BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1352/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 04 tháng 06 năm 2020 |
CÔNG BỐ TÀI LIỆU PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2019 CỦA BỘ TƯ PHÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 445/QĐ-BTP ngày 05/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2019 của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Tài liệu phổ biến thông tin thống kê năm 2019 của Bộ Tư pháp (kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị khác có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
TÀI LIỆU PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2019 CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1352/QĐ-BTP ngày 04/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
Ghi chú:
Thông tin thống kê từ số thứ tự 1-20: thời gian lấy số liệu từ 01/01/2019-31/12/2019:
Thông tin thống kê tại số thứ tự 21: thời gian lấy số liệu từ 01/10/2018-30/9/2019.
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số liệu công bố năm 2019 | Mức độ hoàn chỉnh của thông tin thống kê | Ghi chú |
A | B | C | (1) | (2) | (3) |
|
|
|
| ||
1.1. | Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo đã được ban hành (trình ban hành, ban hành theo thẩm quyền) | Văn bản | 871 | Chính thức |
|
1.1.1 | Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo, trình ban hành và đã được ban hành | Văn bản | 160 |
|
|
1.1.1.1 | Luật, Nghị quyết của Quốc hội | Văn bản | 18 |
| 18 Luật |
1.1.1.2 | Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH | Văn bản | 4 |
| 04 Nghị quyết |
1.1.1.3 | Nghị định của Chính phủ | Văn bản | 100 |
|
|
1.1.1.4 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Văn bản | 38 |
|
|
1.1.2 | Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo, ban hành theo thẩm quyền và đã được ban hành | Văn bản | 711 |
|
|
1.1.2.1 | Thông tư | Văn bản | 709 |
|
|
1.1.2.2 | Thông tư liên tịch | Văn bản | 2 |
|
|
1.2 | Số văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND các cấp đã được ban hành | Văn bản | 9.168 | Sơ bộ |
|
1.2.1 | Tại cấp tỉnh | Văn bản | 4.092 |
|
|
1.2.2 | Tại cấp huyện | Văn bản | 1.336 |
|
|
1.2.3 | Tại cấp xã | Văn bản | 3.740 |
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Số dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do tổ chức pháp chế bộ, ngành và Bộ Tư pháp thẩm định | Văn bản | 1.027 | Chính thức |
|
2.1.1. | Số dự thảo VBQPPL do các Bộ, Ngành thẩm định (chưa gồm Bộ Tư pháp) | Văn bản | 755 |
|
|
2.1.1.1 | Thông tư | Văn bản | 753 |
|
|
2.1.1.2 | Thông tư liên tịch | Văn bản | 2 |
|
|
2.1.2. | Số dự thảo VBQPPL do Bộ Tư pháp thẩm định | Văn bản | 272 |
|
|
2.1.2.1 | Luật, Nghị quyết của Quốc hội | Văn bản | 30 |
|
|
2.1.2.2 | Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH | Văn bản | 11 |
|
|
2.1.2.3 | Nghị định của Chính phủ | Văn bản | 168 |
|
|
2.1.2.4 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Văn bản | 50 |
|
|
2.1.2.5 | Thông tư | Văn bản | 12 |
|
|
2.1.2.6 | Thông tư liên tịch | Văn bản | 1 |
|
|
2.2 | số dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan tư pháp cấp tỉnh, huyện thẩm định | Văn bản | 5.851 | Sơ bộ |
|
2.2.1 | Số dự thảo VBQPPL do Sở Tư pháp đã thẩm định | Văn bản | 4.593 |
|
|
2.2.2 | Số dự thảo VBQPPL do Phòng Tư pháp đã thẩm định | Văn bản | 1.258 |
|
|
|
|
|
| ||
3.1 | Kết quá kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền tại các bộ, cơ quan ngang bộ |
|
| Chính thức |
|
3.1.1 | Số VBQPPL đã kiểm tra | Văn bản | 7.632 |
|
|
3.1.2 | Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền: số VBQPPL có sai sót khác đã phát hiện trong kỳ báo cáo | Văn bản | 1.096 |
|
|
| Trong đó: số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền | Văn bản | 203 |
|
|
3.1.3 | Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền đã được xử lý | Văn bản | 118 |
|
|
3.2 | Kết quá kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền tại UBND các cấp |
|
| Sơ bộ |
|
3.2.1 | Số VBQPPL đã kiểm tra | Văn bản | 5.759 |
|
|
3.2.2 | Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền: số VBQPPL có sai sót khác đã phát hiện trong kỳ báo cáo | Văn bản | 881 |
|
|
| Trong đó: số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền | Văn bản | 206 |
|
|
3.2.3 | Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền đã được xử lý | Văn bản | 125 |
|
|
kết quả rà soát VBQPPL tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ và UBND các cấp |
|
| Sơ bộ |
| |
4.1 | Số VBQPPL phải được rà soát | Văn bản | 44.447 |
|
|
4.2 | Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát | Văn bản | 44.376 |
|
|
4.3 | Số văn bản quy phạm pháp luật cần được xử lý sau rà soát | Văn bản | 7.111 |
|
|
4.4 | Số văn bản quy phạm pháp luật đã được xử lý | Văn bản | 5.907 |
|
|
| Trong đó: số VBQPPL đã được xử lý của các Bộ, ngành | Văn bản | 1.857 |
|
|
|
|
|
| ||
5.1 | số báo cáo viên, tuyên truyền viên |
|
|
|
|
5.1.1 | Số báo cáo viên pháp luật cấp Trung ương | Người | 2.190 | Chính thức |
|
5.1.2 | Số báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | Người | 6.997 | Sơ bộ |
|
5.1.3 | Số báo cáo viên pháp luật cấp huyện | Người | 17.404 | Sơ bộ |
|
5.1.4 | Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã | Người | 146.427 | Sơ bộ |
|
5.2 | Kết quả phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
| Sơ bộ |
|
5.2.1 | Kết quả phổ biến, giáo dục pháp luật trực tiếp |
|
|
|
|
5.2.1.1 | Số cuộc phổ biến pháp luật trực tiếp | Cuộc | 982.687 |
|
|
5.2.1.2 | Số lượt người tham dự | Lượt người | 66.577.182 |
|
|
5.2.2 | Kết quả thi tìm hiểu pháp luật |
|
|
|
|
5.2.2.1 | Số cuộc thi tìm hiểu pháp luật | Cuộc | 10.641 |
|
|
5.2.2.2 | Số lượt người dự thi | Lượt người | 8.230.930 |
|
|
5.2.3 | Số tài liệu phổ biến giáo dục pháp luật được phát hành | Ban | 52061373 |
|
|
|
| Sơ bộ |
| ||
6.1 | Số tổ hòa giải, số hòa giải viên ở cơ sở |
|
|
|
|
6.1.1 | Số tổ hòa giải ở cơ sở | Tổ | 96.953 |
|
|
6.1.2 | Số hòa giải viên | Người | 600.552 |
|
|
6.2 | Kết quả hòa giải ở cơ sở |
|
|
|
|
6.2.1 | Số vụ việc tiếp nhận hòa giải | vụ việc | 120.970 |
|
|
6.2.2 | Số vụ việc hòa giải thành | vụ việc | 97.735 |
|
|
6.2.3 | Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
|
6.2.3.1 | Số xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | Xã | 7.253 |
|
|
6.2.3.2 | Số phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | Phường, thị trấn | 1.945 |
|
|
|
| Sơ bộ |
| ||
7.1 | Số trường hợp đăng ký khai sinh trong nước |
|
|
|
|
7.1.1 | Đăng ký mới | Trường hợp | 2.062.652 |
|
|
7.1.1.1 | Đăng ký đúng hạn | Trường hợp | 1.495.411 |
|
|
7.1.1.2 | Đăng ký quá hạn | Trường hợp | 567.241 |
|
|
| Trong đó: số trẻ em dưới 5 tuổi được đăng ký khai sinh quá hạn trong năm báo cáo | Trường hợp | 308.429 |
|
|
7.1.2 | Đăng ký lại | Trường hợp | 936.057 |
|
|
7.2 | Số trường hợp đăng ký khai từ trong nước |
|
|
|
|
7.2.1 | Đăng ký mới | Trường hợp | 558.108 |
|
|
7.2.1.1 | Đăng ký đúng hạn | Trường hợp | 405.575 |
|
|
7.2.1.2 | Đăng ký quá hạn | Trường hợp | 152.533 |
|
|
7.2.2 | Đăng ký lại | Trường hợp | 14.857 |
|
|
7.3 | Số cặp đăng ký kết hôn trong nước |
|
|
|
|
7.3.1 | Đăng ký mới | Cặp | 702.281 |
|
|
7.3.2 | Đăng ký lại | Cặp | 22.961 |
|
|
7.4 | Số trường hợp đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Trường hợp | 6.597 |
|
|
7.5 | số trường hợp đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Trường hợp | 1.094 |
|
|
7.6 | Số người kết hôn là công dân Việt Nam cư trú trong nước đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Người | 22.460 |
|
|
|
|
|
| ||
8.1 | Số trường hợp đăng ký nuôi con nuôi trong nước | Trường hợp | 2.980 | Sơ bộ |
|
8.2 | Số trường hợp đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Trường hợp | 359 | Chính thức |
|
|
| Chính thức |
| ||
9.1 | Số trường hợp xin thôi quốc tịch Việt Nam | Trường hợp | 6.499 |
|
|
9.2 | Số trường hợp xin nhập quốc tịch Việt Nam | Trường hợp | 1.244 |
|
|
9.3 | Số trường hợp xin trở lại quốc tịch Việt Nam | Trường hợp | 10 |
|
|
|
| Sơ bộ |
| ||
10.1 | Số bản sao được chứng thực | Bản | 100.149.449 |
|
|
10.2 | Chứng thực chữ ký, hợp đồng, giao dịch | Việc |
|
|
|
10.2.1 | Số việc chứng thực chữ ký | Việc | 7.119.267 |
| Bao gồm (Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản và Chứng thực chữ ký người dịch) |
10.2.2 | Số việc chứng thực hợp đồng, giao dịch | Việc | 1.316.194 |
|
|
|
| Sơ bộ |
| ||
11.1 | số phiếu lý lịch tư pháp đã cấp |
|
|
|
|
11.1.1 | Số phiếu lý lịch tư pháp số 1 đã cấp | Phiếu | 558.582 |
|
|
11.1.2 | Số phiếu lý lịch tư pháp số 2 đã cấp | Phiếu | 223.109 |
|
|
11.2 | số thông tin lý lịch tư pháp nhận được và xử lý |
|
|
|
|
11.2.1 | Số lượng thông tin lý lịch tư pháp nhận được | Thông tin | 903. 778 |
|
|
11.2.2 | Số lượng thông tin lý lịch tư pháp chia theo khâu xử lý | Thông tin |
|
|
|
11.2.2.1 | Số lượng thông tin lý lịch tư pháp tiếp nhận, kiểm tra, phân loại | Thông tin | 1.003.649 |
|
|
11.2.2.2 | Số lượng thông tin lập lý lịch tư pháp, cập nhật bổ sung | Thông tin | 450.889 |
|
|
|
| Sơ bộ |
| ||
12.1 | Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý | Lượt người | 37.126 |
|
|
12.2 | Số vụ việc trợ giúp pháp lý | Vụ việc | 45.679 |
|
|
| Trong đó: số vụ việc kết thúc | Vụ việc | 37.126 |
|
|
|
|
|
| ||
13.1 | Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên tài sản là động sản (trừ tàu bay, tàu biển) và kết quả thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông |
|
| Chính thức |
|
13.1.1 | Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên được thụ lý | Phiếu | 728.469 |
|
|
13.1.2 | Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên được giải quyết | Phiếu | 728.469 |
|
|
13.1.3 | Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự được thụ lý | Phiếu | 6.781 |
|
|
13.1.4 | Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự được giải quyết | Phiếu | 6.781 |
|
|
13.1.5 | Số phiếu yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông được thụ lý | Phiếu | 377.062 |
|
|
13.1.6 | Số phiếu yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông được giải quyết | Phiếu | 377.062 |
|
|
13.2 | Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
| Sơ bộ |
|
13.2.1 | Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được thụ lý | Phiếu | 3.009.859 |
|
|
13.2.2 | Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được giải quyết | Phiếu | 3.003.186 |
|
|
13.2.3 | Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được thụ lý | Phiếu | 13.843 |
|
|
13.2.4 | Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được giải quyết | Phiếu | 13.673 |
|
|
13.3 | Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm đối với tàu bay, tàu biển |
|
| Sơ bộ |
|
13.3.1 | Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được thụ lý | Phiếu | 369 |
|
|
13.3.2 | Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được giải quyết | Phiếu | 369 |
|
|
13.3.3 | Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được thụ lý | Phiếu | 24 |
|
|
13.3.4 | Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được giải quyết | Phiếu | 24 |
|
|
|
|
|
| ||
14.1 | Số tổ chức hành nghề luật sư | Tổ chức | 4.416 | Chính thức |
|
14.2 | Số luật sư hành nghề | Người | 13.508 | Chính thức | Số luật sư được cấp thẻ luật sư là 15.126 người (theo số liệu của Liên đoàn luật sư Việt Nam đến 31/12/2019). Số luật sư được cấp chứng chỉ hành nghề luật sư tính đến 31/12/2019 là 17.606 người (Theo quản lý của Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ Tư pháp). |
14.3 | Số việc thực hiện xong | Việc | 114.412 | Sơ bộ | 114.412 việc là số liệu được tổng hợp từ báo cáo chưa đầy đủ của các Sở Tư pháp, ví dụ: tại TP Hồ Chí Minh chỉ có 908/1.635 tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động tại STP gửi báo cáo. TP Hà Nội chỉ có 299/1.341 tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động tại STP gửi báo cáo. |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| Số việc tố tụng | Việc | 13.662 |
|
|
| Số việc tư vấn pháp luật và dịch vụ pháp lý khác | Việc | 87.863 |
|
|
| Số việc trợ giúp pháp lý | Việc | 12.887 |
|
|
14.4 | Số tiền nộp thuế | Đồng | 411.641.563.485 | Sơ bộ |
|
|
|
|
| ||
15.1 | Số tổ chức hành nghề công chứng | Tổ chức | 7.734 | Chính thức |
|
15.2 | Số công chứng viên | Người | 2.709 | Chính thức |
|
15.3 | Số việc công chứng | Việc | 6.489.817 | Sơ bộ |
|
15.3.1 | Công chứng hợp đồng, giao dịch | Việc | 6.010.221 |
|
|
15.3.2 | Công chứng bản dịch và các loại việc khác | Việc | 479.596 |
|
|
|
| Sơ bộ |
| ||
16.1 | Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp | Vụ việc | 191.944 |
|
|
16.1.1 | Theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng | Vụ việc | 166.624 |
|
|
16.1.2 | Theo yêu cầu của người yêu cầu giám định | Vụ việc | 10.902 |
|
|
16.1.3 | Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân khác | Vụ việc | 14.418 |
|
|
|
| Sơ bộ |
| ||
17.1 | Số tổ chức đấu giá tài sàn | Tổ chức | 539 |
|
|
17.2 | Số đấu giá viên | Người | 1.093 |
|
|
17.3 | Số cuộc đấu giá đã thực hiện | Cuộc | 36.624 |
|
|
| Trong đó: số cuộc đấu giá thành | Cuộc | 29.715 |
|
|
17.4 | Số tiền nộp ngân sách/thuế | Đồng | 73.340.377.011 |
|
|
|
|
|
| ||
18.1 | Số tổ chức trọng tài | Tổ chức | 33 | Chính thức |
|
18.2 | Số trọng tài viên | Người | 734 | Sơ bộ |
|
18.3 | Số vụ việc đã có phán quyết trọng tài và hòa giải thành | Vụ việc | 12.141 | Sơ bộ |
|
18.4 | Số tiền đã nộp thuế và nghĩa vụ tài chính | Đồng | 11.102.118.451 | Sơ bộ |
|
|
| Chính thức |
| ||
19.1 | Số hồ sơ ủy thác tư pháp Việt Nam gửi ra nước ngoài | Hồ sơ | 2.745 |
|
|
19.2 | Số hồ sơ ủy thác tư pháp nước ngoài đến Việt Nam | Hồ sơ | 1.489 |
|
|
|
| Sơ bộ |
| ||
20.1 | Trong hoạt động quản lý hành chính |
|
|
|
|
20.1.1 | Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi thường |
|
|
|
|
20.1.1.1 | Số vụ việc đã thụ lý | Vụ việc | 22 |
|
|
20.1.1.2 | Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật | Vụ việc | 11 |
|
|
20.1.1.3 | Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật | Đồng | 10.414.632.000 |
|
|
20.1.1.4 | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại | Đồng | 10.178.993.000 |
|
|
20.1.2 | Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả |
|
|
|
|
20.1.2.1 | Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả | Vụ việc | 1 |
|
|
20.1.2.2 | Số tiền đã hoàn trả | Đồng | 900.919.000 |
|
|
20.2 | Trong hoạt động tố tụng |
|
|
|
|
20.2.1 | Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi thường |
|
|
|
|
20.2.1.1 | Số vụ việc đã thụ lý | Vụ việc | 51 |
|
|
20.2.1.2 | Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật | Vụ việc | 16 |
|
|
20.2.1.3 | Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật | Đồng | 6.455.977.000 |
|
|
20.2.1.4 | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại | Đồng | 3.513.985.000 |
|
|
20.2.2 | Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả |
|
|
|
|
20.2.2.1 | Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả | Vụ việc | 0 |
|
|
20.2.2.2 | Số tiền đã hoàn trả | Đồng | 0 |
|
|
20.3 | Trong hoạt động thi hành án |
|
|
|
|
20.3.1 | Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi thường |
|
|
|
|
20.3.1.1 | Số vụ việc đã thụ lý | Vụ việc | 39 |
|
|
20.3.1.2 | Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật | Vụ việc | 11 |
|
|
20.3.1.3 | Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật | Đồng | 287.212.000 |
|
|
20.3.1.4 | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại | Đồng | 0 |
|
|
20.3.2 | Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả |
|
|
|
|
20.3.2.1 | Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả | Vụ việc | 0 |
|
|
20.3.2.2 | Số tiền đã hoàn trả | Đồng | 0 |
|
|
|
| Chính thức |
| ||
21.1 | Kết quả thi hành án dân sự về việc |
|
|
|
|
21.1.1 | Tổng số việc phải thi hành | Việc | 960.656 |
|
|
21.1.2 | Tỷ lệ số việc có điều kiện thi hành/tổng số việc phải thi hành | % | 76.82% |
|
|
21.1.3 | Tỷ lệ số việc chưa có điều kiện thi hành/tổng số việc phải thi hành | % | 23.18% |
|
|
21.1.4 | Tỷ lệ số việc thi hành xong/số việc có điều kiện thi hành | % | 78.58% |
|
|
21.1.5 | Số việc còn lại chuyển sang năm sau | Việc | 380.768 |
|
|
21.2 | Kết quả thi hành án dân sự về tiền |
|
|
|
|
21.2.1 | Tổng số tiền phải thi hành | 1.000 đồng | 251.435.553.294 |
|
|
21.2.2 | Tỷ lệ số tiền có điều kiện thi hành/tổng số tiền phải thi hành | % | 59.22% |
|
|
21.2.3 | Tỷ lệ số tiền chưa có điều kiện thi hành/tổng số tiền phải thi hành | % | 40.78% |
|
|
21.2.4 | Tỷ lệ số tiền thi hành xong/số tiền có điều kiện thi hành | % | 28.97% |
|
|
21.2.5 | Số tiền còn lại chuyển sang năm sau | 1.000 đồng | 198.627.320.628 |
|
|
- 1Quyết định 5625/QĐ-BGDĐT năm 2018 về Quy chế phổ biến thông tin thống kê của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 2Quyết định 4911/QĐ-BYT năm 2019 về Quy chế phổ biến thông tin thống kê của Bộ Y tế
- 3Quyết định 6067/QĐ-BYT năm 2019 về Lịch phổ biến thông tin thống kê của Bộ Y tế năm 2020
- 4Quyết định 1122/QĐ-BTP năm 2021 công bố Tài liệu phổ biến thông tin thống kê năm 2020 của Bộ Tư pháp
- 5Quyết định 1789/QĐ-BTP năm 2022 công bố, phổ biến thông tin thống kê năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 1Luật thống kê 2015
- 2Nghị định 94/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thống kê
- 3Nghị định 96/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
- 4Quyết định 5625/QĐ-BGDĐT năm 2018 về Quy chế phổ biến thông tin thống kê của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5Quyết định 4911/QĐ-BYT năm 2019 về Quy chế phổ biến thông tin thống kê của Bộ Y tế
- 6Quyết định 6067/QĐ-BYT năm 2019 về Lịch phổ biến thông tin thống kê của Bộ Y tế năm 2020
- 7Quyết định 445/QĐ-BTP năm 2020 về Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2019 của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 1122/QĐ-BTP năm 2021 công bố Tài liệu phổ biến thông tin thống kê năm 2020 của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 1789/QĐ-BTP năm 2022 công bố, phổ biến thông tin thống kê năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Quyết định 1352/QĐ-BTP năm 2020 công bố Tài liệu phổ biến thông tin thống kê năm 2019 của Bộ Tư pháp
- Số hiệu: 1352/QĐ-BTP
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2020
- Nơi ban hành: Bộ Tư pháp
- Người ký: Lê Thành Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết