- 1Quyết định 4027/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường từ Dốc Hội - Đại học nông nghiệp, tỷ lệ 1/500 do thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 26/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND và thay thế Quyết định 24/2018/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 617/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN GIA LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 299/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Gia Lâm (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Gia Lâm, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17/01/2024 ), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2024
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.381,98 | 37,57 |
| Trong đó: |
|
| - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.354,49 | 11,61 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.142,44 | 9,79 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.386,57 | 11,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 909,51 | 7,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17,69 | 0,15 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 256,72 | 2,20 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 457,00 | 3,92 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.127,15 | 61,10 |
| Trong đó: |
|
| - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 98,35 | 0,84 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,54 | 0,03 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 38,21 | 0,33 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 532,44 | 4,56 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 113,06 | 0,97 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 394,57 | 3,38 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 17,92 | 0,15 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.420,56 | 20,75 |
| Trong đó: |
|
| - |
- | Đất giao thông | DGT | 1.364,27 | 11,70 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 391,82 | 3,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 25,02 | 0,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 17,97 | 0,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 367,06 | 3,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 36,24 | 0,31 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 9,53 | 0,08 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,76 | 0,01 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,49 | 0,03 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 14,84 | 0,13 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 37,44 | 0,32 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT | NTD | 104,11 | 0,89 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 1,67 | 0,01 |
- | Đất chợ | DCH | 35,07 | 0,30 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 236,72 | 2,03 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.432,90 | 12,28 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 755,57 | 6,48 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,55 | 0,20 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 14,14 | 0,12 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 40,70 | 0,35 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 807,82 | 6,93 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 195,04 | 1,67 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,06 | 0,02 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 155,23 | 1,33 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.433,70 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 777,66 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 600,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 267,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 204,38 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 72,87 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 111,57 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 319,99 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,48 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,31 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 14,98 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 229,15 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 116,01 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 98,37 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,66 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 3,95 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,66 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,05 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,73 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT | NTD | 7,61 |
- | Đất chợ | DCH | 0,10 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 5,04 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 25,10 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,15 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,25 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,04 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 27,56 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,83 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,10 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.379,72 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 813,26 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 634,40 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 213,67 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 163,49 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 72,98 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 116,32 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 54,43 |
- | Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 54,43 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 62,72 |
d. Danh mục các công trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (150 dự án, tổng diện tích 2.318,45ha).
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
Trong năm thực hiện, UBND huyện Gia Lâm có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Gia Lâm tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Gia Lâm:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
d) UBND huyện Gia Lâm chịu trách nhiệm tổ chức xét duyệt về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố và các quy định liên quan khác của pháp luật.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
f) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2024.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gia Lâm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN GIA LÂM, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó: | Vị trí | Căn cứ pháp lý |
| ||
Địa danh (cấp huyện) | Địa danh (cấp xã) | |||||||||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất |
| ||||||||
- | Tổng KHSDĐ năm 2024 | - | - | 2.318,45 | 7,80 | 1.550,52 | Gia Lâm | - | - |
|
1 | Các dự án nằm trong Nghị quyết số 34/NQ- HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố | - | - | 1.974,09 | - | 1.549,43 | Gia Lâm | - | - |
|
1.1 | Các dự án trong biểu 1A | - | - | 288,00 | - | 284,44 | Gia Lâm | - | - |
|
1.1.1 | Dự án chuyển tiếp từ năm 2023 | - | - | 276,41 | - | 272,85 | Gia Lâm | - | - |
|
1 | Mở rộng cơ sở vật chất Học viện Tòa án tại xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm | DGD | Tòa án nhân dân tối cao | 5,00 | - | 5,00 | Gia Lâm | xã Kim Sơn | - Thời gian thực hiện: 2022-2025; - QĐ số: 266a/QĐ-TANDTC ngày 01/11/2018 điều chỉnh dự án đầu tư; |
|
2 | Xây dựng trường THCS Cổ Bi | DGD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,63 | - | 1,63 | Gia Lâm | xã Cổ Bi | - Thời gian thực hiện: 2018-2023; - QĐ số: 4575/QĐ-UBND ngày 02/07/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; - CV số: 3344/UBND-QLDAĐTXD ngày 05/10/2022 của UBND huyện Gia Lâm v/v chấp thuận điều chỉnh thời gian thực hiện dự án với các dự án đầu tư trên địa bàn huyện Gia Lâm; |
|
3 | Cải tạo mở rộng trường mầm non Cổ Bi, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,38 | - | 0,38 | Gia Lâm | xã Cổ Bi | - Thời gian thực hiện: 2018-2023; - QĐ số: 6561/QĐ-UBND ngày 16/09/2019 của UBND huyện phê duyệt dự án: Cải tạo mở rộng trường Mầm non Cổ Bi, huyện Gia Lâm; - CV số: 4344/UBND-QLDAĐTXD ngày 09/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; |
|
4 | Xây dựng trường mầm non mới xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,37 | - | 0,37 | Gia Lâm | xã Cổ Bi | - Thời gian thực hiện: 2018-2023; - QĐ số: 7923/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; - CV số: 4344/UBND-QLDAĐTXD ngày 09/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; |
|
5 | Mở rộng cơ sở đào tạo Học viện Phụ nữ Việt Nam | DGD | Học viện Phụ nữ Việt Nam | 3,57 | - | 3,57 | Gia Lâm | xã Dương Xá | - QĐ số: 6018/QĐ-CĐT ngày 12/05/2021 của Đoàn chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam V/v phê duyệt CTĐT dự án mở rộng cơ sở đạo tạo Học viện Phụ nữ Việt Nam; - QĐ số: 6395/QĐ-ĐCT ngày 28/09/2021 của Đoàn Chủ tịch Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam V/v giao nhiệm vụ chủ đầu tư các dự án trong danh mục dự án đã được bố trí Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; |
|
6 | Xây dựng Trường Tiểu học chất lượng cao tại khu TQ5, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,48 | - | 1,48 | Gia Lâm | TT Trâu Quỳ | - Thời gian thực hiện: 2020-2024; - NQ số: 18/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện; - CV số: 4473/UBND-QLDAĐTXD ngày 30/12/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận điều chỉnh thời gian thực hiện dự án với các dự án đầu tư trên địa bàn huyện Gia Lâm; |
|
7 | Xây dựng trường mầm non Hoa Sữa, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | DGD | UBND huyện Gia Lâm | 0,50 | - | 0,50 | Gia Lâm | xã Yên Viên | - Thời gian thực hiện: 2019-2023; - QĐ số: 1410/QĐ-UBND ngày 10/04/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; - QĐ số: 4415/QĐ-UBND ngày 06/07/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; - NQ số: 21/NQ-HĐND ngày 24/09/2021 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh CTĐT một số dự án đầu tư công (PL II;6); |
|
8 | Xây dựng Trường mầm non Trung Mầu, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,70 | - | 0,70 | Gia Lâm | xã Trung Mầu | - Thời gian thực hiện dự án: 2019-2023; - QĐ số: 8092/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; - QĐ số: 5878/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; - CV số: 3344/UBND-QLDAĐTXD ngày 05/10/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận điều chỉnh thời gian thực hiện dự án với các dự án đầu tư trên địa bàn huyện Gia Lâm; |
|
9 | Dự án xây dựng trường THCS xã Đặng Xá | DGD | UBND huyện Gia Lâm | 0,65 | - | 0,10 | Gia Lâm | xã Đặng Xá | - Thời gian thực hiện: 2018-2023; - QĐ số: 8933/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án; - NQ số: 07/NQ-HĐND ngày 23/06/2022 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Gia Lâm; |
|
10 | Xây dựng trường tiểu học Kim Sơn, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,32 | - | 0,32 | Gia Lâm | xã Kim Sơn | - Thời gian thực hiện: 2019-2023;- QĐ số: 7422/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; - QĐ số: 8782/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; - VB số 4461/UBND-QLDA ngày 20/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; |
|
11 | Xây dựng trường THCS Kim Sơn | DGD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,04 | - | 0,04 | Gia Lâm | xã Kim Sơn | - Thời gian thực hiện: 2019-2023; - QĐ số: 7425/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; - VB số 4461/UBND-QLDA ngày 20/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; |
|
12 | Xây dựng công trình dự án xây dựng tuyến đường gom từ Khu công nghiệp Đài tư - Sài Đồng A ra Quốc lộ 5 | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 3,30 | - | 3,30 | Gia Lâm | xã Cổ Bi | - CV số: 2755/BQLCTGT-KH ngày 06/10/2023 của Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông TP Hà Nội V/v đăng ký danh mục các công trình, dự án có thu hồi đất năm 2024 do Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông TP Hà Nội làm chủ đầu tư; - QĐ số: 1659/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND thành phố phê duyệt điều chỉnh tên dự án; - QĐ số: 29/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND Thành phố V/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án; |
|
13 | Cải tạo, chỉnh trang ao Bầu xã Phú Thị | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,30 | - | 1,30 | Gia Lâm | xã Phú Thị, Dương Xá | - Thời gian thực hiện: 2019-2023; - QĐ số: 6660/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án; - CV số: 3344/UBND-QLDAĐTXD ngày 05/10/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận điều chỉnh thời gian thực hiện dự án với các dự án trên địa bàn huyện Gia Lâm; |
|
14 | Kè hồ, làm đường dạo chống lấn chiếm hồ Vực, xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 6,67 | - | 6,67 | Gia Lâm | xã Dương Hà, Đình Xuyên, Ninh Hiệp | - Thời gian thực hiện: 2020-2024; - QĐ: 3652/QĐ-UBND ngày 05/06/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt dự án đầu tư: Kè hồ, làm đường dạo chống lấn chiếm hồ Vực, xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm; - QĐ: 8813/QĐ-UBND ngày 30/10/20222 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; |
|
15 | Xây dựng đường đê tả Đuống đoạn từ cầu Đuống đến cầu Phù Đổng, huyện Gia Lâm | DGT | UBND huyện Gia Lâm | 21,11 | - | 21,11 | Gia Lâm | xã Yên Viên, Dương Hà, Phù Đổng, TT Yên Viên | - Thời gian thực hiện: 2017-2023; - QĐ số: 9008/QĐ-UBND ngày 31/08/2018 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án; - QĐ số: 173/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của TP Hà Nội; |
|
16 | Xây dựng tuyến đường quy hoạch 24,5m từ đê Đuống đến đường Dốc Lã Ninh Hiệp | DGT | UBND huyện Gia Lâm | 5,30 | - | 5,30 | Gia Lâm | TT Yên Viên, xã Yên Viên, xã Đình Xuyên | - Thời gian thực hiện: Năm 2024; - QĐ số: 9012/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án; - QĐ số: 908/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của TP Hà Nội; |
|
17 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường xã Phú Thị, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 2,25 | - | 2,25 | Gia Lâm | xã Phú Thị | - Thời gian thực hiện: 2018-2023; - QĐ số: 8970/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự án: Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường xã Phú Thị, huyện Gia Lâm; - CV số: 4473/UBND-QLDAĐTXD ngày 30/12/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận điều chỉnh thời gian thực hiện dự án với các dự án đầu tư trên địa bàn huyện Gia Lâm; |
|
18 | Xây dựng hoàn chỉnh, khớp nối hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp vừa và nhỏ Phú Thị, khu công nghiệp Dương Xá A, huyện Gia Lâm | DGT | UBND huyện Gia Lâm | 10,35 | - | 10,35 | Gia Lâm | xã Đặng Xá, Phú Thị, Dương Xá | - Thời gian thực hiện: Quý II/2024; - QĐ số: 5849/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND TP Hà Nội V/v phê duyệt dự án: Xây dựng hoàn chỉnh, khớp nối hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp vừa và nhỏ Phú Thị, khu công nghiệp Dương Xá A, huyện Gia Lâm; - QĐ số: 4931/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND thành phố Hà Nội V/v phê duyệt điều chỉnh dự án; |
|
19 | Xây dựng tuyến đường gom từ cầu Thanh Trì đến cầu vượt Phú Thị, huyện Gia Lâm | DGT | UBND huyện Gia Lâm | 12,25 | - | 12,25 | Gia Lâm | TT Trâu Quỳ, xã Dương Xá | - Thời gian thực hiện 2018-2023; - QĐ số: 8185/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án; - QĐ số: 240/QĐ-UBND ngày 10/1/2023 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; |
|
20 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Phan Đăng Lưu đến Yên Thường, huyện Gia Lâm | DGT | UBND huyện Gia Lâm | 7,38 | - | 7,38 | Gia Lâm | xã Yên Viên, Yên Thường | - Thời gian thực hiện: Đến năm 2023; - QĐ số: 7887/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án; - QĐ số: 318/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND TP Hà Nội V/v điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; - QĐ số: 189/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của TP Hà Nội; |
|
21 | Xây dựng tuyến đường đê hữu Đuống đoạn Dốc Lời - Đặng Xá đến xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm | DGT | UBND huyện Gia Lâm | 44,50 | - | 44,50 | Gia Lâm | xã Cổ Bi, Đặng Xá, Phú Thị, Kim Sơn, Lệ Chi | - Thời gian thực hiện: Đến năm 2023; - QĐ số: 8186/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về phê duyệt dự án: Xây dựng tuyến đường đê hữu Đuống đoạn từ Dốc Lời - Đặng Xá đến xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm; - QĐ số: 176/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của TP Hà Nội; |
|
22 | Xây dựng tuyến đường Yên Viên - Đình Xuyên - Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm | DGT | UBND huyện Gia Lâm | 6,60 | - | 6,60 | Gia Lâm | xã Yên Viên, Dương Hà, Đình Xuyên, Ninh Hiệp | - Thời gian thực hiện: 2019-2024; - QĐ số: 6666/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư; - QĐ số: 174/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; |
|
23 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch 17,5m nối từ ô đất TQ5 ra đường Đông Dư Dương Xá | DGT | UBND huyện Gia Lâm | 0,42 | - | 0,42 | Gia Lâm | TT Trâu Quỳ | - Thời gian thực hiện: 2020-2023; - QĐ số: 5273/QĐ-UBND ngày 02/08/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình dự án: Xây dựng tuyến đường quy hoạch 17,5m nối từ ô đất TQ5 đến đường Đông Dư - Dương Xá; |
|
24 | Xây dựng tuyến đường từ đường Đặng Phúc Thông vào khu đấu giá X5 thôn Quy Mông và thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,92 | - | 1,92 | Gia Lâm | xã Yên Thường | - Thời gian thực hiện: 2019-2023; - QĐ số: 7985/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt Dự án đầu tư: Xây dựng tuyến đường từ đường Đặng Phúc Thông vào khu đấu giá X5 thôn Quy Mông và thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm; - QĐ số: 8815/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 V/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; |
|
25 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đê tả Đuống qua thôn Phù Đổng 3 đến đường liên xã Ninh Hiệp - Phù Đổng - Trung Mầu, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,30 | - | 1,30 | Gia Lâm | xã Phù Đổng | - Thời gian thực hiện: 2021-2025; - QĐ số: 1091/QĐ-UBND ngày 20/03/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh BCNCKT; |
|
26 | Cải tạo, chỉnh trang một số tuyến đường và ao, hồ trên địa bàn xã Phú Thị, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 2,50 | - | 2,50 | Gia Lâm | xã Phú Thị | - Thời gian thực hiện: 2021-2023; - CV số: 3344/UBND-QLDA ĐTXD ngày 05/10/2022 của UBND huyện Gia Lâm; - QĐ số: 2938/QĐ-UBND ngày 03/06/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; |
|
27 | Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường từ công ty Điện lực Gia Lâm đến đường Nguyễn Đức Thuận, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,69 | - | 0,69 | Gia Lâm | TT Trâu Quỳ, xã Phú Thị | - Thời gian thực hiện: 2021-2023; - QĐ số: 3419/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 của UBND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt Báo cáo Kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng Dự án: Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường từ Công ty điện lực Gia Lâm đến đường Nguyễn Đức Thuận, huyện Gia Lâm; - QĐ số: 8814/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; |
|
28 | Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường trục chính thôn Đổng Xuyên, thôn Hoàng Long, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm (giai đoạn 2) | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,04 | - | 0,04 | Gia Lâm | xã Đặng Xá | - Thời gian thực hiện: 2019-2023; - QĐ số: 9094/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình dự án “Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường trục chính thôn Đổng Xuyên, thôn Hoàng Long, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm, (giai đoạn 2)”; - QĐ số: 8814/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; |
|
29 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ khu đấu giá B116 đến đường 179 và tuyến đường cạnh khu đấu giá B116, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,10 | - | 1,10 | Gia Lâm | xã Phù Đổng | - Thời gian thực hiện: 2020-2024; - QĐ số: 1090/QĐ-UBND ngày 20/03/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh BCNCKT; |
|
30 | Xây dựng tuyến đường đê Đá theo quy hoạch, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 3,30 | - | 3,30 | Gia Lâm | xã Phù Đổng | - Thời gian thực hiện: 2019-2024; - QĐ số: 6503/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh BCNCKT; - NQ số: 07/NQ-HĐND ngày 23/06/2022 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Gia Lâm (Phụ lục II.1); |
|
31 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch tại các ô quy hoạch: CCK02, BĐX4 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên đường 179; các ô đất CCKO5, CCKO7, CCKO8 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên đường Dốc Hội - Đại học Nông Nghiệp, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,70 | - | 1,70 | Gia Lâm | xã Cổ Bi, Kiêu Kỵ | - Thời gian thực hiện: 2021-2024; - QĐ số: 2068/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh BCNCKT; |
|
32 | Xây dựng tuyến đường từ đường 179 vào khu đấu giá đất thôn Trung Dương, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,74 | - | 0,57 | Gia Lâm | xã Kiêu Kỵ | - Thời gian thực hiện: 2019-2024; - QĐ số: 8689/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; - QĐ số: 4793/QĐ-UBND ngày 28/06/2018 của UBND huyện Gia Lâm về CTĐT dự án: Xây dựng tuyến đường từ đường 179 vào khu đấu giá đất thôn Trung Dương, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm; |
|
33 | Xây dựng tuyến đường nối QL5 vào khu công nghiệp Hapro (giai đoạn 1) | DGT | Ban QLDA CTGT TP | 0,26 | - | 0,26 | Gia Lâm | xã Phú Thị, Kim Sơn | - QĐ số: 3148/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi 155.183 m2 đất tại các xã: Phú Thị, Lệ Chi, Kim Sơn, Đặng Xá, huyện Gia Lâm; giao cho Sở giao thông công chính Hà Nội để thực hiện dự án; |
|
34 | Dự án cải tạo, chỉnh trang tuyến đường trục chính thôn Đổng Xuyên, Hoàng Long | DGT | UBND huyện Gia Lâm | 2,00 | - | 0,03 | Gia Lâm | xã Đặng Xá | - Thời gian thực hiện: 2019-2023; - QĐ số: 7178/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 của UBND huyện CTĐT dự án “Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường trục chính thôn Đổng Xuyên, thôn Hoàng Long, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm, (giai đoạn 2)”; - CV số: 3344/UBND-QLDA ĐTXD ngày 05/10/2022; |
|
35 | Đầu tư xây dựng tuyến đường quy hoạch nối từ cụm làng nghề tập trung Bát Tràng kết nối với đường Giáp Hải, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm | DGT | Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm | 0,92 | - | 0,92 | Gia Lâm | xã Bát Tràng | - Thời gian thực hiện: 2022-2025; - QĐ số: 7501/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt BC NCKT; - NQ số: 36/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT; - NQ số: 14/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh CTĐT; |
|
36 | Dự án nâng cấp tuyến vận tải thủy sông Đuống (cầu đường sắt Đuống) | DGT | Ban QLDA đường sắt | 2,13 | - | 2,13 | Gia Lâm | TT Yên Viên | - Thời gian thực hiện: 2021-2025; - QĐ số: 1009/QĐ-BGTVT ngày 26/07/2022 của Bộ giao thông vận tải V/v phê duyệt Dự án nâng cấp tuyến vận tải thủy sông Đuống (cầu đường sắt Đuống); |
|
37 | Xây dựng tuyến đường gom chạy dọc đường Quốc lộ 3 mới từ địa phận huyện Đông Anh đến giao tuyến đường QH B=20,5m, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 5,04 | - | 5,04 | Gia Lâm | xã Yên Thường | - Thời gian thực hiện: 2022-2025; - NQ số: 14/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của HĐND TP Hà Nội phê duyệt CTĐT; |
|
38 | Xây dựng tuyến đường từ đường 179 đến khu công nghiệp Tân Quang, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,00 | - | 1,00 | Gia Lâm | xã Kiêu Kỵ | - Thời gian thực hiện: 2022-2025; - NQ số: 14/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của HĐND TP Hà Nội phê duyệt CTĐT; |
|
39 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường quy hoạch 40m Đình Xuyên - Ninh Hiệp đến nút giao đê tả Đuống với đường Quốc lộ 1, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm | DGT | UBND huyện Gia Lâm | 1,18 | - | 1,13 | Gia Lâm | Xã Phù Đổng | - Thời gian thực hiện: 2022-2025; - NQ số: 14/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của HĐND TP Hà Nội phê duyệt CTĐT; |
|
40 | Xây dựng tuyến đường 179 theo quy hoạch từ đê Phù Đổng đến hết địa phận huyện Gia Lâm | DGT | UBND huyện Gia Lâm | 11,27 | - | 11,27 | Gia Lâm | Xã Phù Đổng | - Thời gian thực hiện: 2022-2025; - NQ số: 14/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của HĐND TP Hà Nội V/v Phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của TP Hà Nội; - Đang trình phê duyệt dự án đầu tư; |
|
41 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Yên Thường qua chùa Vân đến khu đấu giá đất xã Yên Viên và xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,78 | - | 0,78 | Gia Lâm | xã Yên Thường, Yên Viên | - Thời gian thực hiện: 2021-2024; - NQ số: 21/NQ-HĐND ngày 24/09/2021 của HĐND huyện Gia Lâm phê duyệt CTĐT; - Đang trình phê duyệt dự án đầu tư; |
|
42 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ dốc Thớ đê Phù Đổng qua thôn Phù Đổng 3 đến đường liên xã Ninh Hiệp - Phù Đổng - Trung Mầu, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,61 | - | 1,61 | Gia Lâm | Xã Phù Đổng | - Thời gian thực hiện dự án: 2021-2025; - NQ số: 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT và điều chỉnh CTĐT một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện PL I,6; Văn bản số 3344/UBND-QLDAĐTXD ngày 05/10/2022 của UBND huyện Gia Lâm; - Đang trình phê duyệt dự án đầu tư; |
|
43 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường đê hữu Đuống qua khu tái định cư xã Kim Sơn đến đường Kênh dài, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 2,60 | - | 2,60 | Gia Lâm | Xã Kim Sơn | - Thời gian thực hiện: 2021-2023; - NQ số: 30/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm về chấp thuận CTĐT; |
|
44 | Xây dựng hạ tầng khớp nối tuyến đường đê tả Đuống đoạn từ cầu Đuống đến cầu Phù Đổng, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,70 | - | 0,70 | Gia Lâm | xã Dương Hà | - Thời gian thực hiện: 2021-2023; - NQ số: 21/NQ-HĐND ngày 24/09/2021 của HĐND huyện Gia Lâm về phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh CTĐT; |
|
45 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch 13,5m từ thôn Hoàng Long đến thôn Đổng Xuyên, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,82 | - | 0,82 | Gia Lâm | Xã Đặng Xá | - Thời gian thực hiện: 2021-2023; - NQ số: 30/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt và điều chỉnh, bổ sung CTĐT một số dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện tại phụ lục I;16 CTĐT dự án “Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch 13,5m từ thôn Hoàng Long đến thôn Đổng Xuyên, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm”; - Đang trình phê duyệt BCKT; |
|
46 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch 20,5m từ đường đê tả Hồng đến đường Đông Dư - Dương Xá, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 4,74 | - | 4,74 | Gia Lâm | Xã Bát Tràng, xã Đa Tốn | - Thời gian thực hiện: 2023-2026; - NQ số: 30/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt và điều chỉnh, bổ sung CTĐT một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện tại phụ lục I;10 CTĐT dự án: Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch 20,5m từ đường đê tả Hồng đến đường Đông Dư - Dương Xá, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm; - NQ số: 03/NQ-HĐND ngày 02/06/2023 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh và cho ý kiến CTĐT một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện Gia Lâm; |
|
47 | Khớp nối các tuyến đường dọc hai bên sông Cầu Bây trên địa bàn thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 6,99 | - | 6,99 | Gia Lâm | TT Trâu Quỳ | - Thời gian thực hiện: 2021-2025; - NQ số: 21/HĐND ngày 24/09/2021 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh CTĐT một số dự án đầu tư công “Phụ lục số I;3: CTĐT dự án: Khớp nối các tuyến đường dọc hai bên sông Cầu Bây trên địa bàn thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm; - Đang lập dự án đầu tư; |
|
48 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Ỷ Lan, xã Dương Xá qua sông Thiên Đức đến hết thôn Đề Trụ 7, xã Dương Quang, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 2,43 | - | 2,43 | Gia Lâm | xã Dương Xá, Dương Quang | - Thời gian thực hiện: 2022-2025; - NQ số: 07/NQ-HĐND ngày 23/06/2022 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Gia Lâm (Phụ lục II.2); |
|
49 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ trường THCS Trâu Quỳ đến đường Đông Dư - Dương Xá, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,65 | - | 1,65 | Gia Lâm | TT Trâu Quỳ | - Thời gian thực hiện: 2021-2024; - NQ số: NQ21 ngày 24/09/2021 của HĐND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận CTĐT; - QĐ số: 7982/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 v/v phê duyệt dự án; |
|
50 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường trục chính thôn Hoàng Long, xã Đặng Xá qua đình Tô Khê, xã Phú Thị đến đê hữu Đuống, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,26 | - | 1,26 | Gia Lâm | xã Đặng Xá, xã Phú Thị | - Thời gian thực hiện: 2022-2024; - NQ số: 13/NQ 24/9/2019 của HĐND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận CTĐT; - CV số: 4234/UBND-QLDA ĐTXD ngày 30/11/2021 của UBND Huyện về chấp thuận điều chỉnh thời gian thực hiện dự án 2022-2024; |
|
51 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ trường THCS Yên Thường qua khu đấu giá X1 Yên Thường đến đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 5,70 | - | 5,70 | Gia Lâm | xã Yên Thường, Yên Viên | - Thời gian thực hiện: 2021-2023; - NQ số: 30/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận CTĐT; |
|
52 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ sông Cầu Bây quanh làng Ngọc Động đến hết khu đấu giá DT2, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,80 | - | 1,80 | Gia Lâm | Xã Đa Tốn | - Thời gian thực hiện: 2021-2023; - NQ số: 30/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận CTĐT; |
|
53 | Xây dựng các tuyến đường từ khớp nối trên địa bàn xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,93 | - | 1,93 | Gia Lâm | xã Đặng Xá, Cổ Bi | - Thời gian thực hiện: 2021-2025; - NQ số: 04/NQ-HĐND ngày 12/03/2021 của HĐND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận CTĐT; - NQ số: 07/NQ-HĐND ngày 23/06/2022 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Gia Lâm (Phụ lục II.4); |
|
54 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Yên Thường ra đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,48 | - | 1,48 | Gia Lâm | xã Yên Thường | - Thời gian thực hiện: 2021-2023; - NQ số: 30/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận CTĐT; |
|
55 | Xây dựng vườn hoa, cây xanh tổ dân phố Kiên Thành, thị trấn Trâu Quỳ huyện Gia Lâm | DKV | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,70 | - | 1,70 | Gia Lâm | TT Trâu Quỳ | - Thời gian thực hiện: 2021-2023; - QĐ số: 3601/QĐ-UBND ngày 28/06/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; |
|
56 | Nạo vét, chỉnh trang khu vực ao tổ dân phố Yên Hà giáp đường quy hoạch 28m Phan Đăng Lưu - Yên Thường, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | DKV | UBND huyện Gia Lâm | 1,34 | - | 1,34 | Gia Lâm | xã Yên Viên | - Thời gian thực hiện: 2021-2022; - NQ số: 30/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT; - CV số: 1200/UBND-QLĐT ngày 21/4/2023 của UBND huyện Gia Lâm v/v chấp thuận bản vẽ tổng MB tỉ lệ 1/500 dự án "Nạo vét, chỉnh trang khu vực ao tổ dân phố Yên Hà giáp đường quy hoạch 28m Phan Đăng Lưu - Yên Thường, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm; - Đang được trình xin gia hạn thời gian thực hiện; |
|
57 | Xây dựng hạ tầng khu công viên, vườn hoa, hồ nước phía trước Trụ sở Huyện ủy, HĐND- UBND huyện Gia Lâm (khu 31ha) | DKV | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 14,00 | - | 14,00 | Gia Lâm | TT Trâu Quỳ, xã Cổ Bi xâm canh | - Thời gian thực hiện: 2021-2024; - QĐ số: 3824/QĐ-UBND ngày 12/09/2023 của UBND Huyện V/v phê duyệt Dự án; |
|
58 | Cải tạo, nâng cấp sông Cầu Bây, huyện Gia Lâm | DTL | Ban QLDA ĐTXD công trình HTKT&NN TP Hà Nội | 24,87 | - | 24,87 | Gia Lâm | TT Trâu Quỳ, xã Đa Tốn, Đông Dư, Kiêu Kỵ | - Thời gian thực hiện: Hoàn thành trong năm 2023; - CV số: 1109/BQLHTKT&NN-KHTH ngày 30/08/2023 của Ban QLDA ĐTXD công trình HTKT&NN V/v đăng ký KHSDĐ năm 2024 để triển khai thực hiện dự án đầu tư xây dựng; - QĐ số: 4983/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND TP Hà Nội v/v Phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; - QĐ số: 5222/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; |
|
59 | Kè chống sạt lở bờ tả sông Đuống tương ứng từ KM10+135 đến K11+000 đê tả Đuống thuộc xã Yên Viên, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | DTL | Ban QLDA ĐTXD công trình HTKT&NN TP Hà Nội | 0,43 | - | 0,43 | Gia Lâm | xã Yên Viên | - Thời gian thực hiện: 2022-2024; - CV số: 1112/BQLHTKT&NN-KHTH ngày 30/08/2023 của Ban QLDA ĐTXD công trình HTKT&NN V/v đăng ký KHSDĐ năm 2024 để triển khai thực hiện dự án đầu tư xây dựng; - QĐ số: 1895/QĐ-SNN ngày 11/11/2022 của Sở Nông nghiệp và PTNN V/v phê duyệt dự án Kè chống sạt lở bờ tả sông Đuống tương ứng từ K10+135 đến K11+000 đê tả Đuống thuộc xã Yên Viên, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội; - NQ số: 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TP V/v phê duyệt CTĐT tại phụ lục số 05; |
|
60 | Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh Thiên Đức, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | DTL | UBND huyện Gia Lâm | 10,57 | - | 10,57 | Gia Lâm | xã Yên Viên, Yên Thường | - Thời gian thực hiện: 2022-2025; - NQ số: 03/NQ-HĐND ngày 08/04/2022 của HĐND TP Hà Nội về chấp thuận CTĐT; |
|
61 | Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | DVH | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 2,74 | - | 2,74 | Gia Lâm | xã Đa Tốn | - Thời gian thực hiện: 2019-2023; - QĐ số: 8936/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; - QĐ số: 6002/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; - CV số: 4380/UBND-QLDA ĐTXD ngày 13/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận gia hạn thời gian thực hiện dự án; |
|
62 | Mở rộng Bảo tàng Phụ nữ Việt Nam | DVH | Bảo tàng phụ nữ Việt Nam | 2,24 | - | 2,24 | Gia Lâm | xã Dương Xá | - TB số: 31/TB-UBND ngày 09/01/2019 của UBND TP Hà Nội V/v Thông báo Kết luận của Chủ tịch UBND TP Hà Nội xem xét việc quy hoạch địa điểm lập Dự án mở rộng cơ sở đào tạo Học viện phụ nữ Việt Nam và Kho bảo quản hiện vật Bảo tàng phụ nữ Việt Nam tại xã Dương Xá và Kiêu Kỵ; - QĐ số: 6019/QĐ-CĐT ngày 12/05/2021 của Đoàn chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam V/v phê duyệt CTĐT dự án mở rộng cơ Bảo tàng phụ nữ Việt Nam; |
|
63 | Xây dựng Trung tâm y tế huyện Gia Lâm | DYT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,60 | - | 0,60 | Gia Lâm | TT Trâu Quỳ | - Thời gian thực hiện: 2020-2023; - QĐ số: 4115/QĐ-UBND ngày 19/06/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; - CV số: 4344/UBND-QLDAĐTXD ngày 09/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; |
|
64 | Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân huyện Gia Lâm | TSC | Ban QLDA ĐTXD Công trình dân dụng TP Hà Nội | 0,77 | - | 0,77 | Gia Lâm | Xã Cổ Bi | - Thời gian thực hiện: 2022-2024; - CV số: 693/HĐND-KTNS ngày 25/12/2017 của HĐND TP Hà Nội v/v CTĐT dự án Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân huyện Gia Lâm; - Phê duyệt điều chỉnh CTĐT dự án (tại kỳ họp chuyên đề HĐND thành phố tháng 9/2022); |
|
65 | Xây dựng trường tiểu học Đa Tốn cơ sở 2, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,90 | - | 0,90 | Gia Lâm | xã Đa Tốn | - Thời gian thực hiện: 2021-2023; - QĐ số: 50/QĐ-BQLDA ĐTXD ngày 16/02/2023 của Ban QLDA ĐTXD V/v Phê duyệt bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình; - QĐ số: 3934/QĐ-UBND ngày 19/05/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Xây dựng trường tiểu học Đa Tốn cơ sở 2, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm; |
|
66 | Xây dựng trường mầm non Đa Tốn tại thôn Ngọc Động, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,00 | - | 1,00 | Gia Lâm | xã Đa Tốn | - Thời gian thực hiện: 2020-2024; - QĐ số: 4016/QĐ-UBND ngày 25/05/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Xây dựng trường mầm non Đa Tốn tại thôn Ngọc Động, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm; - QĐ số: 7580/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng dự án Xây dựng trường mầm non Đa Tốn tại thôn Ngọc Động, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm; |
|
67 | Cải tạo ao, hồ tạo cảnh quan môi trường trên địa bàn xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,20 | - | 0,20 | Gia Lâm | xã Đặng Xá | - Thời gian thực hiện: 2021-2023; - QĐ số: 4311/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND huyện Gia Lâm v/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD dự án: Cải tạo ao, hồ tạo cảnh quan môi trường trên địa bàn xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm; - NQ số: 30/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt và điều chỉnh bổ sung CTĐT một số dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của HDND huyện; |
|
68 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đê Hữu Đuống qua đường 181 đến trường mầm non Kim Sơn, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,50 | - | 0,68 | Gia Lâm | xã Kim Sơn | - Thời gian thực hiện: 2022-2024; - CV số: 4234/UBND-QLDA ĐTXD ngày 30/11/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v Chấp thuận thời gian thực hiện đối với các dự án đang chuẩn bị đầu tư trên địa bàn huyện Gia Lâm; - NQ số: 13/NQ-HĐND ngày 24/09/2019 của HĐND huyện Gia Lâm V/v cho ý kiến, phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND huyện; |
|
69 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ thôn Linh Quy Bắc đến đường 181, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,50 | - | 1,50 | Gia Lâm | xã Kim Sơn | - Thời gian thực hiện: 2022-2024; - QĐ số: 2390/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 phê duyệt dự án; |
|
70 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ thôn Linh Quy Bắc đến đường kênh dài, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 2,00 | - | 2,00 | Gia Lâm | xã Kim Sơn | - Thời gian thực hiện: 2022-2024; - QĐ số: 2389/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 phê duyệt dự án; |
|
71 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ khu đấu giá X1 Yên Thường đến đường Phan Đăng Lưu - Yên Thường, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 2,40 | - | 2,40 | Gia Lâm | xã Yên Viên, xã Yên Thường | - Thời gian thực hiện: 2021-2023; - NQ số: 30/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm về chấp thuận CTĐT; - Dự án làm thủ tục gia hạn thời gian thực hiện dự án; |
|
1.1.2 | Dự án đăng ký mới năm 2024 | - | - | 11,59 | - | 11,59 | Gia Lâm | - | - |
|
72 | Xây dựng chợ Gióng và bãi đỗ xe xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm | DCH | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,13 | - | 1,13 | Gia Lâm | xã Phù Đổng | - Thời gian thực hiện: 2021-2025; - NQ số: 09/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT, phê duyệt điều chỉnh CTĐT một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện Gia Lâm (Phụ lục II;6); |
|
73 | Xây dựng trường Mầm non Kim Sơn, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,70 | - | 0,70 | Gia Lâm | xã Kim Sơn | - Thời gian thực hiện: 2018-2023; - NQ số: 25/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND huyện Gia Lâm V/v cho ý kiến CTĐT; phê duyệt CTĐT và điều chỉnh CTĐT một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện; |
|
74 | Xây dựng trường PTTH Cao Bá Quát, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,22 | - | 1,22 | Gia Lâm | xã Cổ Bi | - Thời gian thực hiện: 2020-2023; - QĐ số: 6286/QĐ-UBND ngày 30/08/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư; - QĐ số: 5183/QĐ-UBND ngày 24/07/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; - VB chỉ lệnh cắm mốc số: 9903/STNMT-CCQLĐĐ ngày 23/10/2019 của Sở TN&MT; - VB số 4461/UBND-QLDA ngày 20/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; |
|
75 | Xây dựng trường THCS Chất lượng cao tại khu TQ5, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,50 | - | 1,50 | Gia Lâm | TT Trâu Qùy | - Thời gian thực hiện: 2020-2023; - NQ số: 36/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Gia Lâm; |
|
76 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường tỉnh lộ 179 đến thôn Lở, thôn Đặng, thôn Cự Đà, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 2,74 | - | 2,74 | Gia Lâm | Xã Đặng Xá | - Thời gian thực hiện: 2020-2025; - NQ số: 13/NQ-HĐND ngày 24/09/2019 của HĐND huyện Gia Lâm V/v cho ý kiến, phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện; - NQ số: 07/NQ-HĐND ngày 23/06/2022 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Gia Lâm (Phụ lục II.3); |
|
77 | Di chuyển tuyến đường ống xăng dầu phục vụ GPMB thực hiện các dự án trên địa bàn xã Phú Thị và xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | DNL | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,00 | - | 1,00 | Gia Lâm | xã Phú Thị Đặng Xá | - Thời gian thực hiện: 2019-2024; - QĐ số: 4128/QĐ-UBND ngày 20/06/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật; - CV số: 4380/UBND-QLDA ngày 13/12/2021 về việc chấp thuận điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; |
|
78 | Xây dựng trung tâm thể thao xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | DTT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,09 | - | 1,09 | Gia Lâm | xã Đặng Xá | - Thời gian thực hiện: 2021-2023; - NQ số: 21/NQ-HĐND ngày 24/09/2021 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh CTĐT một số dự án đầu tư công (Phụ lục I;10); |
|
79 | Xây dựng trung tâm thể thao xã Dương Hà, huyện Gia Lâm | DTT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,10 | - | 1,10 | Gia Lâm | xã Dương Hà | - Thời gian thực hiện: 2019-2023; - QĐ số: 6703/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT dự án: “Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã Dương Hà, huyện Gia Lâm”; |
|
80 | Xây dựng phòng khám đa khoa khu vực Trâu Quỳ kết hợp trạm y tế xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm | DYT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,06 | - | 0,06 | Gia Lâm | xã Cổ Bi | - Thời gian thực hiện: 2018-2024; - QĐ số: 7987/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi; |
|
81 | Nâng cấp, mở rộng bệnh viện đa khoa huyện Gia Lâm | DYT | UBND huyện Gia Lâm | 1,05 | - | 1,05 | Gia Lâm | TT Trâu Quỳ | - Thời gian thực hiện: 2024-2027; - NQ số: 14/NQ-HDND ngày 04/07/2023 của HĐND TP Hà Nội về phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật; phê duyệt CTĐT, phê duyệt điều chỉnh CTĐT một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của TP Hà Nội; |
|
1.2 | Các dự án trong biểu 1C | - | - | 37,54 | - | 35,70 | Gia Lâm | - | - |
|
1.2.1 | Dự án chuyển tiếp từ năm 2023 | - | - | 37,54 | - | 35,70 | Gia Lâm | - | - |
|
82 | GPMB, XD HT khung theo quy hoạch khu đất KS3, xã Kim Sơn | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm | 1,01 | - | 1,01 | Gia Lâm | xã Kim Sơn | - Thời gian thực hiện: 2021-2024; - CV số: 3361/UBND-VP ngày 16/10/2023 của UBND huyện Gia Lâm v/v chấp thuận điều chỉnh QH tổng mặt bằng và điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án "Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng khung theo quy hoạch khu đất KS3, xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm; - QĐ số: 3754/QĐ-UBND ngày 30/06/2021 của UBND Huyện Gia Lâm V/v phê duyệt BC KTKT; - NQ số: 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh CTĐT; |
|
83 | Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu chức năng CCKO1 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 | TMD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,53 | - | 1,53 | Gia Lâm | xã Kiêu Kỵ | - Thời gian thực hiện: 2022-2024; - QĐ số: 3245/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư; |
|
84 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại khu đất KK1, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm | ODT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 3,30 | - | 3,30 | Gia Lâm | xã Kiêu Kỵ | - Thời gian thực hiện: 2020-2023; - QĐ số: 8021/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 V/v phê duyệt dự án đầu tư: GPMB phục vụ đấu giá QSDĐ để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại khu đất KK1, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm; - CV số: 4461/UBND-QLDA ĐTXD ngày 20/12/2021 chấp thuận điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; |
|
85 | GPMB khu đấu giá quyền sử dụng đất X5 thôn Quy Mông và thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | ODT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 4,09 | - | 4,09 | Gia Lâm | xã Yên Thường | - Thời gian thực hiện: 2018-2024; - QĐ số: 4494/QĐ-UBND ngày 07/06/2018 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt dự án đầu tư; - QĐ số: 3282/QĐ-UBND ngày 16/08/2023 của UBND huyện Gia Lâm điều chỉnh dự án; |
|
86 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư đô thị tại khu đất PD4, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm | ODT | Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm | 3,96 | - | 3,96 | Gia Lâm | xã Phù Đổng | - Thời gian thực hiện: 2020-2024; Đang thực hiện GPMB; - QĐ số: 5749/QĐ-UBND ngày 31/07/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư dự án: GPMB tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất PD4, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm; - QĐ số: 8682/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 V/v điều chỉnh dự án đầu tư; - QĐ số: 7983/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; |
|
87 | Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư đô thị tại khu đất YVTT, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | ONT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,84 | - | 0,84 | Gia Lâm | xã Yên Viên | - Thời gian thực hiện: 2020-2023; - QĐ số: 4017/QĐ-UBND ngày 25/05/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án; |
|
88 | Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ, kẹt xã Dương Quang, huyện Gia Lâm | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm | 0,78 | - | 0,78 | Gia Lâm | xã Dương Quang | - Thời gian thực hiện: 2020-2024; - QĐ số: 14406/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT; - QĐ số: 11002/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh CTĐT; - QĐ số: 3753/QĐ-UBND ngày 30/06/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt BC KTKT; - CV số: 4475/UBND-TTPTQĐ ngày 30/12/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; |
|
89 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư đô thị tại khu đất PD1, PD2, PD3, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm | 3,86 | - | 3,86 | Gia Lâm | xã Phù Đổng | - Thời gian thực hiện: 2019-2024; - QĐ số: 4264/QĐ-UBND ngày 29/06/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư dự án: GPMB tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất PD1, PD2, PD3 xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm; - QĐ số: 7984/QĐ- UBND ngày 08/12/2022 V/v điều chỉnh dự án đầu tư; |
|
90 | Dự án: GPMB, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại vị trí N-PT4 và PT9 xã Phú Thị, huyện Gia Lâm | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm | 0,86 | - | 0,86 | Gia Lâm | xã Phú Thị | - Thời gian thực hiện: 2021-2025; - NQ số: 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của HĐND huyện Gia Lâm về phê duyệt CTĐT; - QĐ số: 7506/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt BC NCKT; |
|
91 | Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt tại vị trí A33, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm | 0,28 | - | 0,28 | Gia Lâm | xã Cổ Bi | - Thời gian thực hiện: 2021-2023; - NQ số: 07/NQ-HĐND ngày 23/06/2021 của HĐND huyện Gia Lâm phê duyệt điều chỉnh CTĐT; - QĐ số: 3749/QĐ-UBND ngày 30/06/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt BC KTKT; - QĐ số: 6912/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh BC KTKT; |
|
92 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất A1, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm | TMD | Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm | 1,49 | - | 1,49 | Gia Lâm | xã Dương Xá | - Thời gian thực hiện: 2021-2023; - NQ số: 21/NQ-HĐND ngày 24/09/2021 của HĐND huyện Gia Lâm về phê duyệt điều chỉnh CTĐT; |
|
93 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C2, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | TMD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,46 | - | 0,46 | Gia Lâm | xã Yên Viên | - Thời gian thực hiện: 2020-2023; - QĐ số: 8019/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 V/v phê duyệt dự án đầu tư: GPMB phục vụ đấu giá QSDĐ để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C2, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm; - QĐ số: 1705/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án; |
|
94 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu đất CCKO2, BĐX4 theo quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 và chỉnh trang đô thị tại xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm | TMD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 2,76 | - | 2,76 | Gia Lâm | xã Kiêu Kỵ | - Thời gian thực hiện: 2020-2023; - QĐ số: 8068/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư; - QĐ số: 8097/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 V/v điều chỉnh dự án đầu tư (điều chỉnh tên); - QĐ số: 2875/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 V/v điều chỉnh dự án đầu tư; |
|
95 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị khu đất C6, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | TMD | Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm | 2,08 | - | 2,08 | Gia Lâm | xã Yên Viên | - Thời gian thực hiện: 2022-2024; - QĐ số: 2113/QĐ-UBND ngày 15/03/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT dự án; - NQ số: 21/NQ-HĐND ngày 24/09/2021 của HĐND huyện Gia Lâm về phê duyệt điều chỉnh CTĐT; - QĐ số: 18/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt BC NCKT; |
|
96 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại khu đất KK, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm | ODT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 3,32 | - | 3,32 | Gia Lâm | xã Kiêu Kỵ | - Thời gian thực hiện: 2020-2023; - QĐ số: 8792/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án; - QĐ số 1696/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án; |
|
97 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C19, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | TMD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,66 | - | 0,66 | Gia Lâm | xã Đa Tốn | - Thời gian thực hiện: 2020-2023; - QĐ số: 8056/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt Dự án đầu tư; - QĐ số: 837/QĐ-UBND ngày 08/03/2023 V/v điều chỉnh BCNCKT dự án (điều chỉnh ranh giới quy mô, thời gian thực hiện); |
|
98 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C8-C9, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | TMD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,90 | - | 0,90 | Gia Lâm | xã Yên Viên | - Thời gian thực hiện: 2020-2024; - QĐ số: 8020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án; - QĐ số: 1706/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án; |
|
99 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu đất CCKO1-8 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học nông nghiệp I và chỉnh trang đô thị tại xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm | TMD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,68 | - | 1,68 | Gia Lâm | xã Cổ Bi | - Thời gian thực hiện: 2022; - QĐ số: 8069/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư; - QĐ số: 8098/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 V/v điều chỉnh dự án đầu tư (điều chỉnh tên); - CV số: 4461/UBND- QLDAĐTXD ngày 20/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận điều chỉnh thời gian thực hiện dự án với các dự án đầu tư trên địa bàn huyện Gia Lâm; - UBND Huyện đã chấp thuận điều chỉnh ranh giới DA ngày 23/05/2023; |
|
100 | GPMB phục vụ đấu giá quyền sử dụng các khu đất thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học nông nghiệp I và quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 và chỉnh trang đô thị tại xã Kiêu Kỵ, Cổ Bi và thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | TMD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 3,68 | - | 1,84 | Gia Lâm | xã Cổ Bi, TT Trâu Quỳ, xã Kiêu Kỵ | - Thời gian thực hiện: 2020-2024; - QĐ số: 3936/QĐ-UBND ngày 19/05/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; |
|
1.3 | Các dự án trong Biểu 2 | - | - | 457,54 | - | 38,28 | Gia Lâm | - | - |
|
1.3.1 | Dự án chuyển tiếp từ năm 2023 | - | - | 457,54 | - | 38,28 | Gia Lâm | - | - |
|
101 | Trạm biến áp 110KV Đông Dư (Tây Nam Gia Lâm) và nhánh rẽ | DNL | Tổng công ty điện lực TP Hà Nội | 2,00 | - | 2,00 | Gia Lâm | xã Đông Dư | - BC số: 6302/BC-EVNHANOI ngày 14/09/2023 V/v bổ sung QHSDĐ đến năm 2030 và đăng ký KHSDĐ năm 2024 trên địa bàn TP Hà Nội; - CV số: 1855/EVNHANOIPMB-BTGPMB ngày 22/08/2023 của Ban quản lý dự án lưới điện Hà Nội V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các công trình Điện năm 2024; - CV số: 2139/QHKT-HTKT ngày 08/05/2020 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc V/v Tổng mặt bằng và phương án kiến trúc công trình Trạm biến áp 110kV Đông Dư (Tây Nam Gia Lâm), xã Đông Dư, huyện Gia Lâm; - CV số: 7180/QHKT-HTKT ngày 20/10/2017 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc V/v thỏa thuận vị trí, hướng tuyến cáp ngầm 110kV cấp điện dự án 110kV Đông Dư (Tây Nam Gia Lâm), xã Đông Dư, huyện Gia Lâm; |
|
102 | Xây dựng trạm biến áp 110kV Trâu Quỳ và nhánh rẽ | DNL | Ban QLDA lưới điện Hà Nội | 0,54 | - | 0,54 | Gia Lâm | TT Trâu Quỳ | - Thời gian thực hiện: 2020-2021; - BC số: 6302/BC-EVNHANOI ngày 14/09/2023 V/v bổ sung QHSDĐ đến năm 2030 và đăng ký KHSDĐ năm 2024 trên địa bàn TP Hà Nội; - CV số: 1855/EVNHANOIPMB-BTGPMB ngày 22/08/2023 của Ban quản lý dự án lưới điện Hà Nội V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các công trình Điện năm 2024; - QĐ số: 152/QĐ-HTTV ngày 01/06/2020 của Tổng công ty điện lực TP Hà Nội V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD công trình "Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Trâu Quỳ và nhánh rẽ"; |
|
103 | Xây dựng mới trạm 110kV Phù Đổng (Gia Lâm 3) và nhánh rẽ | DNL | Ban QLDA lưới điện Hà Nội | 1,49 | - | 1,49 | Gia Lâm | xã Phù Đổng, Cổ Bi | - BC số: 6302/BC-EVNHANOI ngày 14/09/2023 V/v bổ sung QHSDĐ đến năm 2030 và đăng ký KHSDĐ năm 2024 trên địa bàn TP Hà Nội; - CV số: 1855/EVNHANOIPMB-BTGPMB ngày 22/08/2023 của Ban quản lý dự án lưới điện Hà Nội V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các công trình Điện năm 2024; - CV số: 7023/QHKT-HTKT ngày 04/12/2019 của Sở Quy hoạch kiến trúc V/v thỏa thuận vị trí và hướng tuyến công trình Xây dựng mới trạm 110kV Phù Đổng (Gia Lâm 3) và nhánh rẽ; - CV số: 1782/QHKT-HTKT ngày 29/04/2021 của Sở QHKT V/v vị trí TBA 110kV Phù Đổng (Gia Lâm 3) và hướng tuyến nhánh rẽ 110kV đấu nối; |
|
104 | Cải tạo mở rộng thanh cái phía 110kV trạm biến áp 110kV Gia Lâm 2 | DNL | Ban QLDA lưới điện Hà Nội | 0,55 | - | 0,55 | Gia Lâm | xã Phú Thị | - Thời gian thực hiện: 2022-2024; - CV số: 4927/QHKT-HTKT ngày 02/11/2021 của Sở QHKT V/v chấp thuận bản vẽ Tổng mặt bằng công trình "Cải tạo, mở rộng thanh cái phía 110kV trạm biến áp 110kV Gia Lâm 2"; - QĐ số: 1492/QĐ-EVNHANOI ngày 10/03/2022 của Tổng Công ty Điện lực TP. Hà Nội V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD công trình "Cải tạo, mở rộng thanh cái phía 110kV trạm biến áp 110kV Gia Lâm 2"; |
|
105 | Cụm công nghiệp Phú Thị - Giai đoạn 2 | SKN | Công ty Cổ phần phát triển Fuji Hà Nội | 32,60 | - | 32,60 | Gia Lâm | xã Phú Thị, Dương Xá | - Thời gian thực hiện: 2019-2025; - QĐ số: 5556/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của UBND TP Hà Nội v/v điều chỉnh quyết định số 6868/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 và QĐ số: 3085/QĐ-UBND ngày 26/08/2022 của UBND TP Hà Nội v/v thành lập Cụm Công nghiệp Phú Thị - Giai đoạn 2, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội; |
|
106 | Đầu tư xây dựng KĐT Gia Lâm | ODT | Công ty TNHH Đầu tư và phát triển đô thị Gia Lâm | 420,36 | - | 1,10 | Gia Lâm | TT Trâu Quỳ | - Thời gian thực hiện: 2017-2025; - CV số: 139.1/2023/CV-PTDA ngày 03/10/2023 của Công ty TNHH đầu tư và phát triển đô thị Gia Lâm V/v đăng ký vào KHSDĐ năm 2024 huyện Gia Lâm; - QĐ số: 2997/QĐ-UBND ngày 16/06/2018 của UBND TP Hà Nội V/v phê duyệt CTĐT dự án KĐT Gia Lâm; - QĐ số: 2783/QĐ-UBND ngày 07/06/2018 của UBND TP Hà Nội V/v Phê duyệt quy hoạch chi tiết KĐT Gia Lâm, tỷ lệ 1/500; |
|
1.3.2 | Dự án đăng ký mới năm 2024 | - | - | - | - | - | Gia Lâm | - | - |
|
1.4 | Các dự án trong Biểu 3 | - | - | 1.191,01 | - | 1.191,01 | Gia Lâm | - | - |
|
1.4.1 | Dự án chuyển tiếp từ năm 2023 | - | - | 447,52 | - | 447,52 | Gia Lâm | - | - |
|
107 | Dự án Chợ dược liệu, công viên hồ điều hòa và dịch vụ | DCH +DK V | Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm | 18,22 | - | 18,22 | Gia Lâm | xã Ninh Hiệp, Đình Xuyên, Yên Thường | - Thời gian thực hiện (đang trình): 2022-2027; - CV số: 3748/UBND-ĐT ngày 27/10/2021 của UBND TP Hà Nội; - NQ số: 17/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của HĐND huyện Gia Lâm Thống nhất chủ trương lập hồ sơ đề xuất trình UBND thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư 04 dự án có sử dụng đất để tổ chức theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư; |
|
108 | Đầu tư xây dựng khu đô thị mới ven sông Đuống thuộc phân khu đô thị N9, huyện Gia Lâm | ODT | UBND huyện Gia Lâm | 226,88 | - | 226,88 | Gia Lâm | xã Đình Xuyên, Ninh Hiệp, Phù Đổng, Dương Hà | - Thời gian thực hiện: 2022-2025; - TB số: 291/TB-UBND ngày 29/05/2022 của UBND Huyện kết luận của tập thể Lãnh đạo UBND Huyện; - TB số: 655-TB/HU ngày 31/05/2022 của Huyện ủy Gia Lâm kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; - NQ số: 20-NQ/HU ngày 07/10/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Gia Lâm; - NQ số: 17/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của HĐND huyện Gia Lâm; |
|
109 | Xây dựng khu công viên, hồ điều hòa, khu văn hóa thể thao, khu công cộng dịch vụ và khu dân cư đô thị mới thuộc phân khu đô thị N9 tại các xã Yên Viên, Đình Xuyên, huyện Gia Lâm | ODT +DK V+... | UBND huyện Gia Lâm | 40,07 | - | 40,07 | Gia Lâm | xã Yên Viên, Đình Xuyên | - Thời gian thực hiện: 2022-2025; - NQ số: 20-NQ/HU ngày 07/10/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Gia Lâm; - NQ số: 17/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của HĐND huyện Gia Lâm; |
|
110 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật, chỉnh trang đô thị, xây dựng khu dân cư đô thị dọc hai bên tuyến đường Giáp Hải, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | ODT +DK V+... | UBND huyện Gia Lâm | 101,70 | - | 101,70 | Gia Lâm | xã Đa Tốn, Đông Dư, Bát Tràng | - Thời gian thực hiện: 2022-2025; - TB số: 119/TB-VP ngày 28/03/2022 kết luận của đồng chí Dương Đức Tuấn, Thành ủy viên, Phó Chủ tịch UBND Thành phố, Phó Trưởng Ban chỉ đạo xây dựng, phát triển 05 huyện thành quận, phụ trách và chỉ đạo huyện Gia Lâm tại Hội nghị về nhiệm vụ, giải pháp hoàn thành Đề án đầu tư, xây dựng huyện Gia Lâm thành quận; - TB số: 745/TB-UBND ngày 24/08/2022 của UBND Huyện kết luận của tập thể Lãnh đạo UBND Huyện; - NQ số: 20-NQ/HU ngày 07/10/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Gia Lâm; - NQ số: 17/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của HĐND huyện Gia Lâm; |
|
111 | Khu nhà ở xã hội kết hợp bãi đỗ xe | ODT, DGT | Công ty CP tập đoàn Housinco | 7,55 | - | 7,55 | Gia Lâm | xã Cổ Bi | - QĐ số: 4027/QĐ-UBND ngày 22/07/2016 V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết hai bên đường dốc hội - đại học nông nghiệp, tỉ lệ 1/500 (Tổng diện tích đề xuất nghiên cứu: 75.505 m2) - CV số: 3680/UBND- TN&MT ngày 02/11/2022 của UBND huyện Gia Lâm về thống nhất chủ trương thực hiện Dự án; - QĐ số: 4279/QĐ-UBND ngày 25/08/2023 V/v phê duyệt Danh mục cập nhật các dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị trong các Kế hoạch phát triển nhà ở của Thành phố giai đoạn 2021-2025 (Đợt 1); - CV số: 51/CV-KHDA ngày 25/09/2023 của Công ty CP tập đoàn Housinco V/v đăng ký dự án "Khu nhà ở xã hội kết hợp bãi đỗ xe" tại xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm vào KHSDĐ năm 2024 trên địa bàn huyện Gia Lâm. |
|
112 | Khu nhà ở xã hội tập trung tại xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm | ONT | Sở Xây dựng | 53,10 | - | 53,10 | Gia Lâm | xã Cổ Bi | - CV số: 3255/SXD-PTĐT ngày 18/05/2023 của Sở Xây dựng V/v đăng ký bổ sung 05 dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã hội vào Danh mục dự án thu hồi đất năm 2023; |
|
1.4.2 | Dự án đăng ký mới năm 2024 | - | - | 743,49 | - | 743,49 | Gia Lâm | - | - |
|
113 | Đầu tư xây dựng khu công viên văn hóa lịch sử, khu công cộng dịch vụ và khu dân cư đô thị mới thuộc quy hoạch chung thị trấn Phù Đổng, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm. | ODT +DK V+... | UBND huyện Gia Lâm | 41,16 | - | 41,16 | Gia Lâm | xã Phù Đổng | - Thời gian thực hiện: 2022-2025; - NQ số: 21-NQ/HU ngày 12/12/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Gia Lâm; - NQ số: 26/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Gia Lâm; |
|
114 | Đầu tư xây dựng khu công viên, bãi đỗ xe, khu công cộng dịch vụ và khu dân cư đô thị mới thuộc quy hoạch phân khu đô thị N11 tại xã Dương Xá, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm. | ODT +DK V+... | UBND huyện Gia Lâm | 89,67 | - | 89,67 | Gia Lâm | xã Dương Xá, thị trấn Trâu Quỳ | - Thời gian thực hiện: 2022-2025; - NQ số: 21-NQ/HU ngày 12/12/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Gia Lâm; - NQ số: 26/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Gia Lâm; |
|
115 | Đầu tư xây dựng khu công viên, công cộng dịch vụ thương mại và khu dân cư đô thị các xã Yên Thường, Yên Viên thuộc phân khu đô thị N9, huyện Gia Lâm. | ODT +DK V+... | UBND huyện Gia Lâm | 116,82 | - | 116,82 | Gia Lâm | xã Yên Viên, Yên Thường | - Thời gian thực hiện: 2022-2025; - NQ số: 21-NQ/HU ngày 12/12/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Gia Lâm; - NQ số: 26/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Gia Lâm; |
|
116 | Đầu tư xây dựng khu công viên, công cộng dịch vụ thương mại và khu dân cư đô thị Yên Viên thuộc phân khu đô thị N9, huyện Gia Lâm. | ODT +DK V+... | UBND huyện Gia Lâm | 69,29 | - | 69,29 | Gia Lâm | xã Yên Viên | - Thời gian thực hiện: 2022-2025; - NQ số: 21-NQ/HU ngày 12/12/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Gia Lâm; - NQ số: 26/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Gia Lâm; |
|
117 | Dự án Khu công nghiệp và đô thị dịch vụ tại xã Phù Đổng, xã Trung Mầu và xã Ninh Hiệp | SKN +ON T +T MD | Công ty CP tập đoàn TRIMICO | 426,55 | - | 426,55 | Gia Lâm | xã Phù Đổng, Trung Mầu, Ninh Hiệp | - CV số: 484/BQL-QHXD ngày 08/04/2022 của Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội về đề xuất khảo sát, nghiên cứu, đầu tư dự án KCN Phù Đổng, huyện Gia Lâm của Công ty CP Tập đoàn TRIMICO; - CV số: 3704/VP-KT ngày 22/04/2022 của UBND TP Hà Nội về đề nghị nghiên cứu dự án KCN Phù Đổng, huyện Gia Lâm; - BC số: 1327/BQL-BQL ngày 19/07/2023 của Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội V/v báo cáo rà soát phương án phát triển hệ thống KCN trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2050; |
|
2 | Các dự án nằm ngoài Nghị quyết của HĐND Thành phố | - | - | 344,36 | 7,80 | 1,09 | Gia Lâm | - | - |
|
2.1 | Dự án chuyển tiếp từ năm 2023 | - | - | 325,27 | 7,80 | 1,09 | Gia Lâm | - | - |
|
118 | Ban chỉ huy quân sự huyện Gia Lâm | CQP | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội | 1,09 | - | 1,09 | Gia Lâm | TT Trâu Quỳ, xã Đặng Xá | - CV số: 11017/VP-ĐT ngày 20/11/2017 của Văn phòng UBND Thành phố; - CV số: 2861/BTL-HC ngày 22/09/2022 của Bộ Tư lệnh thủ đô Hà Nội V/v Đề nghị GPMB và cử cán bộ tham gia Hội đồng, Tổ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện dự án xây dựng Doanh trại Ban CHQS huyện Gia Lâm/Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; |
|
119 | Đề xuất dự án thương mại dịch vụ | DGT +NT S+L UC+ SKC | UBND huyện Gia Lâm | 12,00 | - | - | Gia Lâm | xã Dương Xá | - Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai 2013 và các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai - Tờ trình số: 8164/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 27/10/2022 của Sở TN&MT trình UBND Thành phố cho phép thực hiện thủ tục nhận chuyển nhượng QSDĐ để đề xuất dự án SX thương mại dịch vụ; |
|
120 | Đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu đô thị mới, chỉnh trang đô thị tại xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm | ODT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 13,80 | - | - | Gia Lâm | xã Đình Xuyên | - QĐ số: 4130/QĐ-UBND ngày 20/06/2019 của UBND huyện Gia Lâm có V/v phê duyệt dự án đầu tư: Dự án GPMB khu đất đấu giá QSDĐ tại xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm; - QĐ số: 8094/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 V/v điều chỉnh dự án đầu tư; - QĐ số: 1326/QĐ-UBND ngày 18/03/2021 V/v giao đất đấu giá; - Đã hoàn thành GPMB, tổ chức đấu giá năm 2024; |
|
121 | Đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chính trang khu dân cư nông thôn tại khu đất Tháp Vàng, thôn Trân Tảo, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm | ONT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 5,20 | - | - | Gia Lâm | xã Phú Thị | - QĐ số: 5421/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt dự án đầu tư; - QĐ số: 102/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 V/v giao đất đấu giá; - QĐ số: 2009/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của UBND thành phố Hà Nội V/v giao 52111,1 m2 (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Phú Thị cho UBND huyện Gia Lâm để đấu giá QSDĐ; - QĐ số: 8095/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 V/v điều chỉnh dự án đầu tư; |
|
122 | Đấu giá QSD đất tại xã Trung Mầu, huyện Gia Lâm | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm | 0,13 | - | - | Gia Lâm | xã Trung Mầu | - QĐ số: 7366/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT; - QĐ số: 3398/QĐ-UBND ngày 19/09/2022 của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi 1.310,27 m2 đất công do UBND xã Trung Mầu quản lý; - Tổ chức đấu giá năm 2024; |
|
123 | Đấu giá QSD đất tại xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm | 0,30 | - | - | Gia Lâm | xã Lệ Chi | - Thời gian thực hiện: 2019-2023; - QĐ số: 7234/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT; - QĐ số: 3238/QĐ-UBND ngày 07/09/2022 của UBND TP Hà Nội về giao đất, thu hồi đất; - QĐ số: 1284/QĐ-UBND ngày 14/04/2022 của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi 330,87 m2 đất công do UBND xã Phú Thị quản lý, giao cho UBND huyện Gia Lâm để thực hiện đấu giá QSDĐ tại vị trí PT10 (thôn Phú Thụy); - Tổ chức đấu giá năm 2024; |
|
124 | Đấu giá QSD đất tại vị trí PT10 xã Phú Thị, huyện Gia Lâm | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm | 0,03 | - | - | Gia Lâm | xã Phú Thị | - NQ số: 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT; - QĐ số: 5596/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án; - QĐ số: 1284/QĐ-UBND ngày 14/04/2022 của UBND Thành phố V/v thu hồi, giao đất; - Tổ chức đấu giá năm 2024; |
|
125 | Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm (vị trí X1 thôn Chi Đông, X8 thôn Kim Hồ) | ONT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,20 | - | - | Gia Lâm | xã Lệ Chi | - QĐ số: 234/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi 10181 m2 đất tại xã Lệ Chi để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ công tác đấu giá QSDĐ nhỏ, kẹt xã Lệ Chi; - Đã hoàn thành GPMB, tổ chức đấu giá năm 2024; |
|
126 | Đấu giá QSD đất nhỏ kẹt xã Đông Dư (07 vị trí) (vị trí X7 thôn 3) | ONT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,01 | - | - | Gia Lâm | xã Đông Dư | - QĐ số: 1437/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND TP Hà Nội V/v giao 2.051,5 đất tại xã Đông Dư, huyện Gia Lâm cho UBND huyện Gia Lâm để thực hiện Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSDĐ nhỏ lẻ, xen kẹt; - Đã hoàn thành GPMB, tổ chức đấu giá năm 2024; |
|
127 | Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt xã Lệ Chi, kế hoạch 2012 | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm | 0,37 | - | - | Gia Lâm | xã Lệ Chi | - QĐ số: 400/QĐ-UBND ngày 16/01/2013 của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi 3.721m2 đất tại xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm do UBND xã Lệ Chi quản lý; giao Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm để thực hiện dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá QSDĐ; - Tổ chức đấu giá năm 2024; |
|
128 | Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt thôn Đổng Viên, xã Phù Đổng. | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm | 0,73 | - | - | Gia Lâm | xã Phù Đổng | - QĐ số: 2115/QĐ-UBND ngày 18/11/2008 của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi 7.311 m2 đất tại xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm; giao cho UBND huyện Gia Lâm để thực hiện dự án xây dựng HTKT tổ chức đấu giá QSDĐ xây dựng nhà ở; - QĐ số: 3937/QĐ-UBND ngày 23/07/2014 của UBND TP Hà Nội V/v điều chỉnh, bổ sung cơ cấu sử dụng đất của dự án ghi tại khoản 2 Điều 1 QĐ số 2115/QĐ-UBND ngày 18/11/2008; - Tổ chức đấu giá năm 2024; |
|
129 | Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt thôn Vàng, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm | ONT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,61 | - | - | Gia Lâm | xã Cổ Bi | - QĐ số: 4487/QĐ-UBND ngày 07/06/2018 phê duyệt dự án; - QĐ số: 2160/QĐ-UBND ngày 23/06/2022 của UBND Thành phố V/v giao đất; - Đã hoàn thành GPMB, tổ chức đấu giá năm 2024; |
|
130 | Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt thôn 4, xã Đông Dư | ONT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,20 | - | - | Gia Lâm | xã Đông Dư | - QĐ số: 3959/QĐ-UBND ngày 02/08/2018 của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi 6.067,2 m2 đất nông nghiệp công ích tại xã Đông Dư, huyện Gia Lâm; giao cho UBND huyện Gia Lâm thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSDĐ ở; - Đã hoàn thành GPMB, tổ chức đấu giá năm 2024; |
|
131 | Chuyển đổi từ đất SXKD sang đất ở tại nông thôn đối với 123 hộ dân tại xã Kim Lan sử dụng đất có nguồn gốc thuê thầu từ năm 1992-1997 | ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 1,41 | - | - | Gia Lâm | xã Kim Lan | - TB số: 750/TB-STNMT-UBND ngày 07/10/2022; |
|
132 | Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ kẹt xã Phú Thị, huyện Gia Lâm | ONT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,05 | - | - | Gia Lâm | xã Phú Thị | - QĐ số: 2172/QĐ-UBND ngày 28/05/2020 của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi 1.099,8 m2 đất đất tại Khu đất C12 thôn Hàn Lạc và Khu đất C54 thôn Trân Tảo, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm; giao cho UBND huyện Gia Lâm thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất để đấu giá QSDĐ nhỏ, kẹt xã Phú Thị, huyện Gia Lâm; - Đã hoàn thành GPMB; |
|
133 | Đấu giá QSD đất nhỏ kẹt xã Phù Đổng | ONT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,99 | - | - | Gia Lâm | xã Phù Đổng | - Thời gian thực hiện: 2020-2024; - QĐ số: 4104/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật Dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSDĐ nhỏ, kẹt xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm; - QĐ số: 2174/QĐ-UBND ngày 28/05/2020 của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi 8.130,6 m2 đất đất tại Khu đất X1 và Khu đất X2-X3-X4 thôn Phù Đổng 3, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm; giao cho UBND huyện Gia Lâm thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất để đấu giá QSDĐ nhỏ, kẹt xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm; |
|
134 | Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị Yên Viên | ONT | Công ty cổ phần xây dựng và xuất nhập khẩu tổng hợp | 26,00 | - |
| Gia Lâm | xã Yên Viên | - CV số: 136/CV-CONEXUM ngày 06/10/2023 của Công ty cổ phần xây dựng và xuất nhập khẩu tổng hợp V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 dự án KĐT Yên Viên tại xã Yên Viên, huyện Gia Lâm; - CV số: 7239/UBND-TN&MT ngày 14/10/2015 của UBND Thành phố; |
|
135 | Cụm công nghiệp Đình Xuyên | SKN | Công ty cổ phần phát triển ĐTXD Việt Nam | 7,80 | 7,80 | - | Gia Lâm | xã Đình Xuyên | - QĐ số: 2950/QĐ-UBND ngày 15/06/2018 của UBND Thành phố v/v phê duyệt CTĐT; - Đã hoàn thành GPMB; |
|
136 | Đề xuất dự án thương mại dịch vụ | TMD | UBND huyện Gia Lâm | 17,73 | - | - | Gia Lâm | xã Phù Đổng | - Điều 73, Điều 193, Luật Đất đai 2013 và các Nghị định hướng dẫn thi hành. |
|
137 | Đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C1, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | TMD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,84 | - | - | Gia Lâm | xã Yên Thường | - QĐ số: 8018/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 V/v phê duyệt dự án đầu tư: GPMB phục vụ đấu giá QSDĐ để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C1, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm; - QĐ số: 2299/QĐ-UBND ngày 01/07/2022 của UBDN Thành phố về giao đất đấu giá; - Đã hoàn thành GPMB, tổ chức đấu giá năm 2024; |
|
138 | Đề xuất dự án thương mại dịch vụ | DGD | UBND huyện Gia Lâm | 1,47 | - | - | Gia Lâm | xã Ninh Hiệp | - Điều 73, Điều 193, Luật Đất đai 2013 và các Nghị định hướng dẫn thi hành. |
|
139 | Đề xuất dự án thương mại dịch vụ | TMD | UBND huyện Gia Lâm | 6,28 | - | - | Gia Lâm | xã Dương Xá | - Điều 73, Điều 193, Luật Đất đai 2013 và các Nghị định hướng dẫn thi hành. |
|
140 | Đề xuất dự án thương mại dịch vụ | TMD | UBND huyện Gia Lâm | 2,05 | - | - | Gia Lâm | xã Đình Xuyên | - Điều 73, Điều 193, Luật Đất đai 2013 và các Nghị định hướng dẫn thi hành. |
|
141 | Đề xuất dự án thương mại dịch vụ | TMD | UBND huyện Gia Lâm | 4,20 | - | - | Gia Lâm | TT Trâu Quỳ, Đặng Xá | - Điều 73, Điều 193, Luật Đất đai 2013 và các Nghị định hướng dẫn thi hành. |
|
142 | Đấu giá quyền thuê đất tại khu Ga Phú Thụy, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm | TMD + DGT | Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm | 1,23 | - |
| Gia Lâm | xã Dương Xá | - QĐ số: 1194/QĐ-UBND ngày 12/03/2021 của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi đất; - CV số: 4836/KH&ĐT-KTN ngày 10/10/2022 của Sở KH&ĐT V/v đề nghị chấp thuận CTĐT dự án xây dựng công trình thương mại dịch vụ và bãi đỗ xe để phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn tại ga Phú Thụy, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm; - QĐ số: 4566/QĐ-UBND ngày 02/07/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án; - Tổ chức đấu giá năm 2024; |
|
143 | Đề xuất dự án thương mại dịch vụ | DGT | UBND huyện Gia Lâm | 0,55 | - | - | Gia Lâm | xã Kiêu Kỵ | - Điều 73, Điều 193, Luật Đất đai 2013 và các Nghị định hướng dẫn thi hành. |
|
144 | Đấu giá quyền thuê đất để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp trên địa bàn 22 xã, thị trấn | DNN | Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm | 220,00 | - | - | Gia Lâm | 22 xã, thị trấn | - CV số: 1005/UBND-ĐT ngày 13/03/2019 của UBND TP Hà Nội V/v thực hiện đấu giá QSDĐ để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định pháp luật về đấu giá tài sản, đất đai; |
|
2.2 | Dự án đăng ký mới năm 2024 | - | - | 19,09 | - | - | Gia Lâm | - | - |
|
145 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm | DGT | UBND huyện Gia Lâm | 0,78 | - | - | Gia Lâm | xã Phù Đổng | - Thời gian thực hiện dự án 2019-2023; - QĐ số: 1852/QĐ-UBND ngày 09/05/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án; |
|
146 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu đất X5 thôn Quy Mông và thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | DGT | UBND huyện Gia Lâm | 2,17 | - | - | Gia Lâm | xã Yên Thường | - Thời gian thực hiện dự án năm 2021-2023; - QĐ số: 8073/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; - QĐ số: 8816/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; |
|
147 | Cải tạo sửa chữa hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thôn Phù Dực, xã Phù Đổng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất. | ONT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,03 | - | - | Gia Lâm | xã Phù Đổng | - QĐ số: 1436/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 V/v thu hồi 6.519 m2 đất tại xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm do Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn đang quản lý; giao cho UBND huyện Gia Lâm để thực hiện đấu giá QSDĐ lấy ngân sách thực hiện Dự án hoàn chỉnh mặt cắt đê đoạn từ Km14+500 đến Km15+900 thuộc tuyến đê tả Đuống, huyện Gia Lâm; - Tổ chức đấu giá năm 2024; |
|
148 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề nằm trong cùng một thửa đất đang có nhà ở sang đất ở trên địa bàn các xã, thị trấn | ONT +OD T | 1.037 hộ gia đình, cá nhân | 10,88 | - | - | Gia Lâm | 20 xã và 02 thị trấn | - UBND huyện Gia Lâm nhiệm kiểm tra, rà soát và chịu trách nhiệm về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp quy hoạch đến từng vị trí thửa đất, đảm bảo tuân thủ quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 và các quy định liên quan khác của pháp luật. |
|
149 | Xây dựng nhà máy thiết bị giáo dục | SKC | Công ty TNHH Phương Nam | 1,52 | - | - | Gia Lâm | xã Dương Xá | - CV số: 09/2023 CVPN ngày 13/03/2023 của Cty CP vật tư thiết bị Phương Nam V/v đưa dự án " XD NMSX thiết bị giáo dục" tại xã Dương Xá vào Kế hoạch SDĐ năm 2024 trên địa bàn huyện Gia Lâm; - Biên bản xác định mốc giới trên thực địa để phục vụ công tác BT, HT&TĐC do Sở TNMT lập ngày 04/11/2015; - CV số: 6632/STNMT-CCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Sở TNMT V/v hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác BT, HT&TĐC khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện; - QH TTMB tỷ lệ 1/500 công trình DA XD NMSX thiết bị giáo dục tại xã Dương Xá đã được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt ngày 10/3/2015; - CV số: 5026/UBND-CT ngày 09/7/2014 của UBND TP Hà Nội V/v chấp thuận chỉ định nhà đầu tư DA XD nhà máy sản xuất thiết bị giáo dục tại xã Dương Xá, huyện Gia Lâm; |
|
150 | Mở rộng quy mô dự án Nhà máy sản xuất | SKC | Công ty TNHH Điện Stanley | 3,71 | - |
| Gia Lâm | xã Dương Xá | - CV số: 511/CV-VNS ngày 12/10/2023 của Công ty TNHH Điện Stanley Việt Nam V/v đăng ký KHSDĐ năm 2024; - CV số: 8869/UBND-TNMT ngày 17/10/2011 của UBND Thành phố V/v chấp thuận chủ trương cho Công ty TNHH Điện Staley Việt Nam được làm các thủ tục với các cơ quan chức năng của Thành phố V/v xin sử dụng đất tại xã Dương Xá để thực hiện dự án mở rộng cơ sở sản xuất hiện có; - CV số: 7931/QHKT-TMB-HTKT ngày 16/11/2017 của Sở Quy hoạch Kiến trúc V/v chấp thuận bản vẽ điều chỉnh tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 để lập dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất (giai đoạn 3); - CV số: 7184/STNMT-QHKHSDĐ ngày 29/09/2023 của Sở TN&MT V/v hoàn thiện thủ tục đất đai GĐ3 dự án SX&KD các loại đèn & thiết bị chiếu sáng ô tô, xe máy, các sản phẩm điện tử, khuôn mẫu Stanley VN; |
|
- 1Quyết định 76/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 82/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 55/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 153/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 79/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 62/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1146/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 207/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 4027/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường từ Dốc Hội - Đại học nông nghiệp, tỷ lệ 1/500 do thành phố Hà Nội ban hành
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 26/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND và thay thế Quyết định 24/2018/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 13Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 76/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
- 15Quyết định 82/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk
- 16Quyết định 55/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
- 17Quyết định 153/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
- 18Quyết định 79/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 19Quyết định 62/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
- 20Quyết định 1146/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 21Quyết định 207/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
Quyết định 617/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Gia Lâm Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 617/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/01/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực