- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 461/QÐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 600/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 27 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 64/TTr-SNN&PTNN ngày 17/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm theo dõi việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; kịp thời tham mưu cấp có thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quy trình nội bộ thứ tự số 06, 16 (a, b) tại Phụ lục 01 được ban hành kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền Thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
1. Quy trình nội bộ số: 122a
Mã số TTHC: 1.007917.000.00.00.H47; Tên TTHC: Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 04 giờ làm việc |
| Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan trình phê duyệt | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm; Hội đồng thẩm định | 19 ngày làm việc |
| Công chức, viên chức phòng chuyên môn tổng hợp hoàn thiện hồ sơ báo cáo lãnh đạo Chi cục trình lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, ý kiến tham gia của các cơ quan, đơn vị trong Hội đồng thẩm định, trình lãnh đạo Sở xem xét |
|
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ, ký trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký trình UBND tỉnh qua Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 5 | Thẩm tra của UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
| Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kinh tế ngành) thẩm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | X | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
| Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm). Chi cục Kiểm lâm thông báo và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày làm việc |
|
|
|
2. Quy trình nội bộ số: 122b
Mã số TTHC: 1.007917.000.00.00.H47; Tên TTHC: Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 04 giờ làm việc |
| Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan trình phê duyệt | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm; Hội đồng thẩm định | 34 ngày làm việc |
| Công chức, viên chức phòng chuyên môn tổng hợp hoàn thiện hồ sơ báo cáo lãnh đạo Chi cục trình lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, ý kiến tham gia của các cơ quan, đơn vị trong Hội đồng thẩm định, trình lãnh đạo Sở xem xét |
|
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ, ký trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký trình UBND tỉnh qua Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 5 | Thẩm tra của UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
| Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kinh tế ngành) thẩm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | X | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
| Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm). Chi cục Kiểm lâm thông báo và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 45 ngày làm việc |
|
|
|
3. Quy trình nội bộ số: 123a
Mã số TTHC: 1.007916.000.00.00.H47; Tên thủ tục: Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 giờ làm việc |
| Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ, báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 02 ngày làm việc |
| Công chức, viên chức phòng chuyên môn tham mưu Sở trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao Ban quản lý rừng phòng hộ, Ban quản lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ trang là chủ đầu tư đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được giao cho Ban quản lý rừng phòng hộ, Ban quản lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ trang quản lý; giao Chi cục Kiểm lâm hoặc Ban quản lý dự án phát triển rừng cấp huyện là chủ đầu tư đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư quản lý; |
|
Bước 4 | Xem xét, ký trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh kèm theo Hồ sơ |
|
Bước 5 | Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt văn bản giao nhiệm vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
| Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kinh tế ngành) kiểm tra hồ sơ, tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 6 | Phê duyệt văn bản giao nhiệm vụ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | X | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
| Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản giao nhiệm vụ cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm) và chủ đầu tư |
|
Bước 8 | Chủ đầu tư lập dự toán, thiết kế gửi Sở Nông nghiệp và PTNT | Chủ đầu tư | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, chủ đầu tư lập dự toán, thiết kế gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm) |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các Sở ngành, đơn vị liên quan; tổng hợp báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm; Lấy ý kiến các Sở ngành, đơn vị liên quan gồm các Sở: Tài Chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Giao thông vận tải và Ban Quản lý các khu kinh tế và khu công nghiệp tỉnh | 7,5 ngày làm việc |
| Công chức phòng Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm tổ chức thẩm định, lấy ý kiến các Sở ngành, đơn vị liên quan; tổng hợp báo cáo lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt. Lưu ý: Trong 7,5 ngày làm việc, có 05 ngày lấy ý kiến của các Sở ngành, đơn vị liên quan gồm các Sở: Tài Chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Giao thông vận tải và Ban Quản lý các khu kinh tế và khu công nghiệp tỉnh |
|
Bước 10 | Xem xét, ký trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký trình UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
| Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kinh tế ngành) kiểm tra, tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 12 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | X | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 13 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm). Chi cục Kiểm lâm thông báo và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
|
Bước 14 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Bước 15 | Chủ dự án | Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 10 ngày làm việc |
| Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 ngày làm việc |
| Tổng cộng: 40 ngày gồm: - Phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
4. Quy trình nội bộ số: 123b
Mã số TTHC: 1.007916.000.00.00.H47; Tên TTHC: Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 giờ làm việc |
| Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ, báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 02 ngày làm việc |
| Công chức phòng Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm xử lý, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ tham mưu lãnh đạo Chi cục trình Sở xem xét |
|
Bước 4 | Kiểm tra, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phòng Nghiệp vụ - Tổng hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 giờ làm việc |
| Phòng Nghiệp vụ - Tổng hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, tham mưu văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét |
|
Bước 5 | Xem xét, ký trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh kèm theo Hồ sơ |
|
Bước 6 | Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
| Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kinh tế ngành) kiểm tra, tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | X | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm). Chi cục Kiểm lâm thông báo và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
|
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
| - Chỉ tính thời gian đến ngày UBND cấp tỉnh lập hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Không tính thời gian làm việc của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, bố trí trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh, thành phố khác |
|
- 1Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoáp; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 727/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoáp; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 461/QÐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 727/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 600/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực