Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 422/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 08 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 16/TTr-SNN ngày 24/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2023.
Bãi bỏ nội dung tại số thứ tự 5, 6 điểm 1 mục II Phần A (danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh); số thứ tự 1 điểm 1 mục I Phần B (danh mục thủ tục hành chính cấp huyện) được công bố tại Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
Lĩnh vực lâm nghiệp (01 TTHC) | ||||||||
01 | 1.011470 | Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10 ngày | Một phần | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Không | Điều 6 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
Lĩnh vực lâm nghiệp (02 TTHC) | |||||||||
1 | 1.000045 | Xác nhận bảng kê lâm sản | - 02 ngày làm việc trường hợp không phải xác minh; - 04 ngày làm việc trường hợp phải xác minh; - 08 ngày làm việc trường hợp phải xác minh nhiều nội dung phức tạp. | Toàn trình | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Không | Điều 5 Thông tư số 26/2022/TT-BNN-PTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Mức độ DVC được phê duyệt tại Quyết định số 1283/QĐ- UBND ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt danh mục DVC trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021 |
2 | 1.000047 | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 10 ngày | Một phần | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Không | Điều 7 Thông tư số 26/2022/TT-BNN-PTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
I | Lĩnh vực lâm nghiệp (01 TTHC) | |||||||
1 | 1.011470 | Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | 10 ngày | Một phần | Có | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp huyện, UBND cấp huyện. | Không | Điều 6 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ghi chú: Đối với các địa phương không có Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì phòng chuyên môn được giao tham mưu giúp UBND cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về nông nghiệp và phát triển nông thôn (Phòng Kinh tế đối với thành phố Phan Thiết và thị xã Lagi,…) có trách nhiệm tham mưu theo đúng quy định.
II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực lâm nghiệp (01 TTHC) | ||||
1 | 1.000037 | Xác nhận bảng kê lâm sản | Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản | Thủ tục hành chính được Bãi bỏ tại Quyết định số 374/QĐ-BNN- TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. Thủ tục hành chính mới ban hành
1. Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Mã số TTHC:1.011470)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức - Hành chính, Chi cục Kiểm lâm. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Phòng Tổ chức - Hành chính | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng). | 0.5 ngày |
Bước 4 | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Tham mưu, phê duyệt phương án. | 06 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Xem xét, trình lãnh đạo Sở. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt. | 1.5 ngày |
Bước 7 | Văn phòng Sở | Chuyển quyết định phê duyệt phương án cho Chi cục Kiểm lâm. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Phòng Tổ chức - Hành chính, Chi cục Kiểm lâm | Tiếp nhận kết quả và chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
1. Xác nhận bảng kê lâm sản (Mã số TTHC: 1.000045)
* Trường hợp không phải xác minh (02 ngày làm việc)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Kiểm lâm. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Phòng Tổ chức - Hành chính | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Phòng Thanh tra pháp chế). | 0.25 ngày |
Bước 4 | Phòng Thanh tra pháp chế | Tham mưu xác nhận bảng kê lâm sản. | 01 ngày |
Bước 5 | Chi cục trưởng | Xem xét, ký duyệt. | 0.25 ngày |
Bước 6 | Phòng Tổ chức - Hành chính | Tiếp nhận kết quả và chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.25 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 02 ngày làm việc |
* Trường hợp phải xác minh (04 ngày làm việc)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Kiểm lâm. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Phòng Tổ chức - Hành chính | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Phòng Thanh tra pháp chế). | 0.25 ngày |
Bước 4 | Phòng Thanh tra pháp chế | Tổ chức xác minh, tham mưu xác nhận bảng kê lâm sản. | 03 ngày |
Bước 5 | Chi cục trưởng | Xem xét, ký duyệt. | 0.25 ngày |
Bước 6 | Phòng Tổ chức - Hành chính | Tiếp nhận kết quả và chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.25 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 04 ngày làm việc |
* Trường hợp phải xác minh nhiều nội dung phức tạp (08 ngày làm việc)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Kiểm lâm. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Phòng Tổ chức - Hành chính | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Phòng Thanh tra pháp chế). | 0.25 ngày |
Bước 4 | Phòng Thanh tra pháp chế | Tổ chức kiểm tra, xác minh, tham mưu xác nhận bảng kê lâm sản. | 07 ngày |
Bước 5 | Chi cục trưởng | Xem xét, ký duyệt. | 0.25 ngày |
Bước 6 | Phòng Tổ chức - Hành chính | Tiếp nhận kết quả và chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.25 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 08 ngày làm việc |
2. Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên (Mã số TTHC: 1.000047)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Kiểm lâm. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Phòng Tổ chức - Hành chính | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra pháp chế. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Phòng Thanh tra pháp chế | Thẩm định hồ sơ, tham mưu phê duyệt phương án trình lãnh đạo Chi cục. | 8 ngày |
Bước 5 | Chi cục trưởng | Xem xét, ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Phòng Tổ chức - Hành chính | Tiếp nhận kết quả và chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN I. Thủ tục hành chính mới ban hành
1. Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Mã số TTHC: 1.011470)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm định hồ sơ, phê duyệt phương án. | 07 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 6 | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyển quyết định phê duyệt phương án cho công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
- 1Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật; Thú y; Lâm nghiệp; Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 374/QĐ-BNN-TCLN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật; Thú y; Lâm nghiệp; Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 422/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra