- 1Nghị định 81/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 626/QĐ-BXD năm 2019 về Bộ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng
- 5Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 594/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 13 tháng 5 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng thông tin dịch vụ công quốc gia năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 626/QĐ-BXD ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Bộ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý hoạt động xây dựng và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Quản lý hoạt động xây dựng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Quản lý hoạt động xây dựng, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC VỀ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG I
(kèm theo Quyết định số: 594/QĐ-BXD ngày 13/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
TT | Trình tự | Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/giải quyết hồ sơ | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Ghi chú | |
I.1 | Cấp lần đầu, cấp nâng hạng, điều chỉnh, bổ sung, cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng I do bị thu hồi chứng chỉ theo điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định số 59/2015/NĐ-CP sửa đổi khi chưa có kết quả sát hạch | |||||
1 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Bộ phận một cửa (BPMC) | BPMC tiếp nhận hồ sơ và chuyển giao hồ sơ cho Cục qua Viên chức đầu mối của Trung tâm nghiên cứu và tư vấn xây dựng (CCRC) | 0,5 ngày |
| |
2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công công chức, viên chức (CCVC) giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
| |
3 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC | - Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ và phát hành chuyển về BPMC để gửi cho cá nhân. | 03 ngày |
| |
4 | Đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Đánh giá cá nhân đủ điều kiện năng lực tham dự sát hạch và cá nhân chưa đủ điều kiện | 05 ngày |
| |
5 | Thông báo danh sách đủ và không đủ điều kiện tham dự sát hạch | Phó Cục trưởng phụ trách | Thông báo danh sách cá nhân đủ điều kiện năng lực tham dự sát hạch và danh sách cá nhân chưa đủ điều kiện qua hộp thư điện tử của cá nhân và đăng tải trên trang thông điện tử của Cục tại địa chỉ: cucquanlyhdxd.gov.vn | 01 ngày | Thời gian tổ chức sát hạch không quá 07 ngày kể từ khi có kết quả đánh giá của Hội đồng trừ trường hợp bất khả kháng do thiên tai, dịch bệnh,... | |
6 | Tổ chức sát hạch | Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC | Tổ chức sát hạch cho các cá nhân đủ điều kiện | 05 ngày |
| |
7 | Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực | Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC | Tổng hợp kết quả giải quyết (kết quả sát hạch và kết quả đánh giá của Hội đồng) và dự thảo kết quả giải quyết | 02 ngày |
| |
8 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết. Ký trình báo cáo lãnh đạo Bộ | 02 ngày |
| |
9 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả giải quyết | 01 ngày |
| |
10 | Ký kết quả giải quyết và Thông báo kết quả giải quyết | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Ký kết quả giải quyết sau khi có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ Ký thông báo kết quả giải quyết | 03 ngày | Bao gồm thời gian in ấn chứng chỉ | |
11 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 02 ngày |
| |
12 | Đăng tải thông tin | Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC | Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ trên trang thông tin điện tử tại địa chỉ: nangluchdxd.gov.vn | 01 ngày |
| |
13 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp có đăng ký dịch vụ) | 0.5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. | |
Tổng cộng: 17,5 ngày kể từ ngày có kết quả sát hạch (thời hạn theo quy định là 20 ngày kể từ ngày có kết quả sát hạch) | ||||||
I.2 | Cấp lần đầu, cấp nâng hạng, điều chỉnh, bổ sung, cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng 1 do bị thu hồi chứng chỉ theo điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định số 59/2015/NĐ-CP sửa đổi khi đã có kết quả sát hạch | |||||
1 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và chuyển giao hồ sơ cho Cục qua Viên chức đầu mối của Trung tâm CCRC | 0,5 ngày |
| |
2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
| |
3 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC | - Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ và phát hành chuyển về BPMC để gửi cho cá nhân. | 03 ngày |
| |
4 | Đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Đánh giá cá nhân đủ điều kiện năng lực tham dự sát hạch và cá nhân chưa đủ điều kiện | 03 ngày |
| |
5 | Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực | Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC | Tổng hợp kết quả giải quyết (kết quả sát hạch và kết quả đánh giá của Hội đồng) và dự thảo kết quả giải quyết | 03 ngày |
| |
6 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết. Ký trình báo cáo lãnh đạo Bộ | 01 ngày |
| |
7 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả giải quyết | 01 ngày |
| |
8 | Ký kết quả giải quyết và Thông báo kết quả giải quyết | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Ký kết quả giải quyết sau khi có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ Ký thông báo kết quả giải quyết | 02 ngày | Bao gồm thời gian in ấn chứng chỉ | |
9 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 01 ngày |
| |
10 | Đăng tải thông tin | Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC | Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ trên trang thông tin điện tử tại địa chỉ: nangluchdxd.gov.vn | 01 ngày |
| |
11 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp có đăng ký dịch vụ) | 0,5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. | |
Tổng cộng: 16,5 ngày (thời hạn theo quy định là 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | ||||||
I.3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng I do mẫu hư hỏng, hết thời hạn hiệu lực | |||||
1 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và chuyển giao hồ sơ cho Cục qua Viên chức đầu mối của Trung tâm CCRC | 0,5 ngày |
| |
2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày | Nhận bàn giao, cập nhật sổ theo dõi hồ sơ đến của Cục | |
3 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ và phát hành chuyển về BPMC để gửi cho cá nhân. | 02 ngày |
| |
4 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết. Ký trình báo cáo lãnh đạo Bộ | 01 ngày |
| |
5 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả giải quyết | 01 ngày |
| |
6 | Ký kết quả giải quyết và Thông báo kết quả giải quyết | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Ký kết quả giải quyết sau khi có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ Ký thông báo kết quả giải quyết | 01 ngày | Bao gồm thời gian in ấn chứng chỉ | |
7 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 0,5 ngày |
| |
8 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp có đăng ký dịch vụ) | 0,5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. | |
Tổng cộng: 07 ngày (thời hạn theo quy định là 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | ||||||
I.4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng I do lỗi ghi sai của cơ quan cấp chứng chỉ | |||||
1 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và chuyển giao hồ sơ cho Cục qua Viên chức đầu mối của Trung tâm CCRC | 0,5 ngày |
| |
2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công CCVC giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
| |
3 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 0,5 ngày |
| |
4 | Ký kết quả giải quyết và Thông báo kết quả giải quyết | Cục trưởng/ Phó Cục trưởng phụ trách | Xem xét ký kết quả giải quyết và Thông báo kết quả giải quyết | 01 ngày | Bao gồm thời gian in ấn chứng chỉ | |
5 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 0,5 ngày |
| |
6 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp có đăng ký dịch vụ) | 0,5 ngày |
| |
Tổng cộng: 3,5 ngày (thời hạn theo quy định là 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
- 1Công văn 157/BXD-HĐXD năm 2018 trả lời kiến nghị về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 1623/QĐ-BXD năm 2018 công bố điều chỉnh Bộ câu hỏi phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng tổ hợp lĩnh vực theo quy định tại Nghị định 100/2018/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Công văn 302/BXD-HĐXD năm 2019 hướng dẫn nội dung liên quan đến việc cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Thông tư 03/2020/TT-BXD quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Công văn 3723/BXD-HĐXD năm 2020 hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Công văn 2348/VPCP-KSTT năm 2023 về tái cấu trúc quy trình, thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 608/QĐ-BXD năm 2024 giao cơ quan thực hiện thủ tục cấp lại, cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I đã được Cục Công tác phía Nam cấp do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 1Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 2Nghị định 81/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Công văn 157/BXD-HĐXD năm 2018 trả lời kiến nghị về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1623/QĐ-BXD năm 2018 công bố điều chỉnh Bộ câu hỏi phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng tổ hợp lĩnh vực theo quy định tại Nghị định 100/2018/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 626/QĐ-BXD năm 2019 về Bộ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng
- 8Công văn 302/BXD-HĐXD năm 2019 hướng dẫn nội dung liên quan đến việc cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 9Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 03/2020/TT-BXD quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc do Bộ Xây dựng ban hành
- 11Công văn 3723/BXD-HĐXD năm 2020 hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 12Công văn 2348/VPCP-KSTT năm 2023 về tái cấu trúc quy trình, thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 608/QĐ-BXD năm 2024 giao cơ quan thực hiện thủ tục cấp lại, cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I đã được Cục Công tác phía Nam cấp do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Quyết định 594/QĐ-BXD năm 2020 về tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I do Bộ Xây dựng ban hành
- Số hiệu: 594/QĐ-BXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2020
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: Lê Quang Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực