- 1Quyết định 77/2005/QĐ-BNN về "danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 55/2006/QĐ-BNN ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 10/2007/QĐ-BNN ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 40/2004/QĐ-BNN công bố "Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 84/2007/QĐ-BNN ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 102/2007/QĐ-BNN ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 36/2007/QĐ-BNN Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 2Nghị định 113/2003/NĐ-CP về việc quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón
- 3Nghị định 179/2004/NĐ-CP quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá
- 4Nghị định 191/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 113/2003/NĐ-CP về việc quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón
- 5Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón
- 2Quyết định 5429/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020
- 3Quyết định 398/QĐ-BNN-PC năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 2019-2023
BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2008/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 9 tháng 5 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 và Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;
Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 265 loại, được chia thành:
1. Phân khoáng đơn 09 loại;
2. Phân trung vi lượng 13 loại;
3. Phân hữu cơ 02 loại;
4. Phân hữu cơ vi sinh 16 loại;
5. Phân hữu cơ khoáng 44 loại;
6. Phân hữu cơ sinh học 17 loại;
7. Phân vi sinh vật 03 loại;
8. Phân bón lá 161 loại;
Điều 2. Tổ chức, cá nhân có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Loại khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam đối với các loại phân bón dưới đây kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Các loại phân bón tại Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Công bố Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:
a) Phân vi sinh: Số thứ tự 1 trang 20;
b) Phân hữu cơ sinh học: Số thứ tự 5 trang 22; Số thứ tự 41, 42, 43 trang 24;
c) Phân bón lá: Số thứ tự 264, 269 trang 50, 51; Số thứ tự 332, 335, 336, 337, 345, 346, 347 trang 55, 56, 57;
2. Các loại phân bón tại Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:
a) Phân khoáng: Số thứ tự 16, 21, 22, 23, 27, 30, 32, 33 trang 2, 3;
b) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 39 trang 18; Số thứ tự 92, 93, 94, 95, 104 trang 22;
c) Phân hữu cơ vi sinh: Số thứ tự 14, 15, 16 trang 28;
d) Phân vi sinh vật: Số thứ tự 10, 11 trang 30;
đ) Phân bón lá: Số thứ tự 98 trang 38; Số thứ tự 112, 113 trang 40; Số thứ tự 314, 315, 316, 317 trang 54; Số thứ tự 325, 326 trang 55;
3. Các loại phân bón tại Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:
a) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 28, 29, 30, 31 trang 10; Số thứ tự 41, 42 trang 11;
b) Phân bón lá: Số thứ tự 44, 45, 46, 47, 48 trang 16; Số thứ tự 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157 trang 23, 24;
4. Các loại phân bón tại Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 06/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:
a) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 14, 15, 16 trang 14;
b) Phân bón lá: Số thứ tự 50, 52 trang 23; Số thứ tự 64, 65, 66 trang 12; Số thứ tự 74, 75, 76, 77 trang 25;
5. Các loại phân bón tại Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 4/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:
a) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 5 trang 2;
b) Phân hữu cơ sinh học: Số thứ tự 6 trang 3;
6. Các loại phân bón tại Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN ngày 11/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:
a) Phân hữu cơ sinh học: Số thứ tự 3 trang 4;
b) Phân bón lá: Số thứ tự 44, 45 trang 8; Số thứ tự 53, 54 trang 9; Số thứ tự 75, 76 trang 11; Số thứ tự 99 trang 13;
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59 /2008/QĐ-BNN ngày 9 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT)
|
|
| |||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |
|
|
|
|
| |
1 | Pacific Guano | % | P2O5ts: 15,45; P2O5hh: 6,92; Ca: 17,84 | DN tư nhân Phú Thông | |
2 | KristaTM MgS Magnesium Sulphate | % | MgO: 16; S: 13 | CT TNHH YARA VIỆT NAM | |
3 | YaraVeraTM AmidasTM | % | N: 40; S: 5,5 | ||
4 | YaraBela NitromagTM | % | N: 21; MgO: 7,5; CaO: 11 | ||
5 | YaraVera SuperstartTM | % | N: 33; CaO: 11 | ||
6 | YaraMilaTM ComplexTM | % | N-P2O5hh-K2O: 12-11-18; MgO: 2,7; S: 8; Zn: 0,02; Mn: 0,02; B: 0,015; Fe: 0,2 | ||
7 | YaraMilaTM GrowerTM 14-14-21+0,5MgO+4CaO | % | N-P2O5hh-K2O: 14-14-21; MgO: 0,5; CaO: 4 | ||
8 | YaraMilaTM TristarTM | % | N-P2O5hh-K2O: 15-15-15; S: 5 | ||
9 | YaraMilaTM UnikTM 15 15-15-15 | % | N-P2O5hh-K2O: 15-15-15; Zn: 0,1 | ||
|
|
|
|
| |
|
|
| |||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |
1 | BA LÁ XANH | % | B: 0,2; Fe: 0,01; Cl: 0,01; Mn: 0,05; Cu: 0,05; Zn: 0,05 | CT TNHH TM-DV-SX Ba Lá Xanh | |
ppm | Mo: 5; Co: 50 | ||||
2 | AZOMITE | % | SiO2: 32; CaO: 3,7; MgO: 0,78; Fe2O3: 1,37 | VPĐD CT Behn Meyer | |
ppm | Mn: 200; Zn: 60; B: 25; Cu: 11; Co: 10 | ||||
3 | Multi-K | % | N: 13; K2O: 46 | CT Haifa Chemicals Ltd. | |
4 | ĐNA - Số 01 | % | HC: 9,5; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 2-2,5-2,5; Ca: 4; Mg: 3; S: 1,5; Cu: 2; Zn: 3; Mn: 0,5; B: 0,5; Fe: 0,5; Độ ẩm: 25 | CT TNHH Hoá chất Đại Nam | |
| pH: 6-7 | ||||
5 | ĐNA - Zn | % | Zn: 30 | ||
6 | ĐNA - Mg | % | Mg: 18 | ||
7 | ĐNA - Cu | % | Cu: 24 | ||
8 | NICALCIT | % | N: 15; CaO: 26 | CT TNHH TM&DV Đồng Việt | |
9 | Đồng Việt | % | Zn: 0,88; Fe: 0,22; B: 0,06; Mg: 2,83; Ca: 17,95; S: 16,02 | ||
10 | VAC-01 | % | HC: 9; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 1-2-1; CaO: 0,5; MgO: 0,2; Cu: 0,05; Zn: 0,05; Mn: 0,005; B: 0,02; Fe: 0,05 | CT TNHH Nông Nghiệp Việt | |
ppm | Vitamin B1: 50; Vitamin E: 50; Vitamin C: 50 | ||||
11 | VAC-02 | % | HC: 9; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 3-4-2; CaO: 1; MgO: 0,2; Cu: 0,02; Zn: 0,009; Mn: 0,005; B: 0,02; Fe: 0,08 | ||
ppm | Vitamin B1: 50; Vitamin E: 50; Vitamin C: 50 | ||||
12 | Super Vi lượng tổng hợp Việt Mỹ | % | Axit Humic: 3; N: 3 | CT CP Phân bón Việt Mỹ | |
ppm | NAA: 300 | ||||
13 | YaraLivaTM NITRABORTM | % | N: 15,4; CaO: 26; B: 0,3 | CT TNHH YARA VIỆT NAM | |
|
|
|
|
| |
|
|
| |||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |
1 | Organic Fertilizer | % | HC: 72,1; N-P2O5hh-K2O: 4,5-2,8-1,8 | DN tư nhân TM XNK DIBAN | |
2 | Organic Fertilizer Pellets - NPK 6-4-2 | % | HC: 70; N-P2O5hh-K2O: 6-4-2 | ||
|
|
|
|
| |
|
|
| |||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |
1 | An Nông | % | HC: 23; Axit Humic: 6; N-P2O5hh-K2O: 1-0,5-0,5; Độ ẩm: 30 | CT TNHH An Nông | |
Cfu/g | VSV (P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
2 | Đa Lộc | % | HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 2,5-2,5-1,5; Ca: 3; S: 1; Độ ẩm: 30 | CT TNHH Thương mại Xây dựng Đa Lộc | |
ppm | Cu: 40; Mn: 600; Zn: 200; Fe: 1000 | ||||
Cfu/g | VSV (N): 8,8x106; VSV (P): 1,3x106; VSV (X): 8,0x106 | ||||
| pHKCl: 6,4 | ||||
3 | Lân hữu cơ vi sinh COSEVCO | % | HC: 15; Axit Humic: 2; P2O5hh: 2,8 | CT CP Hoá chất & Cao su COSEVCO | |
Cfu/g | VSV (N,P): 1x106 mỗi loại | ||||
4 | Fitohoocmon XIV | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-2,5-1,5 | CT CP Phân bón Fitohoocmon | |
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
5 | Fitohoocmon XV | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 3-4-4 | ||
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
6 | Fitohoocmon XVI | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-2-4 | ||
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
7 | Fitohoocmon XVII | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-4-6 | CT CP Phân bón Fitohoocmon | |
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
8 | Fitohoocmon XVIII | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 5-4-5 | ||
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
9 | Fitohoocmon XIX | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 4-2-4 | ||
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
10 | Rồng Ngọc Thái Lan (Pearl Dragon) | % | HC: 25; Axit Humic: 1,3; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1 | CT TNHH Nhà nước 1TV ĐT&PTNN Hà Nội (HADICO) | |
11 | NOVIE | % | HC: 15; N: 1; Độ ẩm: 30 | CT TNHH SXTM Nông Việt | |
Cfu/g | Trichoderma sp: 1x106; Azotobacter spp: 1x106; Bacillus: 1x106 | ||||
12 | Quế Lâm 01 | % | HC: 15; Độ ẩm: 30 | CT CP Quế Lâm | |
Cfu/g | VSV (N, P, X): 1x106 mỗi loại | ||||
13 | ĐẠI NÔNG 1 | % | HC: 25; Axit Humic: 1; N-P2O5hh-K2O: 1-1-0,8 | CT TNHH Thanh Xuân | |
Cfu/g | VSV (N): 5,2x106; VSV (P): 3,6x107; VSV(X): 8,4x106 | ||||
14 | Hỗn hợp VSV cố định Nitơ, phân giải lân | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1 | Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá | |
Cfu/g | VSV (N): 1x106; VSV (P): 1x106 | ||||
15 | Hữu cơ vi sinh vật chức năng | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1 | ||
Cfu/g | VSV (N): 1x106; VSV (P): 1x106; Bacillus: 1x106 | ||||
16 | VK. A TRICHODERMA+TE | % | HC: 30; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-1; CaO: 4; MgO: 0,5; S: 1,5; Fe: 1; Độ ẩm: 25 | CT TNHH SX&TM Viễn Khang | |
mg/kg | Mn: 200; Cu: 12; Zn: 30; B: 180 | ||||
Cfu/g | Trichoderma: 1x106 | ||||
|
|
|
|
| |
|
|
| |||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |
1 | An Nông 2-4-2 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 25 | CT TNHH An Nông | |
2 | An Nông 3-3-2 | % | HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 25 | ||
3 | Bò Vàng | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-3-2; Độ ẩm :25 | CT CPPB Bò Vàng | |
4 | Đa Lộc 01 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-4-2; Độ ẩm: 25 | CT TNHH Thương mại Xây dựng Đa Lộc | |
ppm | Zn: 100; Mn: 200; Cu: 50 | ||||
| pHKCl: 7 | ||||
5 | Đa Lộc 02 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-8-4; Ca: 3; NAA: 0,2; Độ ẩm: 25 | ||
ppm | Zn: 200; B: 50; Mn: 200 | ||||
| pHKCl: 7 | ||||
6 | Đa Lộc 03 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-5-6; Ca: 3; GA3: 0,2; Độ ẩm: 25 | ||
ppm | Zn: 200; Mn: 200; B: 50 | ||||
| pHKCl: 7-7,5 | ||||
7 | Tổng hợp | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-5-1 | CT CPPT Tây Hà Nội | |
8 | DAFA 1 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-4-2 | CT CP TM LT-TP Hà Nội | |
9 | DAFA 2 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4 | ||
10 | SILICA- P | % | HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5: 8; SiO2: 12; CaO: 12; MgO: 6 | CT TNHH MOSAN | |
11 | SILICA-K | % | HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5hh-K2O: 3-8; SiO2: 8; CaO: 9; MgO: 3 | ||
12 | SIPHOCA | % | HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5hh-K2O: 7-4; SiO2: 8; CaO: 9; MgO: 3 | ||
13 | SITRICO | % | HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5: 8; SiO2: 8; CaO: 8; MgO: 4 | ||
14 | Biofert 7-2-3 | % | HC: 50; N-P2O5hh-K2O: 7-2-3; CaO: 2; MgO: 1; Độ ẩm: 25 | CT TNHH Ngân Anh | |
ppm | Cu: 20; Zn: 132; Fe: 4652; Mn: 132 | ||||
15 | Biofert 2-3-4 | % | HC: 40; N-P2O5hh-K2O: 2-3-4; CaO: 2,7; MgO: 0,8; Độ ẩm: 25 | ||
ppm | Cu: 42; Zn: 132; Fe: 4652; Mn: 132 | ||||
16 | Biofert 5-10-5 | % | HC: 40; N-P2O5hh-K2O: 5-10-5; CaO: 2; MgO: 0,7; Độ ẩm: 25 | CT TNHH Ngân Anh | |
ppm | Cu: 10; Zn: 105; Fe: 3.600; Mn: 90 | ||||
17 | Biofert 8-8-8 | % | HC: 50; N-P2O5hh-K2O: 8-8-8; CaO: 6; MgO: 3; Độ ẩm: 25 | ||
ppm | Cu: 50; Zn: 168; Fe: 600; Mn: 202 | ||||
18 | HI-NOVIE | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-4-3; Độ ẩm: 25 | CT TNHH SXTM Nông Việt | |
19 | Đầu Bò 1 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 25 | CT TNHH TM-SX Phước Hưng | |
20 | Đầu Bò 2 | % | HC: 15; N-K2O: 8-8; Độ ẩm: 25 | ||
21 | Đầu Bò 3 | % | HC: 15; N-P2O5hh: 8-5; Độ ẩm: 25 | ||
22 | Đầu Bò 4 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 8-8-8; Độ ẩm: 25 | ||
23 | Đầu Bò 5 | % | HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 25 | CT TNHH TM-SX Phước Hưng; CS SX Phân bón hữu cơ Long Khánh | |
| pHKCl: 6,5 | ||||
24 | Đầu Bò 6 | % | HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 5-2-4; Độ ẩm: 25 | ||
| pHKCl: 6,5 | ||||
25 | Đầu Bò 7 | % | HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 3-2-5; Độ ẩm: 25 | ||
| pHKCl: 6,5 | ||||
26 | Quế Lâm 02 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; Độ ẩm : 25 | CT CP Quế Lâm | |
27 | Quế Lâm 03 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 25 | ||
28 | Quế Lâm 04 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-4; Độ ẩm : 25 | ||
29 | TNC Root 1 | % | HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 3-5-3 | CT CP Khử trùng Giám định Tài Nguyên (TAINGUYEN J.S. CO.) | |
30 | TNC Root 2 | % | HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 4-2-3 | ||
31 | Tabimix 3-8-3 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-8-3; Độ ẩm :25 | CT TNHH SX-TM Phân HCSH Thanh Bình | |
32 | ĐẠI NÔNG 4 | % | HC: 25; Axit Humic: 4; N-P2O5hh-K2O: 8-4-3 | CT TNHH Thanh Xuân | |
33 | Trâu Vàng số 9 | % | HC: 18; Axit Humic: 2,4; N-P2O5hh: 3-6; CaO: 2; MgO: 2,5; S: 1; Độ ẩm :25 | CT TNHH SX TM DV Thiên Minh V.N | |
| pHKCl: 6-7 | ||||
34 | Trâu Vàng số 10 | % | HC: 18; Axit Humic: 2,4; N-P2O5hh-K2O: 4-2-4; CaO: 1; MgO: 1,5; S: 1; Độ ẩm :25 | ||
ppm | B: 100; Cu: 100; Mn: 100; Zn: 300 | ||||
| pHKCl: 6-7 | ||||
35 | Hữu cơ khoáng | % | HC: 20; Axit Humic: 1,5; N-P2O5hh-K2O: 3,5-3,2-2,5 | CT TNHH SX-TM Phân bón Trung Việt | |
36 | VDC1 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-4-3; Độ ẩm :25 | CT TNHH Việt Đức | |
37 | VDC2 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-5-1; Độ ẩm :25 | ||
38 | 555 | % | HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25 | CT TNHH Việt Mỹ | |
ppm | Fe: 1.100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98 | ||||
39 | Lucky 3 | % | HC; 20; N-P2O5hh-K2O: 5-2-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25 | ||
ppm | Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98 | ||||
40 | α2 (alpha 2) | % | HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 3-7-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25 | ||
ppm | Fe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 100 | ||||
41 | α3 (alpha 3) | % | HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 7-3-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25 | ||
ppm | Fe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 100 | ||||
42 | Lucky 2 | % | HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25 | ||
ppm | Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98 | ||||
43 | CHITO | % | HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 25 | ||
ppm | Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98 | ||||
44 | Lucky 1 | % | HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25 | CT TNHH Việt Mỹ | |
ppm | Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98 | ||||
|
|
|
|
| |
|
|
| |||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |
1 | An Nông | % | HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 25 | CT TNHH An Nông | |
| pH: 5,5-7,5 | ||||
2 | CONCÒ ORGA.ONE chuyên cho rau | % | HC: 32,8; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 0,64-3,34-0,53; Mg: 0,37; CaO: 11,9; Fe: 1,86; Độ ẩm: 25 | CT TNHH Baconco | |
ppm | Zn: 43,2; B: 31,8; Cu: 20,6; Mn: 451; Mo: 77 | ||||
3 | DAFA 3 | % | HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 1-0,7-1,5 | CT CP TM LT-TP Hà Nội | |
4 | DAFA 4 | % | HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1 | ||
5 | Quế Lâm 02 | % | HC: 23; Axit Humic: 2; P2O5hh: 2; Độ ẩm: 25 | CT CP Quế Lâm | |
| pHKCl: 6 | ||||
6 | TABIMIX 5 | % | HC: 28; Axit Humic: 1,5; N-P2O5hh-K2O: 1,5-1,2-1,5 | CT TNHH SX-TM Phân HCSH Thanh Bình | |
7 | TABIMIX 6 | % | HC: 22,36; Axit Humic: 1,5; N-P2O5hh-K2O: 2-6-1 | ||
8 | Trâu Vàng số 1 | % | HC: 25; Axit Humic: 1; N-P2O5hh-K2O: 2-2-1; CaO: 1,5; MgO: 1,5; S: 1; Độ ẩm :25 | CT TNHH SX TM DV Thiên Minh V.N | |
| pHKCl: 6-7 | ||||
9 | Trâu Vàng số 7 | % | HC: 25; Axit Humic: 2,3; N-P2O5hh-K2O: 3-3-1; CaO: 2,5; MgO: 2,5; S: 1; Độ ẩm :25 | ||
| pHKCl: 6-7 | ||||
10 | DHUN-MIX | % | HC: 23; Axit Humic: 1; N-P2O5hh-K2O: 2-1-1; Độ ẩm :25 | CTTNHH SXTMDV Thiên Phú Nông | |
| pHKCl: 6,5 | ||||
11 | Hữu cơ lân sinh hoá | % | HC: 22,5; Axit Humic: 1,5; P2O5hh: 3,2 | CT TNHH SX-TM PB Trung Việt | |
12 | VK.B + TE | % | HC: 34; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1; CaO: 5; MgO: 0,5; S: 1,5; Fe: 1; Độ ẩm: 25 | CT TNHH SX&TM Viễn Khang | |
mg/kg | Mn: 200; Cu: 12; Zn: 30; B: 180 | ||||
| pHKCl: 5-7 | ||||
13 | VK. 2-5-1 +TE | % | HC: 24; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 2-5-1; CaO: 8; Si: 7; MgO: 4,5; S: 1,5; Fe: 1; Độ ẩm: 25 | ||
mg/kg | Mn: 200; Cu: 12; Zn: 30; B: 180 | ||||
| pHKCl: 5-7 | ||||
14 | VK. 2-2-10 +TE | % | HC: 30; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 2-2-10; CaO: 4; MgO: 0,5; S: 1,5; Fe: 1; Độ ẩm: 25 | ||
mg/kg | Mn: 200; Cu: 12; Zn: 30; B: 180 | ||||
| pHKCl: 5-7 | ||||
15 | α 1 (alpha 1) | % | HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 2-1-1; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 25 | CT TNHH Việt Mỹ | |
16 | Bột Cá số 1 | % | HC: 23,5; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 4; MgO: 2; Bột cá: 50 | ||
17 | HC5 + TE | % | HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 4-1-1; MgO: 4; CaO: 2; Độ ẩm: 25 | ||
|
|
|
|
| |
|
|
| |||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |
1 | Hỗn hợp VSV cố định Nitơ, phân giải lân | Cfu/g | VSV (N): 1x108; VSV (P): 1x108 | Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá | |
2 | Chế phẩm VSV chức năng | Cfu/g | VSV (N): 1x108; VSV (P): 1x108; Bacillus: 1x108 | ||
3 | Phân vi sinh vật bón rễ Bảo Đắc | Cfu/g | Bacillus Laterosporus: 1x108 | TT Giống cây trồng Phú Thọ | |
|
|
|
|
| |
|
|
| |||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |
1 | AMC-Sinh trưởng | % | N-P2O5-K2O: 35-10-10 | CT TNHH Xuất nhập khẩu AMC | |
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
2 | AMC-Ra hoa | % | N-P2O5-K2O: 15-15-15 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
3 | AMC-Lớn quả | % | N-P2O5-K2O: 6-30-30 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
4 | AMC-Phos | % | N-P2O5-K2O: 10-60-7 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
5 | AMC-Canxi | % | Ca: 23,0; Seaweed: 2,0 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
6 | AMC-K-Humat | % | Seaweed: 1,5; Axit Humic: 8,0; N-P2O5-K2O: 3,0-15,0-3,0 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
7 | AMC-Bo (One Bo) | g/l | B: 150 | ||
8 | AMC-Ra rễ (Sogan) | % | N-P2O5-K2O: 3-8-1; NAA: 0,3 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
9 | Tăng trưởng AC-ONIC | % | N-P2O5-K2O: 2-1-1 | CT TNHH Hoá Sinh Á Châu | |
ppm | Mg: 750; Zn: 1500; Mn: 1400; B: 35000; NAA: 2500; NOA: 2400 | ||||
10 | Tăng trưởng AC-ROOTS GA3 | % | N-P2O5-K2O: 2-1-1 | ||
ppm | Mg: 1500; Zn: 3600; Mn: 2700; GA3: 2500; NAA: 700; L-cysteine: 300; Thiamine: 300; L-Glutamic axit: 400 | ||||
11 | AC HAPHEN | % | P2O5-K2O: 29-5; MgO: 6,5 | ||
ppm | GA3: 500 | ||||
12 | AC COMBI | % | MgO: 9; Cu: 1,5; Fe: 4; Zn: 1,5; Mn: 4; B: 0,5; Mo: 0,1; GA3: 0,4; 6-BA: 0,1 | ||
ppm | Co: 50 | ||||
13 | AC CABORON | % | CaO: 6; B: 2 | CT TNHH Hoá Sinh Á Châu | |
14 | AC-HUMAT-K | % | N-P2O5-K2O: 8-4-4; Axit Humic: 10 | ||
ppm | Zn: 500; MgO: 500; B: 500 | ||||
15 | Siêu Tăng Trưởng (ISOGRO) | % | N-P2O5-K2O: 30-10-10; CaO: 2; MgO: 0,5 | CT TNHH BVTV An Hưng Phát | |
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
16 | Ra Bông (ISOFLOWER) | % | N-P205-K2O:15-30-15 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
17 | To Quả (ISOFRUIT) | % | N-P2O5-K2O: 6-30-30 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
18 | Siêu Lân (ISOPHOS) | % | N-P2O5-K2O: 10-55-10 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
19 | Humat Rong Biển (ISOHumat) | % | Axit Humic: 6; Seewed: 2; N-K2O: 3-3 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
20 | Canxi - Thai (ISOCANXI) | % | CaO: 15; MgO: 2 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
21 | Bo - Thai (ISOBO) | g/l | B: 150 | ||
22 | Ra Rễ Mạnh (ISOROOT) | % | Axit Humic: 2; NAA: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 4-11-2 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
23 | Maxprophos (Newzophos) | g/l | P2O5hh-K2O: 440-74; MgO: 100 | CT TNHH An Nông | |
24 | Brexil-Mix (Piza) | % | MgO: 6; Zn: 5; Mo: 1; B: 1,2 | ||
ppm | Cu: 8000; Fe: 6000; Mn: 7000 | ||||
25 | Thio-co chuyên cây ăn quả | % | Thiourea: 97 (N-Thiourea: 34; S-Thiourea: 38) | CT TNHH Anh Em | |
ppm | Zn: 2600; B: 2600; Mo: 500 | ||||
26 | Thio-Plus chuyên cây ăn quả | % | Thiourea: 30; P2O5-K2O: 30-15 | ||
27 | Bro-Col chuyên cây ăn quả | % | N: 10; Mg: 8; B: 0,5; Zn: 0,2; Cu: 0,05; Mo: 0,01; Vitamin B1: 0,1; Vitamin C: 0,1 | ||
28 | Ngón Tay Xanh (Green Thumb) chuyên cho lúa | g/l | N-P2O5-K2O: 6,74-4,75-16,41; S: 5,65; Mg: 0,96; Ca: 1,09 | CT TNHH SX&TM Bắc Khải | |
ppm | B: 46,8; Mn: 33,2; Zn: 63,9; Cu: 10,3; Mo: 2,5; Fe:108 | ||||
29 | BM Bloom Fast | % | N-P2O5: 21-52 | CT BEHN MEYER AGRICARE (S) Pte Ltd" | |
30 | BM Fruit Set | % | P2O5-K2O: 52-34; SO2-4: 0,3 | ||
31 | Nutri-Gro | % | N-K2O: 13-46; Na: 0,3 | ||
32 | Nutrimix | % | N: 18; S: 10; Cu: 3; Mn: 4; Zn: 3; Mo: 0,04 | ||
33 | Basfoliar Zn35Mn15 | % | Zn: 35; Mn: 15 | ||
34 | Bò Vàng - Rong biển | % | N-P2O5-K2O: 2-3-2; Axit Humic: 3; Rong biển: 8 | CT CPPB Bò Vàng | |
35 | Bò Vàng - Silic | % | N-P2O5-K2O: 3-3-2; Axit Humic: 2; SiO2: 8 | ||
36 | COVA-BOCA | % | CaO: 17; B: 0,85 | CS sản xuất phân bón COVAC | |
ppm | Zn: 1000 | ||||
37 | Bacillus | % | Độ ẩm: 30 | ||
Cfu/g | Streptomyces: 3x107; Bacillus: 7x107 | ||||
38 | COVA 6-30-30+TE | % | N-P2O5-K2O: 6-30-30 | ||
ppm | Fe: 50; Zn: 50; B: 100; Cu: 150; NAA: 150 | ||||
39 | COVA 30-10-10+TE | % | N-P2O5-K2O: 30-10-10 | ||
ppm | Fe: 50; Zn: 50; B: 100; Cu: 150; NAA: 500 | ||||
40 | DRAMMATIC "K" | % | N-P2O5-K2O: 2-5-0,2 | CT TNHH Thuốc TY Cửu Long (Mekong Vet Co.) | |
41 | NPK 20-20-20+TE | % | N-P2O5-K2O: 20-20-20; Mn: 0,1; B: 0,05; Fe: 0,2; Zn: 0,1; Cu: 0,05 | DN tư nhân TM XNK DIBAN | |
42 | NPK 30-10-10 | % | N-P2O5-K2O: 30-10-10 | ||
43 | Grow More Boron 007 (Folibor) | % | B: 22; (B2O3: 70,6) | CT TNHH Đạt Nông - Growmore | |
44 | Grow More Boroot 007 (Fetabor) | % | B: 16; (B2O3: 51,3) | ||
45 | Grow More 555 B+ (AlphaGrow B+) | % | N-P2O5-K2O: 5-5-5; B: 16,5; (B2O3: 53) | ||
46 | Grow More KaliBo (Viabor - F007) | % | N-K2O: 12-40; B: 3; (B2O3: 9,7) | ||
47 | Hữu cơ Razormin (Biorgamin) | % | HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 4-4-3; Fe: 0,4; Mn: 0,1; B: 0,1; Zn: 0,082; Cu: 0,02; Mo: 0,01; Polysaccharides: 3 | CT TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co., Ltd) | |
| pHKCl: 4-5 | ||||
48 | Vi lượng hữu cơ Folicat Calcio (Biocalma) | % | N: 10; CaO: 10; MgO: 5; Mn: 1; B: 0,5 | ||
49 | Hữu cơ Florone (Biorone) | % | HC: 8; N-P2O5hh-K2O: 1-10-10; B: 0,25; Mo: 0,2; Cytokinin: 0,03 | ||
50 | Vi lượng hữu cơ Nutricat (Mazin) | % | Mn: 17; Zn: 28 | ||
51 | Vi lượng hữu cơ Sicogreen (Deltaforlia) 6-30-13+6TE | % | N-P2O5hh-K2O: 6-30-13; MgO: 6; SO3: 26 | ||
ppm | Fe: 325; Mn: 163; B: 81; Zn: 81; Cu: 33; Mo: 8 | ||||
52 | Vi lượng hữu cơ Sicogreen (Nitroforlia) 25-10-17+TE | % | N-P2O5hh-K2O: 25-10-17; SO3: 7,2 | ||
ppm | Fe: 325; Mn: 163; Zn: 81; B: 81; Cu: 33; Mo: 8 | ||||
53 | Đồng Sao Power-1 (Dong Sao Power-1) | % | P2O5-K2O: 0,1-0,06; Cytokinin: 0,14; Vitamin C: 0,19; Vitamin B1: 0,19; Vitamin B6: 0,19; Vitamin PP: 0,23 | CT TNHH TM XNK Đồng Sao | |
54 | Đồng Sao Power-2 (Dong Sao Power-2) | % | Cytokinin: 0,5; N: 1,9 | ||
55 | Đồng Sao Power-3 (Dong Sao Power-3) | % | B: 0,85; Zn: 0,85 | ||
56 | Siêu Lúa 8-20-12 | % | N-P2O5-K2O: 8-20-12; B: 0,38; Zn: 0,11; Glutamine: 0,5; Methionine: 0,5 | CT TNHH 1TV DVPTNN Đồng Tháp (DASACO) | |
57 | Siêu Đậu 5-16-13 | % | N-P2O5-K2O: 5-16-13; B: 0,51; Zn: 0,1; NAA: 0,3 | ||
58 | DOLA 9999 28-4-0 | % | N-P2O5: 28-4; B: 0,3; Zn: 0,1; Cu: 0,1 | ||
59 | Siêu Tược Bông 27-0-8 | % | N-K2O: 27-8; B: 0,5; Zn: 0,2; Cu: 0,2 | ||
60 | DoLa 01F | % | N-P2O5-K2O: 10-5-5 | ||
mg/l | MgO: 2000; Cu: 100; B: 1500; Co: 10; Zn: 800; Fe: 20 | ||||
61 | DoLa - 02X | % | Thiourea: 97 (N-Thiourea: 34; S-Thiourea: 38) | ||
ppm | B: 2500; Zn: 2000 | ||||
62 | SILMIX | g/lít | P2O5-K2O: 52-34; SiO2: 120 | CT TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng | |
mg/lít | MgO: 1000; Cu: 60; B: 100 | ||||
63 | ROHUMIX | g/lít | N-P2O5-K2O: 60-50-30; K-Humate: 100 | ||
mg/lít | MgO: 1000; Cu: 60; Fe: 60; Zn: 100; Mn: 50 | ||||
64 | FITO-HUMAT | % | K-Humat: 1; Humat Amôn: 4; Cu: 2,6; B: 7,2; Fe: 2,3 | CT CP Phân bón Fitohoocmon | |
65 | Calcium Boron Dynamic | % | Ca: 7; B: 2 | CT CP Nông Dược H.A.I | |
66 | MYDO Protect | % | B: 4 | ||
67 | MYTRAC | % | MgO: 9; Mn: 4; Fe: 4; S: 3; Cu: 1,5; Zn: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1; Co: 0,05 | ||
68 | HG-Best Choise GrowMore 16-0-16+9%Ca | % | N-K2O: 16-16; Ca: 9 | CT TNHH SX-DV-TM Hiếu Giang | |
69 | HG-Best Plant GrowMore 15-5-15+4%Ca+1Mg+Micro | % | N-P2O5-K2O: 15-5-15; Ca: 4; Mg: 1 | ||
70 | HG-GROW GrowMore 21-7-7 Hihg Nitrate-Soil-Less | % | N-P2O5-K2O: 21-7-7; S: 1; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05 | ||
ppm | Mo: 5 | ||||
71 | HG-Best Farm 10-5-10 chuyên cho cà phê | % | N-P2O5-K2O: 10-5-10; Mg: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Ca: 0,1; Zn: 0,1 | ||
72 | HTC 97 | % | N-P2O5-K2O: 15,0-30,0-15,0 | CT TNHH Sinh học Hoa Trái Cây | |
73 | TOCAMIC | % | N-P2O5-K2O: 3,0-2,0-1,0 | ||
ppm | Vitamin B1: 800; Fe: 300; B: 100; Mo: 30; Axit Glutamic: 200; Lysine: 200; Glycine: 200; Cysteine: 200 | ||||
74 | Till 2 Super Humate | % | K-Humate: 18; Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 5-6-4,5 | CT TNHH Hoàng Đại | |
75 | Vina Super Humate | % | K - Humate: 18; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 5-5,5-5 | ||
76 | Biomass - 15-15-15 | % | N-P2O5-K2O: 15-15-15; Mg: 1,5; NAA: 0,3 | CT CP Hóc Môn | |
ppm | Cu: 200; Zn: 200 | ||||
77 | Biomass - 10-30-10 | % | N-P2O5-K2O: 10-30-10; Mg: 1,5; NAA: 0,3 | ||
ppm | Cu: 200; Zn: 200; B:50 | ||||
78 | Biomass - 10-20-10 | % | N-P2O5-K2O: 10-20-10; Mg: 1,5; NAA: 0,3 | ||
ppm | Cu: 200; Zn: 200; B:50 | ||||
79 | Biomass - 4-8-10 | % | N-P2O5-K2O: 4-8-10; Mg: 1,5; NAA: 0,3 | ||
ppm | Cu: 200; Zn: 200; B:50 | ||||
80 | SUPA STAND PHOS chuyên cây ăn quả | % | N-P2O5-K2O: 4,5-16,7-2,5; Zn: 0,4; S: 0,6 | VPĐD Công ty Keytrade AG tại Tp. Hồ Chí Minh | |
ppm | Fe: 30; Co: 1; Cu: 5; Mn: 60; Mo: 20 | ||||
81 | GROCAL MGB chuyên cây ăn quả | % | N: 6,1; Ca: 10,5; B: 0,02; Zn: 0,002; Mg: 2,3 | ||
ppm | Fe: 30; Co: 1; Cu: 5; Mn: 20; Mo: 30 | ||||
82 | SUPA K30 chuyên cây ăn quả | % | K2O: 23,7 | ||
ppm | Zn: 15; Fe: 15; Co: 1; Cu: 5; Mn: 15; Mo: 55 | ||||
83 | CAL 40 chuyên cây ăn quả | % | N: 3,9; Ca: 22 | ||
84 | SUPA BOR chuyên cây ăn quả | % | N: 3; B: 7,8 | ||
85 | GROFLOW 45H chuyên cây ăn quả | % | N-P2O5-K2O: 9,6-23,1-9,1 | ||
86 | ZINC 100 chuyên cây ăn quả | % | Zn: 47,5 | ||
87 | SUPA TRACE ADVANCE chuyên cây ăn quả | % | N: 2; Mg: 0,97; Zn: 0,66; S: 3,5; B: 0,39; Fe: 1,08; Cu: 0,39; Mn: 0,9; Mo: 0,01 | ||
88 | Rau Mầu-234 | % | N-K2O: 21-3; Mg: 0,1 | CT TNHH TM DV SX Long Phú | |
ppm | B: 2000; NAA: 1000; GA3: 4000 | ||||
89 | Mưa Vàng 9999 | % | N-P2O5-K2O: 15-30-15; Mg: 0,1 | ||
ppm | B: 1000; NAA: 1000; GA3: 4000; Cu: 500; Zn: 500; Mn: 500 | ||||
90 | Ro-Amin | % | HC hoà tan: 10; Vitamin B1: 0,1; Glycine: 3; Glutamic axit: 3 | ||
ppm | GA3: 1000 | ||||
91 | To Quả-9999 | % | CaO: 10; B: 4; Vitamin B1: 2 | ||
ppm | NAA: 1000; GA3: 4000 | ||||
92 | Namdum | % | CaO: 0,3; MgO: 0,37; S: 0,37 | CT TNHH MITSUI VIỆT NAM | |
ppm | Fe: 220; Zn: 270; Mn: 29; Cu: 140; B: 170 | ||||
| pH: 6,4 | ||||
93 | Palangmai 15-15-15 | % | N-P2O5-K2O: 15,36-16,25-16,38 | ||
94 | Địa Long | % | N-P2O5-K2O: 5-1-1; Vitamin B1: 0,2; Vitamin B3: 0,1; Vitamin C: 0,3 | Công ty TNHH MOSAN | |
mg/l | Lysin: 500; Methionine: 500; Fe: 500; Cu: 500; Zn: 800; Mn: 400; Mg: 800 | ||||
95 | SILICA-PHOS super | % | Axit Humic: 2; P2O5-K2O: 12-6; SiO2: 10; NAA: 0,3 | ||
96 | SILICA- POTASS super | % | Axit Humic: 2; P2O5-K2O: 4-12; SiO2: 10; NAA: 0,2 | ||
97 | SILICA-PLUS | % | N-P2O5-K2O: 7-5-6; SiO: 8; NAA: 0,1; Axit Humic: 1; Vitamin B1: 0,1; VitaminC: 0,1 | ||
ppm | GA3: 500 | ||||
98 | MAXI-K | % | N-P2O5-K2O: 12-5-44 | CT TNHH Nam Bắc | |
ppm | B: 1000; GA3: 100 | ||||
99 | KAMAPHOS | g/l | P2O5-K2O: 440-74; MgO: 100 | CT TNHH TMSX Ngọc Yến | |
mg/l | Zn: 100 | ||||
100 | RDA 15-30-15 | % | N-P2O5hh-K2O: 15-30-15 | CT TNHH Nông Sinh | |
101 | BIOFA 1191 | % | N-P2O5hh-K2O: 21-21-12 | ||
102 | EP-FE 45 | % | N-P2O5-K2O: 15-5-45 | CT TNHH TM DV Nông Việt | |
ppm | Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50 | ||||
103 | NOVI 999 | % | N-P2O5-K2O: 21-21-21 | ||
ppm | Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50 | ||||
104 | NOVI 989 | % | N-P2O5-K2O: 18-19-30 | ||
ppm | Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50 | ||||
105 | NOVI 979 | % | Axit Humic: 12; N-P2O5-K2O: 7-5-4 | ||
ppm | GA3: 200; Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50 | ||||
106 | Nông Việt 6-30-30+TE | % | N-P2O5-K2O: 6-30-30 | CT TNHH SXTM Nông Việt | |
ppm | Fe: 90; Zn: 400; B: 800; Cu: 60; Mn: 50; Mo: 50 | ||||
107 | Nông Việt 16-16-8+TE | % | N-P2O5-K2O: 16-16-8 | ||
ppm | Fe: 90; Zn: 400; B: 800; Cu: 60; Mn: 50; Mo: 50 | ||||
108 | Quế Lâm | % | N-P2O5-K2O: 20-20-15 | CT CP Quế Lâm | |
109 | Phú Châu 1 | % | N-P2O5-K2O: 12-5-5 | CT TNHH TM&DV Phú Châu | |
ppm | Cu: 100; Mn: 500; Mg: 500; Fe: 100; Zn: 50; B: 250; Mo: 10; S: 800 | ||||
| pHKCl: 5,5-6 | ||||
110 | Phú Châu 2 | % | N-P2O5-K2O: 10-8-5 | ||
ppm | Cu: 300; Mn: 400; Mg: 450; Fe: 400; Zn: 400; B: 200; Mo: 5; S: 600 | ||||
| pHKCl: 6-6,5 | ||||
111 | Phân vi sinh vật Bảo Đắc | Cfu/g | Streptomyces Microflavus: 1x108 | TT Giống cây trồng Phú Thọ | |
112 | Vega - Min | % | N-P2O5-K2O: 7-5-2; Ca: 0,5; Mg: 1; S: 1; Axit béo: 0,1; Phức dinh dưỡng PLAP (C6H13O5N3PK): 1,5 | CT TNHH Song Long Thọ | |
ppm | Alanine: 50; Cysteine: 30; Glutamin: 450; Glysine: 20; Tyrosine: 50; B: 50; Co: 120; Cu: 100; Fe: 100; Vitamin C: 50; Mn: 100 | ||||
113 | Vega - Protin | % | N-P2O5-K2O: 3-4-7; Ca: 0,4; Mg: 1,2; S: 2,2; Axit béo: 0,1; Phức dinh dưỡng PLAP (C6H13O5N3PK): 1,3; Protein: 1 | ||
ppm | Alanine: 50; Cysteine: 30; Glutamin: 450; Glysine: 20; Tyrosine: 50; B: 50; Co: 120; Cu: 100; Fe: 100; Vitamin C: 50; Mn: 100 | ||||
114 | Vega - Tic | % | N-P2O5-K2O: 2-6-1; Ca: 0,5; Mg: 1,2; S: 1,2; Axit béo: 0,1; Phức dinh dưỡng PLAP (C6H13O5N3PK): 3,5; Protein: 1 | ||
ppm | Alanine: 50; Cysteine: 30; Glutamin: 450; Glysine: 20; Tyrosine: 50; B: 50; Co: 120; Cu: 100; Fe: 100; Vitamin C: 50; Mn: 100 | ||||
115 | Bota - Gold | % | N-P2O5-K2O: 4-4-3; Ca: 0,4; Mg: 1,2; S: 1,2; Axit béo: 0,1; Phức dinh dưỡng PLAP (C6H13O5N3PK): 1; Protein: 0,2 | ||
ppm | Alanine: 50; Cysteine: 30; Glutamin: 450; Glysine: 20; Tyrosine: 50; B: 50; Co: 120; Cu: 100; Fe: 100; Vitamin C: 50; Mn: 100 | ||||
116 | TNC Boots | % | MgO: 1,2; S: 4; Zn: 1; Fe: 0,4; B: 0,4; Mn: 1 | CT CP Khử trùng Giám định Tài Nguyên (TAINGUYEN J.S.CO.) | |
117 | TNC Cal |
| N: 7; CaO: 9 | ||
118 | TNC Hume |
| Axit Humic: 5; Axit Fulvic: 13 | ||
119 | TNC 3-18-18 | % | N-P2O5-K2O: 3-18-18; S: 0,5; Fe: 1,15 | ||
ppm | B: 500; Mn: 500; Mo: 50; Vitamin B1: 0,2; Vitamin E: 0,2 | ||||
120 | TNC Fish |
| N-P2O5-K2O: 6-2-2; Na: 0,6; Ca: 1; Mg: 0,8; S: 0,8; Zn: 0,9; MnO: 0,9; CuO: 0,9 | ||
121 | TNC Roots |
| Axit Humic: 7; Vitamin B1: 0,3; Vitamin E: 0,3 | ||
122 | TNC Micro |
| Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 8-8-8; Vitamin B1: 0,2; Vitamin E: 0,2 | ||
123 | TNC F Hume |
| Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 6-2-2 | ||
124 | Tăng Trưởng (NutriGrowth 30-10-10+TE) | % | N-P2O5-K2O: 30-10-10 | CT CP Tân Hiệp Thành | |
ppm | Mg: 500; Ca: 300; S: 100; Zn: 500; Fe: 200; Cu: 500; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100 | ||||
125 | Ra Hoa (NutriBloom 6-30-30+TE) | % | N-P2O5-K2O: 6-30-30 | ||
ppm | Mg: 500; Ca: 500; S: 200; Zn: 500; Fe: 200; Cu: 500; Mn: 200; B: 300; Mo: 500; GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100 | ||||
126 | Lớn Trái (NutriBest 20-20-20+TE) | % | N-P2O5-K2O: 20-20-20 | ||
ppm | Mg: 300; Ca: 300; S: 100; Zn: 500; Fe: 200; Cu: 500; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100 | ||||
127 | Đẹp Trái (NutriMax 10-5-45+TE) | % | N-P2O5-K2O: 10-5-45 | ||
ppm | Mg: 500; Ca: 500; S: 100; Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100 | ||||
128 | Humat vi lượng (Nutri Humate Utra+TE ) | % | Humate: 7; N-P2O5-K2O: 5-5-5 | ||
ppm | Ca: 500; Mg: 500; S: 100; Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; NAA: 50; NOA: 50; GA3: 50 | ||||
129 | Kali Humat (Kali Humate Extra+TE) | % | Humate: 7; N-P2O5-K2O: 5-4-7 | ||
ppm | Ca: 350; Mg: 350; S: 100; Zn: 400; Fe: 200; Cu: 500; Mn: 100; B: 200; Mo: 50; NAA: 50; NOA: 50; GA3: 50 | ||||
130 | Phát Triển 10-6-8+TE (Nutri Plus+TE) | % | N-P2O5-K2O: 10-6-8 | ||
ppm | Ca: 500; Mg: 450; S: 100; Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 100; B: 200; Mo: 50; NAA: 50; NOA: 50; GA3: 50 | ||||
131 | Humat 13-13-13-21+TE (Nutri Super Humate) | % | Humate: 21; N-P2O5-K2O: 13-13-13 | ||
ppm | Ca: 300; Mg: 300; S: 100; Zn: 400; Fe: 300; Cu: 450; Mn: 100; B: 300; Mo: 50; NAA: 50; NOA: 50; GA3: 50 | ||||
132 | Tabimix - PTR | % | N-P2O5-K2O: 2-5-3; Axit Humic: 5; SiO2: 8; CaO: 5; MgO: 2; NAA: 0,2 | CT TNHH SX-TM phân HCSH THANH BÌNH | |
133 | ĐẠI NÔNG 3 | % | Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 6-3-4 | CT TNHH Thanh Xuân | |
ppm | Mg: 15; Zn: 20; Cu: 12; Mn: 5; B: 10 | ||||
134 | ĐẠI NÔNG 5 | % | Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-1-5 | ||
ppm | Mg: 6; Zn: 4,2; Cu: 5; Mn: 2,5; B: 5; Mo: 5 | ||||
135 | TM (TM-Lúa số 1) | % | N-P2O5-K2O: 5-5-5 | CT CP SX-TM-DV Thiên Minh VN | |
ppm | Ca: 900; Mg: 950; Fe: 140; Cu: 50; Zn: 750; Mn: 180 | ||||
136 | TM-1 (F 2000; Ra hoa đồng loạt) | % | N-P2O5-K2O: 10-10-10 | ||
ppm | Ca: 810; Mg: 850; Fe: 126; Cu: 45; Zn: 675; Mn: 162 | ||||
137 | TM-2 (Dưỡng cây; sinh trưởng) | % | N-P2O5-K2O: 17-17-19 | ||
ppm | Ca: 720; Mg: 760; Fe: 112; Cu: 40; Zn: 600; Mn: 144 | ||||
138 | TM-3 (K30; Lớn trái) | % | N-P2O5-K2O: 10-30-30 | ||
ppm | Ca: 540; Mg: 570; Fe: 84; Cu: 30; Zn: 450; Mn: 108 | ||||
139 | TM-Canxi (TM-Đẹp Trái) | % | N: 5; CaO: 25; MgO: 1,5 | ||
ppm | Cu: 50; Zn: 250; Mn: 180; Fe: 140 | ||||
140 | TM-Vọt Bông (Xử lý rụng lá) | % | Thiourea: 80; K2O: 10 | ||
141 | TM-4 (Phân hoá mầm hoa) | % | N-P2O5-K2O: 5-60-10 | ||
ppm | Ca: 450; Mg: 475; Fe: 70; Cu: 25; Zn: 375; Mn: 90 | ||||
142 | TM-5 (Lớn trái) | % | N-K2O: 5-40; MgO: 3; Zn: 2,5 | ||
143 | TM-P (Lân đỏ sáng trái) | % | P2O5-K2O: 33-10; MgO: 5 | ||
144 | TM-Bo (Chống rụng trái non) | % | B: 13 | ||
145 | Vi sinh TB-63 | Cfu/g | Lactobacillus acidophilus; Nitrobacter; Aspegillus; Bacillus subtillis: 1x106 mỗi loại | CT TNHH SXTM Tô Ba | |
146 | VDC - Humate | % | Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-1,5-3 | CT TNHH Việt Đức | |
147 | Việt Xanh 1 | % | N-P2O5-K2O: 7-3-2; Rong biển: 12; Polyhumate: 0,5 | CT TNHH TM & SX Việt Long | |
ppm | Mg: 200; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 20; B: 150 | ||||
| pHKCl: 6,5-7,5 | ||||
148 | Việt Xanh 2 | % | N-P2O5-K2O: 7-7-30; B: 1 | ||
ppm | Cu: 200; Fe: 200; Zn: 200; Mn: 100; Mo: 100 | ||||
149 | Việt Xanh 3 | % | N-P2O5-K2O: 4-3-6; Rong biển: 12; Polyhumate: 0,5; Ca: 0,05; S: 1 | ||
ppm | Mg: 100; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 200; B: 400 | ||||
| pHKCl: 6,5-7,5 | ||||
150 | Tăng tốc ra lá (DL) | % | N-P2O5-K2O: 19-19-19; S: 11 | CT CP phân bón Việt Mỹ | |
ppm | Fe: 1200; Mn: 670; Zn: 240; Cu: 150; Mo: 240; B: 200 | ||||
151 | VM | % | N-P2O5-K2O: 16-16-8 | ||
ppm | Fe: 530; Mn: 330; Zn: 80; Cu: 60; Mo: 95; B: 100 | ||||
152 | Tăng tốc ra quả (RT) | % | N-P2O5-K2O: 15-8-33; S: 5 | ||
ppm | Fe: 1300; Mn: 720; Zn: 260; Cu: 145; Mo: 250; B: 220 | ||||
153 | Dưỡng trái, lớn trái (LT) | % | N-P2O5-K2O: 8-14-33; MgO: 2 | ||
ppm | Fe: 2400; Mn: 560; Zn: 170; Cu: 160; Mo: 250; B: 200 | ||||
154 | Siêu ra rễ Việt Mỹ (RR) | % | N-P2O5-K2O: 15-30-15; S: 4 | ||
ppm | Fe: 1150; Mn: 1600; Zn: 350; Cu: 160; Mo: 260; B: 220; NAA: 500 | ||||
155 | LG | % | N-P2O5-K2O: 12-5-40 | ||
ppm | Fe: 2100; Mn: 1050; Zn: 360; Cu: 340; Mo: 260; B: 350 | ||||
156 | Super K-Humate Việt Mỹ | % | N-P2O5-K2O: 15-6-29 (K-Humate: 20); S: 5; MgO: 1,9 | ||
ppm | Fe: 1100; Mn: 560; Zn: 2.000; Cu: 150; Mo: 240; B: 320 | ||||
157 | CN | % | N-P2O5-K2O: 12-15-40; MgO: 2 | ||
ppm | Fe: 2100; Mn: 1200; Zn: 360; Cu: 340; Mo: 270; B: 350 | ||||
158 | Vitaf-Cal (dạng bột) | % | N-K2O: 10-30; Ca: 5; B: 0,1 | CT TNHH SX Việt Thành | |
ppm | Zn: 300; Cu: 100 | ||||
159 | Vitaf-K (dạng lỏng) | % | P2O5-K2O: 12-12; Ca: 0,5; B: 0,1 | ||
ppm | Zn: 300; Cu: 100 | ||||
160 | Vitaf-PK (dạng bột) | % | N-P2O5-K2O: 10-35-20; Ca: 0,5; B: 0,1 | ||
ppm | Zn: 300; Cu: 100 | ||||
161 | Vitaf -B (dạng lỏng) | % | N-P2O5-K2O: 6-2-6; Ca: 0,5; B: 0,5 |
Ghi chú: VSV(N,P,X): Vi sinh vật phân giải lân, xenlulo và cố định đạm
- 1Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón
- 2Quyết định 5429/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020
- 3Quyết định 398/QĐ-BNN-PC năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 77/2005/QĐ-BNN về "danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 55/2006/QĐ-BNN ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 10/2007/QĐ-BNN ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 40/2004/QĐ-BNN công bố "Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 84/2007/QĐ-BNN ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 102/2007/QĐ-BNN ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón
- 8Quyết định 5429/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020
- 9Quyết định 398/QĐ-BNN-PC năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 36/2007/QĐ-BNN Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 2Nghị định 113/2003/NĐ-CP về việc quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón
- 3Nghị định 179/2004/NĐ-CP quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá
- 4Nghị định 191/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 113/2003/NĐ-CP về việc quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón
- 5Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định 59/2008/QĐ-BNN về Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 59/2008/QĐ-BNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/05/2008
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm
- Người ký: Bùi Bá Bổng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 273 đến số 274
- Ngày hiệu lực: 04/06/2008
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực