Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6067/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH LỊCH PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ CỦA BỘ Y TẾ NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê;
Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch- Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Lịch phổ biến thông tin thống kê của Bộ Y tế năm 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
LỊCH PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ Y TẾ NĂM 2020
TT | Tên thông tin thống kê | Loại thông tin | Thời gian công bố | Hình thức phổ biến | Cơ quan chịu trách nhiệm phổ biến |
I | Số liệu định kỳ năm 2019 | ||||
1 | Tổng chi cho y tế so với tổng sản phẩm trong nước GDP | Sơ bộ | Ngày 20/4 | Báo cáo, tập tin | Vụ Kế hoạch Tài chính |
2 | Tỷ lệ chi NSNN cho y tế trong tổng chi NSNN | Sơ bộ | Ngày 20/4 | Báo cáo, tập tin | Vụ Kế hoạch Tài chính |
3 | Số nhân lực y tế trên 10.000 dân ((Bác sỹ, Dược sỹ ĐH) | Sơ bộ | Ngày 20/4 | Báo cáo, tập tin | Vụ Tổ chức cán bộ |
4 | Số giường bệnh trên 10.000 dân | Sơ bộ | Ngày 20/4 | Báo cáo, tập tin | Cục Khám chữa bệnh |
5 | Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin | Sơ bộ | Ngày 20/4 | Báo cáo, tập tin | Chương trình Tiêm chủng mở rộng |
6 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng | Sơ bộ | Ngày 20/4 | Báo cáo, tập tin | Viện Dinh dưỡng Quốc gia |
7 | Số ca hiện nhiễm HIV được phát hiện trên 100.000 dân | Sơ bộ | Ngày 20/4 | Báo cáo, tập tin | Cục Phòng, chống HIV/AIDS |
8 | Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo hàng năm trên 100.000 dân | Sơ bộ | Ngày 20/4 | Báo cáo, tập tin | Cục Phòng, chống HIV/AIDS |
9 | Niên giám thống kê | Sơ bộ | Ngày 20/7 | Báo cáo, tập tin | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
10 | Tỷ số giới tính khi sinh | Sơ bộ | Ngày 20/7 | Báo cáo, tập tin | Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
II | Số liệu định kỳ hàng tháng năm 2020 | ||||
1 | Số ca mắc, chết do các bệnh truyền nhiễm gây dịch | Ước tính | Ngày 20 hàng tháng | Báo cáo, tập tin | Văn phòng Bộ Y tế |
2 | Tình hình nhiễm HIV/AIDS | Ước tính | Ngày 20 hàng tháng | Báo cáo, tập tin | Văn phòng Bộ Y tế |
3 | Số vụ, số ca mắc, số người chết do ngộ độc thực phẩm | Ước tính | Ngày 20 hàng tháng | Báo cáo, tập tin | Văn phòng Bộ Y tế |
III | Ấn phẩm | ||||
1 | Niên giám thống kê Y tế năm 2019 | Chính thức | Tháng 12 | Ấn phẩm và Website | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
2 | Tóm tắt niên giám thống kê Y tế năm 2019 | Chính thức | Tháng 12 | Ấn phẩm và Website | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
- 1Công văn 15357/BGTVT-KHĐT năm 2016 về Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2017 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 5625/QĐ-BGDĐT năm 2018 về Quy chế phổ biến thông tin thống kê của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3Quyết định 4911/QĐ-BYT năm 2019 về Quy chế phổ biến thông tin thống kê của Bộ Y tế
- 4Quyết định 1352/QĐ-BTP năm 2020 công bố Tài liệu phổ biến thông tin thống kê năm 2019 của Bộ Tư pháp
- 5Quyết định 445/QĐ-BTP năm 2020 về Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2019 của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 588/QĐ-BTP năm 2021 về Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2020 của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 1122/QĐ-BTP năm 2021 công bố Tài liệu phổ biến thông tin thống kê năm 2020 của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 451/QĐ-BTP năm 2022 về Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2021 của Bộ Tư pháp
- 1Luật thống kê 2015
- 2Nghị định 94/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thống kê
- 3Công văn 15357/BGTVT-KHĐT năm 2016 về Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2017 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 5Nghị định 85/2017/NĐ-CP quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ do Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 5625/QĐ-BGDĐT năm 2018 về Quy chế phổ biến thông tin thống kê của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Quyết định 4911/QĐ-BYT năm 2019 về Quy chế phổ biến thông tin thống kê của Bộ Y tế
- 8Quyết định 1352/QĐ-BTP năm 2020 công bố Tài liệu phổ biến thông tin thống kê năm 2019 của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 445/QĐ-BTP năm 2020 về Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2019 của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 588/QĐ-BTP năm 2021 về Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2020 của Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 1122/QĐ-BTP năm 2021 công bố Tài liệu phổ biến thông tin thống kê năm 2020 của Bộ Tư pháp
- 12Quyết định 451/QĐ-BTP năm 2022 về Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2021 của Bộ Tư pháp
Quyết định 6067/QĐ-BYT năm 2019 về Lịch phổ biến thông tin thống kê của Bộ Y tế năm 2020
- Số hiệu: 6067/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2019
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Trường Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra