ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 614/QĐ-UBND | Gia Nghĩa, ngày 14 tháng 5 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg, ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ
về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 80/TTr-SNV ngày 29 tháng 4
năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục các thủ tục hành chính áp dụng giải quyết theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện”.
Quy trình từ tiếp nhận, xem xét, giải quyết và trả kết quả các thủ tục hành chính nêu trong danh mục phải được thực hiện tại một đầu mối là Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc tổ chức triển
khai thực hiện các nội dung quy định tại Quyết định này:
1. Chỉ đạo Văn phòng HĐND và UBND tiến hành cập nhật, bổ sung nội dung từng
thủ tục hành chính trong danh mục vào Đề án cơ chế một cửa tại đơn vị mình và thực
hiện giải quyết theo cơ chế một cửa;
2. Tổ chức tập huấn việc tiếp nhận thủ tục hành chính cho công chức làm việc tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; xem xét bố trí số lượng công chức phù hợp với nhu
cầu giải quyết thủ tục hành chính thực tế tại đơn vị mình.
3. Tuyên truyền rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương
về việc bổ sung danh mục các thủ tục hành chính được thực hiện theo cơ chế một cửa quy định tại Quyết định này cho tổ chức, cá nhân được biết để tiện giao dịch.
Điều 3. Trách nhiệm của Sở Nội vụ.
Tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thực hiện đúng nội dung, quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 14/5/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông)
STT | Tên thủ tục hành chính | Áp dụng tại huyện | Áp dụng tại thị xã | | ||
I. Lĩnh vực Tư pháp | | |||||
1 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh. | x | x | | ||
2 | Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác. | x | x | | ||
3 | Xác định lại dân tộc của người con theo dân tộc của người cha hoặc dân tộc của người mẹ. | x | x | | ||
4 | Cải chính những nội dung đã được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh, nhưng có sai sót trong khi đăng ký cho người từ đủ 14 tuổi trở lên | x | x | | ||
5 | Xác định lại giới tính | x | x | | ||
6 | Thay đổi họ, tên, chữ đệm đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh. | x | x | | ||
7 | Bổ sung những nội dung chưa được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh. | x | x | | ||
8 | Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài | x | x | | ||
9 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài. | x | x | | ||
10 | Chứng thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài). | x | x | | ||
11 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản. | x | x | | ||
12 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản. | x | x | | ||
13 | Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị). | x | x | | ||
14 | Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị). | x | x | | ||
15 | Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở (ở đô thị). | x | X | | ||
16 | Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở đô thị). | x | x | | ||
17 | Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở đô thị). | x | x | | ||
18 | Chứng thực hợp đồng cho mướn, cho ở nhờ nhà ở (ở đô thị). |
|
| | ||
19 | Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản). | x | X | | ||
20 | Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu | x | X | | ||
21 | Chứng thực bản sao từ bản chính (bộ hồ sơ cả tiếng Việt và tiếng nước ngoài). | x | x | | ||
22 | Chứng thực chữ ký (trong giấy tờ văn bản tiếng nước ngoài). | x | X | | ||
II. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường. | | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất. | x | x | | ||
2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn. | x | K | | ||
3 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại phường. | K | x | | ||
4 | Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất. | x | x | | ||
5 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa, hợp thửa quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân. | x | x | | ||
6 | Chuyển đổi mục đích quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (đối với trườnghợp không phải xin phép). | x | x | | ||
7 | Chuyển đổi mục đích quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (đối với trườnghợp phải xin phép). | x | x | | ||
8 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân được nhận quyền sử dụng đất. | x | x | | ||
9 | Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cánhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp. | x | x | | ||
10 | Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân. | x | x | | ||
11 | Trình tự, thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất. | x | x | | ||
12 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (theo chủ trương chung về “dồn điền đổi thửa”). | x | x | | ||
13 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (giữa hai hộ gia đình, cá nhân). | x | x | | ||
14 | Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất. | x | x | | ||
15 | Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất. | x | x | | ||
16 | Đăng ký yêu cầu thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh đã đăng ký. | x | x | | ||
17 | Trình tự, thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất. | x | x | | ||
18 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất. | x | x | | ||
19 | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất. | x | x | | ||
20 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất. | x | x | | ||
21 | Trình tự, thủ tục thừa kế quyền sử dụng đất. | x | x | | ||
22 | Trình tự, thủ tục tặng cho quyền sử dụng đất. | x | x | | ||
23 | Trình tự, thủ tục đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. | x | x | | ||
24 | Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đính và cá nhân. | x | x | | ||
25 | Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình và cá nhân tại nông thôn. | x | x | | ||
27 | Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản thế chấp, bảo lãnh. | x | X | | ||
28 | Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp, bảo lãnh | x | x | | ||
29 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký khu vực khai thác khoáng sản đối với các khu vực khoáng sản đặc thù. | x | x | | ||
30 | Thu hồi đất đối với đối tượng là hộ gia đình cá nhân, cộng đồng khu dân cư trong trường hợp tự nguyện trả lại đất | x | x | | ||
31 | Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân tại xã, thị trấn. | x | x | | ||
32 | Nhận quyền sử dụng đất theo kết quả thi hành án. | x | x | | ||
33 | Trình tự, thủ tục thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền đất. | x | x | | ||
34 | Trình tự, thủ tục đăng ký nhận QSD đất do xử lý hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất. | x | X | | ||
35 | Trình tự, thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh cho đối tượng là hộ gia đình cá nhân | x | x | | ||
36 | Trình tự, thủ tục đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. | x | x | | ||
III. Lĩnh vực xây dựng. |
| x | x | |||
1 | Cấp giấy phép xây dựng công trình và nhà ở riêng lẻ ở đô thị thuộc địa giới hành chính do mình quản lý | x | x | | ||
2 | Cấp giấy phép xây dựng tạm: công trình và nhà ở đô thị riêng lẻ thuộc địa giới hành chính do mình quản lý. | x | x | | ||
3 | Gia hạn giấy phép xây dựng (thuộc thẩm quyền cấp). | x | x | | ||
4 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng (thuộc thẩm quyền cấp). | x | x | | ||
5 | Cấp lại giấy phép xây dựng (thuộc thẩm quyền cấp). | x | x | | ||
6 | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng. | x | x | | ||
7 | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị. | x | x | | ||
8 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn. | x | x | | ||
9 | Cấp giấy phép xây dựng trên đường bộ đang khai thác công trình dài từ 50m trở xuống. | x | x | | ||
10 | Cấp giấy phép xây dựng trên đường bộ đang khai thác. | x | x | | ||
11 | Cấp giấy phép thi công các công trình sửa chữa, cải tạo nâng cấp đường bộ. | x | x | | ||
12 | Cấp giấy phép xây dựng trên đường bộ đang khai thác, công trình có chiều dài từ 50m trở lên. | x | X | | ||
IV. Lĩnh vực Công thương. | | |||||
1 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | x | x | | ||
2 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu. | x | x | | ||
3 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá. | x | x | | ||
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá. | x | x | | ||
5 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá. | x | X | | ||
6 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của CTUBND huyện. | x | x | | ||
7 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của CTUBND cấp huyện. | x | x | | ||
8 | Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân. | x | x | | ||
9 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân. | x | x | | ||
10 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân. | x | x | | ||
11 | Xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân. | x | x | | ||
12 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân. | x | x | | ||
13 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân. | x | x | | ||
14 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân. | x | x | | ||
15 | Xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân. | x | X | | ||
16 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với các trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy chứng nhận đối với cá nhân. | x | x | | ||
17 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | x | x | | ||
18 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu. | x | x | | ||
V. Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội. | | |||||
20 | Xét hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng. | x | x | | ||
21 | Xét hồ sơ đề nghị đối tượng ở nhà xã hội. | x | x | | ||
32 | Xét hồ sơ đề nghị đối tượng nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội. | x | x | | ||
4 | Xét hồ sơ đề nghị kinh phí mai táng. | x | x | | ||
5 | Cấp giấy giới thiệu để hỗ trợ kinh phí đi thăm viếng mộ liệt sĩ. | x | x | | ||
6 | Cấp giấy giới thiệu để hỗ trợ kinh phí di chuyển hài cốt liệt sĩ. | x | x | | ||
7 | Cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo đối với người có công và con của họ. | x | x | | ||
8 | Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến. |
|
| | ||
9 | Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | x | x | | ||
10 | Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng từ trần. | x | x | | ||
11 | Lập hồ sơ thực hiện hưởng bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng. | x | x | | ||
12 | Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 | x | x | | ||
13 | Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | x | x | | ||
14 | Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công giúp đỡ cách mạng. | x | x | | ||
15 | Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc. | x | x | | ||
16 | Lập hồ sơ dự án vay vốn giải quyết việc làm. | x | x | | ||
17 | Cấp giấy chứng nhận bị thương. | x | x | | ||
18 | Cấp giấy chứng nhận hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học . | x | x | | ||
19 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội công lập huyện quản lý. | x | x | | ||
20 | Giải quyết trợ cấp thường xuyên cho đối tượng hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng. | x | x | | ||
21 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập hoạt động trên phạm vi cấp huyện. | x | X | | ||
22 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | x | x | | ||
23 | Chi hỗ trợ cho trẻ em thuộc Chương trình 19 trước khi trở về gia đình hoặc nơi cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết | x | x | | ||
24 | Cấp giấy báo tử cho người có công | x | x | | ||
25 | Xác nhận đối với phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về không qua tiếp nhận. | x | x | | ||
26 | Cấp thể bảo hiểm y tế cho người có công. | x | x | | ||
27 | Đề nghị cấp tử tuất hàng tháng đối với thân nhân: người hoạt động cách mạng trước ngày01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945; thương binh (kể cả thương binh loại B) bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên. | x | x | | ||
28 | Đề nghị giải quyết mai táng phí đối với thân nhân, người có công với cách mạng hưởng trợ cấp một lần đã từ trần gồm: người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày; người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng Huân chương, Huy chương kháng chiến, Huân chương, Huy chương chiến thắng, người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Huy chương kháng chiến. | x | x | | ||
VI. Lĩnh vực Tài chính kế hoạch |
| x | x | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh. | x | x | | ||
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh. | x | x | | ||
3 | Tạm ngừng kinh doanh hộ kinh doanh. | x | x | | ||
4 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong trường hợp mất giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh hộ cá thể. | x | x | | ||
5 | Đăng ký cấp lại ĐKKD trong trường hợp bị rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác. | x | x | | ||
6 | Ngừng hoạt động kinh doanh hộ cá thể. | x | x | | ||
7 | Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã. | x | x | | ||
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã. | x | X | | ||
9 | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của hợp tác xã. | x | x | | ||
10 | Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã. | x | x | | ||
11 | Đăng ký thay đổi địa chỉ, trụ sở chính của hợp tác xã trong tỉnh. | x | x | | ||
12 | Đăng ký thay đổi địa chỉ, trụ sở chính của hợp tác xã ngoài tỉnh. | x | x | | ||
13 | Đăng ký đổi tên của hợp tác xã. | x | X | | ||
14 | Đăng ký thay đổi số lượng xã viên của hợp tác xã. | x | x | | ||
15 | Đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát của hợp tác xã. | x | x | | ||
16 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã. | x | x | | ||
17 | Đăng ký điều lệ sửa đổi của hợp tác xã. | x | x | | ||
18 | Đăng ký kinh doanh hợp tác xã chia, tách. | x | x | | ||
19 | Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất, sáp nhập. | x | x | | ||
20 | Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã. | x | x | | ||
21 | Giải thể hợp tác xã. | x | X | | ||
22 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi mất). | x | x | | ||
23 | Đăng ký cấp lại hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã trong trường hợp hư hỏng | x | x | | ||
24 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hợp tác xã trong trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện | x | x | | ||
Tổng số thủ tục hành chính: 140 |
|
| |
Ghi chú:
X: là áp dụng giải quyết.
K: là không áp dụng giải quyết.
- 1Quyết định 2425/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung thủ tục hành chính áp dụng cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 2425/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung thủ tục hành chính áp dụng cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2010 về Danh mục thủ tục hành chính áp dụng giải quyết theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
- Số hiệu: 614/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Diễn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/05/2010
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực