- 1Quyết định 85/2006/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành liên quan đến lĩnh vực dân sự và đầu tư xây dựng đã hết hiệu lực pháp luật
- 2Quyết định 04/2003/QĐ-UB quy định tạm thời suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng bằng cây giống Keo lai giâm hom trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội dồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành đến hết ngày 31/12/2013
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 583/2002/QĐ-UB | Tuyên Quang, ngày 16 tháng 12 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI SUẤT ĐẦU TƯ TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG BẰNG CÂY GIỐNG LAI HOM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
- Thực hiện chỉ đạo của Tỉnh uỷ: Thông báo số 06-TB/TU ngày 29/3/2002 Thông báo Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh khoá XIII; Thông báo số 112-TB/TU ngày 22/4/2002 Thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh uỷ về đền bù di dân tái định cư thuỷ điện Na Hang và báo cáo về vùng nguyên liệu giấy; Công văn số 842-CV/TU ngày 24/5/2002 của Thường trực Tỉnh uỷ về việc "làm bầu ươm trồng cây Lâm nghiệp"; Thông báo số 09-TB/TU ngày 25/7/2002 Thông báo Hội nghị Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh lần thứ 10 (khoá XIII);
- Căn cứ công văn số 1702/UB-ĐC ngày 31/7/2002 của UBND tỉnh về việc "Triển khai trồng rừng năm 2002"; công văn số 2273/UB-NLN ngày 04/10/2002 của UBND tỉnh về việc "Trồng rừng ven quốc lộ 2";
Xét đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Vật giá, Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kho bạc Nhà nước tỉnh Quang tại tờ trình số: 1200/TTr/LN ngày 21/8/2002 về việc "xác định suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng với mật độ từ 3.300 cây đến 4.400 cây/ha với cây giống Keo lai giâm hom và Keo hạt bầu to",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định tạm thời về suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng bằng cây giống lai hom trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. (Chi tiết mật độ trồng có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật được quy định trong suất đầu tư trồng chăm, sóc rừng nêu tại. điều 1 được áp dụng để lập thiết kế, dự toán, thanh toán, quyết toán đối với các công trình trồng, chăm sóc rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Giao trách nhiệm cho Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính -Vật giá, Sở Kế hoạch và đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh Tuyên Quang hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở : Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tài chính -Vật giá, Kế hoạch và đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh Tuyên Quang, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Giám đốc các Lâm trường, Dự án trồng rừng trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 556/2002/QĐ-UB ngày 29/11/2002 của UBND tỉnh./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG |
PHỤ LỤC
VỀ SUẤT SUẤT ĐẦU TƯ TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG BẰNG CÂY GIỐNG LAI HOM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 583/2002/QĐ-UB ngày 16 tháng 12 năm 2002 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
1. Suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng bằng cây Keo lai giâm hom, theo phương thức liên doanh với các hộ nhân dân. Công thức kỹ thuật: F2B2L3I>30 (Đất nhóm 2, loại thực bì 2, cự ly đi làm 2 đến 3 Km, độ dốc trên 300); mật độ trồng 3.300,cây/ha.
- Suất đầu tư trồng mới: 5.888.007,đ/ha
- Suất đầu tư chăm sóc năm thứ nhất: 1.623.722,đ/ha
- Suất đầu tư chăm sóc năm thứ hai: 1.286.069,đ/ha
Tổng suất đầu tư: 8.797.798,đ/ha
2. Suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng bằng cây Keo lai giâm hom, theo phương thức liên doanh với các hộ nhân dân. Công thức kỹ thuật: F2B2L4I>30 (Đất nhóm 2, loại thực bì 2, cự ly đi làm 2 đến 3 Km, độ dốc trên 300 ); mật độ trồng 3.300,cây/ha.
- Suất đầu tư trồng mới: 6.339.649,đ/ha
- Suất đầu tư chăm sóc năm thứ nhất: 1.883.003,đ/ha
- Suất đầu tư chăm sóc năm thứ hai: 1.502.027,đ/ha
Tổng suất đầu tư: 9.724.679,đ/ha
3. Suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng bằng cây Keo lai giâm hom, theo phương thức liên doanh với các hộ nhân dân. Công thức kỹ thuật: F2B2L3I>30 (Đất nhóm 2, loại thực bì 2, cự ly đi làm 2 đến 3 Km, độ dốc trên 300 ); mật độ trồng 4.400,cây/ha.
- Suất đầu tư trồng mới: 7.446.654.,đ/ha
- Suất đầu tư chăm sóc năm thứ nhất: 1.852.763,đ/ha
- Suất đầu tư chăm sóc năm thứ hai: 1.400.590,đ/ha
Tổng suất đầu tư: 10.700.007,đ/ha
4. Suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng bằng cây Keo lai giâm hom, theo phương thức liên doanh với các hộ nhân dân. Công thức kỹ thuật: F2B2L4I>30 (Đất nhóm 2, loại thực bì 2, cự ly đi làm 2 đến 3 Km, độ dốc trên 300 ); mật độ trồng 4.400,cây/ha.
- Suất đầu tư trồng mới: 7.932.109,đ/ha
- Suất đầu tư chăm sóc năm thứ nhất: 2.057.451,đ/ha
- Suất đầu tư chăm sóc năm thứ hai: 1.547.917,đ/ha
Tổng suất đầu tư: 11.537.477,đ/ha
Ghi chú: Suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng do công nhân các lâm trường thực hiện thì được tính thêm các khoản chi phí bảo hiểm, kinh phí công đoàn và tính theo tiền lương cấp bậc, phụ cấp theo quy định hiện hành của Nhà nước./.
- 1Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2007 về mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng giao khoán quản lý bảo vệ rừng; khoanh nuôi tái sinh và bảo vệ rừng tự nhiên – nguồn kinh phí hỗ trợ của ngân sách Trung ương (thuộc chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng) do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2007 về định mức hỗ trợ đầu tư trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng năm 2, 3, 4 và khoán quản lý bảo vệ rừng từ nguồn ngân sách Trung ương (thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng) do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 85/2006/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành liên quan đến lĩnh vực dân sự và đầu tư xây dựng đã hết hiệu lực pháp luật
- 4Quyết định 2287/QD-UBND năm 2009 về định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng từ nguồn kinh phí hỗ trợ của Ngân sách trung ương thuộc Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5Quyết định 81/2003/QĐ-UB ban hành Quy định tạm thời suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng nguyên liệu giấy bằng cây giống Keo lai giâm hom (mật độ 4.444 cây/ha) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 04/2003/QĐ-UB quy định tạm thời suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng bằng cây giống Keo lai giâm hom trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 89/2003/QĐ-UB Quy định tạm thời suất đầu tư trồng chăm sóc rừng trồng bằng cây Mỡ bầu (kích thước bầu 7cm x 12cm, mật độ trồng 3.300 cây/ha) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội dồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 85/2006/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành liên quan đến lĩnh vực dân sự và đầu tư xây dựng đã hết hiệu lực pháp luật
- 2Quyết định 04/2003/QĐ-UB quy định tạm thời suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng bằng cây giống Keo lai giâm hom trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội dồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 2Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2007 về mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng giao khoán quản lý bảo vệ rừng; khoanh nuôi tái sinh và bảo vệ rừng tự nhiên – nguồn kinh phí hỗ trợ của ngân sách Trung ương (thuộc chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng) do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2007 về định mức hỗ trợ đầu tư trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng năm 2, 3, 4 và khoán quản lý bảo vệ rừng từ nguồn ngân sách Trung ương (thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng) do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 2287/QD-UBND năm 2009 về định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng từ nguồn kinh phí hỗ trợ của Ngân sách trung ương thuộc Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5Quyết định 81/2003/QĐ-UB ban hành Quy định tạm thời suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng nguyên liệu giấy bằng cây giống Keo lai giâm hom (mật độ 4.444 cây/ha) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 89/2003/QĐ-UB Quy định tạm thời suất đầu tư trồng chăm sóc rừng trồng bằng cây Mỡ bầu (kích thước bầu 7cm x 12cm, mật độ trồng 3.300 cây/ha) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 583/2002/QĐ-UB ban hành quy định tạm thời suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng bằng cây giống lai hom trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 583/2002/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2002
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Lê Thị Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/12/2002
- Ngày hết hiệu lực: 06/01/2003
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực