- 1Quyết định 84/2007/QĐ-BNN ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 102/2007/QĐ-BNN ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 59/2008/QĐ-BNN về Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 79/2008/QĐ-BNN về Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 40/2010/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 1457/QĐ-BNN-PC năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2013
BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2004/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ “DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 7 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Nông nghiệp,
Điều 1: Công bố “Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3: Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Nông nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Bùi Bá Bổng (Đã ký) |
PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19 tháng 8 năm 2004)
STT | TÊN PHÂN BÓN - CÔNG THỨC HOÁ HỌC | TÊN THƯƠNG MẠI | ĐƠN VỊ TÍNH | THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH | NGUỒN GỐC PHÂN BÓN |
1 | Urê - (NH2)2CO | Urê; Urea | % | N≥ 45 | Từ các nguồn |
2 | Natri nitrate - NaNO3 | Natri nitrate; Sodium nitrate | % | N≥16 | Từ các nguồn |
3 | Supe lân | Supe lân; Supe phốtphát | % | P2O5(hh)≥ 16 axit tự do ≤ 4 | Từ các nguồn |
4 | Kali clorua - KCl | Kali clorua; Muriate of potash - MOP; Potassium chloride | % | K2O≥ 60 | Từ các nguồn |
5 | Kali sunphat - K2SO4 | Kali sunphat; Potassium sulfate; Sulfate of potash - SOP | % | K2O≥ 50 | Từ các nguồn |
6 | Kali | Kali viên | % | K2O≥ 30 | Từ các nguồn |
7 | Clorua Canxi -CaCl2.2H2O | Clorua Canxi | % | CaCl2.2H2O≥ 95 | Từ các nguồn |
8 | Đạm | Par-ex 31.0.0 | % | N≥ 31 | Công ty Connell Bros |
9 | Đạm | Par-ex 42.0.0 | % | N≥ 42 | |
10 | Đạm | Par-ex 44.0.0 | % | N≥ 44 | |
11 | Kali | Par-ex 0.0.58 | % | K2O≥ 58 | |
12 | Kali | Par-ex 0.0.60 | % | K2O≥ 60 | |
13 | Vi lượng | HP-306 | % | B: 8,5 | Công ty TNHH Nông Sinh |
14 | Trung lượng | Granusol | % | Mg: 45 | DNTN Thương mại Tân Qui |
15 | Vi lượng | Calcinated Ulexite | % | B2O3: 38 | |
16 | Vi lượng | Granubor | % | B: 10 | |
17 | Vi lượng | Granusol | % | Zn: 36 | |
18 | Vi lượng | Granusol | % | Mn: 35 | |
19 | Vi lượng | Granusol | % | Fe: 50 | |
20 | Vi lượng | Granusol | % | Cu: 30 | |
21 | Vi lượng | Ulexite | % | B2O3: 32 |
STT | TÊN THƯƠNG MẠI | ĐƠN VỊ TÍNH | THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH | NGUỒN GỐC PHÂN BÓN |
1 | Sunphát amôn - (NH4)2SO4; Amonium sulfate; SA; AS | % | N≥ 20 S≥ 24 | Từ các nguồn |
2 | Canxi nitrate - Ca(NO3)2; Calcium Nitrate | % | N≥ 15 CaO≥ 26 Ca≥ 18 | Từ các nguồn |
3 | Phân lân nung chảy; Phân lân canxi magiê; Fused magnesium phosphate; Supetecmô phốtphát; Supetecmô | % | P2O5(hh)≥ 15 CaO≥ 14 MgO≥ 8 SiO2≥ 12 | Từ các nguồn |
4 | Sunphát kali magiê; Sulfate of Potash Magnesium (Sul-Po-Mag) | % | K2O≥ 22 S≥ 18 MgO≥ 10 | Từ các nguồn |
5 | Ammonium polyphosphate; APP | % | N≥ 12 P2O5(hh) ≥ 40 | Từ các nguồn |
6 | Nitro phosphate; NP | % | N≥ 20 P2O5(hh) ≥ 20 | Từ các nguồn |
7 | Diammonium Phosphate; DAP - (NH4)2H2PO4 | % | N≥18 P2O5(hh)≥ 46 | Từ các nguồn |
8 | % | N: 10 P2O5(hh)≥ 10-50 | Từ các nguồn | |
9 | Kali nitrat - KNO3; Potassium nitrate; Hi-K | % | N≥ 13 K2O ≥ 46 | Từ các nguồn |
STT | TÊN THƯƠNG MẠI | ĐƠN VỊ TÍNH | THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH | NGUỒN GỐC PHÂN BÓN | |||
1 | NPK | % | N-P2O5(hh)-K2O³18 | Từ các nguồn | |||
2 | Conco 32%P2O5 - 52% CaO | % | P2O5(hh): 32 CaO: 52 | Công ty Liên doanh BACONCO | |||
3 | Con Cò NPS | % | N: 20 P2O5(hh): 20 S: 10 CaO: 7 | ||||
4 | Con Cò USP | % | N: 20 P2O5(hh): 10 S: 7 CaO: 15 | ||||
5 | Con Cò | % | N: 20 P2O5(hh): 10 S: 6,5 | ||||
6 | Con Cò bón dừa | % | N-P2O5(hh)-K2O: 8-20-12 CaO: 27,3 | ||||
7 | Conco NPK 10-20-6+18CaO | % | N-P2O5(hh)-K2O: 10-20-6 CaO: 18 | ||||
8-11 | Con Cò | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13 ; 20-20-15-3 ; 20-20-0-14 ; 20-15-15-5,6 | ||||
12 | Con Cò | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO: 15-15-15-7,74-4,51 | ||||
13 | Con Cò bón Chè | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO: 19-9-9-13-2,5 | ||||
14 | Con Cò bón tiêu | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO: 14-7-21-9-4 | ||||
15 | Conco NPK 14-7-15+5S+10CaO | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO: 14-7-15-5-10 | Công ty Liên doanh BACONCO | |||
16 | Conco NPK 14-10-18+4S+9CaO | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO: 14-10-18-4-9 | ||||
17 | Conco USPK1 18-9-5+6S+15CaO | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO: 18-9-5-5-15 | ||||
18 | Conco USPK2 16-8-12+5,5S+14CaO | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO: 16-8-12-5,5-14 | ||||
19 | Conco USPK3 14-7-18+5S+12CaO | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO: 14-7-18-5-12 | ||||
20 | Con Cò | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO: 16-16-8-9-4 | ||||
21 | Con Cò bón chè, ngô | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO: 8-12-13-10,7-7 | ||||
22 | Con Cò bón dứa | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO: 8-20-8-29,8-1,2 | ||||
23 | Con Cò bón mía | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO: 12-10-15-18,2-3,9 | ||||
24 | Con Cò | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO: 14-7-14-9,6-5,3-2,5 | ||||
25 | Con Cò bón cao su, bắp (ngô), bông vải | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO: 14-14-7-4-17-4,3 | ||||
26 | Con Cò bón mía, cà phê, khoai mì lúa | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO: 14-7-14-9,6-5,3-2,5 | ||||
27 | Con Cò bón cho mía, cà phê | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO: 15-8-15-5,6-8-3 | ||||
28 | Con Cò bón đậu phộng (lạc), đậu nành (đậu tương) | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-B: 7-18-15-14-3-0,15 | ||||
29 | Con Cò bón cây ăn quả | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO-B: 15-15-15-9,5-2-0,15 | ||||
30 | Con Cò bón cây ăn trái | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO-B: 15-15-15-10-1,3 -0,15 | ||||
31 | Con Cò bón hành, cây ăn quả | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-B: 14-28-14-6,2-2,5-0,15 | ||||
32 | Con Cò bón rau cải, dưa hấu | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-B: 13-8-12-15,8-5,2-0,15 | Công ty Liên doanh BACONCO | |||
33 | Con Cò bón rau ăn lá | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-B: 13-8-12-15,8-5,2-0,15 | ||||
34 | Con Cò bón thuốc lá | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-B: 8-12-20-8,3-8,2-1 | ||||
35 | Con Cò bón rau cho củ, cà chua, cây ăn trái | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B: 7-7-14-14-11-2,0-0,15 | ||||
36 | Con Cò bón cây ăn củ | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B: 7-7-14-3,2-11-2,5-0,15 | ||||
37 | Con Cò bón lạc | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B: 7-20-8-3,2-14,8-6,5-0,15 | ||||
38 | Nutra-Phos-N | % | N: 16 P2O5(hh): 20 (Ca, Mg): 5,5 | Công ty Pege International | |||
39 | Nutra-Phos Super K | % | N-P2O5(hh)-K2O: 7-13-34 Zn: 12,5 | ||||
40 | Basacote Plus 6M 16-8-12 (+2MgO+5S+TE) (chuyên dùng cho hoa và cây cảnh) | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO: 16-8-12-5-2 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,4 Mn: 0,06 Mo: 0,015 Zn: 0,02 | Công ty BEHN MEYER&Co – (PTE) Ltd- VN
| |||
41 | Calcium Ammonium Nitrate | % | N: 27 CaO: 12 | ||||
42 | Fruit Ace | % | K2O: 30 MgO: 10 S: 17 | ||||
43 | Nitrophoska Green | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO: 15-15-15-9-4 | ||||
44 | Nitrophoska ELITE (12-10-20-2+TE) | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO-Fe-B: 12-10-20-0,08-2-0,08-0,02 | ||||
45 | Nitrophoska Blau 12-12-17+2TE | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B-Zn: 12-12-17-6-5-2-0,02-0,01 | ||||
46 | Nitrophoska Perfekt 15-5-20+2TE | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B-Zn: 15-5-20-8-2-2-0,02-0,01 | ||||
47 | Bolster | % | S: 2 Fe: 5 RB: 2 Axit Humic: 4 | Công ty Connell Bros (cho sân golf) | |||
48 | Bolster | % | S: 7 Fe: 17 RB: 7 Axit Humic: 13 | ||||
49 | Bolster Basic | % | N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-2 RB: 2,7 Axit Humic: 1,3 | ||||
50 | Bolster Basic | % | N-P2O5(hh)-K2O: 12-12-12 RB: 20 Axit Humic:11 Fe: 0,5 | Công ty Connell Bros (cho sân golf) | |||
51 | Par-ex 16.4.16 | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-Fe-Mn-Zn: 16-4-16-12-1-0,1-0,1 | ||||
52 | Par-ex 18.3.18 | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 18-3-18-6 | ||||
53 | Par-ex 20.3.3 | % | N-P2O5(hh)-K2O-Fe: 20-3-3-0,43 | ||||
54 | Par-ex 20-3-12 |
| N-P2O5(hh)-K2O-S: 20-3-12-4,8 | ||||
55 | Par-ex 20.3.20 | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-Fe-Mn-Zn: 20-3-20-7,5-2-0,2-0,2 | ||||
56 | Par-ex 21.4.18 | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg-Mn-Fe: 21-4-18-3,8-1-1-1,4 | ||||
57 | Par-ex 22.3.18 | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg-Fe: 22-3-18-3,5-1-1 | ||||
58 | Par-ex 22.4.22 | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-Mn-Fe-Zn: 22-4-22-1,3-0,1-1-0,1 | ||||
59 | Par-ex 30.5.10 | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-Fe: 30-5-10-3,7-2,3 | ||||
60 | Sustane 2.3.2 | % | N-P2O5(hh)-K2O-Ca-Mg-Mn: 2-3-2-3-0,6-0,06 | ||||
61 | Sustane 4.6.4 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 4-6-4 Ca: 2 | ||||
62 | Sustane 5.2.4 | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca-Fe: 5-2-4-2-2-2 | ||||
63 | Sustane 5.2.10 | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca-Fe: 5-2-1-4-1-2 | ||||
64 | Sustane 10.2.10 | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca-Fe: 10-2-10-5-1-2 | ||||
65 | Sustane 12.2.8 | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca-Fe: 12-2-8-5-1-2 | ||||
66-67 | TR2TM | % | N-P2O5(hh)-K2O-Fe: 20-3-20-Fe; 28-4-12-Fe | ||||
68 | WIL-GRO | % | N-P2O5(hh)-K2O-TR2TM: 24-4-12-TR2TM | ||||
69 | Sulpomag | % | K2O: 22 Mg: 10,8 Cl: 2,5 | Công ty Imc Global Operations | |||
70 | Multiplex | % | Zn: 6 Cu: 0,1 Ca: 0,1 Mn: 0,5 Fe: 2 Mo: 0,01 B: 0,3 Mg: 2 | Công ty Karnataka ấn Độ | |||
71 | Maxgow | % | Protein: 7,5~9,5 Ca: 0,01~0,03 Cu: 0,01~0,03 Fe: 0,02~0,08 Zn: 0,02~0,06 Mg: 0,02~0,06 | Công ty TNHH Maxgow | |||
72 | Calplus | % | Ca: 8 Carboxylic axit: 3 | Công ty MITSUI & Co-Ltd (sp của Otsuka) | |||
73 | Raja (white) | % | (Mg, S)≥ 0,8 (Zn, Cu, Mn)≥ 0,04 | ||||
74 | Raja (Black) | % | (Mg, S)≥ 0,74 (Zn, Cu)≥ 0,0006 | ||||
75 | Maruay 20-20-20 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-20 (Mg, S)> 4,5 | ||||
76 | Unifos 20-20-20 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-20 (Mg, S): 5,5 | ||||
77-80 | NPKS | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 12-10-18-10; 16-8-14-12; 16-16-8-13; 18-10-6-15 | Công ty Phân bón Việt Nhật | |||
81-84 | JF1 | % | N-P2O5(hh)-K2O-MgO: 14-8-4-2,2; 16-10-6-2,2; 16-16-6-2,2; 16-16-8-13-2,2 | ||||
85 | JF2 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-4 MgO: 2,2 | ||||
86-88 | JF3 | % | N-K2O-MgO: 20-16-2,2; 20-18-2,2; 20-20-2,2 | ||||
89-92 | JF3 | % | N-P2O5(hh)-K2O-MgO: 10-10-15-2,2; 10-10-20-2,2; 15-10-20-2,2; 20-20-15-2,2 | ||||
93-105 | JT | % | N-P2O5(hh)-K2O-MgO: 20-20-10-2,2 10-4-14-2,2; 10-5-15-2,2; 10-20-20-2,2; 12-7-19-2,2; 12-12-12-2,2; 12-12-17-2,2; 15-5-20-2,2; 15-7-20-2,2; 17-7-21-2,2; 15-10-15-2,2; 15-20-15-2,2; 16-8-8-2,2; | ||||
106 | Hỗn hợp NP 10-10-3S | % | N: 10 P2O5(hh): 10 S: 3 | Tổng Công ty Vật tư Nông nghiệp | |||
107 | Hỗn hợp NK 10-25-10S | % | N: 10 K2O: 25 S: 10 | ||||
108 | Hỗn hợp NPK 5-10-3-3S | % | N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-3 S: 3 | ||||
109 | Hỗn hợp NPK 8-10-3-3S | % | N-P2O5(hh)-K2O: 8-10-3 S: 3 | ||||
110 | Hỗn hợp NPK 8-4-6-3S | % | N-P2O5(hh)-K2O: 8-4-6 S: 3 | Tổng Công ty Vật tư Nông nghiệp | |||
111 | Hỗn hợp NPK 10-5-5-4S | % | N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-5 S: 4 | ||||
112 | Hỗn hợp NPK 16-16-8-13S | % | N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8 S: 13 | ||||
|
|
| N-P2O5(hh)-K2O-S: |
|
| Công ty Phân bón và hoá chất Cần Thơ | |
113-192 | NPKS | % | 24-10-10-10; 24-8-12-4; 23-5-5-7; 22-10-20-2; 22-10-15-6; 22-10-10-7; 20-20-15-5; 20-20-10-5; 20-15-15-7; 20-15-10-13; 20-10-20-2; 20-10-20-1; 20-10-15-5; 20-10-15-13; 20-10-15-1; 5-10-3-3; 20-10-5-5; 20-10-5-3; 20-8-14-3; 20-5-5-5; | 18-18-9-13; 18-12-6-13; 18-12-6-6; 18-10-16-3; 18-10-10-3; 18-9-12-6; 18-8-10-4; 18-8-8-6; 18-8-8-3; 18-8-6-4; 18-6-16-4; 17-17-6-2; 17-7-17-3; 17-5-15-4; 16-16-16-5; 16-16-8-13; 16-16-8-4; 16-16-8-1; 16-8-16-4; 16-8-12-5; | 16-8-8-3; 16-8-8-8; 16-6-16-3; 16-4-6-3; 15-20-15-3; 15-15-10-5; 15-15-7-9; 15-15-6-4; 15-10-15-3; 15-10-15-5; 15-10-5-10; 15-10-5-5; 15-9-13-2; 15-7-19-4; 15-7-9-4; 15-6-15-3; 15-5-15-3; 15-5-15-5; 15-5-5-5; 14-9-9-6; | 14-8-6-5; 14-8-6-4; 14-8-6-3; 14-8-6-6; 14-7-14-9; 14-7-14-5; 12-12-12-4; 12-10-15-5; 12-6-12-3; 12-6-6-8; 12-5-8-3; 10-5-5-4; 10-0-25-10; 8-10-3-3; 8-5-6-5; 8-4-6-3; 7-7-7-3; 6-9-3-3; 6-6-6-3; 5-10-10-5; | |
193 | NPK + trung lượng | % | N-P2O5(hh)-K2O-(CaO+MgO): 13-13-20-9 | ||||
194-197 | NPS | % | N- P2O5(hh)-S: 25-10-9; 15-10-4; 10-10-4; 10-10-5 | Công ty Phân bón và hoá chất Cần Thơ | |||
198 | NKS | % | N: 16 K2O: 20 S: 12 | ||||
199-200 | NPK + trung lượng | % | N-K2O-S-(CaO+MgO): 20-18-5-4; 20-15-5-4 | ||||
201-215 | NPK + trung lượng | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-(CaO+MgO): 12-12-17-2,2; 12-7-19-2,2; 13-13-20-5-4; 14-7-14-9-4; 15-10-20-2,2; 15-9-13-7-4; 15-7-20-2,2; 16-16-8-13-5; 20-18-5-5-4; 20-15-5-5-4; 20-10-5-5-4; 22-18-5-5-4; 20-10-10-9-2; 20-8-14-1-3; 25-9-13-1-2 | ||||
216-217 | NPK + trung, vi lượng | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-(CaO+MgO)-Zn: 16-8-8-4-0,02; 12-10-15-5-4-0,01 | ||||
218 | NPK + trung, vi lượng | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-(CaO+MgO)-B: 10-10-15-5-5-4-0,15 | ||||
219-233 | NPK + trung, vi lượng | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-(CaO+MgO)-Zn-B: 10-15-15-1-4-0,01-0,01; 12-12-17-1-4-0,01-0,01; 12-12-17-2,5-2-0,01-0,02; 13-13-20-1-4-0,01-0,01; 13-13-13-1-4-0,01-0,01; 15-15-15-6-4-0,01-0,02; 15-15-6-1-4-0,01-0,01; 15-9-13-7-4-0,15-0,02; 15-5-20-1-2-0,02-0,0 1; 15-5-15-1-4-0,01-0,01; 16-16-16-1-4-0,01-0,01; 16-16-8-1-4-0,01-0,01; 16-8-16-1-4-0,01-0,01; 17-17-17-1-4-0,01-0,01; 12-11-18-7,6-2-0,016-0,012-0,016Fe | ||||
234 | Vi lượng P333 | % | (Ca, Mg): 5 Zn: 0,2 Mn: 0,2 | Công ty Phân bón Miền Nam | |||
235 | Vi lượng P555 | % | (Ca, Mg): 5 Zn: 4 | ||||
236 | Mekofa-999 | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 9-5-5 Zn: 100 B: 50 Cu: 50 Mn: 100 Mo: 5 Mg: 150 | ||||
237 | Mekofa-555 | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 4-3-3 Zn: 100 B: 50 Cu: 50 Mn: 100 Mo: 5 Mg: 150 | ||||
238 | NPS | % | N: 10 P2O5(hh): 10 S: 5 | Công ty Phân bón miền Nam | |||
239 | NKS | % | N: 10 K2O: 25 S: 10 | ||||
240-242 | NPKS | % | N-P2O5(hh)-S: 16-20-12; 10-10-4; 15-10-4 | ||||
243 | Amix-202 | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O:10-4-4 Polyhumat: 50 (Cu+Mn+Fe+B+Mo+Zn): 130 | ||||
244 | Đầu trâu CH2 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 18-10-10 S: 3 | ||||
245 | Đầu trâu CP1 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 17-5-15 S: 4 | ||||
246 | Đầu trâu CP2 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-15 S: 5 | ||||
247 | Đầu trâu CP3 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 22-10-20 S: 2 | ||||
248 | Đầu trâu CM1 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 18-10-16 S: 3 | ||||
249 | Đầu trâu CS1 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 17-17-6 S: 2 | ||||
250 | Đầu trâu CS2 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 17-7-17 S: 3 | ||||
251 | Đầu trâu CS3 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 15-9-13 S: 2 | ||||
252 | Đầu trâu CF2+S | % | N-P2O5(hh)-K2O; 15-5-15 S: 3 | ||||
253 | Đầu trâu CF3+S | % | N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-20 S: 2 | ||||
254 | Đầu trâu CF4+S | % | N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-5 S: 5 | ||||
255 | Đầu trâu M1 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 20-8-14 S: 3 | ||||
256 | Đầu trâu P4241 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 24-10-10 S: 10 | ||||
257 | Đầu trâu Q2 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 15-6-15 S: 3 | ||||
258 | Đầu trâu Q1 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-16 S: 5 | ||||
259 | Đầu trâu Tr1 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-5 S: 3 | ||||
260-323 | NPKS | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 5-10-10-5; 14-8-6-5; 14-9-9-6; 5-10-3-3 15-10-5-5; 15-15-7-9; 16-8-16-4; 16-16-8-13; 20-20-15-5; 18-8-8-6; 24-8-12-4; 22-10-15-6; 18-9-12-6; 18-8-6-4; 16-4-6-3; 15-7-9-4; 15-7-19-4; 15-5-5-5; 12-6-12-3; 12-5-8-3; 16-8-8-3; 16-8-12-5; 16-16-8-4; 15-10-5-10; 12-12-12-4; 12-6-6-8; 24-10-10-10; 24-8-12-4; 22-10-20-2; 22-10-15-6; 20-20-10-5; 20-15-15-7; 20-10-5-5; 20-10-5-3 ; 20-10-20-2; 20-10-15-5; 20-8-14-3; 18-18-9-13; 18-10-10-23; 18-8-10-4; 18-9-12-6; 18-8-8-3; 18-8-6-4; 18-6-16-4; 17-17-6-2; 17-7-17-3; 17-5-15-4; 16-16-16-5; 16-6-16-3; 15-15-10-5; 15-16-6-4; 15-10-15-3; 15-9-13-2 ; 15-6-15-3; 15-5-15-3; 14-8-6-4; 14-8-6-3; 10-5-5-4; 8-10-3-3; 8-4-6-3; 8-5-6-5; 7-7-7-3; 6-9-3-3; 6-6-6-3; | Công ty Phân bón Miền Nam | |||
324 | Hỗn hợp NPK 20-20-15+TL | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-S: 20-20-25-0,33-0,36-1,8 | ||||
325 | Hỗn hợp NPK 13-13-13+TL | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-S: 13-13-13-1,6-1,2-5,4 | ||||
326 | Nho 11-7-14-13-8-5 | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca-Mg: 11-7-14-5-13-8 | ||||
327-343 | Hỗn hợp NPK | % | N-P2O5(hh)-K2O-MgO-CaO-SiO2-S: 5-10-3-20-8-15; 5-12-3-22-10-20; 10-10-5-20-8-15; 10-12-5-20-10-18; 16-16-8-10-6-10; 14-7-14-12-6-12; 6-12-2-22-10-18-2; 17-5-16-10-5-8-1; 10-10-5-20-8-15-2; 5-12-3-22-10-20-2; 10-12-5-20-10-18-2; 5-12-5-20-10-20-1; 3-13-4-22-12-20-1; 7-11-3-20-10-18-1; 10-10-10-20-8-15; 8-10-8-20-8-15 ; 15-10-5-10-8-5 | Công ty Phân lân Ninh Bình | |||
344-348 | NPK | % | N-P2O5(hh)-K2O-MgO-CaO-SiO2-S-Na2O: 10-10-5-8-16-15-1-0; 18-5,6-9-5-10-9-2-3; 17-7,5-5,5-6-12-11-2-3; 16,6-7,3-7-6-12-10-2-3; 18-8-3-8-15-13-2-0; | Công ty Phân lân nung chảy Văn Điển | |||
349-366 | NPK | % | N-P2O5(hh)-K2O-MgO-CaO-SiO2: 12-6-12-5-10-8; 8-8-12-7-13-11; 12-6-18-4-8-6; 16-8-8-7-10-9; 24-4-8-3-6-5; 20-5-10-9-5-8; 16-8-4-15-8-13; 16-5-17-5-8-7; 10-5-12-7-7-6; 10-10-10-3-6-5; 15-15-15-3-6-5; 15-20-15-3-6-5; 16-16-8-3-6-5 ; 25-25-5-3-6-5; 4-5-9-3-6-5 ; 10-5-10-3-6-5 ; 10-12-5-8-16-15; 10-5-12-7-7-6 | ||||
367-376 |
NPK | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-SiO2-S: 14-8-7-12-6-9-1; 6-11-2-20-10-15-2; 5-10-3-10-8-15-1; 5-10-6-14-8-11-2; 4-12-5-16-8-15-2; 4-9-5-12-7-9-1; 2-12-4-16-8-13-2; 4-10-4-14-7-12-2; 8-8-8-11-6-8-1; 12-6-10-7-7-6-1 | ||||
377 | Bimix Flower | % ppm
| N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-3 Ca: 50 Mg: 400 Cu: 250 Fe: 50 Mn: 300 Zn: 250 B: 200 Co: 25 Mo: 25 | Công ty Cây trồng Bình Chánh (HCM) | |||
378 | Bifoliar | % ppm
| N-P2O5(hh)-K2O: 12-8-5 Ca: 125 Mg: 500 Zn: 150 B: 100 Cu: 200 Fe: 100 Mn: 250 Co: 50 Mo: 50 | ||||
379 | Bimix 96-3 Cà phê | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 7-8-7 Mg: 300 Cu: 150 Fe: 100 Mn: 300 Zn: 250 B: 250 | ||||
380 | Bimix Folat | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-14 Cu: 150 Fe: 50 Mn: 400 Zn: 350 B: 300 | ||||
381 | Bimix - Powder | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 30-10-10 Mg: 500 Cu: 300 Fe: 100 Mn: 500 Zn: 200 B: 50 Mo:50 | ||||
382 | Bimix Powder | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-10 Mg: 200 Cu: 300 Fe: 50 Mn: 350 Zn: 300 B: 200 Mo: 50 | Công ty Cây trồng Bình Chánh (HCM) | |||
383 | Bimix - Top 96.3 | % ppm
| N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-3 Ca: 35 Mg: 100 Zn: 40 B: 20 Cu: 50 Fe: 20 Mn: 60 Co: 10 Mo: 10 | ||||
384 | Bimix - Top 96.4 | % ppm
| N-P2O5(hh)-K2O: 9-6-3 Ca: 20 Mg: 200 Zn: 40 B: 30 Cu: 50 Fe: 10 Mn: 40 Co: 10 Mo: 10 | ||||
385 | Bimix-Top 96.3 Đậu phộng (lạc) | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 7-7-7 Cu: 300 Fe: 50 Mn: 400 Zn: 300 B: 250 | ||||
386 | Bimix- Top 96.3 Lúa | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 10-8-4 Cu: 250 Fe: 50 Mn: 300 Zn: 250 B: 150 | ||||
387 | Bimix - Top 96.3 Xoài | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 5-8-8 Cu: 250 Fe: 50 Mn: 300 Zn: 250 B: 150 Mo: 100 | ||||
388 | Powder 16-16-8 | % ppm
| N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8 Mg: 300 Cu: 500 Fe: 100 Mn: 600 Zn: 400 B: 300 Mo: 150 | ||||
389-391 | NPKS | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13; 10-10-5-5; 14-8-6-5 | Công ty TNHH Phân hữu cơ Bình Dương | |||
392 | NKS 12-24-6 | % | N: 12 K2O: 24 S: 6 | Công ty CP Xuất nhập khẩu Hà Anh | |||
393 | NKS 10-30-6 | % | N: 10 K2O: 30 S: 6 | ||||
394 | NP | % | N: 0,2 P2O5(hh): 8 Ca: 5 Mg: 5 | Công ty Công nghiệp Hoá chất Quảng Ngãi | |||
395-397 | NPKS | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13; 14-8-6-5; 16-16-8-3 | ||||
398 | Đặc chủng cho mía | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO: 10-10-20-6-4 | ||||
399 | Đặc chủng cho mía | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO: 15-10-20-6-4 | Công ty Công nghiệp Hoá chất Quảng Ngãi | |||
400 | Super Moraleaf | % | P2O5(hh): 50 K2O: 30 Zn: 0,06 Mo: 0,001 Mn: 0,05 Co: 0,01 Cu: 0,05 | Công ty TNHH DVTM Thanh Sơn Hoá Nông | |||
401 | Hỗn hợp NPKS | % | N: 21 S: 22 | Công ty TNHH TMDV Tấn Hưng | |||
402-417 | Hỗn hợp NPKS | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 15-10-10-5; 15-10-5-5; 15-15-7-9; 16-6-16-3; 16-8-16-4; 16-16-8-13; 16-20-0-12; 17-17-10-3; 20-20-15-5; 20-10-10-5; 10-16-16-3; 15-15-6-4; 16-8-16-5; 6-16-8-3; 14-9-9-6; 5-15-6-4 | ||||
418-425 | Hỗn hợp N-P2O5(hh)-K2O (Ca+Mg) | % | N-P2O5(hh)-K2O-(Ca+Mg): 9-9-9-9; 11-7-14-26; 14-9-9-6; 15-15-7-9; 16-8-16-4; 16-8-16-5; 20-10-10-5; 20-20-15-5 | ||||
426 | VSL2 (phân bón chuyên dùng cho roi (mận)) | % | N-P2O5(hh)-K2O-B-Zn: 5-1-5-0,05-0,02 | Công ty TNHH Giống cây trồng Đồng Nai VACDONA | |||
427 | Thể lỏng úc loại A | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O-Ca-Mg:10,2-10,8-6,5-0,5-1,0 Cu: 500 Zn: 600 Mo: 15 | Công ty Cổ phần TM Sản xuất K-T | |||
428 | Thể lỏng úc loại B | % ppm | N: 22,5 P2O5(hh): 7 Ca<0,01 Mg<0,01 Cu:1,5 Zn:1,2 Mo:4,1 | ||||
429 | Hỗn hợp NPK-MTX1 | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO: 10-10-5-3-1,6 | Công ty TNHH Mặt Trời Xanh | |||
430 | Fulutonic | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg: 10-7-5-1-1,5 Cu: 1,5 Zn: 0,5 B: 0,7 Fe: 10 Mn: 0,5 Mo: 0,003 | Công ty TNHH Minh Đức | |||
431 | MĐ 01 | % ppm | N: 11,5 K2O: 1,025 Cu: 4,52 Zn: 4,7 B: 1,15 axit Humic: 100 | ||||
432 | MĐ 95 | % | N-P2O5(hh)-K2O-Cu-Zn-B: 8,3-2,28-3,13-6,21-3,42-0,82 | ||||
433 | NPS | % | N: 20 P2O5(hh): 10 S: 10 | Công ty TNHH Nam Việt | |||
434-441 | NPKS | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13; 16-8-16-4; 14-8-6-1; 10-10-5-1; 20-15-15-7; 15-5-15-4; 7-10-3-3; 12-5-7-6 | ||||
442 | RDA - ACP | % | P2O5(hh):17 CaO:10 | Công ty TNHH Nông Sinh | |||
443 | H - 106 M | % | N: 0,025 K2O: 6 Mg: 2,5 | ||||
444 | HP - 206 G | % | N-P2O5(hh)-K2O-Ca-Mg: 10-7,5-2,5-0,1-0,05 | ||||
445 | Bioco (PSC 501) | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 2,7-0,1-5,5 (Ca, Mg): 1,1 (Cu, Zn)> 2700 | Công ty TNHH Phú Sơn | |||
446-448 | NPKS | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13; 16-8-16-4; 20-15-15-7 | Công ty CP Phân bón Năm Sao | |||
449 | Tổng hợp Sài Gòn | % | N-P2O5(hh)-K2O: 3-6-4 Cu: 0,8 Zn: 0,8 B: 0,2 Mn: 0,2 | Công ty CP phân bón Sinh hoá Củ Chi | |||
450 | NPK Sông Gianh | % | N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-16 S: 5 | Công ty Phân bón Sông Gianh | |||
451 | Dung dịch Thuỷ canh Thăng Long | g/l ppm
| N-P2O5(hh)-K2O: 25,75- 17,75- 49,40 Ca: 45,5 Mg: 12,2 S: 19,5 Fe: 379 Mn: 180 Cu: 62,5 Zn: 107 B: 160 Mo: 47,5 | ||||
452-466 | NPKS Lâm Thao | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 10-5-5-15; 10-5-10-8; 12-2-8-3; 10-20-6-6; 16-16-8-6; 10-10-10-10; 8-4-8-8; 8-4-4-7; 6-20-10-6; 10-10-5-9; 10-2-10-3; 12-6-6-6; 5-10-3-13; 8-8-4-7; 12-2-12-11; | Công ty Supe phốt phát & HC Lâm Thao | |||
467 | Bloom & Fruit | % | N-P2O5(hh)-K2O-Cl-Ca-Mg: 6-19-1,4-0,1-0,2 | Công ty TNHH DV Du lịch và Thương mại Tân Văn Lang | |||
468-473 | NPKX (MgO+ CaO+ S) | % | N-P2O5(hh)-K2O-(MgO+CaO+S): 14-8-6-3; 15-15-10-5; 20-15-15-7; 20-20-5-7; 20-20-15-7; 20-20-10-5 | Công ty TNHH TM Dịch vụ Tấn Hưng | |||
474-478 | NPK+ trung lượng | % | N-P2O5(hh)-K2O-Mg: 6-10-3-3; 7-7-7-3; 14-8-6-3; 15-15-6-4; 20-15-15-5 | Công ty Thanh Bình | |||
479-490 | NPKX (MgO+ CaO+ S) | % | N-P2O5(hh)-K2O-(MgO+CaO+S): 5-10-10-5; 10-16-16-3; 11-7-14-26; 15-10-5-5; 15-15-7-9; 16-8-16-4; 16-8-16-5; 16-16-8-3; 16-16-8-13; 20-10-10-5; 20-15-15-7; 20-20-15-5 | ||||
491 | Phức hợp NPK (12-18-15)+ trung và vi lượng | % | N-P2O5(hh)-K2O: 12-18-15 (Ca, S)£ 32 (Zn, Cu, B)£ 4 | Công ty TNHH Thái Nông | |||
492 | Chế phẩm PENAC G | % | SiO2: 99,2 Al2O3: 0,42 Fe2O3: 0,021 TiO2: 0,03 K2O: 0,11 Na2O: 0,01 CaO: 0,02 MgO: 0,02 | Công ty TNHH TM và dịch vụ Thái Sơn | |||
493 | Chế phẩm PENAC K | % | SiO2: 99,2 Al2O3: 0,42 Fe2O3: 0,021 TiO2: 0,03 K2O: 0,11 Na2O: 0,01 CaO: 0,02 MgO: 0,02 | ||||
494 | Chế phẩm PENAC P | % | SiO2: 99,2 Al2O3: 0,42 Fe2O3: 0,021 TiO2: 0,03 K2O: 0,11 Na2O: 0,01 CaO: 0,02 MgO: 0,019 | ||||
495-496 | NPKS | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13; 10-10-5-6 | Công ty TNHH phân bón Thành Phát | |||
497-498 | NPKS | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13; 10-10-5-5 | Công ty TNHH Phân bón Thiên Phúc | |||
499 | Neptun’ s Haverst Liquid Fish & Seaweed | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 1,86-4,19-1,71 Mn: 1,4 Zn: 8,3 Na: 2,81 S: 0,45 Cu: 12,1 Ca: 2920 Mg: 344 Fe: 46 | Công ty Unimex Hoà Bình | |||
500 | Aminomic | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-3 axit salisilic: 0,2 B: 40 Mo: 30 | Công ty CP Vật tư Bảo vệ thực vật | |||
501 | Atomin | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-3 B: 40 Mo: 60 | ||||
502 | Hợp chất dưỡng cây 108 | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 4-8-4 B:30 Mo: 40 | ||||
503 | Hợp chất dưỡng cây HQ 801 | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 4-8-4 B: 40 Mo: 30 | Công ty CP Vật tư Bảo vệ thực vật | |||
504 | Mirago | % | N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-15 B: 0,02 Mo: 0,5 | ||||
505 | Mirago cà phê | % | N-P2O5(hh)-K2O: 7-8-7 B: 0,02 Mo: 0,2 | ||||
506 | Mirago nho | % | N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-8 B: 0,02 Mo: 0,2 | ||||
507 | Mirago soài | % | N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-2 B: 0,02 Mo: 0,2 | ||||
508 | Mirago cây có múi | % | N-P2O5(hh)-K2O: 4-4-2 B: 0,02 Mo: 0,2 | ||||
509 | Mirago thanh long | % | N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-6 B: 0,02 Mo: 0,2 | ||||
510 | Mirago 6 đậu phụng | % | N-P2O5(hh)-K2O: 2-5-5 B: 0,02 Mo: 0,05 | ||||
511 | Mirago lúa | % | N-P2O5(hh)-K2O: 6-8-6 B: 0,02 Mo: 0,2 | ||||
512 | Mirago 3 rau ăn lá | % | N-P2O5(hh)-K2O: 16-6-2 B: 0,02 Mo: 0,2 | ||||
513 | Mirago 5 cây ăn trái | % | N-P2O5(hh)-K2O: 5-8-8 B: 0,02 Mo: 0,2 | ||||
514 | Daccord 901 (40-5-5) | % | N-P2O5(hh)-K2O: 40-5-5 Zn: 0,08 Mo: 0,001 Mn: 0,06 Co: 0,01 Cu: 0,025 | Công ty Vật tư Nông nghiệp Cần Thơ | |||
515 | Daccord 902 (20-2,5-2,5) | % | N-P2O5(hh)-K2O: 40-2,5-2,5 Zn: 0,04 Mo: 0,0005 Mn: 0,03 Co: 0,005 Cu: 0,025 | ||||
516 | NPKS | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 15-9-9-5 | Công ty Vật tư NN Đồng Nai | |||
517 | Hỗn hợp NKS 11-25-7 | % | N: 11 K2O: 25 S: 7 | Công ty Vật tư Nông nghiệp I Hải Phòng | |||
518 | Nitratode | % | N: 21 Ca: 69 | Công ty Việt Nam Thành Công LĐ | |||
519 | NPKS | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 18-5-10-8 | ||||
520 | Folivex | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg: 10-4-7-0,3-0,2 | ||||
521 | Nitrofoska | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg: 10-4-7-0,8-0,2 | ||||
522-523 | NPKSMg | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg: 18-3-10-8-1,2; 18-6-12-4-2 | ||||
524 | Multiminerreles | % | Mg: 1 Ca: 1 Zn: 0,5 Mn: 0,5 Fe: 0,5 Cu: 0,5 | ||||
525-527 | Tổng hợp NKS | % | N-K2O-S: 10-31-12; 14-19-17; 7-40-8 | CN Công ty TM & CGCN Hà Nội | |||
528 | Alpha 909 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 9-8-6 Mg: 0,06 Mn: 0,016 Cu: 0,008 B: 0,009 | Cơ sở Nông dược Tân Hùng | |||
529 | Master-Gro (15-30-15) | % | N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-15 Mn: 0,15 Mo: 0,0005 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,05 Zn: 0,05 | Cơ sở phân bón Sinh Khoáng Hưng Thịnh | |||
530 | Master-Gro (10-52-10) | % | N-P2O5(hh)-K2O: 10-2-10 Mn: 0,05 Mo: 0,005 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,05 Zn: 0,05 | ||||
531 | Vi lượng Bimazin | % | Mg: 2,73 B: 0,31 Zn: 11,8 | Cơ sở phân vi lượng Khánh Hoà | |||
532 | FERVIHA (15-8-4) | % | N-P2O5(hh)-K2O: 15-8-4 Mg: 0,05 Zn: 0,01 Cu: 0,05 Ca: 0,1 Fe: 0,1 | Cơ sở SX& gia công phân bón Việt Hà | |||
533 | FERVIHA (6-12-6) | % | N-P2O5(hh)-K2O: 6-12-6 Mg: 0,05 Zn: 0,05 Cu: 0,05 Ca: 0,15 Fe: 0,1 | ||||
534 | FERVIHA (2-25-25), kích thích ra hoa | % | N-P2O5(hh)-K2O: 2-25-25 Mg: 0,01 Zn: 0,05 Cu: 0,05 Ca: 0,15 Fe: 0,1 | ||||
535-536 | NPKS | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13 ; 10-10-5-5 | Doanh nghiệp tư nhân Lâm Bưu | |||
537 | Calmag | % | N: 13 CaO: 17 MgO: 6 | DNTN Thương mại Tân Qui | |||
538 | Calnit | % | N: 15 Ca: 19 | ||||
539 | Magnisal; Magnit 6 | % | N: 11 Mg: 5 | ||||
540 | Natural Nitrate | % | N: 16 Na: 26 B: 0,01 | ||||
541 | Sulfur coated urea | % | N: 35 S: 20 | ||||
542 | Super KNO3 + Mg | % | N: 11 K2O: 40 Mg: 4 | ||||
543 | Terra Firma | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca: 10-3-9-5-1 | ||||
544 | Terra Firma | % | N-P2O5(hh)-K2O: 10-6-3 Ca:1,7 S:5,5 B:0,15 Zn:0,01 Mn:0,009 Cu:0,013 | ||||
545 | Terra Firma | % | N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-6 S:6,5 Ca:1,5 Mg:0,2 Cu:0,013 Fe:0,01 Mn:0,009 Zn:0,01 B:0,15 | DNTN Thương mại Tân Qui | |||
546 | Terra Firma | % | N-P2O5(hh)-K2O: 11-4-8 S: 8 Ca: 1,5 Cu: 0,01 Mn:0,004 Fe:0,07 Mg:0,34 Zn:0,525l B:0,169 | ||||
547 | Granusol Rice Mix | % | S: 7 Zn: 18 Fe: 12 Mn: 1 | ||||
548 | Granusol Fruit & Vagetable | % | Fe: 10 Mn: 8 Zn: 7,5 Cu: 4 B: 1 | ||||
549-559 | NPKS | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13; 15-2-15-5; 15-2-10-3; 10-10-5-5; 15-15-8-10; 18-10-6-10; 16-6-8-10; 16-8-16-10; 15-15-5-5; 5-10-3-10; 5-8-5-5 | Doanh nghiệp Tiến Nông Thanh Hoá | |||
560 | Đa vi lượng HUĐAVIL | % | N-P2O5(hh)-K2O: 20 (Ca, Mg, Si): 30 (Cu, Zn, B, Cl, Mn, Mo, Co): 5 | Liên hiệp KHSX CN Hoá học – Viện hoá học các HCTN | |||
561 | Link | % | MgO: 1,5 Mn: 1 Zn: 1 | Nhà Máy Feng Hsin Đài Loan | |||
562 | Hỗn hợp dinh dưỡng cho cây trồng | % | ZnSO4:22 CaO:2 CuSO4:3,2 MgSO4:17 MnSO4:7,3 NaB4O2:7 (NH4)2SO4:6 (NH4)2HPO4:8 | Phòng Nông nghiệp Cai Lậy | |||
563 | VCC | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg-Cu: 6-6-6-12-4-1 | Trung tâm Nghiên cứu Bông | |||
564 | PBĐ1- chuyên dùng cho chè | % | N-P2O5(hh)-K2O: 5,1-7,7-5,1 Zn:0,05, Mn:0,05 muối RE dễ tan: 0,15 | Viện Công nghệ Xạ hiếm | |||
565 | ACA | % | N-P2O5(hh)-K2O: 4,6-11-13 Mg: 2,2 | Viện NC DTV Tinh dầu Hương liệu MP | |||
566 | Aca-Komix | % | N-P2O5(hh)-K2O: 3,2- 7,7- 9,1 MgO: 1,54 | ||||
567 | Vi lượng hỗn hợp tăng trưởng cây trồng | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 10-2-1 S≥ 14 Cu≥ 3 Zn≥ 4 Mg≥ 2,5 Mn≥ 0,3 B≥ 1 Mo≥ 0,01 | Viện QH Thiết kế Nông nghiệp | |||
568 | NKS 12-22-14 | % | N: 12 K2O: 22 S: 14 | XN tập thể Thương binh An Hoà (Hải phòng) | |||
STT | TÊN THƯƠNG MẠI | ĐƠN VỊ TÍNH | THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH | NGUỒN GỐC PHÂN BÓN |
1 | % CFU/g | P2O5(hh): 2,8 Mùn: 10 Axit Humic: 2 VSV(N,P): 1.107 mỗi chủng | Công ty Hoá chất Quảng Bình | |
2 | Hữu cơ vi sinh | % CFU/g | HC:13 N-P2O5(hh)-K2O:1-1,5-0,5 VSV(N,P):1.106 mỗi chủng | Công ty Hoàng Thành, Đắk Lắk |
3 | Komix vi sinh vi lượng | % ppm CFU/g | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 1-3-1 (Ca, Mg): 4 Zn: 4.100 Cu: 2000 B: 1000 Mn: 1900 VSV(P)≥1.106 | Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Thiên Sinh |
4 | Komix BL2 | % ppm CFU/g | HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O: 1-3-1 Mg: 1 (Zn, Mn): 300 VSV(P)≥1.106 | |
5 | Lân hữu cơ vi sinh KOMIX | % ppm CFU/g | HC:15 N-P2O5(hh)-K2O:1-4-1 (Ca, Mg): 3 Mn:300 Cu:50 Zn:200 B:50 VSV(P)≥1.106 | |
6 | VSV CĐ N cây họ đậu | CFU/g | Rhizobium >5.106 | Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam |
7 | VSV CĐ N cho lúa | CFU/g | (Azotobacter, Azospirillum, Flavobacter, Bacillus) >5.106 | |
8 | Vi sinh HUĐAVIL | % CFU/g | HC: 13 N-P2O5(hh)-K2O: 6 (Cu, Zn, B, Cl, Mn, Mo, Co)≥1 VSV(N,P,X): 1.106 ~1.107mỗi chủng | Liên hiệp KHSXCN Hoá học - Viện hoá học các HCTN |
STT | TÊN THƯƠNG MẠI | ĐƠN VỊ TÍNH | THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH | NGUỒN GỐC PHÂN BÓN |
1 | Vi sinh tổng hợp Biomic –C | % CFU/g | HC:28 N-P2O5(hh)-K2O:3-1,5-1,5 axit Humic: 2 Vi khuẩn Azotobacter: 1.106 | Công ty CP PB Hoá sinh Củ Chi |
2 | Omix | % CFU/g | HC: 37,5 N-P2O5(hh)-K2O: 0,6-2,4-0,13 axit Humic: 6,3 VSV(p): 1,8.108 | Cơ sở sản xuất phân bón hữu cơ Long Khánh |
3 | HN 2000 | % ppm CFU/g | HC:23 axit Humic:5 N-P2O5(hh)-K2O: 3-1-1 CaO:1,5 MgO:1,2 Zn:0,05 Mo:1 Cu:70 B:12,5 Mn: 26,1 VSV(x): 106~108 VSV(p): 106~108 | Liên hiệp KHSXCN hoá học - Viện hoá học các HCTN- TT KHTN&CNQG |
4 | HUĐAVIL | % CFU/g | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O:3 VSV(NPX): 3.106~107 mỗi chủng | Liên hiệp KHSXCN Hoá học - Viện hoá học các HCTN |
STT | TÊN THƯƠNG MẠI | ĐƠN VỊ TÍNH | THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH | NGUỒN GỐC PHÂN BÓN |
1 | S-AMI | % | HC: 65,3 N-P2O5(hh)-K2O: 4,5-0,7-0,4 | Công ty Ajnomoto Việt Nam |
2 | Vedagro | % | HC≥ 23 N-P2O5(hh)-K2O≥3,8-0,1-1,8 | Công ty CP Hữu hạn VedanViệt Nam |
3 | Hữu cơ Compost ASC | % | HC³ 30 axit Humic: 15 | Công ty Cổ phần An Sinh |
4 | Hữu cơ Super Compost ASC | % | HC³ 40 N: 2,7 axit Humic: 20 | |
5 | % | HC: 22,5 P2O5(hh): 3,2 | Công ty TNHH Phân hữu cơ Bình Dương | |
6 | Hữu cơ sinh học Thiên Nông – Bình Nguyên | % FU/g | HC≥23 P2O5ts>3 P2O5(hh)>1,5 axit humic>2 VSV(X): 1.106 | Công ty TNHH Bình Nguyên (Hà Nội) |
7 | DAMIX (bón lót) | % | HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 1-4-1 | Công ty TNHH SX và kinh doanh phân bón DAMIX |
8 | DAMIX (bón thúc) | % | HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-5 | |
9 | Hữu cơ TTM01 | % | HC: 41 N-P2O5(hh)-K2O: 1,0-1,7-0,2 | Công ty TNHH Nông lâm Đài Loan |
10 | Grow More 30-6-6; Flower & Bloom 3-6-6 | % ppm | C ³ 42 N-P2O5(hh)-K2O: 3-6-6 axit Amin: 25,32 (Ca, Fe, Cu, Zn, S, Mg, Mn)≥8000 | Công ty TNHH Đạt Nông |
11 | Grow More 6-3-3; Palm Food 6-3-3 | % ppm | C³ 4 2 N-P2O5(hh)-K2O: 6-3-3 axit Amin: 42,12 (Ca, Fe, Cu, Zn, S, Mg, Mn)> 8000 | |
12 | Grow More 5-5-5; All Purpose Soil Builder 5-5-5 | % ppm | C³42 N-P2O5(hh)-K2O:5-5-5 axit Amin: 31,72 (Ca, Fe, Cu, Zn, S, Mg, Mn)> 8000 | |
13 | Grow More 8-2-2; Lawn Food 8-2-2 | % ppm | C³ 42 N-K2O-Ca: 8-2-2 axit Amin: 50,53 (Ca, Fe, Cu, Zn, S, Mg, Mn)>8000 | |
14 | Grow More 4-5-3; Fruit &Vegetable 4-5-3 | % ppm | C³42 N-P2O5(hh)-K2O:4-5-3 axit Amin: 32,56 (Ca, Fe, Cu, Zn, S, Mg, Mn)>8000 | |
15 | Hưng Nông – R | % | HC³25 N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5 Mg: 0,03 Ca: 2 Fe: 0,1 Zn: 0,05 Cu: 0,05 Mn: 0,03 | Công ty TNHH Hưng Nông |
16 | Hữu cơ tổng hợp | % | HC: 80 N-P2O5(hh)-K2O: 6 | Công ty Hỗ trợ Phát triển Công nghiệp |
17 | Hữu cơ Risopla V | % ppm | HC: 40~50 S: 1;5 (Cu, Zn, Mg, Co): 500~1000 | Công ty TNHH May thêu TM Lan Anh |
18 | Canh nông | % | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3 | Công ty TNHH Luân Thiên |
19 | POKASHI sinh học | % | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 1.1.1 | Công ty TNHH Mặt Trời Xanh |
20 | Cromix | % | HC: 35,2 N-P2O5(hh)-K2O: 1-1-3,8 B: 1,2 Zn: 0,8 Fe: 0,2 Mn: 1,5 | Công ty NICOTEX |
21 | Lân hữu cơ sinh học | % | HC: 23,5 P2O5(hh): 3,2 axit Humic: 5,6 | Công ty phân bón Sông Gianh |
22 | Hữu cơ sinh học vi lượng Hồng Lam | % ppm CFU/g | HC³23 N-P2O5(hh)-K2O:1,5-1,5-1,5 (Cu, B, Zn)>1000 VSV(p):5.107 VSV(N): 7.106 | Công ty TNHH Tân Hồng Lam |
23 | % | HC: 23 P2O5(hh): 3,2 | Công ty TNHH Phân bón Thành Phát | |
24 | VK (6-5-5)+ CaO | % | HC: 26 N-P2O5(hh)-K2O:6-5-5 Axit Humic:6 CaO: 8 MgO: 0,5 S: 1,5 | Công ty TNHH SX và TM Viễn Khang |
25 | Hữu cơ viên | % | HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 0,5- 0,5- 0,5 | Công ty Vật tư KTNN TP. HCM |
26 | Hữu cơ tổng hợp Tiền Giang | % ppm | HC³25 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-1 (Mo, B, Cu, Zn):1200 | Công ty Vật tư Nông nghiệp Tiền Giang |
27 | Hữu cơ vo viên | % | HC> 28 N-P2O5(hh)-K2O: 1,5-1,2-1,5 | Công ty XNK Nông lâm hải sản (AGRIMEXCO) |
28 | Hữu cơ vi lượng Sông Lam | % ppm | HC³23 N-P2O5(hh)-K2O: 1-0,5-0,5 MgO: 0,5 CaO: 0,5 (Mo, B, Cu, Zn)>1000 | Công ty XNK Vật tư kỹ thuật- REXCO |
29 | Hữu cơ phối trộn lân | % | HC: 30 P2O5(hh): 4 | Cơ sở Sản xuất phân Nông nghiệp |
30 | Hữu cơ dạng hạt | % | HC≥ 28 N-P2O5(hh)-K2O: 1,5- 1,2- 1,5 | |
31 | Phú Nông 99-1 | % | HC: 23,0~24,0 N-P2O5(hh)-K2O: 0,5-0,6-0,1 Axit Humic: 4,99 (Fe, Cu, Mn, Co):0,93 | Cơ sở SX phân bón Hữu cơ sinh học Phú Nông Kiên Giang |
32 | Hữu cơ Sài Gòn CT1 | % | HC: 24 N-P2O5(hh)-K2O: 1-4-1 Ca:2 Mg:2 S:2 Zn:1 Mn,0,2 B:0,1 Mo:0,2 | Cơ sở Phân bón sinh hoá hữu cơ Sài Gòn |
33 | Hữu cơ Sài gòn CT3 | % | HC: 24 N-P2O5(hh)-K2O: 1-1-1 (Ca, Mg, S):3 | |
34 | Hữu cơ Sài gòn HQ1 | % | HC: 24 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3 Ca: 1 Mg: 1 S: 1 Zn: 1 Mn: 0,2 B: 0,1 Mo: 0,2 | |
35 | Hữu cơ Sài gòn HQ2 | % | HC: 24 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-3 Ca: 1 Mg: 1 S: 1 Zn: 2 Mn: 0,6 B: 0,2 Mo: 0,2 | |
36 | Hữu cơ Sài gòn HQ3 | % | HC: 24 N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-2 Ca: 1 Mg: 1 S: 1 Zn: 1 Mn: 0,2 B: 0,1 Mo: 0,2 | |
37 | Lân hữu cơ sinh học Sài Gòn | % | HC: 24 N-P2O5(hh)-K2O: 1-2,5-0,5 (Ca, Mg, S): 3 | |
38 | Hữu cơ- cá Sao Mai | % | HC³ 25 N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-0,5 Protein: 13 Na£ 5 | Cơ sở Phân hữu cơ cá Sao Mai |
39 | Hữu cơ Suối Tre | % | HC: 28 N-P2O5(hh)-K2O: 2,60-3,81-1,52 | Cơ sở Phân bón Suối Tre |
40 | Hữu cơ hỗn hợp Thanh Phúc | % | HC: 25,7 N-P2O5(hh)-K2O: 3,7-2-5-6,5 | Cơ sở Sản xuất phân hữu cơ Thanh Phúc |
41 | % | HC > 28 N-P2O5(hh)-K2O: 1,5-1,2-1,5 | Cơ sở Sản xuất phân Thủ Đức | |
42 | % | HC > 28 N-P2O5(hh)-K2O: 1,5-1,2-1,5 | ||
43 | % | HC ³23 N-P2O5(hh)-K2O: 2-6-1 | ||
44 | Hỗn hợp –hữu cơ trộn lân | % | HC: 28 P2O5(hh): 4 P2O5 ts: 7 | Cơ sở Tiến Nông Tp. HCM |
45 | Hỗn hợp hữu cơ | % | HC: 28 N-P2O5(hh)-K2O: 1,5-1,2-1,5 | |
46 | Hữu cơ sinh học TN | % CFU/g | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 1-3-1 axit Humic: 1,5 VSV(x):1x106 | DN Tiến nông Thanh Hoá |
47 | Sinh hoá hữu cơ | % | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-1-1 axit Humic:1 | DN Tiến nông Thanh Hoá |
48 | Tổng hợp sinh học | % | HC: 40 N-P2O5(hh)-K2O:15-20-14 | Viện Hoá học – TTKH TN Công nghệ QG |
49 | Tổng hợp sinh học | % | HC: 40 Ure: 15 Lân: 20 Kali: 14 | |
50 | Khoáng hữu cơ | % | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 1-2-3 | Xí nghiệp phân bón Trí Dũng Bắc Giang |
STT | TÊN THƯƠNG MẠI | ĐƠN VỊ TÍNH | THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH | NGUỒN GỐC PHÂN BÓN |
1 | Hữu cơ TULIP 1 | % | C:15 N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5 | Công ty M-Power Development Private Ltd |
2 | Hữu cơ TULIP 2 | % | C:33,7 N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5 | |
3 | Bimix 6-8-6 hữu cơ khoáng, vi lượng | % ppm | HC: 21 N-P2O5(hh)-K2O: 6-8-6 Mg:200 Cu:250 Fe:100 Mn:300 Zn:200 B:150 Mo:50 | Công ty Cây trồng Bình Chánh |
4 | Bimix hữu cơ khoáng | % ppm | HC: 40 N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-3 Cu:300 Fe:100 Mn:400 Zn:200 B:100 | |
5 | HQ 909 | % ppm | HC: 18 N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-5 Mg:200 Fe:50 Mn:350 Zn:300 B:300 Mo:100 | |
6 | Hữu cơ động vật Vườn xanh | % ppm | HC:40 N-P2O5(hh)-K2O:2,5-1,5-1 (S, Ca, Mg, Fe, Mn, Zn, Cu, B, Mo )>1600 | Công ty Đầu tư TM Quốc Tế |
7 | Hữu cơ tổng hợp | % | HC:22,1 N-P2O5(hh)-K2O:2,5-3,5-5 | Công ty Dệt-phân bón Đức Giang |
8 | Hữu cơ Phú Điền 1 | % ppm | HC³20 N-P2O5(hh)-K2O:3-3-3 (Ca, Mg, S):1 (Mo, B, Cu, Zn): 1.500 | Công ty Địa Chất và Khoáng sản (GEOSIMCO) |
9 | Đạm-lân-hữu cơ | % | HC:15 N-P2O5(hh)-K2O:4-5-2 (Zn, Ca, Mn, Fe, B): 2 | Công ty Hoá sinh và Phát triển công nghệ mới (Vihitesco) |
10 | Hữu cơ tổng hợp HC1 | % | HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,5-1,5 | Công ty TNHH Xây dựng Hoàng Hậu |
11 | Hữu cơ sinh học Hưng Nông – G | % | HC³20 N-P2O5(hh)-K2O:6-3-3 Mg: 0,15 Ca: 1,5 Fe: 0,15 Zn: 0,05 Cu: 0,045 Mn: 0,02 | Công ty TNHH Hưng Nông |
12 | ORGANMIX | % | HC³15 N-P2O5(hh)-K2O³3-3-2 axit humic³1 | Công ty TNHH Quốc tế Khánh Sinh |
13 | Hữu cơ khoáng tổng hợp 3-5-1 | % | HC³13 N-P2O5(hh)-K2O³3-5-1 | Công ty TNHH Lam Sơn |
14 | Khoáng hữu cơ vi lượng Mekofa 999B | % | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 8-5-5 Mg: 0,1 | Công ty Phân bón Miền Nam |
15 | HVP 301 B bón lót | % | HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-2 | Công ty CP Dịch vụ KT Nông nghiệp TP. HCM |
16 | Hữu Cơ HVP 401B (chuyên cà phê) | % ppm | HC: 18 N-P2O5(hh)-K2O: 7-3-4 Ca: 4 Mg: 2 Fe:760 Cu:160 Zn:140 Mn:90 B:50 | |
17 | Hữu Cơ HVP 401B (chuyên tiêu) | % ppm | HC: 18 N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-5 Ca: 4 Mg: 2 Fe:760 Cu:160 Zn:140 Mn:90 B:50 | |
18 | Hữu cơ HVP 401B (dùng cho các loại cây trồng) | % ppm | HC: 18 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-1 Ca: 3 Mg: 2 Fe:460 Cu:160 Zn:140 Mn:90 B:50 | |
19 | Khoáng hữu cơ | % | HC: 20~25 N-P2O5(hh)-K2O: 2-6-1 | Công ty XNK Nông lâm hải sản (AGRIMEXCO) |
20 | Hữu cơ Dynamix Lifter | % ppm | HC: 39,19 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2,5-1,6 S: 1 Ca: 7 Mg: 1 Fe: 1600 Mn: 580 Zn: 310 Cu: 40 B: 10 Mo: 3 | |
21 | DEMAX số 1 | % | HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,5-2,5 CaO: 0,5 Mg :0,2 S: 0,3 Cu: 0,01 Fe: 0,01 Zn: 0,01 Mn: 0,01 B: 0,001 Mo: 0,01 | Công ty TNHH SX&TM Phước Hưng |
22 | DEMAX số 2 | % | HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O: 6-5-3 CaO: 1 Mg: 0,4 S: 0,1 Cu: 0,001 Fe: 0,001 Zn: 0,001 Mn: 0,001 B: 0,001 Mo: 0,001 | Công ty TNHH SX&TM Phước Hưng |
23 | DEMAX số 3 | % | HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O: 1-5-1 CaO: 1 Mg: 0,5 S: 0,5 Cu: 0,001 Fe: 0,001 Zn: 0,001 Mn: 0,001 B: 0,001 Mo: 0,001 | |
24 | DEMAX số 4; Orga Demax | % | HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 2-0,5-0,5 Ca: 2,15 Mg: 1,32 | |
25 | H?u co SOLA | % | HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 6-8-5 | Cụng ty TNHH SX TMDV Son Lõm |
26 | NPK Sông Gianh | % | HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-5 | Công ty Phân bón Sông Gianh |
27 | NPK Sông Gianh | % | HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-10 | |
28 | Khoáng hữu cơ 5.5.5.20M | % | HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5 | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Tấn Hưng |
29 | Sinh hoá hữu cơ Green Field | % | HC: 20,4 N-P2O5(hh)-K2O: 3,2-2,3-3,0 | Công ty TNHH Thái Phong |
30 | Khoáng Hữu cơ lân 0.8.0 | % | HC: 40 H3PO4hh: 8 | Công ty Thanh Bình |
31 | Phân bón hỗn hợp 3.3.3.40 | % | HC: 40 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3 | |
32 | Komix BT1 | % ppm | HC:15 N-P2O5(hh)-K2O: 4-4-5 Mg: 1 Zn: 200 Mn: 300 B: 50 Cu: 50 | Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Thiên Sinh |
33 | Komix BT2 | % ppm | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O:5-5-5 (Ca, Mg):4 Zn: 200 Mn: 300 B: 80 Cu: 20 | |
34 | Komix BT3 | % ppm | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 6-2-4 (Ca, Mg): 2,2 B: 100 Cu: 50 Zn: 200 Mn: 300 | |
35 | Komix CF | % ppm | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 6-4-6 Mg: 2 Zn: 200 Mn: 300 | |
36 | Komix CN | % ppm | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 6-3-3 (Ca, Mg):3 B: 50 Cu: 20 Zn: 130 Mn: 300 | |
37 | Komix CSCB | % ppm | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-3 (Ca, Mg):4 Mn:900 Zn: 200 B: 80 Cu: 20 | Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Thiên Sinh |
38 | Komix K | % ppm | HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O: 3-4-2 (Ca, Mg):2,5 Zn: 80 B: 70 Fe: 20 Cu: 10 Mn: 70 | |
39 | Komix PN | % ppm | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 1,5-3-3 (Ca, Mg): 3 B: 50 Cu: 20 Zn: 130 Mn: 300 | |
40 | Komix TB | % ppm | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-5 (Ca, Mg): 500 B: 100 Cu: 150 Zn: 250 Mn: 1000 | |
41 | Komix TEA (P) | % ppm | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 6-2-3 (Ca, Mg): 500 B: 200 Cu: 150 Zn: 100 Mn: 400 | |
42 | Komix RC | % ppm | HC:15 N-P2O5(hh)-K2O.Mg: 5-3-2-1,5 B: 50 Cu: 50 Zn: 200 Mn: 600 | |
43 | Hữu cơ sinh học Humix | % ppm | C:10 N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-3-1,5 (Mn, Zn, Mo, Cu):1500 | Công ty Dịch vụ Từ Liêm Hà Nội |
44 | Hữu cơ khoáng Tiền Giang (5-5-2) | % ppm | HC³20 N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-2 (Mo, B, Cu, Zn): 1200 | Công ty Vật tư Nông nghiệp Tiền Giang |
45 | Hữu cơ khoáng Tiền Giang (3-3-5) | % ppm | HC³20 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-5 (Mo, B, Cu, Zn): 1200 | |
46 | Hữu cơ khoáng Tiền Giang (8-2-2) | % ppm | HC³20 N-P2O5(hh)-K2O: 8-2-2 (Mo, B, Cu, Zn): 1200 | |
47 | Hữu cơ khoáng vi lượng VK1 | % ppm | HC: 22 N-P2O5(hh)-K2O: 6-2-2 CaO: 8 MgO: 0,5 S: 1,5 axit Humic: 6 (Cu, Fe, Zn, Mn)> 2000 | Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Viễn Khang |
48 | Hữu cơ khoáng vi lượng VK2 | % ppm | HC≥ 20 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-2 CaO: 8 MgO: 0,5 S: 1,5 axit Humic: 6 (Cu, Fe, Zn, Mn) > 2000 | |
49 | Hữu cơ NPK | % | HC: 67 N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-3 | CN Chuyển giao Công nghệ Hà Nội |
50 | Hữu cơ COVAC | % | HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O: 2-4-2 | Cơ sở Sản xuất phân bón Covac |
51 | Hữu cơ COVAC-L | % | HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O: 6-3-2 | |
52 | Hữu cơ khoáng Phú Hưng (dạng bột) | % | HC:16 N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,5-2,5 | Cơ sở phân bón lá Phú Hưng |
53 | Hữu cơ khoáng Phú Hưng (dạng viên) | % | HC:16 N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,5-2,5 | |
54 | Hữu cơ -Khoáng Famix | % | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 4-8-3 | Cơ sở SX PB Hữu cơ – Khoáng Tổng hợp Phương Đông |
55 | Khoáng hữu cơ Famix | % | C: 8 N-P2O5(hh)-K2O:10-5-10 Mg: 2 Zn: 2 Fe: 0,5 B: 0,5 Ca: 0,5 Cu: 0,2 | |
56 | Hữu cơ khoáng | % | HC:15 N-P2O5(hh)-K2O:3-2-3 | DN Tiến Nông Thanh Hoá |
57 | Hữu cơ -Khoáng tổng hợp Giải Phóng | % | HC: 22 N-P2O5(hh)-K2O:1,4-2,8-0,6 | HTX Công nghiệp Giải Phóng |
58 | Hữu cơ đa vi lượng HUĐAVIL | % | HC≥15 N-P2O5(hh)-K2O: 11 (Cu, Zn, B, Cl, Mn, Mo, Co) >0,1 | Liên hiệp KHSXCN Hoá học - Viện Hoá học các HCTN |
59 | Khoáng hữu cơ hỗn hợp Bình Dương | % | HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O: 3-4-3 Axit Humic: 2 | XN SX&KD phân bón Hoà Bình |
60 | Tổng hợp NPK Hiến Nông | % | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 7-4-7 | Xưởng phân bón tổng hợp - Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
61 | Tổng hợp NPK Hiến Nông | % | HC:15 N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-10 |
VIII- Phân có bổ sung chất điều hoà sinh trưởng
STT | TÊN THƯƠNG MẠI | ĐƠN VỊ TÍNH | THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH | NGUỒN GỐC PHÂN BÓN |
1 | UFL Flast Grow | % | N-Triacotanol: 0,25 | Công ty TNHH Maxgow |
2 | Neem Urea Coat; Urea Nitrofert Coat | % ppm | N≥ 45 Azadirachtin:1050 | |
3 | FastFood | % | Vitamin B1+B6: 0,2 Mg: 1 | Công ty MITSUI & Co-Ltd |
4 | Mikaza | % | Vitamin B1+B6: 0,2 Mg: 1 | |
5 | Pantip; Sedhi; Biosa | % | MgO: 0,3 S: 0,3 Cu: 0,055 B: 0,025 NAA: 0,02 | |
6 | SamppiNo3 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 8-3-3 Gluco:3 | Công ty Otsuka Nhật Bản |
7 | Chế phẩm Platonic | % | N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-15 Nitrophenol: 0,5 | Tổng công ty Vật tư Nông nghiệp |
8 | Grow more Vitamin B1; Liquinox Start; Vitamin B1; Vitamax | % | Vitamin B1: 0,1 P2O5(hh): 2,0 Fe: 0,1 µNAA: 0,04 | Công ty TNHH Đạt Nông |
9 | Grow more Bio-Cozyme W-S-C; Bio Cozyme; Resyst; Bio-Agrostim | % | N-K2O: 0,1-5,0 Fe: 10,0 axit Humic, humate: 8,0 Vitamin E, B, C, đường tự nhiên, Carbohydrate, axit Amin: 6,0 | |
10 | Grow more Jump Start; RX Plant Tonic; Super Thrive | % | N-P2O5(hh)-K2O: 0,1-0,025-0,1 Fe: 0,1 Zn: 0,05 Mg: 0,03 Vitamin B1: 0,001 Vitamin C: 0,001 | |
11 | Hỗn hợp dinh dưỡng thúc đẩy thanh long ra hoa trái vụ VSL1 | %
ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 1-5-3 Cytokinin: 10 | Công ty TNHH Giống cây trồng Đồng Nai VACDONA |
12 | ULTRA PLANTA: UP5; SP5 (dạng Lỏng) | % | N-P2O5(hh)-K2O: 1,72-0,53-1,47 Protein: 10,75 Hormon chứa 0,3~0,4% trong 85,53% dung dịch Hormon | Công ty TNHH Công nghệ Sinh học Hiệp Lợi |
13 | ULTRA PLANTA: UP5C; SP5 (dạng Lỏng) | % | N-P2O5(hh)-K2O: 1,93-0,53-1,46 Protein: 12,06 Hormon chứa 0,3~0,4% trong 84,02% dung dịch Hormon | |
14 | ULTRA PLANTA: UP5T; SP5 (dạng Lỏng) | % | N-P2O5(hh)-K2O: 1,29-0,53-1,60 Protein: 8,06 Hormon chứa 0,3~0,4% trong 88,52% dung dịch Hormon | |
15 | ULTRA PLANTA: UP5; SP5 (dạng Bột) | % | N-P2O5(hh)-K2O: 1,72-0,53-1,47 Protein: 10,75 Trong đó Hormon chứa 0,3~0,4% trong 85,53% chất mang | |
16 | ULTRA PLANTA: UP5C; SP5 (dạng Bột) | % | N-P2O5(hh)-K2O: 1,93-0,53-1,46 Protein: 12,06 Hormon chứa 0,3~0,4% trong 84,02% chất mang | |
17 | ULTRA PLANTA: UP5T; SP5 (dạng Bột) | % | N-P2O5(hh)-K2O:1,29-0,53-1,60 Protein: 8,06 Hormon chứa 0,3~0,4% trong 88,52% chất mang | |
18 | KV801 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 1-2-1 NAA: 0,002 Mo: 0,005 B: 0,04 Zn: 0,06 Cu: 0,06 | Công ty Cổ phần Vật tư BVTV Hoà Bình |
19 | Amix –404 | %
ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 4-8-4 NAA: 4,5 NOA: 2,2 Zn: 50 B: 50 Cu: 30 | Công ty phân bón miền Nam |
20 | Chahumix CH1 (10-6-6) | %
ppm
| N-P2O5(hh)-K2O: 10-6-6 Mg: 0,1 aNAA: 300 bNOA: 100 Zn: 400 B: 1000 Cu: 400 Mo: 1 Mn: 250 | |
21 | Dưỡng cây DC-1 | %
ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 20-5-5 aNAA: 50 bNOA: 50 Zn: 20 B: 20 Cu: 50 Mo: 50 Mn: 30 Mg: 20 | |
22 | Phomix | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-5 Zn: 15 Mn: 15 Cu: 20 Gib: 10 | Công ty phân bón miền Nam |
23 | Tăng trưởng 001 Đầu trâu | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-5 Zn: 10 B: 10 Cu: 20 Mn: 15 aNAA: 50 bNOA: 50 Gib: 10 | |
24 | Super Hume | % | axit Humic: 15 | Công ty TNHH DV Du lịch và Thương mại Tân Văn Lang |
25 | Roots 2 | % | axit Humic: 24 chất chiết xuất từ RB: 30 vitamin (B1, E): 0,4 | Công ty Thiên Đức |
26 | Superrmix | % mg/kg | N-P2O5(hh)-K2O: 12-5,5-4,8 aNAA: 3800 | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
27 | Biostimulin-R | % | N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-7 aNAA: 0,17 bNOA: 0,3 | Cơ sở BIOSTIMULIN |
28 | Biostimulin-NC | % | N-P2O5(hh)-K2O: 24-7-2 aNAA: 0,17 bNOA: 0,44 | |
29 | Biostimulin-Q | % | N-P2O5(hh)-K2O: 32-8-4 bNOA: 0,3 | |
30 | Dry Roots 2 (3-3-3) | % | HC: 39,6 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3 tro tảo biển, than bùn: 2,5 Vitamin (C, B1): 0,25 | |
31 | Iron Roots 2 | % ppm
| N-P2O5(hh)-K2O: 0-2-4 VitaminE: 0,1 Fe: 4 Dipotasium phosphat: 2 Citrate phosphat Fe: 50 | |
32 | TNS cây trồng quả 101 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 35-0,2-2 bNOA: 0,2 B: 0,6 Cu: 0,5 Mg: 0,3 Mn: 0,006 Zn: 0,5 | Cơ sở Thiên Hải Ngọc |
33 | Flower | % ppm | N-K2O: 7-30 aNAA: 0,1 Zn: 1500 | Cơ sở phân bón Tô ba |
34 | TOBA-TSL | % | N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5 bNOA: 0,05 | |
35 | Fofer-X | % | KNO3: 80 B+aNAA+bNOA+2,4D:10 | Cơ sở VAC Tiền Giang |
36 | Polyfa CF | % ppm | HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O: 1-3-1 humat: 1~5 aNAA: 50 | Viện CN sinh học-TT CN hoá dược |
37 | Polyfa CFM | % ppm | HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3 humat: 1~5 aNAA: 50 | |
38 | AMINO-6DD | % | Axit amin: 2,0 NAA: 0,1 Fe: 0,4 Mo: 0,6 B: 0,3 Cu: 0,2 Mn: 0,4 | Xưởng sản xuất thực nghiệm – Viện sinh học Nhiệt Đới |
39 | ET | % | Axit amin: 0,6 GA3: 0,4 B: 0,3 Mo: 0,07 CuSO4: 0,02 ZnSO4: 0,04 | |
40 | HONIK (CARON) | % | N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-5 NAA: 0,2 (B, Cu, Fe, Mn, Mo, Zn): 0,5~1,0 Axit amin: 1,95~2,0 | |
41 | HPC-97R (HPCR) | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 30-3-3 CuSO4:0,4 NAA: 0,2 Fe: 100~250 Mn: 100~250 Zn: 100~250 B: 100~250 Mo: 100~250 | |
42 |
NAVIL-6S (NALO) | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 6-6-6 Mg: 2~4 S: 4 Ca: 3 NAA: 0,2 Cu: 500~1000 Mg: 200 Fe: 500~1000 Mn: 500~1000 Zn: 500~1000 B: 500~1000 Mo: 500~1000 | |
43 | TNS lúa | % | N-P2O5(hh)-K2O: 35-0,2-2 bNOA: 0,3 B: 0,6 Cu: 0,5 Mg: 0,3 Mn: 0,006 Zn: 0,5 | |
44 | TRái nớn (BIFO) | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 8-3-3 Axit amin: 0,1 Cu: 100 Fe: 100 Mn: 100 Zn: 100 Mo: 100 B: 100 NAA: 500 GA3: 500 |
STT | TÊN CHẤT HỖ TRỢ, CẢI TẠO ĐẤT | TÊN THƯƠNG MẠI | ĐƠN VỊ TÍNH | THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH | NGUỒN GỐC PHÂN BÓN |
1 | Vôi nghiền |
| % | CaCO3: 75 | Từ các nguồn |
2 |
|
Carbonat Calci | % | P2O5(hh)³1,5 Ca: 40 | Công ty VTKT Nông nghiệp Tp. HCM; Công ty XNK NL hải sản (Agrimexco); Cơ sở Tiến Nông TP. HCM; Cơ sở Thủ Đức |
3 | Lân hạ phèn |
| % | P2O5(hh): 10 (Ca, Mg): 8 | Công ty TNHH Tấn Hưng |
4 | Lân hạ phèn |
| % | P2O5(hh)t: 7 P2O5ts: 10 Ca: 5 | Công ty Vật tư KTNN Tp.HCM |
5 | Phân hạ phèn |
| % | P2O5hh): 4 P2O5ts: 6 Ca: 15 | |
6 | Chất cải tạo đất | CTĐ-1 | % | (Ca, Mg): 20 | |
7 | Chất hỗ trợ đất | AF1 | % | P2O5(hh)-K2O: 0,017-5,39 Na2O: 1,33 CaO: 1,12 SiO2: 70,0 Al2O3(DạngSilicat): 13,66 | Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Thái Nguyên |
* Ghi chú: Những chữ viết tắt
- HC: Hữu cơ (%);
- VSV(N,P,X): Vi sinh vật (cố định nitơ, phân giải lân, phân giải xellullose);
- Vlg: Vi lượng;
- RB: Rong biển;
- hh: Hữu hiệu.
- 1Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 1457/QĐ-BNN-PC năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 84/2007/QĐ-BNN ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 102/2007/QĐ-BNN ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 59/2008/QĐ-BNN về Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 79/2008/QĐ-BNN về Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 40/2010/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 1457/QĐ-BNN-PC năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2013
Quyết định 40/2004/QĐ-BNN công bố "Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 40/2004/QĐ-BNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/08/2004
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Bùi Bá Bổng
- Ngày công báo: 02/09/2004
- Số công báo: Từ số 3 đến số 4
- Ngày hiệu lực: 17/09/2004
- Ngày hết hiệu lực: 13/02/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực