Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2017 THEO CHUẨN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 171/TTr-SLĐTBXH ngày 29/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

1. Hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2017

a) Tổng số:

- Hộ nghèo: 39.127 hộ, tỷ lệ: 11,16%.

- Hộ cận nghèo: 29.069 hộ, tỷ lệ: 8,29 %.

b) Chia theo khu vực:

- Khu vực thành thị:

+ Hộ nghèo: 2.318 hộ, tỷ lệ: 4,59%.

+ Hộ cận nghèo: 3.199 hộ, tỷ lệ: 6,34%.

- Khu vực nông thôn:

+ Hộ nghèo: 36.809 hộ, tỷ lệ: 12,26%.

+ Hộ cận nghèo: 25.870 hộ, tỷ lệ: 8,62%.

c) Chia theo vùng miền:

- Khu vực miền núi:

+ Hộ nghèo: 22.697 hộ, tỷ lệ: 36,97%.

+ Hộ cận nghèo: 8.518 hộ, tỷ lệ: 13,87 %.

- Khu vực đồng bằng:

+ Hộ nghèo: 16.430 hộ, tỷ lệ: 5,68%.

+ Hộ cận nghèo: 20.551 hộ, tỷ lệ: 7,10%.

2. Hộ nghèo theo nhóm đối tượng

- Chia theo tiêu chí:

+ Hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập: 32.982 hộ, tỷ lệ: 84,29% trong tổng số hộ nghèo, 9,41% trong tổng hộ dân cư.

+ Hộ nghèo theo tiêu chí thiếu hụt dịch vụ xã hội: 6.145 hộ, tỷ lệ: 15,71% trong tổng số hộ nghèo, 1,75% trong tổng hộ dân cư.

- Chia theo nhóm chính sách:

+ Hộ nghèo thuộc nhóm chính sách bảo trợ xã hội: 11.191 hộ, tỷ lệ: 28,60% trong tổng số hộ nghèo, 3,19% trong tổng hộ dân cư.

+ Hộ nghèo khác: 27.936 hộ, tỷ lệ: 71,40% trong tổng hộ nghèo, 7,97% trong tổng hộ dân cư.

- Chia theo nhóm dân tộc thiểu số:

+ Hộ nghèo dân tộc thiểu số: 20.899 hộ, tỷ lệ: 53,41 % trong tổng hộ nghèo, 5,96% trong tổng hộ dân cư.

+ Hộ nghèo dân tộc kinh: 18.228 hộ, tỷ lệ: 46,59% trong tổng hộ nghèo, 5,20% trong tổng hộ dân cư.

(Chi tiết đối với từng địa phương theo phụ lục số 1a, 1b, 1c, 1d, 1đ, 1e đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Hội đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động -TB&XH;
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các Ban Đảng của Tỉnh ủy;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- VPUB: PCVP, K.GVX, TH, CBTH;
- Lưu VT, KT.toan01.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Trường Thọ

 

PHỤ LỤC 1A

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Huyện/thành phố

Tổng số hộ dân cư

Số hộ nghèo đầu năm

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Số hộ nghèo cuối năm

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái nghèo

Tỷ lệ

Số hộ nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Trong đó: số hộ rơi vào hộ cận nghèo

A

B

1

2

3

4

5

6=4/2

7

8=7/11

9

10=9/11

11

12=11/1

I

Khu vực thành thị

50.483

2.663

5,35

457

205

17,16

12

0,52

100

4,31

2.318

4,59

1

TP. Quảng Ngãi

30.687

488

1,62

89

52

18,24

3

0,70

26

6,07

428

1,39

2

Bình Sơn

2.510

107

4,28

19

9

17,76

2

2,11

5

5,26

95

3,78

3

Tư Nghĩa

4.341

155

3,66

19

12

12,26

1

0,67

12

8,05

149

3,43

4

Nghĩa Hành

2.464

119

4,83

23

16

19,33

0

0,00

3

3,03

99

4,02

5

Mộ Đức

1.930

205

10,62

35

18

17,07

0

0,00

18

9,57

188

9,74

6

Đức Phổ

2.614

103

3,94

28

18

27,18

1

1,28

2

2,56

78

2,98

7

Trà Bồng

2.052

396

19,37

67

63

16,92

4

1,20

0

0,00

333

16,23

8

Sơn Hà

2.360

744

31,73

125

15

16,80

1

0,15

28

4,32

648

27,46

9

Ba Tơ

1.525

346

22,94

52

2

15,03

0

0,00

6

2,00

300

19,67

II

Khu vực nông thôn

300.184

42.597

14,35

7.939

4.150

18,64

204

0,55

1.947

5,29

36.809

12,26

1

TP. Quảng Ngãi

36.017

1.381

3,86

254

113

18,39

2

0,17

72

6,00

1.201

3,33

2

Lý Sơn

6.026

770

12,95

164

96

21,30

1

0,15

39

6,04

646

10,72

3

Bình Sơn

54.156

5.307

10,02

1.162

618

21,90

11

0,25

190

4,37

4.346

8,02

4

Sơn Tịnh

25.321

1.245

4,96

404

278

32,45

0

0,00

2

0,24

843

3,33

5

Tư Nghĩa

32.016

1.556

4,92

459

223

29,50

15

1,15

196

14,98

1.308

4,09

6

Nghĩa Hành

22.321

2.331

10,53

507

281

21,75

17

0,85

156

7,81

1.997

8,95

7

Mộ Đức

32.398

3.081

9,43

777

372

25,22

3

0,12

242

9,49

2.549

7,87

8

Đức Phổ

36.470

3.020

8,40

709

450

23,48

25

1,00

167

6,67

2.503

6,86

9

Trà Bồng

6.859

3.345

49,84

445

361

13,30

41

1,36

74

2,45

3.015

43,96

10

Sơn Hà

18.899

6.507

34,72

1.082

424

16,63

26

0,45

310

5,38

5.761

30,48

11

Sơn Tây

5.348

2.906

55,07

419

172

14,42

21

0,79

138

5,22

2.646

49,48

12

Minh Long

5.004

2.037

40,98

407

29

19,98

0

0,00

11

0,67

1.641

32,79

13

Ba Tơ

14.759

5.695

39,53

886

586

15,56

24

0,47

282

5,51

5.115

34,66

14

Tây Trà

4.590

3.416

75,08

264

147

7,73

18

0,56

68

2,10

3.238

70,54

 

Tổng cộng (I) + (II)

350.667

45.260

13,06

8.396

4.355

18,55

216

0,55

2.047

5,23

39.127

11,16

 

Đồng bằng

289.271

19.868

6,94

4.649

2.556

23,40

81

0,49

1.130

6,88

16.430

5,68

1

TP. Quảng Ngãi

66.704

1.869

2,83

343

165

18,35

5

0,31

98

6,02

1.629

2,44

2

Lý Sơn

6.026

770

12,95

164

96

21,30

1

0,15

39

6,04

646

10,72

3

Bình Sơn

56.666

5.414

9,77

1.181

627

21,81

13

0,29

195

4,39

4.441

7,84

4

Sơn Tịnh

25.321

1.245

4,96

404

278

32,45

0

0,00

2

0,24

843

3,33

5

Tư Nghĩa

36.357

1.711

4,77

478

235

27,94

16

1,10

208

14,28

1.457

4,01

6

Nghĩa Hành

24.785

2.450

9,96

530

297

21,63

17

0,81

159

7,59

2.096

8,46

7

Mộ Đức

34.328

3.286

9,50

812

390

24,71

3

0,11

260

9,50

2.737

7,97

8

Đức Phổ

39.084

3.123

8,10

737

468

23,60

26

1,01

169

6,55

2.581

6,60

 

Miền Núi

61.396

25.392

41,93

3.747

1.799

14,76

135

0,59

917

4,04

22.697

36,97

9

Trà Bồng

8.911

3.741

42,73

512

424

13,69

45

1,34

74

2,21

3.348

37,57

10

Sơn Hà

21.259

7.251

34,39

1.207

439

16,65

27

0,42

338

5,27

6.409

30,15

11

Sơn Tây

5.348

2.906

55,07

419

172

14,42

21

0,79

138

5,22

2.646

49,48

12

Minh Long

5.004

2.037

40,98

407

29

19,98

0

0,00

11

0,67

1.641

32,79

13

Ba Tơ

16.284

6.041

37,96

938

588

15,53

24

0,44

288

5,32

5.415

33,25

14

Tây Trà

4.590

3.416

75,08

264

147

7,73

18

0,56

68

2,10

3.238

70,54

 

PHỤ LỤC 1B

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Huyện/thành phố

Tổng số hộ dân cư

Số hộ cận nghèo đầu năm

Diễn biến hộ cận nghèo trong năm

Số hộ cận nghèo cuối năm

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ cận nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4

5=4/2

6

7=6/10

8

9=8/10

10

11=10/1

I

Khu vực thành thị

50.483

3.295

6,62

471

14,29

15

0,47

360

11,25

3.199

6,34

1

TP. Quảng Ngãi

30.687

950

3,15

128

13,47

0

-

113

12,09

935

3,05

2

Bình Sơn

2.510

161

6,44

45

27,95

0

-

14

10,77

130

5,18

3

Tư Nghĩa

4.341

300

7,08

74

24,67

2

0,75

39

14,61

267

6,15

4

Nghĩa Hành

2.464

350

14,20

41

11,71

0

-

40

11,46

349

14,16

5

Mộ Đức

1.930

412

21,35

68

16,50

0

-

49

12,47

393

20,36

6

Đức Phổ

2.614

83

3,18

6

7,23

0

-

20

20,62

97

3,71

7

Trà Bồng

2.052

744

36,40

52

6,99

13

1,69

63

8,20

768

37,43

8

Sơn Hà

2.360

141

6,01

30

21,28

0

-

20

15,27

131

5,55

9

Ba Tơ

1.525

154

10,21

27

17,53

0

-

2

1,55

129

8,46

II

Khu vực nông thôn

300.184

27.205

9,16

7.638

28,08

207

0,80

6.096

23,56

25.870

8,62

1

TP. Quảng Ngãi

36.017

2.061

5,75

526

25,52

2

0,11

245

13,75

1.782

4,95

2

Lý Sơn

6.026

364

6,12

143

39,29

0

-

128

36,68

349

5,79

3

Bình Sơn

54.156

4.192

7,92

957

22,83

20

0,47

958

22,74

4.213

7,78

4

Sơn Tịnh

25.321

1.456

5,80

565

38,80

10

0,72

491

35,27

1.392

5,50

5

Tư Nghĩa

32.016

2.234

7,07

614

27,48

12

0,58

433

20,97

2.065

6,45

6

Nghĩa Hành

22.321

3.366

15,21

1076

31,97

9

0,32

508

18,10

2.807

12,58

7

Mộ Đức

32.398

3.376

10,33

934

27,67

2

0,06

639

20,73

3.083

9,52

8

Đức Phổ

36.470

2.786

7,75

799

28,68

23

0,86

679

25,25

2.689

7,37

9

Trà Bồng

6.859

1.485

22,13

228

15,35

25

1,48

411

24,28

1.693

24,68

10

Sơn Hà

18.899

2.335

12,46

781

33,45

81

3,72

542

24,90

2.177

11,52

11

Sơn Tây

5.348

456

8,64

171

37,50

15

3,10

184

38,02

484

9,05

12

Minh Long

5.004

399

8,03

147

36,84

1

0,35

31

10,92

284

5,68

13

Ba Tơ

14.759

2.152

14,94

589

27,37

3

0,13

700

30,89

2.266

15,35

14

Tây Trà

4.590

543

11,93

108

19,89

4

0,68

147

25,09

586

12,77

 

Tổng cộng (I) + (II)

350.667

30.500

8,80

8.109

26,59

222

0,76

6.456

22,21

29.069

8,29

 

Đồng bằng

289.271

22.091

7,72

5.976

27,05

80

0,39

4.356

21,20

20.551

7,10

1

TP. Quảng Ngãi

66.704

3.011

4,57

654

21,72

2

0,07

358

13,18

2.717

4,07

2

Lý Sơn

6.026

364

6,12

143

39,29

0

-

128

36,68

349

5,79

3

Bình Sơn

56.666

4.353

7,85

1002

23,02

20

0,46

972

22,38

4.343

7,66

4

Sơn Tịnh

25.321

1.456

5,80

565

38,80

10

0,72

491

35,27

1.392

5,50

5

Tư Nghĩa

36.357

2.534

7,07

688

27,15

14

0,60

472

20,24

2.332

6,41

6

Nghĩa Hành

24.785

3.716

15,11

1117

30,06

9

0,29

548

17,36

3.156

12,73

7

Mộ Đức

34.328

3.788

10,95

1002

26,45

2

0,06

688

19,79

3.476

10,13

8

Đức Phổ

39.084

2.869

7,44

805

28,06

23

0,83

699

25,09

2.786

7,13

 

Miền Núi

61.396

8.409

13,89

2.133

25,37

142

1,67

2.100

24,65

8.518

13,87

9

Trà Bồng

8.911

2.229

25,46

280

12,56

38

1,54

474

19,26

2.461

27,62

10

Sơn Hà

21.259

2.476

11,74

811

32,75

81

3,51

562

24,35

2.308

10,86

11

Sơn Tây

5.348

456

8,64

171

37,50

15

3,10

184

38,02

484

9,05

12

Minh Long

5.004

399

8,03

147

36,84

1

0,35

31

10,92

284

5,68

13

Ba Tơ

16.284

2.306

14,49

616

26,71

3

0,13

702

29,31

2.395

14,71

14

Tây Trà

4.590

543

11,93

108

19,89

4

0,68

147

25,09

586

12,77

 

PHỤ LỤC 1C

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Huyện/ thành phố

Tổng số hộ nghèo

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Khu vực thành thị

2.318

214

85

69

996

421

182

184

1.049

518

271

9,23

3,67

2,98

42,97

18,16

7,85

7,94

45,25

22,35

11,69

1

TP. Quảng Ngãi

428

20

6

29

334

91

59

5

20

154

45

4,67

1,40

6,78

78,04

21,26

13,79

1,17

4,67

35,98

10,51

2

Bình Sơn

95

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Tư Nghĩa

149

4

2

2

148

3

0

0

4

43

0

2,68

1,34

1,34

99,33

2,01

0,00

0,00

2,68

28,86

0,00

4

Nghĩa Hành

99

0

0

0

99

3

12

17

38

7

4

0,00

0,00

0,00

100,00

3,03

12,12

17,17

38,38

7,07

4,04

5

Mộ Đức

188

102

68

5

189

29

26

0

108

12

65

54,26

36,17

2,66

100,53

15,43

13,83

0,00

57,45

6,38

34,57

6

Đức Phổ

78

4

0

17

67

15

0

0

1

21

3

5,13

0,00

21,79

85,90

19,23

0,00

0,00

1,28

26,92

3,85

7

Trà Bồng

333

9

2

5

134

117

31

11

85

59

26

2,70

0,60

1,50

40,24

35,14

9,31

3,30

25,53

17,72

7,81

8

Sơn Hà

648

54

7

11

25

131

44

151

543

143

128

8,33

1,08

1,70

3,86

20,22

6,79

23,30

83,80

22,07

19,75

9

Ba Tơ

300

21

0

0

0

32

10

0

250

79

0

7,00

0,00

0,00

0,00

10,67

3,33

0,00

83,33

26,33

0,00

II

Khu vực nông thôn

36.809

5.865

898

1.879

6.075

12.964

13.472

14.329

23.061

15.442

8.550

15,93

2,44

5,10

16,50

35,22

36,60

38,93

62,65

41,95

23,23

1

TP. Quảng Ngãi

1.201

76

6

43

762

140

156

22

392

591

39

6,33

0,50

3,58

63,45

11,66

12,99

1,83

32,64

49,21

3,25

2

Lý Sơn

646

10

0

4

0

21

11

0

2

177

5

1,55

0,00

0,62

0,00

3,25

1,70

0,00

0,31

27,40

0,77

3

Bình Sơn

4.346

305

63

152

964

1.058

281

1.102

1.622

2.772

828

7,02

1,45

3,50

22,18

24,34

6,47

25,36

37,32

63,78

19,05

4

Sơn Tịnh

843

14

4

57

409

224

91

354

520

514

179

1,66

0,47

6,76

48,52

26,57

10,79

41,99

61,68

60,97

21,23

5

Tư Nghĩa

1.308

28

11

138

986

308

117

41

352

736

120

2,14

0,84

10,55

75,38

23,55

8,94

3,13

26,91

56,27

9,17

6

Nghĩa Hành

1.997

145

19

197

692

493

381

526

787

956

244

7,26

0,95

9,86

34,65

24,69

19,08

26,34

39,41

47,87

12,22

7

Mộ Đức

2.549

188

70

284

564

579

437

484

779

771

216

7,38

2,75

11,14

22,13

22,71

17,14

18,99

30,56

30,25

8,47

8

Đức Phổ

2.503

239

199

432

929

798

451

400

1.039

944

369

9,55

7,95

17,26

37,12

31,88

18,02

15,98

41,51

37,71

14,74

9

Trà Bồng

3.015

603

20

41

128

782

1.884

1.224

2.759

792

419

20,00

0,66

1,36

4,25

25,94

62,49

40,60

91,51

26,27

13,90

10

Sơn Hà

5.761

631

32

81

235

2.677

2.546

2.368

5.213

2.255

1.841

10,95

0,56

1,41

4,08

46,47

44,19

41,10

90,49

39,14

31,96

11

Sơn Tây

2.646

638

60

31

0

907

1.291

1.658

2.167

927

854

24,11

2,27

1,17

0,00

34,28

48,79

62,66

81,90

35,03

32,28

12

Minh Long

1.641

261

11

66

155

654

839

761

1.446

734

359

15,90

0,67

4,02

9,45

39,85

51,13

46,37

88,12

44,73

21,88

13

Ba Tơ

5.115

1.761

212

221

227

2.539

2.988

3.127

4.038

1.782

1.478

34,43

4,14

4,32

4,44

49,64

58,42

61,13

78,94

34,84

28,90

14

Tây Trà

3.238

966

191

132

24

1.784

1.999

2.262

1.945

1.491

1.599

29,83

5,90

4,08

0,74

55,10

61,74

69,86

60,07

46,05

49,38

 

Tổng cộng (I) + (II)

39.127

6.079

983

1.948

7.071

13.385

13.654

14.513

24.110

15.960

8.821

15,54

2,51

4,98

18,07

34,21

34,90

37,09

61,62

40,79

22,54

 

Đồng bằng

16.430

1.135

448

1.360

6.143

3.762

2.022

2.951

5.664

7.698

2.117

6,91

2,73

8,28

37,29

22,90

12,31

17,96

34,47

46,85

12,88

1

TP. Quảng Ngãi

1.629

96

12

72

1.096

231

215

27

412

745

84

5,89

0,74

4,42

67,28

14,18

13,20

1,66

25,29

45,73

5,16

2

Lý Sơn

646

10

0

4

0

21

11

0

2

177

5

1,55

0,00

0,62

0,00

3,25

1,70

0,00

0,31

27,40

0,77

3

Bình Sơn

4.441

305

63

152

964

1.058

281

1.102

1.622

2.772

828

6,87

1,42

3,42

21,71

23,82

6,33

24,81

36,52

62,42

18,64

4

Sơn Tịnh

843

14

4

57

409

224

91

354

520

514

179

1,66

0,47

6,76

48,52

26,57

10,79

41,99

61,68

60,97

21,23

5

Tư Nghĩa

1.457

32

13

140

1.134

311

117

41

356

779

120

2,20

0,89

9,61

77,83

21,35

8,03

2,81

24,43

53,47

8,24

6

Nghĩa Hành

2.096

145

19

197

791

496

393

543

825

963

248

6,92

0,91

9,40

37,74

23,66

18,75

25,91

39,36

45,94

11,83

7

Mộ Đức

2.737

290

138

289

753

608

463

484

887

783

281

10,60

5,04

10,56

27,51

22,21

16,92

17,68

32,41

28,61

10,27

8

Đức Phổ

2.581

243

199

449

996

813

451

400

1.040

965

372

9,41

7,71

17,40

38,59

31,50

17,47

15,50

40,29

37,39

14,41

 

Miền Núi

22.697

4.944

535

588

928

9.623

11.632

11.562

18.446

8.262

6.704

21,78

2,36

2,59

4,09

42,40

51,25

50,94

81,27

36,40

29,54

9

Trà Bồng

3.348

612

22

46

262

899

1.915

1.235

2.844

851

445

18,28

0,66

1,37

7,83

26,85

57,20

36,89

84,95

25,42

13,29

10

Sơn Hà

6.409

685

39

92

260

2.808

2.590

2.519

5.756

2.398

1.969

10,69

0,61

1,44

4,06

43,81

40,41

39,30

89,81

37,42

30,72

11

Sơn Tây

2.646

638

60

31

0

907

1.291

1.658

2.167

927

854

24,11

2,27

1,17

0,00

34,28

48,79

62,66

81,90

35,03

32,28

12

Minh Long

1.641

261

11

66

155

654

839

761

1.446

734

359

15,90

0,67

4,02

9,45

39,85

51,13

46,37

88,12

44,73

21,88

13

Ba Tơ

5.415

1.782

212

221

227

2.571

2.998

3.127

4.288

1.861

1.478

32,91

3,92

4,08

4,19

47,48

55,36

57,75

79,19

34,37

27,29

14

Tây Trà

3.238

966

191

132

24

1.784

1.999

2.262

1.945

1.491

1.599

29,83

5,90

4,08

0,74

55,10

61,74

69,86

60,07

46,05

49,38

Ghi chú:

1: trình độ giáo dục người lớn

3: tiếp cận dịch vụ y tế

5: chất lượng nhà ở

7: nguồn nước sinh hoạt

9: sử dụng dịch vụ viễn thông

2: tình trạng đi học của trẻ em

4: bảo hiểm y tế

6: diện tích nhà ở

8: hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

10: tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC 1D

PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Huyện/ thành phổ

Tổng số hộ cận nghèo

Trong đó số hộ cận nghèo thiếu hụt các chỉ số về

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ cận nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Khu vực thành thị

3.295

254

156

69

2.256

238

148

19

220

183

57

7,71

4,73

2,09

68,47

7,07

4,49

0,58

6,68

5,55

1,73

1

TP. Quảng Ngãi

935

22

5

24

828

61

69

3

10

120

7

2,35

0,53

2,57

88,56

6,52

7,38

0,32

1,07

12,83

0,75

2

Bình Sơn

130

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Tư Nghĩa

267

1

0

1

261

2

2

0

0

22

0

0,37

0,00

0,37

97,75

0,75

0,75

0,00

0,00

8,24

0,00

4

Nghĩa Hành

349

3

0

8

349

18

10

0

1

0

0

0,86

0,00

2,29

100,00

5,16

2,87

0,00

0,29

0,00

0,00

5

Mộ Đức

393

215

150

22

280

38

60

0

9

15

46

54,71

38,17

5,60

71,25

9,67

15,27

0,00

2,29

3,82

11,70

6

Đức Phổ

97

6

1

12

95

7

0

0

0

7

0

6,19

1,03

12,37

97,94

7,22

0,00

0,00

0,00

7,22

0,00

7

Trà Bồng

768

6

0

2

431

101

7

12

70

5

4

0,78

0,00

0,26

56,12

13,15

0,91

1,56

9,11

0,65

0,52

8

Sơn Hà

131

1

0

0

12

6

0

4

32

11

0

0,76

0,00

0,00

9,16

4,58

0,00

3,05

24,43

8,40

0,00

9

Ba Tơ

129

0

0

0

0

0

0

0

98

3

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

75,97

2,33

0,00

II

Khu vực nông thôn

25.870

1.730

561

1.212

8.810

3.168

3.930

4.900

8.264

4.456

1.516

6,69

2,17

4,68

34,05

12,25

15,19

18,94

31,94

17,22

5,86

1

TP. Quảng Ngãi

1.782

61

25

18

1.667

59

151

8

174

212

25

3,42

1,40

1,01

93,55

3,31

8,47

0,45

9,76

11,90

1,40

2

Lý Sơn

349

25

1

0

0

7

0

0

0

12

0

7,16

0,29

0,00

0,00

2,01

0,00

0,00

0,00

3,44

0,00

3

Bình Sơn

4.213

174

19

133

1.075

332

188

787

852

1.541

533

4,13

0,45

3,16

25,52

7,88

4,46

18,68

20,22

36,58

12,65

4

Sơn Tịnh

1.392

33

14

68

667

79

45

281

416

355

48

2,37

1,01

4,89

47,92

5,68

3,23

20,19

29,89

25,50

3,45

5

Tư Nghĩa

2.065

48

10

51

1.857

204

76

26

270

454

47

2,32

0,48

2,47

89,93

9,88

3,68

1,26

13,08

21,99

2,28

6

Nghĩa Hành

2.807

251

24

150

1.116

276

394

549

505

454

98

8,94

0,86

5,34

39,76

9,83

14,04

19,56

17,99

16,17

3,49

7

Mộ Đức

3.083

231

121

198

1.141

535

331

270

463

311

86

7,49

3,92

6,42

37,01

17,35

10,74

8,76

15,02

10,09

2,79

8

Đức Phổ

2.689

234

98

318

612

543

373

349

571

474

253

8,70

3,64

11,83

22,76

20,19

13,87

12,98

21,23

17,63

9,41

9

Trà Bồng

1.693

50

5

11

406

180

343

245

728

132

36

2,95

0,30

0,65

23,98

10,63

20,26

14,47

43,00

7,80

2,13

10

Sơn Hà

2.177

100

6

7

159

211

707

496

1.675

104

93

4,59

0,28

0,32

7,30

9,69

32,48

22,78

76,94

4,78

4,27

11

Sơn Tây

484

45

1

1

1

19

171

297

389

64

21

9,30

0,21

0,21

0,21

3,93

35,33

61,36

80,37

13,22

4,34

12

Minh Long

284

10

5

5

49

49

112

84

164

28

11

3,52

1,76

1,76

17,25

17,25

39,44

29,58

57,75

9,86

3,87

13

Ba Tơ

2.266

394

223

244

54

567

861

1.158

1.542

261

188

17,39

9,84

10,77

2,38

25,02

38,00

51,10

68,05

11,52

8,30

14

Tây Trà

586

74

9

8

6

107

178

350

515

54

77

12,63

1,54

137

1,02

18,26

30,38

59,73

87,88

9,22

13,14

 

Tổng cộng (I) + (II)

29.165

1.984

717

1.281

11.066

3.401

4.078

4.919

8.484

4.639

1.573

6,80

2,46

4,39

37,94

11,66

13,98

16,87

29,09

15,91

5,39

 

Đồng bằng

20.551

1.304

468

1.003

9.948

2.161

1.699

2.273

3.271

3.977

1.143

6,35

2,28

4,88

48,41

10,52

8,27

11,06

15,92

19,35

5,56

1

TP. Quảng Ngãi

2.717

83

30

42

2.495

120

220

11

184

332

32

3,05

1,10

1,55

91,83

4,42

8,10

0,40

6,77

12,22

1,18

2

Lý Sơn

349

25

1

0

0

7

0

0

0

12

0

7,16

0,29

0,00

0,00

2,01

0,00

0,00

0,00

3,44

0,00

3

Bình Sơn

4.343

174

19

133

1.075

332

188

787

852

1.541

533

4,01

0,44

3,06

24,75

7,64

4,33

18,12

19,62

35,48

12,27

4

Sơn Tịnh

1.392

33

14

68

667

79

45

281

416

355

48

237

1,01

4,89

47,92

5,68

3,23

20,19

29,89

25,50

3,45

5

Tư Nghĩa

2.332

49

10

52

2.118

206

78

26

270

476

47

2,10

0,43

2,23

90,82

8,83

3,34

1,11

11,58

20,41

2,02

6

Nghĩa Hành

3.156

254

24

158

1.465

294

404

549

506

454

98

8,05

0,76

5,01

46,42

9,32

12,80

17,40

16,03

14,39

3,11

7

Mộ Đức

3.476

446

271

220

1.421

573

391

270

472

326

132

12,83

7,80

6,33

40,88

16,48

11,25

7,77

13,58

9,38

3,80

8

Đức Phổ

2.786

240

99

330

707

550

373

349

571

481

253

8,61

3,55

11,84

25,38

19,74

13,39

12,53

20,50

17,26

9,08

 

Miền Núi

8.518

680

249

278

1.118

1.240

2.379

2.646

5.213

662

430

7,98

2,92

3,26

13,13

14,56

27,93

31,06

61,20

7,77

5,05

9

Trà Bồng

2.461

56

5

13

837

281

350

257

798

137

40

2,28

0,20

0,53

34,01

11,42

14,22

10,44

32,43

5,57

1,63

10

Sơn Hà

2.308

101

6

7

171

217

707

500

1.707

115

93

4,38

0,26

0,30

7,41

9,40

30,63

21,66

73,96

4,98

4,03

11

Sơn Tây

484

45

1

1

1

19

171

297

389

64

21

9,30

0,21

0,21

0,21

3,93

35,33

61,36

80,37

13,22

4,34

12

Minh Long

284

10

5

5

49

49

112

84

164

28

11

3,52

1,76

1,76

17,25

17,25

39,44

29,58

57,75

9,86

3,87

13

Ba Tơ

2.395

394

223

244

54

567

861

1.158

1.640

264

188

16,45

9,31

10,19

2,25

23,67

35,95

48,35

68,48

11,02

7,85

14

Tây Trà

586

74

9

8

6

107

178

350

515

54

77

12,63

1,54

1,37

1,02

18,26

30,38

59,73

87,88

9,22

13,14

Ghi chú:

1: trình độ giáo dục người lớn

3: tiếp cận dịch vụ y tế

5: chất lượng nhà ở

7: nguồn nước sinh hoạt

9: sử dụng dịch vụ viễn thông

2: tình trạng đi học của trẻ em

4: bảo hiểm y tế

6: diện tích nhà ở

8: hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

10: tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

 

PHỤ LỤC 1Đ

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Huyện/ thành phố

Tổng số hộ dân cư

Số hộ DTTS

Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ nghèo

Trong đó:

Tỷ lệ

Số hộ nghèo DTTS

Tỷ lệ

Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội

Tỷ lệ

Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công

Tỷ lệ

Hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập

Hộ nghèo tiêu chí thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8=7/3

9

10=9/3

11

12=11/3

I

Khu vực thành thị

50.483

2.227

2.318

1.939

379

4,59

833

35,94

698

30,11

46

1,98

1

TP. Quảng Ngãi

30.687

0

428

395

33

1,39

0

0

234

54,67

3

0,70

2

Bình Sơn

2.510

0

95

95

0

3,78

0

0

51

53,68

0

-

3

Tư Nghĩa

4.341

0

149

118

31

3,43

0

0

54

36,24

0

-

4

Nghĩa Hành

2.464

1

99

99

0

4,02

0

0

42

42,42

0

-

5

Mộ Đức

1.930

0

188

180

8

9,74

0

0

68

36,17

1

0,53

6

Đức Phổ

2.614

0

78

78

0

2,98

0

0

39

50,00

2

2,56

7

Trà Bồng

2.052

121

333

329

4

16,23

7

2,10

124

37,24

1

0,30

8

Sơn Hà

2.360

1.435

648

645

3

27,46

565

87,19

65

10,03

30

4,63

9

Ba Tơ

1.525

670

300

0

300

19,67

261

87,00

21

7,00

9

3,00

II

Khu vực nông thôn

300.184

47.446

36.809

31.043

5.766

12,26

20.066

54,51

10.493

28,51

1097

2,98

1

TP. Quảng Ngãi

36.017

0

1.201

1.141

60

3,33

0

0

699

58,20

12

1,00

2

Lý Sơn

6.026

0

646

646

0

10,72

0

0

351

54,33

18

2,79

3

Bình Sơn

54.156

182

4.346

4.103

243

8,02

36

1

2.569

59,11

89

2,05

4

Sơn Tịnh

25.321

3

843

761

82

3,33

0

0

485

57,53

5

0,59

5

Tư Nghĩa

32.016

715

1.308

1.235

73

4,09

33

3

501

38,30

0

-

6

Nghĩa Hành

22.321

291

1.997

1.886

111

8,95

120

6

1.072

53,68

25

1,25

7

Mộ Đức

32.398

7

2.549

2.248

301

7,87

0

0

1.218

47,78

50

1,96

8

Đức Phổ

36.470

0

2.503

1.950

553

6,86

0

0

1.313

52,46

28

1,12

9

Trà Bồng

6.859

3.832

3.015

2.532

483

43,96

2.573

85

491

16,29

98

3,25

10

Sơn Hà

18.899

16.545

5.761

4.816

945

30,48

5.382

93

907

15,74

180

3,12

11

Sơn Tây

5.348

4.811

2.646

2.317

329

49,48

2.640

100

143

5,40

136

5,14

12

Minh Long

5.004

3.776

1.641

1.275

366

32,79

1.374

84

244

14,87

71

4,33

13

Ba Tơ

14.759

12.840

5.115

3.214

1.901

34,66

4.675

91

392

7,66

297

5,81

14

Tây Trà

4.590

4.444

3.238

2.919

319

70,54

3.233

100

108

3,34

88

2,72

 

Tổng cộng (I) + (II)

350.667

49.673

39.127

32.982

6.145

11,16

20.899

53,41

11.191

28,60

1143

2,92

 

Đồng bằng

289.271

1.199

19.868

14.935

1.495

6,87

189

0,95

8.696

43,77

233

1,17

1

TP. Quảng Ngãi

66.704

0

1.629

1.536

93

2,44

0

0

933

57,27

15

0,92

2

Lý Sơn

6.026

0

646

646

0

10,72

0

0

351

54,33

18

2,79

3

Bình Sơn

56.666

182

4.441

4.198

243

7,84

36

1

2.620

59,00

89

2,00

4

Sơn Tịnh

25.321

3

843

761

82

3,33

 

0

485

57,53

5

0,59

5

Tư Nghĩa

36.357

715

1.457

1.353

104

4,01

33

2

555

38,09

0

-

6

Nghĩa Hành

24.785

292

2.096

1.985

111

8,46

120

6

1.114

53,15

25

1,19

7

Mộ Đức

34.328

7

2.737

2.428

309

7,97

0

0

1.286

46,99

51

1,86

8

Đức Phổ

39.084

0

2.581

2.028

553

6,60

0

0

1.352

52,38

30

1,16

 

Miền Núi

61.396

48.474

22.697

18.047

4.650

36,97

20.710

91,25

2.495

10,99

910

4,01

9

Trà Bồng

8.911

3.953

3.348

2.861

487

37,57

2.580

77

615

18,37

99

2,96

10

Sơn Hà

21.259

17.980

6.409

5.461

948

30,15

5.947

93

972

15,17

210

3,28

11

Sơn Tây

5.348

4.811

2.646

2.317

329

49,48

2.640

100

143

5,40

136

5,14

12

Minh Long

5.004

3.776

1.641

1.275

366

32,79

1.374

84

244

14,87

71

4,33

13

Ba Tơ

16.284

13.510

5.415

3.214

2.201

33,25

4.936

91

413

7,63

306

5,65

14

Tây Trà

4.590

4.444

3.238

2.919

319

70,54

3.233

100

108

3,34

88

2,72

 

PHỤ LỤC SỐ 1E

CHI TIẾT PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO, CẬN NGHÈO NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên xã, phường

Tổng số hộ trên địa bàn

Trong đó Hộ DTTS

Nghèo

Cận nghèo

Hộ nghèo chính sách bảo trợ xã hội

Tỷ lệ (%)

Hộ nghèo

DTTS

Tỷ lệ (%)

Tỷ lệ hộ nghèo theo tiêu chí nông thôn mới

Tổng số hộ

Trong đó

Tỷ lệ hộ nghèo

Tổng số hộ

Tỷ lệ hộ cận nghèo

Hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập

Tỷ lệ (%)

Hộ nghèo thiếu hụt dịch vụ XH cơ bản

Tỷ lệ (%)

1

2

3

4

5

6

7=6/3

8

9=8/3

10=5/3

11

12=11/3

13

14=13/5

15

16=15/5

17=(5-13)/(3-13)

 

Đồng bằng

289.271

1.199

16.430

14.935

90,90

1.495

9,10

5,68

20.551

7,10

8.689

52,88

189

1,15

2,76

 

Thành phố Q. Ngãi

66.704

0

1.629

1.536

94,29

93

5,71

2,44

2.717

4,07

933

57,27

0

0,00

1,06

1

Phường Quảng Phú

4851

 

152

149

98,03

3

1,97

3,13

248

5,11

109

71,71

0

0,00

0,91

2

Phường Trần Phú

3871

 

20

19

95,00

1

5,00

0,52

82

2,12

6

30,00

0

0,00

0,36

3

Phường Chánh Lộ

3494

 

27

27

100,00

0

0,00

0,77

123

3,52

8

29,63

0

0,00

0,55

4

Phường Nghĩa Lộ

4167

 

81

66

81,48

15

18,52

1,94

188

4,51

39

48,15

0

0,00

1,02

5

Phường Nguyễn Nghiêm

1788

 

6

6

100,00

0

0,00

0,34

26

1,45

5

83,33

0

0,00

0,06

6

Phường Lê Hồng Phong

2693

 

53

43

81,13

10

18,87

1,97

42

1,56

18

33,96

0

0,00

1,31

7

Phường Trần Hưng Đạo

2085

 

12

10

83,33

2

16,67

0,58

48

2,30

8

66,67

0

0,00

0,19

8

Phường Nghĩa Chánh

3671

 

30

30

100,00

0

0,00

0,82

14

0,38

21

70,00

0

0,00

0,25

9

Phường Trương Q.Trọng

4067

 

47

45

95,74

2

4,26

1,16

164

4,03

20

42,55

0

0,00

0,67

10

Xã Nghĩa Dõng

2581

 

51

44

86,27

7

13,73

1,98

89

3,45

22

43,14

0

0,00

1,13

11

Xã Nghĩa Dũng

2045

 

71

70

98,59

1

1,41

3,47

61

2,98

51

71,83

0

0,00

1,00

12

Xã Tịnh Ấn Tây

2561

 

59

59

100,00

0

0,00

2,30

282

11,01

51

86,44

0

0,00

0,32

13

Xã Tịnh Ấn Đông

1852

 

87

87

100,00

0

0,00

4,70

113

6,10

79

90,80

0

0,00

0,45

14

Xã Tịnh An

2271

 

56

56

100,00

0

0,00

2,47

227

10,00

32

57,14

0

0,00

1,07

15

Xã Tịnh Châu

1724

 

48

48

100,00

0

0,00

2,78

71

4,12

29

60,42

0

0,00

1,12

16

Xã Tịnh Long

1947

 

61

61

100,00

0

0,00

3,13

69

3,54

27

44,26

0

0,00

1,77

17

Xã Tịnh Thiện

2312

 

124

118

95,16

6

4,84

5,36

83

3,59

82

66,13

0

0,00

1,88

18

Xã Tịnh Khê

3389

 

118

115

97,46

3

2,54

3,48

96

2,83

70

59,32

0

0,00

1,45

19

Xã Tịnh Hoà

3031

 

165

154

93,33

11

6,67

5,44

273

9,01

77

46,67

0

0,00

2,98

20

Xã Tịnh Kỳ

2318

 

104

104

100,00

0

0,00

4,49

35

1,51

45

43,27

0

0,00

2,60

21

Xã Nghĩa Phú

1892

 

40

40

100,00

0

0,00

2,11

78

4,12

18

45,00

0

0,00

1,17

22

Xã Nghĩa Hà

3907

 

84

84

100,00

0

0,00

2,15

236

6,04

49

58,33

0

0,00

0,91

23

Xã Nghĩa An

4187

 

133

101

75,94

32

24,06

3,18

69

1,65

67

50,38

0

0,00

1,60

 

Huyện Lý Sơn

6.026

0

646

646

100

0

0,00

10,72

349

5,79

351

54,33

0

0,00

5,20

24

Xã An Hải

2401

0

234

234

100,00

0

0,00

9,75

139

5,79

151

64,53

0

0,00

3,69

25

Xã An Bình

100

0

28

28

100,00

0

0,00

28,00

39

39,00

17

60,71

0

0,00

13,25

26

Xã An Vĩnh

3525

0

384

384

100,00

0

0,00

10,89

171

4,85

183

47,66

0

0,00

6,01

 

Huyện Bình Sơn

56.666

182

4.441

4.198

94,53

243

5,47

7,84

4.343

7,66

2.620

59,00

36

0,81

3,37

27

Thị trấn Châu Ổ

2510

 

95

95

100,00

0

0,00

3,78

130

5,18

51

53,68

0

0,00

1,79

28

Xã Bình Thới

1297

 

57

56

98,25

1

1,75

4,39

90

6,94

20

35,09

0

0,00

2,90

29

Xã Bình Thanh Tây

1417

 

127

127

100,00

0

0,00

8,96

154

10,87

101

79,53

0

0,00

1,98

30

Xã Bình Phú

964

 

66

65

98,48

1

1,52

6,85

66

6,85

39

59,09

0

0,00

2,92

31

Xã Bình Phước

2093

 

144

144

100,00

0

0,00

6,88

126

6,02

95

65,97

0

0,00

2,45

32

Xã Bình Chương

1913

 

150

150

100,00

0

0,00

7,84

136

7,11

95

63,33

0

0,00

3,03

33

Xã Bình Châu

4311

 

433

399

92,15

34

7,85

10,04

486

11,27

210

48,50

0

0,00

5,44

34

Xã Bình Khương

1276

 

100

99

99,00

1

1,00

7,84

121

9,48

35

35,00

0

0,00

5,24

35

Xã Bình Hòa

1781

 

110

110

100,00

0

0,00

6,18

160

8,98

73

66,36

0

0,00

2,17

36

Xã Bình Thanh Đông

768

 

76

76

100,00

0

0,00

9,90

42

5,47

64

84,21

0

0,00

1,70

37

Xã Bình An

1092

182

113

113

100,00

0

0,00

10,35

112

10,26

68

60,18

36

31,86

4,39

38

Xã Bình Dương

2446

 

114

114

100,00

0

0,00

4,66

188

7,69

40

35,09

0

0,00

3,08

39

Xã Bình Hải

3488

 

386

384

99,48

2

0,52

11,07

292

8,37

192

49,74

0

0,00

5,89

40

Xã Bình Thuận

2735

 

347

346

99,71

1

0,29

12,69

237

8,67

208

59,94

0

0,00

5,50

41

Xã Bình Chánh

4394

 

481

407

84,62

74

15,38

10,95

309

7,03

272

56,55

0

0,00

5,07

42

Xã Bình Mỹ

1810

 

113

108

95,58

5

4,42

6,24

111

6,13

74

65,49

0

0,00

2,25

43

Xã Bình Nguyên

2911

 

209

209

100,00

0

0,00

7,18

255

8,76

152

72,73

0

0,00

2,07

44

Bình Thạnh

3512

 

302

301

99,67

1

0,33

8,60

232

6,61

213

70,53

0

0,00

2,70

45

Xã Bình Trung

2865

 

137

132

96,35

5

3,65

4,78

205

7,16

74

54,01

0

0,00

2,26

46

Xã Bình Đông

2650

 

346

260

75,14

86

24,86

13,06

263

9,92

200

57,80

0

0,00

5,96

47

Xã Bình Hiệp

1913

 

110

106

96,36

4

3,64

5,75

78

4,08

79

71,82

0

0,00

1,69

48

Xã Bình Long

2133

 

103

97

94,17

6

5,83

4,83

131

6,14

73

70,87

0

0,00

1,46

49

Xã Bình Tân

1402

 

88

85

96,59

3

3,41

6,28

117

8,35

51

57,95

0

0,00

2,74

50

Xã Bình Minh

2591

 

128

109

85,16

19

14,84

4,94

135

5,21

87

67,97

0

0,00

1,64

51

Xã Bình Trị

2394

 

106

106

100,00

0

0,00

4,43

167

6,98

54

50,94

0

0,00

2,22

 

Huyện Sơn Tịnh

25.321

3

843

761

90,27

82

9,73

3,33

1.392

5,50

485

57,53

0

0,00

1,44

52

Xã Tịnh Giang

1810

3

36

32

88,89

4

11,11

1,99

66

3,65

20

55,56

0

0,00

0,89

53

Xã Tịnh Đông

1659

0

95

90

94,74

5

5,26

5,73

137

8,26

38

40,00

0

0,00

3,52

54

Xã Tịnh Minh

1510

0

23

23

100,00

0

0,00

1,52

76

5,03

18

78,26

0

0,00

0,34

55

Xã Tịnh Bắc

1181

0

44

44

100,00

0

0,00

3,73

68

5,76

36

81,82

0

0,00

0,70

56

Xã Tịnh Hiệp

2179

0

120

106

88,33

14

11,67

5,51

193

8,86

61

50,83

0

0,00

2,79

57

Xã Tịnh Trà

1430

0

51

51

100,00

0

0,00

3,57

193

13,50

39

76,47

0

0,00

0,86

58

Xã Tịnh Bình

2621

0

71

54

76,06

17

23,94

2,71

65

2,48

34

47,89

0

0,00

1,43

59

Xã Tịnh Sơn

2543

0

74

62

83,78

12

16,22

2,91

145

5,70

35

47,30

0

0,00

1,56

60

Xã Tịnh Hà

3920

0

124

104

83,87

20

16,13

3,16

120

3,06

56

45,16

0

0,00

1,76

61

Xã Tịnh Thọ

3589

0

130

120

92,31

10

7,69

3,62

192

5,35

107

82,31

0

0,00

0,66

62

Xã Tịnh Phong

2879

0

75

75

100,00

0

0,00

2,61

137

4,76

41

54,67

0

0,00

1,20

 

Huyện Tư Nghĩa

36.357

715

1.457

1.353

92,86

104

7,14

4,01

2.332

6,41

555

38,09

33

2,26

2,52

63

TT La Hà

2544

 

90

90

100,00

0

0,00

3,54

196

7,70

52

57,78

0

0,00

1,52

64

TT Sông Vệ

1797

 

59

28

47,46

31

52,54

3,28

71

3,95

2

3,39

0

0,00

3,18

65

Xã Nghĩa Lâm

1756

 

45

45

100,00

0

0,00

2,56

48

2,73

17

37,78

0

0,00

1,61

66

Xã Nghĩa Thắng

2371

 

113

113

100,00

0

0,00

4,77

127

5,36

47

41,59

0

0,00

2,84

67

Xã Nghĩa Thuận

1898

 

84

80

95,24

4

4,76

4,43

92

4,85

36

42,86

0

0,00

2,58

68

Xã Nghĩa Kỳ

4315

 

179

167

93,30

12

6,70

4,15

431

9,99

19

10,61

0

0,00

3,72

69

Xã Nghĩa Sơn

341

341

6

6

100,00

0

0,00

1,76

29

8,50

2

33,33

6

100,00

1,18

70

Xã Nghĩa Thọ

377

374

27

27

100,00

0

0,00

7,16

68

18,04

4

14,81

27

100,00

6,17

71

Xã Nghĩa Hoà

3812

 

131

123

93,89

8

6,11

3,44

157

4,12

61

46,56

0

0,00

1,87

72

Xã Nghĩa Điền

2458

 

118

118

100,00

0

0,00

4,80

170

6,92

43

36,44

0

0,00

3,11

73

Xã Nghĩa Thương

3995

 

150

117

78,00

33

22,00

3,75

260

6,51

82

54,67

0

0,00

1,74

74

Xã Nghĩa Trung

3877

 

152

152

100,00

0

0,00

3,92

219

5,65

82

53,95

0

0,00

1,84

75

Xã Nghĩa Hiệp

3206

 

159

143

89,94

16

10,06

4,96

305

9,51

64

40,25

0

0,00

3,02

76

Xã Nghĩa Phương

2223

 

84

84

100,00

0

0,00

3,78

78

3,51

40

47,62

0

0,00

2,02

77

Xã Nghĩa Mỹ

1387

 

60

60

100,00

0

0,00

4,33

81

5,84

4

6,67

0

0,00

4,05

 

Huyện Nghĩa Hành

24.785

292

2.096

1.985

94,70

111

5,30

8,46

3.156

12,73

1.114

53,15

120

5,73

4,15

78

Xã Hành Tín Đông

1136

83

85

80

94,12

5

5,88

7,48

118

10,39

39

45,88

27

31,76

4,19

79

Xã Hành Tín Tây

1173

170

135

123

91,11

12

8,89

11,51

247

21,06

81

60,00

81

60,00

4,95

80

Xã Hành Thiện

1743

0

162

157

96,91

5

3,09

9,29

115

6,60

83

51,23

0

0,00

4,76

81

Xã Hành Thịnh

2518

0

235

229

97,45

6

2,55

9,33

181

7,19

131

55,74

0

0,00

4,36

82

Xã Hành Phước

3447

0

288

272

94,44

16

5,56

8,36

361

10,47

148

51,39

0

0,00

4,24

83

Xã Hành Đức

2612

0

169

164

97,04

5

2,96

6,47

325

12,44

54

31,95

0

0,00

4,50

84

Xã Hành Trung

2294

0

223

210

94,17

13

5,83

9,72

525

22,89

119

53,36

0

0,00

4,78

85

Xã Hành Minh

1446

0

169

169

100,00

0

0,00

11,69

276

19,09

102

60,36

0

0,00

4,99

86

Xã Hành Nhân

2100

0

174

168

96,55

6

3,45

8,29

252

12,00

83

47,70

0

0,00

4,51

87

Xã Hành Dũng

1793

38

144

104

72,22

40

27,78

8,03

131

7,31

92

63,89

12

8,33

3,06

88

Xã Hành Thuận

2059

0

213

210

98,59

3

1,41

10,34

276

13,40

140

65,73

0

0,00

3,80

89

Thị trấn Chợ Chùa

2464

1

99

99

100,00

0

0,00

4,02

349

14,16

42

42,42

0

0,00

2,35

 

Huyện Mộ Đức

34.328

7

2.737

2.428

88,71

309

11,29

7,97

3.476

10,13

1.286

46,99

0

0,00

4,39

90

Xã Đức Hiệp

2030

 

121

119

98,35

2

1,65

5,96

392

19,31

38

31,40

0

0,00

4,17

91

Xã Đức Phú

1983

7

127

127

100,00

0

0,00

6,40

170

8,57

65

51,18

0

0,00

3,23

92

Xã Đức Tân

1975

 

115

115

100,00

0

0,00

5,82

258

13,06

83

72,17

0

0,00

1,69

93

Xã Đức Lân

3515

 

201

201

100,00

0

0,00

5,72

240

6,83

97

48,26

0

0,00

3,04

94

Xã Đức Thạnh

2291

 

113

88

77,88

25

22,12

4,93

312

13,62

52

46,02

0

0,00

2,72

95

Xã Đức Nhuận

3454

 

207

207

100,00

0

0,00

5,99

361

10,45

146

70,53

0

0,00

1,84

96

Xã Đức Hoà

2765

 

167

156

93,41

11

6,59

6,04

196

7,09

82

49,10

0

0,00

3,17

97

Xã Đức Minh

2107

 

211

170

80,57

41

19,43

10,01

126

5,98

107

50,71

0

0,00

5,20

98

Xã Đức Lợi

1844

 

208

144

69,23

64

30,77

11,28

149

8,08

198

95,19

0

0,00

0,61

99

Xã Đức Thắng

1784

 

179

179

100,00

0

0,00

10,03

233

13,06

107

59,78

0

0,00

4,29

100

Xã Đức Chánh

4315

 

436

436

100,00

0

0,00

10,10

342

7,93

168

38,53

0

0,00

6,46

101

Xã Đức Phong

4335

 

464

306

65,95

158

34,05

10,70

304

7,01

75

16,16

0

0,00

9,13

102

TT Mộ Đức

1930

 

188

180

95,74

8

4,26

9,74

393

20,36

68

36,17

0

0,00

6,44

 

Huyện Đức Phổ

39.084

0

2.581

2.028

5,19

553

1,41

6,60

2.786

7,13

1.345

52,11

0

0,00

3,28

103

Xã Phổ Châu

1583

 

187

140

8,84

47

2,97

11,81

178

11,24

103

55,08

0

0,00

5,68

104

Xã Phổ Thạnh

5198

 

323

228

4,39

95

1,83

6,21

518

9,97

161

49,85

0

0,00

3,22

105

Xã Phổ Khánh

3253

 

452

289

8,88

163

5,01

13,89

177

5,44

182

40,27

0

0,00

8,79

106

Xã Phổ Cường

3553

 

176

176

4,95

0

0,00

4,95

184

5,18

105

59,66

0

0,00

2,06

107

Xã Phổ Hòa

1205

 

68

60

4,98

8

0,66

5,64

62

5,15

29

42,65

0

0,00

3,32

108

Xã Phổ Vinh

2165

 

101

97

4,48

4

0,18

4,67

102

4,71

58

57,43

0

0,00

2,04

109

Xã Phổ Minh

1402

 

74

74

5,28

0

0,00

5,28

49

3,50

39

52,70

0

0,00

2,57

110

Xã Phổ Ninh

2838

 

116

86

3,03

30

1,06

4,09

248

8,74

43

37,07

0

0,00

2,61

111

Xã Phổ Nhơn

1953

 

158

145

7,42

13

0,67

8,09

61

3,12

82

51,90

0

0,00

4,06

112

Xã Phổ Phong

2833

 

216

171

6,04

45

1,59

7,62

235

8,30

141

65,28

0

0,00

2,79

113

Xã Phổ Thuận

2986

 

147

110

3,68

37

1,24

4,92

143

4,79

72

48,98

0

0,00

2,57

114

Xã Phổ Văn

2558

 

82

82

3,21

0

0,00

3,21

57

2,23

74

90,24

0

0,00

0,32

115

Xã Phổ An

2747

 

199

116

4,22

83

3,02

7,24

431

15,69

112

56,28

0

0,00

3,30

116

Xã Phổ Quang

2196

 

204

176

8,01

28

1,28

9,29

244

11,11

105

51,47

0

0,00

4,73

117

Thị trấn Đức Phổ

2614

 

78

78

2,98

0

0,00

2,98

97

3,71

39

50,00

0

0,00

1,51

 

Miền núi

61.396

48.474

22.697

18.047

29,39

4.650

7,57

36,97

8.518

13,87

2.495

10,99

20.710

91,25

34,30

 

Huyện Trà Bồng

8911

3953

3348

2861

32,11

487

5,47

37,57

2461

27,62

615

18,37

2580

77,06

32,94

118

Thị trấn Trà Xuân

2052

121

333

329

16,03

4

0,19

16,23

768

37,43

124

37,24

7

2,10

10,84

119

Xã Trà Phú

1216

8

176

130

10,69

46

3,78

14,47

571

46,96

108

61,36

5

2,84

6,14

120

Xã Trà Bình

1493

0

222

220

14,74

2

0,13

14,87

427

28,60

104

46,85

0

0,00

8,50

121

Xã Trà Sơn

1192

1075

693

541

45,39

152

12,75

58,14

173

14,51

81

11,69

686

98,99

55,09

122

Xã Trà Thủy

848

756

446

343

40,45

103

12,15

52,59

214

25,24

14

3,14

417

93,50

51,80

123

Xã Trà Giang

131

126

83

52

39,69

31

23,66

63,36

14

10,69

21

25,30

83

100,00

56,36

124

Xã Trà Lâm

449

434

310

294

65,48

16

3,56

69,04

89

19,82

60

19,35

307

99,03

64,27

125

Xã Trà Hiệp

470

465

316

311

66,17

5

1,06

67,23

109

23,19

27

8,54

315

99,68

65,24

126

Xã Trà Tân

574

510

384

353

61,50

31

5,40

66,90

83

14,46

16

4,17

376

97,92

65,95

127

Xã Trà Bùi

486

458

385

288

59,26

97

19,96

79,22

13

2,67

60

15,58

384

99,74

76,29

 

Huyện Sơn Hà

21259

17980

6.409

5461

25,69

948

4,46

30,15

2308

10,86

972

15,17

5947

92,79

26,80

128

Thị trấn Di Lăng

2360

1435

648

645

27,33

3

0,13

27,46

131

5,55

65

10,03

565

87,19

25,40

129

Xã Sơn Hạ

2711

2266

899

814

30,03

85

3,14

33,16

417

15,38

233

25,92

814

90,55

26,88

130

Xã Sơn Thành

2362

1955

465

416

17,61

49

2,07

19,69

245

10,37

154

33,12

412

88,60

14,09

131

Xã Sơn Nham

1339

1146

394

376

28,08

18

1,34

29,42

203

15,16

53

13,45

369

93,65

26,52

132

Xã Sơn Cao

1404

1335

547

401

28,56

146

10,40

38,96

139

9,90

71

12,98

537

98,17

35,71

133

Xã Sơn Linh

1532

1334

492

399

26,04

93

6,07

32,11

181

11,81

74

15,04

452

91,87

28,67

134

Xã Sơn Giang

1385

1119

498

368

26,57

130

9,39

35,96

90

6,50

115

23,09

442

88,76

30,16

135

Xã Sơn Hải

910

790

292

248

27,25

44

4,84

32,09

140

15,38

51

17,47

281

96,23

28,06

136

Xã Sơn Thủy

1232

1071

346

248

20,13

98

7,95

28,08

228

18,51

28

8,09

319

92,20

26,41

137

Xã Sơn Kỳ

1681

1557

496

426

25,34

70

4,16

29,51

93

5,53

23

4,64

481

96,98

28,53

138

Xã Sơn Ba

1062

1007

411

372

35,03

39

3,67

38,70

79

7,44

14

3,41

405

98,54

37,88

139

Xã Sơn Bao

1051

986

313

199

18,93

114

10,85

29,78

178

16,94

17

5,43

293

93,61

28,63

140

Xã Sơn Thượng

1233

1114

322

301

24,41

21

1,70

26,12

70

5,68

31

9,63

307

95,34

24,21

141

Xã Sơn Trung

997

865

286

248

24,87

38

3,81

28,69

114

11,43

43

15,03

270

94,41

25,47

 

Huyện Sơn Tây

5.348

4.811

2.646

2.317

43,32

329

6,15

49,48

484

9,05

143

5,40

2.640

99,77

48,09

142

Xã Sơn Dung

1097

946

476

393

35,82

83

7,57

43,39

58

5,29

23

4,83

470

98,74

42,18

143

Xã Sơn Long

582

525

305

287

49,31

18

3,09

52,41

60

10,31

12

3,93

305

100,00

51,40

144

Xã Sơn Mùa

793

666

335

319

40,23

16

2,02

42,24

195

24,59

12

3,58

335

100,00

41,36

145

Xã Sơn Liên

384

363

220

170

44,27

50

13,02

57,29

12

3,13

6

2,73

220

100,00

56,61

146

Xã Sơn Bua

416

384

240

235

56,49

5

1,20

57,69

50

12,02

7

2,92

240

100,00

56,97

147

Xã Sơn Tân

751

694

349

314

41,81

35

4,66

46,47

14

1,86

30

8,60

349

100,00

44,24

148

Xã Sơn Màu

404

384

258

213

52,72

45

11,14

63,86

17

4,21

14

5,43

258

100,00

62,56

149

Xã Sơn Tinh

604

557

286

270

44,70

16

2,65

47,35

69

11,42

19

6,64

286

100,00

45,64

150

Xã Sơn Lập

317

292

177

116

36,59

61

19,24

55,84

9

2,84

20

11,30

177

100,00

52,86

 

Huyện Minh Long

5.004

3.776

1.641

1.275

25,48

366

7,31

32,79

284

5,68

244

14,87

1.374

83,73

29,35

151

Xã Long Môn

384

375

155

69

17,97

86

22,40

40,36

14

3,65

13

8,39

155

100,00

38,27

152

Xã Thanh An

938

891

331

275

29,32

56

5,97

35,29

76

8,10

59

17,82

298

90,03

30,94

153

Xã Long Hiệp

1197

564

311

278

23,22

33

2,76

25,98

85

7,10

54

17,36

181

58,20

22,48

154

Xã Long Mai

1135

937

409

304

26,78

105

9,25

36,04

80

7,05

78

19,07

362

88,51

31,32

155

Xã Long Sơn

1350

1009

435

349

25,85

86

6,37

32,22

29

2,15

40

9,20

378

86,90

30,15

 

Huyện Ba Tơ

16.284

13.510

5.415

3.214

19,74

2.201

13,52

33,25

2.395

14,71

413

7,63

4.936

91,15

31,52

156

Xã Ba Khâm

536

530

246

0

0,00

246

45,90

45,90

123

22,95

14

5,69

246

100,00

44,44

157

Xã Ba Trang

639

636

239

214

33,49

25

3,91

37,40

49

7,67

6

2,51

239

100,00

36,81

158

Xã Ba Liên

352

332

93

0

0,00

93

26,42

26,42

54

15,34

7

7,53

93

100,00

24,93

159

Xã Ba Động

824

2

86

0

0,00

86

10,44

10,44

52

6,31

49

56,98

0

0,00

4,77

160

Xã Ba Thành

871

828

220

106

12,17

114

13,09

25,26

125

14,35

8

3,64

183

83,18

24,57

161

Xã Ba Điền

437

415

127

0

0,00

127

29,06

29,06

57

13,04

4

3,15

121

95,28

28,41

162

Xã Ba Vinh

1258

1221

424

161

12,80

263

20,91

33,70

152

12,08

5

1,18

423

99,76

33,44

163

Xã Ba Cung

659

551

98

73

11,08

25

3,79

14,87

61

9,26

30

30,61

94

95,92

10,81

164

Xã Ba Bích

632

599

143

98

15,51

45

7,12

22,63

157

24,84

11

7,69

138

96,50

21,26

165

Xã Ba Lế

452

430

255

207

45,80

48

10,62

56,42

43

9,51

5

1,96

254

99,61

55,93

166

Xã Ba Nam

253

246

150

131

51,78

19

7,51

59,29

75

29,64

16

10,67

131

87,33

56,54

167

Xã Ba Chùa

482

476

70

52

10,79

18

3,73

14,52

86

17,84

9

12,86

54

77,14

12,90

168

Xã Ba Giang

427

423

301

239

55,97

62

14,52

70,49

27

6,32

15

4,98

301

100,00

69,42

169

Xã Ba Dinh

1289

1089

301

301

23,35

0

0,00

23,35

385

29,87

54

17,94

272

90,37

20,00

170

Xã Ba Tô

1645

1561

603

519

31,55

84

5,11

36,66

423

25,71

41

6,80

585

97,01

35,04

171

Xã Ba Vì

1206

865

289

216

17,91

73

6,05

23,96

166

13,76

28

9,69

258

89,27

22,16

172

Xã Ba Xa

1312

1262

902

630

48,02

272

20,73

68,75

148

11,28

61

6,76

734

81,37

67,23

173

Xã Ba Tiêu

680

585

267

267

39,26

0

0,00

39,26

39

5,74

17

6,37

248

92,88

37,71

174

Xã Ba Ngạc

805

789

301

0

0,00

301

37,39

37,39

44

5,47

12

3,99

301

100,00

36,44

175

Thị trấn Ba Tơ

1525

670

300

0

0,00

300

19,67

19,67

129

8,46

21

7,00

261

87,00

18,55

 

Huyện Tây Trà

4.590

4.444

3.238

2.919

63,59

319

6,95

0,16

586

12,77

108

3,34

3.233

99,85

69,83

176

Xã Trà Phong

1040

985

722

648

62,31

74

7,12

0,72

76

7,31

17

2,35

719

99,58

68,91

177

Xã Trà Thọ

504

492

300

251

49,80

49

9,72

1,98

97

19,25

10

3,33

298

99,33

58,70

178

Xã Trà Lãnh

482

469

360

319

66,18

41

8,51

1,81

81

16,80

12

3,33

360

100,00

74,04

179

Xã Trà Nham

490

472

342

321

65,51

21

4,29

0,91

22

4,49

10

2,92

342

100,00

69,17

180

Xã Trà Xinh

532

518

397

318

59,77

79

14,85

2,87

30

5,64

12

3,02

397

100,00

74,04

181

Xã Trà Thanh

502

485

364

361

71,91

3

0,60

0,12

99

19,72

7

1,92

364

100,00

72,12

182

Xã Trà Quân

439

438

319

294

66,97

25

5,69

1,30

73

16,63

8

2,51

319

100,00

72,16

183

Xã Trà Khê

439

429

329

307

69,93

22

5,01

1,17

70

15,95

19

5,78

329

100,00

73,81

184

Xã Trà Trung

162

156

105

100

61,73

5

3,09

1,98

38

23,46

13

12,38

105

100,00

61,74

*

Chung toàn tỉnh

350.667

49.673

39.127

32.982

9,41

6.145

1,75

11,16

29.069

8,29

11.184

28,58

20.899

53,41

8,23

 

- Khu vực thành thị

50.483

2.227

2.318

1.939

3,84

379

0,75

4,59

3.199

6,34

698

30,11

833

35,94

3,25

 

- Khu vực nông thôn

300.184

47.446

36.809

31.043

10,34

5.766

1,92

12,26

25.870

8,62

10.486

28,49

20.066

54,51

9,09

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 60/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/01/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Phạm Trường Thọ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản