Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 600/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 02 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH; UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;

Căn cứ Quyết định số 3740/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 86/TTr-SNV ngày 25/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố năm 2023 (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, THKH, KSTTHC-NC, CNTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 

PHỤ LỤC 1

KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Tên đơn vị1

Điểm thẩm định (Tối đa 62 điểm)

Thực hiện đánh giá lãnh đạo, cán bộ, công chức (ĐTXHH. Tối đa 22 điểm)

Đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức (ĐTXHH. Tối đa 16 điểm)

Tổng điểm đạt được

Chỉ số CCHC (%)2

Xếp hạng

Sở Công Thương

59.25

19.36

14.22

92.83

92.83

1

Sở Giao thông vận tải

58.62

19.01

14.23

91.86

91.86

2

Sở Tư pháp

58.91

18.79

14.15

91.85

91.85

3

Văn phòng UBND tỉnh*

57.50

19.60

 

77.10

91.78

4

Sở Nội vụ*

56.75

20.24

 

76.99

91.655

5

BQL Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN

58.23

19.51

13.91

91.651

91.651

6

Sở Nông nghiệp và PTNT

59.00

19.36

13.28

91.64

91.64

7

Sở Tài chính*

57.00

19.89

 

76.89

91.54

8

Sở Xây dựng

57.72

19.64

14.04

91.40

91.40

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

55.99

20.15

14.34

90.48

90.48

10

Sở Y tế

56.37

19.64

14.35

90.36

90.36

11

Sở Thông tin và Truyền thông*

56.25

19.39

 

75.64

90.04

12

Sở Khoa học và Công nghệ

55.40

19.40

14.36

89.16

89.16

13

Sở Ngoại vụ*

55.25

19.41

 

74.66

88.89

14

Sở Văn hóa, TT và DL

55.25

18.74

14.39

88.38

88.38

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

53.99

19.37

14.23

87.59

87.59

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

54.25

18.91

14.33

87.49

87.49

17

Sở Lao động - TB và XH

53.74

18.71

14.22

86.67

86.67

18

Thanh tra tỉnh*

50.25

19.55

 

69.80

83.09

19

Ban Dân tộc*

48.91

19.41

 

68.32

81.33

20

Trung bình

 

 

 

 

89.49

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Tên đơn vị

Điểm thẩm định (Tối đa 63 điểm)

Thực hiện đánh giá lãnh đạo, cán bộ, công chức (Tối đa 22 điểm)

Điểm điều tra XHH (Tối đa 15 điểm)

Tổng điểm đạt được

Chỉ số (%)3

Xếp hạng

Huyện Đông Sơn

61.05

19.07

12.02

92.15

92.15

1

Huyện Hoằng Hóa

59.78

20.05

12.09

91.92

91.92

2

Thành phố Thanh Hóa

59.15

20.03

12.28

91.46

91.46

3

Huyện Yên Định

59.36

19.28

12.51

91.16

91.16

4

Huyện Thọ Xuân

57.52

20.06

12.59

90.17

90.17

5

Huyện Hà Trung

57.30

19.72

13.04

90.06

90.06

6

Huyện Hậu Lộc

57.42

19.82

12.77

89.997

89.997

7

Huyện Nông Cống

57.27

19.41

13.18

89.853

89.853

8

Thị xã Bỉm Sơn

57.33

19.62

12.89

89.849

89.849

9

Huyện Thiệu Hóa

58.26

19.05

12.54

89.842

89.842

10

Huyện Triệu Sơn

58.26

19.33

12.25

89.838

89.838

11

Huyện Quảng Xương

57.25

19.85

12.65

89.750

89.750

12

Thị xã Nghi Sơn

57.58

19.43

12.73

89.746

89.746

13

Huyện Như Thanh

58.39

19.04

12.29

89.72

89.72

14

Huyện Như Xuân

57.71

19.60

12.39

89.70

89.70

15

Huyện Bá Thước

57.46

19.20

13.02

89.68

89.68

16

Huyện Cẩm Thủy

58.78

18.53

12.33

89.64

89.64

17

Huyện Quan Sơn

56.92

19.95

12.59

89.47

89.47

18

Thành phố Sầm Sơn

55.93

19.62

12.89

88.44

88.44

19

Huyện Vĩnh Lộc

54.81

19.86

13.45

88.12

88.12

20

Huyện Nga Sơn

56.17

19.74

12.19

88.10

88.10

21

Huyện Thạch Thành

55.79

19.45

12.60

87.85

87.85

22

Huyện Ngọc Lặc

54.83

19.58

13.34

87.75

87.75

23

Huyện Thường Xuân

54.97

19.35

13.41

87.73

87.73

24

Huyện Lang Chánh

54.58

19.34

13.03

86.95

86.95

25

Huyện Quan Hóa

53.48

19.72

13.03

86.24

86.24

26

Huyện Mường Lát

54.28

18.75

13.06

86.09

86.09

27

Trung bình

 

 

 

 

89.31

 

 



1 Những đơn vị tích dấu * là những đơn vị không thực hiện đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức. Chỉ số cải cách hành chính của các đơn vị này được xác định bằng tổng điểm đạt được (điểm thẩm định + điểm thực hiện đánh giá lãnh đạo, cán bộ, công chức)/84 (tổng điểm của các tiêu chí thực hiện đánh giá).

2 Sở Nội vụ thông báo kết quả chi tiết đến các sở, ban, ngành cấp tỉnh.

3 Sở Nội vụ thông báo kết quả chi tiết đến các huyện, thị xã, thành phố.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2024 công bố xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố năm 2023 do tỉnh Thanh Hóa ban hành

  • Số hiệu: 600/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Văn Thi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản