- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2022 đề nghị công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 585/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 06 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và gia hạn vào giấy phép liên vận ASEAN | Sở Giao thông vận tải | 1,5 ngày |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và ra văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định, xác nhận vào hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải | Sở Giao thông vận tải | 1,5 ngày |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và ban hành văn bản thông báo ngừng khai thác tuyến | Sở Giao thông Vận tải | 1,5 ngày |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
4. Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và ban hành văn bản thông báo điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến | Sở Giao thông Vận tải | 1,5 ngày |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
5. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và cấp giấy phép liên vận Việt Nam và Campuchia | Sở Giao thông Vận tải | 1,5 ngày |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
6. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam | Sở Giao thông Vận tải | 1,5 ngày |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
7. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện cho phương tiện của Trung Quốc | Sở Giao thông Vận tải | 1,5 ngày |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
8. Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Sở Giao thông Vận tải | 1,5 ngày |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
9. Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Sở Giao thông Vận tải | 1,5 ngày |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
10. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. Mã TTHC: 1.001023.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Sở Giao thông Vận tải | 1,5 ngày |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
11. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia. Mã TTHC: 1.001577
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Campuchia | Sở Giao thông Vận tải | 1,5 ngày |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và ban hành văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định, xác nhận vào hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải | Sở Giao thông Vận tải | 1,5 ngày |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
13. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia. Mã TTHC: 1.002286
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và gia hạn bằng văn bản hoặc trong giấy phép liên vận | Sở Giao thông Vận tải | 1,5 ngày |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
14. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. Mã TTHC: 1.002063
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và gia hạn bằng văn bản hoặc trong giấy phép liên vận | Sở Giao thông Vận tải | 1,5 ngày |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
15. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. Mã TTHC: 1.002856
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và gia hạn bằng văn bản hoặc trong giấy phép liên vận | Sở Giao thông Vận tải | 1,5 ngày |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
16. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. Mã TTHC: 1.002852
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và gia hạn bằng văn bản hoặc trong giấy phép liên vận | Sở Giao thông Vận tải | 1,5 ngày |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
17. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã TTHC: 1.002877
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và gia hạn bằng văn bản hoặc trong giấy phép liên vận | Sở Giao thông Vận tải | 1,5 ngày |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
18. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã TTHC: 1.002869
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và gia hạn bằng văn bản hoặc trong giấy phép liên vận | Sở Giao thông Vận tải | 1,5 ngày |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường (nếu có) và ban hành Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Sở Giao thông vận tải | 06 ngày và 03 ngày đối với công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km (Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì 9,5 ngày) |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường (nếu có) và ban hành Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | 4,5 ngày |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp, chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, kiểm tra hiện trường (nếu có) và ban hành Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | 4,5 ngày |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
- 1Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 2Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 798/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế (Bổ sung mới)
- 4Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 7Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 09 quy trình nội bộ mới, 11 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 6Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 7Thông báo 40/2021/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định khung ASEAN về Tạo thuận lợi vận tải hành khách qua biên giới bằng phương tiện vận tải đường bộ (Framework Agreement on the Facilitation of Cross Border Transport of Passengers by Road Vehicles) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 8Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2022 đề nghị công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 798/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế (Bổ sung mới)
- 10Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 13Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 09 quy trình nội bộ mới, 11 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng
- Số hiệu: 585/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực