Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2016/QĐ-UBND | Long An, ngày 18 tháng 11 năm 2016 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1008/TTr-STNMT ngày 20/10/2016 và ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại văn bản số 607/HĐND-KTNS ngày 14/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015- 2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung thời hạn sử dụng đất nông nghiệp vào khoản 1:
“Đối với nhóm đất nông nghiệp: thời hạn sử dụng 70 năm (áp dụng cho tổ chức được Nhà nước cho thuê đất)”.
2. Bổ sung điểm 1.3 vào khoản 1:
1.3. Đất nông nghiệp khác áp dụng theo giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.
3. Sửa đổi điểm 2.3, 2.5 khoản 2; bổ sung điểm 2.6, 2.7, 2.8, 2.9 vào khoản 2:
2.3. Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa:
Giá đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng vị trí hoặc loại đất nông nghiệp liền kề, trường hợp liền kề nhiều loại đất thì tính theo giá đất nông nghiệp cao nhất. Riêng trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh được xác định bằng giá đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí.
2.5. Giá đất giao thông, đất thủy lợi, đất giáo dục - đào tạo, đất có di tích lịch sử - văn hóa, đất danh lam thắng cảnh, đất sinh hoạt cộng đồng, đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính viễn thông, đất chợ, đất bãi thải xử lý chất thải, áp dụng theo giá đất thương mại dịch vụ cùng vị trí.
2.6. Giá đất quốc phòng, giá đất an ninh, giá đất cơ sở tôn giáo, giá đất cơ sở tín ngưỡng áp dụng theo giá đất ở cùng vị trí.
2.7. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng, khai thác thủy sản thì áp dụng mức giá đất nuôi trông thủy sản cùng vị trí. Nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì xác định riêng diện tích đất phi nông nghiệp và diện tích nuôi trồng khai thác thủy sản để áp dụng giá đất cho từng loại theo nguyên tắc quy định như trên.
2.8. Đất phi nông nghiệp khác nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí.
2.9. Đất phi nông nghiệp khác không nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí.
II. Sửa đổi, bổ sung phần B “BẢNG GIÁ ĐẤT”, như sau:
1. Phụ lục I: BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
a) Bổ sung vào STT 3, mục B, phần I:
STT | VỊ TRÍ | PHẠM VI TÍNH | ||||
50m đầu | Từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100 | Từ sau mét thứ 100 trở vào và bên trong | ||||
Phường, Thị trấn | Các xã còn lại | Phường, Thị trấn | Các xã còn lại | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I | ||
B | ĐƯỜNG TỈNH |
|
|
|
| |
3 | Đức Hòa |
|
|
|
| |
| Đường nối từ ĐT 830 đến QL N2 |
| 90.000 |
| 70.000 |
b) Bổ sung vào STT 10, mục B, phần I:
STT | VỊ TRÍ | PHẠM VI TÍNH | ||||
50m đầu | Từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100 | Từ sau mét thứ 100 trở vào và bên trong | ||||
Phường, Thị trấn | Các xã còn lại | Phường, Thị trấn | Các xã còn lại | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I | ||
B | ĐƯỜNG TỈNH |
|
|
|
| |
10 | Thạnh Hóa |
|
|
|
| |
d | ĐT 836B |
|
|
|
| |
Riêng phía bên kia kênh |
| 30.000 |
| 25.000 |
c) Sửa đổi STT 10, mục B, phần I:
STT | VỊ TRÍ | PHẠM VI TÍNH | ||||
50m đầu | Từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100 | Từ sau mét thứ 100 trở vào và bên trong | ||||
Phường, Thị trấn | Các xã còn lại | Phường, Thị trấn | Các xã còn lại | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I | ||
B | ĐƯỜNG TỈNH |
|
|
|
| |
10 | Thạnh Hóa |
|
|
|
| |
c | ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ-Bình Hòa Tây) |
|
|
|
| |
d | ĐT 836B |
| 45.000 |
| 25.000 |
2. Phụ lục II: BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT Ở:
a) Bổ sung STT 7, STT 13 và STT 23 vào mục E, phần I huyện Bến Lức:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ....ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
7 | Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Bến Lức (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
| ………………………… |
|
|
|
| Đường song hành tiếp giáp đường Trần Thế Sinh | 4.000.000 |
|
13 | Khu dân cư Nhựt Chánh - xã Nhựt Chánh (Trung tâm PTQĐ tỉnh) |
|
|
|
|
| ………………………….. |
|
|
|
| Đường số 6 |
| 3.000.000 |
23 | Khu dân cư Leadgroup | Đường số 8 |
| 3.000.000 |
|
| Đường số 1, 2, 6, 10, 12, 15, 17, 19 |
| 2.000.000 |
b) Bổ sung STT 7 vào mục B; STT 24, 25, 26 vào mục C, phần I huyện Đức Hòa:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ....ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
B | ĐƯỜNG TỈNH |
|
|
|
7 | Đường nối từ ĐT 830 đến QL N2 | Ngã tư Hựu Thạnh - Cầu Đức Hòa |
| 500.000 |
|
|
|
|
|
C | ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
24 | Đường từ ĐT 825 - Chùa Tháp |
|
| 350.000 |
25 | Đường liên xã I Hiệp Hòa - An Ninh Đông - An Ninh Tây |
|
| 150.000 |
26 | Đường khu di tích Óc Eo |
|
| 400.000 |
c) Sửa đổi STT 6, ở “*Thị trấn”; bổ sung vào điểm a, b, c, d và điểm đ vào “*Các xã” tại khoản I “Các đường có tên”, mục D huyện Tân Trụ:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ....ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
* | Thị trấn |
|
|
|
6 | Đường Cao Thị Mai |
| 800.000 | 800.000 |
* | Các xã |
|
|
|
a | Xã An Nhựt Tân |
|
|
|
1 | Phan Văn Phèn |
|
| 200.000 |
2 | Lê Văn Tánh |
|
| 200.000 |
3 | Bùi Văn Bảng |
|
| 200.000 |
4 | Nguyễn Văn Côn |
|
| 200.000 |
b | Xã Đức Tân |
|
|
|
1 | Đường Ông Đồ Nghị |
| 250.000 | 200.000 |
c | Xã Mỹ Bình |
|
|
|
1 | Lê Công Hầu |
|
| 200.000 |
d | Xã Quê Mỹ Thạnh |
|
|
|
1 | Phạm Văn Ngự |
|
| 200.000 |
2 | Phạm Văn Khai |
|
| 200.000 |
3 | Lê Văn Hiếu |
|
| 200.000 |
4 | Bùi Văn Gà |
|
| 200.000 |
5 | Bạch Thị Năm |
|
| 200.000 |
6 | Phạm Văn Cáo |
|
| 200.000 |
7 | Đặng Kim Bảng |
|
| 200.000 |
8 | Nguyễn Thành Lập |
|
| 200.000 |
9 | Đinh Văn Nghề |
|
| 200.000 |
10 | Trần Thị Bông |
|
| 200.000 |
11 | Nguyễn Văn Dè |
|
| 200.000 |
12 | Huỳnh Ngọc Xinh |
|
| 200.000 |
13 | Nguyễn Văn Bê |
|
| 200.000 |
14 | Nguyễn Phước Sanh |
|
| 200.000 |
15 | Trương Văn Dầy |
|
| 200.000 |
đ | Xã Tân Phước Tây |
|
|
|
1 | Võ Văn Dần |
|
| 150.000 |
2 | Nguyễn Văn Lơ |
|
| 150.000 |
3 | Phạm Văn Sộn |
|
| 150.000 |
4 | Lê Văn Điện |
|
| 150.000 |
d) Bổ sung vào STT 7, mục E, phần I huyện Châu Thành:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ....ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
7 | Khu dân cư chợ Thanh Phú Long | Đường tỉnh 827A (đoạn Khu dân cư) |
| 1.300.000 |
Đường số 2, 3, 6 và 7 |
| 1.300.000 | ||
Đường số 1, 4 và 5 |
| 1.000.000 |
đ) Bổ sung vào STT 25, bổ sung STT 28, mục E, phần I huyện Thủ Thừa:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ....ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
25 | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 5 | 1.100.000 |
|
| ……………. |
|
|
|
28 | Khu dân cư Bến xe Thủ Thừa | Đường Phan Văn Tình | 5.000.000 |
|
Đường số 1, 5 (đấu nối với đường Phan Văn Tình) | 2.000.000 |
| ||
Đường số 3, 4, 2 (song song với đường Phan Văn Tình) | 1.500.000 |
|
e) Sửa đổi, bổ sung vào STT 3, mục C, phần I huyện Cần Đước:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ....ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
3 | ĐH 19/5 | Phía bên phải QL50 tính từ Cần Đước đi TpHCM. |
|
|
- 50 m đầu tiếp giáp QL50 |
| 900.000 | ||
- Cách QL50 50m - Đê bao Rạch Cát |
| 300.000 | ||
Phía bên trái QL50 tính từ Cần Đước đi TpHCM. |
|
| ||
- 50 m đầu tiếp giáp QL50 |
| 900.000 | ||
- Cách QL50 50m đến cách ĐT 826 50m |
| 300.000 | ||
ĐT 826 tính từ Cần Đước đi TpHCM. |
|
| ||
- 50 m đầu tiếp giáp ĐT 826 |
| 650.000 |
g) Bổ sung vào STT 7, mục B; sửa đổi điểm III, mục D; bổ sung điểm 1.13 vào STT 1; bổ sung điểm 2.8, 2.9 vào STT 2; bổ sung STT 9, 10, Khoản III, mục E, phần I; bổ sung vào STT 3, phần II huyện Thạnh Hóa
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ....ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
7 | ĐT 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) | QL 62 - Ngã 5 Bắc Đông |
| 100.000 |
Phía bên kia kênh |
| 65.000 | ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
III | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
2 | - Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Tân Đông, Tân Hiệp, Thạnh Phước, Thạnh Phú |
|
| 75.000 |
3 | Xã Thuận Bình, Thạnh An |
|
| 70.000 |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
III | Cụm, tuyến dân cư vượt lũ |
|
|
|
1 | Thị trấn Thạnh Hóa (khu 1,2,3) |
|
|
|
1.13 | Đường số 25 |
| 385.000 |
|
2 | Xã Tân Hiệp |
|
|
|
2.8 | Tuyến dân cư vượt lũ N5, 90C |
|
| 110.000 |
2.9 | Tuyến dân cư vượt lũ M3, kênh 70 |
|
| 90.000 |
| ………………………… |
|
|
|
9 | Tuyến dân cư vượt lũ Bình Phước 2 (xã Thạnh Phước) |
|
| 90.000 |
10 | Tuyến dân cư N2 | Đường số 5 | 500.000 |
|
|
| Đường số 6 | 420.000 |
|
PHẦN II: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | ||||
3 | Ven kênh Nam QL 62 |
|
|
|
Xã Thạnh An, Thủy Tây, Thủy Đông, Tân Tây | Kênh 21 - Cầu Bún Bà Của |
| 65.000 |
h) Sửa đổi STT 2, mục B; sửa đổi STT 5, bổ sung STT 17, 18 vào khoản I, mục D; sửa đổi STT 37, bổ sung STT 39, mục E, phần I huyện Tân Thạnh:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ....ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
2 | ĐT 837 | Cầu Bằng lăng - Cầu nhà thờ (trừ đoạn qua Khu trung tâm xã Tân Lập) |
|
|
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
5 | Đường Lê Duẩn (Lộ Hiệp Thành) | Đường tỉnh 829-Đường 30 tháng 4 (trừ đoạn qua Khu dân cư kênh Hiệp Thành) |
|
|
| ……………………….. |
|
|
|
17 | Đường Phạm Hùng (đường vào chợ mới Tân Thạnh) | Quốc lộ 62-Đường Trần Công Vịnh | 1.300.000 |
|
18 | Đường Nguyễn Bình (đường vào chợ mới Tân Thạnh) | Quốc lộ 62-Đường Trần Công Vịnh | 1.560.000 |
|
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
37 | Khu dân cư kênh Hiệp Thành | Các lô tiếp giáp Đường số 2 (Từ A1 đến A17 và từ C2 đến C5) | 832.000 |
|
Các lô B1 và lô C1 tiếp giáp Đường số 1 và Đường số 2 | 1.404.000 |
| ||
Lô B2 tiếp giáp Đường số 2 | 1.170.000 |
| ||
Các lô B6 và C6 tiếp giáp Đường số 2 và Đường Lê Duẩn | 1.560.000 |
| ||
Các lô tiếp giáp Đường Lê Duẩn (gồm B3, B4, B5 và từ C7 đến C13) | 1.300.000 |
| ||
39 | Khu Trung tâm xã Tân Lập | Các lô tiếp giáp với ĐT 837 (Đoạn từ cầu Bằng Lăng đến hết Nhà Thờ) |
| 6.840.000 |
|
| Các lô tiếp giáp với Đường nội bộ (ĐT 837-Đường số 1) |
| 3.290.000 |
|
| Các lô (A10 và B10) vừa tiếp giáp với Đường nội bộ vừa tiếp giáp với Đường số 1) |
| 5.000.000 |
i) Bổ sung STT 33 đến STT 46 vào khoản I, mục D và STT 10, 11 vào mục E, phần I thị xã Kiến Tường:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
PHƯỜNG | XÃ | |||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
33 | Đường Lý Thường Kiệt nối dài |
| 3.600.000 |
|
34 | Đường Lê Duẩn |
| 3.600.000 |
|
35 | Đường Lê Quý Đôn | Đường Lê Lợi đến Đường Lý Thường Kiệt nối dài | 1.700.000 |
|
36 | Đường Trần Văn Giàu | Đường Lê Lợi đến Đường Lý Thường Kiệt nối dài | 1.700.000 |
|
37 | Đường Nguyễn Văn Kỉnh |
| 1.200.000 |
|
38 | Đường Lê Quốc Sản |
| 1.400.000 |
|
39 | Đường Nguyễn Trung Trực |
| 1.000.000 |
|
40 | Đường Võ Văn Định | Đường Lê Lợi đến Đường Lý Thường Kiệt nối dài | 1.700.000 |
|
41 | Đường Phan Thị Tỵ |
| 600.000 |
|
42 | Đường Phẩm Văn Giáo |
| 600.000 |
|
43 | Đường Đinh Văn Phu |
| 600.000 |
|
44 | Đường Lê Hữu Nghĩa |
| 600.000 |
|
45 | Đường Nguyễn Văn Nho |
| 600.000 |
|
46 | Đường Châu Văn Liêm |
| 1.500.000 |
|
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
10 | Khu Lò Gốm |
| 1.100.000 |
|
11 | Khu Làng nghề - Cụm dân cư Cầu dây |
| 2.100.000 |
|
k) Bổ sung STT 10, 11 vào mục E, phần I huyện Vĩnh Hưng
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ....ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
10 | Khu tái định cư Trường dạy nghề |
|
|
|
| Đường Đốc Binh Kiều | Lê Văn Tưởng - Nguyễn Chí Thanh | 1.200.000 |
|
| Đường Nguyễn Chí Thanh | Cách Mạng Tháng Tám - Đốc Binh Kiều | 1.200.000 |
|
11 | Khu tái định cư B7, B11 |
|
|
|
| Đường Võ Văn Quới | Nguyễn Thị Hạnh - Nhật Tảo | 800.000 |
|
| Đường Phạm Văn Bạch | Trần Quang Diệu - Võ Văn Quới | 800.000 |
|
l) Bổ sung STT 54, 55 vào khoản I, mục D, phần I huyện Tân Hưng:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ....ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
54 | Đường Nguyễn Thái Bình | Đường Nguyễn Trung Trực - Đường 30/4 | 1.700.000 |
|
Đường 30/4-Đường Thủ Khoa Huân | 800.000 |
| ||
55 | Đường Láng Sen | Đường 24/3-Đường Hoàng Hoa Thám | 2.200.000 |
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28/11/2016 và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 20/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 17/2016/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 26/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 5Quyết định 71/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất 03 Khu dân cư trên địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 09/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, kèm theo Quyết định 44/2015/QĐ-UBND
- 7Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 8Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2019
- 9Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 60/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 26/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND và Quyết định 61/2016/QĐ-UBND
- 3Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND và 61/2016/QĐ-UBND
- 4Quyết định 68/2018/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá đất vào bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 61/2016/QĐ-UBND; 34/2018/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành
- 5Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 6Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2019
- 7Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2019-2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 20/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 17/2016/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 26/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 9Quyết định 71/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất 03 Khu dân cư trên địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 09/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, kèm theo Quyết định 44/2015/QĐ-UBND
Quyết định 61/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
- Số hiệu: 61/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/11/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Trần Văn Cần
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra