Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2021/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 16 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ BÁN LẺ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT DO CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH XÃ XUÂN KIÊN, HUYỆN XUÂN TRƯỜNG SẢN XUẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18/6/2021 của Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của UBND xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 10/8/2021; Sở Tài chính tại Tờ trình số 885/TTr-STC ngày 09/12/2021; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 920/BC-STP ngày 18/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Công trình cấp nước sạch xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường sản xuất; cụ thể như sau:
1. Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Công trình cấp nước sạch xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường sản xuất:
TT | Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt | Giá bán |
1 | Hộ dân cư | 8.200 |
2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) | 10.600 |
3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 13.300 |
4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | 22.000 |
Mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và đã khấu trừ tiền đóng góp đối ứng xây dựng công trình của khách hàng là 400 đồng/m3 nước tiêu thụ; không khấu trừ đối với nước phục vụ các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân), phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận), các tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất và kinh doanh, dịch vụ.
2. Ủy ban nhân dân xã Xuân Kiên có trách nhiệm quản lý và sử dụng khoản khấu trừ tiền đóng góp xây dựng công trình của khách hàng vào giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt theo đúng chế độ tài chính quy định hiện hành.
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Y tế hướng dẫn, kiểm tra Ủy ban nhân dân xã Xuân Kiên việc cung cấp nước sạch đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng theo quy định hiện hành và thực hiện giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2022.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Y tế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND xã Xuân Kiên và các đơn vị liên quan, các đối tượng sử dụng nước sạch chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2020 về giảm giá bán nước sạch, giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bình Định do ảnh hưởng dịch bệnh Covid-19
- 2Quyết định 56/2021/QĐ-UBND quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất
- 3Quyết định 57/2021/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Bảo Minh sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 4Quyết định 58/2021/QĐ-UBND quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Hợp tác xã sản xuất kinh doanh dịch vụ nông nghiệp Hành Thiện, xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định sản xuất
- 5Quyết định 60/2021/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Hợp tác xã sản xuất kinh doanh dịch vụ nông nghiệp Tiến Dũng, xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định sản xuất
- 6Quyết định 61/2021/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Hợp tác xã sản xuất kinh doanh dịch vụ nông nghiệp Phú Thủy, xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định sản xuất
- 7Kế hoạch 132/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 08/2022/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 26/2022/QĐ-UBND về giá bán nước sạch tại Khu Đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP do Công ty Trách nhiệm hữu hạn VSIP Hải Phòng sản xuất và cung cấp (giai đoạn 2022-2023) do thành phố Hải Phòng ban hành
- 10Quyết định 27/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 56/2021/QĐ-UBND quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 11Quyết định 59/2022/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2023-2024
- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2020 về giảm giá bán nước sạch, giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bình Định do ảnh hưởng dịch bệnh Covid-19
- 8Thông tư 44/2021/TT-BTC quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 56/2021/QĐ-UBND quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất
- 10Quyết định 57/2021/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Bảo Minh sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 11Quyết định 58/2021/QĐ-UBND quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Hợp tác xã sản xuất kinh doanh dịch vụ nông nghiệp Hành Thiện, xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định sản xuất
- 12Quyết định 60/2021/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Hợp tác xã sản xuất kinh doanh dịch vụ nông nghiệp Tiến Dũng, xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định sản xuất
- 13Quyết định 61/2021/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Hợp tác xã sản xuất kinh doanh dịch vụ nông nghiệp Phú Thủy, xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định sản xuất
- 14Kế hoạch 132/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 15Quyết định 08/2022/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 26/2022/QĐ-UBND về giá bán nước sạch tại Khu Đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP do Công ty Trách nhiệm hữu hạn VSIP Hải Phòng sản xuất và cung cấp (giai đoạn 2022-2023) do thành phố Hải Phòng ban hành
- 17Quyết định 27/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 56/2021/QĐ-UBND quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 18Quyết định 59/2022/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2023-2024
Quyết định 59/2021/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Công trình cấp nước sạch xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định sản xuất
- Số hiệu: 59/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Hà Lan Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra