm

 

 

 

 

 

 

x

 

x

Sở Thông tin và Truyền thông

3

Chỉ số chuyển đổi số (DTI)

Điểm

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

Xếp hạng so với cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

Xếp hạng so với cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

Sở Nội vụ

5

Chỉ số cải cách hành chính (Par index)

%

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Xếp hạng so với cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)

%

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Xếp hạng so với cả nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

7

Mức độ Chính quyền số cấp tỉnh theo Quyết định số: 3043/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

Điểm

 

 

 

 

 

 

x

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Xếp hạng của các sở ngành

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

E

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ trọng đóng góp năng suất các nhân tố tổng hợp (TFT)

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

Cục thống kê (Chủ trì)/Sở Khoa học và Công nghệ (Phối hợp)

(*): Các chỉ tiêu bổ sung phục vụ đánh giá Nghị quyết Đại hội đảng tỉnh

 

PHỤ LỤC 2:

MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện giai đoạn 2016-2020

Mục tiêu giai đoạn 2021-2025

Ước tính thực hiện giai đoạn 2021-2025

Đánh giá so với mục tiêu giai đoạn 2021-2025

Kỳ báo cáo

tháng

6 tháng

năm

giữa kỳ

5 năm

A

KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

TỔNG GIÁ TRỊ SẢN XUẤT (GO)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Theo giá hiện hành

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

Cơ cấu kinh tế

%

 

 

 

 

 

x

x

x

x

1.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

x

x

x

x

1.2

Công nghiệp và xây dựng

 

 

 

 

 

x

x

x

x

1.2.1

Trong đó: Công nghiệp

 

 

 

 

 

x

x

x

x

1.3

Dịch vụ

 

 

 

 

 

x

x

x

x

2

Theo giá so sánh

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

x

x

x

x

2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

x

x

x

x

2.2

Công nghiệp và xây dựng

 

 

 

 

 

x

x

x

x

2.2.1

Trong đó: Công nghiệp

 

 

 

 

 

x

x

x

x

2.3

Dịch vụ

 

 

 

 

 

x

x

x

x

3

Tốc độ tăng trưởng kinh tế

%

 

 

 

 

 

x

x

x

x

3.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

x

x

x

x

3.2

Công nghiệp và xây dựng

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

Trong đó: Công nghiệp

 

 

 

 

 

x

x

x

x

3.3

Dịch vụ

 

 

 

 

 

x

x

x

x

II

NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Trong đó: Thu nội địa

Tỷ đồng

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Tốc độ tăng thu nội địa

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

2

Chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương

Tỷ đồng

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

III

HỢP TÁC XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2

Số lao động trong hợp tác xã dang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

 

 

 

 

 

x

x

x

x

3

Số hợp tác xã thành lập mới

Hợp tác xã

 

 

 

 

x

x

x

x

x

4

Số vốn của hợp tác xã thành lập mới

Tỷ đồng

 

 

 

 

x

x

x

x

x

5

Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể

 

 

 

 

 

x

x

x

x

6

Tổng số liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp

 

 

 

 

 

x

x

x

x

7

Tổng số tổ hợp tác

Tổ

 

 

 

 

 

x

x

x

x

IV

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cây lương thực có hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt

Nghìn ha

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Trong đó: Lúa

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.1.2

Sản lượng lương thực có hạt

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

Trong đó: Lúa

 

 

 

 

 

x

x

x

x

1.2

Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người

Kg

 

 

 

 

 

x

x

x

x

1.3

Sản lượng một số cây lâu năm

ĐVT

 

 

 

 

 

x

x

x

x

1.3.1

Cây ăn quả

Tấn

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

(Cây ăn quả theo đặc thù của địa phương)

 

 

 

 

 

x

x

x

x

1.3.2

Cây công nghiệp lâu năm

Tấn

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

(Cây công nghiệp lâu năm theo đặc thù của địa phương)

 

 

 

 

 

x

x

x

x

1.4

Số gia súc, gia cầm

 

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.4.1

Trâu

Con

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.4.2

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.4.3

Lợn

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.4.4

Gia cầm

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.5

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

Tấn

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.5.1

Thịt trâu hơi

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.5.2

Thịt bò hơi

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.5.3

Thịt lợn hơi

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.5.4

Thịt gia cầm hơi

 

 

 

 

x

x

x

x

x

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Sản lượng thủy sản

Tấn

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.1.1

Nuôi trồng

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3.1.2

Khai thác

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Trong đó: Khai thác biển

 

 

 

 

x

x

x

x

x

V

THƯƠNG MẠI, DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thương mại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Doanh thu bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng

 

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Tốc độ tăng

 

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.2

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

1.3

Tổng số chợ trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

Trong đó tổng số chợ được chuyển đổi

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2

Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số lượt khách du lịch

Nghìn lượt khách

 

 

 

 

x

x

x

x

x

2.2

Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành

Tỷ đồng

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

x

x

x

x

x

VI

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số cụm công nghiệp

Cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

x

x

x

x

2

Tỷ lệ lấp đầy

%

 

 

 

 

 

x

x

x

x

3

Một số sản phẩm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vui lòng liệt kê ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

DÂN SỐ, LAO ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dân số

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

1.1

Dân số trung bình

Nghìn người

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

1.2

Mật độ dân số

Người/km2

 

 

 

 

 

 

x

x

x

1.3

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

1.5

Tỷ số giới tính khi sinh

Số bé trai/100 bé gái

 

 

 

 

 

 

x

x

x

1.6

Tổng tỷ suất sinh

Số con/phụ nữ

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2

Lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số lao động có việc làm trên địa bàn

Người

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.1.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.1.2

Công nghiệp và xây dựng

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.1.3

Dịch vụ

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.2

Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.2.2

Công nghiệp và xây dựng

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.2.3

Dịch vụ

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.3

Số người lao động có việc làm tăng thêm

Người

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.4

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

Trong đó: Có bằng, chứng chỉ

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.5

Tỷ lệ thất nghiệp

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.5.1

Thành thị

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.5.2

Nông thôn

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.6

Tỷ lệ thiếu việc làm

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.6.1

Thành thị

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.6.2

Nông thôn

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.7

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2.8

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

II

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3.1

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3.2

Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3.3

Trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

x

x

x

4

Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

4.1

Mầm non

 

 

 

 

 

 

x

x

x

4.2

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

x

x

x

4.3

Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

x

x

x

4.4

Trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

x

x

x

5

Tỷ lệ phòng học kiên cố

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

5.1

Mầm non

 

 

 

 

 

 

x

x

x

5.2

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

x

x

x

5.3

Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

x

x

x

5.4

Trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

x

x

x

6

Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học

Học sinh

 

 

 

 

 

 

x

x

x

6.1

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

x

x

x

6.2

Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

x

x

x

6.3

Trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

x

x

x

7

Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên

Học sinh

 

 

 

 

 

 

x

x

x

7.1

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

x

x

x

7.2

Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

x

x

x

III

Y TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân

Dược sĩ

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2

Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3

Số bác sỹ trên 10.000 dàn

Bác sĩ

 

 

 

 

 

 

x

x

x

4

Số giường bệnh trên 10.000 dân

Giường

 

 

 

 

 

 

x

x

x

5

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

5.1

Cân nặng theo tuổi

M

 

 

 

 

 

 

x

x

x

5.2

Chiều cao theo tuổi

 

 

 

 

 

 

x

x

x

6

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

7

Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

8

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

9

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

IV

MỨC SỐNG DÂN CƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ nghèo đa chiều

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều

Điểm phần trăm

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2

Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng

Nghìn đồng

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

4

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

5

Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

6

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

6.1

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

6.2

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

7

Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

8

Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

9

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

C

ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số Giấy CNQSDĐ và tài sản khác gắn liền với đất được cấp mới

Giấy CN

 

 

 

 

x

x

x

x

x

2

Diện tích cấp mới

ha

 

 

 

 

x

x

x

x

x

3

Lũy kế số Giấy CNQSDĐ và tài sản khác gắn liền với đất được cấp mới

Giấy CN

 

 

 

 

x

x

x

x

x

4

Lũy kế Diện tích cấp mới

ha

 

 

 

 

x

x

x

x

x

5

Số Giấy CNQSDĐ và tài sản khác gắn liền với đất được cấp đổi

Giấy CN

 

 

 

 

x

x

x

x

x

6

Diện tích cấp đổi

ha

 

 

 

 

x

x

x

x

x

7

Lũy kế số Giấy CNQSDĐ và tài sản khác gắn liền với đất được cấp đổi

Giấy CN

 

 

 

 

x

x

x

x

x

8

Lũy kế diện tích cấp đổi

ha

 

 

 

 

x

x

x

x

x

II

MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý

 

 

 

 

 

 

x

x

x

4

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải lập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

 

 

 

 

 

 

x

x

x

5

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

 

 

 

 

 

 

x

x

x

6

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

7

Tỷ lệ đô thị hóa

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

III

KẾT CẤU HẠ TẦNG, ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ đường phố được chiếu sáng

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2

Mật độ đường cống thoát nước chính

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3

Mật độ cây xanh

%

 

 

 

 

 

 

x

x

x

E

CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chỉ số cải cách hành chính (PAR-index)

Điểm

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

Xếp hạng

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

2

Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp huyện (DDCI)

Điểm

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

Xếp hạng

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

3

Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index) cấp huyện

Điểm

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

Xếp hạng

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

4

Mức độ Chính quyền số cấp huyện theo Quyết định số: 3043/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

Điểm

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

Xếp hạng

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2023 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 619/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Nguyễn Văn Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản