- 1Quyết định 81/2003/QĐ-UB ban hành Quy định tạm thời suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng nguyên liệu giấy bằng cây giống Keo lai giâm hom (mật độ 4.444 cây/ha) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội dồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành đến hết ngày 31/12/2013
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2003/QĐ-UB | Tuyên Quang, ngày 06 tháng 01 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI SUẤT ĐẦU TƯ TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG BẰNG CÂY GIỐNG KEO LAI GIÂM HOM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
- Thực hiện chỉ đạo của Tỉnh ủy tại: Thông báo số 06-TB/TU ngày 29/3/2002 Thông báo Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XIII; Thông báo số 112-TB/TU ngày 22/4/2002 Thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy về đền bù di dân tái định cư thủy điện Na Hang và báo cáo về vùng nguyên liệu giấy; Công văn số 842-CV/TU ngày 24/5/2002 của Thường trực Tỉnh ủy về việc "làm bầu ươm trồng cây Lâm nghiệp"; Thông báo số 09-TB/TU ngày 25/7/2002 Thông báo Hội nghị Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh lần thứ 10 (khóa XIII);
- Căn cứ Công văn số 1702/UB-ĐC ngày 31/7/2002 của UBND tỉnh về việc "Triển khai trồng rừng năm 2002"; Công văn số 2273/UB-NLN ngày 04/10/2002 của UBND tỉnh về việc "Trồng rừng ven quốc lộ 2";
Xét đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Vật giá, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kho bạc Nhà nước tỉnh Tuyên Quang tại Tờ trình số 1200/TTr/LN ngày 21/8/2002,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định tạm thời suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng bằng cây giống Keo lai giâm hom với mật độ 4.400 cây/ha trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật được quy định trong suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng nêu tại Điều 1 được áp dụng để lập thiết kế, dự toán, thanh toán, quyết toán đối với các công trình trồng, chăm sóc rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Giao trách nhiệm cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính - Vật giá, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh Tuyên Quang hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính - Vật giá, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh Tuyên Quang, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Giám đốc các Lâm trường, Dự án trồng rừng trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 583/2002/QĐ-UB ngày 16/12/2002 của UBND tỉnh./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG |
PHỤ LỤC
VỀ SUẤT ĐẦU TƯ TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG BẰNG CÂY GIỐNG KEO LAI GIÂM HOM MẬT ĐỘ 4.400 CÂY/HA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2003/QĐ-UB ngày 06 tháng 01 năm 2003 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
1. Suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng bằng cây giống Keo lai giâm hom, theo phương thức liên doanh với các hộ nhân dân. Công thức kỹ thuật: F2B2L3I>30 (Đất nhóm 2, loại thực bì 2, cự ly đi làm 2 đến 3 Km, độ dốc trên 300); mật độ trồng 4.400,cây/ha.
- Suất đầu tư trồng mới: | 7.446.654,đ/ha |
- Suất đầu tư chăm sóc năm thứ nhất: | 1.852.763,đ/ha |
- Suất đầu tư chăm sóc năm thứ hai: | 1.400.590,đ/ha |
Tổng suất đầu tư: | 10.700.007,đ/ha |
2. Suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng bằng cây giống Keo lai giâm hom, theo phương thức liên doanh với các hộ nhân dân. Công thức kỹ thuật: F2B2L4I>30 (Đất nhóm 2, loại thực bì 2, cự ly đi làm trên 3 Km, độ dốc trên 300); mật độ trồng 4.400,cây/ha.
- Suất đầu tư trồng mới: | 7.932.109,đ/ha |
- Suất đầu tư chăm sóc năm thứ nhất: | 2.057.451,đ/ha |
- Suất đầu tư chăm sóc năm thứ hai: | 1.547.917,đ/ha |
Tổng suất đầu tư: | 11.537.477,đ/ha |
Ghi chú: Suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng do công nhân các lâm trường thực hiện thì được tính thêm các khoản chi phí bản hiểm, kinh phí công đoàn và tính theo tiền lương cấp bậc, phụ cấp theo quy định hiện hành của Nhà nước./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG |
- 1Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt phương án hỗ trợ gạo cho đồng dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa tự nguyện trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng sản xuất thay thế nương rẫy trong thời gian chưa tự túc được lương thực, giai đoạn 2013-2018
- 2Quyết định 978/QĐ-UBND phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng, chăm sóc rừng và bảo vệ rừng của Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu thuộc kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2014
- 3Quyết định 583/2002/QĐ-UB ban hành quy định tạm thời suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng bằng cây giống lai hom trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 81/2003/QĐ-UB ban hành Quy định tạm thời suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng nguyên liệu giấy bằng cây giống Keo lai giâm hom (mật độ 4.444 cây/ha) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 07/2014/QĐ-UBND sửa đổi trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP tại Quyết định 20/2009/QĐ-UBND do tỉnh Lai Châu ban hành
- 6Quyết định 89/2003/QĐ-UB Quy định tạm thời suất đầu tư trồng chăm sóc rừng trồng bằng cây Mỡ bầu (kích thước bầu 7cm x 12cm, mật độ trồng 3.300 cây/ha) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội dồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 583/2002/QĐ-UB ban hành quy định tạm thời suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng bằng cây giống lai hom trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 81/2003/QĐ-UB ban hành Quy định tạm thời suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng nguyên liệu giấy bằng cây giống Keo lai giâm hom (mật độ 4.444 cây/ha) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội dồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 2Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt phương án hỗ trợ gạo cho đồng dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa tự nguyện trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng sản xuất thay thế nương rẫy trong thời gian chưa tự túc được lương thực, giai đoạn 2013-2018
- 3Quyết định 978/QĐ-UBND phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng, chăm sóc rừng và bảo vệ rừng của Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu thuộc kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2014
- 4Quyết định 07/2014/QĐ-UBND sửa đổi trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP tại Quyết định 20/2009/QĐ-UBND do tỉnh Lai Châu ban hành
- 5Quyết định 89/2003/QĐ-UB Quy định tạm thời suất đầu tư trồng chăm sóc rừng trồng bằng cây Mỡ bầu (kích thước bầu 7cm x 12cm, mật độ trồng 3.300 cây/ha) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 04/2003/QĐ-UB quy định tạm thời suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng bằng cây giống Keo lai giâm hom trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 04/2003/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/01/2003
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Lê Thị Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/01/2003
- Ngày hết hiệu lực: 14/06/2003
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực