- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 26/2018/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 588/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 25 tháng 02 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 29/01/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-STNMT ngày 19/02/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Thái Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bố trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
P. Bồ Xuyên | P.Đề Thám | P. Hoàng Diệu | P. Kỳ Bá | P. Lê Hồng Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ... + (23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 6.809,85 |
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.470,14 | 0,08 |
| 93,26 | 1,30 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.615,64 | 0,08 |
| 17,37 | 0,76 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.615,59 | 0,08 |
| 17,37 | 0,76 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 278,52 |
|
| 20,73 | 0,37 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 194,93 |
|
| 10,92 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 321,89 |
|
| 44,24 |
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 59,16 |
|
| 0,00 | 0,17 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.314,65 | 83,41 | 52,94 | 523,20 | 163,04 | 63,51 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 24,75 | 0,52 | 0,16 | 14,55 |
| 0,30 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13,24 | 0,05 | 0,14 | 0,12 | 2,14 | 0,78 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 273,74 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 90,97 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 192,66 | 6,84 | 5,14 | 21,43 | 12,40 | 2,51 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 95,56 | 8,03 | 0,06 | 10,23 | 0,66 | 1,20 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.652,44 | 27,56 | 26,07 | 183,41 | 59,62 | 28,53 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,56 |
| 0,07 | 1,31 | 0,15 | 0,10 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 30,53 |
|
| 0,15 |
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 861,64 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 526,44 | 30,16 | 17,18 | 130,57 | 68,12 | 14,98 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 43,81 | 0,11 | 3,83 | 17,55 | 0,92 | 5,92 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,25 | 0,03 | 0,11 | 3,90 |
| 0,05 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 20,25 | 0,25 | 0,07 | 4,66 | 0,77 | 2,65 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 103,90 | 0,15 |
| 9,31 | 2,37 |
|
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 10,77 |
|
| 3,93 |
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,68 | 0,08 | 0,09 | 2,54 | 2,30 | 0,23 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 120,87 | 6,39 |
| 57,87 | 9,07 |
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,45 |
| 0,02 | 1,65 | 0,07 |
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 182,82 | 3,09 |
| 49,49 | 4,42 | 6,26 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9,19 |
|
|
| 0,03 |
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 13,82 | 0,15 |
| 10,53 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 25,06 |
| 0,01 | 0,19 | 4,97 | 0,21 |
4 | Đất đô thị | KDT | 1.971,05 | 83,49 | 52,96 | 616,65 | 169,31 | 63,72 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (tiếp) | ||||
P. Phú Khánh | P. Quang Trung | P. Tiền Phong | P. Trần Hưng Đạo | P. Trần Lãm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ... + (23) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 6.809,85 |
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.470,14 |
| 10,72 | 1,64 | 0,05 | 3,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.615,64 |
| 2,46 | 0,39 |
| 0,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.615,59 |
| 2,46 | 0,39 |
| 0,66 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 278,52 |
|
| 0,04 |
| 0,81 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 194,93 |
| 7,80 | 0,13 | 0,05 | 0,05 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 321,89 |
|
| 1,08 |
| 0,98 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 59,16 |
| 0,46 |
|
| 0,98 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.314,65 | 118,98 | 97,50 | 251,01 | 170,91 | 324,87 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 24,75 |
|
| 1,22 | 0,66 | 4,37 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13,24 | 0,67 | 0,03 |
| 0,77 | 8,54 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 273,74 | 33,86 |
|
| 58,00 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 90,97 |
|
| 75,13 |
| 9,33 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 192,66 | 7,31 | 0,39 | 17,49 | 7,23 | 1,67 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 95,56 | 11,57 | 1,58 | 5,93 | 8,17 | 0,79 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.652,44 | 39,15 | 58,65 | 63,57 | 54,93 | 131,87 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,56 |
|
|
|
| 0,69 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 30,53 |
|
| 14,43 |
| 9,52 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 861,64 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 526,44 | 19,42 | 32,34 | 50,72 | 29,53 | 133,42 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 43,81 | 0,18 | 0,87 | 1,24 | 7,33 | 1,56 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,25 |
|
|
| 0,09 |
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 20,25 |
| 0,02 | 0,57 |
| 0,53 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 103,90 | 3,37 | 0,63 | 4,59 |
| 5,65 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 10,77 | 2,27 |
| 0,62 |
| 2,82 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,68 | 0,14 | 0,66 | 1,97 | 0,70 | 2,02 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 120,87 | 0,76 | 1,89 |
| 2,74 | 8,24 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,45 |
| 0,08 | 0,96 |
| 0,63 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 182,82 |
|
| 12,46 |
| 2,87 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9,19 | 0,20 |
|
| 0,58 | 0,08 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 13,82 | 0,08 | 0,07 | 0,11 | 0,18 | 0,25 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 25,06 |
| 1,80 | 0,13 | 1,49 | 2,34 |
4 | Đất đô thị | KDT | 1.971,05 | 118,98 | 110,02 | 252,78 | 172,45 | 330,69 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (tiếp) | ||||
X. Đông Hòa | X. Đông Thọ | X. Đông Mỹ | X. Phú Xuân | X. Tân Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ... + (23) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 6.809,85 |
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.470,14 | 317,38 | 128,19 | 216,68 | 139,41 | 113,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.615,64 | 135,32 | 65,99 | 136,67 | 98,41 | 70,98 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.615,59 | 135,32 | 65,94 | 136,67 | 98,41 | 70,98 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 278,52 | 54,50 | 8,65 | 30,78 | 13,03 | 16,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 194,93 | 58,83 | 21,49 | 20,79 | 4,09 | 7,09 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 321,89 | 57,88 | 30,92 | 24,96 | 22,82 | 11,37 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 59,16 | 10,85 | 1,14 | 3,48 | 1,06 | 7,92 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.314,65 | 240,35 | 117,16 | 224,98 | 451,52 | 267,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 24,75 |
|
| 0,04 |
| 2,41 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13,24 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 273,74 |
| 3,93 | 8,97 | 99,44 | 69,54 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 90,97 |
|
|
| 6,51 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 192,66 | 5,56 |
| 7,06 | 28,45 | 20,85 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 95,56 | 0,66 | 0,06 | 2,47 |
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.652,44 | 115,69 | 41,77 | 93,09 | 139,61 | 82,58 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,56 |
| 0,75 | 0,34 | 0,24 | 0,76 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 30,53 |
| 3,59 | 0,61 | 0,08 | 0,22 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 861,64 | 86,87 | 47,39 | 80,30 | 142,37 | 64,06 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 526,44 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 43,81 | 0,38 | 0,33 | 0,31 | 0,55 | 0,25 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,25 | 0,07 |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 20,25 | 3,48 | 0,81 | 0,91 | 1,38 | 1,60 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 103,90 | 5,66 | 3,33 | 7,92 | 19,69 | 9,36 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 10,77 |
| 1,09 |
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,68 | 0,69 | 0,49 | 1,93 | 4,07 | 1,39 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 120,87 | 1,00 | 0,28 | 7,75 | 7,79 | 1,50 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,45 | 0,54 | 0,59 | 1,38 | 1,18 | 0,39 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 182,82 | 19,47 | 12,50 | 11,26 |
| 6,44 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9,19 | 0,09 | 0,25 | 0,64 | 0,13 | 5,88 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 13,82 | 0,19 |
|
| 0,03 | 0,07 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 25,06 |
|
| 1,82 | 3,72 | 0,38 |
4 | Đất đô thị | KDT | 1.971,05 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (tiếp) | |||
X. Vũ Đông | X. Vũ Lạc | X. Vũ Phúc | X. Vũ Chính | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ... + (23) | (20) | (21) | (22) | (23) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 6.809,85 |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.470,14 | 379,54 | 490,82 | 328,17 | 246,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.615,64 | 321,05 | 386,94 | 249,01 | 129,55 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.615,59 | 321,05 | 386,94 | 249,01 | 129,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 278,52 | 16,74 | 44,13 | 37,36 | 35,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 194,93 | 12,68 | 24,66 | 8,21 | 18,14 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 321,89 | 28,89 | 32,83 | 22,15 | 43,77 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 59,16 | 0,18 | 2,26 | 11,44 | 19,22 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.314,65 | 267,78 | 264,18 | 295,21 | 336,80 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 24,75 |
|
| 0,50 | 0,02 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13,24 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 273,74 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 90,97 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 192,66 | 5,71 | 6,31 | 24,99 | 11,32 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 95,56 | 1,07 | 29,29 |
| 13,79 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.652,44 | 108,78 | 128,75 | 119,00 | 149,81 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,56 |
| 0,33 |
| 0,82 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 30,53 | 0,43 | 0,76 | 0,69 | 0,05 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 861,64 | 92,46 | 82,70 | 127,24 | 138,25 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 526,44 |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 43,81 | 0,20 | 0,35 | 0,49 | 1,44 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,25 |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 20,25 | 0,70 | 0,69 | 0,31 | 0,85 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 103,90 | 7,34 | 6,72 | 7,31 | 10,50 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 10,77 |
|
| 0,04 |
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,68 | 0,72 | 0,27 | 2,08 | 1,31 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 120,87 |
|
| 8,39 | 7,20 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,45 | 1,44 | 1,20 | 2,14 | 1,18 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 182,82 | 48,54 | 6,02 |
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9,19 | 0,39 | 0,68 | 0,01 | 0,23 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 13,82 |
| 0,11 | 2,02 | 0,03 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 25,06 | 0,03 |
| 4,17 | 3,80 |
4 | Đất đô thị | KDT | 1.971,05 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
P. Bồ Xuyên | P. Đề Thám | P. Hoàng Diệu | P. Kỳ Bá | P. Lê Hồng Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ... + (23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 728,20 | 0,74 | 1,00 | 148,48 | 20,30 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 496,34 | 0,34 |
| 76,75 | 12,43 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 496,24 | 0,34 |
| 76,75 | 12,43 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 145,27 | 0,17 |
| 50,72 | 2,11 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 49,22 |
| 0,02 | 19,92 | 0,02 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 22,77 | 0,23 | 0,98 | 1,09 |
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9,91 |
|
|
| 2,57 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 91,03 | 9,91 | 4,86 | 7,18 | 14,40 | 7,45 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,79 | 1,79 |
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,14 | 0,48 | 0,18 |
| 0,75 | 1,02 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 20,16 | 0,88 |
|
|
| 2,92 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 55,46 | 2,44 | 3,70 | 3,00 | 10,23 | 1,46 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,55 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 9,30 | 1,30 | 0,66 | 4,18 | 0,52 | 0,18 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,58 | 0,09 | 0,32 |
|
| 1,87 |
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,25 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,35 | 1,62 |
|
| 0,73 |
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,97 | 1,23 |
|
|
|
|
2.11 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,31 | 0,08 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (tiếp) | ||||
P. Phú Khánh | P. Quang Trung | P. Tiền Phong | P. Trần Hưng Đạo | P. Trần Lãm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ... + (23) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 728,20 | 4,05 | 7,47 | 9,39 | 0,01 | 86,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 496,34 | 3,95 | 4,43 | 2,67 |
| 56,98 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 496,24 | 3,95 | 4,43 | 2,67 |
| 56,98 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 145,27 |
| 0,33 | 4,34 | 0,01 | 9,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 49,22 |
| 2,71 | 0,30 |
| 6,35 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 22,77 | 0,03 |
| 2,08 |
| 8,97 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9,91 |
|
|
|
| 4,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 91,03 | 2,44 | 1,05 | 1,36 | 3,94 | 6,04 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,79 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,14 |
|
|
|
| 0,71 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 20,16 |
|
| 15,60 | 0,55 | 0,09 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 55,46 | 1,25 | 1,04 | 0,03 | 1,72 | 4,86 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,55 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 9,30 | 1,09 | 0,01 | 0,73 | 0,50 | 0,13 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,58 |
|
|
| 0,30 |
|
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,25 |
|
|
|
| 0,25 |
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,35 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,97 |
|
|
| 0,74 |
|
2.11 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,31 | 0,10 |
|
| 0,13 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (tiếp) | ||||
X. Đông Hòa | X. Đông Thọ | X. Đông Mỹ | X. Phú Xuân | X. Tân Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ... + (23) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 728,20 | 44,12 | 16,64 | 67,56 | 61,37 | 35,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 496,34 | 38,98 | 15,66 | 60,22 | 32,60 | 25,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 496,24 | 38,98 | 15,66 | 60,12 | 32,60 | 25,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 145,27 | 3,12 | 0,71 | 4,93 | 19,04 | 2,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 49,22 | 1,12 |
| 2,41 | 7,27 | 2,96 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 22,77 | 0,90 | 0,27 |
| 2,46 | 2,13 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9,91 |
|
|
| 0,05 | 3,17 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 91,03 | 1,30 | 0,10 | 5,00 | 4,64 | 1,75 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,79 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,14 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 20,16 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 55,46 | 0,30 | 0,10 | 2,90 | 3,73 | 0,82 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,55 | 1,00 |
| 2,10 | 0,91 | 0,93 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 9,30 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,58 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,25 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,35 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,97 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,31 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (tiếp) | |||
X. Vũ Đông | X. Vũ Lạc | X. Vũ Phúc | X. Vũ Chính | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + … + (23) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 728,20 | 16,77 | 13,94 | 88,64 | 105,59 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 496,34 | 14,22 | 13,15 | 63,30 | 75,63 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 496,24 | 14,22 | 13,15 | 63,30 | 75,63 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 145,27 | 0,05 | 0,79 | 21,60 | 24,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 49,22 | 2,00 |
| 2,20 | 1,94 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 22,77 | 0,50 |
| 1,54 | 1,59 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9,91 |
|
|
| 0,08 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 91,03 | 0,00 | 0,28 | 11,39 | 7,94 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,79 |
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,14 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 20,16 |
|
|
| 0,12 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 55,46 |
| 0,23 | 10,78 | 6,87 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,55 |
| 0,05 | 0,61 | 0,95 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 9,30 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,58 |
|
|
|
|
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,25 |
|
|
|
|
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,35 |
|
|
|
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,97 |
|
|
|
|
2.11 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,31 |
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
P. Bồ Xuyên | P. Đề Thám | P. Hoàng Diệu | P. Kỳ Bá | P. Lê Hồng Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ... + (23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 931,45 | 1,35 | 1,00 | 158,29 | 20,60 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 653,92 | 0,95 |
| 85,68 | 14,47 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 653,82 | 0,95 |
| 85,68 | 14,47 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 179,31 | 0,17 |
| 51,10 | 3,24 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 57,01 |
| 0,02 | 19,92 | 0,02 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 31,19 | 0,23 | 0,98 | 1,59 | 0,30 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 10,02 |
|
|
| 2,57 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 19,10 |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 42,75 | 2,27 | 4,05 | 1,30 | 7,89 | 4,70 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (tiếp) | ||||
P. Phú Khánh | P. Quang Trung | P. Tiền Phong | P. Trần Hưng Đạo | P. Trần Lãm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ... + (23) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 931,45 | 4,05 | 7,47 | 46,61 | 0,01 | 87,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 653,92 | 3,97 | 4,43 | 29,77 |
| 57,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 653,82 | 3,97 | 4,43 | 29,77 |
| 57,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 179,31 |
| 0,33 | 12,39 | 0,01 | 9,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 57,01 |
| 2,71 | 0,96 |
| 6,55 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 31,19 | 0,08 |
| 3,38 |
| 9,27 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 10,02 |
|
| 0,11 |
| 4,04 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 19,10 |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 42,75 | 0,10 | 0,15 | 0,47 | 1,91 | 2,92 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (tiếp) | ||||
X. Đông Hòa | X. Đông Thọ | X. Đông Mỹ | X. Phú Xuân | X. Tân Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ... + (23) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 931,45 | 49,63 | 17,14 | 70,22 | 132,50 | 56,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 653,92 | 44,03 | 15,66 | 60,62 | 88,58 | 44,75 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 653,82 | 44,03 | 15,66 | 60,52 | 88,58 | 44,75 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 179,31 | 3,45 | 0,71 | 6,69 | 26,37 | 2,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 57,01 | 1,25 | 0,30 | 2,71 | 12,87 | 3,26 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 31,19 | 0,90 | 0,47 | 0,20 | 4,63 | 2,33 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 10,02 |
|
|
| 0,05 | 3,17 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 19,10 |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 42,75 | 0,30 |
| 2,90 | 2,61 | 0,31 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (tiếp) | |||
X. Vũ Đông | X. Vũ Lạc | X. Vũ Phúc | X. Vũ Chính | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ... + (23) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 931,45 | 17,47 | 39,07 | 112,34 | 110,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 653,92 | 14,42 | 36,28 | 74,64 | 78,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 653,82 | 14,42 | 36,28 | 74,64 | 78,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 179,31 | 0,05 | 2,79 | 30,96 | 28,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 57,01 | 2,00 |
| 2,50 | 1,94 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 31,19 | 1,00 |
| 4,24 | 1,59 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 10,02 |
|
|
| 0,08 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 19,10 |
| 19,10 |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 42,75 |
| 0,23 | 6,45 | 4,19 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
P. Trần Hưng Đạo | X. Đông Hòa | X. Đông Mỹ | X. Tân Bình | X. Vũ Lạc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ... + (9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,56 | 0,34 | 0,18 | 0,38 | 0,33 | 0,33 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,94 | 0,05 | 0,18 | 0,38 | 0,33 |
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,33 |
|
|
|
| 0,33 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 26/2018/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
- 7Quyết định 720/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 88/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 504/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 588/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 588/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Đặng Trọng Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực