- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 32/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 100% vốn điều lệ Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 159/2015/TT-BTC hướng dẫn Quyết định 32/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 594/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 06 tháng 05 năm 2016 |
V/V QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG XE CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CỦA TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Căn cứ Thông tư số 159/2015/TT-BTC ngày 15/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Văn bản số 98/TTHĐ - CTHĐ ngày 06/5/2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính lại Tờ trình số 33/TTr-STC ngày 05/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định số lượng xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị của tỉnh Ninh Bình, với tổng số là 151 chiếc (một trăm năm mươi mốt chiếc) theo Biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giao Sở Tài chính hướng dẫn các cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng xe chuyên dùng theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây về số lượng xe chuyên dùng trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU CHI TIẾT XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Chiếc
STT | Tên đơn vị | Số lượng xe chuyên dùng được trang bị tối đa |
(1) | (2) | (3) |
I | KHỐI TỈNH | 128 |
6 | ||
- | Xe phòng chống lụt bão | 2 |
- | Xe phục vụ công tác kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh về các lĩnh vực kinh tế - văn hóa - xã hội trên địa bàn tỉnh | 4 |
3 | ||
- | Xe phòng chống lụt bão | 3 |
4 | ||
- | Xe phục vụ các đoàn giám sát của Hội đồng nhân dân và các Ban của HĐND hàng năm | 3 |
- | Xe chở Đại biểu HĐND tỉnh đi tiếp xúc cử tri | 1 |
2 | ||
4.1 | Chi cục Quản lý thị trường | 2 |
- | Xe phòng chống buôn lậu | 2 |
11 | ||
5.1 | Văn phòng Sở Nông nghiệp | 1 |
- | Xe phòng chống lụt bão | 1 |
5.2 | Chi cục Đê điều &PCLB | 1 |
- | Xe phòng chống lụt bão | 1 |
5.3 | Chi cục Thú Y | 2 |
- | Xe phòng chống dịch | 2 |
5.4 | Chi cục Kiểm lâm | 2 |
- | Xe kiểm tra kiểm soát lâm sản | 1 |
- | Xe phòng cháy chữa cháy rừng | 1 |
5.5 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy sản | 1 |
- | Xe phục vụ Test nhanh mẫu, kiểm nghiệm mẫu thực phẩm | 1 |
5.6 | Trung tâm giống thủy sản nước ngọt | 1 |
- | Xe vận chuyển giống thủy sản | 1 |
5.7 | Trung tâm nước sạch & VSMT nông thôn | 1 |
- | Xe vận chuyển hóa chất, vật tư ngành nước | 1 |
5.8 | Ban quản lý Công viên động vật hoang giã Quốc Gia | 1 |
- | Xe cứu hộ động vật hoang giã | 1 |
5.9 | Trung tâm ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao và xúc tiến thương mại nông nghiệp tỉnh Ninh Bình | 1 |
- | Xe chuyên nghiên cứu và phát triển công nghệ cao vào lĩnh vực nông nghiệp | 1 |
3 | ||
- | Xe truyền hình lưu động | 2 |
- | Xe phóng sự VTV | 1 |
7 | Sở Y tế | 61 |
7.1 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 2 |
- | Xe cứu thương | 2 |
7.2 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Nho Quan | 2 |
- | Xe cứu thương | 2 |
7.3 | Bệnh viện Đa khoa thị xã Tam Điệp | 2 |
| Xe cứu thương | 2 |
7.4 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Kim Sơn | 2 |
- | Xe cứu thương | 2 |
7.5 | Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Viễn | 2 |
- | Xe cứu thương | 2 |
7.6 | Bệnh viện Đa Khoa huyện Hoa Lư | 2 |
- | Xe cứu thương | 2 |
7.7 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Yên Khánh | 2 |
- | Xe cứu thương | 2 |
7.8 | Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Mô | 2 |
- | Xe cứu thương | 2 |
7.9 | Bệnh Viện Sản - Nhi | 5 |
- | Xe cứu thương | 5 |
7.10 | Bệnh viện Lao & Bệnh phổi | 2 |
- | Xe cứu thương | 2 |
7.11 | Bệnh viện Tâm thần | 2 |
- | Xe cứu thương | 2 |
7.12 | Bệnh viện Điều dưỡng - PHCN | 2 |
- | Xe cứu thương | 2 |
7.13 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 5 |
- | Xe cứu thương | 5 |
7.14 | Bệnh Viện mắt | 2 |
- | Xe cứu thương | 2 |
7.15 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 1 |
- | Xe chăm sóc sức khỏe sinh sản cộng đồng | 1 |
7.16 | Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh | 1 |
- | Xe phục vụ phòng chống dịch bệnh | 1 |
7.17 | Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn | 1 |
- | Xe phục vụ phòng chống dịch bệnh | 1 |
7.18 | Trung tâm Y tế TP Ninh Bình | 1 |
- | Xe cứu thương | 1 |
7.19 | Trung tâm Y tế huyện Yên Mô | 1 |
- | Xe phục vụ phòng chống dịch bệnh | 1 |
7.20 | Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp | 1 |
- | Xe phục vụ phòng chống dịch bệnh | 1 |
7.21 | Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư | 1 |
- | Xe phục vụ phòng chống dịch bệnh | 1 |
7.22 | Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn | 1 |
- | Xe phục vụ phòng chống dịch bệnh | 1 |
7.23 | Trung tâm Y tế huyện Nho Quan | 1 |
- | Xe phục vụ phòng chống dịch bệnh | 1 |
7.24 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | 1 |
- | Xe cứu thương | 1 |
7.25 | Trung tâm Y tế Dự Phòng | 2 |
- | Xe phòng chống dịch | 2 |
7.26 | Trung tâm Giám định Pháp Y | 1 |
- | Xe giám định pháp Y | 1 |
7.27 | Trung tâm kiểm nghiệm DPMP | 1 |
- | Xe kiểm nghiệm Dược phẩm mỹ phẩm | 1 |
7.28 | Trung tâm Da Liễu | 1 |
- | Xe phòng chống dịch bệnh | 1 |
7.29 | Trung tâm Giám định Y Khoa | 1 |
- | Xe giám định Y khoa | 1 |
7.30 | Trung tâm Truyền thông GDSK | 1 |
- | Xe truyền thông giáo dục sức khỏe | 1 |
7.31 | Trung tâm cấp cứu 115 | 7 |
- | Xe cấp cứu | 7 |
7.32 | Chi cục Dân số - KHHGĐ | 1 |
- | Xe thông tin tuyên truyền | 1 |
7.33 | Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm | 1 |
- | Xe tuyên truyền an toàn Vệ sinh thực phẩm | 1 |
7.34 | Trường cao đẳng Y tế | 1 |
- | Xe cứu thương | 1 |
12 | ||
8.1 | Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao và Du Lịch | 1 |
- | Xe phục vụ công tác kiểm tra liên ngành về lĩnh vực văn hóa xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 1 |
| Các đơn vị thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 11 |
8.2 | Trung tâm Thể dục thể thao | 2 |
- | Xe chở vận động viên đi thi đấu | 2 |
8.3 | Trung tâm Văn hóa | 1 |
- | Xe Tuyên truyền thông tin lưu động | 1 |
8.4 | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng | 3 |
- | Xe phục vụ chiếu phim lưu động | 2 |
- | Xe chở thiết bị chiếu phim | 1 |
8.5 | Nhà hát chèo | 4 |
- | Xe chở diễn viên đi biểu diễn | 2 |
- | Xe chở trang phục, đạo cụ biểu diễn | 2 |
8.6 | Trung tâm Thông tin xúc tiến Du Lịch | 1 |
- | Xe tuyên truyền, tiếp thị quảng cáo du lịch | 1 |
1 | ||
9.1 | Văn phòng Sở Tài chính | 1 |
- | Xe chở biên lai, ấn chỉ có giá trị tương đương như tiền | 1 |
2 | ||
10.1 | Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo | 1 |
- | Xe phục vụ thanh tra, kiểm tra các kỳ thi | 1 |
10.2 | Trường TC-KTTC Ninh Bình | 1 |
- | Xe chở học viên đi thực tế | 1 |
1 | ||
11.1 | Chi cục kiểm định chất lượng CTXD | 1 |
- | Xe phục vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng | 1 |
8 | ||
12.1 | Văn phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 1 |
- | Xe phục vụ công tác thanh kiểm tra tình hình chấp hành chính sách pháp luật về tiền lương; vận chuyển cấp phát quà cho đối tượng chính sách, thẩm định hồ sơ người có công | 1 |
12.2 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Nho Quan | 3 |
- | Xe cứu thương | 2 |
- | Xe phục đưa đón thương binh, bệnh binh về quê thăm gia đình | 1 |
12.3 | Bệnh viện chỉnh hình điều dưỡng và phục hồi chức năng Tam Điệp | 1 |
- | Xe cứu thương | 1 |
12.4 | Trung tâm phục hồi chức năng tâm thần Yên Mô | 1 |
- | Xe cứu thương | 1 |
12.5 | Trung tâm Chữa bệnh & Giáo dục lao động xã hội | 1 |
- | Xe tuyên truyền, tư vấn hỗ trợ người sau cai nghiện, phòng, chống tái nghiện và các dịch bệnh khác. | 1 |
12.6 | Chi cục Phòng chống tệ nạn Xã hội | 1 |
- | Xe phòng chống tệ nạn xã hội | 1 |
| ||
13.1 | Chi cục tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | 1 |
- | Xe phục vụ kiểm định | 1 |
4 | ||
14.1 | Thanh tra Sở | 3 |
- | Xe Thanh tra giao thông | 3 |
14.2 | Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động | 1 |
- | Xe kiểm tra trọng tải xe lưu động | 1 |
1 | ||
- | Xe tuyên truyền | 1 |
1 | ||
- | Xe trợ giúp pháp lý | 1 |
1 | ||
- | Xe phục vụ công tác thanh kiểm tra liên ngành về công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo.... | 1 |
1 | ||
- | Xe Tuyên truyền an toàn giao thông | 1 |
1 | ||
- | Xe phòng chống lụt bão | 1 |
2 | ||
| Xe chở sinh viên đi thực tập, thực tế | 2 |
1 | ||
- | Xe chở học viên đi thực tế | 1 |
1 | ||
- | Xe phục vụ thanh thiếu nhi | 1 |
23 | ||
1 | UBND huyện Yên Khánh | 3 |
- | Xe phòng chống bão lụt | 1 |
- | Xe công tác vệ sinh môi trường | 2 |
2 | UBND huyện Hoa Lư | 3 |
- | Xe phòng chống bão lụt | 1 |
- | Xe công tác vệ sinh môi trường | 2 |
3 | UBND huyện Nho Quan | 4 |
- | Xe phòng chống bão lụt | 1 |
- | Xe phát thanh lưu động | 1 |
- | Xe công tác vệ sinh môi trường | 2 |
4 | UBND huyện Gia Viễn | 3 |
- | Xe phòng chống bão lụt | 1 |
- | Xe công tác vệ sinh môi trường | 2 |
5 | UBND thành phố Tam Điệp | 2 |
- | Xe phòng chống bão lụt | 1 |
| Xe phục vụ thanh thiếu nhi tham gia các hoạt động của Nhà thiếu nhi | 1 |
6 | UBND huyện Kim Sơn | 4 |
- | Xe phòng chống bão lụt | 1 |
- | Xe phát thanh lưu động | 1 |
- | Xe công tác vệ sinh môi trường | 2 |
7 | UBND huyện Yên Mô | 3 |
- | Xe phòng chống bão lụt | 1 |
- | Xe công tác vệ sinh môi trường | 2 |
8 | UBND thành phố Ninh Bình | 1 |
- | Xe phòng chống bão lụt | 1 |
| TỔNG CỘNG (I+II) | 151 |
(Một trăm năm mươi mốt chiếc)
- 1Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2014 quy định chủng loại, số lượng xe chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hòa Bình quản lý
- 2Quyết định 3280/QĐ-UBND năm 2014 Quy định chủng loại, số lượng xe chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1774/QĐ-UBND năm 2014 về chủng loại, số lượng xe chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Phú Yên quản lý
- 4Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (trừ xe ô tô chuyên dùng của đơn vị thuộc Sở Y tế) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2014 quy định chủng loại, số lượng xe chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hòa Bình quản lý
- 3Quyết định 3280/QĐ-UBND năm 2014 Quy định chủng loại, số lượng xe chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1774/QĐ-UBND năm 2014 về chủng loại, số lượng xe chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Phú Yên quản lý
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 32/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 100% vốn điều lệ Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 159/2015/TT-BTC hướng dẫn Quyết định 32/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định số lượng xe chuyên dùng trang bị cho cơ quan, đơn vị của tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 594/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Đinh Chung Phụng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2016
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực